Professional Documents
Culture Documents
Mã ĐVQHNS: ....................................................................................................................................
Tổng cộng
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Tổng cộng
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
(9) (11)
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN NGÂN HÀNG A
Ngày… tháng… năm… Ngày……tháng……năm……
PHẦN KBNN GHI
(10) (10) Kế toán Kế toán trưởng
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
Mã quỹ:...................................Mã ĐBHC: .................................. Nợ TK:...............................................................................
Mã KBNN:...............................Mã nguồn NS:............................. Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự
Có TK: ...............................................................................
sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2)
chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng
(KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4)
dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp
(11) KHO BẠC NHÀ NƯỚC
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng…..năm…….
Ngày……tháng……năm……
(7) (8)
Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
6
tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký
khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng
kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
7
Mẫu số: C1- 03/NS
Không ghi vào khu GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
BẰNG NGOẠI TỆ
vực này
Tiền mặt chuyển khoản của
ngày 24/12/2008
(1)
BTC
Sè:..........................
Mã ôhiệu:
(Đánh dấu X vào .................
tương ứng)
(1)
Số: …………………
Người nộp thuế: ..............................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................Địa chỉ: .........................................................................................................................
...................................................................Huyện:...............................................Tỉnh, TP: ...........................................................
(2)
Người nộp thay : ......................................................................................................... Mã số thuế: ...........................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................................................................
Huyện : .........................................................................Tỉnh, TP: ..................................................................................................
(3)
Đề nghị NH ............................................................. trích TK số: ..............................................................................................
(4)
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : ................................................tỉnh, TP: .................................................
(5)
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số : .................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .................................................................................. Mã số: ......................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: .......................................... ngày .................................. Loại hình XNK .....................................................
(6)
(hoặc) Bảng kê biên lai số: ................................... ngày ......................
Mã Mã
Nội dung Mã Kỳ
STT ngành KT NDKT Số nguyên tệ Số tiền VNĐ
các khoản nộp NS chương thuế
(K) (TM)
NGÂN HÀNG B
(10) KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế
Ngày……tháng……năm……
Ngày……tháng…..năm……. tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để
(7)
Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
8
trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc
KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại
tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển
khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.