You are on page 1of 117

Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.

vn)

1500 TỪ VỰNG TOEIC THƯỜNG GẶP NHẤT

Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)


Đây là cuốn sách do nhóm học thuật Lửa TOEIC biên soạn nhằm giúp các bạn có thể tự học TOEIC tốt
hơn, mong các bạn không mua, bán cuốn sách này.
Trong quá trình làm không tránh khỏi sai sót, các bạn có thể báo lỗi về email firetoeic@gmail.com.

Đội ngũ biên soạn

1
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online COLLECTED by MR.SANSING
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

PART 1

STT Từ vựng Loại từ - Phiên Nghĩa Ví dụ


âm
1 Arrange (v) /əˈreɪn(d)ʒ/ Sắp xếp She had just finished arranging the flowers
Cô ấy mới sắp xếp những bông hoa xong
2 Column (n) /ˈkɒləm/ Cột A great column of smoke
Một cột khói lớn
3 Container (n) /kənˈteɪnə/ Công-te-nơ, The cakes will keep for up to two weeks if
thùng đựng kept in an airtight container
hàng Những chiếc bánh sẽ được bảo quản tới 2
tuần nếu được giữ trong những thùng hàng
kín gió
4 Cord (n) /kɔːd/ Dây thừng Her feet were tied with cord
Chân cô ấy bị trói bởi dây thừng
5 Counter (n) /ˈkaʊntə/ Quầy hàng, The sale assistant serves behind the
quầy thu tiền counter
Nhân viên bán hàng phục vụ khách sau
quầy hàng
6 Crate (n) /kreɪt/ Sọt He is carrying a crate of bananas
Anh ấy đang bê một sọt chuối
7 Cyclist (n) /ˈsʌɪklɪst/ Người đi xe The cyclist is riding around Hoan Kiem
đạp Lake
Người đi xe đạp đang đạp xe vòng quanh
Hồ Hoàn Kiếm
8 Divide (v) /dɪˈvʌɪd/ Chia ra, tách Magazines can be divided into a number of
rời ra categories
Tạp chí có thể được chia ra làm nhiều loại
khác nhau.
9 Equipment (n) /ɪˈkwɪpm(ə)nt/ Thiết bị Suppliers of office equipment
Những nhà cung cấp thiết bị văn phòng
10 Fountain (n) /ˈfaʊntɪn/ Vòi phun nước He sat by the fountain in the garden in the
center of the school
Anh ấy đã ngồi bên cạnh vòi phun nước
trong vườn ở giữa trường
11 Handrall (n) /ˈhandreɪl/ Lan can, tay I once fell and pulled the handrail off the
vịn (ở cầu wall
thang) Tôi đã từng té và kéo bật cái tay vịn ra khỏi
tường.
12 Hang (v) /haŋ/ Treo We could just hang the pictures on the
walls
Chúng ta chỉ có thể treo những bức tranh
lên tường
13 Lean against (v) /liːn əˈɡɛnst/ Dựa vào, tựa The man is leaning against the wall
vào Người đàn ông đang ngồi dựa vào tường
14 Lie (v) /lʌɪ/ Nằm She is tired of lying on the bed all day in the
hospital
Cô ấy đã chán việc nằm trên giường bệnh
cả ngày rồi
15 On display (v) /dɪˈspleɪ/ Trưng bày Many books are on display
Rất nhiều sách đang được trưng bày

2
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
COLLECTED by MR.SANSING
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
16 Path (n) /pɑːθ/ Con đường He continues to walk along the small path
mòn Anh ấy tiếp tục đi theo con đường mòn nhỏ.
17 Pave (v) /peɪv/ Lát (đường,..) The yard was paved with flagstones
Cái sân được lát gạch lát đường
18 Plug (n) /plʌɡ/ Nút lại, chặn Somewhere in the pipes there is a plug of
lại ice blocking the flow
Đâu đó trong đường ống có một cục đá làm
chặn dòng nước chảy
19 Potted plant (n) /ˈpɒtɪd plɑːnt/ Cây trồng She asked me how to grow a potted plant
trong chậu Cô ấy hỏi tôi làm thế nào để trồng được cây
trong chậu
20 Power outlet (n) /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/ Ổ cắm điện Before travelling aboard, you need to check
the type of power outlet
Trước khi du lịch nước ngoài, bạn nên kiểm
tra loại ổ cắm sử dụng ở nước đó.
21 rake A into (v) /reik 'intu paɪl/ Cào (cái gì) Jane is raking leaves into piles at the back
piles thành đống yard
Jane đang cào lá rụng thành một đống sau
sân nhà
22 Remove (v) /rɪˈmuːv/ Loại bỏ She sat down to remove her make-up
Cô ấy ngồi xuống để tẩy lớp trang điểm đi
23 Server (n) /ˈsəːvə/ Người hầu bàn I now work at a café as a food server to
support my family
Giờ tôi làm phục vụ tại quán cà phê để hỗ
trợ gia đình mình
24 Side by side (adv) /sʌɪd bʌɪ Cạnh nhau, kề I'm reading some side by side paragraphs
sʌɪd/ nhau Tôi đang đọc một số đoạn văn liền nhau
25 Sign (n) (v) /sʌɪn/ (n) Ký hiệu Flowers are often given as a sign of
(v) Ký tên affection
Hoa thường được tặng như là một dấu hiệu
của lòng yêu mến
26 Slide (v) /slʌɪd/ Trượt, lướt Lets things slide
Hãy để mọi thứ trôi qua đi
27 Stairway (n) /ˈstɛːweɪ/ Cầu thang bộ Take the stairway in case of emergency
Dùng thang bộ trong trường hợp khẩn cấp
28 Traffic light (n) /ˈtrafɪk lʌɪt/ Đèn giao When the traffic light turns red, we need to
thông stop
Khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ,
chúng ta phải dừng xe lại
29 Under (v) /ˈʌndə Đang thi công The new school is now under construction.
construction kənˈstrʌkʃ(ə)n/ Ngôi trường mới đang được xây dựng
30 Workstation (n) /ˈwəːksteɪʃ(ə)n/ Máy tính làm The network includes everything from
việc workstations to super computers
Hệ thống bao gồm mọi thứ từ máy tính làm
việc tới siêu máy tính
31 Alongside (Adv) /ə´lɔη¸said/ Sát cạnh, kế The cars stopped alongside the street
bên Các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường
32 Assemble (v) /əˈsɛmbəl/ Tập hợp, thu A crowd had assembled outside the gates
thập Một nhóm người đã được tập hợp ngoài
cổng
33 Backpack (n) /ˈbakpak/ Ba lô He is carrying a Zara's backpack
Anh ấy đang đeo một chiếc ba lô của hãng
Zara

3
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
34 Be seated at (v) /bi ˈsiːtɪd at/ Được ngồi tại You are arranged to be seated at the font
row
Bạn được xếp để được ngồi ở hàng đầu
35 Brochure (n) /´brɔʃuə/ Cuốn sách nhỏ Our company have currently launched a
(để giới thiệu new product and here is the brochure for
về sản phẩm, more information.
dịch vụ) Công ty chúng tôi gần đây đã cho ra mắt
một sản phẩm mới và đây là tập giới thiệu
về nó
36 Ceiling (n) /ˈsilɪŋ/ Trần nhà The ceiling of the kindergarten have been
painted with many adorable pictures
Trần nhà của nhà trẻ đã được sơn lại với
rất nhiều tranh dễ thương
37 Close up (v) /klouz Λp/ Sát lại (gần They begin to close up to each other after
nhau) being akward at first
Họ bắt đầu sát lại gần nhau hơn sau những
ngại ngùng đầu tiên
38 Construction (n) /kən'strʌkʃn sait/ Công trường The notice provides a few construction site
site xây dựng safety tips for workers
Bảng thông báo cung cấp một vài thông tin
về an toàn tại công trường xây dựng cho
công nhân.
39 Drawer (n) /´drɔ:ə/ Ngăn kéo She took a bag from inside a drawer in the
desk next to the bookshelves
Cô ấy đã lấy cái túi từ trong ngăn kéo bàn
kế bên kệ sách
40 Fence (n) /fens/ Hàng rào The garden is surrounded by a wire fence
Khu vườn được bao quanh bởi một hàng
rào dây thép
41 Fix (v) /fiks/ Sửa chữa My dad is fixing my bycicle
Bố tôi đàn sửa xe đạp cho tôi
42 Fold (v) /foʊld/ Gập, gấp The man folds the letter up to keep in the
envelope
Người đàn ông gấp đôi lá thư để giữ trong
phong thư
43 Hold (v) /hould/ Cầm, nắm Jack hold Rose's hand and say he loves
her, how romantic!
Jack cầm tay Rose và nói yêu cô ấy, thật
lãng mạn làm sao
44 In the shade (phr) /ɪn ðə ʃeid// Trong bóng tối She's sitting in the shade of the tree
Cô ấy đang ngồi dưới bóng cây
45 Ladder (n) /ˈladə/ Cái thang I need a tall step ladder to change a light
bulb
Tôi cần một cái thang cao để đổi cái bóng
đèn mới
46 Light (n) (v) /lait/ (n) Ánh sáng The light of the sun
(v) Thắp sáng Ánh sáng mặt trời
She lights the room with a candle
Cô ấy thắp sáng phòng bằng một cây nến
47 Material (n) /mə´tiəriəl/ Nguyên liệu, Raw materials are stored in the warehouse
vật liệu Nguyên liệu thô đang được bảo quản trong
nhà kho
48 Mount (n) /maunt/ Núi Mount Everest is recorded as the tallest
mount in the world

4
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Núi Everest được ghi nhận là núi cao nhất
thế giới
49 Pull open (v) /pul 'oupən/ Đẩy ra để mở She pulled the drawer open
Cô ấy đã đẩy cái ngăn kéo mở ra
50 Railing (n) /´reiliη/ Rào chắn I stood at the railings that overlook the sea
at Brighton this afternoon
Tôi đã đứng cạnh hàng rào hướng ra biển ở
Brighton hồi chiều nay
51 Rearrange (v) /riːəˈreɪn(d)ʒ/ Sắp xếp lại She rearranged her skirt as she sat back in
her chair
Cô ấy chỉnh sửa lại váy khi ngồi xuốn ghế
52 Row (n) /rəʊ/ Hàng The chairs were set in a row
Những cái ghế dài được xếp thành hàng
53 Set up (v) /ˈset.ʌp/ Lắp đặt The worker is coming to set up the wifi
hotspot soon
Người thợ sẽ tới lắp đặt wifi sớm
54 Shelf (n) /ʃɛlf/ Kệ, giá A shelf along one wall provides extra space
for smaller plants
Cái kệ treo dọc tường tạo thêm không gian
cho các cây cảnh nhỏ
55 Steps (n) /stɛp/ Bước, giai I'll explain it to you step by step
đoạn Tôi sẽ giải thích cho bạn từng bước từng
bước một
56 Store (v) /stɔː/ Dự trữ, lưu trữ The data is stored on disk
Dữ liệu được lưu trữ trên đĩa
57 Take off (v) /teɪk ɒf/ (Máy bay) cất The airplane has taken off for 20 mins
cánh Máy bay đã cất cánh được 20 phút
58 Transport (n) /'trænspɔ:t/ Vận chuyển The transport of passengers and goods
Sự vận chuyển hành khách và hàng hoá
59 Vehicle (n) /'vi:ikl/ Xe cộ The increase of vehicles in HCMC makes
traffic become more and more crowded
Sự gia tăng xe cộ ở TP.HCM làm giao
thông ngày càng trở nên đông đúc
60 Walkway (n) /'wɔ:kwei/ Lối đi bộ We walk along the walkway through the
garden
Chúng tôi đi trên lối đi xuyên qua khu vườn
61 Approach (v) /ə´proutʃ/ Tiếp cận, lại Deidre heard him approach from behind
gần Deidre nghe thấy tiếng anh ta đang tiếp cận
từ đằng sau
62 Arrange (v) /əˈreɪn(d)ʒ Sắp xếp nữ She arranges her jewerly in order to be
jewerly 'dʤu:əlri/ trang easy to find one when she needs
Cô ấy luôn luôn sắp xếp nữ trang để mỗi
lần cần sử dụng sẽ tìm thấy một cách dễ
dàng
63 Bracelet (n) /´breislit/ Vòng tay He also has a silver ring on his right hand
and a silver bracelet
Anh ấy luôn đeo một chiếc nhẫn bạc và một
chiếc vòng bạc bên tay phải
64 Branch (n) /brɑ:nt∫/ Chi nhánh He went to work at our Birmingham branch
Anh ấy đã đến làm việc tại chi nhánh
Birmingham của chúng tôi
65 Carry (v) /ˈkæri/ Mang, vác, She's carrying a H&M's bag
chở, khuân Cô ấy đang mang một cái túi của H&M

5
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
66 Clear (adj) /klɪər/ Sạch sẽ She speaks slowly in order to make sure
Rõ ràng, dễ that everyone can keep track with the
hiểu meeting
Cô ấy nói chậm để chắc chắn rằng mọi
người đều theo kịp với hội nghị
68 Display rack (n) /dɪˈspleɪ ræk/ Kệ trưng bày Our latest closet are all on the display racks
Bộ sưu tập mới nhất của chúng tôi đều ở
trên kệ trưng bày
69 Entrance (n) /'entrəns/ Cửa đi vào, lối I'm standing in front of the North entrance of
vào the Ben Thanh Market
Tôi đang đứng tại ở vào Bắc của chợ Bến
Thành
70 Flowerpot (n) ´flauə¸pɔt/ Chậu hoa Jane gave me a small beautiful flowerpot
Jane tặng tôi một chậu hoa nhỏ rất xinh
đẹp
71 Hanger (n) /´hæηgə/ Cái móc Buy some fresh new hangers, and hang all
your skirts and pants
Mua một số cái móc mới và trao hết váy và
quần của bạn lên đi.
72 Install (v) /in'stɔ:l/ Cài đặt, lắp đặt We're planning to install a new shower
Chúng tôi đang lên kết hoạch để lắp đặt
một cái vòi hoa sen mới
73 Leave (v) /li:v/ Rời đi She is going to leave London on August 8th
Cô ấy dự định rời London vào ngày 8 tháng
11
74 Lock out a (v) /luk aut ei Nhìn ra cửa sổ He is looking out a window on the 11th floor
window 'windəʊ/ of the building
Anh ấy nhìn ra cửa sổ từ tầng 11 của tòa
nhà
75 Merchandise (n) /´mə:tʃən¸daiz/ Hàng hóa Merchandise is classified into many types
Hàng hóa được phân làm nhiều loại
76 Organize (v) /´ɔ:gə¸naiz/ Tổ chức Social programmes are organized by the
school
Các hoạt động xã hội được tổ chức bởi
trường học
77 Patio (n) /´pa:tjou/ Hiên nhà, sân The dining room looks out to a small patio
nhà Phòng ăn nhìn ra khoảng sân nhỏ trong
nhà
78 Point at (v) /pɔint ət/ Chỉ vào Don't point at me when we are talking
Đừng có chỉ vào tôi khi chúng ta đang nói
chuyện
79 Post (n) /poʊst/ Thư, bưu kiện She's sending me a letter by post
Cô ấy gửi tôi một lá thư qua bưu điện
80 Put on (v) /put on/ Mặc Before she went outside, she put on a coat
to keep her warm
Trước khi ra ngoài, cô ấy mặc một chiếc áo
khoác dáng dài để giữ ấm
81 Repair (v) /rɪ'per/ Sửa The bicycle is under repair
Chiếc xe đạp đang được sửa chữa
82 Road sign (n) /roʊd sain/ Biển báo giao Pay attention to the road sign when driving
thông Hãy chú ý tới các biển báo giao thông khi
lái xe
83 Search (v) /sə:t∫ θru:/ Tìm kiếm
through I searched through my books for the

6
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
answer
Tôi tìm đáp án trong hết cả cuốn sách
84 Security (n) /siˈkiuəriti bæʤ/ Quân hàm The police is putting on his security badge
badge Ngài cảnh sát đang đeo quân hàm của ông
ấy
85 Shade (n) /ʃeid/ Bóng, bóng tối She's sitting in the shade of the tree
Cô ấy đang ngồi dưới bóng cây
86 Stairs (n) /steəs/ Cầu thang He comes up the stairs
Anh ấy đi lên cầu thang
87 Sweep (v) /swiːp/ Quét I've swept the floor
Tôi đã quét sàn nhà rồi
88 Try on (v) /trɑɪ on/ Thử đồ Let's try on this shoes
Hãy đeo thử đôi giày này đi
89 Apron (n) /´eiprən/ Tạp dề Put on the apron before cooking to keep
your clothes clean
Đeo tạp dề trước khi nấu ăn giúp quần áo
bạn sạch sẽ
90 Artwork (n) /´a:t¸wə:k/ Tranh ảnh A local painter was selling her artwork on
nghệ thuật the street
Một họa sĩ nghiệp dư đã bày bán tranh của
cô ấy trên đường
91 Be (v) /´dekə¸reit/ Được trang trí The town was decorated with Christmas
decorated với lights
with Con phố được trang trí với rất nhiều đèn
giáng sinh
92 Be located (v) /lə(ʊ)ˈkeɪtɪd/ Được đặt (ở The hotel is located in the center of Saigon
đâu) Khách sạn được đặt ở trung tâm của Sài
Gòn
93 Brick (n) /brɪk/ Gạch He mixed the sand with clay to form bricks
Anh ấy trộn cát với đất sét để tạo thành
gạch
94 Comb (n) (v) /kəʊm/ Cái lược I quickly brushed my teeth and ran a comb
Chải đầu through my hair
Tôi nhanh chóng đánh răng và chải đầu
95 Distribute (v) /dis'tribju:t/ Phân bổ, phân The goods are then distributed to the
phát wholesalers
Hàng hóa sau đó sẽ được phân bổ cho các
nhà bán sỉ
96 Fold up (v) /foʊld Λp/ Gấp lại, gập lại I fold up the letter to make a right angle
Tôi gập đôi tờ giấy để tao thành một góc
vuông
97 Greet one (v) /ɡriːt wʌn Chào người The businessmen are greeting one another
another əˈnʌðər/ khác by shaking hand
Những doanh nhân đang chào nhau bằng
cách bắt tay
98 Handout (v) /´hændaut/ Ấn phẩm, tài Print a handout of the 5 or 6 pictures and
liệu give each person a copy
In một tập tài liệu gồm 5 hoặc 6 tấm hình và
đưa mỗi người một bản sao chép
99 Load (n) (v) /loud/ (n) vật nặng The man is loading a car with cegment
(v) chất, chở Người đàn ông đang chất xi măng lên xe
100 Luggage (n) /'lʌgiʤ/ Hành lý The maximum weigh of hand luggage is
7kg

7
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Trọng lượng lớn nhất của hành lý xách tay
là 7kg
101 Notebook (n) /'noutbuk/ Sổ tay He copied the number into his notebook
Anh ấy copy các con số vào sổ tay
102 Place (n) (v) /pleis/ (n) địa điểm The house is well placed
(v) đặt, để Ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
103 Plant (n) (v) /plænt/ (n) thực vật Plants need sunlight and water
(v) trồng Thực vật cần ánh sáng mặt trời và nước
104 Pull (v) (n) /pul/ Kéo, giật Pull to open
Kéo để mở cửa
105 Rack (n) /ræk/ Giá để đồ Plenty of magazines are displayed on the
racks in the bookstores
Rất nhiều tạp chí được bày bán trên kệ các
ở nhà sách
106 Replace (v) /rɪpleɪs/ Thay thế, thế Robots are replacing people on assembly
chỗ lines
Người máy đang thay thế con người ở các
dây chuyền lắp ráp
107 Stand in line (v) /stænd ɪn lain/ Đứng thành Visitors please stand in line to buy tickets to
hàng the waterpark
Quý khách vui lòng đứng thành hàng để
mua vé vào công viên nước
108 Suitcase (n) /´su:t¸keis/ Va li Some carried a travelling bag, others
carried one or two suitcases in their hands
Vài người thì cầm túi xách du lịch, một số
người khác thì xách một hoặc hai cái va li
trên tay
109 Tray (n) /trei/ Khay, mâm Please put your carry-on bags on the tray to
check through the X-ray machine at
security
Hãy để các túi xách tay của bạn vào khay
để kiểm tra qua máy X-ray tại cửa an ninh
110 Trim (v) /trim/ Cắt, tỉa The boy is trying to trim his bread for the
frist time
Chàng trai đang cố tỉa râu lần đầu
111 Turn on (v) /´tə:n¸ɔn/ Mở, bật Turn on the light please, it's too dark!
Làm ơn bật đèn lên, tối quá!
112 Vegetable (n) /ˈvɛdʒtəbəl Rau củ Eating more vegetables is a healthy way to
lose weight
Ăn nhiều rau củ là một cách giảm cân lành
mạnh
113 Be gathered (v) /bi /'gæðəd/ Tập hợp My whole family is gathered once a month
Gia đình tôi tụ hội một tháng một lần
114 Be moved (v) /bi mu:vd 'intu/ Chuyển vào I have been moved into this residence for a
into month
Tôi chuyển vào khu dân cư này được 1
tháng rôi
115 Be swept (v) /swɛpt/ Được quét The floor is swept once a day
Sàn nhà được quét 1 lần 1 ngày
116 Bench (n) /bentʃ/ Ghế dài I spent the afternoon sitting on the bench in
the park, watching daily activities
happening around
Tôi dành cả chiều để ngồi trên ghế trong

8
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
công viên, nhìn ngắm các hoạt động
thường nhật
117 Bicycle rack (n) /´baisikl ræk/ Giá giữ xe đạp Bicycle rack is used as a parking lot when
you want to walking around the park
Giá giữ xe đạp được dùng như một bãi đậu
xe khi bạn muốn đi bộ trong công viên
118 Each other (pronoun) /ˌiːtʃ Lẫn nhau They kept looking at each other and smiling
ˈʌð.ər/ Họ cứ mải nhìn nhau và cười
119 Exit (n) /´egzit/ Lối ra, cửa ra You must know clearly where the
emergency exit of the buliding is
Bạn phải biết rõ cửa thoát hiểm khẩn cấp
của tòa nhà ở đâu
120 Filling (n) /ˈfaɪlɪŋ Tủ đựng hồ Sam opened a drawer of filing cabinet
cabinet ˌkæbɪnət/ sơ, tài liệu Sam mở một ngăn kéo trong tủ đựng tài
liệu ra
121 In a circle /ɪn ei 'sə:kl/ Thành vòng Everyone please gathers in a circle
tròn Mọi người hãy làm thành một vòng tròn nào
122 Lap (n) /læp/ Lòng The baby sat on his mother's lap
Đứa bé ngồi trong lòng mẹ
123 Magazine (n) /,mægə'zi:n/ Tạp chí One of the most famous fashion magazines
in Vietnam is ELLE
Một trong những tạp chí thời trang nổi tiếng
nhất ở Viêt Nam là ELLE
124 Metal (n) /'metl/ Kim loại Diamond is the hardest metal know to man
Kim cương là kim loại cứng nhất mà con
người được biết
125 Office (n) /'ɔfis 'fə:nitʃə/ Nội thất văn Our company is the most famoust supplier
furniture phòng for office funiture in this city
Công ty chúng tôi là nhà cung cấp nổi tiếng
về nội thất văn phòng ở thành phố này
126 Park (n) (v) /pa:k/ (n) công viên No parking here
(v) đậu xe Không đậu xe ở đây
127 Pitcher (n) /ˈpɪtʃər/ Bình đựng She poured two glasses of iced tea from a
nước glass pitcher
Cô ấy rót hai ly trà đá từ một bình thủy tinh
128 Put away (v) /put ə'wei/ Bỏ đi She has just put away some old clothes
Cô ấy mới bỏ đi vài chiếc quần áo cũ
129 Set (n) /set/ Đặt, để Neil Amstrong is the first man to set foot on
the moon
Neil Amstrong là người đàn ông đầu tiên
đặt chân lên mặt trăng
130 Shake (v) /ʃeik hænd/ Bắt tay Mr.Ken looked towards me, shaking my
hands hand in congratulations
Ngài Ken tìm tôi và bắt tay chúc mừng
131 Sort (n) /sɔ:t/ Phân loại The workers are sorting out the different
size of watermelon
Những người công nhân đang phân loại các
loại kích cỡ dưa hấu khác nhau
132 Stone wall (n) /stoun wɔ:l/ Tường đá The workers are building a stone wall
around the house
Những người công nhân đang xây tường
đá bao quanh ngôi nhà
133 Umbrella (n) /ʌm'brelə/ Cây dù Remember to bring along a umbrella, it's
going to rain
9
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Nhớ mang theo một cây dù nhé, trời sắp
mưa rồi
134 Wait in line (v) /weit ɪn lain/ Đợi theo hàng Please wait in line for your turn
Làm ơn hãy đợi theo hàng cho tới lượt của
bạn
135 Water (n) /'wɔ:tə/ Nước You should drink at least 2 liters of water
everyday
Bạn nên uống ít nhất 2 lít nước mỗi ngày
136 Wheel (n) /wil/ Bánh xe The back wheel seems to have a problem
Bánh xe sau hình như có vấn đề rồi

PART 2

STT Từ vựng Loại từ - Phiên Nghĩa Ví dụ


âm
1 A full day (n) /ei ful dei/ Nguyên một I spent my full day taking part in voluntary
ngày activity at school
Tôi dành nguyên một ngày tham gia hoạt
động tình nguyện ở trường
2 A half day (n) /ei hɑ:f dei/ Nửa ngày I spent my haft day last weekend sleeping
Cuối tuần trước tôi dành cả nửa ngày để
ngủ
3 Additional (adj) /ə´diʃənəl/ Thêm vào We require additional information
Chúng tôi cần thêm một số thông tin
4 Appointment (n) /ə'pɔintmənt/ Sự bổ nhiệm He made an appointment with my
Cuộc hẹn receptionist
Anh ấy đã tạo một cuộc hẹn với lễ tân của
tôi
5 Article (n) /ˈɑrtɪkəl/ Bài báo I've been writing magazine articles for over
40 years
Tôi đã viết báo cho tạp chí được 40 năm
6 Attendance (n) /ə´tendəns ʃi:t/ Danh sách Please send the attendance sheet of the
sheet tham dự annual meeting to the director before 3 pm
Hãy gửi danh sách tham dự buổi họp
thường niên đến giám đốc trước 3 giờ chiều
nay
7 Break (v) /breik/ Làm vỡ, làm She was the only one to break the rules at
gián đoạn high school
Cô ấy là người duy nhất phá vỡ nội quy ở
trường
8 Bullet-in (n) /ˈbʊlɪtɪn bɔ:d/ Bảng thông She filled the bullet-in board with notices
board báo and accouncements
Cô ấy dán những tờ thông báo vào bảng
thông báo
9 Cancel (v) /´kænsəl/ Hủy She cancelled the orders for the goods last
month
Cô ấy đã hủy đơn đặt hàng tháng trước
10 Chef (n) /ʃef/ Đầu bếp The restaurant changed its chef quite
recently
Nhà hàng đã đổi đầu bếp gần đây
11 Close by (adj) /klouz bai/ Gần với The apartment is close by the city center
Căn hộ này gần với trung tâm thành phố

10
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
12 Crew (n) /kru:/ Nhóm, đội A member of the train crew put out a call for
medical assistance
Một thành viên của đoàn tàu đã gọi hỗ trợ y
tế
13 Crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ Đông đúc Saigon is becoming more and more
crowded
Sài Gòn đang trở nên ngày càng đông đúc
14 Currency (n) /'kʌrənsi Phòng chuyển We have to exchange money in the
exchange iks´tʃeindʒ 'ɔfis/ đổi tiền tệ currency exchange office before travelling
office abroad
Chúng ta phải đổi tiền ở phòng chuyển đổi
tiền tệ trước khi du lịch nước ngoài
15 Currently (adv) /'kʌrəntli/ Gần đây I have moved into this residence currently
Tôi mới chuyển tới khu dân cư này gần đây
16 Custom- (adj) /kŭs′təm- Sản xuất theo Gucci's custom-made shoes are for the VIP
made mād′/ yêu cầu costumer only
Giày đặt làm của hãng Gucci chỉ dành cho
các khách hàng VIP
17 Decision (n) /diˈsiʒn/ Quyết định The meeting have eventually come to a
importannt decision
Hội nghị cuối cùng đã đi tới một quyết định
quan trọng
18 Department (n) /di'pɑ:tmənt Cuộc họp The R&D is addressing a department
meeting 'mi:tiɳ/ phòng ban meeting
Phòng R&D đang diễn ra một cuộc họp
phòng ban
19 Display (v) /dis'plei/ Trưng bày Plenty of magazines are displayed in the
bookstores
Rất nhiều tạp chí được bày bán ở nhà sách
20 Edit (v) /'edit/ Chỉnh sửa Feel free to use and edit the stuff I write,
please
Hãy tự nhiên sử dụng và chỉnh sửa những
gì tôi đã viết
21 Fee (n) /fi:/ Lệ phí Tuition fees have now reached $9000 a
year
Học phí bây giờ đã đạt đến $9000 một năm
22 Fill an order (v) /fil æn 'ɔ:də/ Thực hiện đơn The company is struggling to fill $11 million
hàng in back orders.
Công ty đang cố gắng thực hiện đơn hàng
trị giá 11 triệu USD
23 Final draft (n) /'fainl dra:ft/ Bản thảo cuối The final draft is due tomorrow.
cùng Ngày mai phải nộp bản thảo cuối cùng
24 Finish up (v) /ˈfɪnɪʃ Λp/ Hoàn thành, Finish up the assignment before deadline or
làm xong you will get a F
Hoàn thành bài tập trước hạn nếu không
bạn sẽ bị điểm F
25 Floor plan (n) /´flɔ:¸plæn/ Bản thiết kế The floor plan draws the layout of rooms,
tầng nhà halls, toilets. Etc. on one floor of a building
Bản thiết kế tầng nhà vẽ ra bản mẫu chung
của các phòng, sảnh, nhà vệ sinh trong một
tầng của một tòa nhà
26 Fly (v) /flaɪ/ Đi máy bay I'm flying home
Tôi đang đi máy bay về nhà
27 Fragile (adj) /ˈfrædʒəl / Dễ vỡ, mỏng Be careful! Pragile stuffs inside
manh Cẩn thận. Đồ dễ vở ở trong thùng
11
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
28 Free (adj) /fri:/ Tự do Free admission for everybody
Miễn phí Miễn phí cho mọi người
29 Immediate (n) /i'mi:djət Giám sát trực I'm her immediate supervisor during her
supervisor ´su:pə¸vaizə/ tiếp intern at our company
Tôi là người giám sát trực tiếp của cô ấy
trong thời gian cô ấy thực tập tại công ty
30 In numerical /ɪn nju:´merikl Theo thứ tự số Patients have to wait in numerical order for
order 'ɔ:də/ their turn
Bệnh nhân phải đợi theo thứ tự số để đến
lượt của họ
31 Instructions (n) /ɪn'strʌkʃn/ Hướng dẫn There are many valuable instructions in this
user's guide
Có rất nhiều hướng dẫn hữu ích cho người
dùng trong cuốn sách hướng dẫn này
32 Interview (v) (n) /'intəvju:/ Phỏng vấn She was interviewed by a reporter from the
Daily News
Cô ấy được phỏng vấn bởi một nhà báo từ
tờ Daily News
33 It's time for Đã đến lúc It's time for looking for a new job
/its taim fɔ:/ (làm gì) Đã đến lúc tìm một công việc mới rồi
34 Main (v) /mein 'entrəns/ Cửa trước The main entrance opens directly into the
entrance building's lobby
Cổng chính trực tiếp dẫn tới sảnh của tòa
nhà
35 Measureme (n) /'məʤəmənt/ Sự đo lường, She is taking the measurement of the walls
nt phép đo to have a new wallpapers
Cô ấy đang lấy kích thước của mấy bức
tường để dán giấy dán tường mới
36 Missing (adj) /´misiη/ Thiếu There is a spoon missing
Vẫn còn thiếu mất một cái thìa
37 Not any /nɔt 'eni /lɔɳ/ Không còn I couldn’t stand it any longer. I walked out
longer nữa and didn’t go back.
Tôi đã không thể chịu đựng được nữa. Tôi
đã đi ra và không quay trở lại
38 Notice (n) /'nəƱtis/ Thông báo She is named on the school' notice board
as Student of the Month
Cô ấy được ghi tên trên bảng thông báo
của trường là Học sinh của tháng
39 Office (v) /'ɔfis ə'sistənt/ Nhân viên văn Office assistant keeps work flowing in the
assistant phòng right direction
Một người nhân viên văn phòng phải giữ
luồng công việc đi theo một hướng chính
xác
40 Position (n) /pəˈzɪʃən/ Vị trí Jane has just applied for a position in R&D
Department of Vingroup
Jane mới vừa nộp đơn cho một vị trí tại
phòng R&D của Vingroup
41 Post (v) (n) /poʊst/ (v) đăng lên Jack has just posted a status on facebook
(n) thư, bưu claiming he is getting married
kiện Jack vừa mới đăng một trạng thái lên FB
nói rằng anh ấy sắp kết hôn
42 Practical (adj) /ˈpræktɪkəl/ Thực tế, thiết A number of alternative more practical
thực methods have been suggested
Một số lượng các giải pháp thay thế thiết
thực đã được gợi ý
12
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
43 Present (v) /pri'zent/ Nộp, trình lên He stopped and presented his passport
Anh ấy dừng lại và đưa ra hộ chiếu
44 Press (n) /pres Họp báp A well-planned, well-run press conference
conference ˈkɒnfərəns/ can be the key to winning positive media
attention
Một buổi họp báo được chuẩn bị và diễn ra
tốt có thể là chìa khóa để thu hút sự chú ý
tích cực của truyền thông
45 Price label (n) /prais 'leɪbl/ Nhãn giá Please check the price label that is written
in the bag.
Vui lòng xem nhãn giá được viết trên túi
46 Proposal (n) /prə'pouzl/ Sự đề nghị, đề The custumers service sent a proposal to
xuất offer a discount to regular customers
Phòng chăm sóc khách hàng gửi một đề
nghị giảm giá cho các khách hàng thân
thiết
47 Publisher (n) /´pʌbliʃə/ Nhà xuất bản The ceremony celebrates the nation's
favourite books, authors and publishers.
Buổi tiệc chúng mừng các cuốn sách, nhà
văn và nhà xuất bản được yêu thích trên
toàn quốc
48 Quarter (n) /'kwɔ:tə/ Khu phố Sala is the most luxury residental quarter in
this city
Sala là khu nhà ở sang trọng bậc nhất ở
thành phố này
49 Receipt (n) /ri´si:t/ Biên nhận Always make sure you get a receipt
Luôn chắc chắn rằng bạn có biên nhận
50 Release (v) /ri'li:s/ Phát hành, CJ is going to release a new movie this
đưa ra month
CJ chuẩn bị phát hành một bộ phim mới
trong tháng này
51 Reorganize (v) /ri:´ɔ:gə¸naiz/ Sắp xếp lại We have to reorganize the entire workload
Chúng ta phải sắp xếp lại toàn bộ khối
lượng công việc
52 Research (v) /ri'sз:tʃ/ Nghiên cứu The group carries out research in
geochemistry
Nhóm đang tiến hành một nghiên cứu về
địa hóa học
53 Return (v) /ri'tə:n/ Trở lại He returned to America in the late autumn
Anh ấy đã trở lại Mỹ vào cuối mùa thu
54 Revised (adj) /ri'vaizd/ Được sửa đổi The lastest revised proposal has just been
sent to your email
Bản kiến nghị được sửa đổi gần nhất vừa
được gửi vào mail của bạn
55 Salty (adj) /´sɔ:lti/ Mặn This dish is too salty
Món này mặn quá
56 Schedule (n) / 'skedʒu:l/ Lịch trình, tiến After this, further treatment schedules can
độ be planned
Sau lần này, tiến trình trị liệu xa hơn có thể
được lên kế hoạch
57 Section (n) /'sekʃn/ Phòng, bộ ‘We still represent a very large section of
phận the population.
Chúng ta vẫn là đại diện cho một bộ phận
lớn dân số

13
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
58 Session (n) /'seʃn/ Buổi, phiên Before we begin, I want to say a word about
(họp,..) how we intend to conduct the session.
Trước khi bắt đầu, tôi muốn nói vài lời về
việc chúng tôi dự định sẽ tiến hành phiên
thảo luận này như thế nào
59 Shelf (n) /ʃɛlf/ Kệ, giá All my books are on the bookshelf
Tất cả sách của tôi đều ở trên kệ sách
60 Ship (n) /ʃɪp/ Vận chuyển The wounded soldiers were shipped home
bằng đường Những binh lính bị thương được đưa tàu
biển chở về nhà
61 Standard- (v) /'stændəd Tiêu chuẩn All the products have just been standard-
sized saizd/ hóa sized
Tất cả sản phẩm vừa mới được tiêu chuẩn
hóa
62 Success (n) /sək'ses/ Thành công Nothing succeeds like success
Thành công này dẫn đến thành công khác
63 Take a (v) /teik ei 'piktʃə/ Chụp hình Let's take a picture together
picture Hãy chụp hình cùng nhau nào
64 Take a poll (v) /teik ei poul/ Tiến hành một The gorvernment is taking a pucblic opinion
cuộc khảo sát poll
Chính phủ đang tiến hành một cuộc khảo
sát dư luận dân chúng
65 Trade show (n) /treɪd ʃou/ Triển lãm A trade show is organized so that
thương mại companies in a specific industry can display
their latest products and services
Triển lãm thương mại được tổ chức để các
công ty trong một nền công nghiệp cụ thể
có thể trưng bày các sản phẩm và dịch vụ
của họ
66 Training (n) /'trainiŋ Kỳ đào tạo Each certificated candidate have to take
session 'skedʒu:l/ part in a traning session
Mỗi một ứng viên được nhận cần phải tham
dự vào kỳ đào tạo của công ty
67 Upper floor (n) /´ʌpə flɔ:/ Trên lầu She's on the upper floor
Nó đang ở trên lầu
68 Upstairs (n) /´ʌp´stɛəz/ Lầu trên, tầng Jane walked upstairs and didn't turn back
trên Jane lên lầu và không quay trở lại
69 Used (adj) /ju:zd/ Đã dùng Used clothings should be recycled
Quần áo cũ nên được tái chế
70 View (n) /vju:/ Phong cảnh, Taylor Swift's Delicate MV has just reached
lượt xem over 100 million views on Youtube
MV Delicate của Taylor Swift vừa đạt được
hơn 100 triệu lượt xem trên Youtube
71 Actually (adj) /'æktjuəli/ Trên thực tế We must pay attention to what young
people are actually doing
Chúng ta phải chú ý đến người trẻ hiện nay
đang thật sự làm gì
72 Afford (v) /ə'fɔ:d/ Có đủ khả I couldn't afford to pay €45 a week out of
năng the money I get
Tôi không có khả năng trả 45 euro một
tuần, điều này vượt quá số tiền tôi có
73 Announce (v) /ə´nauns/ Thông báo He announced his retirement from
international football

14
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Ông ấy thông báo nghỉ hưu từ liên đoàn
bóng đá thế giới
74 Annual (adj) /'ænjuəl/ Hằng năm He hopes that this tournament can become
an annual event
Anh ấy hi vọng rằng giải đấu này sẽ trở
thành một sự kiện tổ chức hằng năm
75 Arrange (v) /əˈreɪn(d)ʒ/ Sắp xếp She had just finished arranging the flowers
Cô ấy mới sắp xếp những bông hoa xong
76 Assistant (n) /ə'sistənt/ Trợ lý He has years of experience as an assistant
manager
Anh ấy có nhiều năm kinh nghiệm làm trợ lý
giám đốc
77 Attract (v) /ə'trækt/ Thu hút He hoped this strategy would attract foreign
investment by multinationals
Anh ấy hi vọng rằng chiến lược này sẽ thu
hút nhiều đầu tư từ nhiều nước
78 Available (adj) /ə'veɪləbl/ Có sẵn This option is only available to those able to
pay an initial fee
Lựa chọn này chỉ có sẵn với những ai trả lệ
phí ban đầu
79 Be in charge (v) /bi ɪn tʃɑ:dʤ əv/ Có trách The teacher put me in charge of organizing
of nhiệm the project.
Giáo viên đặt trọng trách cho tôi tổ chức dự
án này
80 Be served (v) /bi: sə:vd wɪð/ Được phục vụ We arrived at the hotel and were served
with with champagne and canapés.
Chúng tôi đến khách sạn và đã được phục
vụ sâm-panh và bánh mỳ nướng bơ
81 Branch (n) /brɑ:nt∫/ Chi nhánh He went to work at our Birmingham branch
Anh ấy đã đến làm việc tại chi nhánh
Birmingham của chúng tôi
82 KBudget (n) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách They have a limited budget
Họ có ngân sách giới hạn
83 Calendar (n) /'kælində/ Lịch According to the Chinese calendar, the 12
months are divided into four seasons
Dựa theo lịch Trung Quốc, 12 tháng trong
năm được chia làm 4 mùa
84 Cancellation (n) /¸kænsə´leiʃən/ Sự hủy bỏ The project was threatened with
cancellation by the government
Dự án bị cảnh báo hủy bỏ từ chính phủ
85 Close to (v) /klouz tʊ/ Gần với He is close to me
Anh ta gần với tôi
86 Conference (n) /ˈkɒnfərəns Hội nghị qua He gathers all the managers to have a
call kɔ:l/ điện thoại conference call from Japan
Ông ấy tập hợp tất cả quản lý lại để tổ chức
một hội nghị qua điện thoại từ Nhật Bản
87 Construction (n) /kən'strʌkʃn Công ty xây Kiewit is listed in the Top 10 construction
firm 'fɜ:rm/ dựng firms in the world
Kiewit được đưa vào danh sách top 10
công ty xây dựng trên thế giới
88 Contact (v) /ˈkɒntakt/ Liên lạc Anyone with any information should contact
Darlington police
Bất kì ai có thông tin nên liên hệ với cảnh
sát Darlington

15
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
89 Contact list (v) / /ˈkɒntakt lɪst/ Danh sách liên Add me to your contact list
lạc Thêm tôi vào danh sách liên lạc của bạn
90 Convention (n) /kən'ven∫n/ Cuộc họp International conventions and the rule of
Quy ước law must be observed
Công ước quốc tế và các quy định của luật
phải được tuân theo
91 Copier (n) /´kɔpiə/ Máy As I had limited time to use a copier, I made
photocopy a copy of papers that I may want to use,
just in case
Vì thời gian sử dụng máy phô tô có hạn nên
tôi sap chép một vài tài liệu mà tôi muốn sử
dụng, phòng khi cần
92 Corner lot (v) /´kɔ:nə lɒt/ Phần góc Corner lot is a lot located at the intersection
of two roadways that has frontage on each
roadway.
Phần góc là vùng giao giữa 2 đường có
mặt tiền
93 Department (n) /di'pɑ:tmənt Trưởng phòng The new department head is very friendly to
head hed/ all the staffs
Người trưởng phòng mới rất thân thiện với
các nhân viên
94 Dining room (n) /dain rum/ Phòng ăn I have just ordered some pizzas, in the
dining room.
Tôi mới đặt vài cái pizza, để ở phòng ăn đó.
95 Direct flight (n) /di'rekt flait/ Các chuyến I had a direct filght to Thailand yesterday.
thẳng (không Tôi đã bay thẳng sang Thái Lan hôm qua
tách thành (Không dừng ở Trung Quốc rồi mới sang
nhiều chuyến) Thái Lan chẳng hạn)
96 Display area (n) /dɪˈspleɪ 'eəriə/ Phòng triển New products are all on the display area
lãm Các sản phẩm mới đều được trưng bày ở
phòng triển lãm
97 Draft (n) /dra:ft/ Bản nháp Maybe later today I'll post my edited version
of the draft
Có lẽ sau hôm nay tôi sẽ đăng bản chỉnh
sửa của bản nháp
98 Due (adj) /du/ Đến kỳ hạn Don't forget that club membership fees for
the 2017 season are due soon
Đừng quên là lệ phí thành viên câu lạc bộ
cho năm 2017 sẽ hết hạn sớm
99 Expect (v) /ɪk'spekt/ Trông đợi, kỳ ‘Analysts now expect 2001 sales to jump at
vọng least 70 %, to $736 million
Nhà phân tích kì vọng là doanh thu năm
2001 sẽ lên tới ít nhất là 70%, vào khoảng
736 triệu USD
100 Flower (n) /'flauə Sự sắp xếp The flower arrangement for the new flower
arrangement ə´reindʒmənt/ hoa ship is now completed
Sự sắp xếp hoa cho tiệm hoa mới mở đã
được hoàn thành
101 Funding (n) /´fʌndiη/ Sự cấp kinh He called on the international community to
phí help provide resources and funding.
Anh ấy kêu gọi cộng đồng quốc tế giúp đỡ
để cung cấp tài nguyên và kinh phí
102 Give a tour () /giv ei tuə/ Đưa đi tham I give them a tour to Hanoi when they visit
quan Vietnam

16
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Tôi đưa họ đi tham quan Hà Nội khi họ đến
thăm Việt Nam
103 Handout (v) /´hændaut/ Ấn phẩm, tài Print a handout of the 5 or 6 pictures and
liệu give each person a copy
In một tập tài liệu gồm 5 hoặc 6 tấm hình và
đưa mỗi người một bản sao chép
104 Have a sale (v) /hæv ei seil/ Bán They are having a sale on the street side
Họ đang buôn bán trên vỉa hè
105 Hear of (v) /hiə ɔv/ Nghe tới I was shocked to hear of his death.
Tôi đã rất sốc khi nghe ông ấy đã qua đời
106 Hire (v) (n) /haiə/ Thuê, cho thuê Building on hire
Nhà cho thuê
107 Keynote (n) /ˈkiːnəʊt Diễn giả chính Mr.James is today's keynote speaker
speaker ˈspikər/ Ngài James là diễn giả nói chính hôm nay
108 Lovely (adj) /ˈlʌvli/ Đáng yêu, dễ What a lovely gift! Thanks so much, Jane!
thương Thật là một món quà đáng yêu, cám ơn
Jane nhiều lắm
109 Make a (v) /meik ei Đặt chỗ "Have you made a reservation?" The waiter
reservation rez.əveɪ.ʃən/ asked me
Người phục vụ hỏi tôi:"Bạn đã đặt chỗ trước
chưa?"
110 Meeting (n) /ˈmiːtɪŋ/ Hội nghị, cuộc We have just held an urgent meeting
họp Chúng tôi vừa mới mở một cuộc họp khẩn
111 Mobile (n) /'məʊbail foun/ Điện thoại di Nowadays, mobile phone is becoming more
phone động and more convenien
Ngày nay, điện thoại di động ngày càng trở
nên tiện lợi
112 Organize (v) /´ɔ:gə¸naiz/ Tổ chức, cấu The text materials were organized in
tạo chronological order
Các tài liệu được tổ chức theo thứ tự thời
gian
113 Participate (v) /pɑ:'tisipeit/ Tham dự I enjoy participate in extracuricular activities
at school
Tôi thích tham gia các hoạt động ngoại
khóa ở trường
114 Pay in cash (v) /pei in kæʃ/ Trả bằng tiền We accept both of paying in cash and
mặt Visa/Mastercard
Chúng tôi chấp nhận cả trả bằng tiền mặt
và bằng thẻ Visa/Mastercard
115 Performance (n) /pə'fɔ:məns/ Hiệu suất Increasing salary make all the employees
boost their performance
Việc tăng lương khiến các công nhân gia
tăng hiệu suất của nọ
116 Private (adj) /private/ Riêng tư, cá This is a private conversation
nhân Đây là một cuộc nói chuyện riêng tư
117 Property (n) /property/ Tài sản The stolen property was not recovered
Tài sản bị đánh cắp không được phục hồi
lại
118 Recent (adj) /'ri:snt/ Gần đây, mới No president in recent history has had so
xảy ra much power, nor so much interest in using
it
Không có tổng thống nào trong lịch sử gần
đây có nhiều quyền lực, và cũng không có
nhiều người có hứng thú sử dụng nó
17
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
119 Reception (n) /ri'sepʃn desk/ Bàn lễ tân For more information, please visit the
desk reception desk at the main hall
Để biết thêm thông tin, hãy ghé bàn lễ tân
tại sảnh chính bên dưới
120 Relaxing (adj) /ri'læksiɳ/ thư giãn Relaxing is the best way to reduce stress
Thư giãn là cách tốt nhất để giảm áp lực
121 Renovation (n) /,renou'veiʃn/ Sửa chữa, bảo The renovation of the theatre is now
dưỡng nearing completion
Sự sửa chữa nhà hát đã gần hoàn thành
122 Rent (n) (v) /rent/ Thuê I cannot even afford to pay the rent on this
flat
Tôi thậm chí không có đủ khả năng để trả
tiền thuê căn hộ này
123 Repair (v) /ri'peə/ Sửa chữa Electrical appliances should be repaired by
an electrician
Linh kiện điện tử thì nên được sửa bởi thợ
điện
124 Replace (v) /ri'pleis/ Thay thế The broken glass has just been replaced
Cái ly vỡ vừa được thay thế
125 Reporter (n) /ri'pɔ:tə/ Phóng viên, They are being interviewd by one reporter
nhà báo from Daily News
Họ đang được phỏng vấn phóng viên của
tờ Daily News
126 Retire (v) /ri'taiə/ Nghỉ hưu He is going to retire when he turns 60 this
year
Ông ấy chuẩn bị nghỉ hưu khi ông ấy sang
tuổi 60 vào năm nay
127 Rice (n) /rais/ Gạo The main crops that are harvested are rice
and potatoes.
Nông sản chính được thu hoạch là gạo và
khoai tây
128 Sales (n) /seilz/ Bán hàng The sales were enormous
Hàng bán được nhiều
129 Sales (n) /seilz di'rektə/ Giám đốc bán I've been a funeral director for 5 years
director hàng Tôi đã ở vị trí giám đốc bán hàng được 5
năm
130 Ship (n) /ʃip/ Tàu The ship left England with a crew of 36
Con tàu đã rời nước Anh với 36 thành viên
thủy thủ đoàn
131 Shuttle (v) /'ʃʌtl/ Xe buýt đưa A shuttle bus departs every 30 minutes
đón Xe buýt đưa đón khởi hành mỗi 30 phút
132 Sleeping (n) /sli:piɳ bæg/ Túi ngủ A proper sleeping bag is one of the most
bag important choices for any backpacking trip
Một chiếc túi ngủ phù hợp là một trong
những thứ quan trọng nhất cho bất kì
chuyến phượt nào
133 Supply (n) /sə'plai/ Sự cung cấp An inexhaustible supply of coal
Nguồn dự trữ than vô tận
134 Through (adv) /θru:/ đến cùng, hết I have gone through with work
Tôi đã hoàn thành công việc tới cùng
135 Transfer (v) (n) /'trænsfə:/ dời, chuyển I went to sleep on the couch before
transferring to my bedroom later in the night
Tôi đã ngủ trên ghế trước khi chuyển sang
giường vào lúc tối muộn hôm qua
18
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
136 Troupe (n) /tru:p/ Đoàn biểu diễn More than half of them became ordinary
dancers in dance troupes
Hơn nửa trong số họ trở thành những vũ
công thực sự trong những nhóm nhảy
137 Update (v) /ʌpˈdeɪt/ Cập nhật An alternative list of recently updated British
blogs can be found here
Một danh sách thay thế của những blog
Anh được cập nhật gần đây có thể tìm thấy
ở đây
138 Work (n) /wə:k/ Công việc I have plenty of work to do this week
Tuần này tôi có quá nhiều việc để làm
139 Access (n) /'ækses/ Đến gần, tiếp The father was denied access to his
cân children for 2 years
Người cha bị từ chối quyền tiếp cận những
đứa con của mình trong vòng 2 năm
140 Already (adv) /ɔ:l'redi/ Đã, rồi I have already had a umbrella
Tôi đã có dù rồi
141 Annual fee (n) /'ænjuəl fi:/ Lệ phí thường The annual fee of the club is $45
niên Lệ phí thường niên của câu lạc bộ là 45
USD
142 Anuual (n) /'ænjuəl 'mi:tiɳ/ Hội nghị Annual meeting is often held on March
meeting thường niên Hội nghị thường niên thường được tổ chức
vào tháng 3
143 Appreciate (v) /ə'pri:ʃieit/ Cảm kích I greatly appreciate your kindness
Tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
144 Approve (v) /ə'pru:v/ Chấp nhận, The Prime Minister approved the request
tán thành on 9 February 1962
Thủ tướng đã chấp thuận lời đề nghị vào
ngày 9/2/1962
145 Arrive (v) /ə'raiv/ Đến, tới nơi I arrived in Paris on a rainy day
Tôi đến Paris vào một ngày mưa
146 At the end of /ət ði end ɔv/ Cuối cùng của There's a coffe shop at the end of the street
Có một tiệm cà phê ở cuối đường
147 Bookshelf (n) /ˈbʊkʃɛlf/ Kệ sách He had a lot of books on his bookshelf
Anh ấy có rất nhiều sách trên giá sách
148 Bookstore (n) /bukstɔ:/ Hiệu sách She had spent the day of release for her
latest book at two different bookstores
Cô ấy dành cả ngày để ra mắt sách mới tại
2 hiệu sách khác nhau
149 Brochure (n) /´brɔʃuə/ Cuốn sách nhỏ Our company have currently launched a
(để giới thiệu new product and here is the brochure for
về sản phẩm, more information.
dịch vụ) Công ty chúng tôi gần đây đã cho ra mắt
một sản phẩm mới và đây là tập giới thiệu
về nó
150 Cable (n) /'keibl/ Dây cáp How can you shorten this cable?
Bạn đã cắt ngắn dây cáp này chưa
151 Cafeteria (n) /,kæfi'tiəriə/ Quán ăn tự Several were sitting on the cafeterias
phục vụ serving convenience food
Nhiều người đang ngồi ở quán ăn tự phục
vụ thức ăn nhanh
152 Certainly (adv) /'sə:tnli/ Chắc chắn, A well conducted people's war will certainly
nhất định be successful

19
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh
đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
153 Client (n) /'klaiənt/ Khách hàng His client list includes many professional
(của luật sư,..) sports and celebrities
Danh sách khách hàng của ông ấy gồm rất
nhiều vận động viên thể thao chuyên
nghiệp và người nổi tiếng
154 Closet (n) /'klɔzit/ Tủ quần áo He has a closet full of designed suits
Anh ấy có một tủ đầy những bộ suit thiết kế
155 Complete (n) /kəm'pli:t Khám tổng Having a doctor conduct a thorough
physical quát physical could prevent a tragedy
Khám tổng quát giúp ngăn chặn những bi
kịch về sau
156 Conference (n) / ˈkɒnfərəns Phòng họp The conference room is on the 6th floor
room rum/ Phòng họp ở trên tầng 6
157 Contract (n) /'kɔntrækt/ Hợp đồng He has just signed a contract keeping him
with the club
Anh ấy mới ký một hợp đồng giữ anh ấy lại
với câu lạc bộ
158 Cookware (n) /ˈkʊkwɛː/ Đồ nấu nướng The counters were covered with dirty
dishes and cookware
Quầy bếp có nhiều chén đĩa và đồ nấu ăn
bẩn
159 Customer (n) /'kʌstəmə/ Khách hàng Businesses need to think up new ways of
attracting customers
Doanh nghiệp cần nghĩ ra cách mới để thu
hút khách hàng
160 Deliver (v) /di'livə/ Vận chuyển The parcel was delivered to his house
yesterday
Bưu kiện đã được gửi tới nhà anh ấy hôm
qua
161 Department (n) /di'pɑ:tmənt Trưởng phòng The new department manager is very
manager 'mænidʤə/ friendly to all the staffs
Người trưởng phòng mới rất thân thiện với
các nhân viên
162 Doctor's (n) /'dɔktə Cuộc hẹn với Please cancel my doctor’s appointment
appointment ə'pɔintmənt/ bác sỹ today.
Hãy hủy cuộc hẹn với bác sỹ của tôi hôm
nay nhé!
163 Drawer (n) /´drɔ:ə/ Ngăn kéo She took a bag from inside a drawer in the
desk next to the bookshelves
Cô ấy đã lấy cái túi từ trong ngăn kéo bàn
kế bên kệ sách
164 Either one /'aiðə wʌn/ Hoặc là Either you or me must go
Hoặc bạn hoặc tôi phải đi
165 Employee (n) /ɔm'plɔiei/ Người làm The firm supports employees who show
ambition
Công ty hỗ trợ các nhân viên có hoài bão
166 Express (n) /iks'pres/ Tàu tốc hành We travelled on an overnight express
Chúng tôi di chuyển trên tàu tốc hành
xuyên đêm
167 Far (adj) /fɑ:/ Xa The hospital is far from here
Bệnh viện cách xa chỗ này lắm

20
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
168 Finish (v) (n) /'finiʃ/ Hoàn thành, I have just finised my work
kết thúc Tôi mới xong việc
169 Get (v) /get pə'miʃn/ Có sự cho You must get permission from your
permission phép manager for all absences
Bạn phải có sự cho phép từ quản lý rồi mới
được vắng mặt
170 Give a (v) /giv ei spi:tʃ/ Phát biểu một The Prime Minister is giving a speech to the
speech bài diễn văn Havard's students
Ngài Thủ tướng đang phát biểu trước các
sinh viên Havard
171 Hallway (n) /'hɔ:lwei/ Hành lang I have just met him in the hallway
Tôi mới gặp anh ấy trên hành lang
172 Handbook (n) /'hændbuk/ Sổ tay hướng The handbook shows necessary
dẫn information for using the mobile phone
Cuốn sổ tay hướng dẫn đưa ra những
thông tin cần thiết cho việc sử dụng cái điện
thoại
173 Hard work /hɑ:d wə:k/ Nỗ lực chăm He passed the exam because of his hard
chỉ work.
Anh ta đỗ kỳ thi vì nỗ lực chăm chỉ của
mình
174 Hardware (n) /'hɑ:dweə stɔ:/ Tiệm bán đồ The paint was bought from the local
store dùng gia đình hardware store
Thùng sơn này được mua ở tiệm tạp hóa
gần đây
175 Have trouble (v) /hæv 'trʌbl/ Có vấn đề She is having trouble working with new
~ing (trong việc gì..) colleagues
Cô ấy đang gặp vấn đề trong việc làm việc
với đồng nghiệp mới
176 Historical (n) /his'tɔrikəl film/ Phim lịch sử She enjoys watching historical film
film Cô ấy thích xem phim nói về lịch sử
177 Leave (v) /li:v/ Rời đi She is going to leave London on August 8th
Cô ấy dự định rời London vào ngày 8 tháng
11
178 Line (n) /lain/ Mặt hàng Ground-nuts are one pf our export lines
Đậu phộng là một trong những mặt hàng
xuất khẩu của ta
179 Location (n) /lou'keiʃn/ Vị trí The property is set in a convenient location
Tài sản được đặt ở một vị trí thuận tiện
180 Magazine (n) /,mægə'zi:n/ Tạp chí One of the most famous fashion magazines
in Vietnam is ELLE
Một trong những tạp chí thời trang nổi tiếng
nhất ở Viêt Nam là ELLE
181 Maintenance (n) /'meintinəns/ Bảo quản, duy By following a good care and maintenance
trì programme this situation can be delayed for
many years
Tuân theo những chăm sóc đặc biệt và quy
trình bảo quản thì tình trạng này có thể
được hoãn lại trong vài năm
182 Medical (n) /'medikəl Bệnh án Medical history obtains information useful in
history history/ formulating a diagnosis and providing
medical care to the patient
Bệnh án thu thập thông tin hữu ích trong
việc xây dựng chẩn đoán và cung cấp
chăm sóc y tế cho bệnh nhân
21
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
183 Mid-january (n) /mid Giữa tháng 1 We are going to visit our grandparents this
'dʤænjuəri/ mid-January
Chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào giữa tháng
1 này
184 Movie (n) /'mu:vi 'θiətə/ Rạp chiếu CJ CGV is the largest movie theaterchain in
theater phim South Korea
CJ CGV là hệ thống rạp chiếu phim lớn
nhất Hàn Quốc
185 On sale (adj) /ɔn seil/ Đang bán Products that are on sale can be bought in
every branch
Sản phẩm đang được bán có thể được mua
ở mỗi chi nhánh của chúng tôi
186 On the /ɔn ði 'kɔ:nə/ Trong góc The building is on the corner of the street
corner Tòa nhà nằm ở góc con phố
187 Order (v) /'ɔ:də/ Đặt hàng He have just ordered two roast chickens
and five bottles of beer
Anh ấy mới đặt hai con gà quay và năm
chai bia
188 Packaging (n) /'pækidʤ/ Bao bì The packaging of this product is attractive
Đóng gói Bao bì của sản phẩm này thật thu hút
189 Per person /pə: 'pə:sn/ Mỗi người How much debt your country has per
person?
Mỗi người ở nước bạn nợ bao nhiêu?
190 Product (n) /product/ Sản phẩm A sample product is given to each visitor
attending the trade fair
Một sản phẩm mẫu được gửi tới mỗi một vị
khách tham dự hội chợ thương mại
191 Production (n) /production/ Sản xuất The car is no longer in production
Chiếc xe này không còn được sản xuất nữa
192 Put (v) /put/ Sắp đặt, sắp I have already put the matter right
xếp Tôi đã sắp xếp công việc ổn định rồi
193 Real estate (n) /reɪˈɑːl ɪˈsteɪt Người tư vấn Next we contact a real estate agent and tell
agent 'eidʤənt/ bất động sản the agent our requirements
Tiếp theo chúng tôi sẽ liên hệ một nhân
viên tư vấn bất động sản và bàn bạc về yêu
cầu của chúng tôi
194 Rechargeabl (adj) Có thể nạp lại He have just bought a rechargeable torch
e /riːˈtʃɑːdʒəb(ə)l/ Anh ấy mới mua một cái đèn có thể nạp pin
lại được
195 Refrigerator (n) /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/ Tủ lạnh I got a bowl of popcorn from the refrigerator
Tôi lấy một tô bắp rang từ trong tủ lạnh ra
196 Relocate (v) /riːlə(ʊ)ˈkeɪt/ Di chuyển tới Part of the problem is that firms are
relocating overseas
Một phần vấn đề là công ty đó di chuyển ra
nước ngoài
197 Reminder (n) /ri'maində/ Nhắc nhở I send her a reminder of our appointment
tomorrow
Tôi gửi cô ấy một thư nhắc nhở về cuộc
hẹn ngày mai
199 Request (n) (v) /ri'kwest/ Yêu cầu, đề Visitors are requested not to touch the
nghị exhibits
Yêu cầu khách đến tham quan không sờ
vào hiện vật trưng bày

22
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
200 Respond to (v) /ris'pɔns tə/ Hưởng ứng, He is the only to respond to the appeal
đáp lại Anh ấy là người duy nhất hưởng ứng lời
kêu gọi
201 Review (n) (v) /ri'vju:/ Xem xét lại All areas of the company will come under
review
Mọi bộ phận của công ty sẽ được xem xét
lại
202 Safety drill (n) /'seifti dril/ Luyện tập an Workers must join in a safety drill before
toàn staring to work
Công nhân phải tham dự một lớp luyện tập
an toàn trước khi bắt đầu làm việc
203 Sales (n) /seil projection/ Doanh thu ước Sales projections is about $5 millions this
projections tính year
Doanh thu dự tính năm nay vào khoảng 5
triệu USD
204 Second floor (n) /'sekənd floor/ Tầng hai She's on the second floor
Cô ấy đang trên tầng 2
205 So far (adv) /sou fɑ:/ Cho đến bây So far this year, she graduated from
giờ University of Co;umbia
Cho đến năm nay, cô ấy mới tốt nghiệp
trường ĐH Columbia
206 Suggest (n) /sə'dʤest/ Đề nghị I suggest that you were aware of what was
happening
Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết
chuyện xảy ra
207 Take /teik 'minits/ Mất vài phút Writing this notice takes minutes
minutes Viết thông báo này mất vài phút
208 Talk (v) (n) /tɔ:k/ Nói Jane begins to talk about her career
Jane bắt đầu nói về sự nghiệp của cô ấy
209 Yet (adv) /jet/ Chưa Have you done your homework yet?
Con đã làm bài tập xong chưa
210 A couple of (n) /ei 'kʌpl əv/ Một cặp, hai A couple of weeks ago I visitted Thailand
cái Hai tuần trước tôi đã đi Thái Lan
211 Accounting (n) /ə'kauntiɳ Phần mềm kế Get to learn some basic accounting
software ˈsɒf(t)wɛː/ toán software for increasing your productivity
Tìm hiểu một số phần mềm kế toán để
nâng cao năng suất làm việc của bạn
212 Advanced (n) /adˈvɑːnst Khóa học nâng We provides all economic students with
session 'seʃn/ cao some advanced session
Chúng tôi cung cấp cho các sinh viên kinh
tế các khóa học nâng cao
213 Airport (n) /'eəpɔ:t/ Sân bay Each passenger's face would be scanned
at airports and compared with the data in
their passport
Mỗi hành khách sẽ được kiểm tra tại sân
bay và đối chiếu thông tin của họ trên hộ
chiếu
214 Almost (adv) /'ɔ:lmoust/ Hầu như Almost students engage in the competition
Hầu hết các học sinh đều tham gia vào
cuộc thi
215 At a time /ət ei taim/ Tại một thời I can only do one thing at a time.
điểm Tôi chỉ có thể làm một việc một thời điểm
thôi

23
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
216 Be headed /bi: hedid/ Đứng đầu The group is headed by the oldest person
Nhóm đó được đứng đầu bởi người lớn
tuổi nhất
217 Be over /bi: 'ouvə/ Kết thúc The movie is over
Bộ phim đã hết rồi
218 Be ready for /bi: 'redi fɔ:/ Sẵn sàng để I am ready for a new journey
Tôi đã sẵn sàng cho một hành trình mới rồi
219 Black and (n) /blæk ænd Đen trắng The wall was painted black and white
white wait/ Bức tường được sơn trắng đen
220 Blueprint (n) /'blu:'print/ Bản thiết kế They are redrawing office blueprints to
include large shared spaces
Họ đang vẽ lại bản thiết kế văn phòng để
thêm vào một số không gian chia sẻ lớn
hơn
221 Book club (n) Cuộc họp câu The book club meeting is happening now
meeting C215:C222mi:tiɳ/ lại bộ sách Cuộc họp của CLB sách đang được diễn ra
222 Bring (v) /briɳ/ Mang Please bring me a cup of tea
Đem lại cho tôi một tách trà
223 Central (adj) /'sentrəl/ Trung tâm, Elio is the central figure in a novel
trung ương Elio là nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu
thuyết
224 Cheapest (adj) /tʃi:p/ Rẻ nhất This is the cheapest coat on the rack
Đây là chiếc áo khoác rẻ nhất trên giá treo
225 Choose (v) /tʃu:z/ Lựa chọn There are many mobile phone versions to
choose from
Có nhiều phiên bản điện thoại để lựa chọn
226 Colleague (n) /kɔ'li:g/ Đồng nghiệp Han seems not to cooperate well with the
colleagues
Han có vẻ không hợp tác tốt với đồng
nghiệp lắm
227 Community (n) /kə'mju:niti Trung tâm văn The community center is where I spent my
center 'sentə/ hóa cộng đồng time all the summer
Trung tâm văn hóa cộng đồng là nơi tôi
dành cả thời gian suốt mùa hè
228 Contact lens (n) /kɔntækt lenz/ Kính áp tròng I have just lost my contact lens
Tôi mới làm rớt kính áp tròng của mình
229 Defect (v) /di'fekt/ Khuyết điểm Artifical intelligence have some defects of
its qualities
Trí tuệ nhân tạo có những những nhược
điểm trong số các ưu điểm của nó
230 Department (n) /di'pɑ:tmənt/ Bộ phận They came from five departments of the
University of Vienna and one department of
the University of Salzburg
Họ đến từ 5 bộ phận của Đại học Vienna và
một bộ phận của Đại học Salzburg
231 Down the /daun ðə hɔ:l/ Dưới sảnh I met him down the hall
hall Tôi đã gặp ông ấy dưới sảnh
232 Every hour /'evri 'auə/ Mỗi giờ Make every hour of your life count
Hãy làm cho mỗi giờ trong đời bạn đều quý
giá
233 Exhibit (v) /ig'zibit/ Phô bày, The documents are exhibited in a lawcourt
Trưng bày Các tài liệu được trình ra tòa

24
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
234 Experience (n) (v) (n) kinh I have much experience of being a teaching
/iks'piəriəns/ nghiệm assistant
(v) trải qua Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc làm trợ
giảng
235 Exposition (n) /,ekspə'ziʃn/ Phơi bày The book's title is a very complete
exposition of the subject
Tựa đề cuốn sách đã nói lên rõ ràng chủ đề
của nó
236 Factory (n) /'fæktəri/ Nhà máy Our factory is located in Nghe An
Nhà máy của chúng tôi được đặt ở Nghệ
An
237 Favorite (adj) /'feivərit/ Được ưa thích One of my favorite books is "Call me by
your name" written by André Aciman
Một trong những cuốn sách yêu thích của
tôi là "Gọi em bằng tên anh" viết bởi André
Aciman
238 Full (n) /ful/ Toàn bộ Please write your name in full here
Hãy viết họ tên đầy đủ của bạn ở đây
239 Gym (n) /ʤim/ Phòng tập thể I'm on my way going to the gym
dục Tôi đang trên đường đến phòng tập
240 Helpful (adj) /'helpful/ Hữu ích This instruction book is very helpful
Cuốn sách hướng dẫn này rất hữu ích
241 If possible /if' pɔsəbl/ Nếu có thể If possible, I hope I had my own car
Nếu có thể, tôi ước tôi có một chiếc xe
riêng
242 Import (v) (n) /'impɔ:t/ Nhập khẩu Supermarkets may no longer import cheap
jeans from Bulgaria
Các siêu thị có thể sẽ không nhập quần
jens giá rẻ từ Bulgaria nữa
243 Increase (v) (n) /'inkri:s/ Gia tăng We are aiming to increase awareness of
social issues
Chúng tôi nhắm tới việc gia tăng nhận thức
về các vấn đề xã hội
244 Internship (n) /in'tə:nʃip/ Thực tập sinh They encouraged students to apply for
internships from the 2nd years above
Họ khuyến khích sinh viên xin đi làm thực
tập sinh từ năm 2 trở lên
245 Job (n) /ʤɔb Đơn xin việc Writing your job application carefully is one
application ,æpli'keiʃn/ way to attract the employers
Viết đơn xin việc cẩn thận cũng là một cách
để thu hút nhà tuyển dụng
246 Last time (n) /lɑ:st taim/ Lần cuối Last time I saw Jane was on the
Independent Day
Lần cuối tôi gặp Jane là vào ngày Quốc
Khánh
247 Later time /ˈleɪtə taim/ Sau đó I meet him later time after Thanksgiving day
Tôi gặp anh ấy sau ngày lễ Tạ ơn
248 Leave for (v) /li:v ,fə/ Để lại cho He got sick and left his work for me to help
him finish
Anh ấy đã bị ốm và để lại công việc cho tôi
làm giúp
249 Library (n) /'laibrəri/ Thư viện Library of Congress is the largest library in
the world
Thư viện quốc hội Mỹ là thư viện lớn nhất
thế giới
25
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
250 Look at (v) /luk ət/ Nhìn vào He's now looking at me like we have known
each other before
Anh ấy đang nhìn tôi như thể chúng tôi
quen nhau từ trước
251 Make a left (v) /meik ei left/ Rẽ trái Go straight ahead and then make a left, you
will see the gas station
Đi thẳng và rẽ trái rồi bạn sẽ thấy trạm xăng
252 Match (v) /mætʃ/ Phù hợp They are well matched
Hai người hợp nhau lắm
253 Module (n) /ˈmɒdjuːl/ Bài học Turn to page 136 and let's begin module 6
Mở đến trang 136 và bắt đầu bài 6 nào
254 Mostly (adv) /'moustli/ Chủ yếu I do love kids, they're innocent and are
mostly undamaged by the troubles of the
world
Tôi rất yêu trẻ em, chúng thật hồn nhiên và
chủ yếu vẫn chưa bị tổn hại bởi những vấn
đề trong cuộc đời
255 Musician (n) /mju:'ziʃn/ Nhạc sĩ ‘She is a talented singer and musician and
she works very hard at it.
Cô ấy là một ca nhạc sĩ tài năng và cô ấy
đã nỗ lực rất nhiều để làm điều đó
256 On the hour /ɔn ðə'auə/ Đúng giờ He is always on the hour
Anh ấy luôn luôn đúng giờ
257 Outside (adv) /'aut'said/ Bên ngoài Put these flowers outside
Hãy để những bông hoa này ra ngoài
258 Package (v) /'pækidʤ/ Đóng gói Choose products which are packaged in
recyclable materials
Chọn những sản phẩm mà được đóng gói
bằng những vật liệu có thể tái chế
259 Packaging (n) /'pækidʤ Máy đóng gói Packaging machine completes all the
machine mə'ʃi:n/ stages of the packaging process
Máy đóng gói hoàn thành tất cả các bước
của quy trình đóng gói sản phẩm
260 Part (n) /pɑ:t/ Bộ phận The teacher asked us to divide the circle
into three equal parts
Giáo viên yêu cầu chúng tôi chia hình tròng
làm ba phần bằng nhau
261 Passport (n) /'pɑ:swə:d/ Mật mã If you don't know the password you can't
come in
Nếu bạn không biết mật mã thì bạn không
thể vào
262 Past (n) (v) /pɑ:st/ (n) Quá khứ His pain pasted now
(v) Đã qua Cơn đau của anh ấy đã qua rồi
263 Patient (n) /'peiʃənt/ Bệnh nhân Many patients in the hospital were more ill
than she was
Rất nhiều bệnh nhân tại bênh viện này
bệnh còn nặng hơn cô ấy đã từng
264 Per order /pə: 'ɔ:də/ Mỗi đơn hàng You will get a 5% discount per order
Bạn sẽ nhận được khuyến mại 5% cho mỗi
đơn hàng

26
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

PART 3

STT Từ vựng Loại từ- Phiên âm Nghĩa Ví dụ

1 accommodate (V) /əˈkɑːmədeɪt/ Cung cấp The hotel can accommodate up to 500
chỗ guests
Khách sạn có sức chứa tới 500 khách

2 accountant (N)/əˈkaʊn.tənt/ Người kế We talked to the company’s chief


toán accountant.
Chúng tôi đã nói chuyện với kế toán
trưởng của công ty
3 affordable (Adj) /əˈfɔːrdəbl Vừa túi tiền nice clothes at affordable prices
Quần áo đẹp ở mức vừa tiền
4 advertise (V)/ˈædvərtaɪz/ Quảng cáo If you want to attract more customers, try
advertising in the local paper.
Nếu bạn muốn thu hút nhiều khách
hàng, thử quảng cáo trên trang báo địa
phương
5 advertisement (N)/ˌædvərˈtaɪzmə Sự quảng Put an advertisement in the local paper
nt/ cáo, tờ to sell your car.
quảng cáo Đặt 1 bài quảng cáo trên báo địa
phương để bán được xe
6 angle (N)/ˈæŋɡl/ Góc độ You can look at the issue from many
different angles.
Bạn có thể nhìn vấn đề từ nhiều góc độ
khác nhau
7 beverage (N) /ˈbevərɪdʒ/ Đồ uống We do not sell alcoholic beverages
Chúng tôi không bán đồ uống có cồn
8 booking (N) /ˈbʊkɪŋ/ Sự đặt trước Can I make a booking for Friday?
Tôi có thể đặt chỗ cho thứ 6 không?
9 come by (V) Ghé qua She came by the house
Cô ấy đã ghé qua ngôi nhà

10 come in through Đi vào qua I always come in through this entrance.


Tôi luôn đi vào qua lối này

11 crew (N) /kruː/ Thủy thủ None of the passengers and crew were
đoàn injured.
Không ai trong số hành khách và thủy
thủ đoàn bị thương
12 day off (N), /ˌdeɪ ˈɑːf/ Ngày nghỉ Most weeks, Sunday is my only day off.
Phần lớn các tuần, chủ nhật là ngày nghỉ
duy nhất của tôi

27
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
13 entrance (N) /ˈen.trəns/ Lối vào, cửa There are two entrances - one at the
vào front and one around the back
Có 2 lối vào- 1 ở đằng trước và 1 quanh
phía sau
14 exterior (N)/ɪkˈstɪriər/ Bề ngoài, The exterior of the house needs painting
mặt ngoài Bên ngoài ngôi nhà cần được sơn

15 familiar (Adj) /fəˈmɪliər/ Quen thuộc Are you familiar with the computer
software they use?
Bạn có quen với phần mềm máy tính họ
sử dụng
16 flyer (N)/ˈflaɪər/ Tờ rơi We hand out flyers for a new club
Chúng tôi phát tờ rơi cho câu lạc bộ mới

17 get through (V) Hoàn thành Let's start—there's a lot to get through.
công việc Bắt đầu thôi- Có rất nhiều thừ cần hoàn
thành

18 hard copy (N)/ˌhɑːrd ˈkɑːpi/ Bản giấy Please give me the report in hard copy
Vui lòng cho tôi bản báo cáo bản giấy
19 issue (N)/ˈɪʃuː/ Số báo(in The article appeared in issue 25
ra),số phát Bài báo xuất hiện trên số 25
hành
20 look through phrasal verb Lướt qua I've looked through some catalogues.
Tôi vừa nhìn qua một vài danh mục

21 maintain (V)/meɪnˈteɪn/ Quản lý, duy The house is large and difficult to
trì maintain.
Ngôi nhà rất rộng và khó để quản lý

22 maintenance (N)/ˈmeɪntənəns/ Sự quản lý, Old houses need a lot of maintenance.


duy trì Ngôi nhà cần bảo trì
23 make a phrasal verb Sự đăt chỗ I'll call the restaurant and make a
reservation reservation
Tôi sẽ gọi cho nhà hàng và đặt chỗ

24 mention (V)/ˈmen.ʃən/ Nhắc đến, đề I'll mention your ideas to Jacinta.


cập Tôi sẽ đề cập ý kiến của bạn tơi Jacinta
25 merger (N)/ˈmɜːrdʒər/ Sáp nhập Following the merger, he was retired
with a generous pension.
Sau sự sáp nhập, ông ấy được nghỉ hưu
với 1 khoản lương hưu lớn
26 missed delivery chậm giao That shop has some missed delivery
hàng Cửa hàng đó có 1 vài lần chậm giao
hàng

27 paperwork (N) /ˈpeɪpərwɜːrk/ Giấy tờ, công I spent the afternoon doing routine
việc giấy tờ paperwork.
Tôi dành buổi chiều làm công việc giấy
tờ thường ngày

28
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
28 pavement (N) /ˈpeɪvmənt/ Lề đường Don’t ride your bike on the pavement
Đừng đi xe đạp lên vỉa hè

29 photo Ảnh trên Please show your photo indentification


identification chứng minh Cho tôi thấy ảnh chứng minh thư của
thư bạn

30 place one's[an] Đặt hàng I would like to place an order for ten
order copies of this book.
Tôi muốn đặt hàng 10 bản copy của
cuốn sách này
31 procedure (N)/prəˈsiːdʒər/ Thủ tục You must follow correct procedure at all
times.
Bạn phải theo các thủ tục đúng ở mọi
thời điểm
32 put down phrasal verb Viết, note gì The meeting's on the 22nd. Put it down
đó in your diary.
Buổi họp vào ngày 22. Hãy note vào
trong nhật ký của bạn
33 put out phrasal verb Để cái gì ở Have you put out clean towels for the
một nơi dễ guests?
nhìn, đặc biệt Bạn đã để khăn tắm cho khách chưa?

34 read through phrasal verb Đọc nhanh read your proposal through last night
cái gì đặc and I think we'll agree to it
biệt để tìm lỗi Tôi đọc bản đề nghị của bạn tối qua và
tôi nghĩ chúng tôi đồng ý với nó
35 real estate (N)/ˈriː.əl ɪˌsteɪt/ Bất động sản I work in real estate
Tôi làm việc trong ngành bất động sản
36 reasonable (Adj) /ˈriːzənəbl/ Có lý, hợp lý, According to financial experts, it is
phải chăng reasonable to expect rates to climb to
3% over the next year.
Theo các chuyên gia tài chính , Hợp lý
khi cho rằng các tỷ lệ sẽ tăng 3% trong
năm tới
37 recommendatio (N) Sự giới thiệu I got the job on Sam's recommendation
n /ˌrekəmenˈdeɪʃn/ Tôi có việc làm từ sự giới thiệu của Sam
38 string quartet (N) /strɪŋ/ Bộ 4 thính She became a member of string quarter
/kwɔːrˈtet/ phòng at the age of 20
Cô ấy trở thành thành viên của ban nhạc
thính phòng ở độ tuổi 20
39 talented (Adj)/ˈtæləntɪd/ (Thuộc) tài Peter is an exceptionally talented lawyer.
năng Peter là 1 luật sư tài năng xuất chúng

40 trend (N)/trend/ Xu hướng Her long skirt is right on trend this winter.
Chiếc váy dài của cô ấy đúng xu hướng
mùa đông này

41 trust (V) /trʌst/ Tin tưởng My sister warned me not to trust him.
Chị tôi cảnh báo tôi không được tin anh
ta

29
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
42 watercolor Tranh màu There are a lot watercolor paintings in
painting nước the gallery
Có nhiều bức tranh màu nước trong
phòng trưng bày
43 wireless (N) (Adj)/ˈwaɪərləs/ Không dây, They have a plan to link their office
radio buildings to the Net via a high-speed
wireless network.
Họ có kế hoach liên kết các văn phòng
bằng mạng thông qua hệ thống mạng
không dây
44 write down Viết vào giấy Write down the address before you
forget it.
Viết vào giấy địa chỉ trước khi bạn quên

45 absolutely (Adv)/ˈæbsəluːtli/ Tuyệt đối, You're absolutely right.
hoàn toàn Bạn hoàn toàn đúng

46 analysis (N) /əˈnæləsiːz sự phân tích They took blood for analysis.
Họ lấy máu để phân tích

47 approach (N)(V) /əˈproʊtʃ/ Tiếp cận, sự Winter is approaching


tiếp cận đến Mùa đông đang đến
gần
48 assorted (Adj)/əˈsɔːrtəd/ Hỗn hợp The meat is served with salad or
assorted vegetables
Món thịt được phục vụ với salad hoặc
các loại rau hỗn hợp
49 at no cost idioms Miễn phí A member of the club can get the gym
card at no cost
Thành viên câu lạc bộ có thể có thể tập
gym miễn phí
50 be eager to do Hào hứng Everyone in the class seemed eager to
làm gì learn
Mọi người trong lớp có vẻ hào hứng học

51 be in hurry idioms Trong tình He had to leave in a hurry.


trạng vội Anh ấy phải đi vội

52 be related to phrasal verb Liên quan tới We shall discuss the problem as it
gì relates to our specific case.
Chúng ta nên bàn luận về vấn đề này vì
ó liên quan đến trường hợp đặc biệt của
ta
53 Board of Hội đồng She is chairman of the school's board of
Trustees quản trị trustees
Cô ấy là chủ tịch của hội đồng trường

54 brand -new (Adj)/ˌbrænd ˈnuː/ Mới hoàn She bought a brand new computer.
toàn Cô ấy mua 1 chiếc máy tính mới

30
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
55 break (N)/breɪk/ Thời gian She worked all day without a break.
nghỉ ngơi Cô ấy làm cả ngày mà không nghỉ ngơi
ngắn

56 brochure (N) /broʊˈʃʊr/ Quyển quảng If you travel overseas, you may need the
cáo travel brochures
Nếu bạn du lịch nước ngoài, chắc bạn sẽ
cần đến những quyển quảng cáo du lịch
57 by any chance idioms Tình cờ, có Are you in love with him, by any chance?
thể nào Có thể nào bạn yêu anh ấy?

58 catering (N)/ˈkeɪtərɪŋ/ Sự phục vụ Who did the catering for your son's
nấu nướng wedding?
Ai đảm nhận phục vụ ăn uống cho đám
cưới con trai của bạn?
59 chief financial (N) Giám đốc tài He is Next 's chief financial officer
officer (CFO) chính Anh ấy là giám đốc tài chính của Next

60 compared to So sánh với We carefully compared the first report


with the second
Chúng tôi so sánh kỹ lưỡng bản báo cáo
đầu với cái thứ hai
61 compile (V) /kəmˈpaɪl/ Sưu tập, biên We are trying to compile a list of suitable
soạn people for the job
Chúng tôi đang cố gắng thu thập danh
sách các ứng viên phù hợp cho công
việc
62 conduct an Sắp xếp cuộc We should conduct an interview to
interview phỏng vấn choose the best candidate for this job
Chúng ta nên tổ chức 1 buổi phỏng vấn
để chọn ra úng viên tốt nhất cho công
việc này
63 contractor (N)/kənˈtræktər/ Nhà thầu employ an outside contractor
Thuê nhà thầu bên ngoài

64 convince (V)/kənˈvɪns/ Thuyết phục You'll need to convince them of your


enthusiasm for the job.
Bạn nên thuyết phục họ về sự nhiệt tình
của bạn cho công việc
65 cover (V)/ˈkʌvər/ Đủ để trả, bù Your parents will have to cover your
đắp tuition fees
Gia đình của bạn sẽ phải đủ khả năng
trả học phí của bạn
66 credential (N)/krɪˈden.ʃəl/ Chứng nhận All the candidates had excellent
academic credentials.
Các ứng viên có những chứng nhận học
thuật xuất sắc
67 cut down on phrasal verb Giảm số We need to cut the article down to 1 000
lượng, kích words.
cỡ Chúng ta cần cắt giảm bài báo xuống
1000 từ

31
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
68 defect (N)/dɪˈfekt/ Lỗi, khuyết There are so many defects in our
điểm education system
Có rất nhiều khuyết điểm trong hệ thống
giáo dục của chúng ta
69 domestic (Adj) /dəˈmestɪk/ Nội địa, trong Our service is aimed at domestic users.
nước Dịch vụ của chúng tôi nhắm đến khách
hàng trong nước

70 dramatically (adv) /drəˈmætɪkli/ Đột ngột Prices have fallen dramatically


Giá giảm đột ngột

71 drop (V) /drɑːp/ Giảm, rơi Be careful not to drop that plate.
Cẩn thận đừng đánh rơi chiếc đĩa

72 electrical wiring Đường dây Please install electrical wiring first


điện Hãy lắp đặt đường dây điện trước

73 electronically (Adv)/ɪˌlekˈtrɑːnɪkli/ Điện tử The data is all processed electronically


these days.
Dữ liệu đều được xử lý điện tử gần đây

74 expense (N) /ɪkˈspens/ Chi phí The results are well worth the expense.
Kết quả đáng với chi phí bỏ ra
75 flooded (Adj) /ˈflʌdɪd/ Ngập This area is flooded
Khu vực này bị ngập nước

76 footwear (N)/ˈfʊtwer/ Giày dép Last month sales of clothes and footwear
fell by a further 17%
Tháng trước doanh số của quần áo và
giày dép giảm sâu 17%
77 frequent (Adj) /ˈfriːkwənt/ Thường He is a frequent customer to our
xuyên restaurant.
Ông ấy là 1 khách hàng thường xuyên
của nhà hàng
78 ground floor Tầng 1 I live on the ground floor
Tôi sống ở tầng 1

79 have access to Cơ hội làm You need a password to have access to


gì, tiếp cận the computer system
Bạn cần có mật khẩu để tiếp cận hệ
thống máy tính
80 home appliance (N) Thiết bị gia Here is the list home appliances you can
đình choose from.
Đây là danh sách các thiết bị gia đình
bạn có thể chọn
81 in season idoms Vào mùa Strawberries are now in season.
Bây giờ là mùa của dâu tây
82 inspection (N) /ɪnˈspekʃn/ Sự xem xét, The documents are available for
kiểm tra inspection.
Các tài liệu đã sẵn sáng cho việc kiểm
tra
83 intern (N)/ˈɪntɜːrn/ Thực tập She worked in the White House as an
sinh intern.
Cô ấy đã làm việc tại Nhà Trắng như 1
thực tập sinh
32
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
84 internship (N)/ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/ Kì thực tập The business students often do an
internship in e-commerce companies.
Các sinh viên kinh tế thường thực tập ở
các công ty thương mại điện tử
85 job (N) Yêu cầu To be employed, you must meet our job
requirements công việc requirements
Để được làm việc, bạn phải đảm bảo
yêu cầu công việc.
86 leak (V)/liːk/ Rò rỉ The contents of the report were leaked
to the press.
Nội dung bản báo cáo bị rò rỉ trên báo

87 manufacturing (N) Lỗi sản xuất We found some manufacturing defects


defect of this product
Chúng tôi tìm thấy một vài lỗi kỹ thuật
của sản phẩm
88 manufacturing (N) Nhà máy sản There are many manufacturing plants in
plant xuất this area
Có nhiều nhà máy sản xuất ở khu vực
này
89 memo (N)/ˈmemoʊ/ Bản thông Did you get my memo about the
báo meeting?
Bạn có nhận được thông báo của tôi về
buổi họp?
90 name tag (N) Thẻ tên Students wear the school badge, with
their name tag directly below it.
Sinh viên đeo lô gô trường với thẻ tên
dưới nó
91 nationwide (Adv) /ˌneɪʃnˈwaɪd/ Trên toàn The company has over 500 stores
quốc gia nationwide.
Công ty có hơn 500 cửa hàng toàn quốc

92 on such short thông báo I can't cancel my plans at such short


notice ngắn notice.
Tôi không thể hủy kế hoạch trong 1
thông báo ngắn
93 opening (N)/ˈoʊpnɪŋ/ Mở đầu, khởi The movie has an exciting opening.
đầu Bộ phim có phần mở đầu thú vị

94 outsource (V)/ˈaʊtsɔːrs/ Thuê ngoài Some companies outsource to cheaper


locations to cut costs.
Một số công ty thuê ngoài địa điểm rẻ
hơn để cắt giảm chi phí
95 preliminary (Adj) Mở đầu The preliminary results are very positive
/prɪˈlɪm.ə.ner.i/ Những kết quả bước đầu rất khả quan

96 put together phrasal verb Chuẩn bị, thu It takes about three weeks to put the
thập magazine together.
Mất khoảng 3 tuần để chuẩn bị 1 bài báo

33
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
97 production cost (N) Chi phí sản Production cost is a vital element in
xuất creating and maintaining a profitable
business
Chi phí sản xuất là nhân tố quan trọng
trong tạo lập và duy trì lợi nhuận kinh
doanh
98 quality control (N) /ˈkwɑːləti Kiểm soát We make regular trips to overseas
kəntroʊl/ chất lượng factories to ensure quality control.
Chúng tôi thường công tác nhà máy
nước ngoài để đảm bảo việc kiểm soát
chất lượng
99 retailer (N)/ˈriːteɪlər/ thương nhân The company is a retailer of office
bán lẻ equipment and furniture.
Công ty là nhà bán lẻ của thiết bị và nội
thất văn phòng
100 smear (V)/smɪr/ Làm vấy The children had smeared mud on the
walls.
Lũ trẻ đã làm bùn lên tường

101 specialize in (V) /ˈspeʃəlaɪz/ Chuyên về gì He specialized in criminal law.


Anh ấy chuyên về luật hình sự

102 spelling error Lỗi chính tả Don't have any spelling error in this
important report
Đừng nên có bất kỳ lỗi chính tả nào ở
bản báo cáo quan trọng này
103 staircase (N)/ˈsterkeɪs/ Cầu thang The center hall on the second hall has a
staircase leading to the third.
Trung tâm sảnh ở sảnh tầng 2 có cầu
thang dẫn lên tầng 3
104 suitable (Adj) /ˈsuːtəbl/ Phù hợp This programme is not suitable for
children.
Chương trình không phù hợp cho trẻ em

105 than usual so với He came home later than usual.


thường lệ Anh ấy về nhà muộn hơn thường ngày

106 the public Công chúng The museum is open to the public
during the summer months.
Bảo tàng mở cửa cho mọi người trong
suốt những tháng hè
107 airways (N)/ˈeəweɪz/ Công ty hàng Cathay Pacific Airways has announced
không that they will establish new direct air
routes.
Hãng hàng không Cathay Pacific mới
công bố rằng họ sẽ mở nhiều tuyến bay
mới.
108 ambitious (Adj) /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng He is a ambitious young manager
Anh ấy là 1 quản lý trẻ đầy tham vọng

34
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
109 be qualified for (Adj)/ˈkwɑːlɪfaɪd/ đủ trình độ She's extremely well qualified for the job
làm gì Cô ấy cực kỳ phù hợp với công việc.

110 background (N)/ˈbækɡraʊnd Nền tảng The job would suit someone with a
business background.
Công việc này phù hợp với người có nền
tảng về kinh tế
111 budget (N) & (V) /ˈbʌdʒɪt/ 1. Ngân 1. We decorated the house on a tight
sách budget
2. Dự thảo Chúng tôi trang trí nhà cửa trong 1 ngân
ngân sách, sách hạn hẹp
tính toán kỹ 2. Ten million francs has been budgeted
lưỡng for the project.
10 Triệu Frans được dự thảo cho dự án
112 carrier (N)/ˈkæriər/ Hãng vận Korean Air is one of the most largest air
chuyển carrier in Korea
Korean Air là 1 trong những hãng hàng
không lớn của Hàn Quốc.
113 combine (V)/kəmˈbaɪn/ Kết hợp The model combines a printer and
scanner.
Mẫu này kết hợp cả máy in và máy scan

114 concern (N) /kənˈsɜːrn/ Lo lắng The report expressed concern over
continuing high unemployment.
Bản báo cáo bày tỏ sự lo ngại về vấn đề
thất nghiệp tiếp tục tăng cao
115 décor (N) /deɪˈkɔːr/ Cách trang trí I love the restaurant’s elegant new
décor.
Tôi thích các trang trí mới trang nhã của
nhà hàng
116 developer (N) /dɪˈveləpər/ Người phát The company is a leading software
triển developer.
Công ty này là công ty phát triển phần
mềm hàng đầu
117 erase (V)/ɪˈreɪs/ Xóa bỏ All the phone numbers had been erased.
Tất cả các số điện thoại đều bị xóa bỏ

118 exact (Adj) /ɪɡˈzækt/ Chính xác We need to know the exact time the
incident occurred.
Chúng ta cần biết chính xác thời điểm
xảy ra tai nạn
119 expertise (N)/ˌekspɜːrˈtiːz/ Chuyên môn We have the expertise to help you run
your business.
Chúng tôi có chuyên môn để giúp bạn
vận hành việc kinh doanh
120 fragile (Adj)/ˈfrædʒl/ Dễ vỡ Be careful not to drop it; it’s very fragile.
Cẩn thận đừng để rơi, nó rất dễ vỡ

121 farthest (Adv) /ˈfɑːrðɪst/ Xa nhất What's the farthest you've ever run?
Bạn từng chạy xa nhất bao xa?

35
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
122 figure out phrasal verb Tìm hiểu I can't figure out how to do this.
Tôi không biết làm thế như thế nào

123 flat-screen (Adj) /ˌflæt ˈskriːn/ Màn hình We have a new flat-screen TV in the
phẳng living room
Chúng ta có 1 TV màn hình phẳng mới
trong phòng khách
124 glassware (N)/ˈɡlæs.wer/ Thủy tinh, They were renowned for the use of color
pha lê in their glassware.
Họ nổi tiếng về việc sử dụng màu sắc
trong sản phẩm thủy tinh của họ
125 go ahead phrasal verb Tiếp tục The building of the new bridge will go
ahead as planned.
Việc xây dựng cây cầu mới sẽ tiến hành
như kế hoạch
126 handle (V)/ˈhændl/ Xử lý A new man was appointed to handle the
crisis.
Một người mới được bổ nhiệm để xử lý
khủng hoảng
127 historic (Adj) /hɪˈstɑːrɪk/ Mang tính Modernizing historic buildings can often
lịch sử do more harm than good.
Hiện đại những tòa nhà lịch sử có thể
gây nhiều tác hại hơn những điều tốt
128 in stock Idioms Có hàng trữ I want to buy this shirt. Do you have any
trong kho in stock?
Tôi muốn mua cái áo sơ mi này, Bạn có
sẵn k?
129 inquiry (N)/ˈɪŋ.kwɚ.i/ Yêu cầu All enquiries should be addressed to the
customer services department.
Các yêu cầu nên được gửi về phòng
dịch vụ khách hàng
130 if possible Nếu có thể "If possible please comment in English
Nếu có thể vui lòng bình luận bằng
Tiếng Anh

131 mechanical (Adj)/məˈkænɪkl/ Thuộc về kỹ The company produces mechanical


thuật parts for airplane engines.
Công ty sản xuất nhiều bộ phận kỹ thuật
cho động cơ máy bay
132 patio (N) /ˈpætioʊ/ Sân nhà, In the summer we have breakfast out
hiên nhà on the patio.
Vào mùa hè, chúng tôi thường ăn sáng ở
ngoài hiên
133 pop up (V) &(Adj) 1.Xuất hiện 1. She's one of those movie stars who
nhanh chóng pops up everywhere, on TV, in
2.1 chương magazines.
trình đột Cô ấy là 1 trong các ngôi sao người xuất
nhiên mở ra hiện ở mọi nơi, trên TV, trên báo.
khi đang làm 2. The airline opened a pop-up shop to
việc ở 1 cửa promote its winter sale.
sổ khác Hãng hàng không mở 1 cửa hàng trong
thời gian ngắn để nâng cao doanh số
bán hàng
3. I just downloaded an apps to block the

36
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
pop-ups
Tôi vừa tải về 1 ứng dụng chặn chương
trình đột nhiên xuất hiện

134 partner with Kết hợp với He said that Teddy was the best player
he had ever partnered with .
Anh ấy nói Teddy là người chơi hay nhất
anh ấy từng cộng tác
135 renovation (N) /ˌrenəˈveɪʃn/ Sự cải tiến There will be extensive renovations to
the hospital.
Sẽ có 1 sự cải tiến rộng lớn ở bệnh viện

136 representative (N/ˌreprɪˈzentətɪv/ Người đại The committee includes representatives


diện from industry.
Hội nghị bao gồm những đại diện trong
nền công nghiệp
137 run an ad Chạy quảng Nowadays, running an Online ad
cáo campain is very popular.
Ngày nay, Chạy quảng cáo online rất
phổ biến
138 run some Chạy việc vặt After school he runs errands for his
errands father.
Sau giờ học anh ấy chạy việc vặt cho
bố .
139 split (V) /splɪt/ Tách ra She split the class into groups of four.
Cô ấy tách lớp học thành các nhóm 4
người

140 symposium (N)/sɪmˈpoʊziəm/ Hội nghị Experts gathered for


chuyên đề an international symposium on Internet
addiction
Các chuyên gia tập hợp lại trong 1 buổi
họp chuyên đề quốc tế về việc nghiện
Internet
141 waive (V) /weɪv/ Từ bỏ We have decided to waive the tuition
fees in your case.
Chúng tôi quyết định miễn học phí cho
bạn
142 account Quản lý bán Account managers regularly contact
manager hàng customers to update them on new
products and services.
Quản lý bán hàng thường xuyên liên lạc
vơi khách hàng để cập nhật cho họ về
sản phẩm và dịch vụ mới
143 agree on Đồng ý việc I agree with you on this issue.
gì Tôi đồng ý với bạn về vấn đề này

144 appropriate (Adj) /əˈproʊpriət/ Thích hợp Is now an appropriate time to make a
speech?
Bây giờ có phải là thời gian thích hợp để
phát biểu?

37
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
145 average (Adj) /ˈævərɪdʒ/ Trung bình 40 hours is a fairly average working
week for most people.
40 giờ là thời gian lao động trung bình
của phần lớn mọi người
146 bring up phrasal verb Đề cập 1 chủ I hate to bring up business at lunch.
đề Tôi không thích mang chuyện kinh
doanh trong bữa ăn trưa

147 colleague (N) /ˈkɑːliːɡ/ Đồng nghiệp We were friends and colleagues for
more than 20 years.
Chúng tôi là bạn và là đồng nghiệp hơn
20 năm
148 expand (V)/ɪkˈspænd/ Mở rộng A child's vocabulary expands through
reading.
Vốn từ vựng của trẻ nhỏ mở rộng thông
qua việc đọc
149 episode (N)/ˈep.ə.soʊd/ Tập phim, One of the funniest episodes in the book
từng phần occurs in Chapter 6.
Một trong những phần vui nhất của
cuốn sách xảy ra ở Chương 6
150 exposure (N) /ɪkˈspoʊʒər/ Sự phơi bày, You should always limit your exposure to
vạch trần, the sun.
phơi nhiễm Bạn nên hạn chế tiếp xúc với ánh nắng
mặt trời
151 fill out phrasal verb 1. Làm to ra 1. When John is older and fills out some,
2. Điền vào he’ll be an outstanding athlete
Khi John lớn hơn và to hơn, cậu ấy sẽ là
1 vận động viên nổi bật
2. Please fill out this application form
Xin vui lòng điền đầy đủ thông tin vào
mẫu đăng kí này
152 get in touch with Liên lạc với I tried getting in touch with you
yesterday, but the office said you were
out sick.
Tôi đã cố liên lạc với bạn hôm qua
nhưng văn phòng nói bạn bị ốm
153 have a look at Có cái nhìn Have a look at these figures!
vào cái gì Nhìn những con số này đi!

154 in charge of phụ trách She is in charge of marking department.


Cô ấy phụ trách phòng marketing

155 instant message (N) Tin nhắn I need to send an instant messsage to
nhanh thông my boss to send him a picture of this
qua hệ thống report.
mạng Tôi cần gửi cho sếp 1 tin nhắn qua mạng
để gửi hình ảnh của báo cáo này.
156 goggles (N)/ˈɡɑːɡlz/ Kính bảo hộ My swimming goggles keep steaming up
so I can’t see.
Kính bơi của tôi liên tục có hơi nước
nên tôi không thể thấy gì

38
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
157 lease (N)/liːs/ Sự cho thuê The lease expires next year.
Hợp đồng thuê hết hạn năm tới

158 medicine (N) /ˈmedɪsn/ Thuốc Did you take your medicine?
Bạn đã uống thuốc chưa?

159 pharmacist (N)/ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ I am studying to be a pharmacist.


Tôi đang học để trở thành dược sĩ

160 prescribe (V) /prɪˈskraɪb/ Kê đơn thuốc He may be able to prescribe you
something for that cough.
Ông ấy có thể kê đơn 1 vài thứ cho bệnh
ho đó.
161 property (N)/ˈprɑːpərti/ Tài sản This building is government property.
Tòa nhà này là tài sản của chính phủ

162 protective (N) Kính bảo hộ Wearing protective eyewear will keep
eyewear you safe from injury.
Đeo kính bảo hộ giúp bạn an toàn khỏi
chấn thương
163 revise (V)/rɪˈvàɪz/ Sửa đổi My boss asked me to revise something
in my report
Sếp tôi yêu cầu sửa đổi 1 vài thứ trong
báo cáo
164 supervise (V)/ˈsuːpərvaɪz/ Giám sát, She supervises 15 employees in our
quản lý department.
Cô ấy quản lý 15 nhân viên phòng chúng
tôi
165 try out phrasal verb Thử chất They're trying out a new projector for the
lượng show.
Họ đang thử nghiệm chiếu máy chiếu
mới cho buổi diễn
166 typically (Adv)/ˈtɪpɪkli/ Thông The factory typically produces 500 chairs
thường a week.
Nhà máy này thông thường sản xuất
500 chiếc ghế 1 tuần
167 vegetarian (N) Mì ý chay If you 're vegetarian, let 's try this
lasagna vegetarian lasagna. It 's very delicious
Nến bạn ăn chay, hãy thử món mỳ ý
chay này. Nó rất ngon.
168 vendor (N) /ˈvendər/ Nhà cung Our company deals with many vendors
cấp, người of women’s clothing.
bán hàng Công ty chúng tôi làm ăn với nhiều công
hóa ty bán thời trang nữ
169 viewer (N)/ˈvjuːər/ Người xem The programme attracted millions of
viewers.
Chương trình thu hút hàng triệu người
xem

39
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
170 apply for (V) /əˈplaɪ/ Nộp đơn We could apply for a loan to buy a car.
Chúng tôi có thể nộp đơn vay vốn để
mua xe

171 article (N)/ˈɑːrtɪkl/ Bài báo Have you seen that article about young
fashion designers?
Bạn có thấy bài báo về những nhà thiết
kế trẻ không?
172 be in a rush Trong tình The note looked like it had been written
trạng vội in a rush
Giấy nhớ có vẻ như được viết trong tình
trạng vội
173 be overbooked (V)/ˌoʊvərˈbʊk/ Đăng ký The flight was heavily overbooked.
trước quá Chuyến bay được quá nhiều đặt vé
nhiều

174 turn in phrasal verb Trả lại You must turn in your pass when you
leave the building.
Bạn phải trả lại thẻ khi rời tòa nhà

175 boarding pass (N)/ˈbɔːrdɪŋ kɑːrd Thẻ lên máy When boarding the plane, you have
bay show your boarding pass
Khi lên máy bay, bạn phải trình ra thẻ
lên máy bay
176 candle (N)/ˈkændl/ Nến Shall I light a candle?
Tôi thắp nến nhé?

177 check in phrasal verb Sự đăng kí ở We've checked in at the hotel.


khách sạn Chúng tôi vừa đăng kí phòng ở khách
sạn

178 check out phrasal verb Sự trả phòng Guests should check out of their rooms
by noon.
Khách nên trả phòng trước trưa

179 crowded (Adj) /ˈkraʊdɪd/ Đông đúc Ha noi is very crowded


Hà Nội rất đông đúc

180 depend on phrasal verb Phụ thuộc He knew he could depend on her to deal
vào with the situation.
Anh ấy biết anh ấy có thể dựa vào cô ấy
để giải quyết tình hình này
181 efficiency (N) /ɪˈfɪʃnsi/ Sự hiệu quả I was impressed by the efficiency with
which she handled the crisis.
Tôi rất ấn tượng bởi sự hiệu quả với
cách cô ấy xử lý khủng hoảng
182 encourage (V) /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ Khuyến khích My parents have always encouraged me
in my choice of
Gia đình luôn động viên sự lựa chọn về
nghề nghiệp của tôi
183 flexible (Adj) /ˈfleksəbl/ Linh hoạt My schedule is flexible - I could arrange
to meet with you any day next week.
Lịch của tôi linh hoạt- Tôi có thể sắp xếp
gặp bạn bất kỳ ngày nào tuần tới

40
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
184 frame (N) /freɪm/ Cái khung I'm going to paint the door frame white.
Tôi định sơn khung cửa màu trắng

185 fragrant (Adj)/ˈfreɪ.ɡrənt/ Thơm ngát The sauce itself was light, fragrant and
slightly sweet.
Nước sốt nhẹ, thơm dịu và không ngọt
quá
186 loud (Adj) Ồn ào She spoke in a very loud voice.
Cô ấy nói với giọng lớn

187 mind ~ing Cảm thấy Do your parents mind you leaving
phiền lòng home?
Bố mẹ bạn có buồn khi bạn đi khỏi nhà?

188 on-site (Adv)/ˌɑːnˈsaɪt/ Tại nơi công We're meeting the contractor on-site
trường tomorrow.
Chúng tôi gặp nhà thầu ở công trường
ngày mai
189 passenger (N)/ˈpæsɪndʒər/ Hành khách All passengers for flight LH103 please
proceed to gate 16.
Tất cả hành khách chuyến bay LH103
vui lòng tới cửa 16
190 preorder (V)/ˈpriː ɔːrdər/ Đặt trước To pre-order the album, visit our website.
Để đặt trước album, vui lòng vào website
của chúng tôi

191 reimburse (V)/ˌriːɪmˈbɜːrs/ Trả lại, bồi We will reimburse any expenses
hoàn incurred.
Chúng tôi sẽ hoàn lại bất kỳ chi phí nào
phát sinh
192 scent (N) sent/ Mùi hương These flowers have no scent.
Những bông hoa này không có mùi
hương

193 session (N) /ˈseʃn/ Phiên hop, The parliamentary session is due to end
buổi họp on 27 May.
Phiên họp nghị viện đến hạn kết thúc
ngày 27 tháng 5
194 Launch a Tung ra They are launching a campain to boost
campain chiến dịch their ads.
Họ đang tung ra chiến dịch để thúc đẩy
quảng cáo của mình
195 take down Phrasal verb Rời thứ gì It must be time to take down the holiday
khỏi vị trí decorations.
trước đó Phải mất thời gian để gỡ đồ trang trí
ngày lễ ra
196 transition (N)/trænˈsɪʃn/ Sự chuyển There will be a transition period before
giao Jenny takes over as boss.
Sẽ có 1 thời gian chuyển giao trước khi
Jenny đảm nhận chức sếp

41
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
197 violinist (N)/ˌvaɪəˈlɪnɪst/ Người chơi He was an excellent violinist and a lover
violin of music.
Ông ấy là 1 nhà violon xuất sắc và là 1
người yêu âm nhạc
198 work on Nỗ lực làm gì You need to work on your pronunciation
đó a bit more
Bạn cần tập trung phát âm của bạn hơn
nưã.
199 win an award Thắng 1 giải This advertising agency won an award
thưởng for best marketing campaign last year.
Công ty quảng cáo này giành giải
thưởng năm ngoái cho chiến dịch
marketing tốt nhất năm ngoái
200 worth ~ing Đáng làm gì I'm sure he'll never come. It's not worth
waiting for him.
Tôi chắc chắn anh ấy sẽ không bao giờ
đến. Không đáng để đợi anh ấy.

PART 4

STT Từ vựng Loại từ - phiên âm Nghĩa Ví dụ

The students accomplished the task in less


than ten minutes.
1
Thực hiện, đạt Các sinh viên đã hoàn thành nhiệm vụ chưa
Accomplish (v) /əˈkɑːm.plɪʃ/ tới (mục đích...) đầy mười phút.

Đạt được, giành


được (do nỗ She finally achieved her ambition to visit
2 lực, America.
khéo léo, dũng Cuối cùng cô ấy đã đạt được tham vọng là
Achieve (v) /əˈtʃiːv/ cảm...) đến thăm nước Mỹ.

He hasn't written to me recently - perhaps


he's lost my address.
3
Anh ấy đã không viết cho tôi gần đây - có lẽ
Address (n) /ˈæd.res/ Địa chỉ anh ta đã mất địa chỉ của tôi.

There are many nice clothes at affordable


4 Phải chăng, vừa prices
Affordable (a) /əˈfɔːr.də.bəl/ phải ( giá cả....) Có rất nhiều quần áo đẹp giá cả phải chăng

We had tea, and afterwards we sat in the


garden for a while.
5
Sau này, về Chúng tôi đã uống trà, và sau đó ngồi trong
Afterwards (adv) /ˈæf.tɚ.wɚdz/ sau, sau đấy vườn 1 lúc.

42
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Bất cứ máy móc


hoặc cơ cấu
nào
bay được trên
6
không và coi Please remember to take all your personal
như possessions with you when
một phương you leave the aircraft.
tiện đi lại hoặc Hãy nhớ mang theo tất cả tài sản cá nhân
Aircraft (n) /ˈer.kræft/ chuyên chở của bạn khi bạn rời máy bay.

Nhìn bên ngoài, Apparently it's going to rain.


7
Apparently (adv) /əˈper.ənt.li/ hình như Hình như trời sắp mưa

John asserts that she stole money from him.


8 Xác nhận, John khẳng định rằng cô ấy đã ăn trộm tiền
Assert (v) /-ˈsɝːt/ khẳng định anh ta.

Teachers can't give students any assistance


in exams.
9
Sự giúp đỡ, trợ Giáo viên không thể cho học sinh bất kỳ sự
Assistance (n) /əˈsɪs.təns/ giúp trợ giúp nào trong các kỳ thi.

It's a small house but at least there's a


garden.
10
Đó là một căn nhà nhỏ nhưng ít nhất vẫn có
At least (idiom) /ət liːst/ Ít nhất vườn

Magnets attract iron filings.


11
Attract (v) /əˈtrækt/ Hút, kéo Nam châm hút đống sắt.

Tự động ( với
mục đích giảm This part of the assembly process is now
12 bớt fully automated
công việc do Bộ phận này của quy trình lắp ráp nay đã
Automated (a) /ˈɔ·t̬ əˌmeɪ·t̬ ɪd/ con người làm) hoàn toàn tự động

I baked a huge cake this morning, and the


kids scoffed the lot.
13 Tôi nướng một chiếc bánh khổng lồ sáng
Bỏ lò, nướng nay, và bọn trẻ đã chế nhạo
Bake (v) /beɪk/ bằng lò rất nhiều.

The palace was located in the middle of a


14 forest.
Be located in (v) ˈloʊkeɪtɪd ɪn/ Được đặt tại... Cung điện được đặt ở giữa một khu rừng.

The appointments are supposed to be made


without favour
15
Be supposed Các cuộc hẹn được cho là được thực hiện
to do (v) /səˈpoʊzd tuː duː/ Được cho là mà không có sự ủng hộ.

43
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
The day's best-performing stocks were
shares of retailers.
16 Những cổ phiếu có hiệu suất tốt nhất trong
Best- Hiệu suất tốt ngày là cổ phiếu của các nhà
performing (a) /best pə'fɔ:miη/ nhất bán lẻ.

If the matter cannot be resolved by the staff,


you should ask to see the
branch manager.
17
Nếu nhân viên không giải quyết vấn đề, bạn
Branch (n) /bræntʃ Giám đốc chi nên yêu cầu gặp giám đốc
manager ˈmæn.ə.dʒɚ/ nhánh chi nhánh.

Your business plan should encompass


financial information such as
18 projections for profit and loss and cash-flow.
Kế hoạch kinh doanh của bạn nên bao gồm
Kế hoạch kinh thông tin tài chính như dự báo
Business plan (n) /ˈbɪz.nɪs ˌplæn/ doanh lợi nhuận và lỗ và dòng tiền.

They had to cancel tomorrow's game


because of the bad weather.
19
Xoá bỏ, huỷ bỏ, Họ đã phải hủy bỏ trận đấu vào ngày mai vì
Bancel (v) /ˈkæn.səl/ bãi bỏ thời tiết xấu.

I have a checklist of things that I must do


Bản liệt kê today.
20
những mục cần Tôi có một bản liệt kê những điều tôi phải
Checklist (v) /ˈtʃek.lɪst/ kiểm tra làm hôm nay.

The company has new procedures for


Sự khiếu nại, dealing with complaints.
21
sự phàn nàn, Công ty có các thủ tục mới để giải quyết
Complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ sự kêu ca khiếu nại.

His movies are consistently thought-


provoking.
22
Liên tục, không Những bộ phim của ông ấy luôn gây suy
Consistently (adv) /kənˈsɪs·tənt·li/ đổi nghĩ.

The contract between the two companies will


expire at the end of the year.
23
Hợp đồng; giao Hợp đồng giữa hai công ty sẽ hết hạn vào
Contract (n) /ˈkɑːn.trækt/ kèo; khế ước cuối năm.

You're going to have to learn to control your


temper.
24
Bạn sẽ phải học cách kiểm soát cơn giận
Control (v) /kənˈtroʊl/ Kiểm soát của mình.

44
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Bạn cùng làm
việc với nhau; No man could have a more ideal co-worker.
25
bạn đồng Không ai có thể có một đồng nghiệp lý tưởng
Coworker (n) /ˌkoʊˈwɝː.kɚ/ nghiệp hơn.

Don't go there in the peak season - it'll be hot


and crowded.
26
Đừng đến đó vào mùa cao điểm - sẽ nóng và
Crowded (a) /ˈkraʊ.dɪd/ Đông đúc đông đúc.

Both the cars involved in the accident looked


badly damaged.
27
Cả hai chiếc xe tham gia vụ tai nạn đều bị hư
Damaged (a) /ˈdæm.ɪdʒd/ Hư hỏng hỏng nặng

Diễn tả, mô tả, He described the painting in detail.


28
Describe (v) /dɪˈskraɪb/ miêu tả Anh ấy mô tả bức tranh 1 cách chi tiết.

We should cancel our direct-mail advertising


campain
29
Direct-mail Quảng cáo trực Chúng ta nên hủy bỏ chiến dịch quảng cáo
advertising Cụm tiếp qua email trực tiếp qua email

Has the director given you permission to do


that?
30
Giám đốc đã cho phép bạn làm điều đó
Director (n) /daɪˈrek.tɚ/ Giám đốc chưa?

What a disappointing result!


31
Disappointing (a) /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ ɪŋ/ Thất vọng Thật là một kết quả đáng thất vọng!

It's an extremely effective cure for a


headache.
32
Đó là một liệu pháp vô cùng hiệu quả cho
Effective (a) /əˈfek.tɪv/ Có hiệu quả một nhức đầu.

After the accident he lost his enthusiasm for


the sport.
33
Sự hăng hái, sự Sau tai nạn, anh đã mất lòng nhiệt huyết đối
Enthusiasm (n) /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/ nhiệt tình với môn thể thao này.

The government is facing pressure from


environmental issues
34
(a) Thuộc về môi Chính phủ đang phải đối mặt với áp lực từ
Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬ əl/ trường các vấn đề môi trường

The car is quite small, especially if you have


children.
35
Đặc biệt là, nhất Chiếc xe này là khá nhỏ, đặc biệt nếu bạn có
Especially (adv) /ɪˈspeʃ.əl.i/ là con.

36 The estimated cost of the building project is


Estimated (a) /ˈestɪmeɪtɪd/ Ước tính, dự trù
well over £1 million.
45
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Chi phí ước tính của dự án xây dựng là hơn
1 triệu bảng.

What was her explanation for why she was


late?
37
Sự thanh minh, Lời giải thích cho lý do tại sao đến trễ của cô
Explanation (n) /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ lời giải thích ấy là gì?

Vô cùng, cực Looking after the kids is extremely tiring.


38
Extremely (adv) /ɪkˈstriːm.li/ độ, cực kỳ Chăm sóc những đứa trẻ cực kỳ mệt mỏi.

Khả năng học


hoặc làm việc gì He plays the piano with surprising facility
39
một Anh ta chơi piano một cách dễ dàng đến đỗi
Facility (n) /fəˈsɪl.ə.t̬ i/ cách dễ dàng kinh ngạc

Please fill out this form


40 Đổ vào, điền
Fill (v) /fɪl/ vào Vui lòng điền vào form này

Is there any hope of getting financial support


for the project?
41
Financial (n) /faɪˈnæn.ʃəl Liệu có hy vọng nhận được hỗ trợ tài chính
support səˈpɔːrt / Hỗ trợ tài chính cho dự án không?

I just found out that he was cheating on the


test.
42
Khám phá ra, Tôi vừa phát hiện ra rằng anh ấy đã gian lận
Find out (v) /faɪnd/ tìm ra trong bài kiểm tra

I got this ticket for free from somebody who


didn't want it
43
Tôi đã có chiếc vé này không mất tiền do
For free Miễn phí một người không muốn dùng nó

We offer large parking lots for customers'


convenience.
44
For one’s Để thuận tiện Chúng tôi cung cấp bãi đỗ xe rộng lớn để
convenience cho ai/cái gì thuận tiện cho khách hàng.

Đi xung quanh You can go around my new house before we


(xuất hiện trong go out for dinner.
45 đám đông) Cậu có thể xem xung quanh nhà mới của
hoặc thăm ai mình trước khi chúng ta ra ngoài
Go around đó. ăn tối

Go over your work before you write it on


paper
46
Kiểm tra, xem Hãy xem xét kỹ lưỡng công việc của bạn
Go over xét kỹ lưỡng trước khi viết lên giấy

Túm lấy, vồ lấy, The cat grabs the mouse


47
Grab (v) /ɡræb/ giật lấy Con mèo vồ lấy con chuột

46
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Sự ẩm ướt, độ I don't like the humidity of this climate.
48
Humidity (n) /hjuːˈmɪd.ə.t̬ i/ ẩm Tôi không thích độ ẩm của khí hậu này.

She studied hard in order to get high score


49 Để/để mà Cô ấy đã học hành chăm chỉ để đạt điểm
In order to do làm.... cao

There are twelve people , including the


50 Bao gồm cả, kể children
Including (pre) /ɪnˈkluːd/ cả Có mười hai người, kể cả trẻ em

He created a wonderful meal from very few


Thành phần, ingredients.
51
nguyên liệu (đồ Ông ấy đã tạo ra một bữa ăn tuyệt vời với số
Ingredient (n) /ɪnˈɡriː.di.ənt/ ăn) nguyên liệu ít ỏi

Can you help me install this software?


52
Install (v) /ɪnˈstɑːl/ Lắp đặt Bạn có thể giúp tôi cài đặt phần mềm này?

Didn’t the DVD player come with any


instructions?
53
Chỉ thị, lời chỉ Không phải là đầu đĩa DVD sẽ kèm với bất
Instructions (n) /ɪnˈstrʌk·ʃənz/ dẫn kỳ hướng dẫn nào sao?

Our director will invest five million in the


project.
54
Giám đốc của chúng tôi sẽ đầu tư 5 triệu vào
Invest (v) /ɪnˈvest/ Đầu tư dự án

He has established himself as the leading


Lãnh đạo, candidate in the election.
55
hướng dẫn, dẫn Ông ấy đã tự khẳng định mình là ứng cử
Leading (a) /ˈliː.dɪŋ/ đầu viên hàng đầu trong cuộc bầu cử.

We could take out a loan to buy a car.


56 Tiền cho vay; Chúng tôi có thể vay tiền để mua một chiếc
Loan (n) /loʊn/ vật cho mượn xe.

Follow me. The main entrance is here!


57
Main entrance (n) / meɪnˈen.trəns/ Lối vào chính Hãy đi theo tôi. Lối vào chính là ở đây

It often seems that true power lies with the


Civil Service mandarins, rather
than MPs and cabinet ministers.
58
Có vẻ như quyền lực thực sự nằm ở các
quan chức, chứ không phải là
Mandarin (n) /ˈmæn.dɚ.ɪn/ Quan chức các nghị sĩ và các bộ trưởng.

Germany is a major manufacturer of motor


59 (n) cars.
Manufacturer /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɚ/ Nhà sản xuất Đức là nhà sản xuất chính của ô tô

47
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
The company opened its first European
(n) manufacturing plant in 1971
60
Manufacturing /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɪŋ Nhà máy sản Công ty đã mở nhà máy sản xuất đầu tiên ở
plant plænt/ xuất châu Âu vào năm 1971.

We need a mayor who is tough enough to


clean up this town.
61
Chúng ta cần thị trưởng đủ nghiêm khắc để
Mayor (n) /mer/ Thị trưởng làm sạch thành phố này.

Nhỏ hơn, không


62 quan trọng, thứ She suffered only minor injuries.
Minor (a) /ˈmaɪ.nɚ/ yếu Cô ấy chỉ bị thương nhẹ.

Thi hành; thực The operation will be performed next week.


63 hiện; cử hành Các hoạt động sẽ được thực hiện vào tuần
Perform (v) /pɚˈfɔːrm/ (nghi lễ...) tới.

The firm's main business was plant hire.


64 Nhà máy; xí Hoạt động kinh doanh chính của công ty là
Plant (n) /plænt/ nghiệp thuê nhà máy.

She was quick to point out that it wasn't her


fault.
65
Cô ấy đã nhanh chóng chỉ ra rằng đó không
Point out (v) /pɔɪnt aʊt / Chỉ ra, lưu ý phải là lỗi của cô.

Many potential customers are waiting for a


fall in prices before buying.
66
Tiềm năng; tiềm Nhiều khách hàng tiềm năng đang chờ đợt
Potential (a) /poʊˈten.ʃəl/ tàng giảm giá trước khi mua.

I cannot predict what will happen next year.


67 Nói trước, dự Tôi không thể đoán trước được điều gì sẽ
Predict (v) /prɪˈdɪkt/ đoán xảy ra trong năm tới.

Mary will present her research in a series of


lectures this spring.
68 Mary sẽ trình bày nghiên cứu của mình trong
Ttrình bày, biểu một loạt các bài giảng vào
Present (v) /ˈprez.ənt/ thị mùa xuân này.

The police called a press conference to


appeal for witnesses.
69
Press Cảnh sát đã gọi một cuộc họp báo để triệu
conference (n) /'pres' kɔnfərəns/ Cuộc họp báo tập các nhân chứng.

The course required no prior knowledge of


Tới trước về Spanish.
70
thời gian, trước; Khóa học không đòi hỏi phải có trước kiến
Prior (n) /praɪr/ ưu tiên thức về tiếng Tây Ban Nha.

48
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
My first priority is to find somewhere ideal to
Sự ưu thế (về live.
71
cấp bậc); quyền Ưu tiên hàng đầu của tôi là tìm nơi nào đó
Priority (n) /praɪˈɔːr.ə.t̬ i/ ưu tiên thật lý tưởng để sống.

The majority of people in the province are in


favour of this policy
72
Đa số người dân trong tỉnh đều ủng hộ chính
Province (n) /ˈprɑː.vɪns/ Tỉnh, vùng sách này.

He raked in the drawer looking for his


passport.
73
Anh ấy lục soát trong ngăn kéo tìm kiếm hộ
Rake (v) /reɪk/ Tìm kỹ, lục soát chiếu của mình.

Sự hâm mộ của
công chúng (đối
với
một chương
74 trình, đĩa hát...)
thể hiện
bằng số lượng Our show has gone up in the ratings
người xem, Số người đến xem cuộc trình diễn của chúng
Rating (n) /ˈreɪ.t̬ ɪŋ/ người mua.. tôi đã tăng lên

The repairs to the roof will be very


75 Công việc sửa expensive.
Repair (n) /rɪˈper/ chữa Việc sửa chữa mái nhà sẽ rất tốn kém.

Đại diện cho We elected him as our representative.


76 (n) một giai cấp Chúng tôi đã bầu anh ấy làm người đại diện
Representative /ˌrep.rɪˈzen.t̬ ə.t̬ ɪv/ hoặc một nhóm cho chúng tôi.

Tiến hành
quảng cáo We have to run an ad as soon as possible
77
(ad: Chúng ta phải tiến hành quảng cáo sớm nhất
Run an ad advertisement) có thể

Lượng hàng US car sales got off to a hot start in January.


78 hoá bán được; Doanh số bán ô tô của Mỹ đã khởi sắc vào
Sales (n) /seɪlz/ doanh thu tháng 1.

There's a new exhibition of sculpture on at


the city gallery.
79 Có một triển lãm mới về những tác phẩm
Tác phẩm điêu điêu khắc tại phòng trưng bày
Sculpture (n) /ˈskʌlp.tʃɚ/ khắc thành phố.

An toàn; vững I left my car in a secure car park.


80
Secure (a) /səˈkjʊr/ chắc; bảo đảm Tôi đã gửi xe trong một bãi đậu xe an toàn

Tuyển chọn ,
81 I was selected to participate in a math
Select (v) /səˈlekt/ lựa chọn
competition when I was 6
49
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Tôi đã được chọn để tham gia một cuộc thi
giải toán khi mới 6 tuổi

Are you on the night shift or the day shift?


82
Shift (n) /ʃɪft/ Ca, kíp Bạn làm ca đêm hay ca ngày ?

Nhấc, dịch
83 chuyển (cái gì) I spent hours shovelling snow
Shovel (v) /ˈʃʌv.əl/ bằng xẻng Tôi đã mất nhiều thời giờ để xúc tuyết

Có kinh nghiệm;
84 được đào tạo; My mother is very skilled at dressmaking.
Skilled (a) /skɪld/ lành nghề Mẹ tôi rất có kinh nghiệm làm nghề may vá.

These jeans are designed specifically for


women.
85
Đặc trưng, riêng Những chiếc quần bò này được thiết kế riêng
Specifically (adv) /spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ biệt cho phụ nữ.

After several part-time jobs, he's now got a


stable job in a bank.
86 Ổn định ; không Sau nhiều công việc bán thời gian, anh ta đã
có khả năng có một công việc ổn định tại
Stable (a) /ˈsteɪ.bəl/ thay đổi một ngân hàng.

We were not surprised by their statement


that jobs would be cut.
87 Chúng tôi không ngạc nhiên trước tuyên bố
Sự phát biểu, của họ rằng việc làm sẽ bị
Statement (n) /ˈsteɪt.mənt/ lời tuyên bố cắt giảm.

At the beginning of semester, students are


supplied with a list of books that
they are expected to read.
88
Vào đầu học kỳ, học sinh được cung cấp một
Cung cấp, tiếp bản thống kê các sách mà
Supply (v) /səˈplaɪ/ tế các em mong muốn đọc.

I thought the fridge stopped operating


because of its thermostat
89
Bộ điều chỉnh Tôi nghĩ rằng tủ lạnh ngừng hoạt động bởi bộ
Thermostat (n) /ˈθɝː.mə.stæt/ nhiệt điều chỉnh nhiệt của nó

Electronic ticketing allows customers to buy


airline seats online.
90
Đặt vé điện tử cho phép khách hàng mua vé
Ticketing (n) /ˈtɪkɪtɪŋ/ Sự đặt vé máy bay trực tuyến.

Retailers were among the top-performing


shares in the first half of the year.
91 Các nhà bán lẻ nằm trong số những cổ phiếu
Top- Hiệu suất hàng có hiệu suất kinh doanh hàng
performing (a) /tɑːp pə'fɔ:miη/ đầu đầu trong nửa đầu năm nay.

50
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
I'd like us now to turn our attention to next
year's budget.
92
Turn one’s Chuyển sự chú Tôi muốn chúng ta bây giờ chuyển sự chú ý
attention to (v) ý đến... đến ngân sách năm tới.

She placed her name on the list of


volunteers.
93
Tình nguyện Cô ấy đã ghi tên mình trong danh sách tình
Volunteer (n) /ˌvɑː.lənˈtɪr/ viên nguyện viên

I'm willing to support Mary because of her


kindness
94
Tôi sẵn lòng ủng hộ Mary vì sự tốt bụng của
Wlling to do Sẵn lòng làm gì cô ấy

Everyone knew the most deserved person to


win an award was John
95
Giành giải Mọi người đều biết người xứng đáng giành
Win an award thưởng giải thưởng nhất là John

I make sure that tudying abroad is worth a try


96 Đáng thử ( bằng Tôi chắc chắn rằng việc du học nước ngoài
Worth a try cả nỗ lực) là đáng để thử

A round of The singer got a big round of applause.


97
applause Một tràng vỗ tay Ca sĩ ấy đã có một tràng pháo tay rất to

I've been actively looking for a job for six


months
98
Tích cực, hăng Tôi đã tích cực tìm kiếm một công việc trong
Actively (adv) /ˈæk.tɪv.li/ hái sáu tháng.

This is the most advanced type of engine


99 Nâng cao, tiên available
Advanced (a) /ədˈvænst/ tiến (trình độ) Đây là loại động cơ tiên tiến nhất hiện có.

He advertises his services on the company


notice board.
100
Anh ấy quảng cáo về dịch vụ của mình trên
Advertise (v) /ˈæd.vɚ.taɪz/ Quảng cáo bảng thông báo của công ty

We are planning a dinner to celebrate the


50th anniversary of the founding
of the company.
101
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho bữa tối để
Ngày kỷ niệm; kỷ niệm 50 năm ngày thành lập
Anniversary (n) /ˌæn.əˈvɝː.sɚ.i/ lễ kỷ niệm công ty.

She announced the winner of the


competition to an excited audience.
102 Cô đã thông báo người chiến thắng của cuộc
thi với sự phấn kích của
Announce (v) /ˈæd.vɚ.taɪz/ Thông báo khán giả

51
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
They think I'm an old-fashioned person
because I don't approve of tattoos.
103
Phê duyệt, chấp Họ nghĩ tôi là một người lỗi thời vì tôi không
Approve (v) /əˈpruːv/ thuận chấp nhận hình xăm.

The kitchen of this delightful cottage is fully


equipped with all mod cons
including a dishwasher.
104
Nhà bếp của ngôi nhà nghỉ mát này được
Be equipped trang bị đầy đủ với tất cả các tiện
with /ɪˈkwɪpt/ Được trang bị nghi bao gồm máy rửa bát.

I'm willing to support Mary because of her


kindness
105
Tôi sẵn lòng ủng hộ Mary vì sự tốt bụng của
Be willing to do Sẵn lòng làm gì cô ấy

Giờ nghỉ, giờ ra They worked through the night without a


106 chơi, giờ giải break.
Break (n) /breɪk/ lao Họ làm việc suốt đêm không nghỉ.

A business card should never be used for a


friendly call.
107
Một danh thiếp không nên được sử dụng cho
Business card (n) /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːd/ Danh thiếp một cuộc gọi thân mật

108 Buying trip (n)

She can't go out to work because she has to


stay at home to care for her
elderly mother.
109
Cô không thể ra ngoài làm việc vì cô phải ở
Chăm sóc, nuôi nhà để chăm sóc cho
Care for (v) nấng, trông nom người mẹ già

Let's buy some champagne in celebration of


her safe arrival.
110
Hoạt động nhân Hãy mua một ít champagne để mừng cho
Celebration (n) /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ dịp lễ kỷ niệm chuyến trở về an toàn của cô ấy.

As business slowed, some chains held


clearance sales to lure customers
and get rid of summer goods.
Khi hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số
111
Sự bán những chuỗi đã tổ chức bán những
món hàng tồn món hàng tồn động với giá hạ để thu hút
đọng khách hàng và thoát khỏi hàng hoá
Clearance sale với giá hạ mùa hè.

Cách phối hợp


112 There are many ways of color scheme that
Color scheme (n) /ˈkʌl.ɚ skiːm/ màu sắc
you can try using

52
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Có rất nhiều cách phối hợp màu sắc mà bạn
nên thử sử dụng

The two countries combined against their


113 Kết hợp; phối common enemy.
Combine (v) /kəmˈbaɪn/ hợp Hai nước kết hợp với kẻ thù chung của họ.

She's come up with some amazing scheme


Nghĩ ra, đề xuất to double her income.
114
(kế hoạch, ý Cô ấy nghĩ ra một kế hoạch tuyệt vời để tăng
Come up with tưởng...) thu nhập của cô ấy.

There is now considerable concern for their


safety
115
Sự lo lắng; sự Hiện giờ người ta rất lo lắng cho sự an toàn
Concern (n) /kənˈsɝːn/ lo âu của họ

Kết luận; kết The conference concluded at 11 o'clock


116
Conclude (v) /kənˈkluːd/ thúc Hội nghị kết thúc lúc 11 giờ

I've accepted the job over the phone, but I


haven't confirmed in writing yet.
117 Tôi đã chấp nhận công việc qua điện thoại,
Xác nhận; nhưng tôi vẫn chưa xác nhận
Confirm (v) /kənˈfɝːm/ chứng thực bằng văn bản.

Considering the weather, we got here pretty


118 (pre) (conj) (adv) Xét về (thực tế quickly.
Considering /kənˈsɪd.ər.ɪŋ/ mà); tính đến Xét về thời tiết, chúng tôi đến đây khá nhanh.

Air traffic has increased 30% in the last


decade.
119
Thời kỳ mười Lưu thông hàng không đã tăng 30% trong
Decade (n) /ˈdek.eɪd/ năm, thập kỷ thập kỷ qua.

The cake was decorated to look like a car.


120 Bánh được trang trí giống như một chiếc xe
Decorated (a) /ˈdek·əˌreɪt/ Được trang trí hơi.

She thanked the staff for their dedication and


enthusiasm.
121
Sự cống hiến, Cô ấy đã cảm ơn nhân viên vì sự cống hiến
Dedication (n) /ˌded.əˈkeɪ.ʃən/ sự hiến dâng và nhiệt tình của họ.

Right now I can't accept any appology.


Please have a detailed explaination!
122 Ngay bây giờ tôi không thể chấp nhận bất kỳ
Cặn kẽ, tỉ mỉ, lời xin lỗi nào. Xin hãy giải thích
Detailed (a) /dɪˈteɪld/ nhiều chi tiết chi tiết!

Retailers should display delivery times and


123 costs on their websites.
Display (v) /dɪˈspleɪ/ (Vi tính) hiển thị
Các nhà bán lẻ nên hiển thị thời gian và chi

53
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
phí phân phối trên trang web
của họ.

Ghé thăm, ghé He dropped by the woman’s house to ask for


124 qua ( ko có mời money
Drop by trước) Anh ta ghé qua nhà người phụ nữ để đòi tiền

I dropped off and missed the end of the film.


125 Thiu thiu ngủ; Tôi thiu thiu ngủ và bỏ lỡ đoạn kết của bộ
Drop off ngủ lơ mơ phim.

Eco-friendly products have been designed to


do the least possible damage
Không có hại to the environment
126
đến môi trường, Các sản phẩm thân thiện với môi trường đã
gần gũi được thiết kế để gây ra những
Eco-friendly (a) /ˈiː.koʊˌfrend.li/ với môi trường thiệt hại ít nhất có thể đối với môi trường

An envelope was waiting for me when I got


home.
127
Tôi có một chiếc phong bì đang đợi khi tôi về
Envelope (n) /ˈɑːn.və.loʊp/ Phong bì nhà.

The exact location of the factory has yet to


be decided.
128
Đúng về mọi chi Vị trí chính xác của nhà máy vẫn chưa được
Exact (a) /ɪɡˈzækt/ tiết; chính xác quyết định.

A sunroof is an optional extra on this model


Cái thêm vào; of the car.
129
khoản phải bổ Một cửa mái là khoản có thể bổ sung vào mô
Extra (n) /ˈek.strə/ sung hình này của chiếc xe.

Tonight's programme focuses on the way


that homelessness affects
the young.
130
Chương trình tối nay tập trung vào cách mà
người vô gia cư ảnh hưởng
Focus on (v) /ˈfoʊ.kəs/ Tập trung vào đến giới trẻ.

Đầy đủ, hoàn Have you fully recovered from your illness?
131
Fully (adv) /ˈfʊl.i/ toàn Bạn đã khỏi bệnh hoàn toàn chưa?

He’d threatened to quit many times, but I


never thought he’d go through with it
132 Anh ấy đã đe dọa bỏ nhiều lần, nhưng tôi
Go through Hoàn thành, không bao giờ nghĩ anh ấy sẽ hoàn
with làm đến cùng thành điều đó đến cùng

Hair coloring is the practice of changing the


hair color
133
Nhuộm tóc là cách thực hiện việc thay đổi
Hair coloring Cụm Nhuộm tóc màu tóc

54
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
I love that hairstyling
134
Hairstyling Cụm Kiểu tóc Tôi thích kiểu tóc đó

The teacher wanted to have a look at what


we were doing.
135
Nhìn, ngắm Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi
Have a look at nhìn đang làm gì.

How many historic buildings are damaged by


Nổi tiếng hoặc fire each year?
136
quan trọng Có bao nhiêu tòa nhà lịch sử bị thiêu cháy
Historic (a) /hɪˈstɔːr.ɪk/ trong lịch sử mỗi năm?

Except me, all contestants agreed to hold


with the proposal
137
Tán thành, chấp Ngoại trừ tôi, tất cả thí sinh đều đồng ý với
Hold (v) /hoʊld/ nhận đề nghị

In the Caribbean waters there are fishes of


every hue.
138
Ở vùng biển Caribbean có rất nhiều loài cá
Hue (n) /hjuː/ Màu sắc đa màu sắc.

Human Resources jobs are related to


recruiting activities, planning to
implement appropriate policies to accomplish
the work effectively.
139 Các công việc của HR liên quan đến các
hoạt động tuyển dụng, lên kế hoạch
triển khai các chính sách phù hợp để hoàn
Human Ngành quản trị thành công việc một cách
Resources / hjuː.mən ˈriː.zɔːrz/ nhân sự hiệu quả nhất.

I was deeply impressed with her shining


smile
140
Bị ấn tượng bởi Tôi bị ấn tượng sâu sắc bởi nụ cười tỏa nắng
Impressed cái gì của cô ấy

Gây ấn tượng That was an impressive shot from such a


sâu sắc young footballer
141
( người khác Đó là một cú sút ấn tượng đến từ một cầu
Impressive (a) /ɪmˈpres.ɪv/ làm) thủ trẻ

In spite of his age, he still leads an active life.


142 Mặc dù đã có tuổi, anh vẫn có một cuộc
In spite of (idiom) / ɪn spaɪt əv/ Mặc dù, Tuy sống năng động.

The institute derives all its money from


foreign investments.
143
Viện; học viện; Học viện thu được tất cả tiền từ các khoản
Institute (n) /ˈɪn.stə.tuːt/ trường; hội sở đầu tư nước ngoài.

55
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
About half of the shop's inventory was
Hàng tồn kho damaged in the tornado.
144
(của 1 nhà Khoảng một nửa hàng tồn kho của cửa hàng
Inventory (n) /ˈɪnvəntɔri/ buôn) bị hư hại trong cơn lốc xoáy.

Đồ châu báu; She has some lovely pieces of jewellery.


145
Jewelry (n) /ˈdʒu·əl·ri/ đồ nữ trang Cô ấy có một số đồ trang sức rất đáng yêu.

My sister’s had so many jobs, I can’t keep


track (of) anymore.
146
Em gái của tôi đã có rất nhiều công việc, tôi
Keep track of Theo dõi không thể theo dõi được nữa.

Thuộc về địa Our children all go to the local school.


147 phương, trong Những đứa con của chúng tôi đều đến
Local (a) /ˈloʊ.kəl/ vùng trường trong vùng.

The offices are conveniently located just a


few minutes from the main station.
148
Được đặt vị trí, Các văn phòng được đặt vị trí thuận tiện chỉ
Located (a) /ləʊˈkeɪtɪd/ nằm ở cách ga chính vài phút.

Her lower lip trembled as if she were about


to cry.
149
Thấp hơn, ở Môi dưới của cô ấy run rẩy như thể cô sắp
Lower (a) /ˈloʊ.ɚ/ dưới, bậc thấp khóc.

Look out for our emails in your electronic


mailbox!
150
Hãy tìm tin nhắn của chúng tôi trong hộp thư
Mailbox (n) /ˈmeɪl.bɑːks/ Hộp thư điện tử của bạn!

It is likely that older houses were removed to


make room for these churches.
151 Rất có thể những ngôi nhà cũ đã được dời đi
Nhường chỗ để nhường chỗ cho những
Make room cho (+for...) nhà thờ này.

Thể hiện sự tôn Tomorrow's parade will mark the 50th


trọng bằng cách anniversary of the battle.
152
đánh dấu (kỷ Cuộc diễu hành ngày mai sẽ đánh dấu kỷ
Mark (v) /mɑːrk/ niệm...) niệm 50 năm của trận đánh.

‘What material is this dress made of?’


153 Chất liệu, vật ‘Cotton.’
Material (n) /məˈtɪr.i.əl/ liệu " Chất liệu của bộ váy này là gì ? Cotton"

The merchandise was on display in the shop


window
154
Hàng hoá mua Hàng hóa đã được trưng bày tại cửa hàng
Merchandise (n) /ˈmɝː.tʃən.daɪs/ và bán cửa hàng

56
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
I used to go to school by motorcycle
155
Motorcycle (n) /ˈmoʊ.t̬ ɚˌsaɪ.kəl/ Xe máy Tôi từng đến trường bằng xe máy

I'd like to introduce our newly appointed


members of staff.
156
Tôi muốn giới thiệu các nhân viên mới được
Newly (adv) /ˈnuː.li/ Gần đây bổ nhiệm gần đây của chúng tôi

I saw the lastest notice about their marriage


this morning
157
Thông tri, yết Tôi thấy thông báo mới nhất về cuộc hôn
Notice (n) /ˈnoʊ.t̬ ɪs/ thị, thông cáo nhân của họ sáng nay

We were on our way out when the phone


rang.
158
Trên đường ra Chúng tôi đang trên đường ra khi điện thoại
On the way out (di chuyển) reo.

There was a small opening on the side of the


159 box.
Opening (n) /ˈoʊp.nɪŋ/ Khe hở, lỗ hổng Có một lỗ nhỏ ở cạnh hộp.

Sẵn sàng để
160 dùng; sẵn sàng The telephone is fully operational again
Operational (a) /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl/ hành động Điện thoại lại hoàn toàn dùng được rồi

Can you give me the original of your report? I


can't read this copy.
161
Nguyên bản, Bạn có thể cho tôi bản gốc của báo cáo? Tôi
Original (n) /əˈrɪdʒ.ən.əl/ bản gốc không thể đọc bản sao này.

The insurance covers you if you are injured


Trong suốt quá in the course of your employment
162
Over the trình của, trong Bảo hiểm có bao gồm nếu bạn bị thương
course of lúc làm trong quá trình làm việc

Unwanted items should be returned in their


original packaging.
163
Sự gói đồ, sự Các mặt hàng không mong muốn phải được
Packaging (n) /ˈpækɪdʒɪŋ/ đóng gói trả lại đóng gói như ban đầu

She wore a pale yellow dress


164
Pale yellow (n) /peɪl ˈjel.oʊ/ Màu vàng nhạt Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng nhạt

It's easy to go on expensive holidays when


you have a paycheck
165
Tiền lương, séc Thật dễ dàng để đi vào những ngày lễ xa xỉ
Paycheck (n) /ˈpeɪ.tʃek/ lương khi bạn có tiền lương

She had worked at payroll department for 10


166 Payroll (n) /ˈpeɪ.roʊl years
department dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng kế toán Cô ấy đã làm ở phòng kế toán 10 năm

57
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
High-performance cars are often the most
167 Hiệu suất (của expensive.
Performance (n) /pɚˈfɔːr.məns/ máy móc) Những xe hiệu suất cao thường đắt nhất.

My mother often picks me up when I'm at


168 school
Pick up Đến đón (ai) Mẹ thường đến đón tôi lúc tôi ở trường

She placed the letter in front of me.


169
Place (v) /pleɪs/ Để, đặt Cô ấy đặt lá thư trước mặt tôi.

Those flowers aren't real - they're made of


Chất dẻo; chất plastic.
170
làm bằng chất Những bông hoa này không phải hoa thật -
Plastic (n) /ˈplæs.tɪk/ dẻo chúng được làm bằng nhựa.

I bought this book at the printing shop


171
Printing shop (n) /ˈprɪn.t̬ ɪŋ ʃɑːp/ Cửa hàng in Tôi mua cuốn sách này ở cửa hàng in

The organization works to promote friendship


between nations
172
Xúc tiến, đẩy Tổ chức hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị
Promote (v) /prəˈmoʊt/ mạnh giữa các quốc gia

Police found a large quantity of drugs in his


house
173
Con số, số Cảnh sát tìm thấy một lượng lớn thuốc trong
Quantity (n) /ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i/ lượng; nhà anh ấy

I hadn't seen her for 20 years, but I


recognized her immediately.
174
Công nhận, Tôi đã không gặp cô ấy trong 20 năm, nhưng
Recognize (v) /ˈrek.əɡ.naɪz/ thừa nhận tôi đã nhận ra cô ấy ngay lập tức

Do nuclear weapons really reduce the risk of


war?
175
Giảm, giảm bớt, Vũ khí hạt nhân có thực sự làm giảm nguy
Reduce (v) /rɪˈduːs/ hạ cơ chiến tranh?

The company is being questioned regarding


Về ( ai/cái gì); its employment policy.
176
về việc, đối với Công ty đang bị đặt câu hỏi về chính sách
Regarding (pre) /rɪˈɡɑːr.dɪŋ/ (vấn đề...) việc làm của mình.

Please remind me to post this letter.


177
Remind (v) /rɪˈmaɪnd/ Nhắc nhở (ai) Hãy nhắc tôi đăng bức thư này.

Có nhà ở một
178 nơi nào đó; cư She's resident in Moscow.
Resident (a) /ˈrez.ə.dənt/ trú Cô ấy cư trú ở Moscow.

179 Scan Scan the newspaper article quickly and


(v) /skæn/ Quét hình
make a note of the main point

58
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Quét nhanh bài báo và ghi lại những điểm
chính.

She's signed up for evening classes at her


college.
180
Cô đã đăng ký vào các lớp học buổi tối ở
Sign up (v) /saɪn/ Đăng ký trường đại học của cô ấy.

So far I've saved pretty much money


181 Cho đến bây Cho đến bây giờ tôi đã dành dụm được khá
So far giờ nhiều tiền.

He scored a spectacular goal in the second


half.
182
Đẹp mắt, ngoạn Anh ghi một bàn thắng ngoạn mục trong hiệp
Spectacular (a) /spekˈtæk.jə.lɚ/ mục hai.

Her face is square which is easy to


recognize her
183
Mặt cô ấy hình vuông và đó là điều khiến dễ
Square (a) /skwer/ Hình vuông nhận ra cô ấy

Phòng nghỉ/
chờ của nhân
viên (thường
được trang trí
thoải mái bắt
184 mắt và The purpose of staff lounge is providing
trang bị nhiều space with informal atmosphere
đồ ăn vặt, vật within the workplace
liệu cho Mục đích của phòng nghỉ nhân viên là cung
hoạt động giải cấp không gian với không khí
Staff lounge (n) / stæf laʊndʒ/ trí thân mật trong nơi làm việc

The control panel uses all the newest


technology and is considered
state-of-the-art.
185
Bảng điều khiển sử dụng tất cả các công
nghệ mới nhất và được coi là
State-of-the-art (a) /ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːrt/ Tiên tiến; tối tân rất tối tân

She hasn't called, even though she said she


would.
186
Dù cho, mặc dù, Cô ấy đã không gọi, mặc dù cô ấy nói cô ấy
Though (conj) /ðoʊ/ dẫu cho sẽ.

The trip cost a total of £250, insurance


included
187
Tổng số, toàn Chuyến đi chi phí tổng cộng £ 250, đã được
Total (n) /ˈtoʊ.t̬ əl/ bộ số lượng bao gồm bảo hiểm.

59
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Games companies unveiled their latest
products at the annual trade show in LA
188 Các công ty trò chơi đã công bố các sản
Triển lãm phẩm mới nhất của họ tại triển lãm
Trade show (n) /treɪd ʃoʊ/ thương mại thương mại hàng năm ở LA.

They were causing a tremendous amount of


Ghê gớm, noise last night.
189
khủng khiếp, dữ Họ đã gây nên một sự ồn ào khủng khiếp
Tremendous (a) /trɪˈmen.dəs/ dội vào đêm qua.

The public has a right to expect truthful


answers from politicians.
190
Thật thà, chân Công chúng có quyền mong đợi câu trả lời
Truthfully (a) /ˈtruːθ.fəl/ thật, thành thật trung thực từ các chính trị gia.

Millions of viewers tuned in to learn the


election results.
191
Điều chỉnh sóng Hàng triệu khán giả điều chỉnh sóng đài để
Tune in đài (để nghe) tìm hiểu về kết quả bầu cử.

This newest product was regarded as one of


the most ultramordern things in
the world
192
Sản phẩm mới nhất này được coi là một
Siêu hiện đại, trong những thứ siêu hiện đại nhất
Ultramodern (a) 'ʌltrə'mɔdən cực kỳ tối tân trên thế giới

The parties met to nominate candidates for


the upcoming election.
193
Các bên đã gặp nhau để đề bạt ứng cử viên
Upcoming (a) /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ Sắp tới cho cuộc bầu cử sắp tới.

She was too young to vote in the election.


194 Bầu, bỏ phiếu, Cô ấy còn quá nhỏ để có thể bỏ phiếu trong
Vote (v) /voʊt/ biểu quyết cuộc bầu cử.

I've asked my neighbour to water the plants


while I'm away.
195
Tôi đã nhờ hàng xóm của tôi tưới nước cho
Water (v) /ˈwɑː.t̬ ɚ/ Tưới, tưới nước cây trong lúc tôi đi.

There were several important items on the


agenda.
196
Chương trình Có một số mục quan trọng trong chương
Agenda (n) /əˈdʒen.də/ nghị sự trình nghị sự

The holiday cost a lot more than we had


Dự kiến, dự anticipated.
197
đoán, thấy Chi phí cho kỳ nghỉ nhiều hơn chúng tôi đã
Anticipate (v) /ænˈtɪs.ə.peɪt/ trước dự đoán.

60
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
(v) /əˈpɒl.ə.dʒaɪz I must apologize to Mary for my lateness.
198
Apologize for fɔːr/ Xin lỗi Tôi phải xin lỗi Mary vì sự chậm trễ của tôi.

Have you filled in the application form for


199 Đơn xin, đơn your passport yet?
Application (n) /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ đăng ký Bạn đã điền đơn xin hộ chiếu chưa?

I've applied for a new job with the local


newspaper.
200
Xin một chức Tôi đã xin được một việc làm ở nhà báo địa
Apply for vụ, việc làm phương

PART 5

STT Từ vựng Loại từ - phiên âm Nghĩa Ví dụ

There will be an extra charge for any


additional customers.
1
Cộng thêm; bổ Chúng ta sẽ lấy thêm phí cho bất kỳ khách
Additional (a) /əˈdɪʃ.ən.əl/ sung vào hàng bổ sung nào

An adult under Viet Nam law is someone


Người hoặc over 16 years old.
2
động vật đã Người lớn theo luật của Việt Nam là người
Adult (n) /əˈdʌlt/ trưởng thành trên 16 tuổi.

an array of bottles of different shapes and


sizes
3 Một dãy những chai có kích thước và hình
1 dãy sắp xếp thù khác nhau được
An array of (n) /ən ə'rei əv/ ngay ngắn sắp xếp ngay ngắn

You must appear as soon as possible if you


want to get full score
4
As ... as Bạn phải xuất hiện sớm nhất có thể nếu bạn
possible /æz æz ˈpɒs.ə.bəl/ ...nhất có thể muốn được đủ điểm

He tried to attract my attention. Obviously, I


didn't care about that
5 Anh ấy đã cố gắng thu hút sự chú ý từ tôi.
Thu hút, hấp Tất nhiên, tôi không quan
Attract (v) /əˈtrækt/ dẫn, lôi cuốn tâm điều đó

The opportunity to travel is one of the main


6 Sức hấp dẫn,
attractions of this job.
Attraction (n) /əˈtræk.ʃən/ điểm thu hút
Cơ hội đi du lịch là một trong những điểm thu
61
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
hút chính của công
việc này.

We need to make the show attractive to a


Hấp dẫn, quyến wide range of people.
7
rũ, có duyên Chúng ta cần làm cho chương trình trở nên
Attractive (a) /əˈtræk.tɪv/ (người) hấp dẫn với nhiều người hơn.

His audition went well and he's fairly hopeful


about getting the next part
8 Buổi thử giọng của anh ấy đã diễn ra tốt và
Sự thử giọng ( anh ấy khá hy vọng về việc
Audition (n) /ɔːˈdɪʃ.ən/ sân khấu ) vào vòng sau

My college friend's in banking


9 Ngành ngân Người bạn học đại học của tôi làm trong
Banking (n) /ˈbæŋ.kɪŋ/ hàng ngành ngân hàng

This information formed the basis of the


10 report.
Basis (n) /ˈbeɪ.sɪs/ Nền tảng, cơ sở Thông tin này là cơ sở của bài báo cáo.

We were invited to such a wonderful benefit


dinner
11
(n) /ˈben.ɪ.fɪt Chúng tôi đã được mời đến 1 bữa tối từ thiện
Benefit dinner ˈdɪn.ɚ/ Bữa tối từ thiện thật tuyệt vời

This book is one of the best-selling products


of our shop
12 Bán chạy, rất Cuốn sách này là một trong những sản phẩm
được ưa bán chạy nhất của cửa hàng
Best-selling (a) /ˌbesˈselɪŋ/ chuộng chúng tôi

Board of directors is the group of people who


shareholders choose to
manage a company or organization
13
Hội đồng quản trị là nhóm người mà cổ đông
Board of Hội đồng quản lựa chọn để quản lý một
directors (n) /bɔ:d əv di'rektə/ trị công ty hoặc tổ chức

It is Mary's boast that she has never missed


a single episode of the show.
14 Đó là niềm tự hào của Mary rằng cô ấy đã
Niềm tự hào, không bao giờ bỏ lỡ một tập
Boast (n) /bəʊst/ niềm kiêu hãnh của chương trình.

I was very surprised that my boyfriend called


on me last night
15
Tôi đã rất bất ngờ khi bạn trai ghé thăm tôi
Call on (v) /kɔːl ɑːn/ Ghé thăm đêm qua

Khả năng; năng


16 These tests are beyond the capability of a
Capability (n) /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.t̬ i/ lực
secondary student
62
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Những bài kiểm tra này vượt quá khả năng
của học sinh cấp 2

Will Viet Nam industry ever catch up with


Japanese innovations?
17 Liệu ngành công nghiệp Việt Nam có bao giờ
Đuổi kịp (chất bắt kịp với sự đổi mới của
Catch up (v) /kætʃ ʌp/ lượng, trình độ) Nhật Bản ?

Why should you cater to his everyday?


18 Cung cấp, phục Tại sao bạn nên phục vụ cho mỗi anh ấy mỗi
Cater to (v) /ˈkeɪ.t̬ ɚ tuː/ vụ cho ngày?

As a first offender, she got off with a caution.


19 Là người phạm tội đầu tiên, cô ấy được rời đi
Caution (n) /ˈkɑː.ʃən/ Lời cảnh cáo với lời cảnh báo

Are you absolutely certain you gave them the


right number?
20
Chắc, chắc Bạn có chắc chắn rằng bạn đã cho họ đúng
Certain (a) /ˈsɝː.tən/ chắn số không?

Một lớp của một


chất cụ thể bao
21
phủ a thick coating of snow
Coating (n) /ˈkoʊ.t̬ ɪŋ/ một bề mặt một lớp phủ tuyết dày

Rành, thành She is not competent to drive a car


22
Competent (a) /ˈkɑːm.pə.t̬ ənt/ thạo Cô ấy không thành thạo việc lái ô tô

Hoàn thành, She will complete her studies in France.


23
Complete (v) /kəmˈpliːt/ xong Cô ấy sẽ hoàn thành việc học ở bên Pháp

Sự hoàn thành, You'll be paid on completion of the project.


24
Completion (n) /kəmˈpliː.ʃən/ sự làm xong Bạn sẽ được trả tiền khi hoàn thành dự án.

I'm a bit concerned about your health.


25
Concerned (a) /kənˈsɝːnd/ Quan tâm Tôi khá quan tâm đến sức khỏe của bạn

Không thay đổi; We had a constant stream of visitors.


26
Constant (a) /ˈkɑːn.stənt/ bất biến Chúng tôi có một lượng du khách không đổi.

The starting date for the construction work is


27 September 01.
Construction (n) /kənˈstrʌk.ʃən/ Sự xây dựng Ngày khởi công xây dựng là ngày 1 tháng 9.

Government forces have failed to make


rebellion contained.
28
Bị ngăn lại, bị Các lực lượng của chính phủ đã thất bại
Contained (a) /kənˈteɪnd/ cấm trong việc ngăn chặn cuộc nổi dậy.

Thời hạn, hạn


29 Do you think you will be able to meet our
Deadline (n) /ˈded.laɪn/ cuối
deadline?

63
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể đáp ứng thời
hạn của chúng tôi?

This job demands a high degree of skill.


30 Công việc này đòi hỏi bằng cấp cao về kỹ
Degree (n) /dɪˈɡriː/ Bằng cấp năng.

Only specific groups of student have


oppotunities to deliver a speech
31
Deliver a Trình bày một Chỉ những nhóm học sinh nổi bật mới có cơ
speech (v) /dɪˈlɪv.ɚ ə spiːtʃ/ bài diễn văn hội trình bày bài diễn văn

I'll send you a fax with the details of the


proposal.
32
Tôi sẽ gửi cho bạn một bản fax với những chi
Details (n) /dɪˈteɪlz/ Chi tiết tiết của đề xuất.

These plants need a sunny spot with good


drainage.
33
Hệ thống thoát Những cây này cần một chỗ nắng với một hệ
Drainage (n) /ˈdreɪ.nɪdʒ/ nước thống thoát nước tốt.

She gave me a beautiful drawing of


sunflowers
34
Cô ấy đưa tôi một bức vẽ hoa hướng dương
Drawing (n) /ˈdrɑː.ɪŋ/ Bức vẽ, bản vẽ tuyệt đẹp

It's an extremely effective cure for a


headache.
35
Đó là một liệu pháp vô cùng hiệu quả cho
Effective (a) /əˈfek.tɪv/ Hiệu quả bệnh nhức đầu.

We were encouraged to learn one foreign


language except English
36
Khích lệ, Chúng tôi được khuyến khích học một thứ
Encourage (v) /ɪnˈkɝː.ɪdʒ/ khuyến khích tiếng nước ngoài trừ tiếng Anh.

He spent an enjoyable afternoon at the


museum.
37
Anh ấy đã trải qua một ngày thú vị ở bảo
Enjoyable (a) /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/ Thú vị, thích thú tàng

The research examined the effects of alcohol


on long-term memory.
38
Khảo sát; Bài luận này nghiên cứu về sự ảnh hưởng
Examine (v) /ɪɡˈzæm.ɪn/ nghiên cứu của rượu đối với trí nhớ dài hạn

The museum is open daily except Monday


39 Bảo tàng mở cửa hàng ngày ngoại trừ thứ
Except (pre) /ɪkˈsept/ Ngoại trừ hai

Trưng bày, triển


40 In the summer the academy will exhibit
Exhibit (v) /ɪɡˈzɪb.ɪt/ lãm
several prints that are rarely seen.
64
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Vào mùa hè, học viện sẽ trưng bày một số
bản in mà hiếm khi được nhìn
thấy.

I don't think we should expand our business


in the current economic climate
41 Tôi không nghĩ rằng chúng ta nên mở rộng
kinh doanh của chúng tôi trong
Expand (v) /ɪkˈspænd/ Mở rộng tình hình kinh tế hiện nay.

He was always in an expansive mood in the


party last night.
42
Cởi mở, chan Anh ấy luôn trong một tâm trạng cởi mở
Expansively (adv) /ɪkˈspæn.sɪv/ hoà trong bữa tiệc đêm qua

We've just had a new garage built at great


expense.
43
Chúng tôi vừa có một gara mới được xây
Expense (n) /ɪkˈspens/ Chi phí dựng với chi phí rất lớn.

Biểu lộ, bày tỏ Her eyes expressed deep sadness.


44
Express (v) /ɪkˈspres/ (tình cảm...) Mắt cô ấy biểu lộ một nỗi buồn sâu thẳm

An interesting feature of this city is the old


market.
45
Nét đặc biệt, Một nét đặc trưng thú vị của thành phố này
Feature (n) /ˈfiː.tʃɚ/ điểm đặc trưng là phiên chợ cũ.

The game is in its final stages.


46
Final (a) /ˈfaɪ.nəl/ Cuối cùng Trò chơi đang ở giai đoạn cuối cùng.

Our company has computer program


designed for first-time users
47
Trải nghiệm, Công ty chúng tôi thiết kế 1 chương trình
First-time (a) /ˈfɝːst taɪm/ làm lần đầu tiên máy tính cho người dùng lần đầu

When you have completed the form, hand it


Mẫu (đơn...) có in at the desk.
48
chỗ trống (để Khi bạn đã hoàn thành mẫu đơn, hãy để nó
Form (n) /fɔːrm/ điền vào) ở bàn làm việc.

Mẩu vật liệu dễ


cháy (dây, giấy)
có tia
lửa chuyển
49 động theo chiều
dài châm My hairdryer's stopped working - I think the
ngòi cho pháo, fuse inside has blown
bom... khiến nó Máy sấy tóc của tôi ngừng hoạt động - Tôi
Fuse (n) /fjuːz/ nổ nghĩ dây điện bên trong đã hỏng

50 They sell goods such as wallets, purses, and


Goods (n) /ɡʊdz/ Sản phẩm
briefcases.

65
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Họ bán các sản phẩm như là ví da, ví nữ, và
cặp đựng tài liệu

There is no guarantee (that) the discussions


will lead to a deal.
51
Sự bảo đảm, Không có gì đảm bảo rằng các cuộc thảo
Guarantee (n) /ˌɡer.ənˈtiː/ bảo lãnh luận sẽ dẫn đến thỏa thuận.

Mary stood back to admire her handiwork.


52 Công việc làm Mary đứng lại để chiêm ngưỡng công việc
Handiwork (n) /ˈhæn.di.wɝːk/ bằng tay của cô.

How many historic buildings are damaged by


Nổi tiếng hoặc fire each year?
53
quan trọng Có bao nhiêu tòa nhà lịch sử bị thiêu cháy
Historic (a) /hɪˈstɔːr.ɪk/ trong lịch sử mỗi năm?

People who default on their repayments


have to get their home mortgage
54
Thế chấp nhà Những người không trả nợ đúng hạn phải thế
Home mortgage / hoʊmˈmɔːr.ɡɪdʒ/ cửa chấp nhà của họ

Over 50% of the city's unemployed residents


are a viable human resource
for employment
55
Trên 50% cư dân thất nghiệp của thành phố
Human là một nguồn nhân lực khả thi
resource / hjuː.mən ˈriː.zɔːrs/ Nguồn nhân lực cho việc làm

Ngay lập tức, We really ought to leave immediately.


56
Immediately (adv) /ɪˈmiː.di.ət.li/ ngay tức khắc Chúng ta thực sự phải rời đi ngay lập tức

The report assesses the impact of AIDS on


the community.
57
Bản báo cáo đánh giá tác động của AIDS đối
Impact (n) /ˈɪm.pækt/ Tác động với cộng đồng.

That was an impressive shot from such a


young footballer
58
Gây ấn tượng Đó là một cú sút ấn tượng đến từ một cầu
Impressive (a) /ɪmˈpres.ɪv/ sâu sắc thủ trẻ

There was a slight improvement in the


59 economy
Improvement (n) /ɪmˈpruːv.mənt/ Sự cải thiện Đã có một sự cải thiện nhỏ trong nền kinh tế

In spite of his age, he still leads an active life.


60 (idiom) / ɪn spaɪt Mặc dù đã có tuổi, anh vẫn có một cuộc
In spite of əv/ Mặc dù, Tuy sống năng động.

Lợi tức, thu


61 More help is needed for people on low
Income (n) /ˈɪn.kʌm/ nhập
incomes.

66
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Cần có thêm sự trợ giúp cho những người có
thu nhập thấp.

Sự quan tâm; I've always had an interest in literature


62
Interest (n) /ˈɪn.trɪst/ sự thích thú Tôi luôn dành sự quan tâm đến văn học

I'm so sorry for arriving late


63
Late (a) (adv) /leɪt/ Muộn Tôi rất xin lỗi vì đến muộn

I haven't been feeling so well lately.


64
Lately (adv) /ˈleɪt.li/ Gần đây Gần đây tôi cảm thấy không được khỏe

He'll be back later.


65
Later (adv) /ˈleɪ.t̬ ɚ/ Sau đó Anh ấy sẽ trở lại ngay sau đó

Have you seen her latest movie?


66 Mới nhất hoặc Bạn đã xem bộ phim mới nhất của cô ấy
Latest (a) /ˈleɪ.t̬ ɪst/ gần đây nhất chưa ?

Three glasses of wine are my limit.


67
Limit (n) /ˈlɪm.ɪt/ Giới hạn 3 cốc rượu là giới hạn của tôi

Follow me. The main entrance is here!


68
Main entrance (n) / meɪnˈen.trəns/ Lối vào chính Hãy đi theo tôi. Lối vào chính là ở đây

Germany is a major manufacturer of motor


69 (n) cars.
Manufacturer /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɚ/ Nhà sản xuất Đức là nhà sản xuất chính của ô tô

‘What material is this dress made of?’


70 Chất liệu, vật ‘Cotton.’
Material (n) /məˈtɪr.i.əl/ liệu " Chất liệu của bộ váy này là gì ? Cotton"

We just bought a mid-size car


71 Trung bình (kích Chúng tôi vừa mua chiếc ô tô có kích cỡ
Midsize (a) /ˈmɪd.saɪz/ cỡ) trung bình

Floods and earthquakes are natural


disasters.
72
Thuộc tự nhiên, Lũ lụt và động đất là những thảm họa tự
Natural (a) /ˈnætʃ.ɚ.əl/ thiên nhiên nhiên.

The opening of the novel is amazing.


73 Phần mở đầu của cuốn tiểu thuyết này thật
Opening (n) /ˈoʊp.nɪŋ/ Phần mở đầu kinh ngạc

The whole operation is performed in less


Sự vận hành, than three seconds.
74
quá trình hoạt Toàn bộ hoạt động được thực hiện trong
Operation (n) /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/ động vòng chưa đầy 3 giây.

Vườn cây ăn an apple orchard


75
Orchard (n) /ˈɔːr.tʃɚd/ quả Vườn táo

67
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
They organized a meeting between the
teachers and students.
76
Tổ chức, cấu Họ tổ chức một cuộc họp giữa giáo viên và
Organize (v) /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ tạo, thiết lập học sinh.

As marketing manager, her job is to oversee


all the company's advertising.
77 Là giám đốc tiếp thị, công việc của cô là
giám sát tất cả các quảng cáo của
Oversee (v) /ˌoʊ.vɚˈsiː/ Giám sát công ty.

You can borrow Mary's money because of


her giving ow-interest
78
Bạn có thể mượn tiền Mary vì cô ấy tính lãi
Ow-interest (n) /aʊ ˈɪn.trɪst/ Lãi suất thấp suất thấp

Unfortunately, this is only a partial solution to


the problem.
79
Thật không may, đây chỉ một phần giải pháp
Partially (a) /ˈpɑːr.ʃəl/ Một phần cho cả vấn đề

Đối tác, quan hệ Theirs was a very productive partnership.


80
Partnership (n) /ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp/ đối tác Họ là một đối tác làm việc rất hiệu quả

We are only interested in the parts of the


Liên kết, liên proposals that pertain to local
quan với một issues
81
chủ đề, sự Chúng tôi chỉ quan tâm đến các phần của đề
kiện hoặc tình xuất liên quan đến các vấn đề
Pertaining to (v) /pɝːˈteɪn tuː/ huống cụ thể địa phương.

Hệ thống ống There's something wrong with the plumbing


82
Plumbing (n) /ˈplʌm.ɪŋ/ nước Có vấn đề gì đó với hệ thống ống nước

She requested an artist to paint a portrait of


her.
83
Cô ấy yêu cầu một họa sĩ vẽ chân dung cô
Portrait (n) /ˈpɔːr.trɪt/ Chân dung ấy.

Her preference is for comfortable rather than


stylish clothes.
84
Sự thích hơn, Sở thích của cô ấy là mặc quần áo thoải mái
Preference (n) /ˈpref.ər.əns/ sự ưa hơn hơn là quần áo thời trang.

The company issued a press release to end


speculation about its future.
85
Công ty đã mở 1 cuộc họp báo để chấm dứt
Press release (n) /ˈpres rɪliːs/ Họp báo suy đoán về tương lai của nó.

Sự xem trước,
On today’s show, we’ll have exclusive
sự duyệt trước
86 previews of some of the best new
(phim ảnh,
music
Preview (n) /ˈpriː.vjuː/ ảnh...)
Trong chương trình hôm nay, chúng tôi sẽ có
68
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
những bản xem trước độc
quyền của một số bài nhạc hay nhất

Production of the new aircraft will start next


87 Sự sản xuất, sự year
Production (n) /prəˈdʌk.ʃən/ chế tạo Sang năm sẽ bắt đầu sản xuất máy bay mới

She's a professional dancer


88
Professional (a) /prəˈfeʃ.ən.əl/ Chuyên nghiệp Cô áy là một vũ công chuyên nghiệp

His proposal that the system should be


changed was rejected.
89
Sự đề nghị, sự Đề nghị của ông rằng hệ thống nên được
Proposal (n) /prəˈpoʊ.zəl/ đề xuất thay đổi đã bị từ chối.

I took a coin out of my purse and gave it to


the child.
90
Tôi lấy đồng tiền ra khỏi ví và đưa nó cho
Purse (n) /pɝːs/ Ví nữ đứa trẻ.

This course qualifies you to teach in any


Có đủ tư secondary school.
91
cách/tiêu Khóa học này đủ điều kiện để bạn giảng dạy
Qualify (v) /ˈkwɑː.lə.faɪ/ chuẩn/điều kiện ở bất kỳ trường trung học nào.

Have you seen any good films recently?


92
Recently (adv) /ˈriː.sənt.li/ Gần đây Gần đây bạn có nhìn thấy cô ấy không ?

Besides working online, her main job is


receptionist
93 Bên cạnh công việc online, nghề nghiệp
Nhân viên tiếp chính của cô ấy là nhân viên
Receptionist (n) /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ tân tiếp tân

My weight reduces when I stop eating


94 Giảm, giảm bớt, candies.
Reduce (v) /rɪˈduːs/ hạ Tôi đã giảm cân khi ngừng ăn kẹo

There is no conflict between regional and


national interests
95
(Thuộc) vùng; Không có xung đột giữa lợi ích địa phương
Regional (a) /ˈriː.dʒən.əl/ địa phương và quốc gia

Education should be relevant to the child's


96 Thích đáng; có needs.
Relevant (a) /ˈrel.ə.vənt/ liên quan Giáo dục phải phù hợp với nhu cầu của trẻ.

Many parents feel reluctant to talk openly


with their children.
97
Miễn cưỡng; Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy miễn cưỡng khi
Reluctant (a) /rɪˈlʌk.tənt/ bất đắc dĩ nói chuyện công khai với con

69
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

You really need to take your car to repair


shop because of its broken
98 mirror pieces
Bạn thực sự cần phải đưa xe của bạn để
tiệm sửa chữa bởi những
Repair shop (n) /rɪˈper ʃɑːp/ Tiệm sửa chữa mảnh vỡ kính của nó

It was not safe to locate the chemicals


factory in a residential area.
99
Không an toàn khi xây dựng nhà máy hóa
Residential (a) /ˌrez.əˈden.ʃəl/ (Thuộc) nhà ở chất trong khu dân ở.

Well done, guys! Our sales total has been


rising more than yesterday
100 Làm tốt lắm các bạn! Tổng doanh thu của
chúng ta đã đang tăng nhiều
Sales total (n) /seɪlz ˈtoʊ.t̬ əl/ Tổng doanh thu so với ngày hôm qua

Salesperson recommended me too much


that I can't remember anything
101 Nhân viên bán hàng đã gợi ý tôi quá nhiều
Nhân viên bán đến nỗi tôi không nhớ được
Salesperson (n) /ˈseɪlzˌpɝː.sən/ hàng bất cứ cái gì nữa

There's a new exhibition of sculpture on at


the city gallery.
102 Có một triển lãm mới về những tác phẩm
Tác phẩm điêu điêu khắc tại phòng trưng bày
Sculpture (n) /ˈskʌlp.tʃɚ/ khắc thành phố.

Unless you bring abandoned items, it's easy


to get security pass
103 Thật dễ dàng để vượt qua an ninh trừ khi
(n) / səˈkjʊr.ə.t̬ i Sự vượt qua an bạn mang theo những vật dụng
Security pass pæs/ ninh bị cấm

Are you actively seeking jobs?


104
Seek (v) /siːk/ Tìm kiếm Bạn đang tích cực tìm kiếm việc làm sao ?

Dividends will be sent to shareholders


tomorrow
105
Cổ tức sẽ được gửi đến các cổ đông vào
Shareholder (n) /ˈʃerˌhoʊl.dɚ/ Cổ đông ngày mai

We spent two months aboard ship.


106
Ship (n) /ʃɪp/ Tàu Chúng tôi đã dành hai tháng trên tàu.

Người thu xếp Mary is waiting for her lipstick shipper


107
Shipper (n) /ˈʃɪp.ɚ/ việc gửi hàng Mary đang đợi người giao son cho cô ấy

70
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
There's no easy solution to this problem.
108 Không có giải pháp nào dễ dàng cho vấn đề
Solution (n) /səˈluː.ʃən/ Giải pháp này.

Nguồn (tài The journalist refused to reveal her sources


109
Source (n) /sɔːrs/ liệu..) Nhà báo đã từ chối tiết lộ nguồn tin của mình

I know one restaurant that specializes in


Chuyên về; trở seafood
110
thành chuyên Tôi có biết một nhà hàng chuyên về đồ hải
Specialize in (v) /ˈspeʃ.əl.aɪz ɪn / gia về sản

The money is intended to be used for


specific purposes.
111
Đặc trưng, riêng Số tiền này được sử dụng cho các mục đích
Specific (a) /spəˈsɪf.ɪk/ biệt, cụ thể cụ thể.

He said we should meet but didn't specify a


time.
112
Chỉ rõ, ghi rõ, Ông nói chúng ta nên gặp nhau nhưng
Specify (v) /ˈspes.ə.faɪ/ định rõ không định rõ thời gian.

The staff are not very happy about the latest


pay increase.
113
Nhân viên không hài lòng về mức tăng lương
Staff (n) /stæf/ Nhóm nhân viên mới nhất.

Both of them oppotunities to state their own


opinions
114
Phát biểu; nói Cả hai bọn họ đều có cơ hội để phát biểu
State (v) /steɪt/ rõ, tuyên bố những ý kiến của riêng mình

Sự đệ trình; sự The final deadline for submission of the plan


đưa ra xem xét is tommorrow.
115
(quyết Hạn chót cho việc đệ trình kế hoạch là ngày
Submission (n) /səbˈmɪʃ.ən/ định..) mai

Trình, đệ trình, You must submit your application before


116
đưa ra để xem 9pm
Submit (v) /səbˈmɪt/ xét Bạn phải trình đơn của mình trước 9 giờ tối

The success rate for this operation is very


low.
117
Sự thành công; Tỷ lệ thành công cho hoạt động này là rất
Success (n) /səkˈses/ sự thắng lợi thấp.

Foreign officials are supervising the


elections.
118
Giám sát; quản Các quan chức nước ngoài đang giám sát
Supervise (v) /ˈsuː.pɚ.vaɪz/ lý cuộc bầu cử.

71
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
The survey is only concerned with women of
childbearing age
119
Sự khảo sát; sự Cuộc khảo sát chỉ liên quan đến phụ nữ
Survey (n) /ˈsɝː.veɪ/ điều tra trong độ tuổi sinh đẻ.

She takes after me with her truly love


120 Cô ấy chăm sóc tôi bằng một tình yêu chân
Take after (v) /teɪk ˈæf.tɚ/ Chăm sóc thật

I thoroughly approve of what the government


is doing.
121
Hòa toàn; thấu Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì chính phủ
Thoroughly (adv) /ˈθɝː.oʊ.li/ đáo; triệt để đang làm

Qua, xuyên We drove through the tunnel.


122
Through (pre) (adv) /θruː/ qua, suốt Chúng tôi lái xe qua đường hầm.

This item is one of the top-quality products of


our shop
123 Vật này là một trong những sản phẩm chất
Chất lượng lượng hàng đầu của cửa hàng
Top-quality (a) /tɑːp ˈkwɒl.ə.ti/ hàng đầu chúng tôi

Russia has just drawn up a trade agreement


Thương mại, sự with Viet Nam
124
buôn bán, mậu Nga vừa mới đưa ra một hiệp định thương
Trade (n) /treɪd/ dịch mại với Việt Nam

The dancers were wearing traditional


Hungarian dress
125
(Thuộc) truyền Các vũ công mặc váy truyền thống của
Traditional (a) /trəˈdɪʃ.ən.əl/ thống Hungary

Rèn luyện, huấn She trained as a pilot.


126
Train (v) /treɪn/ luyện; đào tạo Cô ấy đã được đào tạo như một phi công.

The speed limit is strictly enforced on urban


roads.
127 Giới hạn tốc độ được thi hành một cách
(Thuộc) thành nghiêm túc trên đường giao thông
Urban (a) /ˈɝː.bən/ phố, đô thị đô thị.

Currency exchange rates are always subject


to variation.
128
Sự biến động, Tỷ giá hối đoái luôn phụ thuộc vào biến
Variation (n) /ˌver.iˈeɪ.ʃən/ thay đổi động.

Xe cộ (xe hai
129 bánh, xe hơi, xe Tractors are farm vehicles.
Vehicle (n) /ˈviː.ə.kəl/ tải..) Máy kéo là xe nông nghiệp.

(v) /wɝːk Làm việc ngoài


130 She is so hard-working that never refuses to
Work overtime ˈoʊ.vɚ.taɪm/ giờ
work overtime
72
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Cô ấy thật chăm chỉ đến nỗi chưa bao giờ từ
chối làm thêm ngoài giờ

A number of hours have passed


131
A number of Một số những.... Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua

A sense of humor can be a person's greatest


asset
132
A sense of Có khiếu hài Khiếu hài hước có thể trở thành món tài sản
humor hước lớn nhất của một người

Mary drew some money out of her account


to pay for our trip.
133 Mary rút ra một khoản tiền trong tài khoản
của cô để trả cho chuyến đi
Account (n) /əˈkaʊnt/ Tài khoản của chúng tôi.

Chấp nhận sự
134 thật/ thừa nhận She acknowledged having been at fault.
Acknowledge (v) /əkˈnɑː.lɪdʒ/ cái gì Cô thừa nhận đã có lỗi.

It took me a while to adapt to the new job.


135 Tôi phải mất một thời gian để thích ứng với
Adapt to Thích nghi công việc mới.

A smooth, dry surface helps the tiles adhere


to the wall.
136
Dính chặt vào, Một bề mặt mịn, khô sẽ giúp gạch ốp chặt
Adhere (v) /ədˈhɪr/ bám chặt vào vào tường.

The country's economy is mainly agricultural


137 (a) (Thuộc) nông Nền kinh tế của đất nước chủ yếu là nông
Agricultural /ˌæɡ.rəˈkʌl.tʃɚ.əl/ nghiệp nghiệp

Một mình, trơ


138 trọi, cô độc, đơn He likes being alone in the house.
Alone (a) /əˈləʊn/ độc Anh ấy thích ở một mình trong nhà.

When did a Facebook page I anonymously


created appear ?
139
Ẩn danh, nặc Khi nào một trang Facebook mà tôi đã tạo ra
Anonymously (adv) /ə'nɔniməsli/ danh ẩn danh xuất hiện?

The holiday cost a lot more than we had


anticipated.
140
Biết trước, dự Chi phí cho kỳ nghỉ nhiều hơn chúng tôi đã
Anticipate (v) /ænˈtɪs.ə.peɪt/ đoán dự đoán.

You may not approve of what he did, but he's


still your brother.
141 Tán thành; ưng Bạn không thể chấp nhận những gì anh ấy
thuận; bằng đã làm, nhưng anh ấy vẫn là
Approve (v) /əˈpruːv/ lòng anh trai của bạn.

73
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
She is an expert on the archaeology of
ancient Egypt.
142
Cô là một chuyên gia về khảo cổ học về Ai
Archeology (n) /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/ Khảo cổ học Cập cổ đại.

His view of the situation is very strongly as


opposed to mine.
143
Quan điểm của anh ấy đối với tình hình trái
As opposed to Trái ngược với ngược mạnh mẽ với tôi.

Sẵn có để dùng,
144 sẵn sàng để Is this dress available in a larger size?
Available (a) /əˈveɪ.lə.bəl/ dùng Chiếc váy này có sẵn cỡ lớn hơn không ?

Nổi tiếng hay


biết đến bởi rất
145 nhiều This region is known for its fine wines.
người vì cái gì Vùng này được biết đến bởi những loại rượu
Be known for đó vang hảo hạng.

This judo class is for beginners only.


146 Người bắt đầu; Lớp võ judo này chỉ dành cho người mới bắt
Beginner (n) /bɪˈɡɪn.ɚ/ người mới học đầu

The discovery of oil brought many benefits to


the town.
147
Việc khám phá ra dầu mỏ mang lại nhiều lợi
Benefit (n) /ˈben.ɪ.fɪt/ Lợi, lợi ích ích cho thị trấn.

The report provided a blueprint for relieving


the county’s crowded jail facilities
148 Bản báo cáo cung cấp một bản kế hoạch chi
Kế hoạch chi tiết về việc giảm các cơ sở giam
Blueprint (n) /ˈbluː.prɪnt/ tiết giữ những phần đông đúc

I've put the list of players up on the bulletin


board.
149
Bảng tin, bảng Tôi đã đưa danh sách các cầu thủ lên trên
Bulletin board (n) /ˈbʊl.ə.t̬ ɪn ˌbɔːrd/ thông báo bảng tin.

The ceiling was embellished with flowers and


150 leaves.
Ceiling (n) /ˈsiː.lɪŋ/ Trần nhà Trần nhà được trang trí bằng hoa và lá.

She cited three reasons why people get into


debt.
151
Trích dẫn đến, Cô ấy đã trích dẫn ba lý do vì sao mọi người
Cite (v) /saɪt/ đề cập đến mắc nợ.

He looked again more closely at the marks.


152 Kỹ lưỡng, tỉ mỉ, Anh ta nhìn lại lần nữa kỹ hơn các nhãn
Closely (adv) /ˈkloʊs.li/ cẩn thận hiệu.

74
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
The local council has just set up a committee
to study recycling.
153
Hội đồng địa phương vừa thành lập một ủy
Committee (n) /kəˈmɪt̬ .i/ Uỷ ban ban để nghiên cứu tái chế.

I take it as a compliment when people say I


look like my mother.
154
Lời khen, lời ca Tôi coi nó như một lời khen khi mọi người nói
Compliment (n) /ˈkɑːm.plə.mənt/ tụng rằng tôi trông giống mẹ tôi.

The reviews of his latest film have been


highly complimentary.
155
(a) Ca ngợi, ca Các bài đánh giá của bộ phim mới nhất của
Complimentary /ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ ɚ.i/ tụng, tán tụng ông ấy đã được ca ngợi nhiều.

Được đưa vào


máy tính để làm The accounts section has been completely
156 công việc computerized
(a) của hoặc cho Phần tài khoản đã được đưa vào máy tính
Computerized /kəmˈpjuː.tər.aɪzd/ (cái gì) hoàn toàn

What are your main concerns as a writer ?


157 Đâu là những mối quan tâm chính của ông
Concerns (n) /kənˈsɝːn/ Mối quan tâm trong cương vị một nhà văn?

Làm xây dựng The walls are constructed of concrete.


158
Construct (v) /kənˈstrʌkt/ (nhà cửa...) Các bức tường được xây dựng bằng bê tông.

During the early part of the work, the


contractor devoted his entire attention to
the work of excavation.
159
Trong suốt phần đầu của công việc, nhà
thầu đã tập trung hoàn toàn vào
Contractor (n) /ˈkɑːn.træk.tɚ/ Nhà thầu công việc khai quật.

We need someone to coordinate the whole


campaign.
160
Sắp xếp; phối Chúng tôi cần ai đó phối hợp toàn bộ chiến
Coordinate (v) /koʊˈɔːr.dən.eɪt/ hợp, điều chỉnh dịch.

He cropped the photo so that only the face


remained.
161
Anh ta đã cắt ảnh vậy nên chỉ còn lại khuôn
Crop (v) /krɑːp/ Cắt mặt.

The decree stopped short of a full


declaration of independence.
162
Sự tuyên bố; lời Nghị định đã chấm dứt việc tuyên bố độc lập
Declaration (n) /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ tuyên bố hoàn toàn.

Đồ trang hoàng,
163 It looks very Christmassy in here with the
Decoration (n) /ˌdek.ərˈeɪ.ʃən/ đồ trang trí
tree and all the decorations.

75
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Trông rất có không khí Noel nơi đây với cây
và toàn bộ đồ trang trí

Diễn tả, mô tả, Could you describe your attacker?


164
Describe (v) /dɪˈskraɪb/ miêu tả Bạn có thể mô tả kẻ tấn công của bạn?

He's good at devising language games that


you can play with students
Nghĩ ra, đặt (kế in class.
165
hoạch), sáng Anh ấy giỏi nghĩ ra các trò chơi ngôn ngữ mà
chế, phát bạn có thể chơi với các
Devise (v) /dɪˈvaɪz/ minh sinh viên trong lớp.

She asked me to check the draft of her


proposal.
166
Bản phác thảo, Cô ấy nhờ tôi kiểm tra bản dự thảo về đề
Draft (n) /dræft/ bản phác hoạ xuất của cô ấy.

Vì, do bởi, tại, The bus was delayed due to heavy snow.
167
Due to nhờ có Xe buýt bị trì hoãn vì tuyết rơi nặng.

Lôi kéo, hấp


dẫn; duyên Ade is a handsome 16-year-old bot with a
168 dáng warm, engaging smile
(nụ cười, giọng Ade là một chàng trai 16 tuổi đẹp trai với nụ
Engaging *a) /ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/ nói, cái nhìn...) cười ấm áp và hấp dẫn

People are becoming far more aware of


environmental issues.
169
(a) Thuộc về môi Mọi người đang nhận thức sâu hơn về
Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬ əl/ trường những vấn đề môi trường.

Any national law system must be based on


the society’s ethics foundation.
170
Đạo đức, luân Bất kỳ hệ thống luật pháp nào cũng đều dựa
Ethics (n) /ˈeθ·ɪks/ thường đạo lý trên nền tảng đạo đức xã hội.

Drivers who exceed the speed limit can


expect to be fined heavily.
171
Những người lái xe vượt quá giới hạn tốc độ
Exceed (v) /ɪkˈsiːd/ Vượt quá có thể bị phạt tiền rất nặng

To facilitate learning, each class is no larger


Làm cho dễ than 30 students.
172
dàng; làm cho Để tạo thuận lợi cho việc học, mỗi lớp không
Facilitate (v) /fəˈsɪl.ə.teɪt/ thuận tiện quá 30 sinh viên.

Today's political situation influences our


business favourably
173 Tình hình chính trị hiện nay ảnh hưởng thuận
Thuận lợi, tốt lợi đến việc kinh doanh của
Favorably (adv) /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/ đẹp chúng ta

76
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
He had been called in as a financial adviser,
he had given his advice and it
had been taken!
174
Anh ta đã được gọi vào làm cố vấn tài
Financial (n) /faɪˌnæn.ʃəl chính,anh ta đã đưa ra lời khuyên và
adviser ədˈvaɪ.zɚ/ Cố vấn tài chính điều đó đã được thực hiện!

Her job is to hand out flyers for the club on


street corners.
175
Tờ bướm quảng Công việc của cô là phát tờ rơi cho câu lạc
Flyer (n) /ˈflaɪ.ər/ cáo bộ ở góc phố.

The most frequent cause of death is heart


disease.
176
Thường xuyên, Nguyên nhân gây tử vong thường nhất là
Frequent (a) /ˈfriː.kwənt/ hay xảy ra bệnh tim.

Đầy đủ, hoàn Have you fully recovered from your illness?
177
Fully (adv) /ˈfʊl.i/ toàn Bạn đã khỏi bệnh hoàn toàn chưa?

She made a rude gesture at the other driver.


178 Cô ấy đã làm một cử chỉ thô lỗ với người lái
Gesture (n) /ˈdʒes.tʃɚ/ Điệu bộ; cử chỉ xe khác.

Consumers are trading up from stores' own


brands to high-quality garments.
179 Người tiêu dùng đang buôn bán từ các
thương hiệu riêng của các cửa hàng
High-quality (a) /haɪ ˈkwɑː.lə.t̬ i/ Chất lượng cao đến các sản phẩm may mặc chất lượng cao.

How much would it cost to hire a car for the


weekend?
180
Thuê mướn, Chi phí cho thuê xe vào cuối tuần là bao
Hire (v) /haɪr/ cho thuê nhiêu?

Many important historical documents were


destroyed when the library was
181 Có liên quan bombed.
đến sự kiện của Nhiều tài liệu lịch sử quan trọng đã bị phá
Historical (a) /hɪˈstɔːr.ɪ.kəl/ quá khứ hủy khi thư viện bị đánh bom.

They were hopeful of a successful


agreement
182
Hy vọng, đầy hy Họ đã hy vọng đạt được một thỏa thuận
Hopeful (a) /ˈhoʊp.fəl/ vọng thành công.

Which nation is hosting the Games this year


Dẫn (chương ?
183
trình), đăng cai Nước nào sẽ đăng cai tổ chức hội thi thể
Host (v) /hoʊst/ tổ chức thao năm nay?

To lớn, đồ sộ,
184 I had a huge lunch, so I'll only need a snack
Huge (a) /hjuːdʒ/ khổng lồ
for dinner.
77
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Tôi đã có một bữa ăn trưa hoành tráng, vì
vậy tôi chỉ cần một bữa ăn nhẹ cho
bữa tối.

It's the ideal opportunity to meet people.


185
Ideal (a) /aɪˈdiː.əl/ Lý tưởng Đó là cơ hội lý tưởng để gặp gỡ mọi người.

In addition to his apartment in Manhattan, he


has a villa in Italy and a castle
186 in Scotland.
Bên cạnh căn hộ ở Manhattan, ông còn có
In addition to Bên cạnh... biệt thự ở Ý và lâu đài ở Scotland.

There are twelve people , including the


187 Bao gồm cả, kể children
Including (pre) /ɪnˈkluː.dɪŋ/ cả Có mười hai người, kể cả trẻ em

She inquired of me most politely whether I


Hỏi để được wished to continue
188
biết điều gì; hỏi Cô ta hỏi tôi hết sức lịch sự là tôi muốn tiếp
Inquire (v) /ɪnˈkwaɪr/ thăm tục nữa hay không

There's no coffee - would you like a cup of


tea instead?
189
Ở đây không có cà phê - bạn có muốn uống
Instead (adv) /ɪnˈsted/ Để thay thế trà thay thế không?

I'm trying to make a profit by careful


investment
190
Sự đầu tư; vốn Tôi đang cố tạo ra lợi nhuận bằng cách đầu
Investment (n) /ɪnˈvest.mənt/ đầu tư tư thận trọng

Other more detailed chemical research has


elucidated the difficulty of isolating
individual phenolic antioxidants
191
Các nghiên cứu hóa học chi tiết khác đã làm
Tách rời, độc sáng tỏ sự khó khăn trong việc
Isolating (a) /'aisəleitiη/ lập cô lập các chất chống oxy hóa phenol

Try to keep the children from throwing food


all over the floor.
192
Keep A from Ngăn chặn A Cố gắng ngăn không cho trẻ em ném đồ ăn
doing làm gì trên sàn nhà.

Her knowledge of English grammar is very


Kiến thức; sự extensive.
193
giỏi về một lĩnh Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô ấy
Knowledge (n) /ˈnɑː.lɪdʒ/ vực nào đó rất rộng.

He wrote out the list laboriously by hand.


194 Cần cù, siêng Anh ta đã viết ra danh sách bằng tay một
Laboriously (adv) /ləˈbɔː.ri.əs.li/ năng, chăm chỉ cách chăm chỉ.

78
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
The five-star hotel will locate on Thuy Van
Beach
195
Có trụ sở ở, Khách sạn năm sao sẽ nằm ở bãi biển Thùy
Locate (v) /loʊˈkeɪt/ nằm ở Vân

His job involved managing large investment


196 Quản lý, trông funds
Manage (v) /ˈmæn.ədʒ/ nom Công việc của ông là quản lý quỹ đầu tư lớn

Management has offered staff a three


percent pay increase.
197
(n) Ban quản lý, Ban quản lý đã cung cấp cho nhân viên mức
Management /ˈmæn.ədʒ.mənt/ ban quản đốc tăng ba phần trăm.

I got a message that she'll come late.


198 Thư tín, điện, Tôi nhận được một tin nhắn rằng cô ấy sẽ
Message (n) /ˈmes.ɪdʒ/ thông báo đến trễ.

It's been nearly three months since my last


Không hoàn haircut.
199
toàn; gần như; Đã gần ba tháng kể từ lần cắt tóc cuối cùng
Nearly (adv) /ˈnɪr.li/ rất sát với của tôi.

He answered openly and honestly without


hesitation or equivocation.
200
Anh ấy trả lời thẳng thắn và thành thật mà
Openly (adv) /ˈoʊ.pən.li/ Thẳng thắn không do dự hay xáo trộn.

PART 6

STT Từ vựng Loại từ - Phiên Nghĩa Ví dụ


âm
1 Accommodate (v) /ə'kɔmədeit/ Làm cho I'm trying to accommodate myself to the new
thích nghi, way of living
thích hợp Tôi đang cố làm cho mình thích nghi với lối
sống mới
2 Account (n) /ə'kaunt Người liên We are looking for an Account Representative
representative ,repri'zentətiv/ hệ khách to manage assigned client accounts.
hàng Chúng tôi đang tìm kiếm ứng viên cho vị trí
liên hệ khách hàng để quản lý tài khoản của
các khách hàng đã được chỉ định
3 Annual (adj) /'ænjuəl/ Hằng năm He hopes that this tournament can become
an annual event
Anh ấy hi vọng rằng giải đấu này sẽ trở thành
một sự kiện tổ chức hằng năm
4 Aprrove (v) /ə'pru:v/ Chấp nhận, The Prime Minister approved the request on 9
tán thành February 1962
Thủ tướng đã chấp thuận lời đề nghị vào ngày
9/2/1962
5 Barely (adv) /'beəli/ Gần như I got a cold these days; right now I can barely
không stand up

79
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Tôi bị cảm lạnh mấy hôm rồi, và hiện tại tôi
gần như không thể đứng dậy
6 Become (v) /bi'kʌm Trở nên thân It's a bit difficult for me to become familiar with
familiar with fə'miljə wi/ quen the new school
Thật là khó khăn cho tôi để trở nên thân quen
với trường mới
7 Comment (n) (v) /'kɔment/ Bình luận The plans were sent to the council for
comment
Bản kế hoạch được gửi tới hội đồng để nhận
xét
8 Complete (v) (adj) (v) hoàn When will the work be complete?
/kəm'pli:t/ thành Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành?
(adj) hoàn
toàn
9 Contribute (v) /kən'tribju:t/ Đóng góp Good health contributed to his success
Sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công
10 Croquet (n) /'kroukei/ Môn bóng I enjoy playing croquet every weekend
cửa Tôi thích chơi vóng cửa vào cuối tuần
11 Decision (n) /di'siʤn/ Quyết đinh The meeting eventually came to a decision
Hội nghị cuối cùng đã đi tới một quyết định
12 Delay (v) /di'lei/ Trì hoãn The flight is delayed to 7pm
Chuyến bay bị hoãn tới 7 giờ tối
13 Demand (n) di'mɑ:nd Nhu cầu I'm learning the law of supply and demand in
Microeconomics
Tôi đang học quy luật cung trong môn Kinh tế
vi mô
14 Determine (v) /di'tə:min/ Xác định, Hard work determine good results
quyết định Làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
15 Dietary (adj) /'daiətəri/ Thuộc chế I gave her many dietary advices based on my
độ ăn kiêng experiences
Tôi cho cô ấy nhiều lời khuyên ăn kiêng dựa
trên kinh nghiệm của bản thân
16 Disruption (n) /dis'rʌpʃn/ Sự gián There had been no delays or disruptions to
đoạn flights
Đã không có sự hoãn lại hay gián đoạn các
chuyến bay
17 Donation (n) /dou'neiʃn/ Sự quyên The fund was established in 1995, mainly
góp based on donations from the public
Quỹ này được thành lập vào năm 1995, chủ
yếu dựa trên sự quyên góp của cộng đồng
18 Fill (v) /fil/ Làm đầy I fill the bottle with water
Tôi đổ đầy nước vào bình
19 Hesitate (v) /'heziteit/ Do dự She seems to hesitate, unsure of what to say
Cô ấy có vẻ do dự, không chắc vào những gì
mình nói
20 Human (n) /'hju:mən Nhân lực It would provide the financial and human
Resources ri'sɔ:s/ resources needed to improve profit margins
Điều đó sẽ cung cấp đủ tài chính và nhân lực
cần để cải thiện lợi nhuận biên
21 In addition to /in ə'diʃn tə/ Thêm vào In addition to the twins, Jason has another
đó, bên child by his first wife.
cạnh đó Bên cạnh cặp sinh đôi, Jason có một đứa con
khác với người vợ đầu

80
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
22 Item (n) /'aitem/ Bài báo This news item was the headline news in all
of the Hong Kong newspapers
Bài báo này đã trở thành tin tức đầu đề của
tất cả các tờ báo tại Hong Kong
23 Lawn bowling (n) /lɔ:n ˈbəʊlɪŋ/ Môn bowling Our club's main activities are outdoor lawn
bowling in the summer and indoor bowling in
the winter
Hoạt động chính của câu lạc bộ là chơi
bowling ngoài trời vào mùa hè và trong nhà
vào mùa đông
24 Look forward (v) /luk 'fɔ:wəd Mong chờ I'm looking forward to seeing you soon
to doing tə 'du:iɳ/ làm việc gì Tôi mong gặp lại bạn sớm
đó
25 Management (n) Sự quản lý Risk management should be used throughout
mænidʤmənt a program's life cycle
Quản trị rủi ro nên được sử dụng trong vòng
một dự án
26 Migrate (v) /mai'greit/ Di cư As autumn arrives, the birds migrate south
Khi mùa thu đến, loài chim này sẽ di cư về
phương Nam
27 Minor (n) /'mainə/ Nhỏ hơn, He played a minor part in the movie
thứ yếu Anh ấy đóng một vai phụ trong bộ phim
28 Notify (v) /'noutifai/ Thông báo I have notified my friends of my new address
Tôi đã thông báo cho các bạn biết địa chỉ mới
của mình
29 Patient (n) /'peiʃənt/ Bệnh nhân Many patients in the hospital were more ill
than she was
Rất nhiều bệnh nhân tại bênh viện này bệnh
còn nặng hơn cô ấy đã từng
30 Position (n) /pəˈzɪʃən/ Vị trí Jane has just applied for a position in R&D
Department of Vingroup
Jane mới vừa nộp đơn cho một vị trí tại phòng
R&D của Vingroup
31 Rate (n) /reit/ Tỷ lệ The island has the lowest crime rate in the
world
Hòn đảo này có tỷ lệ tội phạm thấp nhất trên
thế giới
32 Relocate (v) /riːlə(ʊ)ˈkeɪt/ Di chuyển Sixty workers could face redundancy because
tới the firm is relocating
60 công nhân có thể bị dư ra sau khi nhà máy
sắp chuyển đi chỗ khác
33 Response (n) /ris'pɔns/ Đáp lại, The appeal meets with a warm response
hưởng ứng Lời kêu gọi được hưởng ứng nhiệt liệt
34 Scale (n) /skeil/ Phạm vi, They expand their company on a large scale
quy mô Họ mở rộng công ty với quy mô to
35 Section (n) /'sekʃn/ Phòng, bộ ‘We still represent a very large section of the
phận population.
Chúng ta vẫn là đại diện cho một bộ phận lớn
dân số
36 Strive (n) straiv Đấu tranh We must strive to secure steady growth
Chúng ta phải đấu tranh để bảo vệ sự phát
triển bền vững
37 Take place (v) /teik pleis/ Diễn ra The event took place in Lotus Hotel
Sự kiện diễn ra ở Khách sạn Lotus

81
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
38 Thrilled (adj) /θril/ Vui sướng I can honestly say that I felt a little thrill of
excitement
Thành thật mà nói thì tôi đã cảm thấy một
chút vui sướng xen lẫn phấn khích
39 Throughout (adv) /θru:'aut/ Từ đầu đến The house is well furnished throughout
cuối, suốt Khắp nhà đã được trang bị đầy đủ nội thất
40 Transition (n) /træn'siʤn/ Sự chuyển The transition from cold to warm weather
tiếp Sự chuyển tiếp từ tiết lạnh sang tiết nóng
41 Vacancy (n) /'veikənsi/ Chỗ trống There are 2 vancancies left in R&D
(trong tuyển Department
dụng) Còn lại 2 vị trí trống ở phòng R&D
42 Analyze (v) /'ænəlaiz/ Phân tích To analyse a sentence grammatically
Phân tích ngữ pháp một câu văn
43 Award-winning (adj) /ə'wɔ:d Giành giải The award-winning author received many
'wini / thưởng bunchs of flower
Nhà văn giành giải thưởng nhận được rất
nhiều bó hoa chúc mừng
44 Bring together (v) /briɳ tə'geðə/ Tập hợp, thu The street dance crew brought together a
thập crowd around them
Nhóm nhảy đường phố tập hợp một đám
đông quanh họ
45 Conversely (adv) /ˈkɒnvəːsli/ Ngược lại You can move this device from left to right or,
conversely, from right to left
Bạn có thể dời thiết bị này từ trái sang phải
hoặc ngược lại, từ phải sang trái
46 Craving (n) /'kreiviɳ/ Sự thèm As your mind releases its desires and
muốn, khao cravings, it releases the hold that it has on
khát you
Khi tâm trí của bạn giải tỏa những mong
muốn và khát khao của bạn, nó sẽ giải phóng
sự kìm hãm của nó lên bản thân bạn
47 Delivery (n) /di'livəri/ Sự giao You can pay on delivery
hàng Bạn có thể trả tiền khi giao hàng
48 Diverse (adj) /dai'və:s/ Đa dạng I prefer a more diverse range of music to
listen to
Tôi thích nghe đang dạng nhiều thể loại nhạc
hơn
49 Efficiently (adv) /ɪˈfɪʃ(ə)ntli/ Có hiệu quả How to re-educate the delinquents efficiently?
Làm thế nào cải tạo những kẻ phạm pháp cho
có hiệu quả?
50 Entire (adj) in'taiə Toàn bộ My plans are to travel the entire world
Kế hoạch đời tôi là đi du lịch toàn thế giới
51 Exhibition (n) /,eksi'biʃn/ Triển lãm How, he is planning to hold a solo exhibition
of his works
Ông ấy đang lên kế hoạch tổ chức một buổi
triển lãm cá nhân những tác phẩm của ông ấy
52 Exposition (n) /,ekspə'ziʃn/ Triển lãm, The exposition will feature exhibits by 165
hội chợ companies
Triển lãm sẽ trưng bày hiện vật từ 165 nước
trên thế giới
53 Factor (n) /'fæktə/ Nhân tố She worked fast, conscious of the time factor
Cô ấy làm việc nhanh và có ý thức về nhân tố
thời gian

82
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
54 Flexible (adj) flexible Linh động, I work for a small businesses which are
linh hoạt dependent on flexible working hours
Tôi làm việc cho một doanh nghiệp nhỏ phụ
thuộc có thời gian làm việc linh hoạt
55 Goods (n) /gudz/ Hàng hóa They sell leather goods such as wallets,
purses, and briefcases.
Họ bán những mặt hàng làm bằng da như ví,
cặp.
56 Handle (v) /ˈhand(ə)l/ Giải quyết Let's talk about the way the White House is
handling this
Hãy nói về cách Nhà Trắng giải quyết vấn đề
này
57 Head (v) hed Rẽ He was heading for exit
Anh ấy đã rẽ sang lối thoát hiểm
58 In place (adj) /in pleis/ Đúng vị trí, Put a person in his (or her) place!
thích hợp Hãy đặt một người đúng chỗ của họ
59 Inconvenience (adj) Sự bất tiện It is going to cause hardship and
/,inkən'vi:njəns/ inconvenience to many people
Điều này sẽ gây khó khăn và bất tiện cho
nhiều người
60 Infrared sensor (n) /ɪnfrəˈrɛd Cảm biến Infrared sensors can detect when you bring
ˈsɛnsə/ hồng ngoại your hand up to the screencc
Cảm biến hồng ngoại có thể phát hiện khi bạn
đưa tay lên màn hình
61 Interruption (n) /,intə'rʌpʃn/ Sự gián Try to find a quiet place that has no possibility
đoạn of disturbance or interruption
Hãy cố tìm một không gian yên tĩnh mà không
có khả năng bị làm phiền hoặc bị gián đoán
62 Load (n) (v) /loud/ (n) vật nặng The man is loading a car with cegment
(v) chất, chở Người đàn ông đang chất xi măng lên xe
63 Location (n) /lou'keiʃn/ Vị trí About half of the users now access the
Internet from more than one location
Hơn nửa số người dùng bây giờ có thể kết nối
Internet từ nhiều hơn một địa điểm
64 Monitor (v) /'mɔnitə/ Giám sát The polls were monitored by 125 observers
from 33 countries
Cuộc thăm dò đã được giám sát bởi 125 nhà
quan sát từ 33 quốc gia
65 Nationwide (adv) (adj) Khắp quốc The company employs 6,000 people
/ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd/ gia nationwide
Công ty thuê khoảng 6000 người từ khắp cả
nước
66 Personnel (n) /,pə:sə'nel/ Nhân viên, Many of the personnel involved in advanced
công nhân training session
Rất nhiều nhân viên đã tham gia vào kỳ đào
tạo nâng cao
67 Professional (adj) Chuyên She always looks very professional in her
/professional/ nghiệp smart suits.
Cô ấy lúc nào trông cũng chuyên nghiệp khi
mặc bộ suit đó
68 Quarter (n) /'kwɔ:tə/ Khu phố Sala is the most luxury residental quarter in
this city
Sala là khu nhà ở sang trọng bậc nhất ở
thành phố này

83
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
69 Regardless of /ri'gɑ:dlis əv/ Không kể He just went ahead regardless of
đến, bất consequences
chấp Hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả
70 Relatively (adv) /'relətivli/ Có liên quan They were very poor, but, relatively speaking,
tới, tương they had been lucky
đối Họ đã rất nghèo, nhưng tương đối mà nói thì
họ cũng đã may mắn
71 Reserve (v) /ri'zə:v/ Dự trữa To reserve some money for later use
Dự trữ một ít tiền để dùng sau này
72 Restock (v) /riːˈstɒk/ Nạp lại This product is temporary out of stock, we will
restock it next weekend
Sản phẩm này hiện đang hết hàng, chúng tôi
sẽ sản xuất lại vào tuần tới`
73 Scheduling (n) /ˈʃɛdjuːliɳ/ Lịch trình She was unable to speak at the conference
because of a scheduling conflict.
Cô ấy không thể phát biểu tại hội nghị vì
vướng lịch trình
74 Shipment (n) /'ʃipmənt/ Lô hàng A shipment of urgent medical supplies is
expected to arrive very soon.
Lô hàng cung cấp thuốc men khẩn cấp được
dự kiến là sẽ đến rất sớm
75 Showcase (n) /ˈʃəʊ.keɪs/ Phòng trưng The festival was a showcase for young
bày, nơi musicians.
trưng bày Lễ hội là nơi trưng bày cho những nghệ sĩ trẻ
76 Technological (adj) Thuộc kỹ Technological advances in computing and
/,teknə'lɔdʤik/ thuật telecommunications have reduced the need
for many people to travel to work.
Tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực máy tính và
viễn thông đã giảm thiểu nhu cầu đi lại vì
công việc của nhiều người
77 Tend to do (v) /tend tə du/ Có xu I think you tend to eat more in the winter.
hướng làm Tôi nghĩ bạn có xu hướng ăn nhiều hơn vào
gì mùa đông
78 Urgent (adj) /ˈəːdʒ(ə)nt/ Khẩn cấp The most urgent thing in a fire is to make sure
everyone is out of the building.
Điều khẩn cấp nhất trong một vụ hỏa hoạn là
chắc chắc tất cả mọi người đã ra khỏi tòa nhà
79 Vendor (n) /'vendɔ:/ Người bán The vendor of the house wants to exchange
contracts this week.
Người bán căn nhà muốn trao đổi hợp đồng
trong tuần này
80 Volume (n) /ˈvɒl.juːm/ Khối lượng What is the volume of the water tank?
Bể nước này chứa được bao nhiêu?
81 Water main (n) /'wɔ:tə mein/ Ống dẫn The water main is the main underground pipe
nước chính in a system of pipes supplying water to an
area
Ống dẫn nước chính là ống ngầm chính trong
một hệ thống ống nước cung cấp chot toàn
khu vực
82 Window (n) /ˈwɪn.dəʊ/ Cửa sổ Is it all right if I open the window?
Tôi mở cửa sổ được không?
83 Activate (v) /ˈæk.tɪ.veɪt/ Kích hoạt The alarm is activated by the lightest
pressure.
Báo động được kích hoạt bằng áp suất nhẹ
nhất
84
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
84 Afterward (adv) Sau đó We had a swim and afterward we lay on the
/ˈæf·tər·wərd/ beach for a while.
Chúng tôi đã đi bơi và sau đó nằm trên bờ
biển một chút
85 Agreement (n) /əˈɡriː.mənt/ Chấp thuận, Finally the two sides have reached an
Thỏa thuận agreement.
Cuối cùng hai bên đã đạt được một thỏa
thuận
86 Appreciation (n) Cảm tạ He took them to a restaurant to show his
/əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ appreciation for letting him stay.
Ông ấy mời họ đến nhà hàng để thể hiện sự
cảm ơn vì đã cho ông ấy ở nhờ
87 Award (n) (v) /əˈwɔːd/ (n) Giải Carlos was awarded first prize in the essay
thưởng competition.
(v) nhận giải Caros đã được nhận giải nhất trong một cuộc
thi viết luận
88 Beverage (n) /'bəvəridʤ/ Đồ uống Hot beverages include tea, coffee, and hot
chocolate.
Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và sô cô
la nóng
89 Branch (n) /brɑ:nt∫/ Chi nhánh He went to work at our Birmingham branch
Anh ấy đã đến làm việc tại chi nhánh
Birmingham của chúng tôi
90 Cleaning (n) /ˈkliː.nɪŋ Cách làm I searched for some cleaning solutions for
solution səˈluː.ʃən/ sạch kitchen in the Internet
Tôi đã tìm vài cách làm sạch nhà bếp trên
mạng
91 Concerning (adj) Liên quan I have received several letters concerning the
/kənˈsɜː.nɪŋ/ tới, về việc proposal for a new road in the area.
Tôi đã nhận được một số thư về việc xây
dựng đề án cho con đường mới trong vùng
92 Cool off (v) /kuːl ɑːf/ Làm mát Would you like me to cool off this water bottle
for you?
Bạn có muốn tôi làm mát chai nước này cho
bạn không
93 Corporate (n) Chuyến I have a short cooperate travel next week
travel /kəʊˈɒp.ər.eɪt công tác Tôi có một chuyến công tác ngắn ngày vào
ˈtræv.əl tuần sau
94 Corresponden (n) Thư từ Any further correspondence should be sent to
ce /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dən my new address.
s/ Mọi thư từ cần được gửi tới địa chỉ của tôi
95 Cost-effective (adj) Hiệu quả chi It wouldn't be cost-effective to buy an
/ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/ phí expensive new computer when all you want to
do is store your photos.
Đây sẽ là một chi tiêu không hiệu quả khi bạn
mua máy tính mới đắt tiền chỉ để lưu trữ ảnh
96 Current (adj) /ˈkʌr.ənt/ Hiện tại The word is no longer in current use.
Từ này hiện giờ đã không còn được dùng
97 Expire (v) /ɪkˈspaɪr/ Hết hạn My passport expires next month.
Hộ chiếu của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới
98 Extend (v) /ɪkˈstend/ Kéo dài, mở We have plans to extend our house
rộng Chúng tôi có kết hoạch mở rộng ngôi nhà
99 Extension (n) /ɪkˈsten.ʃən/ Sự mở rộng The boss is refusing to let us have any
extension on the deadline for this job.

85
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Sếp từ chối cho chúng tôi gia hạn thêm hạn
nộp công việc này
100 Exterior (v) (n) Từ bên We'll need to hire a professional window
/ɪkˈstɪə.ri.ər/ ngoài, đến cleaner to do the exterior windows.
từ bên ngoài Chúng ta cần thuê một nhân viên lau cửa dọn
chuyên nghiệp để làm sạch cửa sổ ở phía
ngoài
101 From this point /frəm ðɪs pɔɪnt Từ đây trở đi From this point forward, she begins studying
forward ˈfɔː.wəd/ at Havard
Từ đây trở đi, cô ấy bắt đầu học tập tại
Havard
102 Further (adj) /'fə:ðə/ Thêm nữa, I need further help from them
hơn nữa Tôi cần thêm sự giúp đỡ từ họ
103 Household (adj) Hộ gia đình By the 1960s, most households had a TV.
/ˈhaʊs.həʊld/ Đến năm 1960, hầu hết các hộ gia đình đã có
TV
104 Interior (adj) /ɪnˈtɪə.ri.ər/ Bên trong The car's interior is very impressive -
wonderful leather seats and a wooden
dashboard.
Nội thất bên trong xe rất đẹp, ghế ngồi bằng
da và bảng điều khiển bằng gỗ
105 Issue (n) /ˈɪʃ.uː/ Vấn đề Don't worry about who will do it - that's just a
side issue
Đừng lo lắng về việc ai sẽ làm nó, đó chỉ là
một vấn đề thứ yếu
106 Moist (adj) /mɔɪst/ Ẩm ướt Keep the soil in the pot moist, but not too wet.
Giữ đất trong chậu ẩm ướt, nhưng đừng quá
ẩm
107 Participate in (v) /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt Tham gia We want to encourage members to participate
vào fully in the running of the club.
Chúng tôi muốn khuyến khích mọi thành viên
tham gia vào các hoạt động điều hành CLB
108 Patronage (n) /'peitrənidʤ/ Sự bảo trợ The charity enjoys the patronage of many
local business people.
Quỹ từ thiện nhận được sự bảo trợ từ nhiều
cá nhân doanh nghiệp địa phương
109 Performance (n) /pə'fɔ:məns/ Hiệu suất Increasing salary make all the employees
boost their performance
Việc tăng lương khiến các công nhân gia tăng
hiệu suất của nọ
110 Periodic (adj) /,piəri'ɔdik/ Thuộc định He suffers periodic mental breakdowns.
kỳ Ông ấy bị mắc chứng rối loạn tâm thần định
kỳ
111 Primarily (adv) Chủ yếu We're primarily concerned with keeping
/praɪˈmer.əl.i/ expenditure down.
Chúng tôi quan tâm chủ yếu đến việc giảm
thiểu chi phí
112 Private (adj) /ˈpraɪ.vət/ Tư nhân He refuses to talk about his private life in the
interviews
Anh ấy từ chối nói về đời tư cá nhân trong các
cuộc phỏng vấn
113 Raffle (n) /ˈræf.əl/ Xổ số I have never won anything in a raffle.
Tôi chưa bao giờ thắng xổ số
114 Replace (v) /ri'pleis/ Thay thế The broken glass has just been replaced
Cái ly vỡ vừa được thay thế
86
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
115 Representative (n) Đại diện We elected him as our representative.
/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪ Chúng tôi đã chọn anh ấy làm người đại diện
v/
116 Request (v) (n) /rɪˈkwest/ Yêu cầu They received hundreds of requests for more
information.
Họ nhận được rất nhiều lời đề nghị biết thêm
thông tin chi tiết
117 RSVP (phr) Xin vui lòng R.S.V.P stands for "répond s’il vous plaît"
/ˌɑː.res.viːˈpiː/ xác nhận which can be seen at the end of an invitation
bạn sẽ tham R.S.V.P viết tắt của "répond s’il vous plaît" mà
dự hay có thể thấy ở cuối các thư mời
không
118 Social (adj) /ˈsəʊ.ʃəl/ Thuộc xã hội Most schools organize social events for the
students
Phần lớn các trường học tổ chức các hoạt
động cộng đồng cho học sinh
119 Suggestion (n) Lời gợi ý I don't know what to wear tonight - do you
/səˈdʒes.tʃən/ have any suggestions?
Mình không biết mặc gì vào tối nay hết, cậu
có gợi ý gì không?
120 Transportation (n) Phương tiện Bicycles are a cheap and efficient form/means
/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃə vận chuyển of transportation.
n/ Xe đạp là loại phương tiện rẻ và hiệu quả
121 Trivia game (n) /ˈtrɪv.i.ə Game Triva I am playing Triva game
ɡeɪm/ Tôi đang chơi trò chơi Triva
122 Unplug (v) /ʌnˈplʌɡ/ Rút phích Did you unplug the iron?
cắm Bạn đã rút phích cắm bàn ủi chưa?
123 Useful life (n) /ˈjuːs.fəl laɪf/ Cuộc sống Let's live a useful life
có ích Hãy sống một cuộc đời có ích
124 Wipe (n) /waɪp/ Lau, chùi Don't wipe your nose on your sleeve!
Đừng có chùi nước mũi lên tay áo
125 A hint of (n) /ei hɪnt əv/ Ít, một chút ý He has given no hint of his views
tưởng Anh ta không đưa ra được chút quan điểm
nào
126 Adopt (v) /əˈdɒpt/ Nhận nuôi They've adopted a baby girl.
Họ đã nhận nuôi một bé gái
127 Anyway (adv) /ˈen.i.weɪ/ Dù thế nào Her parents were opposed to her giving up
thì, dù sao her course, but she did it anyway.
thì Bố mẹ phản đối việc cô ấy bỏ học, nhưng cô
vẫn làm
128 Available (adj) /ə'veɪləbl/ Có sẵn This option is only available to those able to
pay an initial fee
Lựa chọn này chỉ có sẵn với những ai trả lệ
phí ban đầu
129 Be pleased to (adj) /biː pliːzd Hạnh phúc, I'm pleased to hear you're feeling better.
do tu: duː/ thỏa mãn khi Tôi mừng khi nghe nói bạn đã cảm thấy tốt
làm gì hơn
130 Claim (v) /kleɪm/ Đòi, thỉnh Every citizen may claim the protection of the
cầu law
Tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp
luật bảo vệ
131 Collection (n) /kəˈlek.ʃən/ Bộ sưu tập Tim has a valuable stamp collection
Tim có một bộ sưu tập tem quý giá

87
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
132 Combine A (v) /'kɔmbain/ Kết hợp cái She manages to combine a sharp mind with a
with B gì với cái gì sympathetic manner.
Cô ấy cố gắng để kết hợp một trí óc nhạy bén
và với thái độ thông cảm
133 Complimentary (adj) Ca ngợi Our guests said some very complimentary
/ˌkɒm.plɪˈmen.tə things about the meal I'd cooked.
r.i/ Những vị khách khen ngợi món ăn tôi nấu rất
nhiều
134 Comly (v) /kəm'plai/ Tuân theo There are serious penalties for failure to
comply with the regulations.
Sẽ có hình phạt nặng cho việc không tuân thủ
theo điều lệ
135 Consider (v) /kənˈsɪd.ər/ Cân nhắc, Don't make any decisions before you've
xem xét considered the situation.
Đừng có đưa ra quyết định nào trước khi đã
xem xét kỹ lưỡng tình huống
136 Construction (n) /kən'strʌkʃn Ngành xây She works in construction/in the construction
Industry 'indəstri/ dựng industry.
Cô ấy làm việc trong ngành xây dựng
137 Contact (v) /ˈkɒntakt/ Liên lạc Anyone with any information should contact
Darlington police
Bất kì ai có thông tin nên liên hệ với cảnh sát
Darlington
138 Container (n) /kənˈteɪnə/ Công-te-nơ, The cakes will keep for up to two weeks if
thùng đựng kept in an airtight container
hàng Những chiếc bánh sẽ được bảo quản tới 2
tuần nếu được giữ trong những thùng hàng
kín gió
139 Council (n) /ˈkaʊn.səl/ Hội đồng They've been engaged in a legal battle with
the council for several months.
Chúng tôi đã tham gia một trận chiến pháo lý
với hội đồng được vài tháng
140 Crew member (n) /kru: Thành viên All crew members should return to the ship by
'membə/ nhóm 6 a.m.
Các thành viên thủy thủ đoàn nên trở về
thuyền trước 6 giờ sáng
141 Damage (v) /ˈdæm.ɪdʒ/ Phá hủy Many buildings were badly damaged during
the war.
Rất nhiều tòa nhà bị phá hủy nghiêm trọng
bởi chiến tranh
142 Delay (v) /dɪˈleɪ/ Trì hoãn My plane was delayed by an hour.
Chuyến bay của tôi bị hoãn tới một giờ
143 Delighted (adj) /dɪˈlaɪ.tɪd/ Vui vẻ, hài Pat was delighted with her new house.
lòng Pat rất hài lòng với nhà mới của cô ấy
144 Directly (adv) /daɪˈrekt.li/ Trực tiếp You will report directly to the boss.
Bạn sẽ báo cáo trực tiếp với sếp
145 Dozens of (n) /ˈdʌz.ənz əv/ Một tá (12 This recipe makes three dozen cookies.
cái) Công thức này có thể làm được 3 tá bánh
cookie
146 Eliminate (v) /iˈlɪm.ɪ.neɪt/ Loại trừ He was eliminated in the third round of the
competition.
Anh ấy bị loại từ vòng 3 của cuộc thi
147 Enable A to B (v) /ɪˈneɪ.bəl/ Làm cho có Some tests enable you to find out the sex of
thể your baby before it's born

88
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Một số bài kiểm tra có thể cho phép bạn tìm
ra giới tính của em bé trước khi chào đời

148 Ensure (v) /in'ʃuə/ Đảm bảo Officials will ensure that the election is carried
out fairly.
Chính quyền đảm bảo rằng cuộc bầu cử sẽ
được diễn ra công bằng
149 Entry (n) /'entri/ Lối vào, I can't go down that street - there's a "No
cổng vào entry" sign.
Tôi không thể đi xuống đường đó, có tấm biển
"Cấm vào"
150 Equipment (n) Thiết bị Suppliers of office equipment
/ɪˈkwɪpm(ə)nt/ Những nhà cung cấp thiết bị văn phòng
151 Exclusively (adv) Chỉ This offer is available exclusively to our
/ɪkˈskluː.sɪv.li/ established customers.
Quyền lợi này chỉ có sẵn với những khách
hàng đã đăng ký
152 Facility (n) /fəˈsɪl.ə.ti/ Cơ sở vật The maintenance facility is situated behind
chất the main offices.
Vật dụng cho việc bảo dưỡng được để ngay
sau văn phòng chính
153 Flavor (n) /ˈfleɪ.vər/ Mùi vị We sell 32 different flavours of ice cream.
Chúng tôi bán 32 vị kem khác nhau
154 For the /fɔːr ðə Suốt thời I guess we're stuck with each other for the
duration of djʊəˈreɪ.ʃən əv/ gian duration of the journey.
Tôi đoán là chúng ta bị kẹt với nhau đến suốt
chuyến đi này
155 Force A to do (v) /fɔːs tu: duː/ Bắt ai làm gì You can't force her to make a decision.
Bạn không thể bắt cô ấy ra quyết định được
156 Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/ Mùi thơm, The shampoo has a light fragrance of herb
hương thơm and plant extracts.
Loại dầu gội đó có hương thơm nhẹ của thảo
mộc và chiết xuất thực vật
157 Freshly (adv) /ˈfreʃ.li/ Mới mẻ, tươi I just love the smell of freshly baked bread
mới Tôi yêu thích mùi của bánh mì mới nướng
158 Frustrating (adj) Thất vọng He doesn't listen to what I say and it's so
/frʌsˈtreɪ.tɪŋ/ frustrating.
Anh ấy không nghe những gì tôi nói, điều đó
thật thất vọng
159 Half dozen (n) /hɑːf ˈdʌz.ən/ Nửa tá The company is based in the UK but also has
large operations across half a dozen
European countries.
Công ty có trự sở ở Anh nhưng cũng có các
hoạt động kinh doanh lớn khắp 6 nước Châu
Âu
160 Halt (v) (n) /hɒlt/ Dừng lại The government has had to take measures to
halt the population explosion.
Chính phủ đã phải thực thi một và biện pháp
để ngăn chặn sự bùng nổ dân số
161 Honor (n) /ˈɒn.ər/ Danh dự We fought for the honour of our country.
Chúng tôi đã chiến đấu vì danh dự đất nước
162 Inform (v) /ɪnˈfɔːm/ Thông báo, Why wasn't I informed about this earlier?
truyền tin Tại sao tôi không được thông báo điều này
sớm hơn?
89
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
163 Install (v) /ɪnˈstɔːl/ Cài đặt Andrew, can you help me install this
software?
Andrew, cậu giúp tôi cài đặt cái phần mềm
này được không?
164 Limited (n) /ˈlɪm.ɪ.tɪd Phát hành The latest Disney film goes on limited release
release rɪˈliːs/ giới hạn next month.
Phim mới nhất của Disney sẽ được phát hành
giới hạn vào tháng tới
165 Material (n) /mə´tiəriəl/ Nguyên liệu, Raw materials are stored in the warehouse
vật liệu Nguyên liệu thô đang được bảo quản trong
nhà kho
166 Miss a (v) /mɪs ei Bỏ lỡ hạn I'm afraid you've missed the deadline - the
deadline ˈded.laɪn/ deadline for applications was 30 May.
Tôi e là bạn đã bỏ lỡ thời hạn rồi, hạn để nộp
đơn xin việc là vào ngày 30/5
167 Mold (n) /məʊld/ Khuôn I have to buy some new cake molds
Tôi cần mua mấy cái khuôn bánh mới
168 Name (v) /neɪm/ Bổ nhiệm Ms Martinez has been named as the new
Democratic candidate.
Bà Martinez đã được bổ nhiệm là Ứng cử viên
mới của Đảng Dân Chủ
169 Pick (v) Chọn lựa One of my sisters has been picked for the
Olympic team.
Một trong số các chị của tôi đã được chọn đi
thi Olympic
170 Postpone (v) /pəʊstˈpəʊn/ Hoãn We've had to postpone going to France
because the children are ill.
Chúng tôi đã phải hoãn chuyến đi Pháp vì
bọn nhỏ bị ốm rồi
171 Prestige (n) /pres'ti:ʤ/ Danh thế Many people are attracted by the prestige of
working for a top company.
Nhiều người bị cuốn hút bởi danh tiếng làm
việc trong các công ty lớn
172 Process (n) Quy trình Increasing the number of women in top
management jobs will be a slow process.
Gia tăng số lượng phụ nữ làm việc ở các
công việc quản lý cấp cao sẽ là một quy trình
dài
173 Processing fee (n) /ˈprəʊsesɪŋ Chi phí xử lý We need to cover the processing fee.
fiː/ Chúng ta phải bao hàm cả chi phí xử lý.
174 Protection (n) /prəˈtek.ʃən/ Sự bảo vệ Always wear goggles as a protection for your
eyes when using the machines.
Luôn đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt bạn khi
sử dụng các loại máy
175 Realize (v) /ˈrɪə.laɪz/ Thấy rõ, I realize how difficult it's going to be, but we
nhận thức must try.
Tôi thấy rõ điều đó sẽ khó khăn như thế nào,
nhưng chúng tôi phải cố gắng thôi
176 Recyclable (adj) Có thể tái Are plastic bottles recyclable or do they go in
/ˌriːˈsaɪ.klə.bəl/ chế the garbage?
Những chai nhựa này có thể tái chế được
không hay chúng sẽ bị vứt vào thùng rác
177 Remain intact (v) /rɪˈmeɪn Còn nguyên It's difficult to emerge from such a scandal
ɪnˈtækt/ vẹn with your reputation remains intact.

90
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Thật khó để xuất hiện sau vụ bê bối nhưng
danh tiếng của bạn vẫn còn nguyên vẹn

178 Resident (n) /ˈrez.ɪ.dənt/ Cư dân The local residents were angry at the lack of
parking spaces.
Cư dân trong vùng rất tức giận với sự thiếu
hụt về bãi đỗ xe
179 Risk-ing (v) /rɪsk/ Có nguy cơ He risked losing his house when his company
went bankrupt.
Anh ấy có nguy cơ mất căn nhà khi công ty
phá sản
180 Scent (n) /sent/ Nước hoa I have just bought a Gucci scent
Tôi mới mua một lọ nước hoa Gucci
181 Skeptic (n) /ˈskep.tɪk/ Người theo People say it can cure colds, but I'm a
chủ nghĩa skeptic.
hoài nghi Mọi người nghĩ rằng nó có thể chữa bệnh
cảm lạnh, nhưng tôi là một người hoài nghi
182 Sort (n) /sɔ:t/ Phân loại The workers are sorting out the different size
of watermelon
Những người công nhân đang phân loại các
loại kích cỡ dưa hấu khác nhau
183 Streamlined (adj) Được sắp Thanks to new technologies, manufacturing
/'stri:mlaind/ xếp hợp lý has become more flexible, streamlined, and
efficient
Nhờ kỹ thuật tiên tiến, sản xuất đã trở nên linh
hoạt hơn, hợp lý và hiệu quả hơn
184 Structure (n) /ˈstrʌk.tʃər/ Cấu trúc The structure of this protein is particularly
complex.
Cấu trúc của loại protein này đặc biệt phức
tạp
185 Temporary (adj) Tạm thời Don't worry, his depression is only temporary
/ˈtem.pər.ər.i/ - it'll soon pass.
Đừng lo lắng, anh ấy chỉ buồn tạm thời bây
giờ thôi, anh ấy sẽ vượt qua nhanh tôi
186 Throw away (v) /θrəʊ əˈweɪ/ Bỏ đi Did you throw away the bottle?
Bạn đã vứt cái chai nhựa đi chưa
187 Token (n) /ˈtəʊ.kən/ Dấu hiệu, As a token of our gratitude for all that you
biểu hiện have done, we would like you to accept this
small gift.
Như là một biểu hiện của lòng biết ơn cho
những gì bạn đã làm, chúng tôi mong bạn có
thể nhận món quà nhỏ này
188 Uninterrupted (adj) Liên tục Most people do not get eight hours of
/ʌnˌɪn.tərˈʌp.tɪd/ uninterrupted sleep every night.
Phần lớn mọi người có một giấc ngủ 8 tiếng
liên tục mỗi tối
189 Uniquely (adj) /juːˈniːk/ Độc đáo I'd recognize your handwriting anywhere - it's
unique.
Tôi nhận ra chữ viết tay của bạn dù ở đâu -
nó rất độc đáo
190 Air- (n) /ˈeə Hệ thống How do you manage to work in this heat
conditioning kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ điều hòa without air conditioning system?
system ˈsɪs.təm/ Làm sao bạn có thể làm việc trong cái nóng
mà không có hệ thống điều hòa?

91
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
191 Allow (v) /əˈlaʊ/ Cho phép Do you think Dad will allow you to go to
Jamie's party?
Anh có nghĩ ba sẽ có cho phép mình tới bữa
tiệc của Jamie không?
192 Allow A to do (v) /əˈlaʊ tu: Cho phép ai You're not allowed to talk during the exam.
du:/ làm gì Bạn không được phép nói trong bài kiểm tra
193 Application (n) /,æpli'keiʃn/ Đơn xin I've sent off applications for four different jobs.
Tôi đã gửi tới 4 đơn xin việc khác nhau rồi
194 Apply for (v) /əˈplaɪ fɔːr/ Xin I've applied for a new job with the local
newspaper.
Tôi đã xin việc mới ở tòa soạn báo địa
phương
195 Assistance (n) /ə'sistəns/ Sự trợ giúp, The company needs more financial
hỗ trợ assistance from the government.
Công ty cần nhiều sự hỗ trợ tài chính từ chính
phủ
196 Available (adj) /ə'veɪləbl/ Có sẵn This option is only available to those able to
pay an initial fee
Lựa chọn này chỉ có sẵn với những ai trả lệ
phí ban đầu
197 Be instructed (v) /biː Được He was instructed to report back to
to do ɪnˈstrʌktid tu: hướng dẫn headquarters.
du:/ làm gì Anh ấy được hướng dẫn để báo cáo lại với
cấp trên
198 Business loan (n) /ˈbɪz.nɪs Nợ doanh I had to take out a busniess bank loan to start
ləʊn/ nghiệp up
Tôi phải vay nợ doanh nghiệp để khởi nghiệp
199 Carry out (v) /ˈkær·I aʊt/ Tiến hành I was elected to carry out a program
Tôi được bầu chọn để tiến hành chương trình
200 City council (n) /ˈsɪt.i Hội đồng The city council is responsible for keeping the
ˈkaʊn.səl/ thành phố streets clean.
Hội đồng thành phố có trách nhiệm giữ sạch
sẽ đường phố

92
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

PART 7

ST Từ vựng Loại từ- Phiên Nghĩa Dịch


T âm

1 abandon (v) /əˈbændən/ Bỏ, bỏ rơi They abandoned the match because of
rain.
Họ bỏ trận đấu vì mưa

2 aim at phrasal verb Mục đích để, These measures are aimed at preventing
mục tiêu làm violent crime
gì Các phương pháp đo lường mục đích để
ngăn chặn tội phạm
3 allocate (v)/ˈæləkeɪt/ Chỉ định A large sum has been allocated for
buying new books for the library.
Một lượng lớn được chỉ đinh để mua sách
mới cho thư viện
4 anecdote (n) /ˈænɪkdoʊt/ Giai thoại This research is based on anecdote, not
fact
Nghiên cứu này chỉ dựa trên các giai
thoại, không phải thực tế
5 analyst (n)/ˈænəlɪst/ Nhà phân A large number of analysts are
tích pessimistic about the future of the
economy.
Một lượng lớn các nhà phân tích bi quan
về tương lai của nền kinh tế
6 appeal to (v)/əˈpiːl/ Cầu khẩn The police are
appealing to the public for any information
about the missing girl.
Cảnh sát đang kêu gọi cộng đồng thông
tin của cô gái mất tích
7 artisanal (n)/ˈɑːrtəzn/ Thợ thủ công The hand-woven textiles were made by
skilled local artisans.
Các hàng dệt bằng tay được làm bởi
những người thợ thủ công lành nghề địa
phương
8 fast-paced Collocation Nhịp độ Construction managers should be
nhanh adaptable and be able to work effectively
in a fast-paced environment.
Các quản lý xây dựng nên thích ứng và
có khả năng làm việc hiệu quả trong môi
trường hối hả
9 at a bargain price Giá rẻ, hạ giá We just bought this shirt at a bargain
price
Chúng tôi vừa mua chiếc áo này ở mức
giá cực rẻ
10 attendee (n) /ˌætenˈdiː/ người tham The Technology Show attracted nearly
dự 90,000 attendees
Hội chợ Công nghệ thu hút gần 90,000
người tham dự

93
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
11 await (V)/əˈweɪt/ Chờ đợi(văn Who knows what dangers may await us?
phong trang Ai biết được những nguy hiểm gì đang đợi
trọng) chúng ta?

12 be committed to Cam kết làm Both sides committed themselves to


gì settle the dispute peacefully.
Hai bên cam kết giải quyết tranh chấp
một cách hòa bình
13 be eligible for Đủ tư cách The new regulations made a lot of
làm gì prisoners eligible for early release.
Luật lệ mới cho phép nhiều tù nhân đủ tư
cách mãn hạn sớm
14 be filled with Làm đầy These cakes are filled with cream.
Những chiếc bánh đầy kem

15 be made up of Được tạo ra The committee was made up of all the


bởi goverment officials.
Hội đồng được tạo nên bởi các quan
chức chính phủ
16 be overrun with Ngập tràn Our kitchen is overrun with cockroaches.
Căn bếp của tôi tràn ngập gián

17 be supposed to Idioms Được trông You were supposed to be here an hour


do đợi làm gì ago!
Bạn nên có mặt ở đây trong 1 giờ nữa.

18 bittersweet (adj)/ˌbɪtərˈswiːt/ Vui buồn lẫn I have some bittersweet memories


lôn Tôi có nhiều kỷ niệm vui buồn lẫn lộn

19 cater to Phrasal verb Chuyên phục While they have previously catered
vụ mainly to Japanese tourists, luxury stores
in Paris now employ Mandarin-speaking
assistants.
Trong khi trước đây họ chuyên phục vụ
khách du lịch Nhật, các cửa hàng sang
trọng ở Paris giờ thuê trợ lý nói tiếng
Trung Quốc
20 chocolatier (n)/ˈtʃɑːk.lət̬ .ɪr/ Người làm To become a chocolatier one must learn
chocolate how to make and work with chocolate on
different levels
Để trở thành người làm chocolate, bạn
phải học cách làm chocolate ở nhiều mức
độ khác nhau
21 chore (n)/tʃɔːr/ Việc vặt I'll go shopping when I've done my chores
trong nhà Tôi sẽ đi mua sắm khi tôi xong việc nhà

22 chronicle (n)/ˈkrɑːnɪkl/ Biên niên sử, Her latest novel is a chronicle of life in a
ký sự Devon village.
Tiểu thuyết cuối cùng của cô ấy về ký sự
cuộc sống ngôi làng Devon

94
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
23 comprehensive (adj)/ˌkɑːmprɪˈhen Toàn diện We offer you a comprehensive training in
sɪv/ all aspects of the business
Chúng tôi cung cấp cho bạn 1 khoá học
toàn diện trên mọi khía cạnh của kinh
doanh
24 confection (n)/kənˈfekʃn/ Bánh kẹo On the table were all the dishes,
confections, and beverages preferred by
our parents.
Trên bàn ăn là đĩa đồ ăn, bánh kẹo và đồ
uống được bố mẹ chọn lựa
25 conservancy (N)/kənˈsɜːrvənsi/ Sự bảo vệ, He promotes healthy living and
bảo tồn conservancy of the ocean.
Anh ấy ủng hộ sống lành mạnh và sự bảo
tồn môi trường biển
26 coordinator (N)/koʊˈɔːrdɪneɪtər Điều phối The campaign needs an effective
/ viên coordinator.
Chiến dịch cần những điều phối viên hiệu
quả
27 crash (V) /kræʃ/ Đột nhiên Files can be lost if the system suddenly
ngừng crashes.
lại(máy tính) Dữ liệu có thể bị mất nếu hệ thống đột
nhiên ngừng lại
28 crucial (Adj) /ˈkruːʃl Vô cùng Parents play a crucial role in preparing
quan trọng their child for school.
Gia đình đóng vai trò quan trọng trong
việc chuẩn bị cho trẻ em ở trường học
29 crystal clear (Adj) /ˌkrɪstl ˈklɪr/ Cực kì rõ The evidence is now crystal clear.
ràng Bằng chứng giờ rất rõ ràng

30 debt (n) /det/ Nợ I need to pay off all my debts before I


leave the country.
Tôi cần trả hết nợ trước khi xuất ngoại

31 dock (N) & (V) /dɑːk/ Bến tàu, bến 1. The ship was in dock.
cảng Tàu đã vào bến
Cập cảng 2. The ferry is expected to dock at 6.
Thuyền dự đoán cập cảng lúc 6h

32 donor (N)/ˈdoʊnər/ Nhà tài trợ She is one of the charity's main donors.
Cô ấy là 1 nhà tài trợ chính của tổ chức
từ thiện

33 dull (Adj)/dʌl/ Buồn tẻ, The first half of the game was pretty dull.
chán ngắt Nửa đầu của trờ chơi khá buồn tẻ
chậm hiểu

34 ecological (Adj) (Thuộc) sinh The ecological consequences of a


/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ thái học nuclear war are incalculable.
Hậu quả sinh thái của chiến tranh hạt
nhân là không thể tính toán được
35 enhance (V) /ɪnˈhæns/ Tăng cường High productivity lowers costs and
enhances value.
Sức sản xuất cao giảm chi phí và nâng
cao giá trị

95
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
36 enthusiastic (Adj)/ɪnˌθuːziˈæstɪ Nhiệt tình They were so enthusiastic, so full of fun.
k/ Họ rất nhiệt tình, rất nhiều niềm vui

37 geological (Adj)/ˌdʒiːəˈlɑːdʒɪk (Thuộc) về He works in geological science field.


địa chất Anh ấy làm việc trong lĩnh vực khoa học
địa chất

38 flat tire (N)/ˌflæt ˈtaɪr/ Xì lốp xe I have a flat-tyre, can you give me a ride?
Tôi bị xì lốp xe, bạn cho tôi đi nhờ được
không?

39 given that Conjunction Với việc… là Given that he is the top scientist, he will
find the solution soon.
Với việc anh ấy là nhà khoa học xuất sắc,
anh ấy sẽ tìm ra câu trả lời sớm thôi
40 hotelier (N) /ˌoʊtelˈjeɪ/ Chủ khách He then left football, becoming a
sạn successful hotelier.
Sau đó anh ấy rời bóng đá trở thành chủ
khách sạn thành công
41 humorous (Adj) /ˈhjuːmərəs/ Năng khiếu Her latest book is a humorous look at
hài hước teenage life.
Cuốn sách mới nhất của cô ấy là 1 cái
nhìn hài hước về cuộc sống tuổi thiếu
niên
42 infuse (V)/ɪnˈfjuːz/ Ngấm, Politics infuses all aspects of our lives.
truyền, Chính trị ảnh hưởng tới tất cả các khía
rót(trà nước) cạnh của cuộc sống

43 inquiry (N)/ˈɪŋ.kwɚ.i/ Thẩm vấn, I’ve made inquiries about the cost of a
yêu cầu ticket.
thông tin Tôi vừa gửi yêu cầu về gía vé

44 insight (N)/ˈɪnsaɪt/ Sự sâu sắc, The book gives us fascinating insights


cái nhìn sâu into life in Mexico.
bên trong sự Cuốn sách cho chúng tôi cái nìn sâu sắc
vật tuyệt về trong cuộc sống ở Mexico
45 jump off (N)/ˈdʒʌmp ɑːf/ Nhảy ra Rachel lost her balance and jumped off
the diving board instead of diving.
Rachel mất lái và nhảy khỏi buồng lái
thay vì lái xe
46 kick off kick off something Bắt đầu The three-day celebration kicks off
tomorrow with a parade.
Ba ngày chào mừng bắt đầu từ ngày mai
với 1 buổi diễu hành
47 leave off leave off sth/ doing Dừng lại I've decided to leave off eating meat for a
something while
Tôi đã quyết định ngừng ăn một lúc

48 legendary (Adj) /ˈledʒənderi/ Có tính He became editor of the legendary Irish


huyền thoại, journal "The Bell".
nổi tiếng Anh ấy đã trở thành biên tập viên của tờ
báo Ailen nổi tiếng "The Bell"

96
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
49 long -awaited (Adj) /ˌlɑːŋ Chờ đợi đã Last week the board of direct published
əˈweɪtɪd/ lâu its long-awaited report on the current
problems of company
Tuần trước hội đồng quản trị đã công bố
báo cáo được chờ đợi đã lâu về những
vấn đề hiện tại của công ty .
50 mailroom (N)/ˈmeɪlruːm/ Phòng văn If you don't receive my contract , please
thư(nơi nhận contact with mail room clerk
và trả thư) Nếu bạn không nhận được hợp đồng vui
lòng liên hệ với văn thư
51 manuscript (N) Bản thảo He sent the 400-page manuscript to his
/ˈmæn.jə.skrɪpt/ publisher.
Anh ấy đã gửi 400 trang bản thảo tới nhà
xuất bản.
52 multimillion (Adj)/ˈmʌltiˌmɪljən/ Nhiều triệu The multimillion dollar lawsuit goes viral
on the Internet
Vụ kiện hàng triệu dollar đang lan truyền
trên mạng Internet
53 nostalgia (N) /nɑːˈstældʒə Nỗi nhớ nhà She is filled with nostalgia for her own
college days.
Cô ấy đầy những nỗi nhớ nhà trong
những ngày đi học.
54 on the go Idioms Luôn bận rộn Having four children keeps her on the go.
hối hả Có 4 đứa con khiến cô ấy luôn bận rộn

55 oversight (N)/ˈoʊvərsaɪt/ Sơ xuất, bỏ I didn't mean to leave her name off the
quên list; it was an oversight.
Tôi không cố ý bỏ tên khỏi danh sách, đó
là 1 sơ xuất
56 partner with Kết hợp với Paul partnered with Laura during a dance
nhau class and they fell in love.
Paul kết hợp với Laura trong buổi học
nhảy và họ đã yêu nhau
57 pavilion (N) /pəˈvɪliən/ Nhà rạp, the Pauley Pavilion, home of the
sảnh university’s basketball team
đường(thườn Sân Pauley, ngôi nhà của đội bóng chày
g dùng cùng đại học
tên với địa
danh )
58 philosophy (N)/fəˈlɑːsəfi/ Triết học, Her philosophy of life is to take every
triết lý opportunity that presents itself.
Triết lý cuộc sống của cô ấy là giành lấy
các cơ hôi mà nó xuất hiện
59 principle (N) /ˈprɪnsəpl/ Nguyên tắc I refuse to lie about it; it's against my
principles.
Tôi từ chối lừa dối về chuyện này, nó
chống lại các nguyên tắc của tôi
60 proof (N)/pruːf/ Bằng chứng Keep the receipt as proof of purchase
Giữ biên lai như bằng chứng mua hàng

61 publication (N) /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ Sự xuất bản The brochure will be ready for publication
in September.
Quảng cáo sẽ được sẵn sàng xuất bản
vào tháng 9
97
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
62 readability (N)/ˌriːdəˈbɪləti/ Sự dễ đọc, She made suggestions for improving the
thu hút readability and impact of the book.
Cô ấy đưa ra gợi ý để cải thiện việc thu
hút và ảnh hưởng của cuốn sách
63 rent out Phrasal verb Thuê ngoài The land is rented out to other farmers.
Mảnh đất được thuê ngoài bởi những
người nông dân khác

64 reserve the right Có quyền He reserved the right to change his mind.
to do làm gì Anh ấy có quyền thay đổi ý định

65 reusable (Adj) /ˌriːˈjuːzəbl/ Có thể dùng We can use these reusable plastic
lại được bottles.
Chúng ta có thể sử dụng lại nhứng chai
nhựa này
66 set A apart from Tách cái gì Her elegant style sets her apart from
B khỏi cái gì other journalists.
Phong cách trang nhã của cô ấy làm cô
ấy khác những nhà báo khác.
67 simplify (V) /ˈsɪmplɪfaɪ/ Đơn giản hóa He tried to simplify the story for the
younger audience.
Anh ấy cố đơn giản câu chuyện cho
những khán giả trẻ
68 sponsor (N) /ˈspɑːnsər/ Nhà tài trợ The race organizers are trying to attract
sponsors.
Nhà tổ chức cuộc đưa đang cố gắng thu
hút nhà tài trợ
69 stock up on Phrasal verb Dự trữ We ought to stock up on food before our
trip.
Chúng ta nên dự trữ đồ ăn trước chuyến
đi
70 subsequent (Adj)/ˈsʌbsɪkwənt/ Tiếp theo The mistakes were corrected in a
subsequent edition of the book.
Những sai sót đã được chỉnh sửa trong
một ấn bản tiếp theo của cuốn sách.
71 sustain (V) /səˈsteɪn/ Duy trì He seems to find it difficult to sustain
relationships with women.
Anh ấy có vẻ khó khăn để duy trì mối
quan hệ với phụ nữ
72 switch (V)/swɪtʃ/ Hoán đổi, The meeting has been switched to next
thay đổi week.
Buổi họp được chuyển sang tuần tới

73 thoroughly (Adv)/ˈθɜːrəli/ Hoàn toàn Wash the fruit thoroughly before use.
hoặc kỹ Rửa kỹ hoa quả trước khi sử dụng
lưỡng

74 ups and downs Thăng trầm Every business has its ups and downs.
Việc kinh doanh đều có lúc lên lúc xuống

75 urban (Adj)/ˈɜːrbən/ Thuộc về Pollution has reached disturbingly high


thành thị levels in some urban areas.
Ô nhiễm đã chậm mức đáng báo động ở
một số khu vực thành phố
98
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
76 weary (Adj)/ˈwɪri/ Kiệt sức I think he's a little weary after his long
journey.
Tôi nghĩ anh ấy kiệt sức sau chuyến đi dài

77 weeklong (Adj) /ˈwiːk lɑːŋ/ Kéo dài 1 They open weeklong talks in New
tuần Zealand on Tuesday, aimed at reaching a
settlement.
Họ mở cuộc đối thoại ở New Zealand vào
thứ 3, mục đích đạt được thỏa thuận
78 wholesome (Adj) /ˈhoʊlsəm/ Lành mạnh, Wholesome food helps keep you healthy.
khoẻ mạnh Thực phẩm sạch giúp bạn khoẻ mạnh

79 wrapper (N)/ˈræpər/ Tờ bọc You should use this plastic wrapper to


protect food
Bạn nên sử dụng màng bọc để bảo vệ
thức ăn
80 accomplish (V)/əˈkɑːmplɪʃ Giành được, The students accomplished the task in
đạt được less than ten minutes.
Các sinh viên hoàn thành bài kiểm tra ít
hơn 10 phút
81 autobiography (N)/ˌɔːtəbaɪˈɑːɡrəfi Tự truyện In his autobiography, he recalls the
/ poverty he grew up in.
Trong cuốn tự truyện, anh ấy nhớ về sự
nghèo khó anh ấy đã lớn lên
82 be willing to do Sẵn sáng They keep a list of people (who are)
làm gì willing to work nights.
Họ giữ 1 danh sách những người sẵn
sàng làm việc đêm
83 carpentry (N)/ˈkɑːrpəntri/ Nghề thợ That staircase is a beautiful piece of
mộc carpentry.
Cái cầu thang là 1 tác phẩm đồ mộc đẹp

84 cash flow (N) /ˈkæʃ floʊ/ Dòng tiền Small companies often have short-term
cash-flow problems.
Những công ty nhỏ thường có vấn đề với
dòng tiền ngắn hạn
85 conduct a poll Tổ chức 1 We're carrying out/conducting a poll to
cuộc điều tra, find out what people think about abortion.
thăm dò Chúng tôi đang tổ chức 1 cuộc điều tra để
tìm hiểu mọi người nghĩ gì về phá thai
86 critic (N)/ˈkrɪtɪk/ Nhà phê bình The critics loved the movie
Những nhà phê bình thích bộ phim

87 dedicate A to B (V)/ˈded.ə.keɪt/ Cống hiến He has dedicated his life to scientific


research.
Anh ấy dành cuộc đời của anh ấy cho
nghiên cứu khoa học
88 disposable (N) Thu nhập For the first six months, average
income khả dụng sau disposable income for urban residence
khi trừ thuế rose 14%
Trong 6 tháng đầu, thu nhập khả dụng
trung bình của dân thành thị tăng 14%

99
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
89 disrupt (V)/dɪsˈrʌpt/ Phá vỡ, ngăn Bus services will be disrupted tomorrow
cản because of the bridge closure.
Dịch vụ xe bus sẽ bị ngừng ngày mai do
cấm cầu
90 door -to -door Đến từng Instead of offering door-to-door delivery,
nhà, từ đầu the firm wants to persuade customers to
đến cuối pick up their purchases.
Thay vì đưa ra sự giao hàng tận nơi, công
ty muốn thuyết phục khách hàng tự sắp
xếp việc đó
91 elimination (N)/ɪˌlɪmɪˈneɪʃn/ Sự loại trừ There were three eliminations in the first
round of the competition.
Có 3 phần loại trừ trong vòng đầu của
cuộc thi
92 enlarge (V) /ɪnˈlɑːrdʒ/ Mở rộng The city council voted to enlarge the park.
Hội đồng thành phố bầu chọn để mở
rộng công viên

93 enormous (Adj) /ɪˈnɔːrməs/ To lớn He earns an enormous salary.


Anh ấy đạt được 1 mức lương rất cao

94 forward thinking Tư duy về We want to develope creativity,


phía trước innovation, and forward thinking.
Chúng tôi muốn phát triển sự sáng tạo,
cải tiến và tư duy đổi mới
95 gain insight into Thấu hiểu I hope you have gained some insight into
the difficulties we face.
Tôi hi vọng bạn hiểu được những khó
khăn mà chúng tôi đối mặt
96 get back to Phrasal verb Trả lời lại, If you skip some days, it can be hard to
quay lại làm get back to a regular bicycling routine.
gì Nếu bạn bỏ 1 vài ngày, sẽ rất khó để trở
lại với lịch trình việc đạp xe
97 good deed Việc tốt She's always helping people and doing
good deeds.
Cô ấy luôn giúp đỡ mọi người và làm
nhiều việc tốt
98 hands -on (Adj), /ˌhændz Thực tiễn, I would like to apply for this position to
ˈɔːn/ thực tế gain hands-on experience of fashion
industry
Tôi nộp đơn cho vị trí này để có những
kinh nghiệm thưc tế trong ngành công
nghiệp thời trang
99 high -income Người có thu The fitness centre attracts a lot of high-
earner nhập cao income earners.
Trung tâm thể dục thu hút rất nhiều
người có thu nhập cao
100 in addition to Idioms Bên cạnh đó In addition to his apartment in Manhattan,
he has a villa in Italy and a castle in
Scotland.
Bên cạnh căn hộ ở Manhattan, anh ấy có
1 villa ở Ý và 1 lâu đài ở Scotland

100
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
101 ineffectual (Adj) /ˌɪnɪˈfektʃuəl/ Không hiệu Government programmes have been
quả ineffectual, and private efforts not much
better.
Các chương trình chính phủ không hiệu
quả, các sự cố gắng tư nhân cũng không
tốt hơn
102 infrastructure (N) /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ Cơ sở hạ The war has badly damaged the country's
tầng infrastructure.
Cuộc chiến đã tàn phá cơ sở vật chất
của đất nước một cách nghiêm trọng
103 inspirational (Adj) (thuộc )cảm He gave an inspirational talk on
/ˌɪnspəˈreɪʃənl/ hứng, truyền overcoming obstacles in life.
cảm hứng Ông ấy có 1 cuộc trò chuyện đầy cảm
hứng về việc vượt qua khó khăn trong
cuộc sống
104 light -duty (Adj) Hạng nhẹ Light-duty trucks cost less and use less
gasoline than heavy-duty ones.
Xe tải hạng nhẹ giá rẻ hơn và sử dụng ít
nhiên liệu hơn xe hạng nặng
105 make an Đưa ra quyết They provide young people with career
informed định sau khi exploration so they can make more
decision cân nhắc kỹ informed decisions about their
lưỡng occupational goals.
Họ cung cấp cho những người trẻ việc
khám phá nghề nghiệp từ đó có thể đưa
ra quyết định tốt về mục tiêu nghề nghiệp
106 mayor (N)/ˈmeɪər/ Thị trưởng The mayor announced a reorganization of
the police department.
Thị trưởng công bố 1 sự tái cấu trúc của
bộ phận cảnh sát
107 meet one ’s Đáp ứng nhu Profits this year will not meet expectations
needs[expectatio cầu because of a slowdown in the worldwide
ns] economic recovery.
Lợi nhuận năm nay sẽ không đáp ứng
mong đợi của chúng tôi vì sự chậm chạp
của sự phục hồi kinh tế thế giới
108 merchandise Phiếu đổi I can give you a merchandise credit,
credit hàng though, so you can buy something else in
our store.
Tôi có thể đưa bạn phiếu đổi hàng, bạn
có thẻ mua 1 thứ khác trong cửa hàng
109 obstacle (N)/ˈɑːbstəkl/ Trở ngại A lack of qualifications can be a major
obstacle to finding a job.
Thiếu trình độ là 1 trở ngại lớn khi tìm
việc làm
110 offset (V) /ˈɑːfset/ Bù lại, đền Prices have risen in order to offset the
bù increased cost of materials.
Giá bán tăng để bù lại giá phần nguyên
liệu tăng
111 overhaul (V)/ˈoʊvərhɔːl/ Xem xét kỹ The government has recently overhauled
lưỡng sửa the healthcare system.
đổi Chính phủ gần đây xem xét sửa đổi lại
hệ thống chăm sóc sức khỏe.

101
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
112 overuse (V) /ˌoʊvərˈjuːs/ Lạm dụng An overuse of graphics in reports can be
an unwelcome distraction.
Sự lạm dụng quá mức hình hoạ trong báo
cáo dẫn đến sự phân tán không đáng có
113 plumbing (N) /ˈplʌmɪŋ/ Hệ thống ống The builders are putting in the plumbing
nước and electrics.
Chủ nhà đang lắp đặt hệ thống đường
ống nước và điện
114 poetry (N) /ˈpoʊətri/ Thơ ca She started writing poetry at a young age.
Cô ấy bắt đầu làm thơ khi còn nhỏ

115 prerequisite (N)/ˌpriːˈrekwəzɪt/ Điều kiện tiên A degree is an essential prerequisite for
quyết employment at this level.
Cái bằng là điều kiện ban đầu cơ bản với
việc tuyển dụng ở chức vụ này
116 prestigious (Adj)/preˈstɪdʒəs/ Có uy tín, The car won some of the industry's most
danh giá prestigious awards.
Chiếc xe giành một giá giải thưởng danh
giá của ngành công nghiệp
117 prior to Trước đó Passengers may board the plane twenty
minutes prior to (= before) departure.
Hành khách lên máy bay 20 phút trước
khi xuất phát
118 projector (N) /prəˈdʒektər/ Máy chiếu Please prepare projector for the
presentation
Vui lòng chuẩn bị máy chiếu cho buổi
thuyết trình
119 put a strain on Làm căng These repayments are putting a strain on
thẳng, đặt our finances.
gánh nặng Việc trả nợ này đang đặt áp lực lên tài
chính của chúng tôi
120 radius (N) /ˈreɪdiaɪ/ Phạm vi, bán The radius of this wheel is 30 cm..
kính Bán kính của cái bánh này là 30 cm

121 recount (V) /rɪˈkaʊnt/ Kể lại chi tiết


He recounted his adventures since he
had left home.
Anh ấy kể lại chuyến phiêu lưu từ khi anh
ấy đi khỏi nhà
122 resident (N)/ˈrezɪdənt/ Cư dân
The local residents were angry at the lack
of parking spaces.
Cư dân địa phương đang tức giận vì thiếu
chỗ đậu xe
123 robust (V)/roʊˈbʌst/ Khỏe và tốt We should be able to generate stronger
sales with robust profit margins.
Chúng ta nên tạo ra nhiều doanh số bán
hàng với tỷ suất lợi nhuận bền vững.
124 shortly thereafter Không lâu He left his hometown in 1970 and setted
sau đó in another country shorly thereafter
Ông ấy rời quê nhà năm 1970 và ổn định
ở quốc gia khác không lâu sau đó

102
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
125 roughly (Adv)/ˈrʌfli/ Gần chính Sales are up by roughly 10%.
xác Doanh số tăng gần 10%

126 substitute for (V)/ˈsʌb.stə.tuːt/ Thay thế cho You can substitute oil for butter in this
cái gì recipe.
Bạn có thể thay dầu cho bơ trong công
thức
127 trim (Vtrɪm/ Cắt tỉa My hair needs trimming.
Tóc tôi cần được cắt

128 unbiased /ʌnˈbaɪəst/ Không thiên We try to remain as unbiased as we can,


vị thành kiến but it is difficult.
Chúng tôi cố công bằng hết sức có thể,
nhưng nó thật khó
129 unlikely to do Không có The project seemed unlikely to succeed.
khả năng làm Dự án có khả năng không thành công

130 vital (Adj)/ˈvaɪtl/ Thiết yếu Good financial accounts are vital to the
success of any enterprise.
Sổ sách tài chính tốt quan trọng tới sự
thành công của doanh nghiệp
131 wallet (N)/ˈwɑː.lɪt/ Cái ví
My wallet was stolen this morning and
now I've lost my car keys.
Cái ví của tôi vừa bị mất sáng nay và giờ
tôi mất cả chìa khoá xe
132 accumulate (V)/əˈkjuːmjəleɪt/ Tích lũy, gom We have accumulated a great amount of
góp lại evidence.
Chúng tôi đã tìm đủ bằng chứng

133 against all odds Vượt trên tất He had a serious accident and was close
cả trở ngại to death but, against all odds, he
recovered and now he's fine.
Anh ấy gặp tai nạn nghiêm trọng và gần
đối mặt tử thần nhưng trên tất cả anh ấy
hồi phục và giờ anh ấy khoẻ mạnh
134 allergen (N)/ˈæl.ɚ.dʒən/ Chất gây dị Allergens can be found in a variety of
ứng sources
Chất gây dị ứng có thể tìm thấy ở nhiều
nguồn .
135 assessment (N)/əˈses.mənt/ Sự định giá Their methods of assessment produce
incorrect results.
Những phương pháp định giá của họ cho
ra kết quả không đúng
136 at no charge Miễn phí This service is available at no charge.
Dịch vụ này cung cấp miễn phí

137 automated (Adj)/ˈɔ·t̬ əˌmeɪ·t̬ ɪd/ Tự động hóa The entire manufacturing process has
been automated.
Toàn bộ quá trình sản xuất được tự động
hoá

103
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
138 be entitled to Cho quyền Children and the elderly are entitled to
làm gì cheap train tickets.
Trẻ em và người già được có vé tàu giá rẻ

139 breathtaking (Adj)/ˈbreθteɪkɪŋ/ Hấp dẫn, The view from the top of the mountain is
Ngoạn mục breathtaking
Tầm nhìn từ trên cao đỉnh núi thật thú vị

140 cathedral (N)/kəˈθiː.drəl/ Nhà thờ A guide conducts tours of the cathedral
every afternoon at 2.00
Hướng dẫn viên tổ chức tour nhà thờ cứ
mỗi chiều lúc 2:00
141 cityscape (N)/ˈsɪt.i.skeɪp/ Cảnh quan There is an exhibition of her photographs,
thành phố mostly landscapes and cityscapes.
Có 1 triển lãm về các bức ảnh của cô ấy,
phần lớn về các vùng đất và cảnh quan
thành phố
142 clientele (N)/ˌkliː.ɑːnˈtel/ Nhóm khách The nightclub has a very fashionble
hàng của ai clientele
Câu lạc bộ đêm có 1 nhóm khách hàng
rất thời trang
143 commendable (Adj)/kəˈmendəbl/ Đáng khen She showed commendable loyalty to the
ngợi family firm.
Cô ấy thể hiện sự trung thành đáng khen
ngợi tới công ty gia đình
144 contemporary (N)&(Adj) 1. Adj: 1. He was contemporary with the
/kənˈtempəreri/ Đương thời, dramatist Congreve
cùng thời Ông ấy cùng thời với nhà viết kịch
2. N: Người Congreve
cùng 2. He was a contemporary of Freud and
tuổi,người may have known him.
đương thời Anh ấy là 1 người cùng tuổi Freud và tôi
có thể biết anh ấy
145 countertop (N)/ˈkaʊn.t̬ ɚ.tɑːp/ Bàn bếp We stacked the dirty dishes on the
kitchen countertop
Chúng tôi sếp đĩa bẩn trên bàn bếp.

146 cutting board (N) Cái thớt The kitchen cutting board is commonly
used in preparing food.
Thớt được dùng phổ biến khi chuẩn bị đồ
ăn
147 diligently (Adj)/ˈdɪl.ə.dʒənt/ Siêng năng, They worked diligently on the task they
cần cù had been given.
Họ làm việc chăm chỉ nhiệm vụ họ được
giao
148 double (N) /ˈdʌb.əl/ Buồng đôi Rate for double occupancy is higher than
occupancy /ˈɑː.kjə.pən.si/ single occupancy
Giá buồng đôi cao hơn giá buồng đơn

149 dishwasher (N)/ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ Máy rửa bát Have you ever used the dishwasher?
Bạn đã từng sử dụng máy rửa bát bao giờ
chưa?

104
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
150 essential (aDJ)/ɪˈsenʃl/ Chủ yếu, Even in small companies, computers are
thiết yếu an essential tool.
Thậm chí ở những công ty nhỏ, máy tính
là công cụ chủ yếu
151 exceptional (Adj)/ɪkˈsepʃənl/ Nổi bật At the age of five he showed exceptional
talent as a musician.
Ở tuổi thứ 5, ông ấy đã thể hiện tài năng
xuất chúng như 1 nhà soạn nhạc
152 experiment with Thử nghiệm The school is experimenting with new
teaching methods.
Trường học đang thử nghiệm phương
pháp dạy học mới
153 eye-catching (Adj)/ˈaɪ kætʃɪŋ/ Bắt mắt an eye-catching advertisement
1 quảng cáo bắt mắt

154 flash (V) /flæʃ/ Lóe sáng The fireworks flashed and exploded in the
sky.
Pháo hoa lóe sáng và nổ trên bầu trời

155 flip (V)/flɪp/ lật I flipped the book (over) to look at the
back cover.
Tôi lật quyển sách để nhìn mặt sau

156 formidable (Adj)/fərˈmɪdəbl/ Dữ dội, ghê In debate he was a formidable opponent.


ghớm Trong cuộc tranh luận, anh là 1 đối thủ
đáng ghờm

157 foyer (N)/ˈfɔɪ.ɚ/ Sảnh trước I’ll meet you in the foyer at 7 o’clock.
(của 1 tòa Tôi sẽ gặp bạn ở sảnh trước lúc 7h
nhà)

158 fulfill (V)/fʊlˈfɪl/ Hoàn thành At the age of 45, she finally fulfilled her
ambition to run a marathon.
Ở tuổi 45, cô ấy cuối cùng thực hiện được
ước mơ chạy maraton
159 grace (N)&(V)/ɡreɪs Làm duyên We sat at a small table graced with a
dáng thêm, vase of fresh flowers.
tô điểm Chúng tôi ngồi ở 1 cái bàn nhỏ được tô
điểm bởi 1 bình hoa tươi
160 gripping (Adj)/ˈɡrɪp.ɪŋ/ Hấp dẫn, thú I found the book so gripping that I couldn't
vị put it down.
Tôi thấy cuốn sách rất thú vị và không thể
bỏ nó xuống
161 hub (N)/hʌb/ Trung tâm The City of London is the hub of the UK's
financial world.
Thành phố Londo là trung tâm của thị
trường tài chính châu Âu
162 hybrid (N) Trộn của 2 The architecture is a hybrid of classical
&(Adj)/ˈhaɪbrɪd/ thứ and modern styles.
Kiến trúc sư này là sự kết hợp giữa phong
cách cổ điển và hiện đại
163 hygiene (N)/ˈhaɪ.dʒiːn/ Việc vệ sinh Poor standards of hygiene mean that the
disease spreads fast.
Việc vệ sinh không đạt chuẩn nghĩa là
dịch bênh lan ra nhanh chóng
105
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
164 iconic (Adj) /aɪˈkɑːnɪk/ Thuộc hình
tượng The complex was demolished with the
exception of its iconic cinema theater.
Khu liên hợp bị phá bỏ ngoại trừ rạp
chiếu phim mang tính biểu tượng của nó
165 instantly (Adv)/ˈɪnstəntli/ Ngay lập tức Her voice is instantly recognizable.
Giọng cô ấy được nhận ra ngay

166 interrupt (V)/ˌɪntəˈrʌpt/ Làm gián Sorry to interrupt, but there's someone to
đoạn see you.
Xin lỗi vì ngắt quãng nhưng có ai đó gặp
bạn
167 journalism (N) /ˈdʒɜːrnəlɪzəm/ Nghề báo My son's planning to go into journalism.
Con trai tôi định bước vào nghề báo

168 latch (N)&(V)/lætʃ 1. Noun: Cái 1. He lifted the latch and opened the door.
chốt cửa Anh ấy đẩy chốt lên và mở cửa
2. Verb: Chốt 2. Make sure the cabinet door is latched
cửa so the cat can’t get in.
Chắc chăn rằng cửa cabin được chốt
mèo không thể vào
169 linger (V)/ˈlɪŋɡər/ Chần chừ, She lingered for a few minutes to talk to
nấn ná Nick.
Cô ấy nấn ná thêm 1 vài phút để nói
chuyện với Nick
170 lodge (N)/lɑːdʒ/ Nhà nghỉ I am planning to go skiing this winter and
cho các hoạt live in ski lodge for a week.
động ngoài Tôi định đi trượt tuyến mùa đông anfy và
trời sống trong nhà nghỉ trong 1 tuần
171 long-standing (Adj)/ˌlɑːŋ Kéo dài It’s been our long-standing policy not to
ˈstændɪŋ/ allow pets at the hotel.
Chính sách từ lâu của chúng tôi không
cho phép vật nuôi vào khách sạn
172 marvel (N) /ˈmɑːrvl/ Sự tuyệt vời, This gadget is a technological marvel.
bất ngờ Thiết bị này là sự tuyệt vời của công nghệ

173 masthead (N)/ˈmæsthed/ Tiêu đề đầu That newspaper has a great masthead.
trang Tờ báo đó có tiêu đề đầu trang thật tuyệt

174 medieval (Adj)/ˌmiːdˈiːvl/ Thời trung cổ This church is a perfect example of


medieval architecture.
Ngôi chùa này là ví dụ tiêu biểu của kiến
trúc thời trung cổ
175 oversee (V)/ˌoʊvərˈsiː/ Trông nom, United Nations observers oversaw the
giám thị elections.
Liên Hiệp Quốc giám sát cuộc bầu cử

176 perk (N) /pɜːrk/ Phúc lợi A company car and a mobile phone are
some of the perks that come with the job.
Xe công ty và điện thoại di động là 1 số
phúc lợi đi kèm với công việc này

106
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
177 perspective (N)/pərˈspektɪv/ Quan điểm Try to see the issue from a different
perspective.
Cố gắng nhìn vấn đề từ nhiều phía

178 prospective (Adj)/prəˈspektɪv/ Được trông They are worried about prospective
đợi, tương lai changes in the law.
Họ đang lo lắng về những thay đổi sắp tới
trong luật
179 publicist (N)/ˈpʌblɪsɪst/ Người làm Hiring a publicist and marketing team is
quảng cáo, one of the most important responsibilities
quan hệ of the producer.
công chúng Thuê người làm quan hệ công chúng và
đội marketing là 1 trong những nhiệm vụ
quan trọng nhất của nhà sản xuất
180 publicity (N)/pʌbˈlɪsəti/ Sự chú ý Her first novel was published last year in
công khai, a blaze of (= with a lot of) publicity.
quảng cáo Tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy được phát
hành năm ngoái nhận nhiều sự chú ý
181 punch card Thẻ bấm lỗ When you walk through a train station,
you will be given a punch card.
Khi bạn đi qua một nhà ga xe lửa, bạn sẽ
được đưa một thẻ bấm lỗ
182 registration (N) /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ Sự đăng kí New members are required to pay a
registration fee.
Thành viên mới được yêu cầu nộp phí
đăng kí
183 settle the bill Thanh toán Please settle your bill before leaving the
hoá đơn hotel.
Vui lòng thanh toán hoá đơn trước khi rời
khách sạn
184 testimonial (N)/ˌtestɪˈmoʊniəl/ Giấy chứng The catalogue is full of testimonials from
nhận satisfied customers.
Bảng kê gồm nhiều những chứng nhận từ
các khách hàng hài lòng
185 utensil (N) /juːˈtensl/ Công cụ nhà Wash your hands and all cooking utensils
bếp after preparing raw meat.
Rửa tay và các dụng cụ nhà bếp sau khi
làm thịt sống
186 venue (N)/ˈvenjuː/ Nơi gặp mặt, Please note the change of venue for this
gặp gỡ event.
Xin vui lòng lưu ý sự thay đổi địa điểm
của sự kiện
187 verbal skill Kỹ năng giao The children were tested for their physical
tiếp coordination and verbal skills.
Trẻ em được kiểm tra về sự phối hợp kỹ
năng thể chất và ngôn ngữ
188 adhere to Tôn trọng, Staff should adhere strictly to the safety
gắn bó với guidelines.
Nhân viên nên tuân thủ nghiêm ngặt với
hướng dẫn an toàn
189 anonymous (Adj) /əˈnɑːnɪməs/ Ẩn danh The money was donated by a local
businessman who wishes to remain
anonymous.
Khoản tiền được tài trợ bởi nhà doanh
nghiệp địa phương người muốn được
giấu tên
107
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
190 agressive (Adj) /əˈnɑːnɪməs/ Hung hăng, He gets aggressive when he's drunk.
tháo vát Anh ấy trở nên hung hăng khi say

191 assure (V)/əˈʃʊr/ Bảo đảm, She assured him (that) the car would be
cam đoan ready the next day.
Cô ấy bảo đảm với anh ấy rằng chiếc xe
sẽ sẵn sàng vào ngày sau đó
192 associated with Liên kết với The cancer risks associated with smoking
have been well documented.
Rủi ro ung thư liên quan với hút thuốc đã
được dẫn chứng
193 at the insistence Vì sự khăng At her father's insistence, Amelia's been
of khăng của ... moved into a new class.
Vì sự khăng khăng của bố cô ấy, Amelia
được chuyển tới lớp mới.
194 attest to (V) /əˈtest/ Chứng nhân Her wealth was attested to by her fur
coat and designer shoes.
Sự giàu có của anh ấy được chứng minh
bởi áo khoác lông thú và những đôi giày
thiết kế
195 auction off Phrasal verb Đấu giá The family is auctioning (off) its art
collection.
Gia đình đang đấu giá bộ sưu tập tranh
của họ
196 authentic (Adj)E /ɔːˈθentɪk/ Hàng thực, I don't know if the painting is authentic.
xác thực Tôi không biết bức họa này là hàng thật
hay không

197 aversion (N) /əˈvɜːrʒn/ Sự ác cảm, She has a deep aversion to getting up in
không thích the morning.
Cô ấy không thích việc dậy sớm vào mỗi
sáng
198 bistro (N)/ˈbiːstroʊ/ Quán ăn The store closed for a while in 2000 but
nhỏ, reopened as a bistro.
Cửa hàng này đóng cửa 1 thời gian vào
năm 2000 nhưng đã mở cửa lại với 1
quán ăn nhỏ
199 botanical garden (N) /bəˌtænɪkl Vườn bách A piece of land attached to the house
ˈɡɑːrdn/ thảo became, under Mr. Carey's care, a
beautiful botanic garden.
Mảnh đất cạnh ngôi nhà trở thành 1 vườn
bách thảo tuyệt vời dưới sự chăm sóc của
ông Carey
200 break down Phrasal verb Thất bại Negotiations between the two sides have
broken down.
Cuộc đàm phán giữa 2 phía thất bại

201 comfort zone (N)/ˈkʌmfərt zoʊn/ Vùng an toàn Sometimes you have to step out of your
comfort zone and challenge yourself.
Thỉnh thoảng bạn nên bước ra vùng an
toàn và thách thức chính mình
202 comforter (N)/ˈkʌm.fə.t̬ ɚ/ Chăn bông, Additional blankets, pillows and
chăn dày comforters may be used in case of high
fever.

108
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
Chăn mỏng, gối và chăn dày có thể sử
dụng trong trường hợp sốt cao

203 concession stand (N) Quầy bỏng You can find concession stands in many
nước public areas, such as shopping malls,
cinema, theater,...
Bạn có thể tìm thấy quầy tiện lợi ở nhiều
nơi công cộng như trung tâm thương mại,
rap chiếu phim,...
204 conserve (V) /kənˈsɜːrv/ Bảo tồn, giữ Renewable energy resources can help
gìn conserve fossil fuels and reduce carbon
emissions.
Năng lượng tái tạo giúp bảo tồn nhiên liệu
hóa thạch và giảm bớt sự thải carbon
205 cuisine (N)/kwɪˈziːn/ Phong cách Indonesian cuisine varies greatly by
ẩm thực region and has many different influences
Phong cách ẩm thực người Indo biến đổi
rất nhiều và có nhiều ảnh hưởng khác
nhau
206 decline (N) &(V) /dɪˈklaɪn/ Giảm The number of tourists to the resort
declined by 10% last year.
Số lượng khách du lịch tới khu nghỉ
dưỡng giảm 10% năm ngoái
207 demolish (V)/dɪˈmɑːlɪʃ/ Phá hủy, A number of houses were demolished so
đánh đổ that the supermarket could be built.
Một số ngôi nhà bị phá hủy do đó siêu thị
có thể được xây dựng
208 detached (Adj) /dɪˈtætʃt/ Tách The label became detached from your
riêng,không parcel.
lệ thuộc Nhãn hàng tách riêng với kiện hàng

209 dimension (N)/dɪˈmenʃn/ Kích thước We measured the dimensions of the


kitchen.
Chúng tôi đo kích thước của cái bếp

210 dive into (V)/daɪv/ Lặn, nhảy We dived into the river to cool off.
xuống Chúng tôi lặn xuỗng sông để làm mát

211 dominate (V) /ˈdɑːmɪneɪt/ Chiếm ưu He tended to dominate the conversation.


thế, thống trị Anh ấy có xu hướng lấn át cuộc nói
chuyện

212 eatery (N) /ˈiːtəri/ Nhà hàng, We met in a little eatery just off the main
Nơi ăn uống road.
Chúng tôi đã gặp trong 1 nhà hàng nhỏ
ngay đường chính
213 elucidate (V) /iˈluːsɪdeɪt/ Làm sáng tỏ The aim of the report is to elucidate the
main points of the new regulations.
Mục đích của báo cáo là làm sáng tỏ
những luận điểm chính của những luật lệ
mới

109
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
214 excessive (Adj) /ɪkˈsesɪv/ Quá thừa Excessive drinking can lead to stomach
disorders.
Uống quá nhiều có thể dẫn đến rối loạn
dạ dày
215 firmly (Adv)/ˈfɜːrmli/ Kiên quyết ‘I can manage,’ she said firmly.
Tôi có thể xử lý" Cô ấy kiên quyết

216 flatten (V) /ˈflætn/ San phẳng, Roll the dough into balls and flatten
dát mỏng slightly.
Lăn bột nhào thành viên và dàn phẳng 1
chút
217 geared toward (Adj) /ɡɪrd/ Hướng đến Our program is geared to the needs of
phục vụ ai children.
Chương trình của chúng tôi hướng đến
phục vụ trẻ em
218 geographical (Adj) Thuộc địa lý The company's fastest growing
/ˌdʒiːəˈɡræfɪk/ geographical area was Asia, which
increased by 22%.
Khu vực địa lý phát triên mạnh nhất của
công ty là châu Á, tăng 22%
219 grill (V)/ɡrɪl/ Nướng Grill the sausages for ten minutes.
Nướng xúc xích trong 10 phút

220 in advance Idioms Trước, sớm It's cheaper if you book the tickets in
advance.
Rẻ hơn nếu bạn đặt vé sớm

221 lodging (N)/ˈlɑːdʒɪŋ/ Chỗ tạm trú It was cheaper to live in lodgings than in a
hotel.
Ở nhà trọ rẻ hơn ở khách sạn

222 mandatory (Adj) /ˈmændətɔːri/ Bắt buộc bởi The test includes a mandatory essay
luật question.
Bài kiểm tra bao gồm 1 bài tiểu luận bắt
buộc
223 massive (Adj) /ˈmæsɪv/ To lớn, đồ sộ The explosion made a massive hole in
the ground.
Vụ nổ gây ra 1 hố lớn trên mặt đất

224 mindset (N)/ˈmaɪndset/ Tư duy He has a conservative mindset


Anh ấy có 1 tư duy bảo thủ

225 narrate (V) /ˈnæreɪt/ Thuật lại She entertained them by narrating her
adventures in Africa.
Cô ấy làm họ thích thú bằng việc kể lại
hành trình của mình ở châu Phi
226 novice (N)/ˈnɑːvɪs/ Người chưa I'm a complete novice at skiing.
có kinh Tôi hoàn toàn không có kinh nghiệp
nghiệm trong việc trượt tuyết

110
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
227 outcome (N)/ˈaʊtkʌm/ Kết quả We are waiting to hear the final outcome
of the negotiations.
Chúng tôi đang chờ đợi kết quả cuối cùng
của cuộc đàm phán
228 padding (N)/ˈpædɪŋ/ Vật đệm, vật The shoes have thick padding at the
độn ankle to offer greater support.
Đôi giày có phần độn dày ở mắt cá chân
để hỗ trợ nhiều hơn
229 pay off Phrasal verb Thành công, All her hard work paid off in the end, and
được đền she finally passed the exam
đáp Cuối cùng mọi nỗi lực được đền đáp, cô
ấy đã qua kỳ thi
230 pertaining to Phrasal verb Liên quan These meetings never pertain to me, but
đến, nói đến the boss wants me to be there anyway.
Những buổi họp này không bao giờ liên
quan tới tôi nhưng sếp kiểu gì cũng
muốn tôi có mặt ở đó
231 pier (N)/pɪr/ Bến tàu After lunch, the family went for a walk
along the pier.
Sau bữa trưa, gia đình đi bộ dọc bến tàu

232 pillowcase (N)/ˈpɪloʊkeɪs/ Cái vỏ gối Please remember to wash the pilowcase
Nhớ giặt vỏ gối nhé!

233 porthole (N)/ˈpɔːrthoʊl/ Ô cửa sổ People are looking through portholes


tròn ở mạn Mọi người đang nhìn qua ô cửa sổ tròn
tàu hoặc ở
sườn máy
bay
234 promising (Adj)/ˈprɑːmɪsɪŋ/ Đầy hứa The research produced promising results.
hẹn, dấu Cuộc nghiên cứu cho ra nhiều kết quả
hiệu tốt hứa hẹn

235 proprietor (N) /prəˈpraɪətər/ Người sở He is the proprietor of one of the best
hữu hotels in Orlando.
Anh ấy là chủ sở hữu của 1 trong những
khách sạn tốt nhất ở Orlando
236 rapt (Adj) /ræpt/ Chú tâm She sat with a rapt expression reading
her book.
Cô ấy ngồi với 1 sự chú tâm đọc sách

237 recreational (Adj)/ˌrekriˈeɪʃənl/ Thuộc tính These areas are set aside for public
giải trí recreational use.
Những khu vực này được để dành cho
mục đích giải trí cộng đồng
238 recap (V) /ˈriːkæp/ Điểm lại, tóm Finally, the teacher recapped the main
tắt points of the lesson.
Cuối cùng, cô giáo đã điểm lại những ý
chính trong bài học
239 reflect (V)/rɪˈflekt/ Phản ánh, His music reflects his interest in African
phản chiếu culture.
Âm nhạc của anh ấy phản ánh sự hứng
thú của anh ấy với văn hóa châu Phi

111
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
240 refurbished (V) /ˌriːˈfɜːrbɪʃ/ Tân trang lại, The theatre has been extensively
tu sửa lại refurbished.
Nhà hát được tu sửa lại một cách rộng rãi

241 reimbursement (N)/ˌriːɪmˈbɜːrsmən Sự bồi You will receive reimbursement for any
t/ thường additional costs incurred.
Bạn sẽ nhận được bồi thường cho cá phụ
phí phát sinh
242 remarkably (Adv)/rɪˈmɑːrkəbli/ Đáng chú ý, The two reports are remarkably similar.
ngạc nhiên Hai bản giống nhau đến mức đáng ngạc
nhiên

243 roast (V)/roʊst/ Nướng Roast the lamb in a hot oven for 45
minutes.
Nướng thịt cừu trong lò nướng trong 45 p

244 seamstress (N) /ˈsemstrəs/ Cô thợ may She made her own clothes and became a
professional seamstress.
Cô ấy tự làm quần áo của mình và trở
thành thợ may chuyên nghiệp
245 slumber (N) &(V)/ˈslʌmbər/ Ngủ 1. I don’t want to wake him from his
slumbers.
Tôi không muốn đánh thức giấc ngủ của
anh ấy
2. The small town slumbered in the
moonlight.
Thị trấn nhỏ chìm vào giấc ngủ dưới ánh
trăng
246 starring role (N) Vai diễn He appeared in seven movies in all over
chính his career, although never in a starring
role.
Anh ấy xuất hiện trong 7 bộ phim trong
suốt sự nghiệp mặc dù chưa bao giờ ở
vai chính
247 stiff (Adj) /stɪf/ Cứng, cứng This hair spray has made my hair stiff.
nhắc Cái xịt tóc này làm cứng tóc tôi

248 stir-fry (V) /ˈstɜːr fraɪ/ Xào Stir-fry the chicken for one minute, then
add the vegetables.
Xào gà trong 1 phút, sau đó thêm rau củ

249 tear down Phrasal verb Phá vỡ nhà, They’re tearing down these old houses to
tường build a new office block.
Họ đang phá những ngôi nhà cũ để xây
khu văn phòng mới
250 thought- (Adj) /ˈθɔːt Cho nhiều The play is wonderful and thought-
provoking prəvoʊkɪŋ/ suy nghĩ provoking
Vở kịch tuyệt vời và nhiều điều đáng suy
nghĩ
251 tier (N) /tɪr/ Tầng lớp My wedding cake had four tiers, each
supported by small pillars.
Bánh cưới của tôi có 4 tầng, mỗi tầng có
1 trụ đỡ

112
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
252 upholstery (N) /ʌpˈhoʊlstəri/ Vải bọc sofa My house has an old sofa with green
upholstery
Nhà tôi có 1 ghế sofa với vải bọc màu
xanh lá
253 versatile (Adj) /ˈvɜːrsətl/ Nhiều tài, đa This jacket is very versatile - you can
năng dress it up for the evening.
Chiếc áo khoác này rất đa năng- Bạn có
thể mặc nó vào buổi tối
254 acclimate to (V)/ˈæk.ləˌmeɪt/ Thích nghi It takes many months to acclimate to life
với in the tropics.
Mất vài tháng để thích nghi vùng nhiệt đới

255 accrue (V) /əˈkruː/ Đổ dồn, tích Interest will accrue if you keep your
luỹ money in a savings account.
Tiền lãi sẽ tăng lên nếu bạn giữ tiền
trong tài khoản tiết kiệm
256 adequate (Adj)/ˈædɪkwət/ Đẩy đủ về số He didn't give an adequate answer to the
lượng và question.
chất lượng Anh ấy đã không đưa ra câu trả lời đầy đủ
cho câu hỏi
257 aesthetically (Adv)/esˈθetɪkli/ Có thẩm mỹ The film is technically and aesthetically
brilliant.
Bộ phim tuyệt vời về thẩm mỹ và kỹ
thuật
258 agitated (Adj) /ˈædʒɪteɪtɪd/ Lo lắng mất Calm down! Don't get so agitated.
kiểm soát Bình tĩnh lại đi! Đừng trở nên lo lắng quá
vậy

259 alleviate (V) /əˈliːvieɪt/ Làm giảm The drugs did nothing to alleviate her pain
bớt, làm dịu Thuốc không có tác dụng làm dịu vết
đau của cô ấy

260 attain (V) /əˈteɪn/ Đạt được He has attained the highest grade in his
music exams.
Anh ấy đạt được điểm cao nhất trong kỳ
thi nhạc
261 audiovisual Thiết bị nghe This meeting room is fully equiped
equipment nhìn audiovisual equipment.
Phòng họp này được trang bị đầy đủ thiết
bị nghe nhìn
262 call in to Gọi điện đến Call in to this radio station and ask the
governor a question
Gọi tới trung tâm phát thanh để hỏi thống
đốc 1 câu hỏi
263 ceramic (Adj)/səˈræmɪk/ Thuộc về There are so many types of ceramic titles
gốm for customer to choose
Có nhiều loại gạch gốm để khách hàng
lựa chọn
264 circulation (N) /ˌsɜːrkjəˈleɪʃn/ Tổng số phát The paper has a circulation of 150,000.
hành(báo, Tờ báo có hơn 150,000 lượt phát hành
tạp chí)

265 complimentary (Adj)/ˌkɑːmplɪˈmen Miễn phí As theater employees, we get


tri/ complimentary tickets.
Như 1 nhân viên của rạp, chúng tôi có
những vé miễn phí
113
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
266 consistency (N) /kənˈsɪstənsi/ Tính kiên He has played with great consistency all
định season.
Anh ấy chơi với 1 tinh thần kiên định tuyệt
với trong cả mùa giải
267 count on Phrasal verb Tin tưởng, We can't count on this warm weather
dựa vào lasting.
Chúng ta không thể tin tưởng thời tiết ấm
áp này kéo dài
268 crucial (Adj) /ˈkruːʃl/ Cốt yếu, chủ Her work has been crucial to the project's
yếu success.
Việc cô ấy làm là cốt yếu với sự thành
công của dự án
269 disruptive (Adj)/dɪsˈrʌptɪv/ Gây rỗi, phá His teacher described him as a noisy,
vỡ disruptive influence in class.
Giáo viên miêu tả anh là người ầm ĩ, gây
rỗi trong lớp học
270 disturbance (N)/dɪˈstɜːrbəns/ Sự quấy rầy, Residents are tired of the disturbance
náo động caused by the nightclub.
Dân cư mệt mỏi với sự náo động gây ra
bởi câu lạc bộ đêm
271 drop off Phrasal verb Thả ai đó Can you drop me near the bank?
trên đường Có thể thả tôi gần ngân hàng được chứ?

272 flicker (V) /ˈflɪkər/ Lập lòe, bập The lights flickered and went out.
bùng Ánh sáng lóe lên rồi vụt tắt

273 glaze (V) &(N)/ɡleɪz/ 1. Làm láng, 1.The cake was glazed with raspberry
tráng men syrup.
2. Nước Chiếc bánh được tráng 1 lớp siro
láng, nước 2. Brush the top of the cake with the
men apricot glaze.
Quết phần trên bánh với 1 lớp mơ
274 graciously (Adv) /ˈɡreɪʃəsli/ Hòa nhã, ân She graciously accepted our invitation.
cần Cô ấy chấp nhận lời mời của chúng tôi 1
cách hòa nhã

275 hallway (N) /ˈhɔːlweɪ/ Hành lang She ran into the hallway and up the stairs.
Cô ấy chạy vào hành lang và lên cầu
thang

276 have no trouble - Không có I have no trouble finding a job


ing khó khăn làm Tôi không có khó khăn khi tìm 1 công việc
việc gì

277 impact of A on B (V) /ɪmˈpækt/ Ảnh hưởng Her father's death impacted greatly on her
của A đến B childhood years.
Cái chết của bố cô ấy ảnh hưởng lớn tời
những năm tháng tuổi thơ của cô ấy
278 inaugurate (V)/ɪˈnɔːɡjəreɪt/ Khai mạc, The new theatre was inaugurated by the
khánh thành mayor.
Nhà hát mới được khai mạc bởi ngài thị
trưởng

114
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
279 in terms of Idioms Về vấn đề, The job is great in terms of salary, but it
khía cạnh has its disadvantages.
Công việc này rất tốt xét về lương nhưng
nó có những bất lợi
280 pastry (N) /ˈpeɪstri/ Bánh ngọt We were offered a selection of pastries
with our tea.
Chúng tôi đưa ra 1 loạt sự lựa chọn bánh
ngọt với trà
281 permanent (Adj) /ˈpɜːrmənənt/ Lâu dài, vĩnh She is looking for a permanent place to
cửu stay.
Cô ấy đang tìm kiếm 1 chỗ ở lâu dài

282 plumbing (N) /ˈplʌm.ɪŋ/ Đường ống The builders are putting in the plumbing
nước and electrics.
Chủ thầu đang đặt đường ống nước và
đường điện
283 pottery (N)/ˈpɑːtəri/ Đồ gốm They sell pottery and other handmade
goods.
Họ bán đồ gốm và các mặt hàng tự làm
khách
284 preliminary (N) &(Adj) Sơ bộ 1. The preliminary results are very
/prɪˈlɪmɪneri/ positive.
Những kết quả sơ bộ rất tích cực
2. Research will be needed as a
preliminary to taking a decision.
Nghiên cứu là cần thiết như bước đầu để
ra quyết đinh
285 prominent (Adj) /ˈprɑːmɪnənt/ Nổi bật, xuất He played a prominent part in the
chúng campaign.
Anh ấy giữ vai trò nổi bật trong chiến
dịch
286 problematic (Adj) Không chắc, Social interactions are really problematic
/ˌprɑːbləˈmætɪkl/ mơ hồ, khó with a lot of children.
đối mặt Giao tiếp xã hội trở nên khó khăn với
nhiều trẻ em
287 replicate (V) /ˈreplɪkeɪt/ Sao chép Researchers tried many times to replicate
the original experiment
Các nhà khoa học đã thử nhiều lần để
sao chép lại thí nghiệm đầu tiên
288 road congestion Tắc đường The road congestion in the city gets
worse during the summer.
Ùn tắc đường ở thành phố tệ hơn trong
mùa hè
289 solid (Adj) /ˈsɑːlɪd/ Rắn, chắc These chains seem fairly solid.
chắn Những chiếc ghế này có vẻ chắc chắn

290 spokesperson (N)/ˈspoʊkspɜːrsn/ Phát ngôn A spokesperson for the airline said that
viên flights would run as scheduled.
Phát ngôn viên của hãng bay nói các
chuyến bay vẫn chạy như lịch
291 squat (V)/skwɑːt/ Ngồi xổm She squatted on the ground and warmed
her hands by the fire.
Cô ấy ngồi xổm dưới nền và hơ ấm bàn
tay bằng lửa

115
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)
292 stunning (Adj) /ˈstʌnɪŋ/ Cực kỳ ấn You look absolutely stunning!
tượng, tuyệt Trông bạn hoàn toàn ấn tượng!
vời

293 substantial (Adj) /səbˈstænʃl/ Đáng kể, lớn Substantial numbers of people support
lao the reforms.
Một lượng người đáng kể ủng hộ các cải
cách
294 tenant (N) /ˈtenənt/ Người thuê The decorating was done by a previous
(nhà, đất) tenant.
Phần trang trí được làm bởi người thuê
trước
295 trial period Thời gian thử They've employed her for a three-month
nghiệm trial period
Họ vừa thuê cô ấy 3 tháng thử việc

296 unbearable (Adj) /ʌnˈberəbl/ Khó chịu, The atmosphere at work at the moment is
không thể almost unbearable.
chịu nổi Không khí ở chỗ làm tại lúc này gần như
không thể chịu nổi
297 undergo (V) /ˌʌn.dɚˈɡoʊ/ Trải qua The drug is currently undergoing trials in
America.
Loại thuốc này đang được trả qua các
thử nghiệm ở Mỹ
298 undertake (V) /ˌʌndərˈteɪk/ Bắt đầu làm Students are required to undertake simple
gì experiments.
Các sinh viên được yêu cầu bắt đầu
những thí nghiệm đơn giản
2. The new model of the car offers the
utmost in power and performance.
Mẫu xe mới đưa ra sự tối đa về năng
lượng và hiệu suất máy
299 utmost (N) &(Adj) Cực điểm 1. You should study this document with
/ˈʌtmoʊst/ the utmost care.
Bạn nên học tài liệu này với sự cẩn thận
tối đa
300 widen (V) /ˈwaɪdn/ Mở rộng They may have to widen the road to cope
with the increase in traffic.
Họ có thể mở rộng con đường để đối phó
với sự tăng lên của phương tiện

Chúc các bạn học tập tốt!

116
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online

You might also like