You are on page 1of 8

Mẫu số C4-02/KB

Không ghi vào Số: .................................


khu vực này ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền:.................................................................................................................................. KBNN A GHI


Mã ĐVQHNS: ....................................................................................................................................
Mã quỹ: ...............................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................
Nợ TK: ................................
Tài khoản: ..........................................................................................................................................
Có TK: .................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ............................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:..............................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: ....................................................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................................

Tài khoản: .......................................................................................................................................... KBNN B, NH B GHI

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ............................................................................................................


Mã quỹ: ..............................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ................................................................................................ Nợ TK: ................................
........................................................................................................................................................... Có TK: .................................
...........................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng số: ...........................................................................................................................


Số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A GHI SỔ NGÀY..........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
2
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY..........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
3

BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT


Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Sè:..........................
Người nộp thuế :............................................................................................. Mã số thuế :.............................
Địa chỉ :.......................................................................................Huyện......................Tỉnh ..........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: .............................................................................................. .Mã số thuế :........................
Địa chỉ :......................................................................................Huyện........................Tỉnh ........................
(1)
Đề nghị KBNN (NH) ................................... trích TK số ................................... hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN  (hoặc) TK tạm thu số ........................................ tại KBNN ...................................
Cơ quan quản lý thu : .................................. Mã số : .................. Tờ khai HQ, QĐ số :........ ngày .................
(2)
Loại hình XNK ........................................(hoặc) Bảng kê biên lai số ............ ngày ..................................
Nội dung Mã ngành Mã NDKT
STT Mã chương Kỳ thuế
các khoản nộp NS kinh tế (K) (TM) Số tiền

Tổng cộng
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)

Loại mệnh giá Số Loại mệnh giá Số


Ngày… tháng… năm… Thành tiền
tờ/miếng tờ/miếng
Thành tiền
Giấy Kim loại Giấy Kim loại
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG)
(3) (3)
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)

Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ...............................................................................................


..................................................................................................................................................
4
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
5
Mẫu số: C1- 02/NS
Không ghi vào khu Theo TT số 128/2008/TT-BTC
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
vực này Tiền mặt  ngày 24/12/2008 của BTC
Chuyển khoản
(1)

(Đánh dấu X vào ôMã hiệu:
tương ứng) ................

Người nộp thuế: .................................................................................................................................................................................


Mã số thuế:................................................ Địa chỉ:............................................................................................................................
......................................................................................... Huyện: ....................................Tỉnh, TP: ................................................
(2)
Người nộp thay: ............................................................................................................Mã số thuế:.............................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................................................................................
Huyện: .............................................................................Tỉnh, TP: ...................................................................................................
(3)
Đề nghị NH (KBNN) : .................................................. trích TK số: ..............................................................................................
(4)
(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: ........................................... tỉnh, TP: .......................................................................
(5)
Để ghi thu NSNN  hoặc nộp vào TK tạm thu số : ............................................................................
Cơ quan quản lý thu: ...............................................................................................................Mã số: ...............................................
Tờ khai HQ, QĐ số: .......................................... ngày: ....................................... loại hình XNK: ..................................................
(6)
(hoặc) Bảng kê biên lai số : ................................... ngày ......................
Mã Mã
Nội dung Mã Kỳ
STT ngành KT NDKT Số tiền
các khoản nộp NS chương thuế
(K) (TM)

Tổng cộng
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
(9) (11)
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN NGÂN HÀNG A
Ngày… tháng… năm… Ngày……tháng……năm……
PHẦN KBNN GHI
(10) (10) Kế toán Kế toán trưởng
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
Mã quỹ:...................................Mã ĐBHC: .................................. Nợ TK:...............................................................................
Mã KBNN:...............................Mã nguồn NS:............................. Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự
Có TK: ...............................................................................
sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2)
chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng
(KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4)
dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp
(11) KHO BẠC NHÀ NƯỚC
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng…..năm…….
Ngày……tháng……năm……
(7) (8)
Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
6
tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký
khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng
kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
7
Mẫu số: C1- 03/NS
Không ghi vào khu GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
BẰNG NGOẠI TỆ
vực này
Tiền mặt  chuyển khoản của
ngày 24/12/2008
(1)
BTC
Sè:..........................
Mã ôhiệu:
(Đánh dấu X vào .................
tương ứng)
(1)
Số: …………………
Người nộp thuế: ..............................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................Địa chỉ: .........................................................................................................................
...................................................................Huyện:...............................................Tỉnh, TP: ...........................................................
(2)
Người nộp thay : ......................................................................................................... Mã số thuế: ...........................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................................................................
Huyện : .........................................................................Tỉnh, TP: ..................................................................................................
(3)
Đề nghị NH ............................................................. trích TK số: ..............................................................................................
(4)
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : ................................................tỉnh, TP: .................................................
(5)
Để ghi thu NSNN  hoặc nộp vào TK tạm thu số : .................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .................................................................................. Mã số: ......................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: .......................................... ngày .................................. Loại hình XNK .....................................................
(6)
(hoặc) Bảng kê biên lai số: ................................... ngày ......................
Mã Mã
Nội dung Mã Kỳ
STT ngành KT NDKT Số nguyên tệ Số tiền VNĐ
các khoản nộp NS chương thuế
(K) (TM)

(8) Tổng cộng (10)


ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN NGÂN HÀNG A
Ngày… tháng… năm… Ngày……tháng……năm…… Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:
(9) (9) Kế toán Kế toán trưởng
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK:.................................................................................
Mã quỹ:................................Mã ĐBHC:.............................. Có TK:.................................................................................
Mã KBNN:............................Mã nguồn NS:........................ Tỷ giá hạch toán:.................................................................

NGÂN HÀNG B
(10) KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế
Ngày……tháng……năm……
Ngày……tháng…..năm……. tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để
(7)
Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
8
trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc
KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại
tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển
khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.

You might also like