Professional Documents
Culture Documents
Thong Ke Cac Hinh Thuc Danh Gia Cua Hoc Phan 08
Thong Ke Cac Hinh Thuc Danh Gia Cua Hoc Phan 08
TT
Đơn vị
TC Lý TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận
Mã học Tên học phần quản lý Tổng số thuyết hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/
phần học tín chỉ
trên lớp nghiệm tập Dự án
phần
Khoa CN
2 GF6015 Hình hoạ 2 3 0 3 0 0
May
Khoa
4 FL6026 Kỹ năng nói TA 4 NN
….
…
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁ
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
M
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
TC lý Đánh giá
thuyết Vấn đáp Viết/Tự Kết hợp Trắc Viết báo Bài tập Thuyết theo quá Dự án/ Quan
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
Online trình
0 x x
x
yên/giữa kỳ/định kỳ
ì tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
x
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Không Hình
Thực Năm Bài ĐG Hình thức Lý do thay đổi Bài ĐG Hình
hành thay đổi thức cũ thức
mới
Báo
x TX1 cáo thí
nghiệm
x Thực
TX2
hành
2021 TX1
Trắc Thuyết hình thức Trắc nghiệm không Thuyết
nghiệm trình đánh giá được CĐR TX1
trình
Diễn
đàn
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
Sinh viên thực hiện thí nghiệm ở phòng lap và làm báo cáo nộp
cho GV
SV thực hiện một bài vẽ tượng thạch cao. GV đánh giá bản vẽ
Thực hành ngoài trường do đó, bối cảnh thi, kiểm tra ngoài không
gian chính thức là phòng học, thiết bị chuyên dụng … đã nêu trong
tài liệu. Không gian phi chính thức như: Doanh nghiệp, điểm tham
quan du lịch, các trung tâm cung cấp các dịch vụ cần thiết cho hoạt
động thực hành
Đóng vai: sinh viên thực hiện theo nhóm 3-4 thành viên, thực hiện
viết kịch bản cho một vở kịch ngắn liên quan đến các kiến thức, kỹ
năng đã học trong chương trình. Mỗi sinh viên đóng một vai cụ thể
trong vở kịch và thực hiện diễn kịch trên lớp (hoặc thực hiện quay
video/trực tuyến). Phần đóng vai của sinh viên được đánh giá theo
tiêu chí thiết kế riêng cho hình thức đóng vai.
Diễn đàn: sinh viên thực hiện theo nhóm 3-4 thành viên. Mỗi diễn
đàn xoay quanh một chủ đề cụ thể. Sinh viên chuẩn bị ý tưởng cho
phần lập luận của mình từ các góc nhìn khác nhau và tiến hành
thảo luận trực tiếp/ trực tuyến về chủ đề vào tuần thực hiện bài
đánh giá. Phần thực hiện của sinh viên được đánh giá theo tiêu chí
riêng cho hình thức diễn đàn
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT TC Lý TC Thực
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần thuyết hành/Thí
phần tín chỉ
trên lớp nghiệm
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thườ
ẠO HÀNG NĂM
Hình thức đánh giá (xác định
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập
Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận lớn
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
Có
TT
TC Lý TC Thực TC Bài tập
Mã học Đơn vị quản lý Tổng số
Tên học phần thuyết hành/Thí lớn/ Thực
phần học phần tín chỉ
trên lớp nghiệm tập
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,gi
NĂM
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu
Ghi chú
Hình
Bài ĐG Mô tả
thức
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần
phần tín chỉ
1 LP6010 Triết học Mác-Lênin Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
2 1403176 Kỹ thuật soạn thảo văn bản. Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
3 LP6003 Pháp luật đại cương Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
4 LP6004 Tư tưởng Hồ Chí Minh Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
5 LP6005 Luật du lịch Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
6 LP6013 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
7 1203104 Luật kinh tế Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
8 1203107 Pháp luật đại cương Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
9 1203109 Luật hành chính Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
10 1603175 Pháp luật về lao động Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
11 1203111 Pháp luật về đầu tư Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
12 LP6008 Luật kinh tế Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
13 LP6012 Chủ nghĩa xã hội khoa học Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
14 LP6011 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
15 1203110 Lý luận chung về văn bản pháp luật Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
16 LP6009 Lịch sử các học thuyết kinh tế Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
17 LP5002 Luật kinh tế Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
18 LP5004 Thi tốt nghiệp Chính trị Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
19 LP5003 Pháp luật Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
20 LP5010 Chính trị Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
21 LP6001 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Khoa Lý luận chính trị - Pháp luật
22 LP6002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-LênKhoa Lý luận chính trị - Pháp luật
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC H
BÀI ĐÁNH GIÁ TH
ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thứ
TC Lý TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo
thuyết hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo
trên lớp nghiệm tập Dự án Online
ữa kỳ/định kỳ
ào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
nhóm trình đồ án sát luận lớn tế
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Thực Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan
Vấn đáp Kết hợp theo quá
hành luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
trình
UỐI KỲ Thông tin thay đổi hình thức ĐG
h có bằng dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Tiểu Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
luận lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
TC Lý
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần thuyết
phần tín chỉ
trên lớp
1 1003107 Toán cao cấp 1 Khoa Khoa học cơ bản
2 BS6001 Đại số tuyến tính Khoa Khoa học cơ bản
3 BS6002 Giải tích Khoa Khoa học cơ bản
4 BS6006 Vật lý 1 Khoa Khoa học cơ bản
5 BS6008 Xác suất thống kê Khoa Khoa học cơ bản
6 BS6009 Đại số tuyến tính. Khoa Khoa học cơ bản
7 BS6010 Giải tích Khoa Khoa học cơ bản
8 BS6018 Giao tiếp liên văn hóa Khoa Khoa học cơ bản
9 BS6019 Nhập môn nghiên cứu khoa học Khoa Khoa học cơ bản
10 BS6024 Mỹ thuật đại cương Khoa Khoa học cơ bản
11 BS6030 Tâm lý học đại cương Khoa Khoa học cơ bản
12 1003105 Phương pháp tính Khoa Khoa học cơ bản
13 1003111 Xác suất thống kê Khoa Khoa học cơ bản
14 BS6004 Toán kỹ thuật Khoa Khoa học cơ bản
15 BS6012 Lý thuyết xác suất Khoa Khoa học cơ bản
16 BS6013 Mô hình toán Khoa Khoa học cơ bản
17 1003102 Kinh tế lượng Khoa Khoa học cơ bản
18 1403170 Tâm lý học lao động Khoa Khoa học cơ bản
19 1003104 Mô hình toán kinh tế Khoa Khoa học cơ bản
20 BS6003 Phương pháp tính Khoa Khoa học cơ bản
21 BS6022 Âm nhạc đại cương Khoa Khoa học cơ bản
22 1003109 Toán cao cấp 2C Khoa Khoa học cơ bản
23 TO6080 Giới thiệu mỹ thuật Việt Nam Khoa Khoa học cơ bản
24 1003101 Hàm số biến số phức Khoa Khoa học cơ bản
25 1003103 Lý thuyết xác suất Khoa Khoa học cơ bản
26 BS6020 Quan hệ lao động và việc làm Khoa Khoa học cơ bản
27 BS6021 Con người và môi trường Khoa Khoa học cơ bản
28 BS6007 Vật lý 2 Khoa Khoa học cơ bản
29 TO6023 Giới thiệu âm nhạc Việt Nam Khoa Khoa học cơ bản
30 BS6023 Nghệ thuật học đại cương Khoa Khoa học cơ bản
31 BS6027 Vật lý đại cương Khoa Khoa học cơ bản
32 BS6031 Tâm lý học lao động Khoa Khoa học cơ bản
33 1003108 Toán cao cấp 2A Khoa Khoa học cơ bản
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC H
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦ
ÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thức đánh gi
TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập
hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo nhóm
nghiệm tập Dự án Online
yên/giữa kỳ/định kỳ
tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
ẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực Thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
trình đồ án sát luận lớn tế hành
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu
Vấn đáp Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần
phần tín chỉ
1 AA6031 Nhập môn Kế toán, Kiểm toán Khoa Kế toán Kiểm toán
2 1103106 Kế toán quản trị 1 Khoa Kế toán Kiểm toán
3 1103115 Kế toán và lập báo cáo thuế Khoa Kế toán Kiểm toán
4 1103134 Kiểm toán tài chính 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
5 1103137 Thực tập cơ sở ngành Khoa Kế toán Kiểm toán
6 1103159 Nghiên cứu, ứng dụng trong kế toán, kiểm toán Khoa Kế toán Kiểm toán
7 AA6006 Đề án môn học Khoa Kế toán Kiểm toán
8 AA6019 Kế toán tài chính quốc tế (F3 - Financial Accounting, A Khoa Kế toán Kiểm toán
9 AA6022 Kiểm soát nội bộ Khoa Kế toán Kiểm toán
10 AA6026 Lập và trình bày báo cáo tài chính doanh nghiệp Khoa Kế toán Kiểm toán
11 AA6028 Lý thuyết kiểm toán Khoa Kế toán Kiểm toán
12 AA6036 Thuế và kế toán thuế 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
13 1103121 Nguyên lý kế toán Khoa Kế toán Kiểm toán
14 AA6025 Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế toán Kiểm toán
15 AA6030 Nguyên lý kế toán Khoa Kế toán Kiểm toán
16 1103110 Kế toán tài chính 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
17 1103118 Kiểm toán tài chính 1 Khoa Kế toán Kiểm toán
18 AA6011 Kế toán hành chính sự nghiệp Khoa Kế toán Kiểm toán
19 AA6014 Kế toán quản trị 1 (F2 -Management Accounting, ACCA Khoa Kế toán Kiểm toán
20 AA6018 Kế toán tài chính 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
21 AA6035 Thuế và kế toán thuế 1 Khoa Kế toán Kiểm toán
22 AA6017 Kế toán tài chính 1 Khoa Kế toán Kiểm toán
23 AA6033 Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh Khoa Kế toán Kiểm toán
24 AA6029 Nghiên cứu, ứng dụng trong kế toán, kiểm toán Khoa Kế toán Kiểm toán
25 AA6050 Phân tích và trình bày dữ liệu trong kinh doanh Khoa Kế toán Kiểm toán
26 AA6021 Kế toán trong kinh doanh (F1-Accountant in Business, Khoa Kế toán Kiểm toán
27 AA6068 Nhập môn phân tích dữ liệu kinh doanh Khoa Kế toán Kiểm toán
28 AA5003 Kế toán doanh nghiệp 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
29 AA5006 Kế toán và lập báo cáo thuế Khoa Kế toán Kiểm toán
30 AA5014 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (Kế toán) Khoa Kế toán Kiểm toán
31 AA5019 Thực hành kế toán doanh nghiệp 2 Khoa Kế toán Kiểm toán
32 AA5021 Thực tập nghề nghiệp (Kế toán) Khoa Kế toán Kiểm toán
33 1103128 Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Kiểm toán) Khoa Kế toán Kiểm toán
34 1103138 Thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán Kiểm toán
35 AA6038 Thực tập doanh nghiệp Khoa Kế toán Kiểm toán
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC
BÀI ĐÁNH GIÁ TH
ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thứ
TC Lý TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo
thuyết hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo
trên lớp nghiệm tập Dự án Online
giữa kỳ/định kỳ
vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
nhóm trình đồ án sát luận lớn tế
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Thực Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan
Vấn đáp Kết hợp theo quá
hành luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
trình
UỐI KỲ Thông tin thay đổi hình thức ĐG
h có bằng dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Tiểu Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
luận lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
TC Lý TC Thực
Mã học Đơn vị quản lý Tổng số
Tên học phần thuyết hành/Thí
phần học phần tín chỉ
trên lớp nghiệm
1 EE6045 Nhập môn về kỹ thuật Khoa Điện
2 EE6099 Nhập môn về kỹ thuật Điện Khoa Điện
3 EE6004 Bảo dưỡng thiết bị điện công nghiệp Khoa Điện
4 EE6005 Bảo vệ chống quá điện áp Khoa Điện
5 EE6006 Bảo vệ và tự động hóa trong lưới điện phâ Khoa Điện
6 EE6015 Điều khiển Robot công nghiệp Khoa Điện
7 EE6017 Đồ án Điện tử công suất và Truyền động đ Khoa Điện
8 EE6025 Hệ thống quản lý và tự động hóa tòa nhà Khoa Điện
9 EE6029 Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền sốKhoa Điện
10 EE6030 Kỹ thuật chiếu sáng Khoa Điện
11 EE6033 Kỹ thuật lập trình PLC Khoa Điện
12 EE6041 Mạng cảm biến không dây Khoa Điện
13 EE6049 Tự động hoá quá trình công nghệ Khoa Điện
14 EE6051 Thiết kế hệ thống cung cấp điện Khoa Điện
15 EE6053 Thiết kế, lắp đặt tủ điện Khoa Điện
16 EE6055 Thực hành điều khiển lập trình PLC Khoa Điện
17 EE6063 Trang bị điện Khoa Điện
18 EE6064 Truyền động điện Khoa Điện
19 EE6082 Kỹ thuật thông gió và điều hoà không khí Khoa Điện
20 EE6084 Tự động hoá hệ thống lạnh Khoa Điện
21 EE6093 Lò hơi và mạng nhiệt Khoa Điện
22 EE6095 Lò công nghiệp Khoa Điện
23 EE6002 Truyền nhiệt Khoa Điện
24 EE6013 Điều khiển logic Khoa Điện
25 EE6020 Đồ án tốt nghiệp Khoa Điện
26 EE6036 Khí cụ điện Khoa Điện
27 EE6038 Lý thuyết điều khiển tự động Khoa Điện
28 EE6001 Kỹ thuật điện Khoa Điện
29 EE6008 Cung cấp điện Khoa Điện
30 EE6010 Điện tử công suất Khoa Điện
31 EE6012 Điều khiển điện-khí nén-thủy lực Khoa Điện
32 EE6016 Điều khiển số Khoa Điện
33 EE6031 Kỹ thuật điều khiển bằng máy tính Khoa Điện
34 EE6044 Năng lượng tái tạo Khoa Điện
35 EE6056 Thực hành máy điện Khoa Điện
36 EE6068 Vi mạch tương tự và vi mạch số Khoa Điện
37 EE6069 Vi xử lý trong đo lường và điều khiển Khoa Điện
38 EE6074 Thiết bị trao đổi nhiệt Khoa Điện
39 EE6077 Vật liệu nhiệt - lạnh Khoa Điện
40 EE6079 Bơm, quạt, máy nén Khoa Điện
41 EE6081 Đo lường nhiệt Khoa Điện
42 EE6087 Thực hành máy lạnh dân dụng Khoa Điện
43 EE6042 Máy điện Khoa Điện
44 EE6054 Thực hành điện cơ bản Khoa Điện
45 EE6066 Vật liệu điện, điện tử Khoa Điện
46 EE6067 Vẽ điện Khoa Điện
47 EE6101 Mạch điện quá độ và phi tuyến Khoa Điện
48 EE6103 Kỹ thuật mạch tương tự Khoa Điện
49 EE6106 An toàn điện Khoa Điện
50 EE6117 Kỹ thuật điện-điện tử Khoa Điện
51 EE6032 Kỹ thuật đo lường và cảm biến Khoa Điện
52 EE6046 Tín hiệu và hệ thống Khoa Điện
53 EE6059 Thực hành truyền động điện Khoa Điện
54 EE6071 Tự động hóa trong công nghiệp dệt Khoa Điện
55 EE6075 Kỹ Thuật Lạnh Khoa Điện
56 EE6076 An toàn nhiệt - lạnh Khoa Điện
57 EE6104 Mạch số cơ bản Khoa Điện
58 EE6040 Mạch điện 2 Khoa Điện
59 EE6073 Nhiệt động học kỹ thuật Khoa Điện
60 EE6078 Kỹ thuật môi trường nhiệt lạnh Khoa Điện
61 EE6102 Kỹ thuật lập trình C và C++ Khoa Điện
62 EE6105 Vật liệu kỹ thuật điện Khoa Điện
63 EE6034 Kỹ thuật nhiệt Khoa Điện
64 EE6039 Mạch điện 1 Khoa Điện
65 EE6100 Mạch điện tuyến tính Khoa Điện
66 EE5006 Điều khiển logic Khoa Điện
67 EE5013 Kỹ thuật lạnh Khoa Điện
68 EE5020 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (CNKT Điều Khoa Điện
69 EE5022 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (KT Máy lạn Khoa Điện
70 EE5023 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CN Khoa Điện
71 EE5025 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (KT Khoa Điện
72 EE5028 Thực hành lạnh cơ bản Khoa Điện
73 EE5030 Thực hành thiết bị điều khiển điện Khoa Điện
74 EE5033 Thực tập cơ bản tại Doanh nghiệp (CNKT ĐKhoa Điện
75 EE5043 Bảo dưỡng thiết bị công nghiệp Khoa Điện
76 EE5045 Điều khiển lập trình PLC Khoa Điện
77 EE5049 Lắp đặt vận hành hệ thống điều khiển và Khoa Điện
78 EE5053 Thực tập cơ bản tại doanh nghiệp (KT Máy Khoa Điện
79 EE5054 Trang bị điện hệ thống lạnh Khoa Điện
80 EE5027 Thực hành điện tử công suất Khoa Điện
81 703131 Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Công nKhoa Điện
82 703181 Thực tập tốt nghiệp Khoa Điện
83 EE6021 Đồ án tốt nghiệp Khoa Điện
84 EE6061 Thực tập doanh nghiệp Khoa Điện
85 EE6062 Thực tập doanh nghiệp Khoa Điện
86 703196 Đồ án điều hòa không khí. Khoa Điện
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thườ
O HÀNG NĂM
Hình thức đánh giá (xác định
TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết
lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo nhóm trình
tập Dự án Online
ên/giữa kỳ/định kỳ
tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
G THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực Thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo Vấn đáp
đồ án sát luận lớn tế hành
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập
Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận lớn
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Đơn vị quản lý Tổng số TC Lý
Tên học phần thuyết
phần học phần tín chỉ
trên lớp
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC H
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦ
ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thức đánh gi
TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập
hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo nhóm
nghiệm tập Dự án Online
g xuyên/giữa kỳ/định kỳ
G thì tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Thuyết Đánh giá Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Trả lời Đi thực Kỹ năng Thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
trình đồ án sát luận lớn tế hành
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Đánh giá Dự án/ Quan Tiểu
Vấn đáp Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
dấu "x") Có
Bài tập Trả lời Đi thực Kỹ năng Thực Không Năm Hình Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
TC Lý
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần thuyết
phần tín chỉ
trên lớp
1 IT6011 Nhập môn về kỹ thuật (CNTT) Khoa Công nghệ thông tin
2 503121 Hệ chuyên gia Khoa Công nghệ thông tin
3 IT6001 An toàn và bảo mật thông tin Khoa Công nghệ thông tin
4 IT6003 Công cụ phát triển phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
5 IT6010 Đồ họa máy tính Khoa Công nghệ thông tin
6 IT6013 Kiểm thử phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
7 IT6017 Lập trình .NET Khoa Công nghệ thông tin
8 IT6018 Lập trình hướng đối tượng Khoa Công nghệ thông tin
9 IT6019 Lập trình Java Khoa Công nghệ thông tin
10 IT6022 Lập trình web bằng PHP Khoa Công nghệ thông tin
11 IT6023 Mạng máy tính Khoa Công nghệ thông tin
12 IT6033 Quản lý dự án công nghệ thông tin Khoa Công nghệ thông tin
13 IT6038 Thiết kế phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
14 IT6041 Thực tâp chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
15 IT6043 Trí tuệ nhân tạo Khoa Công nghệ thông tin
16 IT6046 Thực tập cơ sở ngành Khoa Công nghệ thông tin
17 IT6047 Học máy Khoa Công nghệ thông tin
18 IT6049 Nhập môn lý thuyết nhận dạng Khoa Công nghệ thông tin
19 IT6054 Đồ án tốt nghiệp (Khoa học máy tính) Khoa Công nghệ thông tin
20 IT6059 Thực tập chuyên ngành Hệ thống thông tin Khoa Công nghệ thông tin
21 503184 Lập trình Web bằng PHP Khoa Công nghệ thông tin
22 503193 Đồ họa ứng dụng. Khoa Công nghệ thông tin
23 503103 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Khoa Công nghệ thông tin
24 503130 Lập trình hướng đối tượng Khoa Công nghệ thông tin
25 IT6002 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Khoa Công nghệ thông tin
26 IT6012 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
27 IT6026 Nhập môn Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
28 IT6039 Thiết kế Web Khoa Công nghệ thông tin
29 IT6052 Đồ án chuyên ngành Khoa Công nghệ thông tin
30 503140 Nguyên lý hệ điều hành Khoa Công nghệ thông tin
31 503141 Nhập môn Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
32 503158 Tương tác người máy Khoa Công nghệ thông tin
33 503161 Thiết kế Web Khoa Công nghệ thông tin
34 IT6031 Phân tích và đặc tả yêu cầu phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
35 IT6032 Phương pháp số trong lập trình Khoa Công nghệ thông tin
36 IT6036 Tối ưu hóa Khoa Công nghệ thông tin
37 IT6037 Thiết kế giao diện người dùng Khoa Công nghệ thông tin
38 IT6044 Ứng dụng thuật toán Khoa Công nghệ thông tin
39 IT6050 Phần mềm tính toán khoa học Khoa Công nghệ thông tin
40 IT6057 Phát triển ứng dụng thương mại điện tử Khoa Công nghệ thông tin
41 503183 Thiết kế phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
42 503190 Trí tuệ nhân tạo. Khoa Công nghệ thông tin
43 503191 Kiểm thử phần mềm. Khoa Công nghệ thông tin
44 IT6006 Cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
45 IT6014 Kiến trúc máy tính Khoa Công nghệ thông tin
46 IT6025 Nguyên lý hệ điều hành Khoa Công nghệ thông tin
47 IT6035 Toán rời rạc Khoa Công nghệ thông tin
48 503188 Kiến trúc máy tính. Khoa Công nghệ thông tin
49 IT6067 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành Khoa Công nghệ thông tin
50 IT6015 Kỹ thuật lập trình Khoa Công nghệ thông tin
51 IT6040 Thực tập cơ sở ngành Khoa Công nghệ thông tin
52 IT6055 Thực tập cơ sở ngành Khoa Công nghệ thông tin
53 IT6073 Ngôn ngữ lập trình khoa học Khoa Công nghệ thông tin
54 IT6082 Nhập môn công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
55 IT6083 Mạng máy tính Khoa Công nghệ thông tin
56 IT6094 Trí tuệ nhân tạo Khoa Công nghệ thông tin
57 IT6097 Phân tích và đặc tả yêu cầu phần mềm Khoa Công nghệ thông tin
58 503106 Cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
59 503156 Toán rời rạc Khoa Công nghệ thông tin
60 IT6065 Hệ thống cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
61 IT6016 Kỹ thuật số Khoa Công nghệ thông tin
62 IT6027 Nhập môn lập trình máy tính Khoa Công nghệ thông tin
63 IT5003 Công nghệ thực tại ảo Khoa Công nghệ thông tin
64 IT5004 Cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
65 IT5005 Đồ họa ứng dụng Khoa Công nghệ thông tin
66 IT5006 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Khoa Công nghệ thông tin
67 IT5008 Kỹ thuật lập trình (CNTT) Khoa Công nghệ thông tin
68 IT5011 Lập trình căn bản Khoa Công nghệ thông tin
69 IT5012 Lập trình hướng đối tượng Khoa Công nghệ thông tin
70 IT5013 Lập trình web Khoa Công nghệ thông tin
71 IT5014 Mạng máy tính Khoa Công nghệ thông tin
72 IT5017 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Khoa Công nghệ thông tin
73 IT5022 Tin học văn phòng Khoa Công nghệ thông tin
74 IT5023 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (Công nghệ th Khoa Công nghệ thông tin
75 IT5025 Thiết kế đa phương tiện Khoa Công nghệ thông tin
76 IT5026 Thiết kế đồ họa 2D Khoa Công nghệ thông tin
77 IT5027 Thiết kế đồ họa 3D Khoa Công nghệ thông tin
78 IT5028 Thiết kế Web Khoa Công nghệ thông tin
79 IT5029 Thiết kế, lắp đặt hệ thống mạng cục bộ Khoa Công nghệ thông tin
80 IT5030 Thực tập tốt nghiệp (Công nghệ thông tin) Khoa Công nghệ thông tin
81 IT5032 Xây dựng website bằng công cụ nguồn mở Khoa Công nghệ thông tin
82 IT5034 Lập trình .NET căn bản Khoa Công nghệ thông tin
83 IT5024 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CôngKhoa Công nghệ thông tin
84 IT5039 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Khoa Công nghệ thông tin
85 IT5038 Tin học đại cương Khoa Công nghệ thông tin
86 503134 Lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu trên Web Khoa Công nghệ thông tin
87 503135 Lập trình Windows Khoa Công nghệ thông tin
88 503113 Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Hệ thốnKhoa Công nghệ thông tin
89 503115 Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Khoa họKhoa Công nghệ thông tin
90 503146 Phát triển phần mềm hướng FrameWork Khoa Công nghệ thông tin
91 503149 Phần mềm mã nguồn mở Khoa Công nghệ thông tin
92 503162 Thực tập tốt nghiệp Khoa Công nghệ thông tin
93 503164 Thực tập tốt nghiệp Khoa Công nghệ thông tin
94 503169 Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành công ngKhoa Công nghệ thông tin
95 503173 Thực tập tốt nghiệp Khoa Công nghệ thông tin
96 IT6009 Đồ án tốt nghiệp (Kỹ thuật phần mềm) Khoa Công nghệ thông tin
97 IT6042 Thực tập doanh nghiệp (Kỹ thuật phần mềmKhoa Công nghệ thông tin
98 503202 Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá. Khoa Công nghệ thông tin
99 503123 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL Server) Khoa Công nghệ thông tin
100 503175 Lập trình Java Khoa Công nghệ thông tin
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦ
O TẠO HÀNG NĂM
Hình thức đánh gi
TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập
hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo nhóm
nghiệm tập Dự án Online
n/giữa kỳ/định kỳ
h vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
NG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực Thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
trình đồ án sát luận lớn tế hành
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu
Vấn đáp Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
TC Lý
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần thuyết
phần tín chỉ
trên lớp
1 AT6026 Nhập môn công nghệ Ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
2 AT6005 Cơ điện tử ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
3 AT6007 Chuyên đề Hệ thống nhiên liệu Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
4 AT6008 Chuyên đề Hệ thống truyền lực Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
5 AT6027 Thí nghiệm điện ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
6 AT6028 Thí nghiệm động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
7 AT6029 Thí nghiệm ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
8 AT6034 Thực hành kết cấu động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
9 AT6035 Thực hành kết cấu ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
10 AT6038 Thực hành vận hành xe trong xưởng bảo Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
11 AT6041 Ứng dụng máy tính trong thiết kế ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
12 AT6042 Vi điều khiển và ứng dụng trên ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2.0
13 AT6011 Hệ thống điện-điện tử ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 4.0 3.0
14 AT6013 Kết cấu động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 4.0
15 AT6014 Kết cấu ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 4.0 4.0
16 AT6004 Công nghệ về xe điện và xe Hybrid Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2.0
17 AT6022 Lý thuyết ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.5
18 AT6030 Thiết kế ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2.0
19 AT6033 Thực hành Hệ thống điện-điện tử ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
20 AT6044 Kết cấu động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 4.0 1.0
21 AT6045 Hệ thống điện-điện tử ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 4.0 1.0
22 AT6020 Lý thuyết điều khiển tự động trên ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2
23 AT6047 Lý thuyết ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 1.0
24 AT6009 Đồ án chuyên ngành Kỹ thuật ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 0.0
25 AT6001 Thuỷ lực đại cương Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 1.0
26 AT6018 Kỹ thuật nhiệt ứng dụng Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2.0
27 AT6046 Lý thuyết động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 3.0 2.0
28 AT5005 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (CN Ô tô) Khoa Công nghệ Ô tô
29 AT5006 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CN Khoa Công nghệ Ô tô
30 AT5028 Trang bị điện ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3 3
31 AT5017 Chẩn đoán ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 3
32 AT5025 Thực hành hệ thống điện động cơ Khoa Công nghệ Ô tô 3
33 AT6010 Đồ án tốt nghiệp Khoa Công nghệ Ô tô 9.0 0.0
34 AT6039 Thực tập doanh nghiệp Khoa Công nghệ Ô tô 6.0 0.0
35 AT6003 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô Khoa Công nghệ Ô tô 2.0 2.0
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC H
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦ
ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thức đánh gi
TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập
hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo nhóm
nghiệm tập Dự án Online
0.0 1.0 0.0 0.0 x x
0.0 1.0 0.0 0.0 x
0.0 1.0 0.0 0.0 x
0.0 1.0 0.0 0.0 x x
2.0 0.0 0.0 0.0
2.0 0.0 0.0 0.0
2.0 0.0 0.0 0.0 x
2.0 0.0 0.0 0.0
2.0 0.0 0.0 0.0
2.0 0.0 0.0 0.0
1.0 0.0 0.0 0.0 x x
0.0 0.0 0.0 0.0 x x
0.0 1.0 0.0 0.0 x
1.0 0.0 0.0 x x
0.0 0.0 0.0 0.0 x
0.0 0.0 0.0 0.0 x
0.0 0.5 0.0 0.0 x x
0.0 0.0 0.0 0.0 x x
2.0 0.0 0.0 0.0
2.0 0.0 0.0 1.0 x x
2.0 0.0 0.0 1.0 x
0.0 0 0.0 0.0 x x
1.0 0.0 0.0 1.0 x x
0.0 0.0 2.0 0.0 x
0.0 0.0 0.0 1.0 x
0.0 0.0 0.0 0.0 x x
0.0 1.0 0.0 0.0 x x
x
3
3
0.0 0.0 9.0 0.0
6.0 0.0 0.0 0.0
0.0 0.0 0.0 0.0 x
xuyên/giữa kỳ/định kỳ
hì tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
ẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực Thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
trình đồ án sát luận lớn tế hành
trình ngắn nghiệm
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu
Vấn đáp Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận
trình
x x
x x x
x x x
x x x
x
x
x
x x
x x x x
x
x
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Tên học phần Đơn vị quản lý học phần Tổng số
phần tín chỉ
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC
BÀI ĐÁNH GIÁ TH
NH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thứ
Đánh giá
Thực Vấn đáp Viết/Tự Kết hợp Trắc Viết báo Bài tập Thuyết theo quá Dự án/ Quan
hành luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
trình
UỐI KỲ Thông tin thay đổi hình thức ĐG
h có bằng dấu "x") Có
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần
phần tín chỉ
1 GF6002 Công nghệ may cơ bản Khoa Công nghệ May - TKTT
2 GF6005 Cơ sở thiết kế trang phục Khoa Công nghệ May - TKTT
3 GF6014 Hình hoạ 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
4 GF6026 Nhập môn về Công nghệ dệt, may Khoa Công nghệ May - TKTT
5 GF6065 Nhập môn về thiết kế thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
6 GF6062 Vật liệu may Khoa Công nghệ May - TKTT
7 GF6063 Vẽ mỹ thuật Khoa Công nghệ May - TKTT
8 GF6067 Nhập môn về Công nghệ vật liệu dệt, may Khoa Công nghệ May - TKTT
9 GF6017 Kinh doanh thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
10 GF6034 Tổ chức và quản lý sản xuất may công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
11 GF6037 Thiết kế mẫu 3D (Fashion draping) Khoa Công nghệ May - TKTT
12 GF6038 Thiết kế mẫu công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
13 GF6040 Thiết kế thời trang dạ hội Khoa Công nghệ May - TKTT
14 GF6054 Thực hành công nghệ may trang phục khoác n Khoa Công nghệ May - TKTT
15 GF6064 Xử lý hoàn tất sản phẩm dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
16 AA6002 Chi phí và giá thành Khoa Công nghệ May - TKTT
17 BM6050 Quản lý xuất nhập khẩu ngành may Khoa Công nghệ May - TKTT
18 GF6081 Ứng dụng tin học trong ngành dệt Khoa Công nghệ May - TKTT
19 GF6083 Đồ án thiết kế dây chuyền sản xuất sợi Khoa Công nghệ May - TKTT
20 GF6084 Đồ án thiết kế dây chuyền vải dệt thoi Khoa Công nghệ May - TKTT
21 GF6085 Đồ án thiết kế dây chuyền vải dệt kim Khoa Công nghệ May - TKTT
22 GF6086 Đồ án thiết kế dây chuyền nhuộm, in hoa và x Khoa Công nghệ May - TKTT
23 GF6089 Thực tập công nghệ kéo sợi Khoa Công nghệ May - TKTT
24 GF6094 Lý thuyết và kỹ thuật đo màu sản phẩm dệt m Khoa Công nghệ May - TKTT
25 GF6003 Công nghệ sản xuất may công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
26 GF6013 Đồ họa ứng dụng Khoa Công nghệ May - TKTT
27 GF6025 Nhân trắc học - Ecgonomi Khoa Công nghệ May - TKTT
28 GF6033 Tổ chức sự kiện thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
29 GF6041 Thiết kế thời trang theo mùa Khoa Công nghệ May - TKTT
30 GF6049 Thiết kế và điều hành dây chuyền may Khoa Công nghệ May - TKTT
31 GF6051 Thiết kế và giác sơ đồ trên máy tính Khoa Công nghệ May - TKTT
32 GF6055 Thực hành thiết kế và chế thử comple Khoa Công nghệ May - TKTT
33 GF6060 Trang điểm và nhiếp ảnh Khoa Công nghệ May - TKTT
34 GF6061 Trang phục cộng đồng các dân tộc Việt Nam Khoa Công nghệ May - TKTT
35 GF6082 Cơ sở xây dựng nhà máy sợi, dệt, nhuộm Khoa Công nghệ May - TKTT
36 GF6087 Kiểm tra chất lượng sản phẩm dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
37 GF6093 Marketing dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
38 GF6095 Sinh thái và môi trường dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
39 GF6007 Đại cương Văn hóa Việt Nam Khoa Công nghệ May - TKTT
40 GF6012 Đồ họa Thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
41 GF6032 Tạo hình vật liệu thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
42 GF6039 Thiết kế quần áo trẻ em Khoa Công nghệ May - TKTT
43 GF6042 Thiết kế thời trang trẻ em Khoa Công nghệ May - TKTT
44 GF6045 Thiết kế trang phục khoác ngoài Khoa Công nghệ May - TKTT
45 GF6056 Thực hành thiết kế và chế thử trang phục cơ b Khoa Công nghệ May - TKTT
46 GF6059 Thực tập sản xuất Khoa Công nghệ May - TKTT
47 GF6069 An toàn lao động trong ngành dệt Khoa Công nghệ May - TKTT
48 GF6072 Công nghệ và thiết bị kéo sợi 2 Khoa Công nghệ May - TKTT
49 GF6074 Công nghệ và thiết bị dệt thoi 2 Khoa Công nghệ May - TKTT
50 GF6075 Công nghệ và thiết bị dệt kim 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
51 GF6078 Công nghệ và thiết bị tiền xử lý Khoa Công nghệ May - TKTT
52 GF6088 Quản lý sản xuất dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
53 GF6004 Cơ sở thiết kế thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
54 GF6006 Dự báo xu hướng Thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
55 GF6016 Hình họa thời trang Khoa Công nghệ May - TKTT
56 GF6019 Lịch sử mỹ thuật thế giới Khoa Công nghệ May - TKTT
57 GF6020 Lịch sử mỹ thuật Việt Nam Khoa Công nghệ May - TKTT
58 GF6023 Mỹ thuật trang phục Khoa Công nghệ May - TKTT
59 GF6024 Nguyên lý thị giác Khoa Công nghệ May - TKTT
60 GF6029 Quản trị thương hiệu ngành may Khoa Công nghệ May - TKTT
61 GF6043 Thiết kế trang phục cơ bản Khoa Công nghệ May - TKTT
62 GF6053 Thực hành công nghệ may trang phục cơ bản Khoa Công nghệ May - TKTT
63 GF6071 Công nghệ và thiết bị kéo sợi 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
64 GF6073 Công nghệ và thiết bị dệt thoi 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
65 GF6015 Hình hoạ 2 Khoa Công nghệ May - TKTT
66 GF6021 Lịch sử trang phục Khoa Công nghệ May - TKTT
67 GF6035 Thiết bị may công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
68 GF6066 Quản trị thương hiệu dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
69 GF6070 Vật liệu dệt may Khoa Công nghệ May - TKTT
70 GF5001 Công nghệ May 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
71 GF5002 Công nghệ May 2 Khoa Công nghệ May - TKTT
72 GF5003 Công nghệ May 3 Khoa Công nghệ May - TKTT
73 GF5005 Mỹ thuật trang phục Khoa Công nghệ May - TKTT
74 GF5007 Tổ chức sản xuất và định mức kinh tế kỹ thuật Khoa Công nghệ May - TKTT
75 GF5008 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (CN May) Khoa Công nghệ May - TKTT
76 GF5009 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CN Ma Khoa Công nghệ May - TKTT
77 GF5010 Thiết bị may công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
78 GF5011 Thiết kế mẫu công nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
79 GF5012 Thiết kế quần áo trẻ em Khoa Công nghệ May - TKTT
80 GF5013 Thiết kế trang phục 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
81 GF5014 Thiết kế trang phục 2 Khoa Công nghệ May - TKTT
82 GF5020 Thực hành Thiết kế trang phục 1 Khoa Công nghệ May - TKTT
83 GF5026 Cải tiến sản xuất Khoa Công nghệ May - TKTT
84 GF5028 Thiết kế mẫu công nghiệp các sản phẩm qua gi Khoa Công nghệ May - TKTT
85 GF5029 Thiết kế sản phẩm dệt kim Khoa Công nghệ May - TKTT
86 GF5031 Thực tập tốt nghiệp Khoa Công nghệ May - TKTT
87 GF6010 Đồ án tốt nghiệp (Công nghệ may) Khoa Công nghệ May - TKTT
88 GF6011 Đồ án tốt nghiệp (Thiết kế thời trang) Khoa Công nghệ May - TKTT
89 GF6057 Thực tập doanh nghiệp (Công nghệ may) Khoa Công nghệ May - TKTT
90 GF6058 Thực tập doanh nghiệp (Thiết kế thời trang) Khoa Công nghệ May - TKTT
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁ
BÀI ĐÁNH GIÁ TH
NH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thứ
TC Lý TC Thực TC Bài tập TC Khóa luận TC lý
Viết/Tự Trắc Viết báo
thuyết hành/Thí lớn/ Thực TN/ Đồ án/ thuyết Vấn đáp Kết hợp
luận nghiệm cáo
trên lớp nghiệm tập Dự án Online
yên/giữa kỳ/định kỳ
ì tích vào cột "Không", nếu có thay đổi hình thức thì kê khai vào các cột còn lại
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC PHẦN
BÀI ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN (Bài thường xuyên,giữa kỳ/định kỳ)
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá Trả lời Kỹ năng
Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập Đi thực
theo quá câu hỏi thí Báo cáo
nhóm trình đồ án sát luận lớn tế
trình ngắn nghiệm
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ
Hình thức đánh giá (xác định có bằng dấu "x")
Đánh giá
Thực Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan
Vấn đáp Kết hợp theo quá
hành luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
trình
UỐI KỲ Thông tin thay đổi hình thức ĐG
h có bằng dấu "x") Có
Trả lời Kỹ năng Không Hình
Tiểu Bài tập Đi thực Thực Năm Hình
câu hỏi thí Báo cáo Bài ĐG thức
luận lớn tế hành thay đổi thức cũ
ngắn nghiệm mới
ay đổi hình thức ĐG
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Tổng số
Tên học phần Đơn vị quản lý học phần
phần tín chỉ
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ CÁC
BÀI ĐÁNH GIÁ TH
NH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
Hình thứ
Đánh giá
Thực Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan
Vấn đáp Kết hợp theo quá
hành luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát
trình
UỐI KỲ Thông tin thay đổi hình thức ĐG
h có bằng dấu "x") Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
TC Lý TC Thực
Mã học Đơn vị quản lý học Tổng số
Tên học phần thuyết hành/Thí
phần phần tín chỉ
trên lớp nghiệm
Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan Tiểu Bài tập
Kết hợp theo quá
luận nghiệm cáo nhóm trình đồ án sát luận lớn
trình
Thông tin thay đổi hình thức ĐG
Có
Hình
Lý do thay đổi Bài ĐG
thức
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học Đơn vị quản lý học
Tên học phần
phần phần
1 JC5045 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (Cắt gọt kim loại) Trung tâm Việt Nhật
2 JC5046 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (CN Chế tạo máy) Trung tâm Việt Nhật
3 JC5047 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (CNKT Điện tử, truyền thông) Trung tâm Việt Nhật
4 JC5048 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (Điện công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
5 JC5049 Thi tốt nghiệp Lý thuyết nghề (Điện tử công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
6 JC5051 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (Cắt gọt kim loại) Trung tâm Việt Nhật
7 JC5052 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CN Chế tạo máy) Trung tâm Việt Nhật
8 JC5053 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (CNKT Điện tử, truyền thôTrung tâm Việt Nhật
9 JC5054 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (Điện công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
10 JC5055 Thi tốt nghiệp Thực hành nghề nghiệp (Điện tử công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
11 JC5073 Thực tập cơ bản tại doanh nghiệp (Cắt gọt kim loại) Trung tâm Việt Nhật
12 JC5103 Kỹ thuật vi điều khiển Trung tâm Việt Nhật
13 JC5106 Điện tử công suất Trung tâm Việt Nhật
14 JC5165 Thực hành lập trình PLC Trung tâm Việt Nhật
15 JC5170 Thực hành nâng cao (Tiện, Phay, EDM) CNC Trung tâm Việt Nhật
16 JC5173 Thực hành trang bị điện Trung tâm Việt Nhật
17 JC5175 Thực tập cơ bản tại doanh nghiệp (CN Chế tạo máy) Trung tâm Việt Nhật
18 JC5176 Thực tập chuyên ngành (CNKT Điện tử, truyền thông) Trung tâm Việt Nhật
19 JC5177 Thực tập doanh nghiệp (Điện công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
20 JC5180 Thực tập tích hợp (Điện tử công nghiệp) Trung tâm Việt Nhật
21 JC5184 Ứng dụng vi điều khiển trong các hệ thống truyền thông Trung tâm Việt Nhật
22 JC5188 Mạng truyền thông công nghiệp Trung tâm Việt Nhật
23 JC5152 Thực hành cơ khí cơ bản Trung tâm Việt Nhật
24 JC5162 Thực hành kỹ thuật mạch điện tử Trung tâm Việt Nhật
25 JC5088 Truyền động điện Trung tâm Việt Nhật
26 JC5069 Thực hành Phay Trung tâm Việt Nhật
27 JC5071 Thực hành Tiện Trung tâm Việt Nhật
28 JC5093 Thực hành truyền động điện Trung tâm Việt Nhật
29 JC5107 Điều khiển điện - khí nén Trung tâm Việt Nhật
30 JC5109 Điều khiển khí nén Trung tâm Việt Nhật
31 JC5128 Kiến trúc máy tính và vi xử lý Trung tâm Việt Nhật
32 JC5139 Lập trình điều khiển PLC Trung tâm Việt Nhật
33 JC5142 Mạng PLC và Truyền thông Trung tâm Việt Nhật
34 JC5145 Thiết kế khuôn mẫu Trung tâm Việt Nhật
35 JC5155 Thực hành điều khiển điện - khí nén Trung tâm Việt Nhật
36 JC5156 Thực hành đo lường cảm biến Trung tâm Việt Nhật
37 JC5158 Thực hành kiến trúc máy tính và vi xử lý Trung tâm Việt Nhật
38 JC5164 Thực hành lập trình điều khiển PLC Trung tâm Việt Nhật
39 JC5166 Thực hành lập trình ứng dụng PLC và thiết kế màn hình giám sát Trung tâm Việt Nhật
40 JC5169 Thực hành mạng PLC và Truyền thông Trung tâm Việt Nhật
41 JC5171 Thực hành nghề Mài Trung tâm Việt Nhật
42 JC5174 Thực hành vi điều khiển Trung tâm Việt Nhật
43 JC5181 Trang bị điện Trung tâm Việt Nhật
44 JC5183 Ứng dụng PLC và thiết kế màn hình giám sát HMI Trung tâm Việt Nhật
45 JC5186 Vi điều khiển Trung tâm Việt Nhật
46 JC5105 Công nghệ (Tiện, phay, xung điện) nâng cao CNC Trung tâm Việt Nhật
47 JC5022 Kỹ thuật chuyên môn Tiện, phay Trung tâm Việt Nhật
48 JC5032 Kỹ thuật xung-số Trung tâm Việt Nhật
49 JC5070 Thực hành Phay nâng cao Trung tâm Việt Nhật
50 JC5072 Thực hành Tiện nâng cao Trung tâm Việt Nhật
51 JC5007 Điện gia dụng Trung tâm Việt Nhật
52 JC5005 Cung cấp điện Trung tâm Việt Nhật
53 JC5104 Công nghệ (Tiện, phay, xung điện) cơ bản CNC Trung tâm Việt Nhật
54 JC5122 Đồ gá Trung tâm Việt Nhật
55 JC5129 Kỹ thuật biến đổi điện năng Trung tâm Việt Nhật
56 JC5132 Kỹ thuật điều khiển tuần tự Trung tâm Việt Nhật
57 JC5134 Kỹ thuật lập trình trong Điện tử Trung tâm Việt Nhật
58 JC5136 Kỹ thuật quấn dây Trung tâm Việt Nhật
59 JC5141 Mạng máy tính - truyền thông Trung tâm Việt Nhật
60 JC5147 Thực hành cơ bản (Tiện, phay, EDM) CNC Trung tâm Việt Nhật
61 JC5150 Thực hành cơ bản Phay Trung tâm Việt Nhật
62 JC5151 Thực hành cơ bản Tiện Trung tâm Việt Nhật
63 JC5159 Thực hành kỹ thuật biến đổi điện năng Trung tâm Việt Nhật
64 JC5160 Thực hành kỹ thuật điều khiển tuần tự Trung tâm Việt Nhật
65 JC5161 Thực hành kỹ thuật lập trình Trung tâm Việt Nhật
66 JC5163 Thực hành kỹ thuật xung-số Trung tâm Việt Nhật
67 JC5168 Thực hành mạng máy tính - truyền thông Trung tâm Việt Nhật
68 JC5138 Kỹ thuật truyền thông không dây Trung tâm Việt Nhật
69 JC5010 Điện tử cơ bản Trung tâm Việt Nhật
70 JC5091 Vẽ điện Trung tâm Việt Nhật
71 JC5133 Kỹ thuật lắp ráp mạch điện Trung tâm Việt Nhật
72 JC5135 Kỹ thuật mạch điện tử Trung tâm Việt Nhật
73 JC5146 Thiết kế mạch điện tử bằng máy tính Trung tâm Việt Nhật
74 JC5157 Thực hành Gò - Hàn Trung tâm Việt Nhật
75 JC5172 Thực hành Nguội Trung tâm Việt Nhật
76 JC5189 Máy điện Trung tâm Việt Nhật
77 JC5196 Thực hành mạch điện Trung tâm Việt Nhật
78 JC5197 Thực hành kỹ thuật mạch điện tử Trung tâm Việt Nhật
79 JC5204 Dung sai và đo lường Trung tâm Việt Nhật
80 JC5205 CAD Cơ bản Trung tâm Việt Nhật
81 JC5213 Cơ sở cắt gọt kim loại Trung tâm Việt Nhật
82 JC5217 Thực hành cơ bản Phay Trung tâm Việt Nhật
83 JC5008 Điện kỹ thuật Trung tâm Việt Nhật
84 JC5013 Đo lường điện Trung tâm Việt Nhật
85 JC5024 Kỹ thuật điện - điện tử Trung tâm Việt Nhật
86 JC5028 Kỹ thuật đo lường điện tử Trung tâm Việt Nhật
87 JC5036 Linh kiện điện tử Trung tâm Việt Nhật
88 JC5065 Thực hành kỹ thuật điện Trung tâm Việt Nhật
89 JC5090 Vật liệu - an toàn điện Trung tâm Việt Nhật
90 JC5140 Mạch điện Trung tâm Việt Nhật
91 JC5143 Máy điện cơ bản Trung tâm Việt Nhật
92 JC5026 Khí cụ điện Trung tâm Việt Nhật
93 JC5110 Kỹ thuật điện Trung tâm Việt Nhật
94 JC5195 Thực hành điện tử cơ bản Trung tâm Việt Nhật
95 JC5216 Thực hành cơ bản Gò - Hàn Trung tâm Việt Nhật
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
BẢNG THỐNG KÊ
BÀI ĐÁN
TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TT
Mã học
phần Tên học phần
Ghi chú:
- Hình thức đánh giá bài ĐG thành phần là tổng các hình thức thuộc các bài đánh giá thường xuyên/giữa kỳ/định kỳ
- Cột "Thông tin thay đổi hình thức ĐG" nếu từ năm 2017-2021 không thay đổi hình thức DG thì tích vào cột "Không", nếu có t
- Hình thức đánh giá đặc thù là các hình thức khác với Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm
THÔNG TIN HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀNG NĂM
TC lý Đánh giá
Viết/Tự Trắc Viết báo Bài tập Thuyết Dự án/ Quan
thuyết Vấn đáp luận Kết hợp nghiệm cáo nhóm trình theo quá đồ án sát
Online trình
Không Hình
Thực Năm Hình Hình
hành thay đổi Bài ĐG thức cũ thức Lý do thay đổi Bài ĐG thức
mới
Thông tin hình thức ĐG đặc thù
Ghi chú
Mô tả