You are on page 1of 237

DATABASE 2018

KHU VỰC TỈNH ĐĂK LĂK

Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT TP. BUÔN MA THUỘT


ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị
1 A Dừa Lê Duẩn Săm Brăm 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
2 Ama Pui Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình Chiểu 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
3 A Mí Đoan Đầu đường Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
4 A Tranh Y Nuê Lê Chân 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Nguyễn Tất Thành Đinh Núp 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
5 Ama Jhao Đinh Núp Hẻm 54 Ama Jhao 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hẻm 54 Ama Jhao Hùng Vương (nối dài) 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
6 Ama Khê Hùng Vương Ama Quang 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Ama Quang Hết đường 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
7 Ama Quang Đầu đường Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
8 Ama Sa Đầu đường Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Trương Công Định Phan Đình Phùng 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
9 An Dương Vương
Phan Đình Phùng Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
10 Âu Cơ Lê Duẩn Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
11 Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn Săm Brăm 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành 40,000,000 13,000,000 9,500,000 5,500,000
12 Bà Triệu Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 33,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Hùng Vương Nguyễn Công Trứ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
13 Bế Văn Đàn Hẻm nhánh sau Tỉnh ủy Lê Duẩn 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
14 Bùi Hữu Nghĩa Hẻm nhánh sau Tỉnh ủy Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
15 Bùi Huy Bích
Đinh Tiên Hoàng Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
16 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành A Ma Khê 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
17 Cao Đạt Nguyễn Tất Thành Hết đường 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
18 Cao Bá Quát Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


2 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
19 Cao Thắng
Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
20 Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
21 Cống Quỳnh Ngô Gia Tự Chu Văn An 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
22 Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
23 Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế Hết đường 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
24 Chu Văn An
Lý Thái Tổ Hà Huy Tập 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
25 Cù Chính Lan Đinh Tiên Hoàng Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
26 Dương Vân Nga Mai Hắc Đế Y Ngông 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000

Làng văn hóa dân tộc Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
27 Dã Tượng
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Gia Thiều 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000

28 Đường vào XNCB Lâm sản Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
Phan Bội Châu Trần Phú 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
29 Đào Duy Từ Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
30 Đào Tấn Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
31 Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
32 Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh Hết đường 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
Mai Hắc Đế Hẻm 40 Đặng Thái Thân 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
33 Đặng Thái Thân
Hẻm 40 Đặng Thái Thân Giải Phóng 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
34 Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế Hẻm 84 Mai Hắc Đế 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
35 Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
36 Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh Tôn Đức Thắng 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
37 Điểu Văn Cải Lê Duẩn Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Nguyễn Công Trứ Nơ Trang Long 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Nơ Trang Long Phan Bội Châu 75,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 68,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
38 Điện Biên Phủ Hoàng Diệu Trần Phú 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
3 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT
38 Điện BiênTÊN
PhủĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết đường (giáp suối


Nguyễn Thị Minh Khai 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
EaNuôl)

Hết ranh giới đất 78 Đinh


Quang Trung 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Công Tráng
39 Đinh Công Tráng
Hết ranh giới đất 78 Đinh
Nơ Trang Gưh 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Công Tráng
40 Đinh Núp Ama Khê Y Ni Ksơr 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
41 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Công Trứ Phạm Hồng Thái 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Phạm Hồng Thái Lê Duẩn 24,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
42 Đinh Văn Gió Y Ni K'Sơr Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
43 Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt Tịnh xã Ngọc Quang 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
44 Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu Y Út Niê 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
45 Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh Đặng Dung 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
46 Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lê Duẩn Đặng Thái Thân 18,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
47 Giải Phóng (đoạn phường Tân Thành)
Đặng Thái Thân Y Ngông 15,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 25,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
48 Giải Phóng (đoạn phường Tân An)
Hà Huy Tập Y Moan Ênuôl 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
49 Giải Phóng (đoạn phường Tân Lợi) Y Moan Ênuôl Giáp ranh xã Cư Ê Bur 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,500,000
50 Giáp Hải Hải Triều Nguyễn Đình Chiểu 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lê Thị Hồng Gấm Giải Phóng 30,000,000 11,000,000 8,500,000 5,000,000
Đường vào Nghĩa trang Tp.
Giải Phóng 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
BMT
51 Hà Huy Tập Đường vào Nghĩa trang Tp. Đầu ranh giới đất Cụm CN
9,000,000 5,500,000 4,500,000 3,000,000
BMT Tân An
Đầu ranh giới đất Cụm CN Hết địa giới Tp. Buôn Ma
6,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Tân An Thuột
Nơ Trang Long Phan Bội Châu 80,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
52 Hai Bà Trưng Hoàng Diệu Trần Phú 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


4 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
52 Hai Bà Trưng
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
53 Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông Giáp Hải 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
54 Hải Triều Lê Thánh Tông Giáp Hải 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
55 Hàm Nghi Phan Bội Châu Lê Công Kiều 11,500,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
56 Hàn Mặc Tử
Nguyễn Hữu Thọ Hết đường 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
57 Hàn Thuyên Trần Phú Hết đường 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
58 Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong Y Ngông 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
59 Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu Quang Trung 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Phan Chu Trinh Xô Viết Nghệ Tĩnh 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
60 Hoàng Diệu Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Trãi 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Nguyễn Trãi Ngô Mây 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Ngô Mây Trương Công Định 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Phan Bội Châu Lương Thế Vinh 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
61 Hoàng Hoa Thám
Lương Thế Vinh Y Ngông 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
62 Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng Cao Thắng 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
63 Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
64 Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
65 Hoàng Việt Trần Quang Khải Hết đường 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Ngã 6 trung tâm Đinh Tiên Hoàng 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Đinh Tiên Hoàng Bà Triệu 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000

Bà Triệu Ngã ba Nguyễn Công Trứ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000


66 Hùng Vương
Ngã ba Nguyễn Công Trứ Ama Khê 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Ama Khê Ama Jhao 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Ama Jhao Hết đường 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
67 Huy Cận Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Trần Văn Phụ Trần Cao Vân 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
68 Huỳnh Thúc Kháng Trần Cao Vân Nguyễn Thái Học 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Thái Học Trần Nhật Duật 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
69 Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,500,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
5 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
70 Hẻm 02 Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
71 Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn Săm Brăm 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
72 Kim Đồng Giải Phóng Văn Tiến Dũng 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
73 Kpă Nguyên Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
74 Kpă Púi 231 Ngô Quyền Tôn Đức Thắng 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
75 Lê Đại Hành Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
76 Lê Anh Xuân Trần Quang Khải Hết đường 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
77 Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thưởng 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
78 Lê Chân Lê Duẩn Y Nuê 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Ngã 6 trung tâm Bế Văn Đàn 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Bế Văn Đàn Y Ơn; Bên trái; Tuệ Tĩnh 30,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Bên phải: Đặng Văn Ngữ;
Y Ơn; Bên trái; Tuệ Tĩnh 24,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
79 Lê Duẩn Bên trái: Y Wang
Bên phải: Đặng Văn Ngữ;
Nguyễn An Ninh 20,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Bên trái: Y Wang
Nguyễn An Ninh Phan Huy Chú 18,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nguyễn Công Trứ; bên trái
Y Ngông 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
hẻm 105 Lê Hồng Phong
Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 85,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
80 Lê Hồng Phong Phan Bội Châu Hoàng Diệu 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Hoàng Diệu Trần Phú 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
81 Lê Lai Trương Công Định Phan Đình Phùng 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
82 Lê Lợi Trần Khánh Dư Tản Đà 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
83 Lê Minh Xuân Y Ni K'Sơr Hết đường 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
84 Lê Quý Đôn Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
85 Lê Thánh Tông Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu 60,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Nguyễn Đình Chiểu Lý Tự Trọng 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Thọ 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
86 Lý Thái Tổ
Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
87 Lê Thị Hồng Gấm
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
6 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
87 Lê Thị Hồng Gấm
Ngô Quyền Phan Chu Trinh 28,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
88 Lê Thị Riêng Lê Duẩn Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
89 Lê Trọng Tấn Giải Phóng Văn Tiến Dũng 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Đặng Văn Ngữ Khúc Thừa Dụ 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
90 Lê Văn Hưu
Khúc Thừa Dụ Phùng Hưng 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
91 Lê Văn Nhiễu Nguyễn Hồng Ưng Hết đường 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
92 Lê Văn Sỹ Lê Duẩn Nguyễn Viết Xuân 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
93 Lê Vụ Nguyễn Chí Thanh Hết đường 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
94 Lương Thế Vinh Y Ngông Mai Xuân Thưởng 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
95 Lạc Long Quân Lê Duẩn Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
96 Lý Chính Thắng
Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
97 Lý Nam Đế Nguyễn Tất Thành Lê Thánh Tông 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
98 Lý Tự Trọng
Ngô Quyền Lê Thị Hồng Gấm 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 85,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Hoàng Diệu Trần Phú 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
99 Lý Thường Kiệt
Bên phải: Đoàn Thị Điểm;
Nguyễn Văn Trỗi Bên trái: số nhà 323 Lý 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Thường Kiệt
Bên phải: Đoàn Thị Điểm;
Bên trái: số nhà 323 Lý Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Thường Kiệt
100 Lê Đức Thọ Phan Bội Châu Ngô Đức Kế 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Y Ngông Nguyễn Viết Xuân 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
101 Mai Hắc Đế Nguyễn Viết Xuân Giải Phóng 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Giải Phóng Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Y Wang Lê Thị Riêng 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
102 Mai Thị Lựu
Lê Thị Riêng Hết đường 5,500,000 3,500,000 2,800,000 1,500,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


7 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Phan Bội Châu Mạc Đĩnh Chi 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
103 Mai Xuân Thưởng
Mạc Đĩnh Chi Y Ngông 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Phan Bội Châu Nơ Trang Gưh 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
104 Mạc Đĩnh Chi
Nơ Trang Gưh Mai Xuân Thưởng 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Quang Trung Phan Bội Châu 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Phan Bội Châu Trần Phú 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
105 Mạc Thị Bưởi
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hết đường (giáp suối
Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
EaNuôl)
Phan Bội Châu Quang Trung 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
106 Nơ Trang Gưh Quang Trung Nhà thờ Thánh Linh 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Nhà thờ Thánh Linh Mai Xuân Thưởng 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
107 Nơ Trang Long Ngã sáu Trung tâm Lê Hồng Phong 100,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
108 Nam Quốc Cang Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thưởng 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
109 Nay Der Y Ni K'Sơr Hết đường 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
110 Nay Phao Giải Phóng Văn Tiến Dũng 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Lê Duẩn Săm Brăm 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
111 Nay Thông
Săm Brăm Hết đường 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
112 Ngô Đức Kế Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
113 Ngô Gia Tự
Ngô Quyền Lý Thái Tổ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
114 Ngô Mây
Hoàng Diệu Trần Phú 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Trần Hưng Đạo Ngô Gia Tự 47,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
115 Ngô Quyền
Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn 34,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
116 Ngô Tất Tố Hùng Vương Nguyễn Công Trứ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
117 Ngô Thì Nhậm
Nguyễn Hữu Thọ Hết đường 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hoàng Diệu Trần Phú 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
118 Nguyễn Đức Cảnh
Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 42,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
119 Nguyễn Đình Chiểu
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
8 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
119 Nguyễn Đình Chiểu
Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Lê Duẩn Hẻm 32 Nguyễn An Ninh 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,500,000

120 Nguyễn An Ninh


Hẻm 32 Nguyễn An Ninh Cổng Trại giam 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000

Hoàng Diệu Nguyễn Thị Minh Khai 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
121 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000

122 Nguyễn Biểu Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000

123 Nguyễn Bính Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
124 Nguyễn Bưởi Chu Văn An Ngô Gia Tự 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
125 Nguyễn Công Hoan Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Phạm Hồng Thái Hết cầu bê tông 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
126 Nguyễn Cư Trinh
Hết cầu bê tông Hết đường 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
Lê Hồng Phong Lê Duẩn 75,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
127 Nguyễn Công Trứ Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
128 Nguyễn Chánh Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Chu Văn An + Nguyễn Văn
Trương Quang Giao 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Cừ
Trương Quang Giao Trịnh Cấn 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
129 Nguyễn Chí Thanh Trung tâm giao dịch cà phê
Trịnh Cấn 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
BMT
Trung tâm giao dịch cà phê Hết vòng xoay ngã ba Nhà
11,000,000 6,500,000 5,500,000 4,000,000
BMT máy bia Sài Gòn
Hết vong xoay ngã 3 nhà
130 Nguyễn Văn Linh Ranh giới xã Ea Tu 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
máy bia Sài Gòn
Lê Duẩn Cầu chui 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
131 Nguyễn Du Cầu chui Đền ông Cảo 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Đền ông Cảo Trần Quý Cáp 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
132 Nguyễn Duy Trinh Mai Hắc Đế Y Ngông 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
133 Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Văn Linh Hết đường 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
134 Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
9 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
135 Nguyên Hồng Trần Nhật Duật Hết đường 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
136 Nguyễn Hồng Ưng Lê Vụ Trương Quang Giao 13,500,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
137 Nguyễn Hiền Lê Thánh Tông Hết đường 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
138 Nguyễn Huy Tưởng Lê Thánh Tông Hết đường 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
139 Nguyễn Huy Tự Nguyễn Cư Trinh Hết đường 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
140 Nguyễn Khắc Tính Lê Vụ Trương Quang Giao 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Nguyễn Đình Chiểu Trần Nhật Duật 24,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
141 Nguyễn Khuyến
Trần Nhật Duật Y Moan Ênuôl 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000

142 Nguyễn Kim Mai Hắc Đế Hết đường 11,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000

Nguyễn Văn Cừ (vòng xoay


143 Nguyễn Lương Bằng Cầu km 5 12,000,000 5,500,000 4,500,000 2,500,000
km5)

144 Nguyễn Lâm Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000

145 Nguyễn Phi Khanh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
146 Nguyễn Tất Thành Ngã 6 trung tâm Bà Triệu 80,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Bà Triệu Nguyễn Văn Cừ 65,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
147 Nguyễn Thượng Hiền
Nguyễn Hữu Thọ Văn Tiến Dũng 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Phan Chu Trinh Văn Cao 38,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
148 Nguyễn Thái Học
Văn Cao Nguyễn Khuyến 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
149 Nguyễn Thông Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Phan Chu Trinh Y Jút 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
150 Nguyễn Thị Minh Khai Y Jút Nguyễn Trãi 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Nguyễn Trãi Phạm Ngũ Lão 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Giải Phóng (đường vành đai
Chợ Thành Nhất 13,000,000 6,500,000 5,500,000 3,500,000
phía Tây)
151 Nguyễn Thị Định Chợ Thành Thất Đường trục 1 Buôn Ky 8,000,000 5,000,000 4,000,000 2,500,000
Hết địa bàn Tp. Buôn Ma
Trục đường 1 Buôn Ky 3,500,000 2,500,000 1,800,000 1,000,000
Thuột
152 Nguyễn Thi Tản Đà Phan Văn Khỏe 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
153 Nguyễn Thiếp Nguyễn Cư Trinh Hết đường 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
154 Nguyễn Tiểu La Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
10 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Y Wang Cống thoát nước 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
155 Nguyễn Trường Tộ
Cống thoát nước Hết đường 5,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Phan Bội Châu Trần Phú 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
156 Nguyễn Trãi
Hết đường (giáp suối
Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
EaNuôl)
Phan Bội Châu Trần Phú 28,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
157 Nguyễn Tri Phương
Trần Phú Hết đường (suối) 15,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Nguyễn Tri Phương Trương Công Định 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
158 Nguyễn Trung Trực
Trương Công Định Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
159 Nguyễn Văn Bé Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 24,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Tất Thành Cầu Ea Nao 27,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
160 Nguyễn Văn Cừ
Cầu Ea Nao Nguyễn Lương Bằng 18,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
161 Nguyễn Siêu Phạm Ngũ Lão Hết đường 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Hết đất ông Khánh (thửa
Phạm Văn Đồng 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
111, tờ 29)
162 Nguyễn Sinh Sắc
Hết đất ông Khánh (thửa
Hết đường 4,200,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
111, tờ 29)
163 Nguyễn Sơn Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
164 Nguyễn Văn Trỗi Phan Chu Trinh Y Jút 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
165 Nguyễn Viết Xuân Lê Duẩn Mai Hắc Đế 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000

Nguyễn Chi Thanh Hết Làng Văn hóa dân tộc 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Nguyễn Xuân Nguyên (Đường giao
166
thông vào tổ dân phố 7-P. Tân An cũ)
Hết làng Văn hóa dân tộc Giáp ranh xã Ea Tu 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000

167 Ông Ích Khiêm Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
168 Phan Đăng Lưu
Nguyễn Hữu Thọ Văn Tiến Dũng 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
169 Phan Đình Giót Lê Duẩn Lê Hồng Phong 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Phan Bội Châu An Dương Vương 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
170 Phan Đình Phùng
An Dương Vương Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 95,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
11 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018

171 Phan Bội Châu


ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Hồng Phong Mạc Thị Bưởi 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Mạc Thị Bưởi Nguyễn Trãi 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
171 Phan Bội Châu Nguyễn Trãi Nguyễn Tri Phương 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Phan Đình Phùng - Hoàng
Nguyễn Tri Phương 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Hoa Thám
Phan Đình Phùng - Hoàng Giải Phóng (đường vành đai
25,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Hoa Thám phía Tây)
Ngã 6 trung tâm Trần Hưng Đạo 90,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
172 Phan Chu Trinh
Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm 60,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Ngã ba đi đường Võ Văn
Lê Duẩn 11,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Kiệt
Ngã ba đi đường Võ Văn Ngã ba hẻm 220 Nguyễn Thị
173 Phan Huy Chú 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Kiệt Định (cũ)
Ngã ba hẻm 220 Nguyễn Thị Hết địa bàn phường Khánh
5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Định (cũ) Xuân
174 Phan Kế Bính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
175 Phan Kiệm Lê Duẩn Hết đường 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
176 Phan Phù Tiên Mai Hắc Đế Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
177 Phan Văn Khỏe Lê Thánh Tông Hết đường 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
178 Phan Trọng Tuệ 95 Ybih AlêÔ Tôn Đức Thắng 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
179 Phạm Hồng Thái
Đinh Tiên Hoàng Hết đường 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
180 Phạm Hùng Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hết Quỹ Tín dụng phường
Giáp ranh phường Tân Lập 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Tân Hòa
181 Phạm Văn Đồng Hết Quỹ Tín dụng phường
Nguyễn Sinh Sắc 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Tân Hòa
Nguyễn Sinh Sắc Giáp ranh xã Ea Tu 8,000,000 3,500,000 2,800,000 1,500,000
182 Phạm Ngọc Thạch Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Hoàng Diệu Trần Phú 24,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
183 Phạm Ngũ Lão Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Thị Minh Khai Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur 17,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
184 Phạm Phú Thứ Nguyễn Chí Thanh Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,500,000 1,200,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


12 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
185 Phó Đức Chính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
186 Phù Đổng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
187 Phùng Chí Kiên
Hoàng Diệu Trần Phú 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Lê Duẩn Săm Brăm 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
188 Phùng Hưng
Săm Brăm Hết đường 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
189 Pi Năng Tắc Y Ni K'Sơr Hết đường 11,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 90,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Lê Hồng Phong Xô Viết Nghệ Tĩnh 65,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000

190 Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Bình Trọng 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000

Trần Bình Trọng Nơ Trang Gưh 29,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000


Nơ Trang Gưh Mạc Đĩnh Chi 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
191 Sư Vạn Hạnh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
192 Sương Nguyệt Ánh Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
193 Săm Brăm Đặng Văn Ngữ Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
194 Siu Bleh Y Nuê Lê Chân 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
195 Tô Hiến Thành Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Lê Thánh Tông Lê Thị Hồng Gấm 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
196 Tô Hiệu Lê Thị Hồng Gấm Lý Tự Trọng 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
197 Tô Vĩnh Diện Mai Hắc Đế Hết đường 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
198 Tản Đà Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
199 Tán Thuật Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn
Trần Khánh Dư 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Đức Thắng
200 Tôn Đức Thắng
Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 21,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
201 Tôn Thất Tùng Lê Vụ Trương Quang Giao 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
202 Tống Duy Tân Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn
Hẻm 38 Tố Hữu 11,000,000 5,000,000 4,000,000 2,200,000
Kiệt
203 Tố Hữu
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
13 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết nhà Lê Văn Lịch (thửa
203 Tố Hữu Hẻm 38 Tố Hữu 8,000,000 4,500,000 3,800,000 2,000,000
số 23, tờ 144)
Hết nhà Lê Văn Lịch (thửa Hết ranh giới phường Khánh
5,000,000 3,500,000 2,800,000 1,500,000
số 23, tờ 144) Xuân
204 Thái Phiên Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Đinh Tiên Hoàng (gần Cầu Đinh Tiên Hoàng (gần Cổng
205 Thăng Long 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
chui) số 1)

206 Thi Sách Ama khê Sang 2 phía đường Ama Khê 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Đường 12B (Khu dân cư
Mai Xuân Thưởng 10,500,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
N7.5 - N7.24)
207 Thủ Khoa Huân Đường 12B (Khu dân cư
Đường vành đai Phía Tây 9,500,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
N7.5-N7.24)
Đường vành đai Phía Tây Nguyễn Thị Định 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
Phan Bội Châu Trần Phú 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
208 Trương Công Định
Trần Phú Hết đường 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
209 Trương Hán Siêu Phan Bội Châu Trương Công Định 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Quang Trung Phan Bội Châu 25,500,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Phan Bội Châu Trần Phú 25,500,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
210 Trần Bình Trọng
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 26,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
211 Trần Cao Vân Phan Chu Trinh Văn Cao 38,000,000 13,000,000 9,500,000 5,500,000
Văn Cao Nguyễn Khuyến 23,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
212 Trần Đại Nghĩa Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
213 Trần Hữu Trang Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành 60,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
214 Trần Hưng Đạo
Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 36,500,000 13,000,000 9,500,000 5,500,000
215 Trần Huy Liệu Mai Hắc Đế Y Ơn 14,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
216 Trần Khánh Dư Trường Chinh Phan Chu Trinh 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
217 Trần Khắc Chân Hoàng Diệu Trần Phú 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
218 Trần Nguyên Hãn Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 45,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
219 Trần Nhật Duật
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
14 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
219 Trần Nhật Duật
Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 32,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 48,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
Nguyễn Trãi Ngô Mây 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
220 Trần Phú Ngô Mây Trương Công Định 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Trương Công Định Hẻm 383 Trần Phú 13,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Hết đường (hết cánh đồng rẽ
Hẻm 383 Trần Phú trái ra đường Nguyễn Thị 11,500,000 6,500,000 5,500,000 4,000,000
Định)
Nguyễn Tất Thành Lê Thánh Tông 40,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
221 Trần Quang Khải
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
222 Trần Quốc Thảo Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
223 Trần Quốc Toản Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000

Y Nuê Cổng Nhà máy điện Ea Tam 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000

224 Trần Quý Cáp Cổng Nhà máy điện Ea Tam Nguyễn Du 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000

Nguyễn Du Cầu khối 7 (Tân Lập) 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000


Cầu khối 7 Nguyễn Văn Cừ 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
225 Trần Văn Phụ Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
226 Trần Hữu Dực Nguyễn Đình Chiểu Trần Khánh Dư 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
227 Trịnh Văn Cấn Nguyễn Chí Thanh Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
228 Trường Chinh Bà Triệu Lê Thị Hồng Gấm 42,000,000 14,000,000 11,000,000 6,000,000
229 Trương Quang Giao Nguyễn Chí Thanh Hết đường 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
230 Trương Quang Tuân Lê Vụ Trương Quang Giao 13,500,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Phạm Văn Đồng Hết đất ông Thu 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
231 Trần Kiên
Hết đất ông Thu Hết đường 4,200,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
Lê Duẩn Cầu Tuệ Tĩnh 11,000,000 6,500,000 5,500,000 4,000,000
232 Tuệ Tĩnh
Cầu Tuệ Tĩnh Mai Thị Lựu 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
233 Tú Xương Trường Chinh Lê Thánh Tông 30,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
234 Văn Cao Trần Nhật Duật Hết đường 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
235 Văn Tiến Dũng Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
236 Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
15 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
237 Võ Trung Thành Y Ngông Lương Thế Vinh 11,000,000 6,500,000 5,500,000 4,000,000
Phan Huy Chú Đường vào XNCB Lâm sản 11,000,000 5,500,000 4,500,000 2,500,000

Đường vào XNCB Lâm sản Cầu Duy Hòa 11,000,000 5,500,000 4,500,000 2,500,000

Hết ngã ba đường Tố Hữu


(Tỉnh lộ 2 cũ) bên phải hết
Cầu Duy Hòa ranh giới thửa đất nhà ông 13,000,000 5,500,000 4,500,000 2,500,000
Lưu Trọng Thao, bên trái đến
238 Võ Văn Kiệt trục đường Tố Hữu)

Hết ngã ba đường Tố Hữu


(Tỉnh lộ 2 cũ) bên phải hết
Hết ranh giới đất Trường
ranh giới thửa đất nhà ông 10,000,000 5,500,000 4,500,000 2,500,000
Trần Cao Vân
Lưu Trọng Thao, bên trái đến
trục đường Tố Hữu)
Hết ranh giới đất Trường Hết địa bàn phường Khánh
8,000,000 4,500,000 3,800,000 2,000,000
Trần Cao Vân Xuân
Cầu suối Đốc học Quang Trung 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Quang Trung Trần Phú 28,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
239 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 22,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Cổng bệnh viện Thành phố
Nguyễn Thị Minh Khai 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000

240 Xuân Diệu Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
241 Y Ơn Lê Duẩn Hết đường 12,500,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
242 Y Bhin Y Ni K'Sơr Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
243 Y Bih Alêo Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
244 Y Đôn Y Nuê Âu Cơ 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 85,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Phan Bội Châu Hoàng Diệu 70,000,000 20,000,000 15,000,000 7,000,000
Hoàng Diệu Trần Phú 50,000,000 16,000,000 12,000,000 6,000,000
Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 35,000,000 12,000,000 9,500,000 5,500,000
245 Y Jút
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Nguyễn Văn Trỗi Hết nhà số 335 Y Jút 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


16 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
245 Y Jút ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết đường (gần suối Ea
Hết nhà số 335 Y Jút 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nuôl)
246 Y Khu Y Ni K'Sơr Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Hội trường Tổ dân phố 6a,
Phan Chu Trinh 24,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Tân Lợi
Hội trường Tổ dân phố 6a, Giải Phóng (đường giao
247 Y Moan Ê'nuôl 20,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
Tân Lợi thông QH 30m)
Đường giao thông QH 30m
Giáp ranh xã Cư Ê Bur 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
(Giải Phóng cũ)
Lương Thế Vinh; Bên trái:
Lê Duẩn 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Hẻm 69 Y Ngông
248 Y Ngông Lương Thế Vinh; Bên trái:
Dương Vân Nga 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Hẻm 69 Y Ngông
Dương Vân Nga Mai Xuân Thưởng 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
249 Y Ni K'Sơr Ama Jhao Hùng Vương 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Lê Duẩn Cầu Y Nuê 15,000,000 8,000,000 6,500,000 4,500,000
250 Y Nuê Cầu Y Nuê Ngã tư đường 19/5 8,000,000 5,000,000 4,000,000 2,500,000
Ngã tư đường 19/5 Hết đường 4,500,000 3,000,000 2,300,000 1,200,000
251 Y Plô Ê Ban Ama khê Hết đường 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
252 Y Som Niê Y Ni K'Sơr Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
253 Y Thuyên K'Sor Y Ni K'Sơr Hết đường 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
254 Y Út Niê Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 25,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000

Bên phải: Hẻm 120 Y Wang;


Lê Duẩn 22,000,000 6,000,000 4,500,000 3,000,000
Bên trái: hẻm 185 Y Wang
255 Y Wang
Bên phải: Hẻm 120 Y Wang;
Cầu Ea Kniêr 11,000,000 5,000,000 4,000,000 2,500,000
Bên trái: hẻm 185 Y Wang

256 Y Tlam Kbuôr 02 Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
257 Yết Kiêu Nguyễn Tri Phương Hết đường 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Trần Nhật Duật Lê Thị Hồng Gấm 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Đường nội bộ (song song đường Ngô
258 Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Quyền) KDC Tôn Đức Thắng
Đường nối Trần Nhật Duật Đến Phan Trọng Tuệ 17,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Hết KDC buôn Mduk mới
Y Nuê 5,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
(khu đất ở 134)
259 Đường giao thông (đường 19/5 cũ) Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
17 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
259 Đường giao thông (đường 19/5 cũ) Hết KDC buôn Mduk mới
Hết địa bàn phường Ea Tam 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
(khu đất ở 134)
Hết địa bàn phường Ea Tam Hết đường 3,500,000 2,200,000 1,500,000 1,200,000
Đường trục chính vào buôn Akõ Ngã ba nhà Văn hóa cộng
260 Nguyễn Khuyến 15,000,000 8,500,000 7,000,000 4,500,000
D'hõng (đi qua nhà hàng Yang Sin) đồng
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà
261 Huy Tập (ranh giới phường Tân An Nguyễn Văn Linh Hà Huy Tập 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
với xã Ea Tu)
Ngã tư Mai Xuân Thưởng -
262 Đường giao thông (Y Ngông nối dài) Nguyễn Thị Định 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Y Ngông
Đường nội dài
Đường nối bộ trong buôn
với trục Akõcủa
chính D'hõng
Buôn
263 (từ nhà cộng đồng đến Nguyễn Đình 12,500,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Chiểu
Đườngnối dài)
song song với trục chính của Buôn (từ đường Trục chính đến đường nối dài) 11,000,000 6,500,000 5,500,000 4,000,000
Ngã ba Nguyễn Khuyến, Đến hết địa bàn phường Tân
264 Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Nguyễn Đình Chiểu Lợi
Khu tái định cư Chợ Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột
265
- Đường ngang nối Lê Hồng Phong - Điện Biên Phủ 27,000,000 11,000,000 9,000,000 5,000,000
Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (cạnh Thi hành án dân sự tỉnh)
266
- Đường ngang nối Hà Huy Tập (Phan Chu Trinh cũ) - đường Khu dân cư Hiệp Phúc 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An (Quy hoạch mới)
267 - Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (rộng 9 m) 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
- Đường Tôn Đức Thắng (đối diện nhà hàng Đại Ngàn) 20,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
Khu dân cư 560 Lê Duẩn, phường Ea Tam (Quy hoạch mới)
268
- Đường nội bộ khu dân cư (rộng 10m) 9,000,000 6,000,000 5,000,000 3,000,000
Đường nội bộ KDC Hiệp Phúc
269 - Các đường vuông góc với đường Lý Thái Tổ (Lê Thánh Tông cũ) 18,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
- Các đường song song với đường Lý Thái Tổ (Lê Thánh Tông cũ) 16,000,000 9,000,000 7,500,000 4,500,000
Khu tái định cư phường Thành Nhất
270 - Đường dọc giao với đường Phan Bội Châu 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
- Đường ngang song song đường Phan Bội Châu 9,500,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Khu dân cư Tân Phong
271 - Đường ngang giao với đường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Văn Cừ cũ) 10,000,000 6,000,000 5,000,000 2,800,000
- Đường dọc phía trong song song với đường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Văn Cừ cũ) 9,000,000 6,000,000 5,000,000 2,800,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
18 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt
272 Nguyễn Đình Chiểu Lê Thị Hồng Gấm 19,000,000 10,000,000 8,000,000 5,000,000
ngang đường Ngô Quyền
Đường nội bộ khu dân cư rộng 15,5 m 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F 6,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
273 Khu dân cư N1.4 - N1.5 P. Thành Nhất
Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Đường bao quanh khu dân cư QH rộng 18 m 6,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Trục dọc song song 19/5 rộng 14 m 5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
274 Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam
Các trục ngang nối 19/5 (QH Đến đường bao QH rộng 18
5,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
rộng 14 m) m
Ngã 4 giao với đường bộ
Khu dân cư chợ Duy Hòa cũ, đường Từ Võ Văn Kiệt rộng 8 m (cách Võ Văn Kiệt 5,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
275 50m)
trục chính rộng 18 m
Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
Đường trục chính vuông góc
Đường rộng 20m 12,000,000 7,000,000 6,000,000 4,000,000
Hà Huy Tập
276 Khu dân TDP 7, P. Tân Lợi Đường rộng 13,5m hướng
Đường ngang nội bộ 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Đông Nam
Đường ngang nội bộ Đường rộng 13,5m 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000

Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
277 Khu dân cư chợ Tân Hòa
Đường song song với đường Phạm Văn Đồng (QH 24m) 6,000,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000
Các thửa đất ở vị trí mặt tiền đường Thủ Khoa Huân 9,500,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Khu dân cư N7.5-N7.24, phường
278 Đường 12B (QH 18m) 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Thành Nhất
Đường số 1, số 2, số 3 (QH 13,5m) 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Đường ngang giao với đường Phạm Hết Quỹ Tín dụng phường
279 Trường TH Kim Đồng 10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Văn Đồng (P. Tân Hòa) Tân Hòa
Hết Quỹ Tín dụng phường
Trường TH Kim Đồng 9,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Trục song song với đường Phạm Văn Tân Hòa
280
Đồng (P. Tân Hòa) Hết Quỹ Tín dụng phường
Hết khu dân cư Tân Phong 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Tân Hòa
Hết khu dân cư Tân Phong Hết Hội trường Tổ dân phố 5 7,000,000 4,000,000 3,000,000 1,700,000
281 Đường vào Tổ dân phố 5 (P. Tân Hòa)
Hết Hội trường Tổ dân phố 5 Nhà ông Đào Ngọc Thạch 5,500,000 3,500,000 2,500,000 1,200,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


19 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường giao thông đoạn nối Lê Duẩn -
282 Lê Duẩn Võ Văn Kiệt 11,000,000 5,500,000 4,500,000 3,000,000
Võ Văn Kiệt
Đoạn qua phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất 11,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
283 Đường vành đai phía Tây Đoạn qua phường Tân Tiến, Tân Thành, Ea Tam, Khánh
10,000,000 6,500,000 5,500,000 3,000,000
Xuân

B Đất ở nông thôn


I Xã Hòa Thắng
Cổng Sân bay Buôn Ma
1 Đam San Nguyễn Thái Bình 8,000,000 4,000,000 3,000,000 1,500,000
Thuột
Ngã ba Viện KH NLN Tây
Cầu km 5 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Nguyên (cũ)
2 Nguyễn Lương Bằng
Ngã ba Viện KH NLN Tây
Nguyễn Thái Bình 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Nguyên (cũ)
Nguyễn Lương Bằng Đường vào buôn Kom Leo 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Bên trái ranh giới đất Công
Đường vào buôn Kom Leo 9,000,000 4,000,000 3,000,000 1,500,000
3 Nguyễn Thái Bình ty Cà phê Việt Thắng
Bên trái ranh giới đất Công
Hết địa bàn xã Hòa Thắng 6,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
ty Cà phê Việt Thắng
Hết trụ sở Công ty VINA Cà
Nguyễn Lương Bằng 5,000,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
phê
Đường vào Viện KH NLN Tây
4
Nguyên (cũ) Hết trụ sở Công ty VINA Cà
Nhà bà Châu 4,200,000 2,500,000 1,800,000 800,000
phê
5 Đường vào buôn Kom Leo Ngã ba Nguyễn Thái Bình Hết khu dân cư thôn 4 3,000,000 2,000,000 1,400,000 700,000
Ngã ba (số 173 Nguyễn Thái
6 Đường vào buôn Ea Chu Kắp Nhà ông Tấn 3,000,000 2,000,000 1,400,000 700,000
Bình)
Ngã ba (trụ sở Công ty Việt Đất nông nghiệp Công ty
7 Đường vào buôn Ea Chu Kắp 3,000,000 2,000,000 1,400,000 700,000
Thắng) Việt Thắng
Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hòa Thắng
8 - Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 5,000,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
- Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 4,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Các tuyến đường trong khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá
trên)
9 - Đường rộng từ 8m trở lên 4,500,000 2,500,000 1,800,000 800,000
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 3,000,000 2,000,000 1,400,000 700,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
20 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
9
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Đường rộng dưới 4m 1,500,000 1,000,000 700,000 500,000
II Xã Ea Tu
Bắt đầu từ ranh giới xã Ea
Hết cầu Đạt Lý 10,000,000 4,000,000 3,000,000 1,500,000
1 Nguyễn Văn Linh Tu
Hết cầu Đạt Lý Hết địa bàn xã Ea Tu 12,000,000 4,000,000 3,000,000 1,500,000
Giáp đất trường Ngô Mây
Đường Nguyễn Văn Linh 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
buôn Krông A
Đường giao thông qua UBND xã Ea
2 Giáp đất trường Ngô Mây
Tu Cách Quốc lộ 26 100m 3,500,000 2,200,000 1,500,000 800,000
buôn Krông A
Cách Quốc lộ 26 100m Quốc lộ 26 4,000,000 2,800,000 2,000,000 1,000,000
Hết địa bàn Tp. Buôn Ma
3 Phạm Văn Đồng Hết địa bàn phường Tân Hòa 5,500,000 3,500,000 2,800,000 1,200,000
Thuột
Đất khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)
- Đường rộng từ 8m trở lên 4,500,000 2,800,000 2,000,000 1,000,000
4
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 3,500,000 2,200,000 1,500,000 800,000
- Đường rộng dưới 4m 2,500,000 1,400,000 1,000,000 600,000
III Xã Hòa Phú
Giá xã Hòa Khánh Ngã 3 đường và hầm đá 6,500,000 2,500,000 1,800,000 1,000,000
1 Quốc lộ 14
Ngã 3 đường vào hầm đá Cầu Sêrêpôk 6,500,000 2,500,000 1,800,000 1,000,000
2 Đường vào hầm đá Quốc lộ 14 Hội trường thôn 11 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
3 Đường vào Buôn Tuôr Quốc lộ 14 Nhà ông Y Thul Byă 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000

Quốc lộ 14 Trường TH Phú Thái 3,000,000 1,800,000 1,300,000 600,000


4 Đường vào thủy điện Hòa Phú
Trường TH Phú Thái Ngã 3 thủy diện Hòa Phú 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
Đường vào Buôn Tuôr cạnh thủy điện
5 Quốc lộ 14 Suối Ea Tuôr 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
Buôn
6 Đường vào làng Thái Quốc lộ 14 Nhà ông Hà Văn Danh 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
7 Đường đi thủy điện Buôn Kuốp Quốc lộ 14 Suối Ea Tuôr 3,000,000 1,800,000 1,300,000 600,000
8 Đường giao thông Quốc lộ 14 Cầu Buôn M'rê 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
Đất khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)
- Đường rộng từ 8m trở lên 2,800,000 1,800,000 1,300,000 600,000
9
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 2,300,000 1,600,000 1,000,000 500,000
- Đường rộng dưới 4m 1,800,000 1,000,000 700,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


21 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
IV Xã Hòa Khánh
Hết ranh giới phường Khánh
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 3,000,000 1,800,000 1,400,000 700,000
Xuân
1 Tố Hữu
Hết địa bàn Tp. Buôn Ma
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Thuột
Hết địa bàn phường Khánh
2 Võ Văn Kiệt Đến ranh giới xã Hòa Phú 6,500,000 2,500,000 1,800,000 1,000,000
Xuân
3 Đường liên xã đi Ea Kao Từ QL 14 đến giáp tỉnh lộ 2 3,000,000 1,800,000 1,300,000 600,000

4 Khu dân cư các thôn Thôn 4, 7, 12, 13, 16, 18, 20 3,000,000 1,800,000 1,300,000 600,000

5 Khu dân cư các thôn còn lại 2,500,000 1,700,000 1,200,000 600,000
V Xã Cư ÊBur
Cầu ranh giới xã Cư Ea bur Ngã ba đường vào thôn 2 12,000,000 5,000,000 3,800,000 2,200,000
Ngã ba đường vào thôn 2 Ngã ba đường vào thôn 3 10,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
1 Tỉnh lộ 5
Ngã ba đường vào thôn 3 Ngã ba đường vào thôn 8 10,000,000 4,000,000 3,000,000 1,500,000
Ngã ba đường vào thôn 8 Ranh giới huyện Buôn Đôn 4,000,000 2,200,000 1,500,000 800,000
Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur
Tỉnh lộ 5 Tượng thánh Gioan 6,000,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Đường B Ngã ba tỉnh lộ 5 (buôn Ea
Tượng thánh Gioan 5,000,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Bông)
2 Tỉnh lộ 5 Cổng Nhà thờ Châu Sơn 6,000,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Đường C
Cổng Nhà thờ Châu Sơn Hết địa bàn thôn 3 5,000,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Hết ranh giới đất Nhà thờ
Đường D Tỉnh lộ 5 5,500,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Châu Sơn
Đường A Tỉnh lộ 5 Hết đường 6,500,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
Các đường còn lại thuộc KDC Nhà thờ
3 Hết đường 5,000,000 3,200,000 2,500,000 1,200,000
Châu Sơn
Giao nhau đường tránh phía
4 Giải phóng (đoạn xã Cư ÊBur) Giáp ranh phường Tân Lợi 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Tây
Đường trục 2 buôn Dhã
5 Y Moan Ênuôl nối dài Giáp ranh phường Tân Lợi 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Prõng
6 Đường vành đai phía Tây Đoạn qua xã Cư ÊBur 8,000,000 4,500,000 3,500,000 2,000,000
Đất khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)
- Đường rộng từ 8m trở lên 5,400,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
7
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
22 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
7
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
- Đường rộng dưới 4m 3,500,000 2,200,000 1,500,000 800,000
VI Xã Hòa Xuân
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa
Cầu buôn M'rê 3,000,000 2,000,000 1,500,000 800,000
Xuân
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa
1 Đường giao thông 3,000,000 2,000,000 1,500,000 800,000
Xuân Xuân
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa
Ranh giới huyện Buôn Đôn 2,500,000 1,800,000 1,400,000 800,000
Xuân
Đất khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)
- Đường rộng từ 8m trở lên 2,500,000 1,800,000 1,400,000 800,000
2
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 2,000,000 1,400,000 1,000,000 600,000
- Đường rộng dưới 4m 1,500,000 1,000,000 700,000 400,000
VII Xã Hòa Thuận
Đường 5A thôn 2 và đường
Hết cầu Đạt Lý 10,000,000 3,500,000 2,700,000 1,500,000
7B thôn 5
Đường 5A thôn 2 và đường
1 Nguyễn Văn Linh Hết UBND xã Hòa Thuận 7,000,000 3,000,000 2,000,000 1,000,000
7B thôn 5
Hết địa bàn Tp. Buôn Ma
Hết UBND xã Hòa Thuận 5,500,000 2,800,000 2,000,000 1,000,000
Thuột
2 Đường rộng từ 8m trở lên 4,500,000 3,000,000 2,200,000 1,200,000
3 Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 3,500,000 2,200,000 1,600,000 800,000
4 Đường rộng dưới 4m 2,500,000 1,800,000 1,400,000 800,000

VIII Xã Ea Kao

Hết Bưu điện (ngã 3 đi Thôn


Cầu Ea Kniêr 6,000,000 3,500,000 2,800,000 1,500,000
4 Ea Kao)
1 Y Wang
Hết Bưu điện (ngã 3 đi Thôn
Đập Ea Kao 4,000,000 2,800,000 2,000,000 1,000,000
4 Ea Kao)
Y Wang Ngã ba đi Lâm Viên 3,500,000 2,200,000 1,600,000 800,000
Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua
2 Hết địa bàn Tp. Buôn Ma
thôn 4) Ngã ba đi Lâm Viên 2,500,000 1,800,000 1,400,000 800,000
Thuột
Đất khu dân cư còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)
- Đường rộng từ 8m trở lên 3,000,000 2,000,000 1,500,000 800,000
3
- Đường rộng từ 4m đến dưới 8m 2,500,000 1,800,000 1,400,000 800,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017
23 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
3
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Đường rộng dưới 4m 1,800,000 1,000,000 700,000 350,000

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5.
1 Phường Tân Lợi 120,000 100,000 80,000 - Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (khu bằng phẳng), 11 (khu bằng
phẳng), 12
2 Phường Tân An 120,000 100,000
- Vị trí 2: Các khu vực đất trồng cây lâu năm còn lại

3 Phường Tân Lập 120,000 Tính 1 vị trí trong toàn phường


4 Phường Thành Công 120,000 Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
5 Phường Tự An 120,000 100,000 80,000
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


24 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Tổ dân phố (TDP) 1, TDP 2, TDP 4, TDP 7 (từ
đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa
buôn Ky (về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh
6 Phường Thành Nhất 120,000 100,000 80,000
lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M'Đuk
7 Phường Ea Tam 120,000 100,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Tổ dân phố 5
8 Phường Tân Hòa 120,000 100,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9 Phường Tân Tiến 120,000 Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
10 Phường Tân Thành 120,000 100,000 80,000 - Vị trí 2: Tổ dân phố 4, 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang


11 Phường Khánh Xuân 120,000 100,000 80,000 - Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8


12 Xã Hòa Thuận 110,000 90,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2,


thôn 4.
13 Xã Ea Kao 110,000 90,000 70,000 - Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, buôn Đỡk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 10, thôn 11


14 Xã Hòa Thắng 100,000 85,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam,


thôn 12.
15 Xã Ea Tu 100,000 85,000 70,000
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, thôn 3, buôn Krông A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các khu vực còn lại
16 Xã Hòa Phú 100,000 85,000 - Vị trí 2; Thôn 5, 9

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


25 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
17 Xã Hòa Khánh 100,000 85,000 70,000 - Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng


18 Xã Cư Êbur 110,000 90,000 70,000 - Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn


19 Xã Hòa Xuân 100,000 85,000 Drai H'ling, Buôn Buôr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017


26 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ BUÔN HỒ

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị
I Phường Đạt Hiếu
Nguyễn Duy Trinh (giáp Trần Văn Trà (hết ranh giới
5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ranh xã Pơng Drang) đất chùa Đạt Hiếu)
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14)
Trần Văn Trà (hết ranh giới Giáp ranh giới phường An
6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
đất chùa Đạt Hiếu) Lạc, An Bình
Giáp ranh giới phường An Trụ sở công ty cà phê Buôn
5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Lạc Hồ
2 Trần Hưng Đạo
Trụ sở công ty cà phê Buôn
Cầu RôSy 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hồ
Hết ranh giới đất nhà ông
Hùng Vương Nguyễn Tuấn Hoàng (thửa số 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Duy Trinh (đường vào nghĩa 10, TBĐ số 23)
3
địa Tân Lập 1) Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn Tuấn Hoàng (thửa số Đầu ranh giới Nghĩa địa 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
10, TBĐ số 23)
Hết ranh giới đất nhà ông
Hùng Vương Nguyễn Thanh Định (thửa số 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
222, TBĐ số 28)
4 Hoàng Việt (đường đi đập tràn)
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn Thanh Định (thửa số Phạm Tấn (thửa số 39, TBĐ 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
222, TBĐ số 28) số 29)
5 Đường vào khu B Hùng Vương Giáp ranh giới cổng khu B 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Đường vào khu C 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới đất nhà ông
Đường vào khu C Lưu Quang Toản (thửa số 33, 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ số 35)

6 Nguyễn Lương Bằng Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 27 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới đất nhà ông


Lưu Quang Toản (thửa số 33, Đến ngã ba Trần Huy Liệu 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
6 Nguyễn Lương Bằng TBĐ số 35)
Hết Cống cây Đa (thửa số
Trần Hưng Đạo 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
131, TBĐ số 11)
Hết Cống cây Đa (thửa số
Hết tổ dân phố 2 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
131, TBĐ số 11)
Hết tổ dân phố 2 Giáp đường Trần Huy Liệu 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết ranh giới đất nhà ông
Hùng Vương Nguyễn An Kha (thửa số 82, 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
TBĐ số 35)
7 Tôn Thất Huyết
Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn An Kha (thửa số 82, Ngã ba Trần Huy Liệu 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ số 35)
Hùng Vương Ngã ba Đặng Thai Mai 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Trần Nguyên Hãn (giáp phường An
8
Bình) Ngã ba Đặng Thai Mai Giáp đường Lương Thế Vinh 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000

Hùng Vương Ngã tư Văn Tiến Dũng 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới đất trường TH
Ngã tư Văn Tiến Dũng 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Lê Thị Hồng Gấm
Hết ranh giới đất trường TH Hết ranh giới thửa số 11,
9 Lương Thế Vinh 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Lê Thị Hồng Gấm TBĐ 42
Hết ranh giới thửa số 11,
Trần Nguyên Hãn 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ 42
Trần Nguyên Hãn Đập giao thủy 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Trần Văn Trà (đường vào chùa Đạt
10 Hùng Vương Ngô Thị Nhậm 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hiếu)
Nguyễn Kim (đường vào thôn Đạt
11 Hùng Vương Đặng Thai Mai 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hiếu 5)
Hùng Vương Ngã ba Trịnh Hoài Đức 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hết đất nhà ông Nguyễn Thái
Ngã ba Trịnh Hoài Đức 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
tại thửa 32, TBĐ 39
12 Mạc Đỉnh Chi

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 28 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
12 Mạc Đỉnh Chi
Hết đất nhà ông Nguyễn Thái Hết ranh giới thửa 66,TBĐ
2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
tại thửa 32, TBĐ 39 38
Các đường nhánh còn lại vào đập Hố Đá 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba
13 Hùng Vương Ngã ba Văn Tiến Dũng 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
nhà ông Lê Xứng)
Hùng Vương Ngã tư Văn Tiến Dũng 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Trần Nhật Duật (đường vào trung tâm Ngã tư Văn Tiến Dũng Ngã tư Trịnh Hoài Đức 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
14
TDP Đạt Hiếu 4) Hết đất nhà ông Trần Văn
Ngã tư Trịnh Hoài Đức 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Phẩm thửa 02, TBĐ 39)
Hùng Vương Trịnh Hoài Đức 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
15 Y Yơn Niê (đường vào Cầu Đường) Trịnh Hoài Đức Ngã tư Y Thuyên KSo'r 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ngã tư Y Thuyên KSo'r Mạc Đăng Dung 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Y Thuyên K'Sor (đường vào buôn
16 Hùng Vương Mai Xuân Thưởng 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Klia)
Hết ranh giới đất Nhà hàng
Trần Hưng Đạo sân vườn Tính Nên (thửa 24, 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hải Triều (đường vào Sân vườn Tính TBĐ số 11)
17
Nên) Hết ranh giới đất Nhà hàng Hết đường (hết đất nhà ông
sân vườn Tính Nên (thửa 24, Võ Văn Tám thửa số 11, bản 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ số 11) đồ 11)
18 Nguyễn Viết Xuân Giáp phường An Lạc Tôn Thất Thuyết 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Giáp phường An Bình Trần Nhật Duật 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
19 Nguyễn Chí Thanh
Trần Nhật Duật Y Yơn Niê 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Trần Nguyên Hãn Trần Nhật Duật 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
20 Văn Tiến Dũng
Trần Nhật Duật Y Yơn Niê 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
21 Ngô Thị Nhậm Trần Văn Trà Cao Đạt 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
22 Đặng Thai Mai Trần Nguyên Hãn Nguyễn Kim 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
23 Trịnh Hòa Đức Ngã ba Mạc Đỉnh Chi Ngã ba Y Yơn Niê 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Ngã ba Ngô Thì Nhậm 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
24 Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3)
Ngã ba Ngô Thì Nhậm Giáp đường Trần Huy Liệu 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 29 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Ngã ba Nguyễn Lương Bằng Tôn Thất Thuyết 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
25 Trần Huy Liệu Hết đất nhà ông Lại Thanh
Tôn Thất Thuyết Đồng tại thửa 15, TBĐ số 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
44)
Đường dối diện đường Lương Thế
26 Hùng Vương Trần Huy Liệu 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Vinh
Giáp đường Nguyễn Viết
27 Đường giáp ranh giới phường An Lạc Hùng Vương 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Xuân
28 Phan Huy Chú Y Yơn Niê Y Thuyên KSo'r 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Đầu đất nhà ông Y Hiat Mlô Hết ranh giới tại thửa 69,
29 Sư Vạn Hạnh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
thửa 27; TBĐ số: 26 TBĐ 32
Hết ranh giới thửa đất 06,
30 Vi Thủ An Y Thuyên KSo'r 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ số 21
Hết ranh giới thửa số 15,
31 Huỳnh Văn Nghệ Y Yơn Niê 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ số 32
Hết ranh giới thửa số 21,
32 Y Ni Kso'r Mạc Đăng Dung 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ số 33
33 Mai Xuân Thưởng Mạc Đăng Dung Y Thuyên KSo'r 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đầu ranh giới đất nhà ông Y
Hết ranh giới thửa số 05,
34 Mạc Đăng Dung Sisat Mlô tại thửa số: 41, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ 38
TBĐ 26
Giáp đường Nguyễn Lương
35 Hẻm số 1 Tôn Thất Thuyết 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Bình
36 Khu vực còn lại 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
II Phường An Bình
An Dương Vương Nguyễn Hữu Thọ 8,300,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Nguyễn Hữu Thọ Nguyên Trãi 16,000,000 4,000,000 3,000,000 1,000,000
Nguyễn Trãi Hoàng Diệu 25,000,000 5,000,000 4,000,000 1,200,000
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14) Hoàng Diệu Phạm Ngũ Lão 30,000,000 5,000,000 4,000,000 1,200,000
Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 25,000,000 5,000,000 4,000,000 1,200,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Thị Minh Khai 18,000,000 4,000,000 3,000,000 1,000,000
Nguyễn Thị Minh Khai Trần Nguyên Hãn 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 30 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
2 An Dương Vương
Nguyễn Tất Thành Âu Cơ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
3 Nguyễn Đức Cảnh Hết ranh đất nhà bà Lê Thị
Nguyễn Tất Thành Xuân Mai tại thửa 98; 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ13)
Hết ranh giới đất nhà ông
4 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vương Phan Hữu Thiện tại thửa 28, 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
TBĐ 53
Đường song song với Nguyễn Tất
5 Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Hữu Thọ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Thành
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
6 Nguyễn Trãi
Phan Chu Trinh Bà Triệu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Bà Triệu Âu Cơ 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
7 Chu Văn An Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 6,600,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới đất nhà ông Lê
8 Quang Trung Phan Chu Trinh Văn Hùng tại thửa 38, TBĐ 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
43)
Hết ranh giới đất nhà ông Lê
Hết đất ông Nguyễn Ngọc
Văn Hùng tại thửa 38, TBĐ 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nhứt (tại thửa 142; TBĐ 09)
43)
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 30,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Tất Thành 25,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Hết ranh giới đất Cty TNHH
Nguyễn Tất Thành 17,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Trung Khoa

9 Hoàng Diệu Hết ranh giới thửa đất ông


Hết ranh giới đất Cty TNHH
Kiều Thanh Thăng (thửa 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Trung Khoa
129, TBĐ 09)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 31 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
9 Hoàng Diệu
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới thửa đất ông Hết ranh giới thửa đất ông
Kiều Thanh Thăng (thửa Hoàng Minh Chuyên (thửa 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
129, TBĐ 09 ) số 112, TBĐ 09)
10 Phạm Ngũ Lão Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 25,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
11 Phạm Ngọc Thạch Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000

Hết ranh giới nhà ông Lương


Nguyễn Tất Thành 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Văn Rô (thửa 9 TBĐ 38)
12 Lê Quý Đôn

Hết ranh giới nhà ông Lương


Cầu bà Tĩnh 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Văn Rô (thửa 9 TBĐ 38)

Hùng Vương Nguyễn Thị Định 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000

13 Nguyễn Tri Phương Hết đường (hết ranh giới


Nguyễn Thị Định thửa đất bà Nguyễn Thị Thu 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
thửa số 57, TBĐ 34)
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 4,400,000 1,500,000 1,000,000 500,000
14 Nguyễn Thị Minh Khai Hết ranh giới đất ông Huỳnh
Nguyễn Chí Thanh Tấn Thi (thửa số 60, TBĐ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
04)
15 Phan Đăng Lưu Chu Văn An Quang Trung 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Chu Văn An Quang Trung 13,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
16 Trần Phú Quang Trung Hoàng Diệu 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Hoàng Diệu Phạm Ngũ Lão 13,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Bùi Thị Xuân Hoàng Diệu 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Hoàng Diệu Phạm Ngũ Lão 30,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
17 Nguyễn Chí Thanh Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 25,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phương 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Tri Phương Giáp phường Đạt Hiếu 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
An Dương Vương Nguyễn Trãi 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Trãi Quang Trung 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
18 Nguyễn Tất Thành
Quang Trung Hoàng Diệu 8,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 32 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
18 Nguyễn Tất Thành TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hoàng Diệu Lê Quý Đôn 12,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
19 Trần Quốc Toản Nguyễn Trãi Y Jút 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
20 Lê Lai Nguyễn Trãi Y Jút 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
21 Y Jut Hết đất nhà ông Trần Anh Tú
Phan Chu Trinh 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
(tại thửa 19; TBĐ 13)
22 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Trần Phú 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
23 Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 12,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
24 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
25 Lê Lợi Hết đất nhà ông Nguyễn Tự
Phan Chu Trinh 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Trị (tại thửa 140; TBĐ số 09)

Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
26 Đinh Tiên Hoàng
Phan Chu Trinh Hết đường 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Trãi Quang Trung 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
27 Phan Chu Trinh
Quang Trung Nguyễn Thị Minh Khai 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
28 Nguyễn Thị Định Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phương 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
An Dương Vương (ngã ba
ranh giới Anh Bình - Đoàn Nguyễn Trãi 1,500,000 900,000 700,000 350,000
29 Âu Cơ Kết)
Hết đất nhà Nguyễn Đình
Nguyễn Trãi 1,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Hiệp (tại thửa 03; TBĐ 16)
30 Trần Nguyên Hãn Hùng Vương Đối diện Đặng Thai Mai 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
31 Nguyễn Thuyên Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
32 Văn Tiến Dũng
Nguyễn Chí Thanh Trần Nguyên Hãn 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
33 Lê Văn Sỹ Nguyễn Thị Minh Khai Văn Tiến Dũng 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
34 Phan Đình Giót Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Tất Thành 7,500,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Nguyễn Tất Thành Nguyễn Trọng Tuyển 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
35 Nguyễn An Ninh

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 33 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

35 Nguyễn An Ninh Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc


Nguyễn Trọng Tuyển 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Châu (tại thửa 141; TBĐ 9)

Ngã ba nhà ông Trần Văn


Nguyễn Trãi 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Bình (thửa số 98; TBĐ19)
36 Lê Văn Hưu
Ngã ba nhà ông Trần Văn
An Dương Vương 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Bình (thửa số 98; TBĐ19)
37 Bà Triệu Nguyễn Trãi Lê Văn Hưu 1,500,000 900,000 700,000 350,000
38 Lạc Long Quân Nguyễn Trãi An Dương Vương 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết đất nhà ông Đinh Văn
39 Hồ Tùng Mậu Phan Chu Trinh 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ruyên (tại thửa 01; TBĐ 13)
40 Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 Y Jút Ngã ba Phan Chu Trinh 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000

41 Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 Ngã ba Hồ Tung Mậu Ngã ba Lê Lợi 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000

42 Nguyễn Trọng Tuyển Hoàng Diệu Nguyễn An Ninh 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
43 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III Phường An Lạc
Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Cừ 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Văn Cừ Trần Cao Vân 15,000,000 3,400,000 2,500,000 800,000
Trần Cao Vân Nơ Trang Long 16,000,000 4,000,000 3,000,000 1,000,000
Nơ Trang Long Trần Hưng Đạo 18,000,000 4,000,000 3,000,000 1,000,000
1 Hùng Vương
Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 25,000,000 5,000,000 4,000,000 1,200,000
Võ Thị Sáu Nguyễn Đình Chiểu 18,000,000 4,000,000 3,000,000 1,000,000
Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Du 15,000,000 3,400,000 2,500,000 800,000
Nguyễn Du Giáp phường Đạt Hiếu 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
2 Phan Bội Châu Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Du 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Phan Bội Châu 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
3 Nguyễn Du
Phan Bội Châu Tô Vĩnh Diện 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Phan Bội Châu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 34 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
4 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hết đường (Ngô Bá Lân thửa
Phan Bội Châu 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
57, tờ bản đồ 23)
Hùng Vương Phan Bội Châu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
5 Trần Đại Nghĩa
Phan Bội Châu Bế Văn Đàn 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
6 Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Du 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Du Giáp phường Đạt Hiếu 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiêm 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
7 Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Du 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Phan Bội Châu 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
8 Nguyễn Đình Chiểu Phan Bội Châu Hết chùa An Lạc 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Chùa An Lạc Ngã ba Trần Hưng Đạo 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
9 Kim Đồng Trần Hưng Đạo Lê Duẩn 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
10 Võ Thị Sáu Hùng Vương Trần Hưng Đạo 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hùng Vương Hai Bà Trưng 25,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Hai Bà Trưng Phan Bội Châu 20,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Phan Bội Châu Hết ranh giới chùa An Lạc 18,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Hết ranh giới chùa An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
11 Trần Hưng Đạo Đầu thửa đất bà Cảnh Ngô Đức Kế 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Giáp ranh giới phường Đạt
Ngô Đức Kế 14,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hiếu
Giáp ranh giới phường Đạt
Cầu RôSy 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hiếu
Trần Hưng Đạo Lê Duẩn 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
12 Hai Bà Trưng
Lê Duẩn Nơ Trang Long 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Tôn Thất Tùng Lê Hồng Phong 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
13 Lê Duẩn
Lê Hồng Phong Hết đường 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
14 Lê Hồng Phong Hùng Vương Lê Duẩn 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
15 Phạm Văn Đồng Lê Duẩn Nơ Trang Long 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
16 Ama Khê Hùng Vương Hai Bà Trưng 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
17 Tôn Thất Tùng Hùng Vương Hai Bà Trưng 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 35 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hùng Vương Lý Tự Trọng 12,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Cảnh 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
18 Nơ Trang Long Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Hải 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Giáp Hải Đinh Núp 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đinh Núp Đến Cầu Buôn Tring 1,500,000 900,000 700,000 350,000
19 Huỳnh Thúc Kháng Phan Đình Phùng Trần Cao Vân 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
20 Đinh Công Tráng Huỳnh Thúc Kháng Lý Tự Trọng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Nơ Trang Long Nguyễn Văn Cừ 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
21 Lý Tự Trọng Giáp ranh giới phường Thiện
Nguyễn Văn Cừ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
An
Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
22 Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Trung Trực Lý Tự Trọng 3,700,000 1,400,000 1,000,000 500,000
23 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Văn Cừ Giáp phường Thiện An 3,700,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Huỳnh Thúc Kháng 3,700,000 1,400,000 1,000,000 500,000
24 Trần Cao Vân
Huỳnh Thúc Kháng Lý Tự Trọng 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
25 Phan Đình Phùng Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Đình Chiểu Trần Đại Nghĩa 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Trần Đại Nghĩa Nguyễn Du 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
26 Tô Vĩnh Diện
Nguyễn Đình Chiểu (phía
Nguyễn Du 1,500,000 900,000 700,000 350,000
đông Bắc)
Nguyễn Đình Chiểu Trần Đại Nghĩa 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
27 Bế Văn Đàn
Trần Đại Nghĩa Nguyễn Bỉnh Khiêm 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường xương cá (Lô A và lô
Trần Hưng Đạo 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
B)
Đường xương cá (Lô A và lô Đường xương cá (Lô C và lô
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
B) D)
28 Ngô Đức Kế
Đường xương cá (Lô C và lô Đường xương cá (Lô F và lô
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
D) G)
Đường xương cá (Lô F và lô
Đường xương cá (Lô I) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
G)
Đường xương cá (Lô A và lô Đường xương cá (Lô C và lô
1,500,000 900,000 700,000 350,000
B) D)
Đường song song với đường Ngô Đức
29
Kế phía Đông
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 36 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường song song với đường Ngô Đức Đường xương cá (Lô C và lô Đường xương cá (Lô F và lô
29 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kế phía Đông D) G)
Đường xương cá (Lô F và lô
Đường xương cá (Lô I) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
G)
Đường xương cá (Lô A và lô
Trần Hưng Đạo 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
B)
Đường xương cá (Lô A và lô Đường xương cá (Lô C và lô
1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường song song với đường Ngô Đức B) D)
30
Kế phía Tây Đường xương cá (Lô C và lô Đường xương cá (Lô F và lô
1,000,000 700,000 500,000 250,000
D) G)
Đường xương cá (Lô F và lô
Đường xương cá (Lô I) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
G)
Đường song song với Ngô Hết đất ông Hoa Dư (tại thửa
31 Đường xương cá (Lô A) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây 03; TBĐ 01)
Đường song song với Ngô
Ngô Đức Kế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đức Kế phía Tây
32 Đường xương cá (Lô A và lô B)
Đường song song với Ngô
Ngô Đức Kế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đức Kế phía Đông
Đường song song với Ngô
33 Đường xương cá (Lô B) Ngô Đức Kế 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
34 Đường xương cá (Lô C) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
Ngô Đức Kế 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đức Kế phía Tây
35 Đường xương cá (Lô C và lô D)
Đường song song với Ngô
Ngô Đức Kế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đức Kế phía Đông
Đường song song với Ngô
36 Đường xương cá (Lô D và lô E) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
37 Đường xương cá (Lô E và lô F) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
38 Đường xương cá (Lô F và lô G) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
39 Đường xương cá (Lô G và lô H) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Đường song song với Ngô
40 Đường xương cá (Lô H và lô I) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 37 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường song song với Ngô
41 Đường xương cá (Lô I) Ngô Đức Kế 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đức Kế phía Tây
Trần Hưng Đạo Đường xương cá số 0 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường xương cá số 0 Đường xương cá số 1 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
42 Trần Quốc Thảo Đường xương cá số 1 Đường xương cá số 2 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đường xương cá số 2 Đường xương cá số 3 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đường xương cá số 3 Đường xương cá số 4 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
43 Đường xương cá số 0 Hết đường 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
44 Đường xương cá số 1 Hết đường 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
45 Đường xương cá số 2 Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
46 Đường xương cá số 3 Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
47 Đường xương cá số 4 Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo + 50m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Trần Hưng Đạo + 50m Trần Hưng Đạo + 150m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
48 Nguyễn Hữu Tiên
Hết đường (giáp đất Lê Minh
Trần Hưng Đạo + 150m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thuấn thửa 50, TBĐ 02)

Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo + 50m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường song song nằm giữa đường Trần Hưng Đạo + 50m Trần Hưng Đạo + 150m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
49
Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên
Hết đường (theo QH giao
Trần Hưng Đạo + 150m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
thông)
Hết ranh giới đất ông Trần
Trần Hưng Đạo 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ngọc Hiếu (thửa 19, TBĐ 3)

Hết ranh giới đất ông Trần Hết ranh giới đất ông Dương
1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngọc Hiếu (thửa 19, TBĐ 3) Trung Hiếu (thửa 57, TBĐ 3)
50 Võ Văn Tần Hết ranh giới đất ông
Hết ranh giới đất ông Dương
Nguyễn Văn Trẫn (thửa 100, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trung Hiếu (thửa 57, TBĐ 3)
TBĐ 3)
Hết ranh giới đất ông
Đường Tô Hiệu (hết đất bà
Nguyễn Văn Trẫn (thửa 100, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tiếu)
TBĐ 3)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 38 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Tiếp giáp với đường song


song nằm giữa đường Trần
51 Tô Hiệu Võ Văn Tần 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Quốc Thảo và Nguyễn Hữu
Tiên
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
52 Thi Sách
Hết đất Bé Văn Minh (thửa
Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
86, TBĐ 10)
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
53 Nguyễn Hữu Cảnh Hết đường (hết đất nhà ông
Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Y Blom)
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
54 Lê Đại Hành
Hết đường (hết đất nhà bà A
Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Mí Sa)
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
55 Y Ngông Niê Kdăm
Phạm Phú Thứ Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000


56 Bùi Hữu Nghĩa Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phạm Phú Thứ Y Ngông Niê Kdăm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
57 Giáp Hải Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phạm Phú Thứ Trần Khánh Dư 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
58 Huỳnh Văn Bánh
Phạm Phú Thứ Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000


Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
59 Nguyễn Hiền
Phạm Phú Thứ Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 39 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
60 Trần Khánh Dư
Phạm Phú Thứ Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000


Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
61 Đinh Núp
Hết đường (giáp sân vận
Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
động)
Nơ Trang Long Phan Kiệm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Kiệm Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
62 Trần Cảnh
Hết đường (giáp sân vận
Phạm Phú Thứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
động)
Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
63 AMĩ Đoan
Giáp Hải Nơ Trang Long 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
64 Phan Kiệm
Hết đường (hết đất nhà ông
Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Y Ju)
Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
65 Y Đôn
Hết đường (hết nhà ông Y
Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Dươm)
Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kdăm 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Y Ngông Niê Kdăm Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
66 Phạm Phú Thứ
Hết đường (giáp suối Krông
Giáp Hải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Buk)
67 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
IV Phường Thiện An
Giáp ranh phường Thống
Hoàng Quốc Việt 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nhất
Hoàng Quốc Việt Lê Đức Thọ 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14)
Lê Đức Thọ Nguyên Hồng 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 40 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14) TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyên Hồng Hải Thượng Lãn Ông 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng 11,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Giáp ranh giới phường Đoàn
2 Hoàng Quốc Việt Hùng Vương 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Kết
Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
3 An Dương Vương
Nguyễn Tất Thành Giáp ranh phường Đoàn Kết 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000

Hùng Vương Lý Tự Trọng 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000


4 Nguyên Hồng
Lý Tự Trọng Mai Hắc Đế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
5 Bùi Xuân Phái Nguyên Hồng Mai Hắc Đế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đầu ranh giới đất nhà ông
Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phường
6 Trần Kim Lê (thửa đất số 6, Bùi Xuân Phái 1,000,000 700,000 500,000 250,000
An Lạc)
tờ bản đồ số 17)
7 Chu Mạnh Trinh Hùng Vương Hải Thượng Lãn Ông 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Đến hết ranh giới Trạm Y Tế
8 Ngô Mây Hùng Vương 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Phường
Đến hết ranh giới đất nhà
9 Lê Đức Thọ Hùng Vương ông Phạm Như Vĩnh (thửa 1,200,000 800,000 600,000 300,000
36, TBĐ 5)
Nguyên Hồng (sau đất chùa
Giáp phường An Lạc 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Thiện An)
10 Nguyễn Trung Trực
Nhà ông Cao Văn Thạnh
Nguyên Hồng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
(thửa 101, TBĐ 20)
11 Hải Thượng Lãn Ông Hùng Vương Chu Mạnh Trinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,000,000 700,000 500,000 250,000
12 Nguyễn Tuân
Nguyễn Trung Trực Lý Tự Trọng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Hùng Vương + 300m 1,300,000 850,000 650,000 300,000
13 Nguyễn Huy Tưởng Đầu ranh giới đất Trịnh Bá
Hùng Vương + 300m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lộc thửa 15, tờ BĐ 10)
14 Nguyễn Tất Thành An Dương Vương Nguyễn Lân 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 41 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết đường (hết ranh giới đất


15 Tống Duy Tân Hùng Vương nhà ông Trần Văn Bá tại thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
109; TBĐ 09)

Hết đường (hết đất nhà ông


16 Văn Cao Hùng Vương Dương Công Cầu, tại thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
60, TBĐ 09)

Hết đường (hết ranh giới đất


17 Nguyễn Cư Trinh Hùng Vương nhà ông Nguyễn Ánh tại thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
60; TBĐ 09)

Hết đường (Hết đất nhà ông


18 Nguyễn Lân Hùng Vương Hoàng Văn Oanh tại thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
107; TBĐ 09)
Hết đường (Hết đất nhà ông
19 Phạm Hồng Thái Hùng Vương Võ Văn Cơ tại thửa số 90; 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 10)
Hết đường (Hết đất nhà ông
20 Trịnh Văn Cẩn Hùng Vương Nguyễn Xuân Thủy tại thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
135; TBĐ 09)
Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,000,000 700,000 500,000 250,000
21 Đoàn Khuê
Nguyễn Trung Trực Bùi Xuân Phái 1,000,000 700,000 500,000 250,000
22 Phan Đình Phùng Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
23 Ông Ích Khiêm Hùng Vương Ngã ba Nguyễn Tất Thành 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết đường (hết đất ông Phan
Giáp ranh giới phường An
24 Lý Tự Trọng Long Thừa tại thửa 27; TBĐ 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Lạc
20)
Hết đường (hết đất nhà ông
25 Cao Xuân Huy Hùng Vương 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hoàng Văn Chức)
26 Các đường mới rải đá chưa đặt tên Nguyễn Thanh Xuân Nguyễn Tất Thành 1,000,000 700,000 500,000 250,000
27 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
V Phường Đoàn Kết
Giáp phường Thiện An Hàm Nghi 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
1 An Dương Vương

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 42 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
1 An Dương Vương Âu Cơ (giáp phường An
Hàm Nghi 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Bình)
Đầu cầu 12/3 (giáp phường
Nguyễn Thị Thập 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Thiện An)
2 Hoàng Quốc Việt
Hết đường (hết đất nhà ông
Nguyễn Thị Thập 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hòa)
3 Hàm Nghi An Dương Vương Âu Cơ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nguyễn Thị Thập (ngã ba
4 Huỳnh Tấn Phát Âu Cơ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TDP 4)
Nhà ông Lắm TDP 2 (thửa
Cầu bà Tiên 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
số 40, TBĐ 21)
5 Âu Cơ
Nhà ông Lắm TDP 2 (thửa Cuối đường Âu Cơ (giáp
1,500,000 900,000 700,000 350,000
số 40, TBĐ 21) phường Thiện An)
6 Lê Văn Hưu An Dương Vương Âu Cơ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đầu ranh giới đất Nguyễn
7 Tăng Bạt Hổ Trần Quốc Hoàn Như Xuân tại thửa 34, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
18
Ranh giới đất ông Hồ Thanh Hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết
8 Trần Quốc Hoàn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hải thửa 12; TBĐ 16 tại thửa 86, TBĐ 15
Ranh giới đất ông Nguyễn
Hồ Xuân Hương 1,000,000 700,000 500,000 250,000
9 Nguyễn Thị Thập Anh Tuấn thửa 40, TBĐ 04
Hồ Xuân Hương Trần Quốc Hoàn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đầu ranh giới nhà Trần Văn
10 Hồ Xuân Hương Âu Cơ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyên tại thửa 54, TBĐ 9
11 Lạc Long Quân (nối dài) An Dương Vương Hàm Nghi 1,000,000 700,000 500,000 250,000
12 Tán Thuật Hồ Xuân Hương Nguyễn Thị Thập 1,000,000 700,000 500,000 250,000
13 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
VI Phường Thống Nhất
Hết ranh giới nhà ông Trần
Giáp phường Bình Tân Thanh Linh (thửa số 3, TBĐ 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
28)
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14)
Hết ranh giới nhà ông Trần
Thanh Linh (thửa số 3, TBĐ Giáp phường Thiện An 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
28)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 43 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hùng Vương Ngã tư Nguyễn Huy Tự 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Cù Chính Lan Hết ranh giới nhà ông Hồ
Ngã tư Nguyễn Huy Tự Văn Hùng (thửa số 6, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
24)
Hùng Vương Ngã tư Nguyễn Huy Tự 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê
Ngã tư Nguyễn Huy Tự 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Chân
3 Lê Chân
Hết ranh giới nhà ông
Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê
Nguyễn Thiện Ân (thửa 32, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Chân
TBĐ 24)
Hết ranh giới nhà ông
Hùng Vương Nguyễn Văn Hà (thửa số 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
105, TBĐ 23)
4 Vũ Thục Nương
Hết ranh giới nhà ông Hết ranh giới nhà ông
Nguyễn Văn Hà (thửa số Nguyễn Đình Khẩn (thửa 12, 1,500,000 900,000 700,000 350,000
105, TBĐ 23) TBĐ 28)
Hết ranh giới nhà ông Cồ
Hùng Vương Quốc Bảo (thửa 139, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
28)
5 Phùng Thị Chính
Hết ranh giới nhà ông Cồ Hết ranh giới nhà Nguyễn
Quốc Bảo (thửa 139, TBĐ Thanh Quang (thửa số 45 1,500,000 900,000 700,000 350,000
28) TBĐ 28)
Hết ranh giới nhà Lê Văn
Hùng Vương 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Lộc (thửa 77, TBĐ 32)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Lê Văn
Hữu Phong (thửa 73, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
6 Thiên Vương Lộc (thửa 77, TBĐ 32)
27)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Vũ Tiến
Hữu Phong (thửa 73, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hương (thửa số 20, TBĐ 13)
27)
Hết ranh giới nhà Phan Vũ
Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Vương (thửa số 5, TBĐ 38)
7 Phó Đức Chính
Hết ranh giới nhà Phan Vũ
Tú Xương 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Vương (thửa số 5, TBĐ 38)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 44 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới nhà Cao Minh


8 Dương Vân Nga Hùng Vương 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Dũng (thửa 29, TBĐ 38)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hùng Vương Xuân Phong (thửa số 54, 1,500,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 38)
9 Hàn Mặc Tử
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Nguyễn
Xuân Phong (thửa số 54, Đình Hùng (thửa số 20, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 38) 37)
Hết đất nhà Lưu Đức Lệ
10 Lý Công Bình Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa số 154, TBĐ 38)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương Quốc Hùng (thửa 302, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
38)
11 Lý Chiêu Hoàng
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Ngã ba Phù Đổng Thiên
Quốc Hùng (thửa 302, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Vương
38)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương Ngọc Long (thửa số 101, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
TBĐ 37)
12 Đinh Liễn
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Ngọc Long (thửa số 101, Trần Văn Ơn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 37)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
13 Tản Đà Hùng Vương Đình Lan (thửa số 52, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
44)
Hết ranh giới nhà Đầu Hán
14 Nguyễn Khuyến Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 63, TBĐ 43)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương Văn Kính (thửa số 160, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
44)
15 Trương Vĩnh Ký
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Bùi Viết
Văn Kính (thửa số 160, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Quốc (thửa số 130, TBĐ 43)
44)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Toàn (thửa 206, TBĐ 44)
16 Nguyễn Bính
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 45 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
16 Nguyễn Bính
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Bùi Đình
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Toàn (thửa 206, TBĐ 44) Lý (thửa 169, TBĐ 43)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương Ngọc Quế (thửa 183, TBĐ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
43)
17 Duy Tân
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Lê Thế Kỳ
Ngọc Quế (thửa 183, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(thửa 172, TBĐ 43)
43)
Ngã ba Phù Đổng Thiên
18 Đặng Tất Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Vương
19 Phùng Hưng Hùng Vương Nguyễn Thiếp 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
20 Khúc Thừa Dụ Hùng Vương Nguyễn Thiếp 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
21 Dương Đình Nghệ Hùng Vương Nguyễn Thiếp 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hùng Vương 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Chất (thửa 20, TBĐ 29)
22 Trần Thủ Độ
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Nguyễn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Chất (thửa 20, TBĐ 29) Thế Bộ (thửa 19, TBĐ 29)
Hết ranh giới nhà Hoàng Văn
Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Mỳ (thửa 84, TBĐ 28)
23 Đặng Nguyên Cẩn
Hết ranh giới nhà Hoàng Văn Hết ranh giới nhà Trần Anh
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Mỳ (thửa 84, TBĐ 28) Kim (thửa 97, TBĐ 29)

Hết ranh giới nhà Bạch Kim


Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Thảo (thửa 116, TBĐ 28)
24 Bùi Huy Bích
Hết ranh giới nhà Bạch Kim Hết ranh giới nhà Nguyễn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thảo (thửa 116, TBĐ 28) Văn Lầu (thửa 119, TBĐ 29)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hùng Vương Trọng Luyến (thửa 7, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
32)
25 Dã Tượng
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Trần Thứ
Trọng Luyến (thửa 7, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 45, TBĐ 33)
32)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 46 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới nhà Hoàng


Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Kim Lan (thửa 155, TBĐ 33)
26 Yết Kiêu
Hết ranh giới nhà Hoàng Hết ranh giới nhà Trần Văn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kim Lan (thửa 155, TBĐ 33) (thửa 78, TBĐ 33)
Hết ranh giới nhà Lê Ninh
27 Nguyễn Văn Siêu Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 87, TBĐ 33)
28 Bà Huyện Thanh Quan Hùng Vương Yết Kiêu 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Hết ranh giới nhà Hoàng Thị


Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lệ (thửa 41, TBĐ 39)
29 Nguyễn Thi
Hết ranh giới nhà Hoàng Thị Hết ranh giới nhà Lê Đình
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lệ (thửa 41, TBĐ 39) Mỹ (thửa 55, TBĐ 40)
Hết ranh giới nhà Trần Tùng
Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 70, TBĐ 39)
30 Lê Công Kiều
Hết ranh giới nhà Trần Tùng
Ngã 5 Nguyễn Thi 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 70, TBĐ 39)

Hết ranh giới nhà Đinh Ngọc


31 Phan Văn Khỏe Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hiếu (thửa 84, TBĐ 39)

Hết ranh giới nhà Phạm


32 Cống Quỳnh Hùng Vương Ngọc Thanh (thửa 107, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
39)

Hết ranh giới nhà Phạm Anh


33 Mai Thị Lựu Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Sơn (thửa 128, TBĐ 39)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hùng Vương Xuân Hải (thửa 137, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
39)
34 Lương Đình Của
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Nguyễn
Xuân Hải (thửa 137, TBĐ Thế Hùng (thửa 168, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
39) 39)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Long (thửa 58, TBĐ 45)
35 Thủ Khoa Huân

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 47 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
35 Thủ Khoa Huân
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Đình Hiên (thửa 81, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Văn Long (thửa 58, TBĐ 45)
45)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Mạnh Thế (thửa 73, TBĐ 45)
36 Lê Anh Xuân
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Nguyễn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Mạnh Thế (thửa 73, TBĐ 45) Công Hóa (thửa 95, TBĐ 45)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


37 Đào Tấn Hùng Vương Văn Hành (thửa 173, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
44)
Hết ranh giới nhà Hà Cửu
Hùng Vương 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Long (thửa 290, TBĐ 44)
Hết ranh giới nhà Hà Cửu Hết ranh giới nhà Trần Văn
1,500,000 900,000 700,000 350,000
Long (thửa 290, TBĐ 44) Thành (thửa 96, TBĐ 46)
38 Lý Chính Thắng Hết ranh giới nhà Ngô
Hết ranh giới nhà Trần Văn
Quang Ánh (thửa 82, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thành (thửa 96, TBĐ 46)
46)
Hết ranh giới nhà Ngô
Hết ranh giới nhà Y Sin Niê
Quang Ánh (thửa 82, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 11, TBĐ 50)
46)
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới Chùa Bửu
39 Nguyễn Huy Tự Quốc Hân (thửa 145, TBĐ Thắng (thửa đất số 5, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
25) 25)
40 Vũ Trọng Bình Ngã ba Phùng Thị Chính Ngã ba Cù Chính Lan 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết đường (hết đất nhà bà
41 Tú Xương Ngã ba Vũ Thục Nương 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Võ Thị Tuyết)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
42 Trần Văn Ơn Duy Tân Đình Thành (thửa 68, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
37)

Hết ranh giới nhà Lưu Đức Hết ranh giới nhà Phạm Văn
43 Nam Cao 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Quý (thửa 121, TBĐ 37) Linh (thửa 240, TBĐ 43)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 48 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới nhà Lưu Đức
44 Nguyễn Thiếp Ngã tư Trần Thủ Độ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Duy (thửa 7, TBĐ 26)
45 Trần Hữu Trang Ngã ba Đặng Nguyên Cẩn Ngã ba Yết Kiêu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
46 Lê Hồng Sơn Ngã ba Đặng Nguyên Cẩn Ngã ba Dã Tượng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
47 Nguyễn Thái Bình Ngã tư Trần Văn Phụ Ngã ba Dã Tượng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới nhà Trần Đình Hết ranh giới nhà ông Thân
48 Trần Văn Phụ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kiều (thửa 55, TBĐ 59) (thửa 12, TBĐ 30)
Hết ranh giới nhà Trần Văn
Hết ranh giới nhà Trần Trung
49 Võ Trung Thành Nhật (thửa đất số 227, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lâm (thửa 119, TBĐ 52)
44)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


50 Phạm Văn Bạch Ngã ba Lý Chính Thắng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Văn Châu (thửa 18, TBĐ 54)

Hết ranh giới nhà Nguyễn


Hết ranh giới nhà Đinh Thị
51 Đinh Văn Gió Văn Trường (thửa 10, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Quang (thửa 45, TBĐ 40)
39)
Hết ranh giới nhà Trương Sá Hết ranh giới nhà Trần Văn
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 12, TBĐ 25) Trung (thửa 13, TBĐ 25)

Hết ranh giới nhà Hà Văn Hết ranh giới nhà Nguyễn
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Cho (thửa 15, TBĐ 25) Đình Tác (thửa 14, TBĐ 25)

Hết ranh giới nhà Trần Mân Hết ranh giới nhà ông Ba
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 163, TBĐ 32) (thửa 69, TBĐ 32)
Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Nguyễn
Ngọc Chấn (thửa 214, TBĐ Đức Thành (thửa 217, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
32) 32)

Hết ranh giới nhà Nguyễn Hết ranh giới nhà Lê Thị
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hữu Phú (thửa 142, TBĐ 32) Nguyên (thửa 134, TBĐ 32)

52 Đường giao Hùng Vương (Quốc lộ 14) Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Lê Thế
Quang Thạch (thửa 162, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đạo (thửa 178, TBĐ 32)
TBĐ 32)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 49 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
52 Đường giao Hùng Vương (Quốc lộ 14)
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới nhà Ngô


Hết ranh giới nhà Vũ Kim
Quang Hiến (thửa 219, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lân (thửa 195, TBĐ 44)
44)
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Hết ranh giới nhà Nguyễn
Xuân Tuy (thửa đất số 63, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Minh Hảo (thửa 32, TBĐ 51)
TBĐ 52)
Hết ranh giới nhà Lê Văn Hết ranh giới nhà Nguyễn
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Quý (thửa 5, TBĐ 52) Quốc Toàn (thửa 7, TBĐ 52)

Hết ranh giới nhà Bùi Đình Hết ranh giới nhà Đặng Quốc
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lĩnh (thửa 315, TBĐ 44) Quỳnh (thửa 320, TBĐ 44)

Hết đường (hết đất nhà ông


53 Y Nuê Bkrông (Ái Phương) Lý Chính Thắng Y Dai Niê tại thửa 29, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
55)
Hết đường (Y Lan B'krông
54 Y Ksơ Lý Chính Thắng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
tại thửa 43, TBĐ 56)
Hết đường (Y Bach Ktla thửa
55 Y Bih Alêô Lý Chính Thắng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
44, TBĐ 56)
Hết đường (hết đất ông Y
56 A Ma Jhao Lý Chính Thắng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Rai Niê thửa 57, TBĐ 56)
Hết đường (hết đất ông Y
Muk B'Krông thửa 09, TBĐ
57 Nguyễn Minh Châu A Ma Jhao (về 2 phía) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
55, và bà H Sot Ayun thửa
15, TBĐ 58)
Hết đường (H Lê Ktla thửa
58 Lê Vụ A Ma Jhao 1,000,000 700,000 500,000 250,000
24, TBĐ 58)

Hết đường (Hết đất ông Y


59 Ơi Ăt Lý Chính Thắng (về 2 phía) Blô Niê, thửa 76, TBĐ 49 và 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Y Mec Niê thửa 15, TBĐ 57)

Hết đường (Y Jony Niê thửa


60 Lê Hy Lý Chính Thắng (về 2 phía) 9, TBĐ 49 và Y Cuc 1,000,000 700,000 500,000 250,000
B'Krông thửa 98, TBĐ 57)
Hết đường (hết đất ông Y
61 Lê Quang Đạo Phùng Chí Kiên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngiô Ktla thửa 72, TBĐ 57)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 50 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết đường (hết đất ông Y


Phơi B'Krông thửa 37, bản
62 Phùng Chí Kiên Ơi Ăt (về 2 phía) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
đồ 49 và bà H' Blec Niê thửa
28, TBĐ 48)

63 Khu vực tổ dân phố Tân Hà 1, 2, 3, 4 và tổ dân phố Hợp Thành 1, 2, 3, 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
64 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
VII Phường Bình Tân
Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh
Trần Khát Chân 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
phường Thống Nhất)
Trần Khát Chân Trần Quang Khải 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Trần Quang Khải Đặng Thái Thân 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
1 Hùng Vương (Quốc lộ 14) Hết ranh giới đất ông
Đặng Thái Thân Nguyễn Văn Đạo (thửa 105, 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ 34)
Hết ranh giới đất ông
Nguyễn Văn Đạo (thửa 105, Hết phường Bình Tân 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ 34)
Ngã ba nhà ông Võ Đức
Hùng Vương 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Toàn (thửa 68, TBĐ 23)
2 Phan Phù Tiên Ngã ba nhà ông Võ Đức
Trần Quý Cáp 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Toàn (thửa 68, TBĐ 23)
Trần Quý Cáp Phan Phù Tiên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba giao nhau với đường
3 Trần Quý Cáp Trần Khát Chân 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Phù Tiên
Hùng Vương Ngã ba đường vào chợ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000

Hết ranh giới nhà bà Nguyễn


Ngã ba đường vào chợ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thu Hà (thửa 15, TBĐ 28)
4 Trần Khắc Chân

Hết ranh giới nhà bà Nguyễn Hết ranh giới thửa đất nhà
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Thu Hà (thửa 15, TBĐ 28) ông Nguyễn Minh Tiến

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 51 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới thửa đất ông Lê


Hùng Vương Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
22)
5 Trịnh Công Sơn
Hết ranh giới thửa đất ông Lê
Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ Phạm Kính Ân 1,300,000 850,000 650,000 300,000
22)
Hết đường (hết đất nhà ông
6 Phạm Kính Ân Hùng Vương 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Thanh Hóa)
Hùng Vương Lê Văn Thiêm 1,300,000 850,000 650,000 300,000
7 Trương Hán Siêu
Lê Văn Thiêm Lê Ngọc Hân 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết đường (hết đất nhà ông
8 Lê Văn Thiêm Trần Quang Khải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Thành)
Hùng Vương Lê Văn Thiêm 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lê Văn Thiêm Lê Ngọc Hân 1,200,000 800,000 600,000 300,000
9 Trần Quang Khải
Lê Ngọc Hân Trường Lê Quý Đôn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trường Lê Quý Đôn Hùng Vương 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hết đường (hết đất nhà ông
10 Lê Ngọc Hân Trần Quang Khải 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Văn Hiểu)
11 Cao Bá Quát Hùng Vương Trần Quang Khải 1,300,000 850,000 650,000 300,000
12 Đặng Thái Thân Hùng Vương Trần Quang Khải 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết đường (hết đất nhà ông
13 Nguyễn Chánh Đặng Thái Thân 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Hữu Minh)
Hết đường (hết đất nhà ông
14 Tiểu La Hùng Vương 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nguyễn Thành Trung)
Hùng Vương Hoàng Hoa Thám 1,500,000 900,000 700,000 350,000
15 Phan Kế Binh Hết đường (hết đất nhà bà
Hoàng Hoa Thám 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nguyễn Kim Vượng)
Hùng Vương Hoàng Hoa Thám 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
16 Lưu Trọng Lưu
Hoàng Hoa Thám Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
17 Đào Duy Từ Hoàng Hoa Thám Kỳ Đồng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
18 Ngô Tất Tố Hùng Vương Đào Duy Từ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
19 Lê Hữu Phước Hùng Vương Đào Duy Từ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
20 Xuân Hồng

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 52 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
20 Xuân Hồng
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
21 Tố Hữu
Hết đường (hết đất trường
Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đinh Tiên Hoàng)
22 Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ Kỳ Đồng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
23 Nguyễn Văn Huyên Xuân Hồng Nguyễn Thị Suốt 1,000,000 700,000 500,000 250,000
24 Nguyễn Thượng Hiền Tố Hữu Huyền Quang 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
25 Thanh Tịnh
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
26 Nguyễn Quốc Trị
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
27 Nguyễn Thị Suốt
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hết đường (hết đất nhà ông
28 Hoàng Hoa Thám Phan Kế Bính 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nguyễn Tiến)
Hết đường (hết đất nhà ông
29 Huyền Quang Nguyễn Thị Suốt 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cao Dũng Trí)
30 Trịnh Đình Thảo Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
31 Cao Thắng Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
32 Đào Duy Anh
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
33 Nguyễn Chí Diểu
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
34 Nguyễn Văn Bé
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
35 Kỳ Đồng
Hoàng Văn Thụ Đào Duy Từ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hết ranh giới nhà Trần Đức
Hùng Vương 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Long (thửa 188, TBĐ 31)
36 Nguyễn Thái Học

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 53 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
36 Nguyễn Thái Học
Hết ranh giới nhà Trần Đức Hết đường (hết đất nhà ông
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Long (thửa 188, TBĐ 31) Nguyễn Kim Lành)
Hết đường (hết đất nhà bà
37 Nguyễn Lâm Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Thị Nga)
Hết đường (hết đất nhà ông
38 Vũ Hữu Nguyễn Lâm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lê Trị)
Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu
39 Hẻm 1 Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 58, TBĐ 27)
Nhà bà Nguyễn Thị Bích
40 Hẻm 2 Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngọc (thửa 03, TBĐ 35)
Nhà ông Lâm Quốc Việt
41 Hẻm 3 Hùng Vương 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(thửa 24, TBĐ 34)
42 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã Cư Bao
Ngã ba nhà ông Điền đường
Đèo Hà Lan (giáp ranh giới
vào đập Ea Kram (thửa 17, 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
phường Bình Tân)
TBĐ 60)
Ngã ba nhà ông Điền đường
Ngã ba nhà Thờ công Chính-
vào đập Ea Kram (thửa 17, 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cư Bao (thửa 22, TBĐ 74)
1 Quốc lộ 14 TBĐ 60)

Ngã ba nhà Thờ công Chính- Ngã ba nhà ông Thành, ông
4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cư Bao (thửa 22, TBĐ 74) Tứ (thửa 122, TBĐ 79)

Ngã ba nhà ông Thành, ông Giáp ranh giới huyện


3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Tứ (thửa 122, TBĐ 79) CưMgar
Ngã ba nhà ông Cao Đình
2 Đường vào buôn Gram Quốc lộ 14 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phương (thửa 34, TBĐ 73)
Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hòa
3 Đường vào đập Ea Kram Quốc lộ 14 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 29, BĐ 61)
Hết ranh giới đất Trường
Ngã ba Quốc lộ 14 Nguyễn Văn Trỗi (thửa 38, 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
TBĐ 80)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 54 of 237


Non-VIB
4 Đường đi Bình Hòa Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới đất Trường


Ngã tư trước cổng thôn Sơn
Nguyễn Văn Trỗi (thửa 38, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lộc 2 (thửa 105, TBĐ 80)
TBĐ 80)
4 Đường đi Bình Hòa
Ngã ba cổng chào đường vào
Ngã tư trước cổng thôn Sơn
thôn 8 nhà ông Lành (thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Lộc 2 (thửa 105, TBĐ 80)
37, TBĐ 88)
Ngã ba cổng chào đường vào
Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên -
thôn 8 nhà ông Lành (thửa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thôn 8 (thửa 66, TBĐ 77)
37, TBĐ 88)
5 Đường vào chợ Cư Bao Quốc lộ 14 Đến cổng B chợ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đến hết ranh giới đất trạm Y
Quốc lộ 14 1,000,000 700,000 500,000 250,000
tế xã
6 Đường vào Chùa Linh Thứu
Đến hết ranh giới đất trạm Y
Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
tế xã
7 Đường song song với QL 14 Dãy 1 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Quốc lộ 14 Dãy 1 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Các đường giao với Quốc lộ 14
Dãy 1 Dãy 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
9 Các đương bao quanh chợ xã Cư Bao 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
10 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
II Xã Bình Thuận
Đầu ranh giới đất nhà thờ
Quốc lộ 14 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Mân Côi (thửa 75, TBĐ 11)
Hết ranh giới đất cây xăng
Đầu ranh giới đất nhà thờ
Thịnh Phong (thửa 62, TBĐ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
1 Đường vào Trung tâm xã Mân Côi (thửa 75, TBĐ 11)
78)
Hết ranh giới đất cây xăng Hết ranh giới đất nhà bà
Thịnh Phong (thửa 62, TBĐ Phan Thị Ngành (thửa 20, 1,500,000 900,000 700,000 350,000
78) TBĐ 85)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã tư Bình Thành (về
Nguyễn Bá Phụng (thửa 01, 1,500,000 900,000 700,000 350,000
hướng Bắc)
TBĐ 67)
Hết ranh giới đất nhà ông
Đường vào thôn Bình Thành
2 Khu vực ngã tư Bình Thành Nguyễn Bá Phụng (thửa 01, 1,200,000 800,000 600,000 300,000
1
TBĐ 67)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 55 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
2 Khu vực ngã tư Bình Thành
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới đất ông Văn


Ngã tư Bình Thành (về
Đức Nghĩa (thửa 89, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
hướng Đông)
67)
Ngã tư Bình Hòa (về hướng
Hết Sân vận động của xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đông
Hết ranh giới đất bà Khiêm
Hết Sân vận động của xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(thửa 09, TBĐ 87)
Ngã tư Bình Hòa (về phía Hết ranh giới đất Phan Thị
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Bắc) Ngành (thửa 20, TBĐ 85)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã tư Bình Hòa (về hướng
Nguyễn Minh Tấn (thửa 79, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tây)
TBĐ 85)
3 Khu vực ngã tư Bình Hòa
Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn Minh Tấn (thửa 79, Đầu buôn Jút 1,500,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 85)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã tư Bình Hòa (về hướng
Nguyễn Hữu Chín (thửa 88, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nam)
TBĐ 91)
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn Hữu Chín (thửa 88, Nguyễn Hữu Sang (thửa 14 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 91) TBĐ 42)
Ngã ba vào thôn Bình Thành Hết ranh giới đất nhà ông
1,000,000 700,000 500,000 250,000
IV Trần Hợp (thửa 59, TBĐ 67)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã ba vào thôn Bình Thành
Nguyễn Lương An (thửa 45, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III
TBĐ 67)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã ba vào thôn Bình Thành
Huỳnh Thanh Minh (thửa 25, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III
TBĐ 27)
4 Khu vực Bình Thành Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã ba vào thôn Bình Thành
Trần Văn Hà (thửa đất số 01, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
II
TBĐ 68)
Hết ranh giới đất ông Phạm
Ngã ba vào thôn Bình Thành
Văn Phong (thửa 66, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
II
62)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 56 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
4 Khu vực Bình Thành

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Ngã ba vào thôn Bình Thành Hết ranh giới đất nhà ông
1,000,000 700,000 500,000 250,000
I Phạm Bạo (thửa 22, TBĐ 62)

Hết ranh giới đất nhà ông


Ngã ba Bình Minh 3 và Bình
Mai Văn Kim (thửa 61, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Minh 5
76)
Hết ranh giới đất Chùa Phổ
5 Khu vực Bình Minh Ngã ba Bình Minh 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tế (thửa 62, TBĐ 70)
Hết ranh giới đất nhà bà
Từ cổng chào thôn Bình
Trương Thị Cúc (thửa 06, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Minh 2
TBĐ 76)
6 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III Xã Ea Siên
Cổng chào thôn 1A (thửa 27, Ngã tư nhà ông Pai (thửa 83,
1,500,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 76) TBĐ 79)
1 Tuyến Trung tâm xã
Trường tiểu học Tô Hiệu
Ngã 5 trung tâm xã Ea Siên 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(thửa 83, TBĐ 79)

Trường tiểu học Tô Hiệu Ngã ba trường mẫu giáo Hoa


2 Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 83, TBĐ 79) Sim (thôn 2, thửa 5, TBĐ 89)

Từ cầu suối đục (thửa 529, Cổng chào thôn 1A (thửa 27,
1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 40) TBĐ 76)
Các tuyến đường nhựa trung tâm cụm xã Ea Siên 1,000,000 700,000 500,000 250,000

3 Tuyến đường vào Trung tâm xã Ngã tư Đàn Thang qua nhà Về ngã tư nhà ông Trí (thửa
1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Vận (thửa 77, TBĐ 76) 176, TBĐ 77)

Hết ranh giới đất nhà ông


Ngã 5 Trung tâm xã Piểu (thôn 1, thửa 51, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
79)
Ngã tư nhà ông Pai (thửa 83,
4 Tuyến thôn 5, thôn 2a, 2b Hết xã Ea Siên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 79)
Trường tiểu học Hoàng Văn
Ngã ba nhà ông Đồng thôn 5
5 Trục chính thôn 3 Thụ (thôn 3, thửa 42, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 49, TBĐ 79)
92)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 57 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Cổng chào thôn 7 (thửa 100, Hết ranh giới đất nhà ông Xô
6 Tuyến thôn 7 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 38) (thôn 7, thửa 776, TBĐ 50)

Hết ranh giới đất nhà ông Xô Hết ranh giới đất nhà ông
7 Tuyến thôn 7 đi thôn 8 (thôn 7, thửa số 776, TBĐ Hoàng Văn Đức (thôn 8, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
50) thửa 64, TBĐ 62)

Cầu tràn buôn Dlung 1B, Ngay nhà ông Ama Leo buôn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
giáp phường Thống Nhất Dlung 2 (thửa 29, TBĐ 74)
8 Tuyến buôn Dlung 2
Ngang nhà Ama Leo buôn Cầu suối đục (thửa 529, TBĐ
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Dlung 2 40)
Ngã ba cổng chào thôn 1B Hết ranh giới đất nhà ông
9 Đường đi thôn 6A, 6B 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 21, TBĐ 73) Chu Văn Hiền (thôn 1B)
Cổng chào thôn 1B ( thửa 21,
Cây xăng Tiến Đại 1,100,000 750,000 550,000 250,000
TBĐ 73)
10 Tuyến thôn 1B Cổng chào thôn 1B (thửa 21,
Cầu thôn 1B 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 73)
Cầu thôn 1B Hết xã Ea Siên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
11 Tuyến 1A, 1B Ngã tư ông Nông Trung Khợ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
12 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
IV Xã Ea Blang
Hết ranh giới đất cây xăng
Đầu cầu buôn Tring Nhà ông Minh (thửa 23, 1,500,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 08)
Hết ranh giới đất cây xăng
Hết ranh giới đất Trung Tâm
Nhà ông Minh (thửa 23, 3,100,000 1,400,000 1,000,000 500,000
dạy nghề Tx. Buôn Hồ
TBĐ 08)
1 Đường trục chính vào xã Ea Blang
Hết ranh giới đất Trung Tâm
Giáp ranh giới xã Ea Siên 1,100,000 750,000 550,000 250,000
dạy nghề Tx. Buôn Hồ

Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Ngã tư đường đi vào Nghĩa


3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Drông địa Thị xã Buôn Hồ
Ngã tư đường đi vào Nghĩa
Giáp ranh giới xã Ea Drông 1,000,000 700,000 500,000 250,000
địa Thị xã Buôn Hồ
2 Khu vực chợ Đường bao quanh chợ 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 58 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa Kênh cấp I (nhà ông Á thửa
3 Đường bao quanh chợ kéo dài 1,300,000 850,000 650,000 300,000
96, TBĐ 48) 02, TBĐ 05)
Giáp xã Tân Lập huyện
4 Trần Hưng Đạo kéo dài Cầu RôSy 4,300,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Krông Búk
Hết ranh giới đất nhà ông
Nhà ông Nguyễn Thanh
5 Trục chính thôn Tân Lập Đặng Xuân Ngọc (thửa 52, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hương (thửa 47, TBD 2)
TBĐ 6)
Hết ranh giới đất nhà ông
Nhà ông Trần Đình Thông
6 Trục chính thôn Tân Tiến Nguyễn Khắc Nông (thửa 31, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 47, TBĐ 3)
TBĐ 3)
Hết ranh giới đất nhà bà
Nhà ông Nguyễn Văn Trung
7 Trục chính thôn Tân Tiến Quách Thị Thành (thửa 72, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 5, TBĐ 2)
TBĐ 3)
Hết ranh giới đất nhà ông
Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa
8 Trục chính thôn Tân Hòa Nguyễn Ngọc Kiều (thửa 57, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
20, TBĐ 2)
TBĐ 1)
Nhà ông Nguyễn Quang Hết ranh giới đất nhà ông Y
9 Trục chính buôn Trinh 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tuấn (thửa 59, TBĐ 51) Liêm Niê (thửa 17, TBĐ 55)
Hết rah giới đất nhà bà Trần
Nhà ông Trần Phải (thửa 34,
Thị Thanh (thửa 104, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
TBĐ 51)
48)

10 Trục chính thôn Đông Xuân Nhà ông Lâm Tấn Khanh Hết ranh giới đất nhà ông Hồ
1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 49, TBĐ 49) Ngọc Thế (thửa 92, TBĐ 51)

Nhà ông Phạm Văn Thắng Nhà ông Nguyễn Văn Niên
1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa 116, TBĐ 51) (thửa 04, TBĐ 12)

Nhà ông Phạm Mông (thửa Hết ranh giới đất nhà ông Võ
1,000,000 700,000 500,000 250,000
06, TBĐ 52) Đình Mẹo (thửa 3, TBĐ 47)
11 Trục chính thôn Quyết Thắng
Hết ranh giới đất nhà bà Lê
Nhà ông Nguyễn Quang
Thị Diễm Như (thửa 49, 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Châu (thửa 102, TBĐ 48)
TBĐ 47)
12 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
V Xã Ea Drông

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 59 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Đầu ranh giới đất nhà ông Y


UBND xã Ea Drông về
Bhum Niê (thửa 136, TBĐ 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
hướng Nam
74)

UBND xã Ea Drông về Hết ranh giới nhà ông Hoàng


1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
hướng Bắc Tân (thửa 196, TBĐ 69)

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Ngã ba Trường tiểu học Nơ
Bhum Niê (thửa 129, TBĐ Trang Long (thửa 82, TBĐ 1,400,000 900,000 700,000 350,000
74) 81)

Hết ranh giới nhà ông Hoàng Ngã ba Ama Luin (thửa 59,
1,400,000 900,000 700,000 350,000
Tân (thửa 196, TBĐ 69) TBĐ 66)

Hết ranh giới Trường tiểu


Hết ranh giới đất nhà ông Y
học Nơ Trang Long (thửa 82, 1,400,000 900,000 700,000 350,000
Trục đường 2C các tuyến đường Trung TBĐ 81) Blơm Niê (thửa 82, TBĐ 36)
1
tâm xã
Ngã ba Ama Luin (thửa 59,
Giáp xã Ea Blang 1,400,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 66)
Nông trường 49 xã Phú Xuân
Đầu ranh giới nhà ông Thịnh
Krông Năng (thửa 46, TBĐ 1,400,000 900,000 700,000 350,000
Đông (thửa 943, TBĐ 38)
92)

Hết ranh giới đất nhà ông Y Đầu ranh giới nhà ông Thịnh
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Blơm Niê (thửa 82, TBĐ 36) Đông (thửa 943, TBĐ 38)

Hết ranh giới đất nhà ông Y


Ngã ba Ama Luin (thửa 59,
Trung Mlô (thửa 61, TBĐ 1,200,000 800,000 600,000 300,000
TBĐ 66)
63)
Hết ranh giới đất nhà ông Y
Giáp ranh giới xã Ea Hồ
Trung Mlô (thửa 61, TBĐ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
huyện Krông Năng
63)
2 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 60 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3

- Vị trí 1: Tổ dân phố (TDP) 4, TDP 5, TDP 6, TDP 7, TDP 9


1 Phường An Lạc 80,000 65,000 50,000 - Vị trí 2: TDP 1, TDP 2, TDP 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 9


2 Phường An Bình 80,000 65,000 50,000 - Vị trí 2: TDP 5, TDP 6, TDP 7, TDP 8, TDP 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: TDP Tân Lập 1, Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu
3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7, TDP 1,
3 Phường Đạt Hiếu 80,000 65,000 TDP 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 6
4 Phường Thiện An 80,000 65,000 50,000 - Vị trí 2: TDP 5, TDP 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 61 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1: TDP 1, TDP 2


5 Phường Đoàn Kết 70,000 60,000 45,000 - Vị trí 2: TDP 3, TDP 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: TDP Hợp Thành 1, TDP Hợp Thành 2, TDP Hợp
Thành 3, TDP Hợp Thành 4, TDP Tân Hà 1.
6 Phường Thống Nhất 75,000 62,000 48,000 - Vị trí 2: TDP Tân Hà 2, TDP Tân Hà 3, TDP Tân Hà 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5, TDP 6, TDP
7 Phường Bình Tân 75,000 62,000 7.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4


8 Xã Ea BLang 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành


9 Xã Bình Thuận 50,000 42,000 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tây Hà 1, thôn Tây Hà 2, thôn Tây Hà 3, thôn


Tây Hà 4, thôn Tây Hà 5, thôn Tây Hà 6, thôn 9a, thôn 9b.
10 Xã Cư Bao 55,000 45,000 38,000 - Vị trí 2: Thôn Sơn Lộc 1, thôn Sơn Lộc 2, thôn Sơn Lộc 3,
thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 5, thôn 2A


11 Xã Ea Siên 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 2B, thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn DLung 2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, buôn KLat A, buôn KLat B, buôn


KLat C, buôn Hnĕ , buôn Trâp, buôn Pheo, buôn Sing A,
buôn Kmiên
12 Xã Ea Drông 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 7, buôn Tung Krăk, buôn Dhu, buôn KJoh A,
buôn KJoh B, buôn Sing B, buôn ALê Gŏ
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017 62 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN BUÔN ĐÔN

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại nông thôn
I Khu trung tâm huyện
Ngã ba tỉnh lộ 17 (đường vào
Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ 2,800,000 1,000,000 650,000 350,000
thôn 14)
Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ Ngã tư Viện kiểm sát 3,500,000 1,200,000 700,000 350,000
Ngã tư Viện kiểm sát Ngã tư Đài truyền thanh 5,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Chi nhánh điện Buôn Đôn -
Ngã tư Đài truyền thanh 3,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ea súp
Chi nhánh điện Buôn Đôn -
Ngã tư Hạt Kiểm lâm 2,800,000 1,000,000 650,000 350,000
Ea súp
Ngã tư Hạt Kiểm lâm Hết dốc 50 1,800,000 850,000 650,000 350,000
Đường ngang
2 Đường số 24 Tỉnh lộ 17 Nghĩa trang liệt sỹ 1,500,000 800,000 600,000 300,000

Tỉnh lộ 17 Giáp đường số 4 (phía Đông) 1,500,000 800,000 600,000 300,000


3 Đường số 2
Hết ranh giới đất Công an
Tỉnh lộ 17 1,500,000 800,000 600,000 300,000
huyện
Đoạn từ ngã tư bưu điện Giáp đường số 4 1,600,000 800,000 600,000 300,000
4 Đường số 3 Đoạn từ ngã tư bưu điện Hết lô A6 2,000,000 850,000 650,000 350,000
Hết lô A6 Giáp vành đai phía Tây 1,600,000 800,000 600,000 300,000
Tỉnh lộ 17 Đường số 21 2,000,000 850,000 650,000 350,000
Đường số 21 Hết vành đai phía Đông 1,600,000 800,000 600,000 300,000
5 Đường số 4 Hết lô A7 (ngã 4 đường 13
Tỉnh lộ 17 2,000,000 850,000 650,000 350,000
và đường số 4)
Hết lô A7 (ngã 4 đường 13
Hết vành đai phía Tây 1,600,000 800,000 600,000 300,000
và đường số 4)
Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn
Giáp vành đai phía Tây 1,600,000 800,000 600,000 300,000
thông)
6 Đường số 5 Tỉnh lộ 17 (thư viện) Giáp đường số 44 1,600,000 800,000 600,000 300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 63 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
6 Đường số 5 TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Giáp đường số 44 Giáp vành đai phía Đông 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã tư Đài truyền thanh Hết trường cấp 3 Buôn Đôn 1,600,000 800,000 600,000 300,000
Hết trường cấp 3 Buôn Đôn Giáp vành đai phía Đông 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã tư Đài truyền thanh Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 2,000,000 850,000 650,000 350,000
7 Đường số 6 Ngã 3 đường vận hạnh 1
Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 1,300,000 700,000 550,000 300,000
thủy điện 4
Ngã 3 đường vận hạnh 1
Ngã 3 ông Tề 1,000,000 700,000 500,000 250,000
thủy điện 4
Ngã 3 ông Tề Giáp sông Srêpôk 800,000 550,000 400,000 220,000
Từ tỉnh lộ 17 Vành đai phía Đông 1,300,000 700,000 550,000 300,000
8 Đường số 7
Từ tỉnh lộ 17 Vành đai phía Tây 1,300,000 700,000 550,000 300,000
Đường số 17 (dọc chợ trung tâm Từ tỉnh lộ 17 Hết lô A7 2,000,000 850,000 650,000 350,000
9
huyện) Hết lô A7 Hết lô A10 1,500,000 800,000 600,000 300,000
10 Đường số 18 Hết đường 1,500,000 800,000 600,000 300,000
11 Đường số 35 Hết đường 1,300,000 700,000 550,000 300,000
12 Đường số 43 Hết đường 1,300,000 700,000 550,000 300,000
Đường dọc
13 Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) Hết đường 900,000 630,000 450,000 250,000
14 Đường số 22 Hết đường 850,000 600,000 420,000 250,000
15 Đường số 23 Hết đường 850,000 600,000 420,000 250,000
16 Đường số 14 mặt sau lô A5, A6 Hết đường 900,000 630,000 450,000 250,000
17 Đường số 13 Hết đường 900,000 630,000 450,000 250,000
18 Đường số 33 mặt sau lô A2 Hết đường 900,000 630,000 450,000 250,000
19 Đường 38 mặt sau lô A3, A8 Hết đường 900,000 630,000 450,000 250,000
Ngã ba Trung tâm Giáo dục
20 Đường số 27 Đường vành đai phía Đông 850,000 600,000 420,000 250,000
thường xuyên
Quán Vân Cương Giáp đường số 6 (phía Đông) 800,000 550,000 400,000 220,000
21 Đường vành đai phía Đông
Giáp đường số 6 Giáp đường số 23 700,000 490,000 350,000 220,000
Tòa án Bệnh viện 800,000 550,000 400,000 220,000
Bệnh viện Giáp đường số 4 800,000 550,000 400,000 220,000
22 Đường vành đai phía Tây
Giáp đường số 4 Giáp đường số 2 800,000 550,000 400,000 220,000
Giáp đường số 2 Ngã tư TL17-đường số 24 900,000 630,000 450,000 250,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 64 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
23 Các đường ngang Đường giữa lô A10 900,000 630,000 450,000 250,000
24 Các đường ngang Các trục đường còn lại Lô A11 900,000 630,000 450,000 250,000
25 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 800,000 550,000 400,000 220,000
26 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 200,000
II Xã Ea Nuôl
Giáp ranh giới với thành phố
Hết cầu buôn Niêng 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Buôn Ma Thuột
Hết ngã tư đường vào buôn
Hết cầu buôn Niêng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Niêng 3
Hết ngã tư đường vào buôn
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Đến cầu Ea M'dthar 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Niêng 3
Ngã 3 đường vào nhà máy
Đến cầu Ea M'dthar 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thủy điện Srêpôk 3
Ngã 3 đường vào nhà máy
Giáp ranh xã Tân Hòaa 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thủy điện Srêpôk 3
Ngã ba cây xăng (Khương
Ngã ba ba Tân 1,300,000 850,000 650,000 350,000
Minh Yên)
Đường nhựa giáp thủy điện
Ngã ba ba Tân 1,100,000 700,000 500,000 250,000
Srêpôk 3
Ngã ba Hòa An (TL1) Giáp nghĩa địa Hòa An 1,300,000 850,000 650,000 350,000
Giáp nghĩa địa Hòa An Giáp ranh xã Hòa Xuân 1,200,000 800,000 600,000 300,000
2 Đường ngang Hết ranh giới thôn Hòa Nam
Ngã ba UBND xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
2
Đầu buôn Mdhar 1 Hết ranh giới buôn Mdhar 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới thôn Hòa
Đầu buôn Mdhar 1 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thanh
Hết ranh giới buôn Mới
Đầu buôn Niêng 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(134)
3 Đường trục chính thôn Đại Đồng Ngã 3 thôn Hòa An Đi sình Cư Bơr 1,200,000 800,000 600,000 300,000
4 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 900,000 630,000 450,000 250,000
5 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 220,000
III Xã Ea Bar

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 65 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới đất Trường Lê
Giáp ranh giới xã Cuôr Knia 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Tám
Hết ranh giới đất Trường Lê
Ngã tư chợ cũ 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Tám
Ngã tư chợ cũ Ngã tư cửa hàng Hòa Lan 10,000,000 1,500,000 1,000,000 400,000
Hết ranh giới đất trụ sở
Ngã tư cửa hàng Hòa Lan 3,000,000 1,300,000 900,000 400,000
UBND xã
Hết ranh giới đất trụ sở
Hết cổng thôn 8 2,200,000 1,000,000 700,000 350,000
UBND xã
1 Tỉnh lộ 19A (5 cũ) Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar 5,000,000 1,300,000 900,000 400,000
Ngã tư vào Trường TH
Hết cổng thôn 8 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Huệ
Ngã tư vào Trường TH Ngã tư đường vào thôn 6
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Huệ (quán Chiều Tím)
Ngã tư đường vào thôn 6
Ngã ba nhà Bảy Xanh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(quán Chiều Tím)
Ngã ba nhà Bảy Xanh Ngã ba Đài tưởng niệm 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Giáp ranh thành phố Buôn
Ngã ba Đài tưởng niệm 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
Ma Thuột
Giáp đường sang xã Cuôr
2 Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A Ngã tư chợ cũ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Knia
Giáp đường vào nghĩa địa
3 Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B Ngã tư cửa hàng Hòa Lan 1,500,000 900,000 700,000 350,000
15/3
Cửa hàng nông sản Thanh
Ngã tư nhà bà Diện 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Bình
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã tư nhà bà Diện 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hiếu
Hết ranh giới đất nhà ông Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư
4 Đường ngang 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hiếu M'gar
Ngã tư nhà bà Diện Hết cầu cây sung 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết cầu cây sung Giáp ranh xã Cuôr Knia 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới đất nhà ông La
Ngã ba ông Nhiễu 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(đường Lô 2)
5 Khu vực thôn 5 và 6 900,000 630,000 450,000 250,000
7 Các khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 220,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 66 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
IV Xã Cuôr Knia
Giáp ranh giới xã Tân Hòa Ngã ba thôn 3 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1 Tỉnh lộ Ngã ba thôn 3 Ngã ba ông Hạnh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba ông Hạnh Giáp ranh giới xã Ea Bar 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba thôn 3 Đập cây sung 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Giáp ranh giới xã Ea M'nang
Đập cây sung 1,200,000 800,000 600,000 300,000
(huyện Cư M'gar)
2 Đường liên xã Ngã ba thôn 12 Thôn 10 xã Ea Bar 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea
Ngã ba thôn 6 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Bar
Ngã ba thôn 9 Giáp đường đi Ea Bar 1,500,000 900,000 700,000 350,000
3 Khu vực thôn 4 800,000 550,000 400,000 220,000
4 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 800,000 550,000 400,000 220,000
5 Các khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 200,000
V Xã Tân Hòa
Giáp ranh giới xã Ea Nuôl Ngã ba đường vào chùa Pháp
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
(suối cạn) Vân
Ngã ba đường vào chùa Pháp
Hết thôn 9 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Vân
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Hết thôn 9 Hết thôn 10 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết thôn 10 Hết ranh giới thôn 12 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hết ranh giới thôn 12 Cây xăng Nam Tây Nguyên 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Ngã ba TL17 vào Hội trường
Cây xăng Nam Tây Nguyên 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thôn 14
Hết ranh giới Trường Hoàng
Ngã ba Tân Tiến 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Thụ
Hết ranh giới Trường Hoàng
2 Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) Cống nội thôn 6 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Văn Thụ
Cống nội thôn 6 Hết trường tiểu học Lê Lợi 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết trường tiểu học Lê Lợi Giáp ranh xã Cuôr Knia 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà
Hết ranh giới chợ 1,400,000 900,000 700,000 350,000
bà Lợi)
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba
3 Đường ngang Vào lô F 1,400,000 900,000 700,000 350,000
Bưu điện VH xã)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 67 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
3 Đường ngang
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba TL17 (đường vào
Suối bà Chí 1,400,000 900,000 700,000 350,000
sinh 3/2)
4 Đường dọc lô E và D trung tâm xã 1,200,000 800,000 600,000 300,000
5 Khu dân cư còn lại của thôn 14 900,000 630,000 450,000 250,000
6 Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer 900,000 630,000 450,000 250,000
7 Đường lô 2 >=3,5m Thôn 4 Thôn 8 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Đường lô 2 Ngã ba tỉnh lộ 19 Hết thôn 9 1,000,000 700,000 500,000 250,000
9 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 900,000 630,000 450,000 250,000
10 Các khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 200,000
VI Xã Ea Wer
Dốc 50 (giáp ranh trung tâm
Đầu thôn 4 80,000 56,000 40,000 28,000
huyện)
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Đầu thôn 4 Cống thủy lợi (thôn 7) 100,000 70,000 40,000 28,000
Cống thủy lợi (thôn 7) Cầu Ea Tul 90,000 63,000 40,000 28,000
Cầu Ea Tul Cầu 33 75,000 52,500 37,500 26,250
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Đầu thôn 8 50,000 35,000 25,000 17,500
Đầu thôn 8 Đập dâng Nà Xô 40,000 28,000 20,000 14,000
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Hết ngã ba vào Nghĩa địa
50,000 35,000 25,000 17,500
Lương) thôn 4
Hết ngã ba vào Nghĩa địa
Hết thôn 9 40,000 28,000 20,000 14,000
thôn 4
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul
2 Đường ngang Vào thôn 9 40,000 28,000 20,000 14,000
B)
Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã
Cống Nà Wel 40,000 28,000 20,000 14,000
ba Nà Wel)
Đầu cống Nà Wel Giáp sông Sêrêpôk 35,000 24,500 17,500 12,250
Sau trạm y tế xã Cầu Ea Tul (đường lô 2) 50,000 35,000 25,000 17,500
Đầu buôn Tul B Hết đường 135 (đường lô 2) 50,000 35,000 25,000 17,500
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) Buôn Ea Pri 40,000 28,000 20,000 14,000
3 Các đường buôn Tul A 35,000 24,500 17,500 12,250
4 Các đường buôn Tul B 35,000 24,500 17,500 12,250
5 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 35,000 24,500 17,500 12,250
6 Khu dân cư còn lại 30,000 21,000 15,000 10,500
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 68 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
VII Xã Ea Huar
Cầu 33 Cầu 34 125,000 87,500 40,000 28,000
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Cầu 34 Cầu 35 100,000 70,000 40,000 28,000
Cầu 35 Giáp ranh xã Krông Na 70,000 49,000 35,000 24,500
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) đi xã Ea Mroh - Cư M'gar 55,000 38,500 27,500 19,250
Thác 7 nhánh (qua Buôn
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) 55,000 38,500 27,500 19,250
Rếch A)
2 Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Thác 7 nhánh 65,000 45,500 32,500 22,750
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) hết đường buôn mới 134 40,000 28,000 20,000 14,000
Ngã ba cầu 34 (đường vòng
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) 60,000 42,000 30,000 21,000
sau UBND xã)
3 Các khu dân cư có trục đường >=3,5m 35,000 24,500 17,500 12,250
4 Khu dân cư còn lại 30,000 21,000 15,000 10,500
VIII Xã Krông Na
Ngã tư xưởng chế biến gỗ
Giáp ranh xã Ea Huar 75,000 52,500 37,500 26,250
VinaFor
Ngã tư xưởng chế biến gỗ
Hết ranh giới đất cây xăng 125,000 75,000 56,250 37,500
VinaFor
Hết ranh giới đất cây xăng Ngã ba đường vào buôn Trí 150,000 75,000 56,250 37,500
1 Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Ngã ba đường vào buôn Trí Hồ Ea Rông 100,000 70,000 50,000 35,000
Hồ Ea Rông Ngã tư Bản Đôn 75,000 52,500 37,500 26,250
Ngã tư Bản Đôn Cầu Ea Mar 55,000 38,500 27,500 19,250
Cầu Ea Mar Đập Đăk Minh 75,000 52,500 37,500 26,250
Đập Đăk Minh Giáp ranh huyện Ea Súp 50,000 35,000 25,000 17,500
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Ngã ba Khăm Thưng 75,000 52,500 37,500 26,250
Ngã ba Khăm Thưng Cầu buôn Trí 100,000 70,000 50,000 35,000
Cầu buôn Trí Ngã tư Bản Đôn 75,000 52,500 37,500 26,250
Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Hết ranh giới buôn Trí B 60,000 42,000 30,000 21,000
Ngã tư Bản Đôn Buôn Ea Mar (đường 135) 50,000 35,000 25,000 17,500
2 Đường ngang
Hạt kiểm lâm Vườn Quốc
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) 40,000 28,000 20,000 14,000
Gia Yok Đôn
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Khu du lịch hồ Đăk Minh 50,000 35,000 25,000 17,500

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 69 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
2 Đường ngang
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) Buôn Đrăng Phốk 30,000 21,000 15,000 10,500
Khu vực buôn Ea Rông B 70,000 49,000 35,000 24,500
Nhà máy thủy điện Srêpôk
3 Đường giao thông Tỉnh lộ 1 50,000 35,000 25,000 17,500
4A
4 Đường sau chợ TT Từ trung tâm xã Đi thác phật 50,000 35,000 25,000 17,500
Đi thác phật (sau xưởng
5 Đường giao thông Buôn Jang Lành 40,000 28,000 20,000 14,000
Vinafor)
6 Các khu dân cư còn lại 30,000 21,000 15,000 10,500

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Hòa Nam 1, Đại Đồng, Hòa Phú, Hòa An, Ea
M'Đhar 3
1 Xã Ea Nuôl 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn
Niêng 1, Tân Thanh, Tân Phú
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5, 14, 15


2 Xã Tân Hòa 40,000 30,000 20,000 - Vị trí 2: Thôn 7, 8, 9, 10, 11, 16
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc


3 Xã Ea Wer 9,000 7,000
- Vị trí 2: Các thôn, buôn còn lại
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
4 Xã Ea Huar 9,000 7,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5 Xã Krông Na 8,000 Tính 1 vị trí trong toàn xã
- Vị trí 1: Thôn 5, 8, 18b, 15
6 Xã Ea Bar 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Các thôn còn lại
- Vị trí 3: 4 buôn knia và thôn 6, 7, 9
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6.
7 Xã Cuôr Knia 50,000 42,000 35,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày......./....../2017 70 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN CƯ KUIN


ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại nông thôn
I Xã Ea Tiêu
Cầu buôn K'ram (giáp Tp.
Ngã ba đường vào UBND xã 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Buôn Ma Thuột)
Ngã ba đường vào UBND xã Đầu thôn 8 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hết cửa hàng phân bón
Đầu thôn 8 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Thanh Bình
Hết cửa hàng phân bón Ngã tư đối diện quán Cà phê
6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Thanh Bình Mimosa
Ngã ba đường vào thôn 2
Ngã tư đối diện quán Cà phê
1 Quốc lộ 27 (cách đường vào Giáo xứ 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Mimosa
Vinh Hòa 480m)
Ngã ba đường vào thôn 2
(cách đường vào Giáo xứ Cổng chào thôn 2 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Vinh Hòa 480m)
Cổng đối diện cổng chào
Cổng chào thôn 2 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
thôn 8 (xã Ea Bhốk)
Cổng đối diện cổng chào
Trường tiểu học Kim Đồng 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
thôn 8 (xã Ea Bhốk)
Trường tiểu học Kim Đồng Giáp xã Dray Bhăng 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
2 Khu vực chợ Trung Hòa Các đường bên trong và giáp chợ Trung Hòa 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Ngã ba đường liên thôn (cách
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Kram) QL 27 - 300m)
Ngã ba đường liên thôn (cách Kênh thủy lợi (cổng chào
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Đường liên thôn QL 27 - 300m) thôn 7)
Kênh thủy lợi (cổng chào
Hết thôn 6 1,200,000 800,000 600,000 300,000
thôn 7)
Hết thôn 6 Ngã ba buôn Tiêu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cách ngã tư Quốc lộ 27 -
4 Đường dọc kênh thủy lợi Cổng chào thôn 7 1,000,000 700,000 500,000 250,000
300m
Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn
Cổng chào buôn Kram 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Kram)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 71 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
5 Đường liên xã
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cổng chào buôn Kram Ngã ba đường vào bãi bắn 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba đường vào bãi bắn Ngã ba buôn Tiêu 1,400,000 850,000 650,000 300,000
5 Đường liên xã Hồ cạnh Công ty TNHH
Ngã ba buôn Tiêu 1,200,000 800,000 600,000 300,000
MTV Cà phê Ea Tiêu
Hồ cạnh Công ty TNHH
Cổng chào thôn 11 1,200,000 800,000 600,000 300,000
MTV Cà phê Ea Tiêu
Ngã ba đường đi xã Ea Kao,
Cổng chào thôn 11 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tp. BMT
Ngã tư đường vào Trung tâm
Ngã ba Quốc lộ 27 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
GDTX
Ngã tư đường vào Trung tâm
Đầu buôn Ciết 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
GDTX
Hết đoạn đường thẳng (dài
6 Đường liên xã Đầu buôn Ciết 1,500,000 900,000 700,000 350,000
khoảng 390m)
Hết đoạn đường thẳng (dài Cụm công nghiệp Cư Kuin
1,200,000 800,000 600,000 300,000
khoảng 390m) (hết buôn Ciết)
Ngã tư đầu đường nhựa buôn
Hết đường nhựa 1,400,000 850,000 650,000 300,000
Ciết

7 Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết,


900,000 630,000 450,000 200,000
8 Khu dân cư buôn Kram và buôn Luk
Các thôn, buôn còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
II Xã Ea Ktur

Cầu buôn K'ram (giáp Tp. Ngã ba đường vào Công ty


4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Buôn Ma Thuột) TNHH MTV Cà phê Ea Sim

Ngã ba đường vào thôn 1


Ngã ba đường vào Công ty
(giáp nhà số 3, thôn 1, xã Ea 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
TNHH MTV Cà phê Ea Sim
Ktur)
Ngã ba đường vào thôn 1
Ngã ba đường vào thôn 1
(giáp cửa hàng Tổng công ty
(giáp nhà số 3, thôn 1, xã Ea 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Viễn thông quân đội -
Ktur)
Viettel)

1 Quốc lộ 27 Ngã ba đường vào thôn 1


(giáp cửa hàng Tổng công ty Ngã tư đường vào thôn 2
6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Viễn thông quân đội - (giáp quán Mimosa)
Viettel)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 72 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Quốc lộ 27
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Ngã tư đường vào thôn 2 Ngã ba đường vào thôn 2


7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
(giáp quán Mimosa) (đường vào quán Đồng Quê)

Ngã ba đường vào thôn 2 Ngã ba cuối thôn 2, đầu thôn


4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
(đường vào quán Đồng Quê) 5

Ngã ba cuối thôn 2, đầu thôn


Giáp xã Ea Bhốk 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
5
Hết khu dân cư thôn 10 (cách
Ngã ba Quốc lộ 27 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
QL 27-450m)
Hết khu dân cư thôn 10 (cách
Đập Ea Sim 1,400,000 850,000 650,000 300,000
QL 27-450m)
Đập Ea Sim Cổng chào thôn 15 1,200,000 800,000 600,000 300,000
2 Đường liên xã Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea
Cổng chào thôn 15 1,400,000 850,000 650,000 300,000
Ning)
Cuối khu dân cư Plei Năm
Ngã ba buôn Plei Năm 1,400,000 850,000 650,000 300,000
(dài khoảng 1.300m)
Cuối khu dân cư Plei Năm
Giáp xã Hòa Đông 1,400,000 850,000 650,000 300,000
(dài khoảng 1.300m)
3 Đường liên thôn Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng Giáo xứ Vinh Hòa 12,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000

4 Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 700,000 490,000 350,000 175,000

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000


5 Khu dân cư Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10 900,000 630,000 450,000 200,000
Các thôn, buôn còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
III Xã Ea Bhốk
Giáp xã Ea Ktur Cổng chào thôn 8 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Ngã ba đối diện Trường tiểu
Cổng chào thôn 8 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
học Kim Đồng
1 Quốc lộ 27 Ngã ba đối diện Trường tiểu Ngã ba Công ty TNHH MTV
4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
học Kim Đồng Cà phê Ea Ktur
Ngã ba Công ty TNHH MTV
Giáp xã Dray Bhăng 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cà phê Ea Ktur
Ngã ba đường trục chính
Ngã ba Quốc lộ 27 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
thôn 4
Ngã ba đường trục chính Ngã ba đường đi buôn Pưk
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thôn 4 Prong
2 Đường liên xã
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 73 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba đường đi buôn Pưk
2 Đường liên xã Cầu giáp xã Ea Ning 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Prong
Ngã ba đường đi buôn Pưk
Hết buôn Bhốk - thôn 2 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Prong
Hết buôn Bhốk - thôn 2 Cầu trắng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã ba đường vào Trường
Ngã tư Quốc lộ 27 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
THCS Ea Bhốk
3 Đường liên xã Ngã ba đường vào Trường
Ngã ba buôn Ea Khít 1,400,000 850,000 650,000 300,000
THCS Ea Bhốk
Ngã ba buôn Ea Khít Giáp xã Ea Hu 1,200,000 800,000 600,000 300,000

4 Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 1,000,000 700,000 500,000 250,000

5 Đường trục chính thôn 4 Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba đường liên xã 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Thuộc thôn 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta, buôn Ea Mta A và
6 Khu dân cư 900,000 630,000 450,000 200,000
buôn Ea Kmar
Các thôn, buôn còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
IV Xã Dray Bhăng
Đối diện ngã ba C.ty TNHH
Giáp xã Ea Tiêu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
MTV Cà phê Ea Ktur

Đối diện ngã ba C.ty TNHH Hết đất ông Đặng Văn Thịnh
1 Quốc lộ 27 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
MTV Cà phê Ea Ktur (thửa 10311, TBĐ 21)

Hết đất ông Đặng Văn Thịnh


Giáp xã Hòa Hiệp 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
(thửa 10311, TBĐ 21)
Ngã tư Quốc lộ 27 Đầu thôn Lô 13 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Tỉnh lộ 10 Đầu thôn Lô 13 Hết thôn Lô 13 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hết thôn Lô 13 Giáp huyện Krông Ana 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Các trục số 2, 3 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính
3 Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
huyện Cư Kuin
Các trục nội bộ còn lại 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
4 Đường liên thôn Đường song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13) 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Đường liên thôn tuyến 2


5 Đường liên xã 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hòa Hiệp) song song QL 27

6 Đường liên xã Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp Hết buôn Hra Ea Ning 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 74 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

7 Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Thuộc thôn Kim Châu 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000


8 Khu dân cư Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Các thôn, buôn còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
V Xã Hòa Hiệp
Ngã ba đường vào thôn Mới
Giáp xã Dray Bhăng 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
và nhà thờ Kim Phát
Ngã ba đường vào thôn Mới
1 Quốc lộ 27 Hết thôn Thành Công 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
và nhà thờ Kim Phát
Đến cầu Giang Sơn giáp
Hết thôn Thành Công 1,200,000 800,000 600,000 300,000
huyện Krông Bông
Ngã ba Quốc lộ 27 Hết thôn Mới 1,300,000 850,000 650,000 300,000
2 Đường liên xã Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Đường liên thôn tuyến 2
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hòa Hiệp) song song QL 27
Giáp xã Dray Bhăng Hết nhà thờ Kim Phát 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Các đường tuyến 2, tuyến 3 song song
Quốc lộ 27, các đường nhánh từ Quốc
3 lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc
thôn Kim Phát) trừ khu vực chợ Hòa Hết nhà thờ Kim Phát Quốc lộ 27 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hiệp

4 Chợ Hòa Hiệp Các Kiôt trong chợ 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
Đường tuyến 2 song song Quốc lộ 27 Từ nhà ông Hà Đức Minh
5 Giáp xã Dray Bhăng 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
(Khu vực chợ Hòa Hiệp) (thửa 3468, TBĐ 22)
Ngã ba đường liên xã Hòa
6 Đường nội thôn (thuộc thôn Mới) Hiệp, Dray Bhăng (cách Giáp xã Dray Bhăng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Quốc lộ 27 - 635m)
Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát 1,200,000 800,000 600,000 300,000
7 Khu dân cư Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới 900,000 630,000 450,000 200,000
Các thôn, buôn còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
VI Xã Ea Ning
Hết Công ty TNHH MTV Cà
Đập Việt Đức 4 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
phê Ea H'nin
Hết Công ty TNHH MTV Cà
Ngã tư sân bóng 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
phê Ea H'nin
Hết đoạn đường thẳng (dài
Ngã tư sân bóng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
khoảng 360m)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 75 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết đoạn đường thẳng Giáp xã Cư Êwi 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã ba cây xăng Đức Hợi Ngã tư sân bóng 1,400,000 850,000 650,000 300,000
Hết ngã ba cây xăng Đức
Ngã ba chợ Việt Đức 4 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Hợi
Hết ngã ba cây xăng Đức Ngã ba cổng chào buôn Pưk
1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Hợi Prong

Ngã ba cổng chào buôn Pưk Cách ngã ba sân bóng thôn
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Prong 23 khoảng 430m (phía Bắc)
1 Đường liên xã

Cách ngã ba sân bóng thôn Cách ngã ba sân bóng thôn
1,400,000 850,000 650,000 300,000
23 khoảng 430m (phía Bắc) 23 khoảng 430m (phía Nam)

Cách ngã ba sân bóng thôn


Giáp xã Ea Bhốk 1,300,000 850,000 650,000 300,000
23 khoảng 430m (phía Nam)

Ngã ba cổng chào buôn Pưk Ngã ba đường vào thôn 9 xã


1,300,000 850,000 650,000 300,000
Prong Ea Ning
Hết tường rào Công ty
Ngã ba đường vào thôn 9 xã
TNHH MTV Cà phê Chư 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ea Ning
Quynh
Hết tường rào Công ty
Đường liên xã (gồm cả hai
TNHH MTV Cà phê Chư 1,300,000 850,000 650,000 300,000
nhánh đường)
Quynh
2 Khu vực chợ Việt Đức 4 Các đường bên trong và giáp chợ Việt Đức 4 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Cầu trắng Cổng chào thôn 6 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết đoạn đường nhựa chợ
Cổng chào thôn 6 1,400,000 850,000 650,000 300,000
3 Đường liên xã An Bình
Hết đoạn đường nhựa chợ
Giáp xã Cư Êwi 1,200,000 800,000 600,000 300,000
An Bình
Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22 800,000 550,000 400,000 200,000
4 Khu dân cư
Các thôn, buôn còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
VII Xã Cư Êwi
1 Đường liên xã Cầu chăn nuôi Giáp xã Ea Ning 1,400,000 850,000 650,000 300,000

2 Đường liên thôn Từ cổng chào thôn 12 Cổng chào buôn Tách M'Ngà 800,000 550,000 400,000 200,000

Đường nội thôn 12 tuyến 1 Ngã tư đường liên thôn Hết thôn 12 800,000 550,000 400,000 200,000
Đường nội thôn 12 tuyến 2 Ngã tư đường liên thôn Đập 45 xã Ea Ning 800,000 550,000 400,000 200,000
3 Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 76 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
3 Đường nội thôn 1C Ngã ba đường liên xã Đập Tách M'Ngà 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết khu dân cư thôn 1A
Đường nội thôn 1A Ngã ba đường liên xã (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 800,000 550,000 400,000 200,000
1B)
4 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 175,000
VIII Xã Ea Hu
Ngã ba đối diện cổng chào
Cầu trắng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
thôn 6 xã Ea Ning
Ngã ba đối diện cổng chào Hết đoạn đường nhựa đi xã
1,400,000 850,000 650,000 300,000
thôn 6 xã Ea Ning Cư Êwi
Hết đoạn đường nhựa đi xã
Giáp xã Cư Êwi 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Cư Êwi
Ngã ba đường liên xã đi xã
Hết chợ An Bình 1,400,000 850,000 650,000 300,000
Ea Hu, Cư Êwi
1 Đường liên xã Cống thoát nước (đầu chợ Ea
Hết chợ An Bình 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Tur)
Cống thoát nước (đầu chợ Ea Hết đất ông Nguyễn Hiển
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Tur) (thửa 161, TBĐ 79)
Hết đất ông Nguyễn Hiển Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa
1,200,000 800,000 600,000 300,000
(thửa 161, TBĐ 79) 108, TBĐ 15)
Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa
Cầu Thác đá 1,300,000 850,000 650,000 300,000
108, TBĐ 15)
Cầu Thác đá Giáp xã Ea Bhốk 1,200,000 800,000 600,000 300,000

Ngã ba đường liên xã Hết chợ Ea Hu (thuộc thôn 2) 1,200,000 800,000 600,000 300,000

2 Đường liên thôn


Hết chợ Ea Hu (thuộc thôn 2) Hết sân bóng thôn 1 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Cổng chào thôn 4 Hết sân bóng thôn 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 77 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 78 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ
Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27
(chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường
nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa.
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong
1 Xã Ea Tiêu 100,000 85,000 70,000 phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Việt Thắng, Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba
buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Ea tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 85, buôn Kram, Luk, Ciết.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 79 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei
Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong
phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
2 Xã Ea Ktur 100,000 85,000 70,000
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Việt Thắng, Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Ea Sim, Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1, 2, 3, 4,
5, 7, 8, 10

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 80 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Cầu trắng;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong
phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
3 Xã Ea Bhốk 100,000 85,000 70,000 + Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba
Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Ea Ktur

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1,
4, 8, buôn Ea Mtá, buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 81 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến
Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
(giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song
Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10
(thôn lô 13)
4 Xã Dray Bhăng 95,000 80,000 65,000
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong
phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa,
Kim Châu

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 82 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27
(giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song
Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2, tuyến 3 song song
Quốc lộ 27, các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường
tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến
Quốc lộ 27
5 Xã Hòa Hiệp 95,000 80,000 65,000
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa
Hiệp

- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ
Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp, Dray Bhăng (Cách Quốc lộ
27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát,
Thành công, Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 83 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến
Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt
Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào
buôn Pưk Prông đến hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà
phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công
ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm
cả hai nhánh đường)
6 Xã Ea Ning 95,000 80,000 65,000
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp
xã Cư Êwi

- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Ea Hnin, Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh, Công
ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8, 15, 21
và 22

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn
nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH
7 Xã Cư Êwi 80,000 70,000 60,000
MTV cà phê Ea Hnin, Công ty TNHH MTV cà phê Chư
Quynh;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 84 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp
xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên
xã đi xã Ea Hu, Cư Êwi đếp Giáp xã Ea Bhốk
8 Xã Ea Hu 80,000 70,000 60,000 - Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà
phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên
xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 85 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CƯ M'GAR

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị
I Thị trấn Quảng Phú
Ranh giới xã Quảng Tiến Lý Thường Kiệt 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Lý Thường Kiệt Trần Kiên 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
1 Hùng Vương Trần Kiên Lê Quý Đôn 25,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Lê Quý Đôn Giáp tổ dân phố 8 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Giáp tổ dân phố 8 Giáp ranh giới xã Ea Kpam 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Hùng Vương Hàm Nghi 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
2 Lý Nam Đế Hàm Nghi Lê Lai 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Lê Lai Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Hùng Vương Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
3 Ngô Quyền Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Hùng Vương Hàm Nghi 8,200,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
4 Nguyễn Trãi Hàm Nghi Lê Lai 7,800,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Phù Đổng 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
5 Lý Thường Kiệt
Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Phù Đổng Lê Lai 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
6 Mai Hắc Đế
Lê Lai Hết đường 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hùng Vương Phù Đổng 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phù Đổng Hàm Nghi 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
7 Quang Trung
Hàm Nghi Lê Lai 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Phù Đổng Hàm Nghi 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
8 Lê Đại Hành Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 86 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
8 Lê Đại Hành Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Phù Đổng 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
9 Lê Lợi
Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
10 Lý Thái Tổ Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Phù Đổng 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phù Đổng Hàm Nghi 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
11 Trần Hưng Đạo
Hàm Nghi Lê Lai 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
12 Bà Triệu Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
13 Hai Bà Trưng
Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
14 Đinh Tiên Hoàng Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Phù Đổng 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phù Đổng Hàm Nghi 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
15 Trần Kiên
Hàm Nghi Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
16 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
17 Trường Chinh Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
18 Lê Duẩn Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
19 Đinh Núp Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
20 Hoàng Diệu Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
21 Lê Lai Ranh giới xã Quảng Tiến Trần Kiên 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
22 Nguyễn Thị Định Bà Triệu Trần Kiên 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 87 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
23 Hàm Nghi Lý Nam Đế Trần Kiên 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
24 Nguyễn Đình Chiểu Trần Kiên Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Lý Thường Kiệt Lê Lợi 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
25 Phù Đổng
Lê Lợi Trần Kiên 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
26 Nguyễn Thị Minh Khai Trần Kiên Hoàng Diệu 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
27 Trần Quang Khải
Nguyễn Chí Thanh Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Nguyễn Du 8,200,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
28 Bùi Thị Xuân
Nguyễn Chí Thanh Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 8,300,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
29 Huỳnh Thúc Kháng
Nguyễn Chí Thanh Hết đường 6,200,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
30 Phan Chu Trinh
Nguyễn Chí Thanh Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
31 Phan Bội Châu
Nguyễn Chí Thanh Giáp nghĩa địa 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Nguyễn Du Nguyễn Chí Thanh 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
32 Đoàn Thị Điểm
Nguyễn Chí Thanh Hết đường 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
33 Phạm Hồng Thái Hùng Vương Nguyễn Du 14,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
34 Hồ Xuân Hương Nguyễn Du Nguyễn Chí Thanh 14,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
Hùng Vương Nguyễn Du 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Nguyễn Du Nguyễn Chí Thanh 30,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
35 Xô Viết Nghệ Tĩnh
Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
Nguyễn Công Trứ Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
36 Nguyễn Văn Trỗi Hùng Vương Nguyễn Du 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Hùng Vương Lê Hữu Trác 40,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
37 Điện Biên Phủ
Lê Hữu Trác Nguyễn Chí Thanh 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
38 Hoàng Văn Thụ Hùng Vương Lê Hữu Trác 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 40,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
39 Cách Mạng Tháng 8 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Nguyễn Công Trứ Hết đường 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
40 Trần Đại Nghĩa
Nguyễn Công Trứ Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 88 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
41 Lý Tự Trọng Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
42 Lê Thị Hồng Gấm
Nguyễn Công Trứ Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
43 Lê Văn Tám Y Bih Alêô Nguyễn Chí Thanh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Trứ 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
44 Võ Thị Sáu
Nguyễn Công Trứ Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Hùng Vương Nơ Trang Long 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
45 Y Ngông Niê Kđăm Hết ranh giới thị trấn Quang
Nơ Trang Long 14,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
Phú
46 Trần Phú Hùng Vương Nơ Trang Long 8,500,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
47 Lê Hồng Phong Hùng Vương A Ma Jhao 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
48 Hà Huy Tập Hùng Vương Nơ Trang Long 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
49 Phạm Văn Đồng Hùng Vương Nguyễn Văn Linh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
50 Nguyễn Văn Cừ Hùng Vương Hết đường 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Hùng Vương Nguyễn Văn Linh 8,500,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
51 Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh Hết đường 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
52 Kim Đồng Hùng Vương Hết đường 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
53 Lê Quý Đôn Hùng Vương Nguyễn Văn Linh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Hùng Vương Nguyễn Văn Linh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
54 Y Jút
Nguyễn Văn Linh Hết đường 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
55 Nơ Trang Gưh Hùng Vương Hết đường 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
56 Lê Hữu Trác Xô Viết Nghệ Tĩnh Y Ngông Niê Kđăm 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Trần Quang Khải Phan Bội Châu 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
57 Nguyễn Du
Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 40,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 26,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
58 Y Bih Alêô Lý Tự Trọng Y Ngông Niê Kđăm 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Trần Quang Khải Phan Bội Châu 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
59 Nguyễn Chí Thanh
Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 30,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Cách Mạng Tháng 8 Y Ngông Niê Kđăm 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Phan Bội Châu Xô Viết Nghệ Tĩnh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
60 Tô Hiệu
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 89 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
60 Tô Hiệu
Xô Viết Nghệ Tĩnh Cách Mạng Tháng 8 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
61 Nguyễn Công Trứ Đoàn Thị Điểm Y Ngông Niê Kđăm 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Hàm Nghi Nguyễn Thị Định 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
62 Ngô Gia Tự Nguyễn Thị Định Lê Lai 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Lai Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
63 Y Ơn Hà Huy Tập Kim Đồng 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
64 Nguyễn Văn Linh Y Ngông Niê Kđăm Nơ Trang Gưh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
65 Ama Jhao Lê Hồng Phong Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
66 Nơ Trang Long Y Ngông Niê Kđăm Hà Huy Tập 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn
67 Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Diệu 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Thị Minh Khai
68 Hẻm Trường 10-3 Quang Trung Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
69 Đường ranh giới TT Quảng Phú Hùng Vương Nguyễn Du 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
70 Đường ranh giới xã Cư M'gar Ngã ba Y Ngông Võ Thị Sáu 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
71 Các lô đất trong khu vực chợ 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
72 Khu vực còn lại tổ dân phố 1, 5 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
73 Khu vực còn lại tổ dân phố 3, 4, 7 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
74 Khu vực còn lại tổ dân phố 6 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
75 Khu vực còn lại tổ dân phố 8 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
II Thị trấn Ea Pốk
Ranh giới xã Cư Suê Ngã ba đi buôn Pốk 8,500,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố
Ngã ba đi buôn Pốk 20,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Quyết Tiến)
1 Tỉnh lộ 8
Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố
Ngã ba đi buôn Mấp 25,000,000 3,000,000 2,400,000 800,000
Quyết Tiến)
Ngã ba đi buôn Mấp Ranh giới xã Quảng Tiến 12,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Từ 300m Giáp Buôn Pốk B 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
2 Đường vào buôn Pốk A, B
Buôn Pôk B (Từ cổng chào
Giáp xã Ea M'nang 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Buôn Pốk B)
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 300m 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
3 Đường vào buôn Mấp Vào sâu 300m Hết buôn Mấp 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết buôn Mấp Đường vào buôn Sút 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 90 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Tỉnh lộ 8: Thuộc Thôn 1, 2,
Vào sâu 100m 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực 3, 6
4
đã có) Vào sâu 300m thuộc thôn 1,
Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
thôn 2
Các lô đất quay mặt vào chợ 15,000,000 2,500,000 1,800,000 800,000
5 Khu vực chợ
Khu vực còn lại của chợ 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
6 Khu dân cư buôn Mấp, An Bình, thôn 4, thôn 5, buôn Pốk A 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Khu dân cư buôn Pốk B, buôn Lang, buôn Sút 1,500,000 900,000 700,000 350,000
8 Khu dân cư còn lại 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

B Đất ở nông thôn


I Xã Quảng Tiến
Ranh giới TT Ea Pốk Cầu Ea Tul 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
1 Tỉnh lộ 8 Cầu Ea Tul Ngã tư đi xã Ea D'rơng 8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Ngã tư đi xã Ea D'rơng Ranh giới TT Quảng Phú 13,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Từ Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8
Hết cây xăng Ngọc Hải 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea trừ khu vực đã có)
2
Rơng Hết cây xăng Ngọc Hải Đến 1000m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đến 1000m Ranh giới Ea Drơng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Các đường phía Tây của TL8 Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) Vào sâu 350m 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Các đường phía Đông tiếp giáp với
4 Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) Vào sâu 500m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
TL8
5 Các đường phía Đông không tiếp giáp với TL8 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) Hướng Tây +200m 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
6 Đường ngang thôn Tiến Thành
Hướng Tây +200m Hướng Tây +500m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000

7 Đường ranh giới khối 1 TT Quảng Phú Tỉnh lộ 8 Hết đường 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000

8 Khu dân cư còn lại Tiến Thành 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
9 Khu đân cư còn lại 1,500,000 900,000 700,000 350,000
II Xã Cư Suê
1 km (hết thửa đất nhà ông
Giáp ranh phường Tân Lợi 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Đức cũ)
1 Tỉnh lộ 8
1 km (hết thửa đất nhà ông
Giáp ranh TT Ea Pốk 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đức cũ)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 91 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đại lý Bích Giám (buôn Rư) Vào sâu 200m 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Vào sâu 200m Vào sâu 500m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Vào sâu 500m Hết đường 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Các đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 8
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) Vào sâu 200m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000

Vào sâu 200m Vào sâu 500m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Trung tâm xã (ngã tư cây
Trục đường các phía + 300m 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
xăng Hoàng Quý)
Trung tâm xã (ngã tư cây
xăng Hoàng Quý) theo về + 600m về phía Tỉnh lộ 8 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
phía Tỉnh lộ 8 + 300m
3 Đường liên xã
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 - 200m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Trung tâm xã (ngã tư cây
xăng Hoàng Quý) theo về + 600m về phía Ea Mnang 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
phía Ea Mnang + 300m
+ 600m về phía Ea Mnang Giáp Ea M'nang 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba (giao nhau giữa
đường Ea M'nang và đường + 300m về phía Trường
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
đi về phía trường THCS Lê THCS Lê Hồng Phong
4 Đường liên thôn Hồng Phong
+ 300m về phía Trường Hết Trường THCS Lê Hồng
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
THCS Lê Hồng Phong Phong
Trung tâm xã (ngã tư cây
xăng Hoàng Quý) trừ khu + 200m về phía thôn 3 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Đường liên thôn vực đã có
+ 200m về phía thôn 3 Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
6 Khu vực còn lại thôn 1, buôn SutMrư, thôn 6 1,500,000 900,000 700,000 350,000
7 Khu dân cư còn lại 1,500,000 900,000 700,000 350,000
III Xã Ea M'nang
Cầu đi TT Quảng Phú (Ranh Ranh giới xã Ea Bar (huyện
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
giới xã Quảng Tiến) Buôn Đôn)
Cầu Cư Suê Ea M'nang 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Đường liên xã Thôn 1a (ngã ba đi TT
Cua 90 (ranh giới xã Quảng
Quảng Phú, đi UBND xã Ea 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hiệp)
M'nang)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 92 of 237
Non-VIB
1 Đường liên xã ĐƯỜNG PHỐ ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường ranh giới xã Cư Cua 90 (ranh giới xã Quảng
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
M'gar Hiệp)
Đường đi buôn Pôk A, B, Thị trấn Ea
2 Từ thôn 1B xã Ea M'nang Đến thị trấn Ea Pôk 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Pôk
3 Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2A, 2B, thôn 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 200,000
IV Xã Ea Drơng
1 Quốc lộ 14 Ranh giới xã Cuôr Đăng Giáp ranh Thị xã Buôn Hồ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ranh giới xã Cuôr Đăng Vào sâu 1100m (ngã ba) 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết nhà máy chế biến mủ
Từ 1100m (ngã ba) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Đường liên xã cao su
Hết nhà máy chế biến mủ
Ranh giới xã Quảng Tiến 1,500,000 900,000 700,000 350,000
cao su
3 Nhánh rẽ vào khu dân cư NT Phú Xuân (khu vực còn lại của nhánh rẽ Nông trường Phú Xuân) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
4 Khu dân cư còn lại buôn Tar A, B (khu trung tâm xã) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
5 Điểm khu dân cư thôn Nam Kỳ 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
6 Khu dân cư còn lại của Mục 2 (Mục 2: Đường liên xã) buôn Jong 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
7 Khu dân cư thôn Phú Thành, Tân Phú, An Phú, Phú Phong, Nam Kỳ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
8 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
V Xã Cuôr Đăng
Ranh giới thành phố Buôn
Đầu suối Ea Mkang 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Ma Thuột
Ranh giới xã Ea Drơng (-
1 Quốc lộ 14 Suối Ea Mkang 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
600m)
Ranh giới xã Ea Drơng (-
Ranh giới xã Drơng 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
600m)
Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea
2 Đường liên xã Ranh giới xã Drơng 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Drơng)
3 Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đường liên xã) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Quốc lộ 14 Ngã ba buôn Aring 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
4 Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi
Ngã ba buôn Aring Hết đường 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Buôn Cuôr Đăng A, buôn
Đường thứ nhất 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Cuôr Đăng B
5 Đường song song Quốc lộ 14
Đường thứ nhất Buôn Ko Hneh 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường thứ hai Buôn Ko Hneh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 93 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã
Vào sâu 200m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
6 Đường ngang Quốc lộ 14 có)
Từ 200m Vào sâu 400m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 7,500,000 2,000,000 1,500,000 700,000
8 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
VI Xã Cư M'gar
Ranh giới khối 6 TT Quảng Ranh giới khối 5 TT Quảng
4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Phú Phú
Ranh giới khối 5 TT Quảng Hết ranh giới đất nhà Làng
4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Phú nghề truyền thống
Hết ranh giới đất nhà Làng Hết ranh giới đất Trường
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
nghề truyền thống Ama Trang Long
Hết ranh giới đất Trường
Cầu số 1 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ama Trang Long
1 Đường liên xã Hết ranh giới đất Trường
Cầu số 1 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Cao Bá Quát
Hết ranh giới đất Trường
Cầu số 2 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Cao Bá Quát
Hết ranh giới đất Trường
Cầu số 2 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Thị Minh Khai

Hết ranh giới đất Trường Cầu 3 (ranh giới xã Ea


1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Thị Minh Khai Mnang)
Ngã ba Y Ngông - Nơ Trang
Hết đường 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đường ranh giới xã Cư M'gar, TT Long
2
Quảng Phú Võ Thị Sáu (khối 5 TT
Ngã ba Y Ngông 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Quảng Phú)

Các đường ngang tiếp giáp với đường Ranh giới khối 6 TT Quảng
3 Vào sâu 250m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ranh giới xã Cư M'gar Phú (đường Nơ Trang Long)

Ngã tư đường thứ 2 buôn


4 Đường ngã ba Trạm biến áp 35 Ngã ba trạm biến áp 35 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
KaNa
Đường nhựa song song với đường liên
5 Ngã ba đường vào nghĩa địa Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Các ngã ba đường liên xã của
Vào sâu 100m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
buôn Kana B

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


94 of 237
6 Các đường ngang với đường liên xã Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba đường liên xã vào
Vào sâu 200m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
buôn Bling, buôn Trắp
6 Các đường ngang với đường liên xã
Ngã ba đường liên xã (đường
Vào sâu 1000m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
đối diện UBND xã)
Ngã ba đường liên xã đi các
Vào sâu 500m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
thôn 4, 5, 6 và 7
7 Khu dân cư còn lại thuộc buôn K'Na A, buôn K'Na B, buôn Huk A, Buôn Huk B 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
VII Xã Quảng Hiệp
Đường đi TT Quảng Phú +
Ngã 3 trung tâm xã 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
200m
Đường đi TT Quảng Phú + Đường đi TT Quảng Phú +
1 Đường liên xã đi TT Quảng Phú 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
200m 1000m
Đường đi TT Quảng Phú +
Giáp ranh giới xã Cư M'gar 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1000m
Ngã 3 trung tâm xã Đường đi Ea M'dróh +300m 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Đường đi Ea M'dróh
2 Đường liên xã đi xã Ea M'droh Đường đi Ea M'dróh +300m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
+1500m
Đường đi Ea M'dróh
Giáp xã Ea M'dróh 1,500,000 900,000 700,000 350,000
+1500m
Ngã 3 trung tâm xã Đường đi Ea Kiết + 300m 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đường liên xã đi xã Ea M'droh - xã Ea
3 Đường đi Ea Kiết + 300m Đường đi Ea Kiết + 1300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Kiết
Đường đi Ea Kiết + 1300m Giáp xã Ea Kiết 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Đường liên xã đi xã Ea Mnang Cua 90 Ngã ba đi Ea M'nang 1,000,000 700,000 500,000 250,000
5 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
6 Đường đi Bưu Điện Đường liên xã đi Ea Kiết Đường liên xã đi Ea M'dróh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Đường đi Trạm Y tế Đường liên xã đi Ea Kiết Hết Trạm Y Tế 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường đi xã Cư M'gar (ngã Đường đi xã Cư M'gar +
1,000,000 700,000 500,000 250,000
ba vườn tếch) 1000 m
8 Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn
Đường đi xã Cư M'gar + Đường đi xã Cư M'gar +
1,000,000 700,000 500,000 250,000
1000 m 2000 m
Ngã ba đường liên xã (ngã ba
9 Đường vào Trường Ngô Gia Tự Trường Ngô Gia Tự 1,000,000 700,000 500,000 250,000
cây phượng)
10 Khu dân cư Khu trung tâm (Thôn Hiệp Thanh, Hiệp Tính Hiệp Hưng) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 95 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
11 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 200,000
VIII Xã Ea Mđróh
Ngã tư UBND xã theo trục
1 Trung tâm UBND xã Ngã tư UBND xã + 300m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
đường đi các phía
Đường liên xã Ea M'droh - Quảng Giáp ranh giới xã Quảng
2 UBND xã + 300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hiệp Hiệp
Giáp ranh giới xã Quảng
3 Đường liên xã: Ea M'droh - Ea Kiết UBND xã + 300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hiệp, Ea Kiết
Giáp ranh giới huyện Buôn
4 Đường liên xã: Ea M'droh - Buôn Đôn UBND xã + 300m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đôn
5 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 175,000
IX Xã Ea Kiết
Các phía theo trục trường
1 Khu vực ngã tư UBND xã Ngã tư UBND xã 8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
300m (trừ khu vực đã có)
Mặt tiền đường khu vực chợ 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
2 Khu vực chợ
Các lô đất trong khu vực chợ 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Hết ranh giới đất Trường
Ngã tư UBND xã +300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phan Đăng Lưu
3 Đường liên huyện Krông Buk
Hết ranh giới đất Trường
Giáp ranh Ea Kuếh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Đăng Lưu
Hết ranh giới đất Trụ sở Lâm
Ngã tư UBND xã +300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
trường buôn Ja
4 Đường liên huyện Ea Sup Hết ranh giới đất Trụ sở Lâm
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
trường buôn Ja
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) Giáp Ea Súp 1,000,000 700,000 500,000 250,000
5 Đường liên xã Ea H'đing Ngã tư UBND xã + 300m Giáp xã Ea H'đing 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã tư thôn 10 Vào sâu 200m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
6 Đường liên xã Ea Kiết - Ea M'droh
Ngã tư thôn 10 + 200m Giáp xã Ea M'dróh 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã tư nhà ông Ngọc (thôn Ngã tư nhà ông Đoàn (thôn
7 Đường liên thôn 1,500,000 900,000 700,000 350,000
10) 5)
Ngã ba nhà ông Thảo (thôn
8 Đường liên thôn Hội trường thôn 6 1,000,000 700,000 500,000 250,000
10)
Ngã ba nhà ông Ngọc (thôn
9 Đường liên thôn Nhà ông Chiên (thôn 6) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
10)
10 Đường liên thôn Ngã ba nhà ông Mân (thôn 8) Ngã ba (đường Ea Kuêh) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 96 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã tư nhà ông Minh Thủy
11 Đường liên thôn Ngã ba (cổng chào thôn 7) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thôn 10
12 Đường liên thôn Ngã ba (cổng chào thôn 7) Hết rannh giới thôn 14 1,000,000 700,000 500,000 250,000
13 Đường liên thôn Cổng Chào thôn 10 Nhà ông Sum (thôn 10) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới dất Trường
Ngã tư UBND xã + 300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
14 Đường liên thôn Hoàng Văn Thụ
Ngã ba nhà bà Liên (thôn 1) Cổng chào thôn 1 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết ranh giới đất Trường
15 Đường liên thôn Cổng chào thôn 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hoàng Văn Thụ
16 Đường nội thôn Cổng chào thôn 7 Nhà ông Phú (thôn 7) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba (nhà ông Đoài thôn
17 Đường nội thôn Nhà ông Hoa Lộc (thôn 1) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
1)
Ngã ba (nhà ông Nam thôn
18 Đường nội thôn Nhà ông Hà (thôn 10) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
5)
19 Khu dân cư buôn Ja Wằm A, B 1,000,000 700,000 500,000 250,000
20 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
X Xã Ea Tar
Giáp ranh Ea H'đing (đường
1 Đường liên xã Ea Tar - Ea H'đing Cổng văn hóa thôn 4 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
nhựa thôn 1, 2, 3, 4)
Cổng văn hóa thôn 4 Cầu Ea Tar 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết ranh giới đất Trường
Cầu Ea Tar 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuêh Trần Cao Vân
Hết ranh giới đất Trường
Giáp ranh giới xã Ea Kuếh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Trần Cao Vân
Giáp ranh giới xã Cư
3 Đường liên xã Ea Tar - Cư DliêMnông Cầu Ea Tar 1,500,000 900,000 700,000 350,000
DliêMnông
Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea Ngã ba Trung tâm cao su Ea
4 Ngã tư đập tràng hồ Ea Kắp 1,500,000 900,000 700,000 350,000
H'đing) Hđing
Hết ranh giới đất Trường
Cây xăng Luyến Điểm 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Văn Bé
5 Đường nhựa thôn 2
Hết ranh giới đất Trường
Hết đập tràng hồ Ea Kắp 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Văn Bé
6 Đường nhựa thôn 3 Cây xăng Luyến Điểm Hết ngã ba thứ 3 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết ngã tư thứ nhất - ranh
7 Đường nhựa thôn 3 Ngã tư (nhà bà Hoa) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
giới thôn 3

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 97 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ngã tư thứ nhất - Ranh
8 Đường nhựa thôn 4 Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
giới thôn 3, 4
Ngã tư ranh giới thôn 3, 4
9 Đường nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4 Giáp cao su 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(nhà ông Ngẫu)
10 Đường vào Trạm y tế (mới) Từ cổng UBND xã Trạm Y tế (mới) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
11 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
XI Xã Ea H'đing
Các phía theo trục đường
1 Trung tâm cụm xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
200m
Các phía theo trục đường + Các phía theo trục đường +
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
200m 500m
Các phía theo trục đường +
2 Đường liên xã Ea Kpam Ngã ba buôn Jôk 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
500m
Ngã ba buôn Jôk Cầu Ea H'đing 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Cầu Ea H'đing Ranh giới xã Ea Kpam 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba buôn Ea Sang +
Đến 2 km (đi Ea Kiết) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
3 Đường liên xã Ea Kiết 500m
Đến 2 km (đi Ea Kiết) Giáp Ranh giới xã Ea Kiết 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba buôn Ea Sang +
4 Đường liên xã Ea Tar Giáp Ranh giới xã Ea Tar 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
500m
Ngã ba thứ I (đường đi buôn
Từ ngã ba buôn Jôk 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kring, Quảng Hiệp)
5 Đường liên thôn
Ngã ba thứ I (đường đi buôn
Trung tâm buôn Ring 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kring, Quảng Hiệp)
Thuộc buôn Jốk, buôn Ea
Đường thứ nhất giáp đường
6 Đường song song đường liên xã Sang B, buôn Ea Sang, buôn 800,000 550,000 400,000 200,000
liên xã
Ea Tar và thôn 1
Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn
7 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1
8 Khu vực chợ Các lô đất trong khu vực chợ 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
9 Khu vực chợ Khu vực còn lại 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea Ngã ba Trung tâm cao su Ea
10 Ngã tư đập tràng hồ Ea Kắp 800,000 550,000 400,000 200,000
H'đing) Hđing
Ngã ba đường liên xã Ea
Hết trường học 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
H'đing - Ea Tar
11 Khu vực Trường Trần Quang Khải
Ngã ba Trường Trần Quang
Vào sâu 400m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Khải (hướng Đông)
Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Ngã ba Trường Trần Quang Đường liên xã Ea H'đing - Ea
12 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Quang Khải Khải Kiết
13 Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 98 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
14 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 200,000
XII Xã Ea Kpam
Ranh giới TT Quảng Phú Ngã tư vào đường T2, T8 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết trụ sở Công ty cao su Cư
1 Tỉnh lộ 8 Ngã tư vào đường T2, T8 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
M'gar
Hết ranh giới đất trụ sở Công
Giáp ranh Ea Tul 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ty cao su Cư M'gar
Ngã ba Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
2 Đường liên xã Ea Kpam - Ea H'đing
Tỉnh lộ 8 + 1500m Giáp ranh xã Ea H'đing 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường liên xã Ea Kpam - Cư Dliê Giáp buôn Đing xã Cư
3 Ngã ba Ea Tul 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Mnông DliêMnông
Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 1500m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
4 Đường vào hồ Buôn Jong
Tỉnh lộ 8 + 1500m Hết đường nhựa buôn Jong 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường nối liền với đường liền xã Ea Đường liên xã Vào sâu 200m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
5
Kpam - Ea H'Đing (thuộc thôn 6) Đường liên xã vào sâu 200m mét thứ 500 1,300,000 850,000 650,000 300,000
6 Đường song song với đường liên xã vào sâu 200m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường nối liền với đường vào hồ buôn Đường vào hồ buôn Jong Vào sâu 250m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
7 Đường vào hồ buôn Jong +
Jong mét thứ 500 1,000,000 700,000 500,000 250,000
250m
8 đường song song với đường vào hồ buôn Jong vào sâu 250m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường ngang Tỉnh lộ 8 thôn 1, 2, 8,
9 Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tân Lập (trừ khu vực đã có)
Tỉnh lộ 8 + 500m Tỉnh lộ 8 + 1000m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Tỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn
10 Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập
Tỉnh lộ 8 + 500m Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Tỉnh lộ 8 Tỉnh lộ 8 + 200m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường nối liên đường song song Tỉnh
11 Tỉnh lộ 8 + 200m Tỉnh lộ 8 + 500m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
lộ 8: thôn 1, 2, 8, Tân Lập
Tỉnh lộ 8 + 500m Tỉnh lộ 8 + 1000m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
12 Khu chợ Các lô đất trong khu vực chợ 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
13 Khu dân cư buôn Bling 1,000,000 700,000 500,000 250,000
14 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 200,000
XIII Xã Ea Tul
Giáp xã Cư DliêM'nông (-
Giáp xã Ea Kpam 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1000)
1 Đường Tỉnh lộ 8

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 99 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
1 Đường Tỉnh lộ 8
Giáp xã Cư DliêM'nông (-
Giáp xã Cư DliêM'nông 1,000,000 700,000 500,000 250,000
1000)
Giáp phường Thống Nhất-
2 Đường liên xã Ngã ba Nông trường Ea Tul 800,000 550,000 400,000 200,000
TX Buôn Hồ
Ngã ba cổng chào buôn Sah
3 Đường vào UBND xã Ngã tư chợ 700,000 490,000 350,000 175,000
A
Các lô đất mặt tiền 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
4 Khu chợ
Các lô đất trong chợ 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
5 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
XIV Xã Cư DliêM'nông
Giáp xã Ea Tul vào sâu 1000m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Đường Tỉnh lộ 8
Vào sâu 1000m Giáp Ea Ngai (Krông Búk) 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Trụ sở UBND xã các phía +
Trụ sở UBND xã 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
2 Khu vực Trung tâm xã 300m
Trụ sở UBND xã các phía + Trụ sở UBND xã các phía +
2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
300m 500m
Trụ sở Công ty 15 Giáp xã Cư Pơng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Đường trục chính
Trụ sở Công ty 15 Giáp xã Ea Ngai 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thôn 5, thôn 6 Ngã ba buôn Rah 800,000 550,000 400,000 200,000
4 Đường liên thôn
Ngã ba buôn Drao 200m về buôn Drao 800,000 550,000 400,000 200,000
Trục đường chính thôn Tân Ngã ba thôn Tân Thành đi
5 Trục đường thôn Tân Thành 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Thành thôn Tân Lập
6 Khu dân cư thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây 800,000 550,000 400,000 200,000
7 Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5, 8, Tân Thành, Tân Lập 800,000 550,000 400,000 200,000
8 Khu dân cư còn lại (5 buôn) 600,000 420,000 300,000 175,000
XV Xã Ea Kuếh
Giáp xã Ea Kiết Cầu suối đá 800,000 550,000 400,000 200,000
Cầu suối đá Cửa xả nước hồ buôn Wing 1,000,000 700,000 500,000 250,000
1 Đường liên xã Cửa xả nước hồ buôn Wing Hết trụ sở UBND 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết trụ sở UBND Hết thôn Đoàn Kết 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã ba trường TH. Hoàng Ngã ba cổng chào buôn Ja
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Diệu Jai
2 Đường liên xã Ea Kuêh - Ea Tar Cổng chào thôn Thác Đá + 500m các phía 800,000 550,000 400,000 200,000
3 Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m 600,000 420,000 300,000 175,000
4 Khu dân cư còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 100 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 5, 6
1 Thị trấn Quảng Phú 110,000 90,000 70,000 - Vị trí 2: Tổ dân phố 1, 3a, 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 buôn Mắp, buôn Sút, buôn


2 Thị trấn Ea Pốk 100,000 85,000 Lang và thôn An Bình
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, Tiến Đạt, Tiến Phú, Tiến Phát, Tiến


3 Xã Quảng Tiến 100,000 85,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, ,4 và buôn Vang


4 Xã Cư Suê 100,000 85,000 70,000 - Vị trí 2: Thôn 1, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 101 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7 và thôn 8
5 Xã Ea M'nang 85,000 72,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6 Xã Ea Drơng 80,000 Tính 1 vị trí trong toàn xã


7 Xã Cuôr Đăng 80,000 Tính 1 vị trí trong toàn xã
- Vị trí 1: Thôn Phú Sơn, buôn Cuôr Kbong, Cuôr Mít, Cuôr
8 Xã Cư Mgar 85,000 72,000 Đriêng và buôn Cuôr Bhit
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Hưng, Hiệp Tiến.
9 Xã Quảng Hiệp 90,000 75,000 60,000 - Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa và Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung, thôn
Đồng Tâm và thôn Hợp Thành.
10 Xã Ea M'đróh 80,000 65,000 50,000
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, buôn Mdroh và buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Buôn Ja Wằm, buôn H'Mông
11 Xã Ea Kiết 75,000 60,000 45,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Buôn Tơng Lia
12 Xã Ea Tar 90,000 75,000 60,000 - Vị trí 2: Buôn Đrai Sí
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B
13 Xã Ea H'Đing 90,000 75,000 60,000 - Vị trí 2: Buôn Trấp, buôn Jôk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, 8 và thôn Tân Lập
14 Xã Ea Kpam 90,000 75,000 60,000 - Vị trí 2: Thôn 2, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Buôn Yao, buôn Tu, buôn Pơr, buôn Phơng, buôn
15 Xã Ea Tul 90,000 75,000 Sah A, buôn Hrah B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Buôn Đrao
- Vị trí 2: Buôn Phơng
16 Xã Cư DliêM'nông 85,000 72,000 59,000
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 102 of 237
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1: Buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết, thôn Đoàn Kết
17 Xã Ea Kuêh 65,000 52,000 40,000 - Vị trí 2: Thôn Thác Đá, buôn Thái, buôn Dao và thôn 15
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../...../2017


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018 103 of 237
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN EA H'LEO

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị
I Thị trấn Ea Đrăng
Đầu đường (nối đường Giải Hết đường (hết vườn nhà ông
1 Nơ Trang Long 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Phóng, Điện Lực) Bách)
Ngã tư ngân hàng (hết vườn
Giải Phóng 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
nhà ông Mể)
Ngã tư ngân hàng (hết vườn Nguyễn Trãi (hết vườn nhà
25,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
nhà ông Mể) ông Lô)
Hết ranh giới đất nhà ông
2 Điện Biên Phủ (TL 15) Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Yên
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ
9,000,000
Yên Văn Minh 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ
Giáp địa giới xã Dliê Yang 8,000,000
Văn Minh 2,800,000 2,200,000 1,000,000

Ngã ba đường vào nghĩa địa Ngã ba đường vào thủy điện
7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
thị trấn (phía Tây đường) (phía Tây đường)

Hết ranh giới thửa đất nhà


ông Nguyễn Văn Năm (phía
Ngã ba đường vào thủy điện 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Đông) và Trần Xuân Ba
(phía Tây)
Hết ranh giới thửa đất nhà
ông Nguyễn Văn Năm (phía Ngã ba đường xuống hồ sinh
8,000,000
Đông) và Trần Xuân Ba thái
(phía Tây) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Ngã ba đường xuống hồ sinh
Cầu Ea Khăl 9,000,000
thái 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Nguyễn Văn Trỗi (phía Tây
Cầu Ea Khăl 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
đường)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 104 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Trần Quốc Toản (phía Đông
Cầu Ea Khăl 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
đường)
Phan Chu Trinh (phía Tây
Nguyễn Văn Trỗi 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà bà
Trần Quốc Toản 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Nguyễn Thị Thúy Đạt
3 Giải Phóng
Hết ranh giới thửa đất nhà bà
Đường Lê Thị Hồng Gấm 17,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Nguyễn Thị Thúy Đạt
Phan Chu Trinh (phía Tây
Đường Phạm Hồng Thái 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
đường)
Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Thị Minh
18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
(phía Đông đường) Khai (phía Đông đường)
Đường Phạm Hồng Thái Hẻm Bình Tâm (phía Tây
16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
(phía Tây đường) đường)
Đường Nguyễn Thị Minh Đường Điện Biên Phủ (phía
14,500,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
Khai (phía Đông đường) Đông đường)
Đường hẻm Bình Tâm (phía Đường Ngô Gia Tự (phía
14,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
Tây đường) Tây đường)
Đường Điện Biên Phủ (phía Đường vào Nghĩa địa thị trấn
10,500,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Đông đường) (nhà ông Quyền)
Đường Ngô Gia Tự (phía Đường vào Nghĩa địa thị trấn
10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Tây đường) (phía Tây đường)
Đường vào Nghĩa địa thị trấn Ngã ba (Trạm khí tượng thủy
8,000,000
(nhà ông Quyền) văn) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Ngã ba (Trạm khí tượng thủy
Ama Khê 9,000,000
văn) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Ama Khê Giáp địa giới xã Ea Răl 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Hết đường (hết ranh giới đất
4 Lê Duẩn Giải Phóng 9,000,000
nhà bà Kim Anh) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
5 Lê Thị Hồng gấm Giải Phóng Trần Phú 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Điện Biên Phủ (ngã tư ngân Nơ Trang Long (thửa đất nhà
11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
hàng) ông Xương)
Nơ Trang Long (cây xăng Nguyễn Chí Thanh (hết ranh
8,000,000
Tiến Nguyên) giới đất ông Khoái) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
6 Lý Tự Trọng
Nguyễn Chí Thanh (hết ranh Hết ranh giới thửa đất nhà
7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
giới đất ông Khoái) ông Nguyễn Phi Long

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 105 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
6 Lý Tự Trọng ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới thửa đất nhà Giải Phóng (giáp vườn nhà
6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
ông Nguyễn Phi Long ông Nhị)
7 Lý Thường Kiệt Đầu đường (TL 15) Quang Trung 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000

8 Mạc Thị Bưởi Đầu đường (Công an Huyện) Nguyễn Chí Thanh 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000

Đầu đường (QL14) Y Jút (ngã tư) 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Đường hẻm thửa đất nhà ông
Y Jút (ngã tư) 9,000,000
9 Ngô Gia Tự Bùi Đức Mạnh 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Đường hẻm thửa đất nhà ông Hết đường (giáp đường cao
7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Bùi Đức Mạnh su)
Nguyễn Thị Minh Khai Nơ Trang Long 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
10 Nguyễn Chí Thanh Nơ Trang Long Lý Tự Trọng 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Lý Tự Trọng Ama Khê (cây xăng) 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
11 Nguyễn Thị Minh Khai Đầu đường (QL14) Hết đường (Trần Phú) 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Hết ranh giới thửa đất ông
12 Nguyễn Trãi Đầu đường 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Trần Ngọc Quang
13 Nguyễn Văn Trỗi Đầu đường Giáp ranh giới xã Ea Khal 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Phan Chu Trinh 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
14 Nguyễn Văn Cừ Giáp xã Ea Khal (đường dây
Phan Chu Trinh 8,000,000
500KV) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
15 Phạm Hồng Thái Đầu đường (Giải Phóng) Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
16 Phan Chu Trinh Đầu đường Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Ngã ba đường Lê Duẩn và
Nơ Trang Long Quang Trung (thửa đất nhà 13,000,000 3,200,000 2,400,000 1,000,000
ông Tuấn)
17 Quang Trung Ngã ba đường Lê Duẩn và
Quang Trung (thửa đất nhà Trần Phú 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
ông Tuấn)
Trần Phú Trần Quốc Toản 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Đường Chợ khu A- B (thửa
Điện Biên Phủ 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
đất nhà ông Đỗ Hồng Thái)

18 Trần Phú Đường Chợ khu A- B (hết


vườn nhà ông Đỗ Hồng Lê Thị Hồng Gấm 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Thái)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 106 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
18 Trần PhúTÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Thị Hồng Gấm Giáp Quốc lộ 14 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Đầu đường (nhà ông Phương Hết thửa đất hộ ông Nguyễn
8,000,000
Cà phê) Thanh 2,800,000 2,200,000 1,000,000
19 Trần Quốc Toản
Hết thửa đất hộ ông Nguyễn
Quốc lộ 14 (nhà ông Cẩn) 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Thanh
Điện Biên Phủ Nơ Trang Long 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
20 Trường Chinh Nơ Trang Long Ama Khê 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Ama Khê Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Hết thửa đất Nhà máy mủ
21 Xô Viết Nghệ Tĩnh Đường Giải Phóng 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Công ty cao su Ea H'Leo
22 Y Jút Đầu đường Hết đường 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Điện Biên Phủ (vườn nhà
Trường Chinh 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
ông Thạo)
Giáp thửa đất cây xăng Hồng
23 Ama Khê Trường Chinh 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Dương
Thửa đất cây xăng Hồng
Giải Phóng 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Dương
24 Đường xuống đập Từ Tỉnh lộ 15 Đập Ea Đrăng 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Giáp Nông trường cao su Ea
25 Đường vào Ea Khal Nguyễn Văn Cừ 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Khal
26 Đường chợ thị trấn (phân khu A, B) Đầu đường (Giải Phóng) Hết đường (Trần Phú) 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Ranh giới thửa đất vườn cà
27 Đường đi bãi rác Đầu đường (Giải Phóng) 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
phê ông Đức
28 Đường vào Nghĩa địa thị trấn Đầu đường (Quốc lộ 14) Hết đường 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
29 Đường vào Thủy điện thị trấn Đầu đường (Quốc lộ 14) Hết đường 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Quốc lộ 14 (ngã ba nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Lực) ông Trần Minh Lợi
Hết ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất nhà ở
6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
ông Trần Minh Lợi ông Trần Văn Nhạn
30 Đường vành đai hồ Sinh Thái
Hết vườn nhà ông Trần Minh Hết ranh giới thửa đất nhà
9,000,000
Lợi nghỉ Hoàng Long 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Hết ranh giới thửa đất nhà Giáp Quốc lộ 14 (ngã ba
7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
nghỉ Hoàng Long Trường TH Thuần Mẫn)
Đầu đường Ngô Gia Tự (ngã Hết ranh giới thửa đất nhà
31 Đường đi Nhà máy nước sạch 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
tư nhà ông Lễ) ông Thọ
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 107 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Xô Viết Nghệ Tĩnh Ngô Gia Tự nối dài 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Ngô Gia Tự nối dài Đường đi bãi rác huyện 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
32 Đường vành đai phía Tây
Hết ranh giới thửa đất nhà
Đường đi bãi rác huyện 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ông Trương Tuấn Chính
Hết ranh giới thửa đất nhà
33 Đường vành đai phía Đông (TDP8) Lý Tự Trọng 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ông Hoàng Ngọc Tuấn
34 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
35 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông (nhân dân tự đầu tư) 1,500,000 900,000 700,000 350,000

36 Đường hiện trạng ≥ 3,5m cấp phối, đất (tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa 1,000,000 700,000 500,000 250,000


37 Các đường còn lại
Đường đất, cấp phối 800,000 550,000 400,000 200,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã DLiê Yang
Giáp địa giới thị trấn Ea Hết ranh giới đất nhà ông
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Đrăng Nguyễn Đỗi
Hết ranh giới đất nhà ông Chân dốc Ba Na (đầu ranh
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Đỗi giới đất ông Nghĩa)
Chân dốc Ba Na (đầu ranh
Giáp ngã ba đi thôn 1 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
giới đất ông Nghĩa)
1 Tỉnh Lộ 15
Giáp ngã tư (thửa đất nhà
Ngã ba đi thôn 1 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Ksơr Ykít)
Giáp ngã tư (thửa đất nhà Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Ksơr Ykít) (vườn nhà ông Lợi)
Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao
Giáp địa giới xã Ea Sol 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(vườn nhà ông Lợi)
Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao Ngã ba (giáp thửa đất nhà
1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
(vườn nhà ông Lợi) ông Nghệ)
2 Đường giao thông trục 1
Ngã ba (vườn nhà ông Nghệ) Giáp địa giới xã Ea Hiao 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba Tỉnh lộ 15 (hướng Ngã ba (thửa đất nhà ông Lê
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
buôn Sek) Ba)

3 Đường giao thông trục 2 Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 108 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba (thửa đất nhà ông Lê
Cầu buôn Sek 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Đường giao thông trục 2 Ba)

Ngã ba Tỉnh lộ 15 (thửa đất


Ngã tư (vườn nhà ông Tâm) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
nhà ông Vinh)

4 Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba trường THCS Y Jut Hết rẫy ông Lưu Chí Công 1,000,000 700,000 500,000 250,000
5 Tỉnh Lộ 14B Ranh giới hành chính thôn 5
Hết rẫy ông Lưu Chí Công 800,000 550,000 400,000 200,000
(Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn)

6 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã được bê tông hóa, nhựa hóa 800,000 550,000 400,000 200,000
7 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đường đất, đường cấp phối 700,000 490,000 350,000 175,000
8 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 600,000 420,000 300,000 175,000
9 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
II Xã Ea Hiao
Ngã tư chợ về phía Tây Giáp nghĩa địa Ea Hiao 10,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Hết ranh giới thửa đất nhà
Ngã tư chợ về phía Đông 9,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
ông Cư
1 Khu trung tâm chợ
Ngã tư chợ về phía Nam Cầu 135 9,500,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Hết ranh giới thửa đất nhà
Ngã tư chợ về phía Bắc 9,500,000 2,200,000 1,600,000 750,000
ông Bốc
Hết ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất nhà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Cư ông Tân
Hết ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất nhà
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Tân ông Lai
2 Đường giao thông trục 1
Hết ranh giới thửa đất nhà Giáp ngã ba buôn Bir (đi xã
1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
ông Lai Ea Sol)
Giáp ngã ba buôn Bir (đi xã
Cầu buôn Krái 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ea Sol)
Ngã ba buôn Bir Giáp cao su đi xã Ea Sol 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trung tâm hai mặt đường
thôn 8 và 9 (từ nhà ngã ba Nhà ông Ca thôn 9A 800,000 550,000 400,000 200,000
nhà ông Thiện)
3 Đường giao thông trục 2

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 109 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
3 Đường giao thông trục 2
Trung tâm hai mặt đường Trung tâm hai mặt đường
thôn 8 và 9 (từ nhà ông thôn 8 và 9 (từ nhà ngã ba 800,000 550,000 400,000 200,000
Long) nhà ông Thiện)
Cầu buôn Krái Trường TH Lê Lai 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
4 Đường giao thông trục 3 Cầu 135 Cầu thôn 5A 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Giáp ngã ba đồi Cà Chít
Nghĩa địa Ea Hiao 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(thửa đất nhà ông Kỳ)
5 Đường giao thông trục 4
Giáp ngã ba đồi Cà Chít
Giáp địa giới xã Dliê Yang 800,000 550,000 400,000 200,000
(thửa đất nhà ông Kỳ)
Hết ranh giới thửa đất nhà
6 Đường giao thông trục 5 Giáp cao su 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Bốc
7 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đường đất, đường cấp phối 800,000 550,000 400,000 200,000
9 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 800,000 550,000 400,000 200,000
10 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
III Xã Ea Sol
UBND xã Ea Sol Ngã ba Tý Xuyên 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000

Ngã ba Tý Xuyên Hết ranh giới đất nhà Bé Thể 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết ranh giới thửa đất nhà
Hết ranh giới đất nhà Bé Thể 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Bình (buôn Ta Ly)
1 Tỉnh lộ 15 Hết ranh giới đất Trụ sở Hết ranh giới thửa đất nhà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
UBND xã Ea Sol ông Thắng Hương
Hết ranh giới thửa đất nhà Ranh giới thửa đất DNTN
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Thắng Hương thương mại Quang Hợp
Thửa đất Thu mua nông sản Giáp địa giới hành chính xã
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
bà Phước Dliê Yang
2 Tỉnh lộ 15 còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba Tý Xuyên (hướng Ea Giáp ngã tư (thửa đất nhà bà
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hiao) Huyên)
Hết ranh giới đất Trường tiểu
Ngã tư (vườn nhà bà Huyên) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
học Ea Sol
3 Đường liên xã
Hết ranh giới đất Trường tiểu
Buôn Kri 800,000 550,000 400,000 200,000
học Ea Sol

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 110 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
3 Đường liên xã ĐƯỜNG PHỐ ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ngã tư (nhà bà Huyên) Hết ranh giới thửa đất nhà
1,500,000 900,000 700,000 350,000
hướng buôn Mnút ông Ma Thế
Giáp địa giới hành chính xã
4 Đường Đliê Yang - Ea Hiao Cầu (03 xã) về hướng Đông 800,000 550,000 400,000 200,000
Ea Hiao

Ngã ba cây xăng Ông Danh Hết ranh giới đất nhà ông
1,000,000 700,000 500,000 250,000
(hướng nông trường cao su) Hoàng Tơ

Hết ranh giới đất nhà ông


Nông trường cao su 800,000 550,000 400,000 200,000
Hoàng Tơ

5 Đường liên thôn Vườn nhà ông Tá (thôn 3)


Ngã tư (thửa đất của ông
(điều chỉnh lại tên là từ nhà 800,000 550,000 400,000 200,000
Khôi)
ông Lưu Đức Dương thôn 3)

Hết ranh giới thửa đất nhà


Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Trần Đức Nhuận
Hết ranh giới thửa đất nhà Ngã ba nhà ông Ksơr Năng -
700,000 490,000 350,000 175,000
ông Trần Đức Nhuận buôn Tang

6 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa (Gồm Buôn Hoai, buôn Ea Blong, buôn Chăm) 700,000 490,000 350,000 175,000

7 Đường hiện trạng > 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa (các khu vực còn lại) 700,000 490,000 350,000 175,000
8 Đường hiện trạng > 3,5m là đường đất, đường cấp phối 600,000 420,000 300,000 175,000
9 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 600,000 420,000 300,000 175,000
10 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
IV Xã Ea Nam
Hết thửa đất cây xăng ông
Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam 10,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Nguyễn Văn Minh
Hết thửa đất cây xăng ông
1 Quốc lộ 14 Giáp địa giới xã Ea Khăl 900,000 630,000 450,000 200,000
Nguyễn Văn Minh
Hết ranh giới đất Trụ sở
Giáp địa giới xã Cư Né 800,000 550,000 400,000 200,000
UBND xã Ea Nam
Đầu đường (nhà ông Lê Đình Hết ranh giới thửa đất ở nhà
10,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Đường hai bên hông chợ Ea Nam Thái) ông Hoàng Ngọc Cứ
(Đường phía Đông chợ) Hết ranh giới thửa đất ở nhà Hết ranh giới thửa đất ở ông
8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
ông Hoàng Ngọc Cứ Nguyễn Long Bằng
2
Đầu đường nhà ông Vũ Văn Hết ranh giới thửa đất ở ông
10,500,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Đường hai bên hông chợ Ea Nam Hút Đinh Văn Ninh
(Đường phía Tây chợ) Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 111 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
2 ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
Đường hai bên hông chợ Ea Nam TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
(Đường phía Tây chợ) Hết ranh giới thửa đất ở ông Hết ranh giới thửa đất ở ông
8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Đinh Văn Ninh Nguyễn Văn Tri
Đầu đường (đất nhà ông
3 Đường phía sau chợ Ea Nam Giáp đường vào buôn Riêng 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Lương Thiên Tâm)

Hết ranh giới thửa đất nhà


ông Tuân phía Nam đường
Ngã ba QL 14 đi thôn 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
và hết ranh giới thửa đất nhà
ông Cần phía Bắc đường

Hết ranh giới thửa đất nhà


4 Đường đi thôn 3 ông Tuân phía Nam đường
Hết ngã tư nhà ông Bảo 800,000 550,000 400,000 200,000
và hết ranh giới thửa đất nhà
ông Cần phía Bắc đường

Hết ranh giới thửa đất hộ ông


Hết ngã tư nhà ông Bảo 800,000 550,000 400,000 200,000
Lang
Hết ranh giới thửa đất hộ ông
Cầu Khỉ 700,000 490,000 350,000 175,000
Lang
Hết ranh giới thửa đất trạm
Ngã ba Quốc lộ 14 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
cửa rừng
Hết ranh giới thửa đất trạm
5 Đường đi buôn B'riêng Ngã ba Buôn Riêng A 1,000,000 700,000 500,000 250,000
cửa rừng
Ngã ba Buôn Riêng A Hội trường thôn 5 800,000 550,000 400,000 200,000
Hội trường thôn 5 Ngã ba Ea Wa 500,000 350,000 250,000 150,000
Ngã ba QL 14 đi thôn Ea Sir
Ngã tư nhà ông Phi 800,000 550,000 400,000 200,000
A
Hết ranh giới thửa đất ở nhà
6 Đường đi thôn Ea Sir Ngã tư nhà ông Phi 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Tý
Hết ranh giới thửa đất ở nhà
Hết đường (giáp lô cao su) 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Tý
Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn
7 Đường đi thôn Ea Ksô Ngõ cua tay quay 700,000 490,000 350,000 175,000
Ea Ksô
8 Nhánh 1 Ngõ cua tay quay Hết đường 600,000 420,000 300,000 175,000
Hết ranh giới thửa đất ở hộ
9 Đường đi thôn Ea Ksô A Đầu ngã 3 Quốc lộ 14 600,000 420,000 300,000 175,000
ông Trần Văn Hiệu

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 112 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Ea Wa Giáp thôn 9 xã Ea Khal 700,000 490,000 350,000 175,000
10 Đường đi thôn 7 Ngã ba Ea Wa (hướng buôn Giáp ngã ba cây khế xã Ea
800,000 550,000 400,000 200,000
Đung) Khal
Thửa đất nhà ông Nguyễn
Hết ranh giới thửa đất hộ ông
11 Đường song song với Quốc lộ 14 Lệnh Ninh (đường vào buôn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đỗ
Druh)
12 Đường Liên huyện Ea H'leo Nhà ông Lê Trung Kiên Ngõ cua tay quay 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết ranh giới thửa đất nhà
13 Đường đi thôn 2 A Ngã ba Quốc lộ 14 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Nguyễn Trí Mạnh
Hết ranh giới thửa đất nhà
14 Đường vào buôn Druh Ngã ba Quốc lộ 14 700,000 490,000 350,000 175,000
ông Y BLơi
15 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 700,000 490,000 350,000 175,000
16 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đường đất, đường cấp phối 700,000 490,000 350,000 175,000
17 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 600,000 420,000 300,000 175,000
18 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
V Xã Ea Khăl
Giáp địa giới thị trấn Ea Hết ranh giới thửa đất vườn
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đrăng nhà ông Sáu
1 Quốc lộ 14
Hết ranh giới thửa đất vườn
Giáp địa giới xã Ea Nam 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
nhà ông Sáu
Giáp địa giới thị trấn Ea Hết thửa đất nhà ở của bà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đrăng Thương
Hết thửa đất nhà ở của bà
Cầu Buôn Đung 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Thương
Giáp ngã ba (thửa đất hộ bà
Cầu Buôn Đung 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Mão)
Cầu Lò Gạch (gần nhà ông
Ngã ba (thửa đất hộ bà Mão) 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Dũng)
Cầu Lò Gạch (gần nhà ông
Giáp ngã ba Rừng Nứa 800,000 550,000 400,000 200,000
Dũng)
Ngã ba (vườn nhà bà Mão) Giáp sân bóng buôn Đung 1,000,000 700,000 500,000 250,000
2 Đường liên xã
Sân bóng buôn Đung Giáp ngã ba cây khế thôn 8 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã ba cây khế thôn 8 Giáp địa giới xã Ea Nam 800,000 550,000 400,000 200,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 113 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
2 Đường liên xã ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ranh giới thửa đất hộ ông
Ngã ba cây khế thôn 8 700,000 490,000 350,000 175,000
Đinh thôn phó
Đầu ranh giới thửa đất hộ
Giáp xã Cư Mốt 700,000 490,000 350,000 175,000
ông Đinh thôn phó
Ranh giới thửa đất hộ ông
Sân bóng buôn Đung 900,000 630,000 450,000 200,000
Manh (đường vào buôn)
Ranh giới thửa đất cây xăng
Hội trường thôn 9 900,000 630,000 450,000 200,000
Lợi Thảo
Đường liên xã về mỗi phía còn lại 900,000 630,000 450,000 200,000
Hướng Ea Khal đến hết ranh
Ngã ba Chư Ktây (đi 03 xã
giới thửa đất cây xăng Lợi 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal
Thảo

Ngã ba Chư Ktây (đi 03 xã Giáp đường vào mỏ đá


2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal (hướng Ea Wy)
3 Khu vực Cư K'tây
Giáp địa giới hành chính xã
Giáp đường vào mỏ đá 800,000 550,000 400,000 200,000
Ea Wy
Ngã ba Chư Ktây (đi 03 xã Hướng Ea Tir giáp cầu Cây
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) Sung
Giáp địa giới hành chính xã
Cầu Cây Sung 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ea Tir
Hết ranh giới thửa đất hộ ông
Cổng chào thôn 3 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Trực
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hết ranh giới thửa đất hộ ông
800,000 550,000 400,000 200,000
Trực Tuyết

4 Đường liên thôn Ngã ba quán ông Dương Thụ Ngã ba thửa đất hộ ông Trực 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã tư thửa đất hộ ông
Cầu Ông Quốc 700,000 490,000 350,000 175,000
Trương Văn Lại
Ngã ba trạm biến áp thôn 7 Hội trường thôn 14 700,000 490,000 350,000 175,000
Ngã ba thửa đất bà Phạm Thị Ngã ba thửa đất ông Phạm
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hoa (thôn 1) Bá Được (thôn 2)
Cổng chào thôn 1 Đập thủy lợi thôn 1 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Giáp địa giới hành chính TT.
Đập thủy lợi thôn 1 800,000 550,000 400,000 200,000
Ea Đrăng

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 114 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
700,000 490,000 350,000 175,000
Đinh Minh Phú ông Nguyễn Hữu Thanh
Ngã ba thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
700,000 490,000 350,000 175,000
Nguyễn Văn Mão ông Nguyên Văn Cường
Hết ranh giới thửa đất nhà bà
Cổng chào thôn 10 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trần Thị Thanh Mai
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
800,000 550,000 400,000 200,000
Lê Văn Hiền ông Hoàng Công Hoàng
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
800,000 550,000 400,000 200,000
Nguyễn Văn Cảnh ông Nguyễn Văn Lịch
Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn Ngã ba từ thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà
5 850,000 550,000 400,000 200,000
10 Lê Hữu Tính ông Nguyễn Văn Tấn

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Ngã ba thửa đất ông Phạm
1,200,000 800,000 600,000 300,000
Lê Quang Vĩnh Bá Được (thôn 2)

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Hết ranh giới thửa đất nhà bà
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Vũ Văn Thức Nguyễn Thị Lan
Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Hết ranh giới thửa đất nhà
800,000 550,000 400,000 200,000
Đức Long ông Nguyễn Văn Tuân
Đầu ranh giới thửa đất ông Hết ranh giới thửa đất ông
800,000 550,000 400,000 200,000
Trần Huyền Trân Võ Văn Vư
Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thị Tuyết Mai Bình
Cuối ranh giới thửa đất ông Giáp địa giới HC thị trấn Ea
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trần Đình Thắng Đrăng
Cuối ranh giới thửa đất ông Giáp địa giới HC thị trấn Ea
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Văn Doanh Đrăng
6 Đường vào nghĩa địa thị trấn Đầu đường (Quốc lộ 14) Hết đường 900,000 630,000 450,000 200,000
7 Đường vào Thủy điện thị trấn Đầu đường (Quốc lộ 14) Hết đường 800,000 550,000 400,000 200,000
Giáp địa giới hành chính TT
8 Đường đi bãi rác thị trấn Bãi rác 900,000 630,000 450,000 200,000
Ea Đrăng
9 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 800,000 550,000 400,000 200,000
10 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đường đất, đường cấp phối 800,000 550,000 400,000 200,000
11 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
12 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 115 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
VI Xã Cư Mốt
UBND xã Cư Mốt (hướng
Hết hội trường thôn 2 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
92)
Hết hội trường thôn 2 Giáp địa giới xã Ea Ral 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp Ranh giới thửa đất UBND xã Ngã ba xưởng cưa (nhà ông
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Cư Mốt Phan Văn Long)
Ngã ba xưởng cưa (nhà ông
Giáp địa giới xã Ea Wy 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Thông)
Đường liên xã
Giáp ngã ba (thửa đất hộ ông
Ngã ba xưởng cưa 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Tài)
Đường ngã ba xưởng cưa (nhà ông
Ngã ba (hết vườn nhà ông Giáp ngã ba (thửa đất hộ ông
Thông) đi sình thông giáp đường liên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tài) Phụng)
xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal
2 Giáp ngã ba (thửa đất hộ ông Giáp đường liên xã Ea Wy -
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phụng) Cư Mốt - Ea Khal
Trường Bùi Thị Xuân Giáp xã Ea Khal 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal Còn lại (Từ trường Bùi Thị Xuân đi ngược về đến giáp địa
1,000,000 700,000 500,000 250,000
giới xã Ea Wy)
Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea
Ranh giới xã Cư A Mung Địa giới xã Ea Khal 800,000 550,000 400,000 200,000
Khal
Giáp ngã tư (thửa đất hộ ông
Ngã ba UBND xã 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Thắng)
Vườn nhà ông Long Cầu Cây Sung 800,000 550,000 400,000 200,000
Giáp ngã tư (thửa đất hộ ông
Ngã ba cây sung 800,000 550,000 400,000 200,000
Việt)
Giáp Ngã tư (Hội trường
Ngã tư (thửa đất ông Việt) 800,000 550,000 400,000 200,000
3 Đường liên thôn thôn 6A)
Giáp ngã tư (thửa đất hộ ông
Ngã tư (thửa đất ông Thắng) 800,000 550,000 400,000 200,000
Thọ)
Ngã tư (hết thửa đất hộ ông
Giáp ngã tư Trạm y tế xã 800,000 550,000 400,000 200,000
Thọ)
Giáp ngã ba (hết thửa đất ở
Ngã tư Trạm xá xã 800,000 550,000 400,000 200,000
hộ ông Hào)
4 Đường hiện trạng ≥ 3m đã nhựa hóa, bê tông hóa 800,000 550,000 400,000 200,000
5 Đường hiện trạng ≥ 3m đường đất, đường cấp phối 700,000 490,000 350,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 116 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
6 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
7 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
VII Xã Ea Wy
Thửa đất Cây xăng ông Cộng Giáp ngã ba cây xoài (đường
7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
(đi về Cư Mốt) vào nhà ông Sơn)
Ngã ba đường vào sân bóng
Ngã ba cây xoài 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Quang Trung
1 Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp
Ngã ba đường vào sân bóng
Giáp địa giới xã Cư Mốt 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Quang Trung
Hết ranh giới đất cây xăng
Cầu Ea Wy 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ông Cộng
Ranh giới thửa đất hộ ông
Ngã ba cây xoài 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hiến
Ranh giới thửa đất hộ ông
2 Đường liên xã Cầu Bằng Lăng 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hiến
Ngã ba thửa đất hộ ông Mã
Giáp địa giới xã Cư Mốt 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Thành
Hết ranh giới đất Trường
Ngã ba chợ Ea Wy 8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
Trần Quốc Toản
Hết ranh giới đất Trường
Cầu Sắt 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Trần Quốc Toản
Cầu Sắt Giáp ngã ba Bảy Đạo 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ranh giới thửa đất kho lương
Ngã ba Bảy Đạo 1,000,000 700,000 500,000 250,000
thực cũ
Đầu ranh giới đất kho lương
Đường liên huyện 1,000,000 700,000 500,000 250,000
thực cũ
Đầu thôn 7B Đầu thôn 1A 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Đường liên thôn Từ nhà ông Đoàn Ngọc Sơn Sân kho lương thực cũ 900,000 630,000 450,000 200,000
Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Ranh giới thửa đất hộ bà Phố
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thanh Truyền (thôn 2B)
Ngã ba thửa đất hộ ông
Hết ranh giới thửa đất hộ bà
Nguyễn Hoàng Tuấn Việt 900,000 630,000 450,000 200,000
Phố (thôn 2B)
(thôn 2B)
Từ thửa đất hộ ông Vũ Tuấn Thửa đất hộ bà Mạc Thị Lâm
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Khanh (thôn 11)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 117 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ thửa đất hộ ông Hà Văn Thửa đất hộ ông Trần Văn
1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thật Toàn (thôn 11)
Hết ranh giới đất vườn nhà
Đầu thôn 2B 900,000 630,000 450,000 200,000
ông Lê Văn Tín
Đầu ranh giới đất nhà ông
Nghĩa địa thôn 2A 900,000 630,000 450,000 200,000
Võ Văn Sâm
Từ sân kho lương thực cũ Thủy điện Ea Đrăng II 800,000 550,000 400,000 200,000
Đầu ranh giới thửa đất ông
Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II 800,000 550,000 400,000 200,000
Lê Văn Mai
Đầu ranh giới thửa đất nhà Đầu ranh giới thửa đất ông
4 Đường nội thôn 900,000 630,000 450,000 200,000
ông Bảy Thắng Lê Văn Mai
Trường tiểu học Trần Quốc
Thôn 1B và thôn 8B 700,000 490,000 350,000 175,000
Toản
Sân kho lương thực cũ Khu vực Bình Sơn Thôn 1A 700,000 490,000 350,000 175,000
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Hội trường thôn 4A 500,000 350,000 250,000 150,000
ông Nông Văn Tuấn T 5B
5 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 600,000 420,000 300,000 175,000
6 Đường hiện trạng ≥ 3,5m đường đất, đường cấp phối 500,000 350,000 250,000 150,000
7 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 500,000 350,000 250,000 150,000
8 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
VIII Xã Cư A Mung
Hết ranh giới đất nhà ông
UBND xã Nguyễn Văn Mông (CT 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
HĐND xã)
Hết ranh giới đất nhà ông
Nguyễn Văn Mông (CT Cầu xã Ea Wy 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1 Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp HĐND xã)
Ranh giới thừa đất Trường
Hết UBND xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
TH Lê Đình Chinh
Đầu ranh giới đất Trường TH Hết buôn Tơ Roa (hết địa
1,200,000 800,000 600,000 300,000
Lê Đình Chính giới huyện)
Cầu Bằng Lăng Giáp Phân trường Ea Wy 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phân trường Ea Wy Giáp địa giới xã Cư Mốt 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã ba đường đến trung tâm
Từ giáp phân trường Ea Wy 800,000 550,000 400,000 200,000

2 Đường liên xã Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 118 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
2 Đường liên xã Ngã ba thửa đất hộ Toàn Hết xã Cư Amung đường đi
800,000 550,000 400,000 200,000
Tuyết thôn 2b, Ea Wy
Ngã ba đường liên huyện Ea
Từ ngã ba Tiến Hạ 800,000 550,000 400,000 200,000
H'leo - Ea Súp
Từ ngã ba đường liên huyện
Ngã tư đường trung tâm xã 800,000 550,000 400,000 200,000
đường đi xã Ea Tir
Từ thừa đất hộ ông Nguyễn
Văn Mông ( CT HĐND xã Hết đường 700,000 490,000 350,000 175,000
về hướng Bắc)
Ngã ba Tung Phương (đi
Hết đường 700,000 490,000 350,000 175,000
thôn 3 sình Hà Dưng)
3 Đường liên thôn Từ phân hiệu Lê Đình Chính Hết ranh giới thửa đất nhà ở
700,000 490,000 350,000 175,000
tại thôn 3 ông Ma Văn Cậy
Từ điểm trường chính Lê Hết ranh giới thửa đất nhà ở
750,000 490,000 350,000 175,000
Đình Chính ông Lương Văn Trọng
Ngã ba đường liên huyện Ea Hết ranh giới đất trường mẫu
800,000 550,000 400,000 200,000
H'leo - Ea Súp giáo Tuổi Ngọc
4 Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) 750,000 490,000 350,000 175,000
5 Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
6 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 650,000 420,000 300,000 175,000
7 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 600,000 420,000 300,000 175,000
IX Xã Ea Ral
Hết ranh giới thửa đất Xe
Ranh giới nhà ở ông Phạm
Quốc lộ 14 máy Dương Hùng (phía Tây 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Văn Lương
đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Từ UBND xã Ea Ral (Hướng
Đoạn 1 ông Nguyễn Thành Công 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
cầu 110)
(Phía Đông đường)
Hết ranh giới thửa đất Xe Hết ranh giới thửa đất nhà ở
máy Dương Hùng (phía Tây ông Trần Như Sáu (Phía Tây 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
đường) đường)
Đoạn 2
Hết ranh giới thửa đất nhà ở Hết ranh giới thửa đất nhà ở
ông Nguyễn Thành Công ông Nguyễn Văn Thanh 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
(Phía Đông đường) (Phía Đông đường)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 119 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới thửa đất nhà ở Hết ranh giới thửa đất ông
ông Nguyễn Văn Thanh Nguyễn Văn Tỉnh (Phía 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
(Phía Đông đường) Đông đường)
Đoạn 3
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Đường vào nghĩa địa thôn 3 (
ông Trần Như Sáu (Phía Tây 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Phía Tây đường)
đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà ở Hết ranh giới thửa đất nhà ở
ông Nguyễn Văn Tỉnh (Phía ông Trần Hữu Quyệt ( Phía 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Đông đường) Đông đường)
Đoạn 4
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Đường vào nghĩa địa thôn 3
ông Nguyễn Văn Hưởng 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
(Phía Tây đường)
(Phía Tây đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
ông Trần Hữu Quyệt ( Phía Giáp ranh giới xã Ea H'leo 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
1 Đông đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Đoạn 5 ông Nguyễn Văn Hưởng Giáp ranh giới xã Ea H'leo 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(Phía Tây đường)
Ranh giới khu đất 134 của
Hết ranh giới nhà ở ông
buôn A riêng B (Phía Tây 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Phạm Văn Lương
đường)

Hết UBND xã Ea Răl (hướng Hết ranh giới nhà Đội NTCS
5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
BMT) Ea Ra (Phía Đông đường)
Đoạn 6
Ranh giới khu đất 134 của
Hội trường thôn 5 (Phía Tây
buôn A riêng B (Phía Tây 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
đường)
đường)

Hết ranh giới nhà Đội NTCS Cổng chào thôn 5 (Phía
Đoạn 7 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Ea Ra (Phía Đông đường) Đông đường)

Hết ranh giới khu đất 134


Hội trường thôn 5 (Phía Tây
của buôn A riêng B (Phía 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
đường)
Tây đường)
Đoạn 8
Hết ranh giới thửa đất ở
Cổng chào thôn 5 (Phía
Nguyễn Đình Hướng (Phía 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đông đường)
Đông đường)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 120 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Ranh giới Cụm công nghiệp Giáp ranh giới thị trấn (Phía
6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Ea Ral (Phía Tây đường) Tây đường)
Đoạn 9
Hết ranh giới thửa đất ở Giáp ranh giới thị trấn (Phía
6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Đình Hướng Đông đường)
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
hộ ông Nhàn (đối diện là
Ngã ba QL 14 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
thửa đất nhà ở ông Trần
Lắm)
2 Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
hộ ông Nhàn (đối diện là
Giáp địa giới xã Cư Mốt 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
thửa đất nhà ở ông Trần
Lắm)
Nhà cộng đồng buôn Tùng
Đường vào buôn Tùng Thăng Ngã ba QL 14 1,500,000 900,000 700,000 350,000

3
Nhà cộng đồng buôn Tùng
Cầu Đá Tràn 800,000 550,000 400,000 200,000

Đường vào Trường THPT Phan Chu
4 Đầu đường Cuối đường 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Trinh
Ngã ba nhà ông Nguyễn Giáp địa giới hành chính Thị
5 Đường giao thông nông thôn 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Trọng Lân trấn
Ranh giới đất nhà ông Thân Ranh giới thửa đất nhà ở ông
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Danh Côi Trần Việt Tín Nghĩa
6 Đường thôn 8 đi Núi Ngang
Núi Ngang (đầu vườn cao su
Nhà ông Trần Việt Tín Nghĩa 1,500,000 900,000 700,000 350,000
của CT cao su)

Từ ranh giới thửa đất ở nhà Ranh giới thửa đất nhà ở hộ
1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Đoàn Quang Thanh ông Võ Trường Đông
Đường khu dân cư Thôn 1
Ranh giới thửa đất nhà ở ông Hết ranh giới thửa đất nhà ở
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Mai Hữu Khoa Trần Vĩnh Ninh
Ranh giới thửa đất nhà ở ông Hết ranh giới thửa đất nhà ở
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Trần Văn Nhất ông Huỳnh Văn Cảnh
Đường khu dân cư Thôn 2
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Nhà ở ông Nguyễn Luận 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Phan Văn Hồng
Nhà ở ông Nguyễn Duy Hết ranh giới thửa đất nhà ở
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thanh ông Nguyễn Đình Đích
Đường khu dân cư Thôn 3
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 121 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường khu dân cư Thôn 3
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Nhà ở ông Nguyễn Văn Tỉnh 900,000 630,000 450,000 200,000
ông Đổ Đình Luận
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Nhà ở ông Y Giáp 1,200,000 800,000 600,000 300,000
ông Phạm Mạnh Ân
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Đường khu dân cư Thôn 4 Nhà ở ông Cao Anh Vĩnh 900,000 630,000 450,000 200,000
Lê Quang Hưng
7 Hết ranh giới thửa đất ông
Nhà ở ông Phan Văn Thuận 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phan Văn Lộc
Thửa đất của ông Hoàng Văn
Nhà ở ông Trần Hữu Hồng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Dũng
Hết ranh giới thửa đất ông
Đường khu dân cư Thôn 5 Cổng chào thôn 5 900,000 630,000 450,000 200,000
Hoàng Văn Dần
Nhà ở ông Nguyễn Thanh Hết ranh giới thửa đất nhà ở
800,000 550,000 400,000 200,000
Tuyến ông Phan Trọng Đảng
Nhà ở ông Nguyễn Văn Hết ranh giới thửa đất nhà ở
900,000 630,000 450,000 200,000
Phương ông Nguyễn Quang Tá
Ranh giới thửa đất nhà ở ông
Đường khu dân cư Thôn 6; 6A Nhà ở ông Hoàng Đình Nhân 900,000 630,000 450,000 200,000
Lê Thế Dũng
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Nhà ở ông Trần Như Thúy 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Nguyễn Phước
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Nhà ở ông Đinh Văn Hiếu 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Trần Vĩnh Hạnh
Đường khu dân cư Thôn 7
Hết ranh giới thửa đất nhà ở
Cổng chào thôn 7 800,000 550,000 400,000 200,000
bà Phạm Thị Mí
8 Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) 800,000 550,000 400,000 200,000
9 Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
10 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 800,000 550,000 400,000 200,000
11 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
X Xã Ea H'Leo
UBND xã Ea H'leo (Hướng Hết ranh giới thửa đất hộ ông
4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
BMT) Nay Y Ble
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hết ranh giới thửa đất hộ ông
3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nay Y Ble Trinh (CT UBND xã)
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hết ranh giới đất Hội trường
4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Trinh (CT UBND xã) thôn 8

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 122 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Quốc lộ 14
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới đất Hội trường
Giáp địa giới xã Ea Răl 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
thôn 8
UBND xã Ea H'leo hướng Hết ranh giới thửa đất hộ ông
1 Quốc lộ 14 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
cầu 110) Bùi Văn Vấn
Giáp ngã ba vào buôn Dang
Hết nhà ông Bùi Văn Vấn 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
(vườn nhà ông Đoàn)
Hết ranh giới đất Cty Lâm
Ngã ba (thửa đất ông Thanh) 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nghiệp Chư Phả
Hết ranh giới đất Cty Lâm Hết ranh giới đất Xí Nghiệp
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nghiệp Chư Phả gỗ Thanh Nguyên
Hết ranh giới đất Xí Nghiệp
Cầu 110 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
gỗ Thanh Nguyên
QL 14 Nhà ở ông Trà Văn
Đường Trong KDC thôn 2A Ngã ba nhà ông Hòa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hiệp
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Trường Chu Văn An 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Nguyễn Thúy
Đường Trong KDC thôn 2B QL 14 Nhà ở ông Minh Thửa đất ông Bi 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết ranh giới thửa đất ông
Thửa đất nhà ở ông Đoàn 800,000 550,000 400,000 200,000
Trịnh Bốn
Ngã ba Buôn Dang (nhà ông Hết ranh giới thửa đất ở ông
800,000 550,000 400,000 200,000
Đường Trong KDC thôn 2C (đường Cảnh) Phan Văn Chúng
Pháp) Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Hết ranh giới thửa đất ở ông
800,000 550,000 400,000 200,000
Trâu) Vi Văn Chiều
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Đường Trong KDC thôn 3 QL 14 nhà bà Hồng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Dũng
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Giáp QL 14 900,000 630,000 450,000 200,000
Dũng
Thửa đất nhà ở ông Nhã Suối nước Đục 900,000 630,000 450,000 200,000
Đường Trong KDC thôn 4 Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hết ranh giới hội trường thôn
800,000 550,000 400,000 200,000
Đức Sáu 4
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Cổng chào thôn 4 800,000 550,000 400,000 200,000
Phúc
Đường Trong KDC thôn 5 Thửa đất nhà ở ông Tiến Hội trường thôn 5 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết ranh giới thửa đất ở ông
2 Hội trường thôn 6 800,000 550,000 400,000 200,000
Mai Chí Bốn
Đường Trong KDC thôn 6

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 123 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
2 TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Trong KDC thôn 6
QL14 Nhà ở ông Lê Trọng Hết ranh giới thửa đất ở ông
850,000 550,000 400,000 200,000
Lan Lê Văn Dâu
Hết ranh giới thửa đất ở ông
Đường Trong KDC thôn 7 Hội trường thôn 7 900,000 630,000 450,000 200,000
Nguyễn Văn Quyết
QL14 Nhà ông Đào Quyết
Cầu suối Ea Huk 950,000 630,000 450,000 200,000
Chiến
Hết ranh giới thửa đất nhà
Đường Trong KDC thôn 8 QL14 Nhà ông Đạm 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Cấp
Hết ranh giới thửa đất ở ông
QL14 hội trường thôn 8 950,000 630,000 450,000 200,000
Nông Văn Hoằnh
Hết ranh giới thửa đất ông
Đường Trong KDC thôn 9 Ngã ba nhà ông Hoằnh 800,000 550,000 400,000 200,000
Mai Văn Bạn
Ngã ba buôn Dang nhà ông
Đường Trong KDC buôn Dang Nghĩa địa Buôn Dang 800,000 550,000 400,000 200,000
Chiến Thảo (QL 14)
Thửa đất nhà ở ông Nay Y Hết ranh giới thửa đất ở ông
Đường Trong KDC buôn Săm A+B 950,000 630,000 450,000 200,000
H'lát Nay Y Líp
Hết ranh giới thửa đất ở ông Hết ranh giới thử đất ở bà
800,000 550,000 400,000 200,000
Phúc Nguyễn Thị Xếp
Đường trong khu dân cư buôn Săm A
Ranh giới thửa đất ở bà Nay Hết ranh giới thửa đất ở Nay
850,000 550,000 400,000 200,000
H'Tor Y H'Nố
Ranh giới thửa đất ở bà Hết ranh giới thửa đất ở ông
Đường trong khu dân cư buôn 850,000 550,000 400,000 200,000
Nguyễn Thị Luôn R Căm Y Crét
3 Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
4 Đường hiện trạng >=3,5m (đường đất hoặc cấp phối) 600,000 420,000 300,000 175,000
5 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 500,000 350,000 250,000 150,000
6 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 400,000 320,000 220,000 120,000
XI Xã Ea Tir
1 Đường Liên Xã Cầu Cây Sung Cầu Cây Đa 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết ranh giới thửa đất hộ Ranh giới thửa đất hộ ông
2 Đường Liên Thôn 800,000 550,000 400,000 200,000
Cung Phụng Mão thôn 2
3 Đường Liên Thôn Ngã Ba Cây Sung Cầu Cây Đa 900,000 630,000 450,000 200,000
4 Đường Liên Xã Cầu Cây Đa Hộ Nhà Ông Lực 900,000 630,000 450,000 200,000
5 Đường Liên Xã Ngã Ba ông Lực Ngã Tư Trung tâm xã 900,000 630,000 450,000 200,000
6 Đường Liên Thôn Ngã Tư Trung tâm xã Trạm 18 900,000 630,000 450,000 200,000
7 Đường Liên Xã Ngã Ba nhà ông Cắm Cổng Chào thôn 4 900,000 630,000 450,000 200,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 124 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
8 Đường Liên Xã Cổng chào thôn 4 Cầu suối Ea Rốc 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba trường tiểu học Ea
9 Đường Liên Xã Cầu suối Ea Rốc 800,000 550,000 400,000 200,000
Tir
Ngã Ba dự án (Đường về Ea
10 Đường Liên Xã Ngã Ba nhà ông Lực 950,000 630,000 450,000 200,000
Nam)

11 Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư Ngã ba dự án Cầu Suối Ea Súp 800,000 550,000 400,000 200,000

Hết Ranh giới nhà ông Nình


12 Đường Liên Thôn Đườn ngã ba Bình Sơn 800,000 550,000 400,000 200,000
A Sách
13 Đường hiện trạng >=3,5m (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
14 Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 600,000 420,000 300,000 175,000
15 Các đường còn lại (đã nhựa hóa, bê tông hóa) 500,000 350,000 250,000 150,000
16 Các đường còn lại (đường đất, đường cấp phối) 400,000 320,000 220,000 120,000

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 125 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, Choah, Tri B, thôn Tri C3;
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, Tir, Sek, Tri A; đất Công ty cao
1 Xã DLiê Yang 65,000 53,000 40,000 su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K'ra, Hiao 1, Hiao


2
2 Xã Ea Hiao 55,000 45,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K'rái, Bir; đất các
doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 5, 3, 6, 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn


Drăn, Tang, Wing, K'rái, Ea Blong, Chứ, Điết, Bung, M'nút
3 Xã Ea Sol 55,000 45,000 35,000 - Vị trí 2: Gồm các buôn Hoai, Chăm, Bek, K'ry; đất các
doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 2a, 3, 4, Ea Sia A, Ea Sia B, Ea Ksô, Ea


Ksô A, Ea Đen, Buôn Kdruh, Kdruh A.
4 Xã Ea Nam 55,000 45,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn
Riêng C; đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 10, 11, buôn Đung, buôn Đung A


- Vị trí 2: Thôn 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10; đất cho Công ty cao su Ea
5 Xã Ea Khăl 55,000 45,000 35,000
H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 3, 5, 6a, 6b, 7
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 8, 9, 10, 11; đất Công ty cao su Ea H'Leo
6 Xã Cư Mốt 48,000 38,000 28,000 thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
-Vị trí 1: Thôn 1a, 1b, 2a, 2b, 3a, 3b, 5a, 6a, 6b, 6c, 7a, 7b, 8a,
8b và 11
7 Xã Ea Wy 50,000 40,000 30,000 - Vị trí 2: Thôn 4a, 4b, 5b; đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 9, thôn 10, 10a, buôn Tơ yoa


8 Xã Cư A Mung 50,000 40,000 30,000 - Vị trí 2: Thôn 10b, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 126 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 4, 5, 6, 6a, 7, buôn A Riêng, buôn A


Riêng B
9 Xã Ea Răl 50,000 40,000 30,000 - Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng;
đất cho Công ty cao su H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn 6, 7, 8, 9.


- Vị tí 2: Thôn 2a, 2b, 3, 4, 5, buôn Treng, Săm A, Săm B,
10 Xã Ea H'Leo 12,500 11,500 10,500 buôn Dang; đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng
cây cao su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3.
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn; đất Công
11 Xã Ea Tir 40,000 30,000 22,000
ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, buôn Lê


B; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
12 Thị trấn Ea Drăng 70,000 60,000 50,000
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, 4 ,5, 13, buôn Blếch, buôn Lê đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 127 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN EA KAR

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị
I Thị trấn Ea Kar
Cầu 52 (giáp xã Cư Huê, xã
Trần Hưng Đạo 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Ea Kmút)
Trần Hưng Đạo Hoàng Diệu 25,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Km 53 (đường phía Đông
Hoàng Diệu 30,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
chợ)
Km 53 (đường phía Đông
1 Nguyễn Tất Thành Mai Hắc Đế 25,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
chợ)
Mai Hắc Đế Trần Phú 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Hết Ủy ban dân số gia đình
Trần Phú 12,500,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
và Trẻ em
Hết Ủy ban dân số gia đình Km 54 + 700 (ranh giới Ea
9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
và Trẻ em Kar - Ea Đar)
Nguyễn Tất Thành Lý Thường Kiệt 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Ngã ba đi đội 6, thôn 1A-xã
Lý Thường Kiệt 13,500,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
2 Quang Trung Cư Ni
Km 0+350 (ngã ba đi đội 6,
Bà Triệu 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
thôn 1A, xã Cư Ni)
3 Hoàng Diệu Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 12,600,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
4 Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi Âu Cơ 6,800,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Âu Cơ Hết đường 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
5 Đường chợ phía Đông Quốc lộ 26 Hai Bà Trưng 12,600,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
6 Âu Cơ Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đinh Núp Hết đường 2,900,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 10,800,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
8 Hoàng Văn Thụ
Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 128 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 12,600,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Lê Thị Hồng Gấm Hồ Xuân Hương 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Hồ Xuân Hương Hết Km 1 5,400,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Hết cây xăng Nam Tây
9 Trần Phú Hết Km 1 4,800,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyên
Hết cây xăng Nam Tây Đường hẻm (hết đất hộ ông
3,900,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Nguyên Ng Văn Nhung-Lên)
Đường hẻm (hết đất hộ ông
Hết đường Trần Phú 3,900,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Ng Văn Nhung-Lên)
Nguyễn Tất Thành Y Thuyên Ksơr 14,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
10 Trần Hưng Đạo
Y Thuyên Ksơr Trần Huy Liệu 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
11 Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo Quang Trung 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
12 Đường phía Nam Hoa Viên Trần Hưng Đạo Trần Thánh Tông 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
13 Trần Thánh Tông Lý Thường Kiệt Lạc Long Quân 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
14 Lạc Long Quân Trần Hưng Đạo Trần Bình Trọng 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
15 Trần Bình Trọng Lạc Long Quân Bà Triệu 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Cống thoát nước ở phía Nam
Nguyễn Tất Thành 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
nhà máy nước đá
Cống thoát nước ở phía Nam
Phạm Ngũ Lão 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
16 Ngô Gia Tự nhà máy nước đá
Phạm Ngũ Lão Trần Huy Liệu 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Trần Huy Liệu Nguyễn Văn Cừ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Văn Cừ Giáp đập Nông trường 720 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
17 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hết đường 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
18 Cao Bá Quát Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
19 Nguyễn Thái Học Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
20 Nguyễn Tri Phương Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vành đai nhà ông
21 Mạc Thị Bưởi Ngô Gia Tự 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Kiền
Đường vành đai bờ hồ (nhà
22 Nguyễn Văn Cừ Ngô Gia Tự 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ông Đôi)
23 Trần Nhân Tông Cao Bá Quát Nguyễn Văn Cừ 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
24 Đường vành đai bờ hồ (nhà ông Đôi) Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Văn Cừ 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
25 Trần Huy Liệu Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
26 Bà Triệu Quang Trung Trần Hưng Đạo 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 129 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
27 Khu dân cư tổ dân phố 2A+2B 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
28 Khu dân cư tổ dân phố 3A+3B 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
29 Nguyễn Thị Minh Khai Nhà sinh hoạt văn hóa cộng
Đinh Núp 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
đồng 3 buôn
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng
Tỉnh lộ 3 (Km2) 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
đồng 3 buôn
Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
30 Nguyễn Trãi Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Đinh Núp Hết đường 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hai Bà Trưng Đinh Núp 4,800,000 1,800,000 1,200,000 600,000
31 Lê Quý Đôn
Đinh Núp Hết đường 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 4,800,000 1,800,000 1,200,000 600,000
32 Lê Hồng Phong
Đinh Núp Ngô Quyền 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 10,500,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
33 Mai Hắc Đế Lê Thị Hồng Gấm Đinh Núp 5,400,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Đinh Núp Hết đường 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Tất Thành Đinh Núp 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
34 Y Ngông
Đinh Núp Hết đường 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
35 Mạc Đĩnh Chi
Lê Thị Hồng Gấm Hết đường 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Trãi Mạc Đĩnh Chi 9,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Mạc Đĩnh Chi Trần Phú 7,200,000 2,600,000 2,000,000 900,000
36 Lê Thị Hồng Gấm Đường xuyên qua Trần
Trần Phú 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Quang Khải
Đường xuyên qua Trần
Hết đường 3,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Quang Khải
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
37 Đinh Núp Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Mai Hắc Đế Trần Phú 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 130 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Hết ranh giới đất Trường tiểu


Trần Phú 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
học Ngô Thì Nhậm
38 Hồ Xuân Hương
Hết ranh giới đất Trường tiểu
Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
học Ngô Thì Nhậm

Nguyễn Tất Thành Lê Thị Hồng Gấm 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
39 Lê Lợi
Lê Thị Hồng Gấm Trần Quang Khải 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 4,200,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Trãi Trần Phú 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
40 Trần Quang Khải Hết ranh giới đất Hội trường
Trần Phú 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
tổ dân phố 4
Hết ranh giới đất Hội trường
Hết đường 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
tổ dân phố 4
41 Nguyễn Du Hết đường 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
42 Phạm Ngũ Lão Ngô Gia Tự Trần Hưng Đạo 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Ngô Gia Tự Trần Hưng Đạo 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
43 Y Thuyên Ksơr Trần Hưng Đạo Trần Bình Trọng 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Trần Bình Trọng Quang Trung 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
44 Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành Hết đường 4,800,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
45 Ngô Quyền Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Mai Hắc Đế Trần Phú 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
46 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Trãi Mai Hắc Đế 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Mai Hắc Đế Trần Phú 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
47 Nguyễn Văn Trỗi Hết đường 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
48 Lương Thế Vinh Hết đường 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Các đường nội thị đã có tên đường (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
Đường có mặt cắt 23m 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
49 Đường có mặt cắt 17m 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường có mặt cắt 13m 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường có mặt cắt 10m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Các đường nội thị chưa có tên đường (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017


50 131 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường có mặt cắt 23m 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường có mặt cắt 17m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
50
Đường có mặt cắt 13m 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Đường có mặt cắt 16m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường có mặt cắt 10m 1,300,000 850,000 650,000 300,000
51 Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc 1,500,000 900,000 700,000 350,000
52 Khu dân cư tổ dân phố 4 500,000 350,000 250,000 150,000
53 Khu dân cư suối cạn thuộc tổ dân phố 4 450,000 320,000 220,000 120,000
54 Khu dân cư tổ dân phố 1, 4, 5 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã 3 đường Trần Phú (Nhà
55 Đường liên xã Ngã 3 đi đập Ea Ruôi 500,000 350,000 250,000 150,000
bà Vinh-Thủy)
56 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
II Thị trấn Ea Knốp
Km 62+700 (đường vào Bãi
Ranh giới Ea Đar-Ea Knốp 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
vàng)
Km 62+700 (đường vào Bãi
Km 63 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
vàng)
Km 63 Km 63+400 (quán bà Mười) 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Đường vào khối 3 (nhà ông
Km 63+400 (quán bà Mười) 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Hoan)
1 Quốc lộ 26
Đường vào khối 3 (nhà ông
Hết Công viên 22-12 22,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Hoan)
Hết Công viên 22-12 Km 64 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Km 64+760 (đường vào kho
Km 64 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
D.19 cũ)
Km 64+760 (đường vào kho
Ranh giới Ea Knốp-Ea Tih 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
D.19 cũ)
2 Đường bùng binh Ngã ba Quốc lộ 26 Đường đi xã Cư Yang 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Đường bùng binh (Cổng
Km0, ngã ba Quốc lộ 26 8,000,000
TTVH 333) 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Đường bùng binh (Cổng Km0+650 (đường vào Nhà
5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
TTVH 333) máy đường)
Km0+650 (đường vào Nhà
3 Đường vào Cư Yang Đường vào cơ khí cũ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
máy đường)
Đường vào cơ khí cũ Đập nước 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Đập nước Cổng văn hóa Thôn 6B 1,400,000 900,000 700,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 132 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
3 Đường vào Cư Yang
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cổng văn hóa Thôn 6B Hết hội trường thôn 9 1,100,000 750,000 550,000 250,000
Hết hội trường thôn 9 Ranh giới Ea Knốp-Ea Pal 900,000 630,000 450,000 200,000
Đường phía Bắc chợ Bình
Km 0, ngã ba Quốc lộ 26 3,900,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Minh
4 Đường 30-4 Đường phía Bắc chợ Bình
Đập số 01 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Minh
Đập số 01 Hết đường 700,000 490,000 350,000 175,000
Đường phía Bắc chợ Bình
5 Đường phía Tây chợ Km 0, ngã ba Quốc lộ 26 3,900,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Minh
6 Đường phía Bắc chợ Đường 30-4 Đường phía Tây chợ 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Km0 (QL 26)-Cổng văn hóa
Ngã tư hội trường khối 4B 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
7 Cổng văn hóa Khối 4B Khối 4B
Ngã tư hội trường khối 4B Xưởng Điều 333 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Km0 (QL 26)-Cổng văn hóa Ngã tư nhà ông Nguyễn Như
3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Khối 4A Lục
8 Cổng văn hóa Khối 4A
Ngã tư nhà ông Nguyễn Như
Ngã tư nhà Sơn Long 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Lục
Km0 (QL 26)-Cổng văn hóa
Ngã ba đường vào Khối 2 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
9 Đường vào Bãi vàng Khối 2
Ngã ba đường vào Khối 2 Hết nhà bà Kỳ 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Ngã ba nhà ông Trần Giang
10 Đường khối 11 Km0 (QL26) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Thi
Km0 (QL 26) Cổng văn hóa
11 Cổng văn hóa thôn 13 Hội trường thôn 13 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thôn 13
Ngã ba giáp trường Hùng
Từ Km0 đường đi Cư Yang Vương (sau lưng trường 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hùng Vương)
12 Đường đi đập Ea Knốp
Ngã ba giáp trường Hùng
Ngã ba sân bóng đá Mini Hải
Vương (sau lưng trường 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
Kiều
Hùng Vương)

Từ Km0 đường đi Cư Yang Ngã ba cổng văn hóa khối 10 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
13 Đường đi khối 5, khối 10
Ngã ba cổng văn hóa khối 10 Cổng văn hóa Khối 5 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường đối diện UBND thị
14 Đường liên khối 1,4a và 4b Ngã tư hội trường khối 4 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
trấn
15 Đường vào UBND thị trấn Từ Km0 (ngã ba QL26) Nhà máy đường 333 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 133 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ Km0 (ngã ba QL26) Ngã tư nhà ông Khái 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
16 Đường bên cạnh Bưu điện
Ngã tư nhà ông Khái Ngã tư nhà ông Lâm-Liễu 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
17 Khu dân cư khối 1 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
18 Khu dân cư khối 2, 3, 4A, 4B, 8, 11 1,500,000 900,000 700,000 350,000
19 Khu dân cư các khối còn lại 1,200,000 800,000 600,000 300,000
20 Khu dân cư các thôn còn lại 850,000 550,000 400,000 200,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã Ea Đar
Km 54 + 700 ranh giới Ea Km 55 + 554 (ngã tư hai
5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đar - Ea Kar buôn)
Km 55 + 554 (ngã tư hai Ngã ba đường vào vùng cà
3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
buôn) phê 30 ha
Ngã ba đường vào vùng cà
Km 57 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
phê 30 ha
Km 57 Ngã ba đường đi thôn 10 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
1 Quốc lộ 26
Ngã ba đường đi thôn 10 Cổng trường Dân tộc nội trú 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000

Cổng trường Dân tộc nội trú Đường phía Đông chợ 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Km 60 (ngã ba thôn Hữu
Đường phía Đông chợ 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nghị)
Km 60 (ngã ba thôn Hữu
Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Nghị)
2 Đường đi xã Ea Sô Quốc lộ 26 Sông Krông Năng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
3 Khu dân cư buôn Sưk và buôn Tơng Sinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Khu dân cư thôn 5 1,000,000 700,000 500,000 250,000
5 Khu dân cư thôn 7 và thôn 14 800,000 550,000 400,000 200,000
6 Khu dân cư thôn 9 và thôn 10 700,000 490,000 350,000 175,000
7 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
II Xã Cư Ni
Km 0 + 350 (ranh giới xã Cư
Bà Triệu 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Ni - Ea Kar)
Km 2 (nhà SHVH cộng đồng
Bà Triệu 5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
3 buôn)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 134 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018

1 Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Km 2 (nhà SHVH cộng đồng
Hết chợ xã Cư Ni 8,000,000 2,200,000 1,600,000 750,000
3 buôn)
Km 2 + 850 (ngã ba vào đội
Hết chợ xã Cư Ni 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
8 NT 720)
1 Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô
Km 2 + 850 (ngã ba vào đội Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cư
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
8 NT 720) Ni
Đường vào trường Nguyễn
Hết nghĩa địa xã Cư Ni 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Bỉnh Khiêm
Đường vào trường Nguyễn
Đường vào trạm y tế NT 721 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Bỉnh Khiêm
Đường vào trạm y tế NT 721 Cầu Ea Ô (giáp xã Ea Ô) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hết ranh giới thửa đất nhà
Đường Quang Trung 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Hùng
2 Đường vào đội 6, thôn 1A
Hết ranh giới thửa đất nhà
Hết đường 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Hùng
Ngô Gia Tự Ngã tư cổng đoàn NT 720 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Đường thôn 4
Ngã tư cổng đoàn NT 720 Ngã tư sân kho đội 7 NT 720 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô Ngã tư cổng văn hóa thôn 7 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba vào thôn Quảng Cư
Ngã tư cổng văn hóa thôn 7 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
4 Đường liên xã Cư Ni - Ea Pal 1A
Ngã ba vào thôn Quảng Cư
Ngã tư 714 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
1A
Ranh giới Ea Knốp - Ea Pal Ngã ba đường đi Cư Prông 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã ba đường đi Cư Prông Hết đất nhà ông Thụng 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hết đất nhà ông Thụng Ngã tư 714 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Đường liên xã Cư Ni Hết Trường PTTH Nguyễn
Ngã tư 714 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Thái Bình
Hết ranh giới thửa đất
Trường PTTH Nguyễn Thái Ngã ba nhà ông Sóc 700,000 490,000 350,000 175,000
Bình
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng Hết ranh giới thửa đất nhà
3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
đồng 3 buôn ông Hải (Thi hành án)
6 Đường liên thôn
Hết ranh giới thửa đất nhà Ngã ba đường Trần Hưng
3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
ông Hải (Thi hành án) Đạo - Trần Huy Liệu
Đường Trần Huy Liệu Đường Nguyễn Văn Cừ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Đường 720 B (Ngô Gia Tự)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 135 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
7 Đường 720 B (Ngô Gia Tự)
Đường Nguyễn Văn Cừ Giáp đập nông trường 720 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
8 Đường đi thôn 5 đến thôn 23 500,000 350,000 250,000 150,000
9 Khu dân cư thôn 5 và thôn 6 500,000 350,000 250,000 150,000
10 Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 600,000 420,000 300,000 175,000
11 Khu dân cư 3 buôn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
12 Khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A 550,000 350,000 250,000 150,000
13 Khu dân cư còn lại 450,000 320,000 220,000 120,000
III Xã Ea Kmút
Ngã ba đường đi thôn Ninh
Cầu 50 3,800,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Thanh - xã Ea Kmút
Ngã ba đường đi thôn Ninh Ngã ba đường đi thôn Tứ
5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Thanh - xã Ea Kmút Lộc - xã Cư Huê
1 Quốc lộ 26
Ngã ba đường đi thôn Tứ
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Lộc - xã Cư Huê
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Đường vào trường Nguyễn
Hết nghĩa địa xã Cư Ni 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Bỉnh Khiêm
Đường vào trường Nguyễn
2 Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô Đường vào trạm Y tế NT 721 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Bỉnh Khiêm
Đường vào trạm Y tế NT 721 Cầu Ea Ô (giáp xã Ea Ô) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Quốc lộ 26 Ngã tư trạm Y tế xã Ea Kmút 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000


Ngã tư trạm hạ thế (nhà ông
3 Đường liên thôn đi Ninh Thanh Ngã tư trạm Y tế xã Ea Kmút 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Bùi Duy Hòa)
Ngã tư trạm hạ thế (nhà ông
Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô 1,100,000 750,000 550,000 250,000
Bùi Duy Hòa)
4 Khu dân cư thôn Chư Cúc, Đoàn Kết 800,000 550,000 400,000 200,000
5 Khu dân cư buôn Êga 1,000,000 700,000 500,000 250,000
6 Khu dân cư thôn Ninh Thanh 1, thôn Ninh Thanh 2, thôn 12, thôn Hợp Thành, thôn 5 600,000 420,000 300,000 175,000
7 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
IV Xã Cư Huê
Ngã ba đường đi thôn Ninh
Cầu 50 3,800,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Thanh - xã Ea Kmút

1 Quốc lộ 26
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 136 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba đường đi thôn Ninh Ngã ba đường đi thôn Tứ
5,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Thanh - xã Ea Kmút Lộc - xã Cư Huê
1 Quốc lộ 26
Ngã ba đường đi thôn Tứ
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện 6,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Lộc - xã Cư Huê
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu 52 7,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
Đường từ UBND xã Xuân Đường đi vào vùng dự án
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Phú cao su NT 720
2 Tỉnh lộ 19A
Đường đi vào vùng dự án Ranh giới Ea Kar - Krông
1,250,000 800,000 600,000 300,000
cao su NT 720 Năng
Quốc lộ 26 Km 1 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hết ranh giới đất Trường
Km 1 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
THCS Nguyễn Đình Chiểu
3 Đường liên thôn đi Tứ Lộc Hết ranh giới đất Trường Hết ranh giới đất Trường
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
THCS Nguyễn Đình Chiểu Tiểu học Ngô Quyền

Hết ranh giới đất Trường


Hết đường 1,100,000 750,000 550,000 250,000
Tiểu học Ngô Quyền

4 Khu dân cư thôn Cư An, An Cư và Hợp Thành 800,000 550,000 400,000 200,000
5 Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc 1,000,000 700,000 500,000 250,000
6 Khu dân cư thôn Cư Nghĩa 700,000 490,000 350,000 175,000
7 Khu dân cư thôn Ea Kung 400,000 320,000 220,000 120,000
8 Khu dân cư còn lại 450,000 320,000 220,000 120,000
V Xã Ea Tih
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy
Ranh giới Ea Knốp - Ea Tih 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Tuấn)
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Km 68 + 500 (nhà ông Tân
3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Tuấn) Nhung)
1 Quốc lộ 26
Km 68 + 500 (nhà ông Tân
Km 69 + 400 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Nhung)
Ranh giới huyện Ea Kar -
Km 69 + 400 1,500,000 900,000 700,000 350,000
M'đrắk
Hết ranh giới đất Trường Tô
Km 0, Quốc lộ 26 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hiệu
Hết ranh giới đất Trường Tô Hết ranh giới thửa đất nhà
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hiệu ông Bình (thôn Trung Hòa)
2 Đường liên xã đi Ea Pal

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 137 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới thửa đất nhà
2 Đường liên xã đi Ea Pal Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 700,000 490,000 350,000 175,000
ông Bình (thôn Trung Hòa)
Hết thửa đất nhà ông Nhữ
Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 800,000 550,000 400,000 200,000
Văn Phức
Hết thửa đất nhà ông Nhữ
Ranh giới xã Ea Pal 700,000 490,000 350,000 175,000
Văn Phức
Ngã ba Trạm điện (thôn An
Km 0, Quốc lộ 26 750,000 490,000 350,000 175,000
Bình)
3 Đường liên xã đi Ea Sô
Ngã ba Trạm điện (thôn An Hết ranh giới thửa đất nhà
650,000 420,000 300,000 175,000
Bình) ông Thịnh
4 Khu dân cư buôn Ea Knốp 900,000 630,000 450,000 200,000
5 Khu dân cư Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa 700,000 490,000 350,000 175,000
6 Khu dân cư thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình 600,000 420,000 300,000 175,000
7 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000
VI Xã Ea Ô

Cầu Ea Ô Ngã ba Nông trường 716 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000


1 Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô
Ranh giới thửa đất nhà bà
Nghĩa địa thôn 23 - xã Cư Ni 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Chỉ
Ngã ba Nông trường 716 Ngã ba cây xăng NT716 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Đầu ranh giới đất Hội trường
2 Đường liên xã Ea Ô - NT718 Ngã ba cây xăng NT 716 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
thôn 14
Đầu ranh giới đất Hội trường
Giáp xã Vụ Bồn 1,500,000 900,000 700,000 350,000
thôn 14
Hết ranh giới đất UBND xã
Ngã ba Nông trường 716 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Ea Ô
3 Đường liên xã Ea Ô - Ea Pal Hết ranh giới đất UBND xã
Ngã ba Lò Gạch 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ea Ô
Ngã ba Lò Gạch Ngã ba ông Sóc 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
4 Khu dân cư Trung tâm xã 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ngã ba cây xăng NT 716 Giáp cánh đồng lúa nước 716 4,000,000 1,300,000 900,000 450,000

5 Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang


Giáp cánh đồng lúa nước 716 Giáp xã Cư Elang 1,200,000 800,000 600,000 300,000

Cầu thôn 4, thôn 6B Giáo thôn 6C - xã Cư Elang 1,200,000 800,000 600,000 300,000
6 Đường vào kho Công ty 716 Tỉnh lộ 12A Kho Công ty 716 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 138 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
7 Đường liên xã Ea Ô - Ea Kmút Ngã ba ông Hành Cầu Ea Kmút 700,000 490,000 350,000 175,000
8 Khu dân cư thôn 8 và Thôn 12 750,000 490,000 350,000 175,000
9 Khu dân cư còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B 550,000 350,000 250,000 150,000
10 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000
VII Xã Xuân Phú
Giáp thị trấn Ea Kar Ủy ban nhân dân xã 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường đi vùng dự án cao su
Ủy ban nhân dân xã 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1 Tỉnh lộ 19A NT 720
Đường đi vùng dự án cao su Ranh giới Ea Kar - Krông
1,200,000 800,000 600,000 300,000
NT 720 Năng
Tỉnh lộ 19A Hết trường Nguyễn Bá Ngọc 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba đường liên thôn 2, 3
Hết trường Nguyễn Bá Ngọc 1,200,000 800,000 600,000 300,000
2 Đường đi vùng dự án cao su NT 720 (Cổng văn hóa thôn 2)
Ngã ba đường liên thôn 2, 3
Đường đi nghĩa địa thôn 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(Cổng văn hóa thôn 2)
Đường đi nghĩa địa thôn 3 Giáp sông Krông Năng 700,000 490,000 350,000 175,000
Giáp sông Krông Năng Cầu Ea Tao 700,000 490,000 350,000 175,000
3 Tuyến đường chính thôn Hàm Long
Cầu Ea Tao Cầu Ea Trol 600,000 420,000 300,000 175,000
Giáp tỉnh lộ 19A Hết ranh giới thôn 5 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới thôn 5 Ngã ba đi đập Ea Ruôi 700,000 490,000 350,000 175,000
4 Đường đi Buôn Thung
Giáp xã Ea Dah - Krông
Ngã ba thôn Hàm Long 600,000 420,000 300,000 175,000
Năng
5 Khu dân cư thôn 3, 4, 5 500,000 350,000 250,000 150,000
6 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000
VIII Xã Ea Pal
Ranh giới Ea Knốp - Ea Pal Ngã ba đường đi Cư Prông 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã ba đường đi Cư Prông Hết đất nhà ông Thụng 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Hết đất nhà ông Thụng Ngã tư 714 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết ranh giới đất Trụ sở
Ngã tư 714 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Nông trường 714 cũ
1 Đường liên xã Ea Knốp - Ea Pal Hết ranh giới đất Trụ sở Hết trường THCS Phan Chu
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Nông trường 714 cũ Trinh
Hết trường THCS Phan Chu
Hết nhà ông Hồ Sỹ Xoan 4,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Trinh

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 139 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết nhà ông Hồ Sỹ Xoan Cầu Thống Nhất 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Cầu Thống Nhất Ranh giới Ea Pal - Ea Yang 650,000 420,000 300,000 175,000
Đường liên xã Ea Pal - Cư
Ngã ba thôn 13 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Yang
2 Đường liên xã Ea Tih - Ea Pal
Ngã ba thôn 13 Ngã ba Phước Thành 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba Phước Thành Ranh giới Ea Tih - Ea Pal 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã tư 714 Ranh giới đất ông Thiết 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Đường liên xã Ea Ô - Ea Pal
Ranh giới đất ông Thiết Ngã ba ông Sóc 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Khu dân cư thôn 12, 13 600,000 420,000 300,000 175,000
5 Khu dân cư còn lại 450,000 320,000 220,000 120,000
IX Xã Cư Yang
Ranh giới Ea Pal - Cư Yang Cầu C13 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết ranh giới đất Trạm Y tế
Cầu C13 1,300,000 850,000 650,000 300,000
xã Cư Yang
Hết ranh giới đất Trạm Y tế Hết đất hộ ông Võ Hoàng
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
1 Đường liên xã Ea Pal - Cư Yang xã Cư Yang Lan
Hết đất hộ ông Võ Hoàng
Cầu thôn 6 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lan
Cầu thôn 6 Cầu thôn 9 600,000 420,000 300,000 175,000
Cầu thôn 9 Hết thôn 14 500,000 350,000 250,000 150,000
2 Khu dân cư Trung tâm xã (thôn 5,6) 500,000 350,000 250,000 150,000
3 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000
X Xã Ea Sar
Ngã ba nhà máy sợi Tài Anh
Cầu sông Krông Năng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đường
Ngã ba nhà máy sợi Tài Anh Hết cổng trường Cao Bá
800,000 550,000 400,000 200,000
Đường Quát
Hết cổng trường Cao Bá Ngã ba đường đi đập Bằng
1,400,000 850,000 650,000 300,000
Quát Lăng
1 Đường Tỉnh lộ 11
Ngã ba đường đi đập Bằng
Ranh giới Ea Sô - Ea Sar 700,000 490,000 350,000 175,000
Lăng
Ngã ba nhà ông Lương
Ranh giới Ea Sô - Ea Sar 500,000 350,000 250,000 150,000
Thanh Giáo
Ngã ba nhà ông Lương
Hết ranh giới Ea Sar - Ea Đá 350,000 240,000 180,000 120,000
Thanh Giáo
2 Khu dân cư thôn 2, thôn 5 300,000 240,000 180,000 120,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 140 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
3 Khu dân cư còn lại 250,000 212,500 162,500 100,000
XI Xã Ea Sô
Đường đi thôn 6 ranh giới 2 Hết ranh giới đất nhà ông
100,000 60,000 45,000 25,000
xã Ea Sar, Ea Sô Bảy Lý
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
140,000 70,000 50,000 25,000
Bảy Lý Hùng Thủy
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
1 Đường Tỉnh lộ 11 100,000 60,000 45,000 25,000
Hùng Thủy Nhàn
Hết ranh giới đất nhà ông Đường vào nhà ông Lê Văn
125,000 70,000 50,000 25,000
Nhàn Quýnh
Đường vào nhà ông Lê Văn
Cầu sông Ea Dah 100,000 60,000 45,000 25,000
Quýnh
Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà
Hết ranh giới đất ông Đờn 100,000 60,000 45,000 25,000
Vương Thị Phượng)
Hết ranh giới đất ông Đờn Đất nhà ông Sùng Chí Thanh 30,000 20,000 14,000 10,000
2 Đường 29B mới
Đất nhà ông Sùng Chí Thanh Hết đất nhà ông H' A Cầu 50,000 35,000 20,000 10,000

Hết đất nhà ông H' A Cầu Giáp xã Ea Sar 30,000 20,000 14,000 10,000
3 Khu dân cư còn lại 30,000 20,000 14,000 10,000
XII Xã Cư Bông
Cầu qua sông Krông Pắk Ngã ba nhà ông Hoàn 110,000 65,000 50,000 25,000
Hết ranh giới đất Đài tưởng
Ngã ba nhà ông Hoàn 130,000 70,000 50,000 25,000
niệm
1 Đường Cư Yang đi buôn Trưng Hết ranh giới đất Đài tưởng Hết ranh giới đất trường
100,000 60,000 45,000 25,000
niệm THCS Phan Đăng Lưu
Hết ranh giới đất Đài tưởng
Giáp buôn Trưng 60,000 40,000 30,000 15,000
niệm
Hết ranh giới trường TH Lý
Ngã ba nhà ông Hoàn 110,000 65,000 50,000 25,000
Thường Kiệt
2 Đường liên thôn
Hết ranh giới trường TH Lý Ranh giới thửa đất nhà ông
70,000 45,000 35,000 20,000
Thường Kiệt Phan Thanh Tính
3 Khu dân cư còn lại 60,000 40,000 30,000 15,000
XIII Xã Cư Prông
Giáp xã Ea Tih Ngã ba Phước Thành 150,000 80,000 55,000 30,000
Ngã ba Phước Thành Cầu 13 tấn 130,000 70,000 50,000 25,000
Cầu 13 tấn Hết ranh giới đất Trạm Y tế 200,000 90,000 60,000 30,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017


1 Đường liên xã Ea Tih - Cư Prông 141 of 237
Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

Ngã 3 đường chiến lược cũ


1 Đường liên xã Ea Tih - Cư Prông Hết ranh giới đất Trạm Y tế 220,000 90,000 60,000 30,000
(hết đất ông Môn)

Ngã 3 đường chiến lược cũ


Hết thôn 15 200,000 90,000 60,000 30,000
(hết đất ông Môn)
Hết thôn 15 Cầu thôn 10 130,000 70,000 50,000 25,000
Giáp xã Ea Pal Cầu mới 60,000 40,000 30,000 15,000
2 Đường liên xã Ea Pal - Cư Prông
Cầu mới Giáp đường liên xã Cư Prông 90,000 54,000 45,000 22,500
Ngã ba đường liên xã Ea Pal
Ngã 3 đi thôn 16 150,000 80,000 55,000 30,000
Đường liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 - Cư Prông
3
và thôn 16 Ngã 3 đi thôn 16 Cầu thôn 16 100,000 60,000 45,000 25,000
Ngã 3 thôn 16 Cổng chào thôn 3 100,000 60,000 45,000 25,000
4 Đường thôn 6A đi thôn Hạ Long Nhà ông Tám Ngã ba đi thôn 10 90,000 54,000 45,000 22,500
5 Khu dân cư còn lại 60,000 40,000 30,000 15,000
XIV Xã Cư Elang
Giáp xã Ea Ô Ngã ba nhà ông Cảnh 90,000 54,000 45,000 22,500
Ngã ba nhà ông Cảnh Cầu buôn Ea Rớt 200,000 90,000 60,000 30,000
Cầu buôn Ea Rớt Nhà ông Trọng 120,000 65,000 50,000 25,000
Nhà ông Trọng Hết nhà ông Võ 150,000 80,000 55,000 30,000
1 Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang Hết nhà ông Võ Ngã 3 nhà ông Minh 100,000 60,000 45,000 25,000
Ngã 3 nhà ông Minh Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) 80,000 56,000 42,000 20,000
Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) Thôn 6A - xã Ea Ô 70,000 45,000 35,000 20,000
Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C Ea
Trạm Kiểm lâm cũ 70,000 45,000 35,000 20,000
Ô
Ngã 3 nhà ông Võ Đường vào nhà ông Quyết 120,000 65,000 50,000 25,000
2 Đường liên thôn 6B
Đường vào nhà ông Quyết Đập Ea Rớt 100,000 60,000 45,000 25,000
Ngã ba cây chay Hết khu tái định cư số 1 120,000 65,000 50,000 25,000
3 Đường liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C) Hết khu tái định cư số 1 Ngã ba nhà ông Võ 70,000 45,000 35,000 20,000
Ngã ba nhà ông Cảnh Ngã 3 hội trường thôn 6C 60,000 40,000 30,000 15,000
4 Khu dân cư còn lại 60,000 40,000 30,000 15,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 142 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Đất nằm trong khu vực Quy hoạch khu trung tâm đô
thị loại IV thị trấn Ea Kar
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại (trừ khu vực buôn Thung, thôn
1 Thị trấn Ea Kar 80,000 70,000 60,000
8 ,9)
- Vị trí 3: Các khu vực buôn Thung, thôn 8, 9

- Vị trí 1: Khối 5, 6A, 6B


2 Thị trấn Ea Knốp 75,000 65,000 55,000 - Vị trí 2: Khối 2, 4A, 4B, 9, 11, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sức, buôn Tăng Sinh


3 Xã Ea Đar 75,000 62,000 49,000 - Vị trí 2: Thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn: 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12


4 Xã Cư Ni 70,000 58,000 46,000 - Vị trí 2: Thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Thôn Quảng Cư 1A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn


5, thôn 12
5 Xã Ea Kmút 70,000 58,000 46,000 - Vị trí 2: Thôn của khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3
thôn Điện Biên
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Đất thuộc Khu vực thôn Cư Nghĩa, Khu sản xuất tập
6 Xã Cư Huê 70,000 58,000 46,000 trung của 7 buôn đồng bào dân tộc
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 143 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn: Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1,
Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết
Thắng 1
7 Xã Ea Tih 50,000 42,000 35,000
- Vị trí 2: Thôn: Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An
Bình, Quyết Thắng 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 8, 12
8 Xã Ea Ô 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 4, 5A, 5B, 10, 11, 13, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 4, 5 ,6 ,7, Thanh Long


9 Xã Xuân Phú 70,000 58,000 46,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 6B, 12, 13, 14


10 Xã Ea Păl 50,000 42,000 35,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 6, 7
11 Xã Cư Yang 45,000 32,000 19,000 - Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 8, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar


12 Xã Ea Sar 60,000 50,000 40,000 - Vị trí 2: Thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2 ,5
13 Xã Ea Sô 12,000 10,000 8,000 - Vị trí 2: Thôn 6, bon Ea Buk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 18, 19, 20


14 Xã Cư Bông 12,000 10,000 8,000 - Vị trí 2: Thôn 16, 17, Ea Bớt, 21
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 6A, 7, 15


15 Xã Cư Prông 12,000 10,000 8,000 - Vị trí 2: Thôn 3, 10, 16
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều


16 Xã Cư Elang 10,000 8,000 6,000 - Vị trí 2: Thôn 3, 4, 6D
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../....../2017 144 of 237


Non-VIB Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN EA SÚP

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị
I Thị Trấn Ea Súp

Lương Thế Vinh Cống trước Hạt Kiểm Lâm 7,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000

Cống trước Hạt Kiểm Lâm Nguyễn Du 9,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
1 Hùng Vương
Nguyễn Du Âu Cơ 20,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Âu Cơ Điện Biên Phủ 12,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Điện Biên Phủ Cầu sắt suối Ea Súp 5,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Hùng Vương Lê Hồng Phong 20,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
2 Lạc Long Quân Lê Hồng Phong Tô Hiệu 10,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Tô Hiệu Nguyễn Trãi 5,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Nguyễn Du Lạc Long Quân 3,200,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Tô Hiệu
Lạc Long Quân Điện Biên Phủ 4,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Hùng Vương Tô Hiệu 5,000,000 1,300,000 900,000 450,000
4 Điện Biên Phủ
Tô Hiệu Nguyễn Trãi 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Nơ Trang Long 15,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
5 Âu Cơ Nơ Trang Long Y Ngông 7,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Y Ngông Y Ni Ksor 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lạc Long Quân Đinh Núp 3,500,000 1,200,000 800,000 400,000
6 Trần Phú
Đinh Núp Điện Biên Phủ 3,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Điện Biên Phủ Lạc Long Quân 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
7 Nguyễn Trãi Lạc Long Quân Hồ Xuân Hương 5,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Hồ Xuân Hương Hết đường 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Giáp ranh giới xã Cư
8 Đường vành đai Cuối đường Nguyễn Trãi 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
M'Lan (đường vành đai)
Hùng Vương Trần Phú 4,000,000 1,300,000 900,000 450,000
9 Đinh Núp Trần Phú Hết đường 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
Lê Hồng Phong Tô Hiệu 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
10 Phạm Ngọc Thạch Hùng Vương Điện Biên Phủ 2,500,000 1,200,000 800,000 450,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 145 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Hồng Phong (gồm cả hai bên
11 Điện Biên Phủ Nguyễn Du 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
đường)
Hùng Vương Lê Hồng Phong 3,500,000 1,200,000 800,000 400,000
12 Nguyễn Du
Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Âu Cơ Lý Thường Kiệt 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
13 Nguyễn Trung Trực
Lý Thường Kiệt Kênh N1 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
14 Nguyễn Văn Trỗi Âu Cơ Lý Thường Kiệt 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Lý Thường Kiệt Kênh N1 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
15 Nơ Trang Long Âu Cơ Lý Thường Kiệt 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Lý Thường Kiệt Kênh N1 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
16 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
17 A Ma Jhao Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
18 Trần Bình Trọng Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
19 Y Ngông Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
Nguyễn Thị Minh Khai Âu Cơ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
20 Lê Lai
Lý Thường Kiệt Kênh N1 1,300,000 850,000 650,000 300,000
21 Pi Năng Tắc Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,300,000 850,000 650,000 300,000
22 Bà Triệu Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,300,000 850,000 650,000 300,000
23 Nơ Trang Gưl Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,200,000 800,000 600,000 300,000
24 Bùi Thị Xuân Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,200,000 800,000 600,000 300,000
25 Y Ni K'Sor Nguyễn Thị Minh Khai Kênh N1 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
26 Nguyễn Thị Minh Khai
Đinh Tiên Hoàng Y Ni Ksor 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
Hùng Vương Nguyễn Văn Trỗi 4,000,000 1,300,000 900,000 450,000
27 Lý Thường Kiệt
Nguyễn Văn Trỗi Nơ Trang Gưl 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
28 Hồ Xuân Hương Nguyễn Trãi Nguyễn Đình Chiểu 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
29 Nguyễn Đình Chiểu Hùng Vương Hồ Xuân Hương 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
30 Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
31 Tôn Thất Tùng Hùng Vương Nguyễn Trãi 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
32 Lương Thế Vinh Hùng Vương Nguyễn Trãi 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Hồ Xuân Hương Lương Thế Vinh 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
33 Lê Quý Đôn
Lương Thế Vinh Hết đường 1,200,000 800,000 600,000 300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 146 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Đinh Tiên Hoàng Giáp xã Ea Bung 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
34 Đường đi xã Ea Bung
Giáp xã Ea Bung (Suối
Y Ni Ksor 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tre)
Đường song song với đường Điện Biên Hùng Vương Phạm Ngọc Thạch 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
35
Phủ Phạm Ngọc Thạch Hết đường 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 147 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Trãi Ngã ba nhà ông Long 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba nhà ông Long Ngã ba đất nhà ông Thử 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Đất nhà ông Quyết (Đ.Ven
Ngã ba đất nhà ông Thử 1,000,000 700,000 500,000 250,000
36 Đường đi huyện Cư M'gar Hồ)
Đất nhà ông Quyết (Đ.Ven
Ngã 3 đi huyện Cư M'gar 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hồ)
Ngã ba đất nhà ông Thử
Giáp xã Cư M'lan 1,300,000 850,000 650,000 300,000
(đường phía trên)
37 Đường giao thông Từ ngã ba nhà ông Hướng Ngã ba nhà ông Thành 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã tư nhà ông Kỳ (Tỉnh
38 Đường giao thông Kênh Chính Tây 1,200,000 800,000 600,000 300,000
lộ 1)
Giáp đường Điện Biên Hết đường (đi qua trạm
39 Đường đi Trạm nước 1,100,000 750,000 550,000 250,000
Phủ nước)
40 Tỉnh lộ 1 Lương Thế Vinh Ngã tư đất nhà ông Kỷ 3,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết đường nhà ông Hào
Tỉnh lộ 1 (nhà ông Đường) 1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
(CAGT)
41 Đường vuông góc với Tỉnh lộ 1
Tỉnh lộ 1 (đối diện nhà Đường vành đai (cuối
1,500,000 1,000,000 750,000 350,000
ông Kỳ) đường Nguyễn Trãi)
Hùng Vương (cống Hạt Giáp ranh giới xã Cư
42 Đường kênh Chinh Tây 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Kiểm Lâm) M'Lan
43 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
44 Khu dân cư còn lại (đường cấp phối, đường đất) 1,000,000 700,000 500,000 250,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã Cư M'lan
Cây xăng Ngã tư (UBND xã) 350,000 100,000 80,000 30,000
Ngã tư (UBND xã) Cầu Đắk Bùng 300,000 100,000 80,000 30,000
Hết ranh giới đất Xưởng
Cầu Đắk Bùng 250,000 100,000 80,000 30,000
1 Tỉnh lộ 1 đũa
Hết ranh giới đất Xưởng
Giáp huyện Buôn Đôn 100,000 70,000 50,000 30,000
đũa
Cây xăng (giáp xã Cư
Ngã tư đất nhà ông Kỳ 500,000 120,000 90,000 30,000
M'Lan)
Ngã tư Đắk Bùng (UBND
2 Đường vành đai Giáp thị trấn Ea Súp 160,000 100,000 80,000 30,000
xã)
Ngã tư Đắk Bùng (UBND
3 Đường đi xã Ya Tờ Mốt Cống qua kênh N1 160,000 100,000 80,000 30,000
xã)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 148 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Trạm phân trường 3-Công
4 Đường đi huyện Cư M'gar Giáp thị trấn Ea Súp ty lâm nghiệp Chư Ma 100,000 70,000 50,000 30,000
Lanh
5 Ngã ba đường vào Xưởng Đức Liên Tỉnh lộ 1 Vào tới 300m 50,000 42,500 32,500 22,500
6 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
II Xã Ea Lê
Cầu Sắt (giáp thị trấn Ea Cống kênh Chính Đông
200,000 100,000 80,000 30,000
Súp) thôn 1
Cống kênh Chính Đông
Kênh N11 (thôn 1) 250,000 100,000 80,000 30,000
thôn 1
1 Đường liên xã Kênh N11 (thôn 1) Ngã 3 nhà ông Hồ Giác 150,000 100,000 80,000 30,000
Ngã 3 nhà ông Hồ Giác Cầu Tịnh thôn 5 250,000 100,000 80,000 30,000
Cầu Tịnh thôn 5 Cống kênh N11 (thôn 6) 350,000 100,000 80,000 30,000
Cống kênh N11 (thôn 6) Giáp xã Ea Rốk 110,000 77,000 55,000 30,000
Ngã ba (chợ Ea Lê) Ngã ba nhà ông Thành 250,000 100,000 80,000 30,000
Cống 18T (kênh Chính
Ngã ba nhà ông Thành 150,000 100,000 80,000 30,000
2 Đường đi xã Cư K'Bang Đông)
Cống 18T (kênh Chính
Giáp xã Cư K'Bang 100,000 70,000 50,000 30,000
Đông)
3 Đường liên thôn Từ nhà ông Lê Sỹ Tấn Ngã tư thôn 7 50,000 42,500 32,500 22,500
4 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
III Xã Ea Rốk
Giáp xã Ea Lê Ngã ba nhà ông Thanh Lệ 175,000 100,000 80,000 30,000

Ngã ba nhà ông Thanh Lệ Hết nhà Ông Dạy 275,000 100,000 80,000 30,000

Hết nhà Ông Dạy Cầu Cây Sung 325,000 100,000 80,000 30,000
1 Đường liên xã
Ngã tư (hết đất trụ sở
Cầu Cây Sung 1,000,000 100,000 80,000 30,000
UBND xã)
Ngã tư (hết đất trụ sở
Cầu qua sông Ea Hleo 650,000 100,000 80,000 30,000
UBND xã)
2 Các đường khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rôk 165,000 100,000 80,000 30,000
Đầu nhà ông Học Lượt Cầu (nhà ông Nhượng) 150,000 100,000 80,000 30,000
3 Đường đi Tháp Chàm (thôn 5, 6) Cầu (nhà ông Nhượng) Đường vào Tháp Chàm 115,000 80,500 57,500 30,000
Đường vào Tháp Chàm Cầu suối cạn thôn 5 110,000 70,000 50,000 30,000

Đoạn từ ngã ba Quảng Đại Cầu (nhà ông Nhật) 150,000 100,000 80,000 30,000

4 Đường đi 737
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 149 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đoạn từ đập tràn thôn 21,
4 Đường đi 737 Cầu (nhà ông Nhật) 110,000 70,000 50,000 30,000
22
Đoạn từ đập tràn thôn 21, Cầu xi măng qua xã Ya Tờ
100,000 70,000 50,000 30,000
22 Mốt
5 Khu dân cư còn lại 35,000 29,750 22,750 15,750
IV Xã Ia Jlơi
Ngã ba Công ty lâm nghiệp
Cầu qua sông Ea Hleo 350,000 100,000 80,000 30,000
Ea H'Mơ
Ngã ba Công ty lâm Ngã ba đường đi buôn Ba
1 Đường liên xã 150,000 100,000 80,000 30,000
nghiệp Ea H'Mơ Na
Ngã ba đường đi buôn Ba Hết khu dân cư buôn Ba
30,000 25,500 19,500 13,500
Na Na
Ngã ba Công ty lâm Suối cây số 9 ( ranh giới
2 Đường đi Trung đoàn 736 30,000 25,500 19,500 13,500
nghiệp Ya Lốp địa giới hành chính xã Ya)
3 Khu dân cư còn lại 30,000 25,500 19,500 13,500
V Xã Ea Bung
Ngã ba đường vào nhà ông
Giáp thị trấn Ea Súp 125,000 70,000 50,000 30,000
Thuận
Ngã ba đường vào nhà ông
1 Đường trục 1 Ngã ba đường đi Ea Ôi 150,000 100,000 80,000 30,000
Thuận
Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu
Ngã ba đường đi Ea Ôi 85,000 59,500 42,500 29,750
sắt)
Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu
2 Đường trục 2 Ngã ba đường đi Ea Ôi 80,000 56,000 40,000 28,000
xây)
Giáp thị trấn Ea Súp (cống
3 Đường trục 3 Giáp trục 2 85,000 59,500 42,500 29,750
tràn suối tre)
Nhà bà Nguyễn Thị Mười Giáp ranh giới xã Cư
4 Đường trục 4 75,000 52,500 37,500 26,250
(ngã ba thôn 10) M'Lan
Nhà ông Uynh thôn 3 Nhà ông Phòng thôn 4 60,000 51,000 39,000 27,000
5 Đường vành đai Trung tâm xã
Nhà bà Nhâm thôn 10 Nhà ông Đào thôn 10 60,000 51,000 39,000 27,000
6 Khu dân cư còn lại 35,000 29,750 22,750 15,750
VI Xã Ya Tờ Mốt
Giáo xã Ea Bung (cầu xây Ngã ba thôn 7 (nhà ông
100,000 70,000 50,000 30,000
thôn 10) Trung)
Ngã ba thôn 7 (nhà ông Hết trường THCS Lê Quý
1 Đường trục 1 150,000 100,000 80,000 30,000
Trung) Đôn
Hết ranh giới đất trường
Hết khu dân cư thôn 12 75,000 52,500 37,500 26,250
THCS Lê Quý Đôn
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 150 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Giáo xã Ea Bung cầu sắt Hết vườn nhà ông Lê Ngọc
80,000 56,000 40,000 28,000
đội 9 Tuần
Hết vườn nhà ông Lê Hết ranh giới đất nhà ông
2 Đường trục 2 85,000 59,500 42,500 29,750
Ngọc Tuần Hoàng Tô Vấn
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp trục 1 100,000 70,000 50,000 30,000
Hoàng Tô Vấn
3 Khu dân cư còn lại 30,000 25,500 19,500 13,500
VII Xã Cư K'Bang
Giáp xã Ea Lê Cầu xây (Trạm Y Tế) 75,000 52,500 37,500 26,250
1 Đường trục chính
Cầu xây (Trạm Y Tế) Ngã ba thôn 4A 100,000 70,000 50,000 30,000
Ranh giới đất nhà ông Cù Hết ranh giới đất nhà ông
50,000 42,500 32,500 22,500
Văn Toan Lập
2 Đường Liên xã
Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea
Đầu thôn 10 50,000 42,500 32,500 22,500
Rốk)
Ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
50,000 42,500 32,500 22,500
Tuynh Dũng
Ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà bà Bế
50,000 42,500 32,500 22,500
Thao Thị Thì
Hết ranh giới đất nhà ông
3 Đường liên thôn Ranh giới đất nhà ông Bảo 50,000 42,500 32,500 22,500
Việt
Ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
40,000 34,000 26,000 18,000
Tuấn Phiều
Đường từ nhà ông Thuần
Hết thôn 6 xã Cư Kbang 50,000 42,500 32,500 22,500
(thôn 11)
4 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
VIII Xã Ya Lốp
Thôn Vùng, thôn Dự, thôn Hết ranh giới ông Trần
40,000 34,000 26,000 18,000
Thanh Phú Văn Út thôn chợ Lách
Ngã ba thôn chợ Lách Ngã ba Trung đoàn 736 40,000 34,000 26,000 18,000

Ranh giới đất ông Tây Giáp ranh giới ông Tưởng
45,000 38,250 29,250 20,250
thôn Đoàn đi về hướng thôn Vùng

Ranh giới đất ông Bé thôn Giáp suối cạn về thôn


45,000 38,250 29,250 20,250
Đoàn Trung
1 Đường trục 1 Ngã tư thôn Đoàn ranh
giới dất ông Phương và Ngã ba Trạm xá kéo dài
80,000 56,000 40,000 28,000
ông Thanh (thửa số 42-48, 600m về Trung đoàn 736
TBĐ 91)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 151 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Trạm xá 736 Kéo dài 500m đi về thôn
75,000 52,500 37,500 26,250
(cũ:725) Dự
Ranh giới đất nhà ông Sinh
Ngã tư thôn Đoàn 75,000 52,500 37,500 26,250
kéo dài 250m
Qua đường 14C kéo dài tới
Nhà ông Tài (thôn Chiềng) 50,000 42,500 32,500 22,500
cổng khu nhà ngập
Tới cổng giáp ranh thôn
Ngã ba thôn Nhạp 40,000 34,000 26,000 18,000
Chiềng và thôn Đừng
Giáp nhà ngập tới thửa đất
Nhà ông Thanh (thửa 43
23 tờ bản đồ 77 về thôn 50,000 42,500 32,500 22,500
TBĐ 82) thôn Chiềng
Lầu Nàng

Ranh giới đất nhà ông


Sau trụ sở thôn Chiềng về
Liêm và ông Nhất thôn Đại 40,000 34,000 26,000 18,000
thôn Lầu Nàng
2 Đường trục 2 Thôn (thửa 54-60 TBĐ 67)

Ranh giới đất ông Sơn và Ranh giới đất nhà ông Bút
ông Nghọ thôn Đai Thôn và ông Thiến thôn Đai 55,000 46,750 35,750 24,750
(thửa 58-50 TBĐ 67) Thôn (thửa 5-10 TBĐ 67)

Ranh giới đất ông Nhân


Tới suối cạn đi về hướng
thôn Đai Thôn (thửa 3 40,000 34,000 26,000 18,000
cầu Gia Lai
TBĐ 67)
Ngã ba cây nước thôn Đai Giáp ngã tư đường 14C
45,000 38,250 29,250 20,250
Thôn (thôn Đóng)
3 Đường trục 3 Giáp ngã tư đường 14C
(nhà ông Thắng thôn Ngã ba Trung đoàn 736 40,000 34,000 26,000 18,000
Đóng)
4 Khu dân cư còn lại 30,000 25,500 19,500 13,500
IX Xã Ia RVê
Ngầm 59 Ngã tư Trung đoàn 739 40,000 34,000 26,000 18,000
Ngã tư Trung đoàn 739 Ngã tư khu QHTT xã 85,000 59,500 42,500 29,750
Ngã tư khu QHTT xã Hêt khu QHTT xã 100,000 70,000 50,000 30,000
1 Đường trục 1
Hêt khu QHTT xã Ngã tư thôn 6 70,000 59,500 45,500 30,000
Ngã tư thôn 6 Đến ngã tư thôn 7, 10 65,000 55,250 42,250 29,250
Ngã tư thôn 7, 10 Giáp xã Ya Tờ Mốt 50,000 42,500 32,500 22,500
2 Đường trục 2 (đường số 2 khu quy hoạch trung tâm xã) 85,000 59,500 42,500 29,750
3 Đường trục 3 (đường số 3 khu quy hoạch trung tâm xã) 80,000 56,000 40,000 28,000
4 Đường trục 4 Ngã tư đường trục 1 Ngã tư đường trục 2 90,000 63,000 45,000 30,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 152 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
5 Đường trục 5 Ngã tư đường trục 2 Ngã tư đường trục 3 65,000 55,250 42,250 29,250
6 Khu dân cư còn lại 30,000 25,500 19,500 13,500

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7
1 Xã Cư M'lan 8,500 7,500
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 12, 13, 14, 15, 16 ,18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 7, 8, 10, 11, 17
2 Xã Ea Lê 7,500 6,500 5,000
- Vị trí 3: Gồm các thôn 9, 19

- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18


3 Xã Ea Rốk 7,000 6,000 4,500 - Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3
4 Xã Ia Jlơi 6,500 5,500 4,000 - Vị trí 2: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, 3, 7, 8
5 Xã Ea Bung 7,500 6,500 5,000 - Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


6 Xã Ya Tờ Mốt 7,000 6,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea
H'leo
7 Xã Cư K'Bang 6,000 5,000 4,000
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)


8 Xã Ya Lốp 6,000 5,000
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4
9 Xã Ia RVê 6,000 5,000 4,000 - Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 153 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống
10 Thị trấn Ea Súp 8,500 7,500 Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ......./......../2017 154 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KRÔNG ANA

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị
I Thị trấn Buôn Trấp
1 Bà Triệu Nơ Trang Gưh Hoàng Văn Thụ 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
2 Lý Thường Kiệt Hoàng Văn Thụ Nơ Trang Long 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Nơ Trang Long Nguyễn Thái Học 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Bà Triệu Lê Lợi, Lý Thường Kiệt 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
3 Hùng Vương
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt Nguyễn Chí Thanh 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Bà Triệu Mai Hắc Đế 35,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
Mai Hắc Đế Cao Thắng 25,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
4 Nơ Trang Gưh Cao Thắng Y Bih Alêo 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Y Bih Alêo Nguyễn Bỉnh Khiêm 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Bỉnh Khiêm Bờ sông Krông Ana 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
5 Mai Hắc Đế Nơ Trang Gưh Hoàng Văn Thụ 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
6 Cao Thắng Nơ Trang Gưh Nơ Trang Long 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Chu Văn An 18,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
7 Nguyễn Tất Thành
Chu Văn An Cầu Bệnh viện 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
8 Nguyễn Tất Thành (nối dài) Cầu Bệnh viện Đầu đèo Cư Mbao 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Chu Văn An Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
9
Chu Văn An (nối dài) Nguyễn Chí Thanh Giáp Hồ Sen 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Hùng Vương Chu Văn An 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Chu Văn An Nguyễn Đình Chiểu 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
10 Nguyễn Chí Thanh
Đường vào nghĩa địa phường
Nguyễn Đình Chiểu 1,600,000 1,200,000 600,000
7 3,000,000
Chu Văn An Lê Duẩn 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Lê Duẩn Tôn Thất Tùng 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
11 Nguyễn Du Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông
Tôn Thất Tùng 1,600,000 1,200,000 600,000
trường 1 3,000,000
Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông
Ngã ba buôn ÊCăm 1,200,000 800,000 400,000
trường 1 2,500,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 155 of 237
Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Tất Thành Ngã tư Nguyễn Du-Lê Duẩn 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
12 Lê Duẩn Ngã tư Nguyễn Du-Lê Duẩn Giáp Trung tâm GDTX 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Giáp Trung tâm GDTX Ngô Quyền 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Đường đi vào Trung tâm dạy
Đường Lê Duẩn 1,200,000 800,000 400,000
nghề 2,500,000
13 Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn
Đường đi vào Trung tâm dạy Giáp tường rào Bệnh viện
1,200,000 800,000 400,000
nghề huyện 2,500,000
Đường số 1, 2 ,3, 4 Lê Duẩn Đường số 11 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đường số 5 Đường số 10 Đường số 11 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
14 Đường số 6 Đường số 10 Đường số 11 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường số 7 Lê Duẩn Đường số 11 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường số 8 Lê Duẩn Đường số 11 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Du Đường số 4 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
15 Đường số 9
Đường số 7 Ngô Quyền 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường Nguyễn Du Đường số 4 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường số 4 Đường số 5 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
16 Đường số 10, 11 Đường số 5 Đường số 6 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường số 6 Đường số 7 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường số 7 Đường Ngô Quyền 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
17 Lê Thánh Tông Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
18 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
19 Nguyễn Huệ Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
20 Nguyễn Trãi Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
21 Lê Lợi Hùng Vương Chu Văn An 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
22 Trần Phú Hùng Vương Chu Văn An 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
23 Lê Hồng Phong Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
24 Trần Hưng Đạo Hùng Vương Lê Duẩn 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
25 Y Jút Hùng Vương Chu Văn An 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
26 Phan Đình Giót Lê Thánh Tông Chu Văn An 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hùng Vương Chu Văn An 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
27 Ngô Quyền Chu Văn An Lê Duẩn (nối dài) 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Lê Duẩn (nối dài) Hết đường 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Chánh 1,500,000 900,000 700,000 350,000
28 Hai Bà Trưng Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa
Nguyễn Chánh 700,000 500,000 250,000
Thiện Đức) 1,000,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 156 of 237
Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
29 Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 1,500,000 900,000 700,000 350,000
30 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 1,500,000 900,000 700,000 350,000
31 Tôn Thất Tùng Nguyễn Tất Thành Nguyễn Du 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
32 Nguyễn Chánh Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
33 Phạm Sĩ Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
34 Y Ngông Nguyễn Tất Thành Hai Bà Trưng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
35 Phan Đăng Lưu Nơ Trang Gưh Hai Bà Trưng 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
36 Hẻm Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu Nguyễn Thị Minh Khai 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
37 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Du Trần Hưng Đạo 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
38 Nguyễn Đình Chiểu Ngô Quyền Lê Quý Đôn 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
39 Lê Quý Đôn Ngô Quyền Đầu ranh giới thôn 2 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Hoàng Diệu Lý Thường Kiệt 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
40 Hoàng Văn Thụ Lý Thường Kiệt Mai Hắc Đế 11,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Mai Hắc Đế Cao Thắng 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Y Bih Alêo Cao Thắng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
41 Nơ Trang Long
Cao Thắng Nguyễn Khuyến 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
42 Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương Nơ Trang Long 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
43 Nguyễn Hữu Thọ Hùng Vương Phạm Ngũ Lão 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
44 Phạm Ngũ Lão Hùng Vương Hoàng Diệu 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
45 Nguyễn Khuyến Hoàng Văn Thụ Nguyễn Thái Học 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết nhà ông Trần Đình
46 Hẻm của đường Mai Hắc Đế Đầu đường Mai Hắc Đế 1,600,000 1,200,000 600,000
Thanh 3,000,000
Đầu đường Nguyễn Chí
47 Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh Hết nhà ông Kar Sơ Vinh 1,200,000 800,000 400,000
Thanh 2,300,000
Giáp xã Ea Bông Hết chợ Quỳnh Tân 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
48 Tỉnh lộ 2
Hết chợ Quỳnh Tân Nguyễn Chí Thanh 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết nhà văn hóa thôn Quỳnh
Tỉnh lộ 2 1,200,000 800,000 400,000
Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ Tân 3 2,500,000
49
10A) Hết nhà văn hóa thôn Quỳnh
Ranh giới xã Băng Adrênh 1,000,000 750,000 350,000
Tân 3 1,600,000

50 Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150m) 700,000 500,000 250,000
1,000,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã
51 850,000 650,000 300,000
có nêu trên) 1,300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 157 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Các đường giao với Nơ Trang Gưh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu
52 700,000 500,000 250,000
trên) 1,000,000
53 Hoàng Diệu Hùng Vương Phạm Ngũ Lão 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
54 Nguyễn Thái Học Nguyễn Khuyến Bùi Thị Xuân 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
55 Bùi Thị Xuân Nơ Trang Long Nơ Trang Long 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
56 Phạm Hồng Thái Nơ Trang Gưh Hai Bà Trưng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
57 Hẻm 1, 2 Hùng Vương Hùng Vương Hoàng Văn Thụ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
58 Trần Bình Trọng Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
59 Nguyễn Thông Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
60 Ama Khê Hai Bà Trưng Nơ Trang Long 1,100,000 750,000 550,000 250,000
61 Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng Nơ Trang Long 1,100,000 750,000 550,000 250,000
62 Y Ơn Nơ Trang Gưh Lý Tự Trọng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
63 Y Bih Aleô Hai Bà Trưng Nơ Trang Long 1,200,000 800,000 600,000 300,000
64 Ôi Ắt Nơ Trang Gưh Ama Jhao 1,200,000 800,000 600,000 300,000
65 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nơ Trang Gưh Ama Jhao 1,200,000 800,000 600,000 300,000
66 Lý Tự Trọng Ama Khê Hết đường 1,200,000 800,000 600,000 300,000
67 Ama Jhao Ama Khê Hết đường 1,200,000 800,000 600,000 300,000
68 Khu vực còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã Đray Sáp
Giáp thành phố Buôn Ma
1 Tỉnh lộ 2 Giáp xã Ea Na 800,000 600,000 300,000
Thuột 1,200,000
Ngã ba giáp Trụ sở thôn
2 Đường đi buôn Kuốp 2 Ngã ba An Na 900,000 700,000 350,000
Đray Sáp 1,500,000
3 Đường liên xã Ngã ba thôn An Na Giáp xã Ea Na 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma
4 Đường thôn Đồng Tâm Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp 750,000 550,000 250,000
Thuột) 1,100,000
Đường TL2 (hướng Buôn
Cầu sắt 1,200,000 800,000 400,000
Ma Thuột) 2,000,000
5 Khu vực chợ Đray Sáp
Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp 1,200,000 800,000 400,000
Buôn Trấp) 2,500,000
6 Khu dân cư còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp 1,000,000 700,000 500,000 250,000
7 Khu dân cư còn lại của các Buôn: Ka La, Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp 800,000 550,000 400,000 200,000
II Xã Ea Na

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 158 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đèo Ea Na (giáp xã Đray Cống thoát nước trước nhà
800,000 600,000 350,000
Sáp) ông Y Dung 1,600,000
Cống thoát nước trước nhà Ngã ba đường vào Hội
1,200,000 800,000 400,000
ông Y Dung trường thôn Tân Lập 2,800,000
Ngã ba đường vào Hội
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc 1,300,000 900,000 450,000
trường thôn Tân Lập 4,000,000
1 Tỉnh lộ 2
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc Ngã ba nhà ông Thanh 1,500,000 1,000,000 450,000
7,000,000
Khu vực chợ Quỳnh Ngọc (thửa đất có diện tích ≤50 m2) 20,000,000 1,500,000 1,000,000 450,000
Ngã ba nhà ông Thanh Bưu điện Buôn Tor 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Bưu điện Buôn Tor Ngã ba (lên đồi 556) 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba (lên đồi 556) Giáp xã Ea Bông 1,400,000 850,000 650,000 300,000
2 Đường liên xã Tỉnh lộ 2 Giáp xã Đray Sáp 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng
Hội trường thôn Tân Thắng 900,000 700,000 350,000
niệm) 1,500,000
3 Đường liên thôn
Hội trường thôn Tân Thắng Ngã ba đường vào buôn Drai 800,000 600,000 300,000
1,200,000
Ngã ba Tỉnh lộ 2 (chợ Quỳnh
Hết thôn Quỳnh Ngọc 800,000 600,000 350,000
Ngọc) 1,600,000
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc
4 Đường liên thôn Hết thôn Quỳnh Ngọc 800,000 600,000 300,000
1 1,200,000
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc
Giáp bờ sông Krông Ana 700,000 500,000 250,000
1 1,000,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ
5 700,000 550,000 350,000
Tỉnh lộ 2 vào 100m 1,300,000
6 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III Xã Ea Bông
Bưu điện văn hóa xã Ea
Giáp xã Ea Na 1,200,000 800,000 400,000
Bông 2,500,000
Bưu điện văn hóa xã Ea
Hết chợ Ea Bông 1,200,000 800,000 400,000
Bông 2,800,000
1 Tỉnh lộ 2
Hết ranh giới đất Trụ sở
Hết chợ Ea Bông 1,200,000 800,000 400,000
UBND xã Ea Bông 2,500,000
Hết ranh giới đất Trụ sở
Giáp thị trấn Buôn Trấp 850,000 650,000 300,000
UBND xã Ea Bông 1,400,000
Tỉnh lộ 2 Đầu buôn Riăng 1,500,000 900,000 700,000 350,000
2 Tỉnh lộ 10 Đầu buôn Riăng Đầu thôn 10/3 1,200,000 800,000 600,000 300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 159 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
2 Tỉnh lộ 10 TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu thôn 10/3 giáp huyện Cư Kuin 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc thôn Hòa Trung) từ Tỉnh lộ
3 700,000 550,000 350,000
2 vào 100m 1,300,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc buôn M'blớt) từ Tỉnh lộ 2
4 700,000 500,000 250,000
vào 100m 1,000,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ
5 700,000 500,000 250,000
Tỉnh lộ 2 vào 100m 1,000,000
6 Khu dân cư còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông 1,200,000 800,000 600,000 300,000
7 Khu dân cư còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Khu dân cư còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh 900,000 630,000 450,000 200,000
IV Xã Băng Adrênh
Giáp thị trấn Buôn Trấp Hết chợ trung tâm cụm xã 1,300,000 700,000 550,000 350,000
Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ
1 Hết chợ trung tâm cụm xã Ngã ba buôn K62 1,200,000 800,000 600,000 300,000
10A)
Ngã ba buôn K62 Giáp ranh huyện Cư Kuin 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết đất ông Hòa (đường đi
Ngã ba Cây Hương 1,200,000 800,000 400,000
về Dur Kmăl) 2,400,000
2 Đường giao thông liên xã
Hết đất ông Hòa (đường đi
Giáp ranh xã Dur Kmăl 800,000 600,000 300,000
về Dur Kmăl) 1,200,000
3 Khu dân cư còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh 800,000 550,000 400,000 200,000
4 Khu dân cư còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Chuôi 800,000 550,000 400,000 200,000
V Xã Dur Kmăl
Hết trụ sở UBND xã Dur
Giáp ranh xã Băng Adrênh 550,000 400,000 200,000
Kmăl 800,000
1 Đường giao thông liên xã Hết trụ sở UBND xã Dur
Trạm Y tế xã 550,000 400,000 200,000
Kmăl 800,000
Trạm Y tế xã Chân đèo Buôn Triết 400,000 320,000 220,000 120,000
2 Đường giao thông liên xã Ngã ba buôn Dur Giáp ranh xã Quảng Điền 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Giáp ranh xã Băng Adrênh
3 Đường giao thông liên xã Trạm Y tế xã 800,000 600,000 300,000
(ra ngã 3 Kinh tế Đảng) 1,200,000
4 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 175,000
VI Xã Bình Hòa
Cầu Bệnh viện (giáp thị trấn Hết ranh giới đất Phân hiệu 2
800,000 600,000 300,000
Buôn Trấp) Mẫu giáo Sao Mai 1,200,000
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2
Hồ cá 700,000 500,000 250,000
Mẫu giáo Sao Mai 1,000,000
1 Tỉnh lộ 2

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 160 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
1 Tỉnh lộ 2
Đường vào Niệm phật đường
Hồ cá 550,000 400,000 200,000
Thiện Minh 800,000
Đường vào Niệm phật đường
Giáp xã Quảng Điền 700,000 500,000 250,000
Thiện Minh 1,000,000
Đèo Chư Bao (giáp xã
2 Đường vào Quảng Điền Cầu Bệnh viện 800,000 600,000 300,000
Quảng Điền) 1,200,000
3 Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh lộ 2 vào 100m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Khu dân cư còn lại 800,000 550,000 400,000 200,000
VII Xã Quảng Điền
Giáp ranh xã Bình Hòa Ngã 3 Cây Cóc 800,000 550,000 400,000 200,000
1 Tỉnh lộ 2
Ngã 3 Cây Cóc Hết Tỉnh lộ 2 900,000 630,000 450,000 200,000
Sân bóng đá mini nhà ông
Chân đèo Cư Mbao 490,000 350,000 175,000
Lang 700,000
2 Đường giao thôn liên xã
Sân bóng đá mini nhà ông
Hết chợ Cây Cóc 550,000 400,000 200,000
Lang 800,000
Ngã ba Sơn Thọ (giáp đường
3 Đường giao thông liên xã Giáp xã Dur Kmăl 490,000 350,000 175,000
đèo Chư Bao) 700,000
4 Đường liên Thôn 2 Tỉnh lộ 2 Hết đường nhựa Thôn 1 500,000 350,000 250,000 150,000
5 Đường liên Thôn 3 Tỉnh lộ 2 Cầu 1 (Thăng Bình 1) 500,000 350,000 250,000 150,000
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh lộ 2 vào 100m (Trừ các
6 350,000 250,000 150,000
đường đã có ở trên) 500,000
7 Khu dân cư còn lại 300,000 240,000 180,000 120,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 161 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân
1 Thị trấn Buôn Trấp 65,000 55,000 1, 2, 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La


- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La (các
2 Xã Dray Sáp 60,000 50,000 40,000
xóm còn lại)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, Quỳnh Ngọc 1, Tân Tiến,


Thành Công, Tân Lập, Ea Tung, buôn Dray
3 Xã Ea Na 60,000 50,000 40,000
- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, thôn Ea Na, buôn Tơ Lơ, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, Hòa Tây, Hòa Trung, buôn Đhăm,
buôn H'ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế
4 Xã Ea Bông 55,000 47,000 39,000
- Vị trí 2: Buôn Sáh, buôn Nắc, buôn Mblớt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 3
5 Xã Quảng Điền 50,000 40,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
6 Xã Băng Adrênh 55,000 47,000 39,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2
7 Xã Đur Kmăl 50,000 43,000 35,000 - Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, Sơn Trà, Hải Châu, thôn 4, thôn 5


8 Xã Bình Hòa 35,000 27,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 162 of 237


Có hiệu lực đến 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KRÔNG BÔNG

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị - TT Krông Kmar
Đầu ranh giới thửa đất ông
Giáp ranh xã Hòa Sơn 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Ngọc Sơn (CA)
Đầu ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn ông Nguyễn
3,300,000 1,300,000 900,000 450,000
Nguyễn Ngọc Sơn (CA) Văn Anh (BS)
Hết đất vườn ông Nguyễn
Giáp ranh đất Công an huyện 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Văn Anh (BS)
Nút ngã 5 vào khu du lịch
Giáp ranh đất Công an huyện 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Krông Kmar
1 Tỉnh lộ 12
Nút ngã 5 vào khu du lịch Chi nhánh Ngân hàng Nông
4,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Krông Kmar nghiệp huyện
Chi nhánh Ngân hàng Nông Hết cây xăng Nam Tây
4,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
nghiệp huyện Nguyên
Hết cây xăng Nam Tây Hết đất vườn ông Nguyễn
4,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyên Đức Ty
Hết đất vườn ông Nguyễn
Giáp cầu sắt 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Đức Ty
Trung tâm ngã tư thị trấn Đầu ranh giới thửa đất ông
3,700,000 1,300,000 900,000 450,000
Krông Kmar Đậu Quang Long
Đầu ranh giới thửa đất ông Mương thủy lợi Bệnh viện
3,300,000 1,300,000 900,000 450,000
Đậu Quang Long huyện
2 Tỉnh lộ 9
Mương thủy lợi Bệnh viện
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
huyện
Hết nghĩa trang liệt sỹ huyện Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Hết đất vườn bà Đinh Trần
Cuối trạm thú y huyện 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Bích Nga
Hết đất vườn bà Đinh Trần
Giáp ranh Trạm Viễn thông 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Bích Nga
Cuối ranh giới thửa đất vườn Hết đất vườn nhà ông Phan
1,500,000 900,000 700,000 350,000
nhà ông Y Khiêm Byă Tấn Dũng

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 163 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Giáp ngã ba đất bà Phan Thị
Nhà ông Trần Văn Bạn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Thu Hương
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hết đất vườn nhà ông Kpá
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ninh Song

Đầu ranh giới thửa đất nhà Giáp thửa đất nhà ông
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Ai (Công an) Nguyễn Văn Chương (thuế)

Giáp thửa đất nhà ông Hết đất vườn nhà ông Chiến
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Nguyễn Văn Chương (thuế) (Công an)

Hết đất vườn nhà ông Chiến


Hết đất vườn nhà ông Điền 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
(Công an)
Hết đất vườn nhà ông Điền Ngã ba vào buôn Ja 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba nhà ông Hà Học Hoài 1,300,000 850,000 650,000 300,000
ông Tâm (Giáo viên)
Ngã ba nhà ông Trương Văn
Ngã ba nhà ông Hà Học Hoài 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Tường
Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn nhà ông Liêm
1,200,000 800,000 600,000 300,000
ông Nguyễn Tài (Nương)
Đầu ranh giới thửa đất Đội Ngã ba nhà bà Hà Thị Thu
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
quản lý Đô thị huyện Sương
Ngã ba nhà bà Hà Thị Thu Hết đất vườn nhà ông Quang
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Sương (Huyện Ủy)
Đầu ranh giới thửa đất nhà Giáp đất vườn nhà ông Hà
1,300,000 850,000 650,000 300,000
3 Đường giao thông nội thị ông Thạnh Học Hoài
Đầu ranh giới thửa đất ông Đầu ranh giới thửa đất
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Phạm Phú Lễ Trường TH Lê Hồng Phong
Đầu ranh giới thửa đất Hết đất vườn nhà ông Đỗ Thế
1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Trường TH Lê Hồng Phong Hùng
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Giáp đất vườn nhà ông
ông Trần Trọng Mai (Tr. 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Nguyễn Văn Thơ
Hình)
Giáp ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn nhà ông Đặng
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ama H'Loan Ngọc Yến
Hết đất vườn nhà ông Đặng Hết đất vườn nhà ông Mai
1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Ngọc Yến Hoàng
Hết đất vườn nhà ông Mai Giáp đất vườn bà Hồ Thị
1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Hoàng Hường

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 164 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Giáp trường Nguyễn Viết
1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Thị Hường Xuân
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Hết đất vườn ông Văn Phú
ông Phan Thanh Huy 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hồng
(NHNN)
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Giáp cống Xi phông 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Phạm Ngọc Thọ
Từ cống Xi phông Giáp ngã ba buôn Ja 900,000 630,000 450,000 200,000
Giáp khu vực du lịch Krông
Từ ngã ba buôn Ja 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Kmar

Hết đất vườn nhà ông Phan Hết đất vườn nhà ông Trương
1,400,000 900,000 700,000 350,000
Thanh Huy (Ngân hàng) Hữu Phấn (TTDNghề)

Cuối ranh giới thửa đất nhà


Hết đất ông Ngô Thanh Minh 1,300,000 850,000 650,000 300,000
ông Nguyễn Ái Dân
Giáp đất vườn nhà ông Phạm
Hết đất ông Ngô Văn Minh 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngọc Thọ
Đầu ranh giới thửa đất nhà Giáp ngã 3 đất ông Nguyễn
1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
ông Nguyễn Ngọc Minh Dương Mai Đình
Giáp ngã 3 đất ông Nguyễn Giáp ngã 3 nhà ông Khất Duy
1,330,000 850,000 650,000 300,000
Dương Mai Đình Bình
Giáp ngã 3 nhà ông Khất Duy Giáp ngã ba nhà bà Phạm Thị
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Bình Nghĩa

Cuối ranh giới thửa đất vườn Hết đất vườn nhà ông Tiện
1,300,000 850,000 650,000 300,000
nhà bà Nguyễn Thị Hương (sửa đồng hồ)

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Hết đất vườn nhà ông Võ Văn
1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nha (Hộ sinh) Phương
Đầu ranh giới thửa đất nhà Giáp đất vườn nhà ông Phạm
800,000 550,000 400,000 200,000
ông Ngô Xuân Bình

Cuối ranh giới thửa đất vườn Hết đất vườn nhà ông Hồ
800,000 550,000 400,000 200,000
nhà ông Lê Phụng Hiệp Nguyên

Ngã ba nhà bà Phạm Thị


Ngã ba nhà ông Nguyễn Bính 800,000 550,000 400,000 200,000
Nghĩa
Đầu ranh giới thửa đất nhàGiáp đất vườn nhà ông Khuất
1,300,000 850,000 650,000 300,000
ông Mai Văn Dinh Duy Bình
Giáp ngã tư nhà ông Bùi Văn
Ngã ba nhà ông Phan Nhành 1,100,000 750,000 550,000 250,000
4 Đường giao thông nội thị Huấn (Bác sỹ)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 165 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
4 Đường giao thông nội thị TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Giáp dất vườn nhà ông Lương
800,000 550,000 400,000 200,000
Quá Văn Khánh

Cuối ranh giới thửa đất vườn Ngã tư nhà ông Nguyễn Văn
800,000 550,000 400,000 200,000
ông Nguyễn Văn Phương Phong

Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn nhà ông Dương
800,000 550,000 400,000 200,000
ông Nguyễn Văn Phong Văn Truyền

Cuối ranh giới thửa đất vườn Hết đất vườn nhà ông Trương
700,000 450,000 300,000 200,000
nhà ông Trần Phước Long Hữu Phước

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà


Hết đất vườn nhà ông Lê Tri 800,000 550,000 400,000 200,000
Đặng Thị Hường
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba đất ông Võ Tấn Trực 800,000 550,000 400,000 200,000
ông Trần Thị Vỹ
Ngã ba đất ông Võ Tấn Trực Ngã tư nhà ông Nguyễn Bính 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã ba nhà làm việc Tổ dân Hết đất vườn nhà ông Hoàng
800,000 550,000 400,000 200,000
phố 7 Xuân Liêu
Giáp ranh xã Hòa Sơn Giáp mương thủy lợi 500,000 350,000 250,000 150,000

Giáp mương thủy lợi Hết đất vườn ông Lê Văn Lâu 500,000 350,000 250,000 150,000
Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt
Hết đất vườn ông Lê Văn Lâu 500,000 350,000 250,000 150,000
sĩ huyện
Đến hết thửa đất ông Bùi
Hết thửa đất nhà ông Y Đức 600,000 420,000 300,000 175,000
Đình Sơn
Ngã ba nhà ông Y Đức Giáp mương thủy lợi 600,000 420,000 300,000 175,000
Cuối ranh giới thửa đất ông Hết thửa đất nhà ông Võ Hàn
600,000 420,000 300,000 175,000
Huỳnh Viết Châu (giáp đường nhựa
Cuối ranh giới thửa đất ông Hết thửa đất nhà ông Huỳnh
600,000 420,000 300,000 175,000
Dương Quốc Hùng Bổn
5 Đường giao thông nội thị Đầu ranh giới thửa đất ông Hết thửa đất nhà ông Đinh
600,000 420,000 300,000 175,000
Huỳnh Chí Trung Văn Toàn
Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Hết thửa đất nhà ông Lê Văn
600,000 420,000 300,000 175,000
Mai (sau UB huyện) Tài
Đầu thửa đất nhà ông Phạm
Giáp thửa đất ông Đặng Ngọc
Quốc Hùng (mương thủy lợi 600,000 420,000 300,000 175,000
Cẩn
ngã 5)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 166 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Giáp thửa đất nhà ông Bùi
ông Huynh Tấn Nghệ (giáp 500,000 350,000 250,000 150,000
Duy Thích
mương thủy lợi bệnh viện)
Khu 1 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 40,000,000 X X X
Khu 2 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 35,000,000 X X X
Khu 3 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 30,000,000 X X X
Đất khu vực chợ trung tâm thị trấn
4 Khu 4 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 25,000,000 X X X
Krông Kmar
Khu 5 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 20,000,000 X X X
Khu 6 (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 16,000,000 X X X
Khu đất chợ còn lại (các lô có diện tích ≤ 25 m2) 13,000,000 X X X
5 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000

B Đất ở nông thôn


I Xã Khuê Ngọc Điền
Ranh giới thị trấn Krông
Ngã tư thôn 5 250,000 110,000 75,000 45,000
Kmar
Ngã tư thôn 5 Trụ điện số 82 225,000 110,000 75,000 45,000
Trụ điện số 82 Ngã ba ông Cảnh (thôn 2) 200,000 110,000 75,000 45,000
1 Tỉnh lộ 9
Hết ranh giới thửa đất Trạm
Ngã ba ông Cảnh (thôn 2) 175,000 110,000 75,000 45,000
nguyên liệu thuốc lá Nam
Trạm nguyên liệu thuốc lá Cầu chữ V, hết ranh xã Khuê
200,000 110,000 75,000 45,000
Nam Ngọc Điền
Đầu phía Đông Cầu sắt (Khuê
Cổng chùa Phước Lâm 250,000 110,000 75,000 45,000
Ngọc Điền)
Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ
2 Tỉnh lộ 12 Cổng chùa Phước Lâm 200,000 110,000 75,000 45,000
(thôn 9)
Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ
Giáp ranh xã Hòa Lễ 150,000 90,000 60,000 45,000
(thôn 9)
Hết đất vườn nhà bà Nguyễn
Ngã ba đường vào thôn 3 150,000 90,000 60,000 45,000
Thị Nhứt (thôn 4)
Hết đất vườn nhà bà Nguyễn Hết đất vườn nhà ông Huỳnh
125,000 75,000 55,000 40,000
Thị Nhứt (thôn 4) Thái Hạnh (thôn 3)
Hết đất vườn nhà ông Huỳnh
Hết khu dân cư thôn 3 90,000 75,000 55,000 40,000
Thái Hạnh (thôn 3)
Cuối ranh giới thửa đất ông
Giáp mương nước qua đường 75,000 63,750 48,750 33,750
Trương Đình Lợi (thôn 5)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 167 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cuối ranh giới thửa đất ông
Mương nước qua đường 75,000 63,750 48,750 33,750
Nguyễn Mộc (thôn 5)
Cuối ranh giới thửa đất ông Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn
75,000 63,750 48,750 33,750
Nguyễn Vui (thôn 4) Cường (thôn 4)
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Giáp mương thủy lợi 50,000 42,500 32,500 22,500
ông Thành (thôn 4)
3 Đường giao thông nông thôn Cuối ranh giới thửa đất nhà
Giáp cầu Ba Lan 75,000 63,750 48,750 33,750
ông Cảnh (thôn 2)
Hết đất vườn ông Nguyễn
Hết khu dân cư 50,000 42,500 32,500 22,500
Đình Nghĩa (thôn 1)
Hết đất vườn ông Nguyễn Hết đất vườn nhà ông Trần
50,000 42,500 32,500 22,500
Loan (thôn 1) Văn Châu (thôn 1)
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Đầu vườn nhà ông Phan Tấn
50,000 42,500 32,500 22,500
Vu (thôn 2) Thành
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Ngã ba xuống lò gạch ông
50,000 42,500 32,500 22,500
Tú (thôn 9) Xuân

Đầu ranh giới thửa đất ông Hết ranh giới thửa đất Trường
50,000 42,500 32,500 22,500
Hồ Thảo (Lái xe Lâm trường) học Mẫu giáo (thôn 6)

Đầu ranh giới thửa đất ông Ngã ba nhà ông Hoàng (thôn
75,000 63,750 48,750 33,750
Nguyễn Đình Cảnh (T 8) 8)
4 Khu dân cư còn lại 35,000 29,750 22,750 15,750
II Xã Hòa Lễ
Đầu ranh giới thửa đất ông
Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 125,000 75,000 55,000 40,000
Nguyễn Văn Thông (thôn 2)

Đầu ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh
150,000 90,000 60,000 45,000
Nguyễn Văn Thông (thôn 2) Phú (thôn 2)
Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh Hết đất vườn ông Võ Nhựt
90,000 75,000 55,000 40,000
Phú (thôn 2) (thôn 3)
Hết đất vườn ông Võ Nhựt
1 Tỉnh lộ 12 Cầu Hố Kè thôn 4 60,000 51,000 39,000 27,000
(thôn 3)
Đầu ranh giới Trụ sở UBND
Cầu Hố Kè thôn 4 125,000 75,000 55,000 40,000
xã (thôn 7)
Đầu ranh giới Trụ sở UBND Hết ranh giới thửa đất ông Vũ
225,000 110,000 75,000 45,000
xã (thôn 7) Xuân Trợ (thôn 8)
Hết ranh giới thửa đất ông Vũ
Cầu thôn 9 150,000 90,000 60,000 45,000
Xuân Trợ (thôn 8)
Cầu thôn 9 Giáp ranh xã Hòa Phong 50,000 42,500 32,500 22,500

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 168 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu đường Đông Lễ Hết trục đường Đông Lễ 60,000 51,000 39,000 27,000
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Hết ranh giới thửa đất ông
75,000 63,750 48,750 33,750
Hậu (thôn 7) Đặng Ngọc Sơn (thôn 7)
2 Đường giao thông nông thôn Hết ranh giới thửa đất ông
Hết chợ xã Hòa Lễ (thôn 5) 50,000 42,500 32,500 22,500
Đặng Ngọc Sơn (thôn 7)
Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn bà Trần Thị
50,000 42,500 32,500 22,500
ông Huỳnh Lại (thôn 2) Nguyên (thôn 2)
3 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
III Xã Hòa Phong
Giáp ranh xã Hòa Lễ Cổng chào thôn 4 400,000 320,000 220,000 120,000
Đầu ranh giới Trường THCS
Cổng chào thôn 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hòa Phong
Đầu ranh giới Trường THCS
Hết đất vườn nhà ông Lê Yên 600,000 420,000 300,000 175,000
Hòa Phong
Hết đất vườn nhà ông Phạm
Hết đất vườn nhà ông Lê Yên 500,000 350,000 250,000 150,000
Văn Năm
1 Tỉnh lộ 12 Hết đất vườn nhà ông Phạm Đầu ranh giới thửa đất nhà bà
100,000 85,000 65,000 40,000
Văn Năm Vũ Thị Ong
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Hết đất vườn nhà ông Nguyễn
500,000 350,000 250,000 150,000
Vũ Thị Ong Hữu Thành
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn
Cầu thôn 2 400,000 320,000 220,000 120,000
Hữu Thành
Cầu thôn 2 Cây đa Cổng chào thôn 1 400,000 320,000 220,000 120,000
Cây đa Cổng chào thôn 1 Giáp ranh xã Cư Pui 300,000 240,000 180,000 120,000
Đầu ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn ông Mai Viết
400,000 320,000 220,000 120,000
Nguyễn Văn Tâm Tăng
Hết đất vườn ông Mai Viết
Hết khu dân cư thôn 6 400,000 320,000 220,000 120,000
Tăng
Cuối ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất Trường
400,000 320,000 220,000 120,000
ông Võ Văn Tư (Nga) Tiểu học buôn Tliêr
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba đầu buôn Ngô A 300,000 240,000 180,000 120,000
ông Ama Sinh (Ngô B)
2 Đường giao thông nông thôn
Ngã ba đầu buôn Ngô A Hết vườn ông Y Blân Êung 300,000 240,000 180,000 120,000

Đầu tiểu học thôn Nơh Prông Hết vườn ông Ngô Văn Dũng 300,000 240,000 180,000 120,000

Hết vườn ông Ngô Văn Dũng Hết vườn ông Thảo 300,000 240,000 180,000 120,000

Cổng chào buôn Phiăng Cống thoát nước 300,000 240,000 180,000 120,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 169 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu vườn ông Ngô Hùng
Hết vườn nhà ông Vàng 300,000 240,000 180,000 120,000
Sinh
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
IV Xã Cư Pui
Giáp ranh xã Hòa Phong Ngã ba đường đi buôn Ngô 500,000 350,000 250,000 150,000
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba đường đi buôn Ngô 200,000 170,000 130,000 80,000
ông Y Khiêm (buôn Lăk)
Đầu ranh giới thửa đất nhà Ngã ba nhà ông Liêm (buôn
600,000 420,000 300,000 175,000
ông Y Khiêm (buôn Lăk) Lăk)
Đầu ranh giới thửa đất ông
Ngã ba nhà ông Liêm (buôn
Nguyễn Trọng Hoàng (Điện 400,000 320,000 220,000 120,000
Lăk)
Tân)
1 Tỉnh lộ 12 Đầu ranh giới thửa đất ông
Hết ranh giới thửa đất ông
Nguyễn Trọng Hoàng (Điện 500,000 350,000 250,000 150,000
Trần Văn Bường (Điện Tân)
Tân)
Hết ranh giới thửa đất ông
Cầu Điện Tân (Êa Mun) 500,000 350,000 250,000 150,000
Trần Văn Bường (Điện Tân)
Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu
Cầu Điện Tân (Êa Mun) 800,000 550,000 400,000 200,000
treo)
Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu
Giáp ranh xã Cư Đrăm 800,000 550,000 400,000 200,000
treo)
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr 500,000 350,000 250,000 150,000
ông Đỗ Hữu Đức
Cuối ranh giới thửa đất ông
Hết khu dân cư 200,000 170,000 130,000 80,000
Ama Bơh
Cuối ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn nhà ông Lê Hữu
200,000 170,000 130,000 80,000
ông Nguyễn Song Cư
Cuối ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn nhà ông Ngô
200,000 170,000 130,000 80,000
ông Lê Văn Thơ Văn Huân
Cuối ranh giới thửa đất ông
Đầu cầu treo buôn Khanh 200,000 170,000 130,000 80,000
Ama Huy
Cầu ranh giới thửa đất nhà
2 Đường giao thông nông thôn Hết khu dân cư 200,000 170,000 130,000 80,000
ông Ama Thái
Cuối ranh giới thửa đất ông
Hết khu dân cư 200,000 170,000 130,000 80,000
Phạm Hội
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Hết đất vườn nhà ông Ama
200,000 170,000 130,000 80,000
Mí Ne Hanh
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà
Hết đất vườn nhà bà H'Rung 200,000 170,000 130,000 80,000
H'Quang
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 170 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ ngã ba đường đi buôn Hết ngã ba đầu buôn Ngô A,
200,000 170,000 130,000 80,000
Ngô, xã Hòa Phong xã Hòa Phong
Cầu treo buôn Khóa Ngã ba thôn Ea Uôi 200,000 170,000 130,000 80,000
Ngã ba thôn Ea Uôi Hết thôn Cư Tê, xã Cư Pui 200,000 170,000 130,000 80,000
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
V Xã Cư Drăm
Giáp ranh xã Cư Pui Cầu Êa Găm 600,000 420,000 300,000 175,000
Cầu Êa Găm Cầu nhà bà Mí Tuấn 600,000 420,000 300,000 175,000
Đầu ranh giới thửa đất vườn
Cầu nhà bà Mí Tuấn 800,000 550,000 400,000 200,000
nhà ông Lò Văn Mai
1 Tỉnh lộ 12
Đầu ranh giới thửa đất vườn Hết ranh giới thửa đất Trạm Y
1,000,000 700,000 500,000 250,000
nhà ông Lò Văn Mai tế xã
Hết ranh giới thửa đất Trạm Y
Cầu buôn Chàm A 1,000,000 700,000 500,000 250,000
tế xã
Hết đất vườn ông Dương Văn
Ngã ba bà Lịch 900,000 630,000 450,000 200,000
Tho
Hết đất vườn ông Dương Văn Hết đất vườn nhà ông Ama
2 Đường đi Yang Mao 500,000 350,000 250,000 150,000
Tho Hậu
Hết đất vườn nhà ông Ama
Giáp ranh xã Yang Mao 200,000 170,000 130,000 80,000
Hậu
Cầu buôn Chàm A Hết đất vườn nhà bà Liểu 800,000 550,000 400,000 200,000
Hết đất vườn nhà bà Liểu Cầu ông Mười 600,000 420,000 300,000 175,000
Cầu ông Mười Cầu ông Nguyên 500,000 350,000 250,000 150,000
3 Đường đi Yang Hăn
Cầu ông Nguyên Cầu ông Tám 400,000 320,000 220,000 120,000
Cầu ông Tám Cống nhà ông Lâm 400,000 320,000 220,000 120,000
Cống nhà ông Lâm Giáp ranh huyện M'Đrăk 200,000 170,000 130,000 80,000
Ranh giới thửa đất nhà ông
Cầu Quang Vui 500,000 350,000 250,000 150,000
Bình
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà
Ngã ba nhà Ama Joét 500,000 350,000 250,000 150,000
Hiền Ty
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba nhà Ama Châu 500,000 350,000 250,000 150,000
ông Thường
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba nhà Ama Tý 500,000 350,000 250,000 150,000
ông Nhật
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba nhà Y' Xíu Niê 500,000 350,000 250,000 150,000
ông Năm
4 Đường giao thông nông thôn
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Giáp Bến xe 500,000 350,000 250,000 150,000
Vĩnh Hoàng
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 171 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
4 Đường giao thông nông thôn ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Ngã ba nhà bà H' Joen 500,000 350,000 250,000 150,000
Mí Phương
Cuối ranh giới thửa đất nhà Hết đất vườn nhà ông Ama
500,000 350,000 250,000 150,000
ông Thái Khoát
Đầu đập Ea Knao, xã Cư
Đầu buôn Tang Rang A 300,000 240,000 180,000 120,000
Đrăm
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Hết đất vườn nhà ông Ama
300,000 240,000 180,000 120,000
Lịch Ku
Giáp ranh Thôn 1 xã Yang
5 Đường liên xã Ngã ba nhà bà Liễu 400,000 320,000 220,000 120,000
Mao
6 Khu dân cư còn lại buôn Cư Drăm 200,000 170,000 130,000 80,000
7 Khu dân cư còn lại buôn Chàm A 200,000 170,000 130,000 80,000
8 Khu dân cư còn lại buôn Chàm B 200,000 170,000 130,000 80,000
9 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
VI Xã Yang Mao
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Giáp ranh xã Cư Đrăm 40,000 34,000 26,000 18,000
ông Huỳnh Tấn Chín
Đầu ranh giới thửa đất nhà
Cầu Êa Mhăt 50,000 42,500 32,500 22,500
ông Huỳnh Tấn Chín
Ngã ba đất vườn ông Ama
Cầu Êa Mhăt 40,000 34,000 26,000 18,000
Hin
1 Tỉnh lộ 12 Ngã ba đất vườn ông Ama
Hết đất nhà ông Ama Đun 80,000 68,000 52,000 36,000
Hin
Hết đất nhà ông Amma Đun Ngã ba đi buôn Mghí 60,000 51,000 39,000 27,000
Hết ranh giới thửa đất ông
Ngã ba đi buôn Mghí 40,000 34,000 26,000 18,000
Ama Huyền (B.Kiều)
Hết ranh giới thửa đất ông Hết khu dân cư buôn Hàng
35,000 29,750 22,750 15,750
Ama Huyền (B.Kiều) Năm
Ranh giới thửa đất nhà ông Hết đất vườn nhà bà Tân
40,000 34,000 26,000 18,000
Ama Đung (thôn 3)
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà
Cống suối Êa Knơl 35,000 29,750 22,750 15,750
Tân (thôn 3)
Hết đất vườn nhà ông Đinh
2 Đường giao thông cấp phối Cống suối Êa Knơl 40,000 34,000 26,000 18,000
Văn Quảng (thôn 1)
Cuối ranh giới thửa đất nhà
Giáp trường THCS Yang Mao 35,000 29,750 22,750 15,750
ông Ama Hin
Cuối ranh giới thửa đất ông Giáp ranh giới thửa đất bà
35,000 29,750 22,750 15,750
Ama Kiệt Trần Nhằm Sáu

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 172 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
3 Khu dân cư còn lại 30,000 25,500 19,500 13,500
VII Xã Yang Reh
Cầu Giang Sơn (giáp ranh Hết đất vườn ông Phạm Văn
100,000 75,000 55,000 40,000
huyện Cư Kuin) Ruyến
Hết đất vườn ông Phạm Văn
Đầu nghĩa địa buôn Cuah A 60,000 51,000 39,000 27,000
Ruyến

Hết ranh giới thửa đất Trường


Đầu nghĩa địa buôn Cuah A 50,000 42,500 32,500 22,500
Mẫu giáo buôn Cuah B

Hết ranh giới thửa đất Trường Hết đất vườn ông Trịnh Ngọc
1 Quốc lộ 27 60,000 51,000 39,000 27,000
Mẫu giáo buôn Cuah B Hoàng

Hết đất vườn ông Trịnh Ngọc Đầu ranh giới trụ sở UBND
200,000 110,000 75,000 45,000
Hoàng xã Yang Reh
Đầu ranh giới trụ sở UBND Đầu điểm đập tràn hồ Yang
300,000 110,000 75,000 45,000
xã Yang Reh Reh
Đầu điểm đập tràn hồ Yang
Cầu Tân Đức 100,000 75,000 55,000 40,000
Reh
Cầu Tân Đức Giáp ranh huyện Lăk 75,000 63,750 48,750 33,750
Giáp ranh xã Ea Trul Cầu Yang Reh 150,000 90,000 60,000 45,000
2 Tỉnh lộ 12 Hết đất vườn ông Trương
Cầu Yang Reh 200,000 110,000 75,000 45,000
Quốc Cường
3 Đường giao thông nông thôn 40,000 34,000 26,000 18,000
4 Khu dân cư còn lại 35,000 29,750 22,750 15,750
VIII Xã Ea Trul
Giáp ranh xã Hòa Sơn Cầu thôn 3 Ea Trul 50,000 42,500 32,500 22,500
Hết đất vườn nhà ông Trịnh
Cầu thôn 3 Ea Trul 75,000 63,750 48,750 33,750
Minh Hùng
Hết đất vườn nhà ông Trịnh Hết đất vườn ông Bùi Thắng
60,000 51,000 39,000 27,000
Minh Hùng Lực
Hết đất vườn ông Bùi Thắng Đầu ranh giới thửa đất ông
50,000 42,500 32,500 22,500
Lực Y'Khon
Đầu ranh giới thửa đất ông Đầu ranh giới thửa đất ông
75,000 63,750 48,750 33,750
Y'Khon Y'Miên Byă
1 Tỉnh lộ 12 Ranh giới thửa đất nhà ông Y' Hết đất vườn nhà ông Y'
100,000 75,000 55,000 40,000
Miên Byă Duyết
Hết đất vườn nhà ông Y' Giáp ranh đất trụ sở UBND
150,000 90,000 60,000 45,000
Duyết xã Ea Trul

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 173 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Giáp ranh đất trụ sở UBND Hết đất vườn ông Trương
200,000 110,000 75,000 45,000
xã Ea Trul Quang Toàn
Hết đất vườn ông Trương Hết đất vườn ông Đồng Sỹ
250,000 110,000 75,000 45,000
Quang Toàn Âu
Hết đất vườn ông Đồng Sỹ
Giáp ranh xã Yang Reh 150,000 90,000 60,000 45,000
Âu
2 Đường giao thông nông thôn 40,000 34,000 26,000 18,000
3 Khu dân cư còn lại 35,000 29,750 22,750 15,750
IX Xã Hòa Sơn
Giáp ranh thị trấn Krông Ngã ba đi thôn 7 (nhà ông
300,000 110,000 75,000 45,000
Kmar Điền)
Ngã ba đi thôn 7 (nhà ông
Hết đất vườn nhà ông Ký 250,000 110,000 75,000 45,000
Điền)
Hết vườn nhà ông Nguyễn
Hết đất vườn nhà ông Ký 200,000 110,000 75,000 45,000
Trung Thành
Hết vườn nhà ông Nguyễn
1 Tỉnh lộ 12 Hết đất vườn nhà ông Linh 225,000 110,000 75,000 45,000
Trung Thành
Hết cây xăng Thành Tâm
Hết đất vườn nhà ông Linh 150,000 90,000 60,000 45,000
(ông Tàu)
Hết cây xăng Thành Tâm
Cầu thôn 2 Hòa Sơn 300,000 110,000 75,000 45,000
(ông Tàu)
Cầu thôn 2 Hòa Sơn Hết nhà ông Trần Văn Lý 175,000 110,000 75,000 45,000
Hết nhà ông Trần Văn Lý Giáp ranh xã Ea Trul 150,000 90,000 60,000 45,000
Đầu ranh giới thửa đất ông Cuối ranh giới thửa đất nhà
60,000 51,000 39,000 27,000
Hổ máy đá Trung Văn
Cuối ranh nhà máy đá Trung
2 Đường giao thông nông thôn Cuối đường đi thôn 7 50,000 42,500 32,500 22,500
Văn
Đến đầu cổng khu du lịch
Ngã ba buôn Za (Cống N3) 125,000 75,000 55,000 40,000
thác Krông Kmar
3 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
X Xã Hòa Tân
Ngã ba cầu Chử V về hướng Hết đất vườn ông Hoàng
100,000 75,000 55,000 40,000
Tây Ngọc Tâm
Hết đất vườn ông Hoàng
Hết nghĩa địa xã Hòa Tân 50,000 42,500 32,500 22,500
Ngọc Tâm
Hết ranh giới thửa đất trường
Hết nghĩa địa xã Hòa Tân 75,000 63,750 48,750 33,750
1 Đường giao thông nông thôn TH Hòa Tân (thôn 3)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 174 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
1 Đường giao thông nông thôn TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba trụ sở UBND xã Hòa Hết đất vườn nhà ông Nguyễn
60,000 51,000 39,000 27,000
Tân Ngộ
Đầu ranh giới thửa đất
Hết đất vườn ông Nguyễn Vui
Trường Mẫu giáo Hòa Tân 75,000 63,750 48,750 33,750
(thôn 3)
(thôn 6)
2 Khu dân cư còn lại thôn 1, 4, 5 40,000 34,000 26,000 18,000
3 Khu dân cư còn lại thôn 2, 3, 6 30,000 25,500 19,500 13,500
XI Xã Cư Kty
Ngã ba cầu Chử V về hướng
Ngã ba Trần Thanh Phục 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Bắc
Ngã ba Trần Thanh Phục Ngã ba Lưu Châu 900,000 630,000 450,000 200,000
Ngã ba Lưu Châu Ngã ba ông Hồ Lưu Thành 900,000 630,000 450,000 200,000
Ngã ba ông Hồ Lưu Thành Ngã ba Thăng Bình 900,000 630,000 450,000 200,000
Ngã ba Thăng Bình Cổng văn hóa thôn 1 900,000 630,000 450,000 200,000
Hết đất vườn ông Trương Văn
1 Tỉnh lộ 9 Cổng văn hóa thôn 1 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Cường
Hết đất vườn ông Trương Văn Hết đất vườn ông Trần Văn
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cường Đường
Hết đất vườn ông Trần Văn Hết ranh giới thửa đất Trạm Y
800,000 550,000 400,000 200,000
Đường tế xã Cư Kty
Hết ranh giới thửa đất Trạm Y
Ngã ba ông Võ Quốc Ước 700,000 490,000 350,000 175,000
tế xã Cư Kty
Ngã ba ông Võ Quốc Ước Giáp ranh xã Dang Kang 500,000 350,000 250,000 150,000
Ngã ba Thăng Bình (về
Ngã ba ông Nguyễn Văn Hà 400,000 320,000 220,000 120,000
hướng Đông)
Ngã ba ông Nguyễn Văn Hà Ngã ba ông Trần Thanh Hồng 400,000 320,000 220,000 120,000
Ngã ba ông Nguyễn Công
Ngã ba ông Trần Thanh Hồng 200,000 170,000 130,000 80,000
Lành
Ngã ba ông Nguyễn Công Hết đất vườn nhà ông Võ Văn
200,000 170,000 130,000 80,000
Lành Tính
Ngã tư thôn 2 Cống bà Nha 200,000 170,000 130,000 80,000
Cống bà Nha Cống 3 sào 200,000 170,000 130,000 80,000
Cống 3 sào Giáp đập Cư Đrang 200,000 170,000 130,000 80,000
Ngã ba Thăng Bình (về Ngã ba ông Nguyễn Văn
400,000 320,000 220,000 120,000
hướng Tây) Quang
2 Đường giao thông nông thôn
Ngã ba ông Nguyễn Văn
Ngã ba ông Huỳnh Văn Mười 400,000 320,000 220,000 120,000
Quang
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 175 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
2 Đường giao thông nông thôn ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cuối ranh giới thửa đất vườn
Cổng văn hóa thôn 4 400,000 320,000 220,000 120,000
ông Huỳnh Duy Hồng
Cổng văn hóa thôn 4 Ngã ba ông Phan Ước 400,000 320,000 220,000 120,000
Ngã ba ông Phan Ước Cống đồng Ăng ten 200,000 170,000 130,000 80,000
Cống đồng Ăng ten Giáp ranh xã Ea Yiêng 200,000 170,000 130,000 80,000
Cuối ranh giới thửa đất Trạm
Ngã ba Rừng le 400,000 320,000 220,000 120,000
Y tế xã Cư Kty
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn
Ngã ba Rừng le 400,000 320,000 220,000 120,000
Kim Tuấn
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hết đất vườn nhà ông Bùi
200,000 170,000 130,000 80,000
Kim Tuấn Quang
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
XII Xã Hòa Thành

Hết ranh giới thửa đất Trường


Giáp ranh xã Dang Kang 600,000 420,000 300,000 175,000
cấp I Hòa Thành (thôn 3)

Hết ranh giới thửa đất Trường Hết đất vườn ông Nguyễn Thị
600,000 420,000 300,000 175,000
1 Đường giao thông nông thôn cấp I Hòa Thành (thôn 3) Hồng Hóa (thôn 4)

Giáp ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn ông Bùi Văn
600,000 420,000 300,000 175,000
Bùi Hữu Hóa (thôn 5) Hòa (thôn 6)
Giáp ranh giới thửa đất ông Hết đất vườn ông Lưu Văn
600,000 420,000 300,000 175,000
Trần Hạ (thôn 6) Thiên (thôn 6)
2 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
XIII Xã Dang Kang
Đầu ranh giới thửa đất vườn
Giáp ranh xã CưKty 600,000 420,000 300,000 175,000
bà Lê Thị Hồng

Đầu ranh giới thửa đất vườn Hết đất vườn nhà ông Ama
600,000 420,000 300,000 175,000
bà Lê Thị Hồng (CưNunA) Miên (A)
1 Tỉnh lộ 9
Hết đất vườn nhà ông Ama Hết đất nhà ông Lộc (cũ: ông
1,200,000 800,000 600,000 300,000
Miên (A) Y'Bleng Niê) (A)
Hết đất nhà ông Lộc (cũ: ông Giáp ranh xã Tân Tiến-Krông
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Y'Bleng Niê) (A) Pắc
Ngã ba Hòa Thành (vào sâu
Cầu Hòa Thành 600,000 420,000 300,000 175,000
50m)
Cầu Hòa Thành Giáp ranh xã Hòa Thành 600,000 420,000 300,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 176 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba ông Hà Phiếu (thôn 1 Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ
600,000 420,000 300,000 175,000
vào 50m) (thôn 3)
Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ Hết đất vườn nhà ông Nguyễn
500,000 350,000 250,000 150,000
(thôn 3) Hồng
Ranh giới thửa đất nhà bà Hết đất vườn nhà ông Trần
500,000 350,000 250,000 150,000
Châu Thị Tao (thôn 3) Minh (thôn 3)
Cây xăng ông Phiếu Hết đất vườn ông Tỏ 500,000 350,000 250,000 150,000
Nhà Đặng Doãn Hết đất vườn Y Tách Ayên 500,000 350,000 250,000 150,000
Từ nhà ông Ama Miên (Cư
Nhà văn hóa buôn Cư Num A 500,000 350,000 250,000 150,000
NumA)
Nhà ông Trần Đình Tùy (Ko
2 Đường giao thông nông thôn Hết đất nhà ông Y Jim Byă 500,000 350,000 250,000 150,000
Ê Mông)

Ngã ba nhà ông Đặng Doãn Hết vườn nhà ông Y Yăm Niê
500,000 350,000 250,000 150,000
(buôn Cư Păm) vào sâu 50m (buôn Cư Păm)

Ngã 3 nhà ông Huỳnh Thanh


Hết vườn nhà ông Y Cep Byă
Hải (buôn Dang Kang) vào 500,000 350,000 250,000 150,000
(Buôn Dang Kang)
sâu 50m

Ngã 3 nhà bà H' Yuôn Niê Hết vườn nhà ông Y Bhăm
200,000 170,000 130,000 80,000
(buôn Dang Kang) vào 50m Ênuôl (buôn Dang Kang)

Ngã 3 nhà ông Y Nai Niê Hết vườn nhà ông Y Ngẽ Niê
200,000 170,000 130,000 80,000
(buôn Cư Păm) (buôn Dang Kang)

Ngã ba nhà ông Y Bliết Êban Hết vườn nhà ông Trần Xuân
200,000 170,000 130,000 80,000
(buôn Cư Păm) vào 50m Hùng (buôn Cư Păm)
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 177 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4
1 TT Krông Kmar 2,800 2,600 2,400 - Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn 6
2 Xã Khuê Ngọc Điền 2,000 1,800
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (thôn 10)
3 Xã Hòa Lễ 2,200 2,000 1,800 - Vị trí 2: Thôn 3, 4, 9; Buôn Ngô thôn 11
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, 3, 5, 6, Đồng Buôn Ngô A, Đồng Suối Đội,
4 Xã Hòa Phong 32,000 28,000 Trời Đào, Sân Bay
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân, Buôn Khanh, Buôn Blăk,


Buôn Phung, Buôn Khóa Cánh đồng Ea Hút (thôn Ea Uôl)
5 Xã Cư Pui 32,000 28,000 24,000 - Vị trí 2: Cánh đồng Đăk Tuôr, thôn Dhung Knung, thôn Ea
Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Thôn 1, 2
6 Xã Cư Drăm 32,000 28,000 24,000 - Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, Eă Hăn, Yang Hah
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 2, 3; Buôn M'nang Dơng
7 Xã Yang Mao 2,200 2,000 1,800 - Vị trí 2: Buôn Tar, M'ghi
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, 3
8 Xã Yang Reh 2,000 1,800 1,600 - Vị trí 2: Buôn Cuah A; B thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 178 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
9 Xã Ea Trul 2,200 2,000 1,800 - Vị trí 2: Buôn KTluốt, buôn Krông, buôn Plum
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, 9, 10, Thanh Phú
10 Xã Hòa Sơn 2,000 1,800 1,600 - Vị trí 2: Thôn 3, 8, Hòa Xuân
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 4, 6, Đồng
11 Xã Hòa Tân 2,000 1,800 1,600 - Vị trí 2: Thôn 1, 3 ,5
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Đồng Cư Đrik, đồi Cư Păm, Đồi Cư Đrang
12 Xã Cư KTy 32,000 28,000 24,000 - Vị trí 2: Đồng 16, đồi lò gạch
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
13 Xã Hòa Thành 32,000 28,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thượng, Hạ
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3; buôn Cư ÊnumvA, B; Cư Păm, Dang
14 Xã Dang Kang 32,000 28,000 24,000
Kang
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......./2017 179 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KRÔNG BUK

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại nông thôn
I Xã Pơng Drang
Giáp ranh giới phường Đạt Hết ranh giới đất của trụ sở
6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hiếu của thị xã Buôn Hồ UBND xã Pơng Drang
Hết ranh giới đất của trụ sở Hết ngã ba cổng thôn Tân Lập
10,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
UBND xã Pơng Drang 6
Hết ngã ba cổng thôn Tân Lập
Ranh giới chợ Pơng Drang 9,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
6
Ranh giới chợ Pơng Drang Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 20,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000

Dọc hai bên Quốc lộ 14 (từ giáp ranh Từ hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 Hết ranh giới chợ Pơng Drang 16,000,000 2,000,000 1,500,000 700,000
1 giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea
H'leo) Hết ranh giới chợ Pơng Drang Cổng văn hóa thôn 9 7,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới thửa đất trụ sở
Cổng văn hóa thôn 9 6,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
tạm thời UBND huyện
Hết ranh giới thửa đất trụ sở Hết ranh giới thửa đất Trường
4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
tạm thời UBND huyện dạy nghề
Hết ranh giới thửa đất Trường
Đường vào buôn Trang Tây 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
dạy nghề
Đường vào buôn Trang Tây Giáp xã Chư Kbô 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Quốc lộ 14 Ngã ba Quốc lộ 14+150m 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Ngã ba Quốc lộ 14+150m Ngã ba Quốc lộ 14+300m 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ngã ba Quốc lộ 14+300m Ngã ba Quốc lộ 14+500m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Đường Tỉnh lộ 8
Ngã ba Quốc lộ 14+500m Ngã ba Quốc lộ 14+1000m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba Quốc lộ 14+1000m Ngã ba Quốc lộ 14+2000m 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Ngã ba Quốc lộ 14+2000m Cầu buôn Tâng Mai 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Đường đi Công ty cà phê 15 Ngã ba Quốc lộ 14 Giáp ranh giới xã Ea Ngai 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Đoạn từ giáp phường Đạt Hiếu đến hết
Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
trụ sở UBND xã Pơng Drang
Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,300,000 850,000 650,000 300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 180 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến
Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6
Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đoạn từ ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 (trừ đường Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Tỉnh lộ 8) Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
4
Đoạn từ ngã ba đường Tỉnh lộ 8 (trừ Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
đường Tỉnh lộ 8) đến Cổng văn hóa Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
thôn 9 Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đoạn từ hết trường Lê Lợi đến hết trụ
Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
sở UBND huyện
Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Từ Quốc lộ 14 Quốc lộ 14+100m 2,900,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết trụ sở UBND huyện đến hết trung
Quốc lộ 14+100m Quốc lộ 14+300m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
tâm dạy nghề
Quốc lộ 14+300m Quốc lộ 14+500m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Các đường song song với Quốc lộ 14
Đoạn từ giáp ranh phường Đạt Hiếu Dãy 1 1,500,000 900,000 700,000 350,000
đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang Dãy 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Dãy 1 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Drang đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 Dãy 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đoạn từ ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 Dãy 1 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
đến ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8 Dãy 2 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Dãy 1 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng Dãy 2 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
văn hóa thôn 9 Nhà ông Nguyễn Xuân Tình Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh
1,500,000 900,000 700,000 350,000
(thửa 86, TBĐ 67) (thửa 81, TBĐ 62)
Đoạn từ hết Cổng văn hóa thôn 9 đến Dãy 1 1,300,000 850,000 650,000 300,000
hết trụ sở tạm thời UBND huyện Dãy 2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Từ hết trụ sở UBND huyện đến hết Dãy 1 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Trung tâm dạy nghề Dãy 2 1,100,000 750,000 550,000 250,000
Ngã ba Ba Tài Ngã ba Ba Tài+100m 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
6 Đường buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai Ngã ba Ba Tài+100m Ngã ba Ba Tài+500m 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Ngã ba Ba Tài+500m Cầu Ea Tút 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 181 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất nhà bà
7 Đường đấu nối dãy 1 và dãy 2 ông Đào Viết Thắng, dãy 1 Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 1,200,000 800,000 600,000 300,000
(thửa 32, TBĐ 68) 9a (thửa 95, TBĐ 62)
8 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
II Xã Chư K'bô
Thôn Kty I
Hai bên Quốc lộ 14 (từ huyện Krông Bắt đầu khu dân cư của thôn
1 Hết ranh giới thôn K'Ty I 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Buk về huyện Ea H'leo) K'Ty I
Khu dân cư còn lại của thôn K'Ty I 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn K'Ty II
Bắt đầu khu dân cư của thôn
Hai bên Quốc lộ 14 (từ huyện Krông Giáp ranh giới thôn K'Ty III
K'Ty II (Giáp ranh giới thôn 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
Buk về huyện Ea H'leo) và thôn Nam Anh
2 K'Ty I)
Hết ngã ba nhà ông Hòa (thửa
Đường lên UBND xã Chư K'bô Giáp Quốc lộ 14 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
số 4, TBĐ 74)
Khu dân cư còn lại của thôn K'Ty II 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thôn Nam Anh
Dọc Quốc lộ 14 (từ huyện Krông Buk Giáp với đường lên trụ sở
Giáp ranh giới thôn Nam Tân 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
về phía huyện Ea H'leo UBND xã Chư Kbô
Hết ranh giới đất trụ sở
Đường lên trụ sở UBND xã Chư K'bô Giáp Quốc lộ 14 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
UBND xã Chư Kbô
3
Ngã ba đường vào trụ sở Đến hết ranh giới thửa đất
Đường song song Quốc lộ 14 1,000,000 700,000 500,000 250,000
UBND xã Chư Kbô Trường Phan Bội Châu
Đường tiếp giáp Quốc lộ 14 (đường Hết ranh giới thửa đất Trường
Giáp Quốc lộ 14 1,500,000 900,000 700,000 350,000
lên Trường Phan Bội Châu) Phan Bội Châu
Khu dân cư còn lại của thôn Nam Anh 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Thôn K'Ty III
4 Dọc Quốc lộ 14 Giáp ranh giới thôn K'Ty II Giáp ranh giới thôn K'Ty IV 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
Khu dân cư còn lại của thôn K'Ty III 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Thôn K'Ty IV
Dọc Quốc lộ 14 (về phía huyện Ea
5 Giáp ranh giới thôn K'Ty III Giáp ranh giới thôn K'Ty V 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
H'leo
Khu dân cư còn lại của thôn K'Ty IV 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn K'Ty V
Dọc Quốc lộ 14 (về phía huyện Ea
6 Giáp ranh giới thôn K'Ty IV Ngã ba Cư Pơng (Km 57) 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
H'leo)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 182 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
6
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Khu dân cư còn lại của thôn K'Ty V 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Thôn Nam Thái
Dọc Quốc lộ 14 (về phía huyện Ea
Giáp ranh giới thôn Nam Tân Hết ranh giới thôn Nam Thái 2,700,000 1,200,000 800,000 400,000
H'leo)
7
Đường đi vào trường THCS Hai Bà Hết ranh giới thửa đất Trường
Tiếp giáp Quốc lộ 14 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Trưng THCS Hai Bà Trưng
Khu dân cư còn lại của thôn Nam Thái 1,500,000 900,000 700,000 350,000
8 Thôn Nam Trung Toàn Thôn 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Nam Lộc
Hết ranh giới thửa đất ông
Đường đi vào trường THCS Hai Bà
9 Giáp ranh giới thôn Nam Tân Nguyễn Văn Trung (thửa 82, 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Trưng
TBĐ 40)
Khu dân cư còn lại của thôn Nam Lộc 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Nam Tân

10 Dọc Quốc lộ 14 Giáp ranh giới thôn Nam Anh Hết ranh giới thôn Nam Tân 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000

Khu dân cư còn lại của thôn Nam Tân 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Quảng Hà
Dọc Quốc lộ 14 (về phía huyện Ea
Giáp ranh giới xã Pơng Drang Hết ranh giới thôn Nam Tân 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
H'leo)
Đường giao thông liên thôn (đoạn từ
Lô cao su Nông trường Chư
ngã ba đi Nông trường cao su Chư Tiếp giáp Quốc lộ 14 1,200,000 800,000 600,000 300,000
K'bô
K'bô)
11 Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới đất nhà ông
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Tiến (thửa 17, TBĐ 103) Minh (thửa 74, TBĐ 96)
Đường giao thông liên thôn (đoạn từ Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới đất nhà ông Hải
cổng thôn về phía trạm xá) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Bình (thửa 1, TBĐ 103) (thửa 75, TBĐ 96)
Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới đất nhà ông
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Bình (thửa 1, TBĐ 103) Nghĩa (thửa 39, TBĐ 95)
Khu dân cư còn lại thôn Quảng Hà 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn An Bình
Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới đất Trụ sử NT
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Sơn (thửa 62, TBĐ 91) Cao su Cư K'bô
Đường giao thông liên thôn (Đoạn từ
12
Cầu đến Trụ sở NT Cao su) Đầu ranh giới thửa đất nhà Hết ranh giới thửa đất nhà ông
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Tân (thửa 62, TBĐ 95) Thắng (thửa 161, TBĐ 92)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 183 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
12 ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Khu dân cư còn lại của thôn An Bình 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Hòa Lộc
Đầu ranh giới thửa đất nhà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường giao thông liên thôn (Đường ông Lý (thửa 89, TBĐ 92) Giáp lô cao su của thôn Hòa
13
tiếp giáp trụ sở NT cao su Cư Kpô) Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Lộc
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hà (thửa 100, TBĐ 92)
Khu dân cư còn lại của thôn Hòa Lộc 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Thống Nhất
Hết lô cao su của thôn Thống
14 Đường giao thông Đầu cầu NT cao su 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Nhất
Khu dân cư còn lại của thôn Thống Nhất 1,300,000 850,000 650,000 300,000
15 Thôn Bình Minh Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
16 Thôn Liên Hóa Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
17 Thôn Độc Lập Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
18 Thôn Tân Lập Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
19 Thôn Kim Phú Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
20 Thôn Hợp Thành Toàn thôn 1,300,000 850,000 650,000 300,000
21 Buôn Ea Nho Toàn buôn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
III Xã Cư Né
Hết ranh giới trụ sở UBND xã
Từ Km 57 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Cư Né
Hết ranh giới trụ sở UBND xã
Hai bên Quốc lộ 14 (từ huyện Krông Đường lên trạm Vi Ba 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Cư Né
Buk về phía huyện Ea H'leo)
Đường lên trạm Vi Ba Đường rẽ vào thôn 4 Ea Nam 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hết Km 68 (giáp huyện Ea
Đường rẽ vào thôn 4 Ea Nam 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
H'Leo)
Các tuyến giáp Quốc lộ 14
Từ giáp Quốc lộ 14 (đoạn km
Đường đi cầu buôn Drăk Hết cầu buôn Drăk 1,000,000 700,000 500,000 250,000
62)
Từ giáp Quốc lộ 14 (đoạn km
Đường đi Đập buôn Dhia Hết đập buôn Dhiă 1,200,000 800,000 600,000 300,000
62.5)
Từ giáp Quốc lộ 14 (đoạn km Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Đường vào thôn Ea Nguôi 1,500,000 900,000 700,000 350,000
68) Đoái thôn Ea Nguôi
2 Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Từ giáp Quốc lộ 14 (đoạn km
Lê Văn Trung (thửa 85, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
57)
171)
Đường vào xã Cư Pơng
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 184 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
2 ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường vào xã Cư Pơng
Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Lê Văn Trung (thửa 85, TBĐ Giáp xã Cư Pong 1,200,000 800,000 600,000 300,000
171)
Hết ranh giới thửa đất nhà cô
Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin Tiếp giáp Quốc lộ 14 900,000 630,000 450,000 200,000
Hoài (thửa 35, TBĐ 103)
Từ Km 57 đến giáp Cơ quan quân sự Tiếp giáp Quốc lộ 14 Quốc lộ 14 + 100m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
3
huyện Krông Búk Quốc lộ 14 + 100m Quốc lộ 14 + 150m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đường song song Quốc lộ 14

4 Đoạn tiếp giáp đường vào xã Cư Pơng Dãy 1 1,500,000 900,000 700,000 350,000
(Km 57) đến giáp cơ quan Quân sự
huyện Dãy 2 1,200,000 800,000 600,000 300,000
5 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000
IV Xã Ea Ngai
Từ suối đá (giáp huyện Cư
1 Đường Tỉnh lộ 8 Đầu cầu buôn Tâng Mai 1,500,000 900,000 700,000 350,000
M'gar)
Hết cây xăng Hùng Tuệ +
Cây xăng Hùng Tuệ 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
500m
Hết cây xăng Hùng Tuệ + Nhà ông bà Dương Đạt (Thửa
Từ cây xăng Hùng Tuệ đi trụ sở 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
2 500m 54, TBĐ số 70)
UBND xã Ea Ngai (Đường tỉnh lộ 8)
Hết ranh giới nhà ông Trịnh
Hết ranh giới nhà ông bà
Hồng Diệu (Số thửa 31, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Dương Đạt
số 70)

Từ cụm công nghiệp Krông Hết ranh giới thửa đất nhà ông
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đường đi Công ty cà phê 15 (từ cụm Buk (giáp xã Pơng Drang) Sơn (cây xăng Thanh Sơn)
3 công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà
phê 15) Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hết ranh giới xã Ea Ngai
1,500,000 900,000 700,000 350,000
Sơn (cây xăng Thanh Sơn) (ranh giới huyện Cư M'gar)

Hết ranh giới nhà ông Nguyễn


Từ nhà ông Bùi Sơn (thửa 01,
4 Đường giao thông liên thôn (thôn 4) Văn Sơn tại thửa 12, TBĐ 19 1,500,000 900,000 700,000 350,000
TBĐ 85)
(ông Nguyễn Văn Trung)

5 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000


V Xã Cư Pơng
Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Ngã ba Quốc lộ 14 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Tài (thửa 24, TBĐ 16)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 185 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Y Chung Mlô (thửa 09, TBĐ 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tài (thửa 24, TBĐ 16)
14)
1 Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng Hết ranh giới thửa đất nhà ông
Ngã tư nhà ông Ma Kim +
Y Chung Mlô (thửa 09, TBĐ 1,500,000 900,000 700,000 350,000
300m các nhánh rẽ
14)
Ngã tư nhà ông Ma Kim +
Hết cầu suối Ea Súp 1,000,000 700,000 500,000 250,000
300m các nhánh rẽ
Hết cầu suối Ea Súp Ngã ba đường trung tâm xã 800,000 550,000 400,000 200,000
Giáp xã Ea Ngai Ngã ba đường vào Cư Pơng 600,000 420,000 300,000 175,000
Ngã ba buôn Cư Juôt (đi
Ngã ba đường vào Cư Pơng 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
huyện Cư M'gar)

Đầu ngã ba đường vào buôn


2 Đường đi Công ty cà phê 15 Ngã ba đường vào Cư Pơng Kbuôr (Trung tâm văn hóa 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
cộng đồng xã Cư Pơng)

Đầu ngã ba đường vào buôn


Đầu ranh giới đất Trụ sở
Kbuôr (Trung tâm văn hóa 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
UBND xã Cư Pơng
cộng đồng xã Cư Pơng)
Đầu ranh giới Trụ sử UBND Hết ranh giới đất Trường
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
xã Cư Pơng Phạm Hồng Thái
Đường giao thông (từ Trụ sở UBND
3 Hết ranh giới đất Trường Ngã tư đường vào xã Ea Sin
xã Cư Pơng đi xã Ea Sin) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phạm Hồng Thái (nhà Nay Soát)
Đầu thửa đất nhà Nay Soát Giáp xã Ea Sin 900,000 630,000 450,000 200,000
4 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
VI Xã Ea Sin
Đường giao thông liên xã đi vào xã Ea Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã
1 Từ Ngã 3 buôn Ea Káp 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Sin Cư Pơng)
2 Khu dân cư còn lại của xã Ea Sin 500,000 350,000 250,000 150,000
VII Xã Tân Lập
1 Đường Tỉnh lộ 13 Cầu Rôsy Giáp huyện Krông Năng 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vào UBND xã Tân Đến suối Krông Buk giáp
2 Đường tiếp giáp Tỉnh lộ 13 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Lập ranh giới xã Pơng Drang
3 Khu dân cư còn lại 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 186 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3

- Vị trí 1: Thôn Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5,
Tân Lập 6, Tân Lập 7, thôn 8, thôn 9, thôn 8A, thôn 9A
1 Thị trấn Pơng Drang 60,000 50,000 40,000 - Vị trí 2: Thôn 10, thôn 12, thôn 13, thôn 14, thôn 15, buôn
Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cư BLang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Nam Lộc, thôn Nam Thái, thôn Nam Tân,
thôn Hòa Lộc, thôn Thống Nhất, thôn An Bình, thôn Quảng
Hà.
2 Xã Chư K'Bô 65,000 55,000 45,000
- Vị trí 2: Thôn Nam Anh, thôn KTy 5, thôn Kty 4, thôn Kty
3, thôn KTy 2, thôn KTy 1.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Ea Kung, thôn Ea Plai, thôn Ea Nguôi, thôn


Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun
3 Xã Cư Né 55,000 45,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn Ea Siêk, thôn Ea Krôm, buôn Kmu, buôn Kô,
buôn Drah 1, buôn Drah 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Buôn Đray Huê, buôn ADrơng Ea Brơ, buôn Ea


Liang, buôn Ea Druich.
- Vị trí 2: Buôn ADrơng Cư HRiết, buôn Khal, buôn Xóm A,
4 Xã Cư Pơng 60,000 50,000 40,000
buôn TLan, buôn Ea Dho, thôn Cư Bang, buôn Cư Yuốt,
buôn ADrơng Điết.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn Tân Hòa, thôn Tân Thịnh


5 Xã Tân Lập 65,000 55,000 45,000 - Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 9.
6 Xã Ea Ngai 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Buôn Cư M'Tao, buôn Cư Kanh.


7 Xã Ea Sin 50,000 42,000 35,000 - Vị trí 2: Buôn Ea Pông, buôn Ea Sin, thôn Ea My
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 187 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KRÔNG NĂNG

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị - Thị trấn Krông Năng
Nguyễn Tất Thành (ngã tư
Ngô Quyền 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
TT)
1 Hùng Vương (đi xã Phú Lộc)
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 5,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Lê Thánh Tông Cầu đập Đông Hồ 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Tất Thành (ngã tư
Tuệ Tĩnh 10,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
TT)
2 Hùng Vương (Tỉnh lộ 3)
Tuệ Tĩnh Phan Bội Châu 5,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Phan Bội Châu Trần Phú (ngã ba) 3,300,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hết Trường Mẫu giáo Hoa
Trần Phú (ngã ba) 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Tang Bi
3 Tỉnh lộ 3
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Hết ranh giới đất vườn nhà
1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Tang Bi ông Bốn Minh
Hết ranh giới thửa đất nhà
Nhà ông Bốn Minh (chợ) 1,200,000 800,000 600,000 300,000
ông Tới
4 Khu vực chợ xã Krông Năng cũ
Hết ranh giới thửa đất nhà Cầu Phú Xuân (hết ranh giới
860,000 550,000 400,000 200,000
ông Tới TT)
Hùng Vương (ngã tư TT) Nguyễn Văn Trỗi 15,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Nguyễn Văn Trỗi Cây xăng Hiếu An 7,500,000 2,000,000 1,500,000 700,000
5 Nguyễn Tất Thành (đi xã Tam Giang) Cây xăng Hiếu An Cầu buôn Weo 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Cầu Tam Giang (giáp xã
Cầu buôn Weo 400,000 320,000 220,000 120,000
Tam Giang)
Hùng Vương (ngã tư TT) Lê Duẩn 15,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 8,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
6 Nguyễn Tất Thành (đi Tx Buôn Hồ) Ngã ba đường vào nghĩa
Tôn Đức Thắng 5,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
trang Liệt sỹ huyện
Ngã ba đường vào nghĩa Hết ranh giới thị trấn (giáp
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
trang Liệt sỹ huyện xã Ea Hồ)
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1,500,000 900,000 700,000 350,000
7 Tôn Đức Thắng
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 188 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Thánh Tông (nhà ông
7 Tôn Đức Thắng Võ Thị Sáu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nghĩa T.Kê)
Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 1,650,000 1,000,000 750,000 350,000
Tuệ Tĩnh Trần Phú 1,300,000 850,000 650,000 300,000
8 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Trần Hưng Đạo 800,000 550,000 400,000 200,000
9 Trần Phú Tôn Đức Thắng Hùng Vương (đi Ea Kar) 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Hùng Vương Tôn Đức Thắng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Tôn Đức Thắng (nhà ông
10 Lê Thánh Tông Nhà ông Đặng (tổ dân phố 1) 800,000 550,000 400,000 200,000
Sinh)
Hùng Vương Nguyễn Văn Trỗi 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Tất Thành Trần Phú 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 3,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
11 Trần Hưng Đạo Ngô Quyền Lê Thánh Tông 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phan Chu Trinh Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Trần Hưng Đạo 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
12 Tuệ Tĩnh
Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Trần Hưng Đạo 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
13 Phan Bội Châu
Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Hùng Vương Y Jút 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
14 Huỳnh Thúc Kháng
Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương Trần Hưng Đạo 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
15 Phan Đình Phùng
Nhà ông Chương (tổ dân phố
Tôn Đức Thắng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
1)
Hùng Vương Trần Hưng Đạo 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 1,300,000 850,000 650,000 300,000
16 Ngô Quyền
Tôn Đức Thắng Hết nhà ông Vinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương Nguyễn Văn Trỗi 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
17 Nguyễn Văn Trỗi Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
18 Y Jút Nguyễn Tất Thành Phan Đình Phùng 5,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 189 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Tất Thành Lê Thánh Tông 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
19 Nơ Trang Long Nguyễn Tất Thành Tuệ Tĩnh 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Tuệ Tĩnh Lê Thánh Tông 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Ngã ba nhà ông Mỹ - Mặt
20 Trần Cao Vân Nguyễn Tất Thành 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
trận Thị trấn
Nguyễn Tất Thành Phan Đình Phùng 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
21 Lê Duẩn
Nguyễn Tất Thành Phan Bội Châu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Hùng Vương Nơ Trang Long 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
22 Nguyễn Du
Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hùng Vương (nhà ông Tôn Đức Thắng (nhà ông
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hoàng Phương) Quyền CTĐ)
23 Phan Chu Trinh
Hùng Vương (nhà ông Tuân) Nguyễn Văn Trỗi 1,300,000 850,000 650,000 300,000

Hùng Vương (nhà ông Thu


Nguyễn Văn Trỗi 1,300,000 850,000 650,000 300,000
lái xe)
24 Phan Đăng Lưu
Hùng Vương (nhà ông Thành Tôn Đức Thắng (nhà ông
1,300,000 850,000 650,000 300,000
thuế) Bằng tổ dân phố 1)
25 Nguyễn Viết Xuân Nhà ông Hồng giáo viên Nhà ông Đặng (tổ dân phố 1) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đường phía sau Ngân hàng Sau trạm Thú y huyện (nhà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Chính sách huyện ông Dự)
Hội trường tổ dân phố 2 Kho bạc huyện 3,400,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) Hết tường rào Huyện đoàn 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Nguyễn Tất Thành (nhà ông
Tường rào Phan Bội Châu 3,000,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Hoàng Vinh)
26 Các đường nội bộ thị trấn
Nguyễn Tất Thành (hàng rào
Tuệ Tĩnh 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
trường Nguyễn Văn Trỗi)

Nguyễn Tất Thành (nhà Hiền


Tuệ Tĩnh 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Hiến)
Nguyễn Tất Thành (ngã ba
Đất ông Hữu 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
nhà ông Phi Linh)
Từ đường liên xã +200m (nhà ông Phạm Tây) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vành dai xung quanh đập Đông
27
Hồ
+200m (nhà ông Phạm Tây) Vườn nhà ông Bình 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 190 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
28 Khu dân cư thôn Bình Minh 330,000 264,000 198,000 120,000
Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hóa
Ranh giới thửa đất nhà ông Thửa đất hộ ông Trần Văn
Tỉnh lộ 3 + 40m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Văn Thông Hưng

Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc


Tỉnh lộ 3 + 40m Thửa đất nhà ông Nguyễn Tý 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hoàn (Đường đi đập Đà Lạt)
29
Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thửa đất nhà bà Phạm Thị
Đoạn đường: 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Thành Hương
Thửa đất nhà ông Bùi Văn
Đoạn đường: Hội trường tổ dân phố 7 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngọc
Thửa đất nhà ông Nguyễn Thửa đất ông Nguyễn Văn
Đoạn đường: 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Văn Tỵ Đông
Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa
Thửa đất nhà ông Nguyễn
Đoạn đường: Thửa đất nhà ông Trần Sỹ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
30 Văn Ruân
Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Thửa đất nhà ông Phạm Hữu
Đoạn đường: 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Tiến Kiện
31 Các tuyến đường khu dân cư Buôn Weo A, Weo B, Buôn Ur đã được nhựa hóa
Thửa đất nhà ông Y Blơi Niê
Buôn Weo A Hết thửa đất ông Y Rít M'Lô 500,000 350,000 250,000 150,000
K'Đăm
Thửa đất nhà ông Y Blơi Niê
Buôn Weo A Hết thửa đất ông Y Ghí Niê 500,000 350,000 250,000 150,000
K'Đăm
Thửa đất nhà ông Y Plêc Hết thửa đất ông Y Đinh Niê
Buôn Weo B 500,000 350,000 250,000 150,000
M'Lô K'Đăm
Thửa đất ông Y Djuan Buôn Hết thửa đất ông Y Ghông
Buôn Ur 400,000 320,000 220,000 120,000
Krông M'Lô
32 Các tuyến đường còn lại thuộc Buôn Weo A, Weo B, Buôn Ur 400,000 320,000 220,000 120,000
33 Khu dân cư còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000

B Đất ở nông thôn


I Xã Ea Hồ
Ngã ba Giáp ranh với huyện
Trạm Y tế xã Ea Hồ 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Krông Búk
Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng Trạm Y tế xã Ea Hồ Nhà Bà Vĩnh 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
1
(QL 29)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 191 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
1
(QL 29) Nhà Bà Vĩnh Ngã ba Cây xăng số 15 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Hết ranh giới xã Ea Hồ đi
Ngã ba Cây xăng số 15 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Krông Năng
Ngã ba (giáp ranh với huyện
2 Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập Giáp ranh Krông Búk 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Krông Búk)
Ngã ba đi Ea Tóh Nhà đội Công ty Cao su 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nhà đội Công ty Cao su Ngã ba buôn Giêr 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Đường đi xã Ea Tóh
Hết ranh giới Ea Hồ (giáp Ea
Ngã ba đi buôn Giêr 700,000 490,000 350,000 175,000
Tóh)
Ngã ba Ea Hồ đi xã Ea
Ngã ba buôn ELê 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Đường đi xã Ea Drông Drông
Ngã ba buôn ELê Giáp xã Ea Drông 600,000 420,000 300,000 175,000
5 Khu dân cư còn lại 300,000 240,000 180,000 120,000
II Xã Phú Xuân
Ngã ba thôn Xuân Thuận
UBND xã Phú Xuân 1,200,000 800,000 600,000 300,000
(nhà Mẹ Ràng)
Chợ xã Phú Xuân (giáp
UBND xã Phú Xuân 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Rừng già)
Chợ xã Phú Xuân (giáp Cây xăng Diệu Hóa (hết
1 Đường Tỉnh lộ 3 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Rừng già) vườn nhà Ô Hóa)
Ngã ba (nhà Mẹ Ràng) Cầu Phú Xuân 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 700,000 490,000 350,000 175,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
Cây xăng Diệu Hóa 600,000 420,000 300,000 175,000
ông Lê Văn Vấn
Cổng chào thôn 12 Ngã ba cây xăng Hoa Lánh 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Cổng chào thôn 12 Cầu Tràn C6 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
2 Khu vực Công ty 49 Trụ sở công ty cà phê 49 Trường tiểu học Võ Thị Sáu 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba cây xăng ông Lánh
Xã Ea Drông 660,000 420,000 300,000 175,000
trục đường 2C
3 Khu dân cư còn lại 330,000 264,000 198,000 120,000
III Xã Ea Tóh
Ngã ba Trung tâm xã Cổng chào thôn Tân Hà 6,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000

Cổng chào thôn Tân Hà Nhà ông Nguyễn Chính Chất 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000

1 Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 192 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba vào trường tiểu học
Nhà ông Nguyễn Chính Chất 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ Nguyễn Du
Ngã ba vào trường tiểu học Ngã ba đường vào thôn Tân
1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Du Hiệp
Ngã ba đường vào thôn Tân
Giáp ranh giới xã Ea Hồ 700,000 490,000 350,000 175,000
Hiệp
Ngã ba trung tâm xã Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai 6,600,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
ông Thầy Khanh
Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya
2 Hết ranh giới đất vườn nhà Hết ranh giới đất vườn nhà
- Ea Hồ 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Thầy Khanh ông Luyên
Hết ranh giới đất vườn nhà
Cầu Ea Kanh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Luyên
Ngã ba Ea Tosh (nhà ông Hết ranh giới đất vườn nhà
5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Quỳnh) ông Thao
3 Đường đi xã Phú Lộc
Hết ranh giới đất vườn nhà
Giáp ranh giới xã Phú Lộc 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Thao

Km 1 (ngã tư) Ngã ba đường vào nghĩa địa 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
4 Đường đi xã Ea Tam Ngã ba đường vào nghĩa địa 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Hướng
Hết ranh giới đất vườn nhà
Giáp xã DLiê Ya 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Hướng
Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai Giáp vườn nhà bà Châu Nga 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Ngã ba dốc Miếu vào thôn
Giáp vườn nhà bà Châu Nga 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Đường đi buôn Kai Tân Thành
Ngã ba dốc Miếu Ngã ba Xường Kè đi Ea Tân 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba Xường Kè đi Ea Tân Cầu ông Ký 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba đường Hà Huy Tập Hội trường thôn Tân Bắc 700,000 490,000 350,000 175,000
Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Đi đến ngã ba nhà ông Mỹ
600,000 420,000 300,000 175,000
Tân Hà thôn Tân Hà
Ngã ba nhà ông Hiền (Tân
6 Đường liên thôn Nhà ông Thao (Tân Hợp) 600,000 420,000 300,000 175,000
Hợp)
Cổng chào thôn Tân Hà Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái 800,000 550,000 400,000 200,000
Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái Ngã ba Hiền Cường 600,000 420,000 300,000 175,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 193 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
7 Khu dân cư thôn Tân Quảng, Tân Hà, Tân Hợp, Tân Thành 500,000 350,000 250,000 150,000
8 Khu dân cư còn lại 500,000 350,000 250,000 150,000
IV Xã Tam Giang
Km 0 (ngã tư - nhà ông Vũ) Nhà ông Phùng Dự 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Nhà ông Phùng Dự Nguyễn Chí Thanh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Ngã ba Trường tiểu học
Trụ sở nông trường cao su 660,000 420,000 300,000 175,000
Nguyễn Chí Thanh
Cầu xi măng giáp thị trấn
Trụ sở nông trường cao su 500,000 350,000 250,000 150,000
Krông Năng
Hết ranh giới đất nhà ông
Km 0 (ngã tư - nhà ông Vũ) 800,000 550,000 400,000 200,000
Nguyễn Thức (đi xã Ea Púk)
Hết ranh giới đất nhà ông
Suối Ea Đá (giáp xã Ea Púk) 660,000 420,000 300,000 175,000
Nguyễn Thức (đi xã Ea Púk)
Hết ranh giới đất nhà Vinh
Km 0 (ngã tư - nhà ông Vũ) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(đường đi Phú Yên)
1 Đường trục chính Km 0 (ngã tư - nhà ông Vũ) Ngã tư nhà ông Muôn 500,000 350,000 250,000 150,000
Thôn Giang Trung (nhà ông
Ngã tư nhà ông Muôn 500,000 350,000 250,000 150,000
Khảm)
Ngã ba nhà ông Chạy thôn
Ngã ba nhà ông Thứ 500,000 350,000 250,000 150,000
Giang Nghĩa
Nhà ông Phùng Quốc lộ 29 600,000 420,000 300,000 175,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
Trụ sở nông trường cao su 660,000 420,000 300,000 175,000
ông Đặng
Hết ranh giới đất vườn nhà Ngã ba thôn Giang Hà (nhà
500,000 350,000 250,000 150,000
ông Đặng ông Ngô Tường Sáng)
Ngã ba Trường Tiểu học
Ngã ba nhà ông Liệu 500,000 350,000 250,000 150,000
Nguyễn Chí Thanh
Trường tiểu học Nguyễn Tri
Ngã ba nhà ông Liệu 300,000 240,000 180,000 120,000
Phương
2 Khu dân thôn Giang Thọ 200,000 170,000 130,000 80,000
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
V Xã Ea Tam
Ngã tư Tam Thịnh Tam An Hồ Ea Tam 700,000 490,000 350,000 175,000
Ngã tư Tam Thịnh Tam An Giáp xã Ea Puk 500,000 350,000 250,000 150,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 194 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã tư Tam Thịnh Tam An Ngã ba đường rẽ buôn Chít 500,000 350,000 250,000 150,000
Nhà ông La Khánh Sự (giáp
Cổng trường Hoàng Văn Thụ 600,000 420,000 300,000 175,000
đường)
Trưởng Tiểu học Tam Trung Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn 400,000 320,000 220,000 120,000

Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh 400,000 320,000 220,000 120,000
Từ Trường tiểu học Tam
Ngã ba Tam Lực-Tam Liên 400,000 320,000 220,000 120,000
Trung
1 Đường trục chính
Ngã ba nhà ông Phài đi xã
Ngã ba Tam Lực-Tam Liên 300,000 240,000 180,000 120,000
Cư Klông+300m
Ngã ba nhà ông Phài (Tam
Nhà ông Thôn (Tam Lập) 300,000 240,000 180,000 120,000
Lập)
Ngã ba đường rẽ buôn Chít Ngã ba nhà ông Lộc 300,000 240,000 180,000 120,000
Ngã ba nhà ông Lộc Chân dốc đá 300,000 240,000 180,000 120,000
Hồ Ea Tam Hết khu đất đấu giá TT xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết khu đất đấu giá TT xã Ngã ba Tam Lập 700,000 490,000 350,000 175,000
Hết vườn nhà ông Thôn
Ngã ba Tam Lập 500,000 350,000 250,000 150,000
(Tam Lập)
2 Khu dân cư xung quanh Chợ 660,000 420,000 300,000 175,000
3 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
VI Xã Phú Lộc
Giáp lô cao su 19 gần khu
Ngã tư Lô I đất đồi thông (đường đi 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
huyện)

Ngã tư Lô I Nông trường Công ty cao su 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000

Ngã tư Lô I Trạm điện 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000


Ngã tư Lô I Trường tiểu học I 1,600,000 1,000,000 750,000 350,000
Hết bệnh viện công ty cao su
Từ nhà ông Châu 1,300,000 850,000 650,000 300,000
Krông Búk
Ngã ba nhà ông Hải (giáp
Cổng chào thôn Lộc Tài 1,100,000 750,000 550,000 250,000
bệnh viện công ty cao su)
Hết ranh giới đất vườn nhà
Từ trạm điện (biến áp số 1) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Minh

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 195 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Hết ranh giới đất vườn nhà
Nhà ông Châu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
ông Minh
Nhà ông Quang giáo viên
(Giáp đường nhựa lên trường Hết lô ông Hoàng 600,000 420,000 300,000 175,000
Tuyến đường chính thuộc khu vực Tiểu học Phú Lộc)
1 Nhà ông Sim (giáp lô cao su
Trung tâm xã Cổng chào thôn Lộc Thịnh 600,000 420,000 300,000 175,000
25)
Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc 600,000 420,000 300,000 175,000
Từ ngã 3 nhà ông Trần Minh Đến hết đường liên thôn
800,000 550,000 400,000 200,000
Châu (Thôn Lộc Tiến)
Từ nhà ông Được Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 600,000 420,000 300,000 175,000
Giáp thôn Tân Mỹ (xã Ea
Ngã tư nhà ông Được 600,000 420,000 300,000 175,000
Toh)

Đường từ nhà ông Châu đến


Từ nhà ông Trần Trung
nhà ông Minh (Đường nội bộ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(Đường nhựa)
khu đất đấu giá Chữ thập đỏ)

Đường từ nhà ông Châu đến


Từ nhà ông Nguyễn Duy Tôn
nhà ông Minh (Đường nội bộ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
(Đường nhựa)
khu đất đấu giá Chữ thập đỏ)

Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 700,000 490,000 350,000 175,000
Cổng chào thôn Lộc Tài Giáp ranh xã Ea Toh 600,000 420,000 300,000 175,000
Hết lô đất nhà ông Trần
Ngã ba UBND Xã 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Châu
Đường liên xã đi Ea Toh, thị trấn Hết lô đất nhà ông Trần Hết ranh giới xã Phú Lộc
2 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Krông Năng Châu (Đường đi xã Ea Toh)
Đâp Đông Hồ Hết lô đất nhà ông Sơn 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Hết lô đất nhà ông Sơn Nhà ông Thành 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường vành đai xung quanh đập Đông Từ đường liên xã 200m 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
3
Hồ 200m 500m 1,300,000 850,000 650,000 300,000
4 Khu dân cư còn lại 350,000 280,000 210,000 120,000
VII Xã Cư KLông
Thôn Tam Hà (hết ranh giới
Ngã ba Trung tâm xã 1,000,000 700,000 500,000 250,000
nhà ông Mến)
1 Đường trục chính Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 196 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Thôn Tam Khánh (hết ranh
1 Đường trục chính Ngã ba Trung tâm xã 1,000,000 700,000 500,000 250,000
giới đất nhà ông Lực)
Thôn Tam Bình (hết vườn
Ngã ba Trung tâm xã 1,000,000 700,000 500,000 250,000
nhà ông Dũng)
Nhà ông Dũng thôn Tam
Ngã tư đầu dốc Tam Bình 660,000 420,000 300,000 175,000
Bình
2 Đường thôn Tam Bình
Ngã tư Tam Thuận - Tam
Giáp ranh xã Ea Tam 300,000 240,000 180,000 120,000
Bình
Hết ranh giới đất vườn nhà
Ngã tư đầu dốc Tam Bình 400,000 320,000 220,000 120,000
ông Khách xóm 4
3 Đường đi Tam Thuận Ngã tư Tam Thuận - Tam
Ngã ba thôn Tam Khánh 400,000 320,000 220,000 120,000
Bình
Ngã ba nhà ông Cường Cầu 135 thôn Tam Thuận 300,000 240,000 180,000 120,000
Nhà ông Lực thôn Tam
4 Đường đi Tam Khánh Ngã ba dưới nhà ông Hợp 400,000 320,000 220,000 120,000
Khánh
Ngã ba rẽ vào khu rừng
Nhà ông Mến 500,000 350,000 250,000 150,000
phòng hộ
5 Đường đi thôn Tam Hà
Ngã ba rẽ vào khu rừng
Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp 400,000 320,000 220,000 120,000
phòng hộ
6 Đường đi thôn Tam Hợp Từ đường nhựa thôn Tam Hà Đường nhựa đi Cư Klông 300,000 240,000 180,000 120,000
Từ đường nhựa thôn Tam
7 Đường đi Cư KLông Đường nhựa đi Ea Bir 300,000 240,000 180,000 120,000
Hợp
8 Đường thôn Ea Bir Đường nhựa thôn Cư KLông Đường nhựa giáp xã Dliêya 300,000 240,000 180,000 120,000

9 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000


VIII Xã Ea Tân
Từ ngã ba Trung tâm xã (ông Hết ranh giới đất vườn nhà
5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Triệu xăng dầu) ông Chung Liễu
Hết ranh giới đất vườn nhà Hết ranh giới đất vườn nhà
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Chung Liễu ông Trường
Hết ranh giới đất vườn nhà
Trường THCS Trần Phú 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
ông Trường
Trường THCS Trần Phú Ngã ba Thống Nhất 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Ngã ba Thống Nhất Hội trường thôn Thống Nhất 1,000,000 700,000 500,000 250,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 197 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Trung tâm xã (Triệu
Cây xăng Thắng Thành 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
xăng dầu)
Hết ranh giới đất vườn nhà
Cây xăng Thắng Thành 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
ông Khoa
Hết ranh giới đất vườn nhà Hết ranh giới đất vườn nhà
3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
ông Khoa thầy Hùng
Hết ranh giới đất vườn nhà Hết ranh giới đất vườn nhà
1,300,000 850,000 650,000 300,000
thầy Hùng ông Sáu Hòa
Hết ranh giới đất vườn nhà Hết ranh giới đất vườn nhà
700,000 490,000 350,000 175,000
ông Sáu Hòa ông Thiệu
1 Đường trục chính
Từ ngã ba Trung tâm xã (ông
Cây xăng Minh Dự 10,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Triệu xăng dầu)
Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc
Cây xăng Minh Dự 5,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Trung
Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc Hết ranh giới đất vườn nhà
2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Trung ông Đảm
Ngã ba nhà ông Quyết Ngã ba Yên Khánh, Ea Heo 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
Ngã ba Quán Hương châu 1,500,000 900,000 700,000 350,000
ông Văn
Hết ranh giới đất vườn nhà
Cây xăng Minh Dự 1,500,000 900,000 700,000 350,000
ông Quang
Cây xăng Thắng Thành Đường trước nhà ông Quang 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Hết ranh giới đất vườn nhà
Nhà ông Quang 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Phát Tá
Ngã tư cổng chào thôn Đoàn Hết ranh giới đất vườn nhà
600,000 420,000 300,000 175,000
Kết ông Khánh
Ngã tư (cổng chào thôn Đoàn
Từ bưu điện xã 1,400,000 900,000 700,000 350,000
Kết)
2 Phía Đông chợ Nhà ông Tình Nhà ông Tiến 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nhà ông Hiếu (cổng phụ
3 Phía Nam chợ Nhà ông Tình 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000
chợ)
4 Các tuyến đường nội bộ trong chợ 3,500,000 1,400,000 1,000,000 500,000

5 Đường trục thôn Nhà ông Quang Hội trường thôn Quyết Tâm 1,000,000 700,000 500,000 250,000

6 Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya 600,000 420,000 300,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 198 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
7 Khu dân cư thôn Đoàn Kết, Hải Hà 500,000 350,000 250,000 150,000
8 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000
IX Xã Dliêya
Ngã tư TT xã (H. thuốc Bà
Ngã ba cây xăng Quý Điều 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nhót)
Ngã tư TT xã (H. thuốc Bà
Ngã tư nhà Bà Thảo 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nhót)
Ngã tư TT xã (H. thuốc Bà
Ngã ba Lợi Bích 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nhót)
Ngã tư TT xã (H. thuốc Bà
Cửa hàng HTX Dliêya 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Nhót)
Ngã ba Trường AMA Trang
Ngã ba xăng dầu Quý Điều II 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Long
Ngã ba Trường AMA Trang
Ngã ba đội 2 700,000 490,000 350,000 175,000
Long
Ngã ba xăng dầu Quý Điều II Nhà văn hóa buôn Kmang 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Đường trục chính
Nhà văn hóa buôn Kmang Giáp xã Ea Tân 600,000 420,000 300,000 175,000
Ngã ba Lợi Bích Tháp nước sạch 100m 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Lợi Bích Ngã ba gần cầu Ama Khun 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba gần cầu Ama Khun Đến giáp xã Ea Toh 700,000 490,000 350,000 175,000
Ngã tư nhà ông Ama Điệp
Ngã tư bà Thảo Nguyên 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
(Ngân)
Ngã tư bà Thảo Nguyên Ngã tư Cẩm Lịnh 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã tư bà Thảo Nguyên Niệm phật đường 600,000 420,000 300,000 175,000
Ngã tư nhà ông Ama Điệp
Ngã ba gần cầu Ama Khun 600,000 420,000 300,000 175,000
(ngân)
Ngã tư nhà ông Ama Điệp
Ngã tư nhà Thao lục 900,000 630,000 450,000 200,000
(Ngân)
Hết nhà ông Phạm Hồng
Ngã tư thôn Ea Krái 600,000 420,000 300,000 175,000
Nghĩa
Hết nhà ông Phạm Hồng
Giáp xã Phú Lộc 500,000 350,000 250,000 150,000
Nghĩa
Hết nhà ông Lương Minh
Ngã tư thôn Ea Krái 700,000 490,000 350,000 175,000
2 Khu vực thôn Ea Krái Sâm

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 199 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
2 Khu vực thôn Ea Krái
Hết nhà ông Lương Minh
Giáp xã Ea Tam 400,000 320,000 220,000 120,000
Sâm
Ngã tư thôn Ea Krái Nhà ông Thế 700,000 490,000 350,000 175,000
Nhà ông Thế Giáp xã Ea Tóh 600,000 420,000 300,000 175,000
Ngã tư thôn Ea Krái Nhà ông Nắm 700,000 490,000 350,000 175,000
3 Khu vực đội 4 NT Dliêya Nhà ông Hiển Hết nhà ông Trinh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
X Xã Ea Púk
Từ Trung tâm xã (UBND xã) Ra mỗi bên 200m 800,000 550,000 400,000 200,000

Từ Trạm Y tế xã Nhà ông Tuyến (đi vào thác) 400,000 320,000 220,000 120,000
1 Đường trục chính
Hết tuyến đường nhựa (thửa
Cổng chào thôn Giang Thủy 300,000 240,000 180,000 120,000
đất ông Phụng)
Nhà ông Thanh (đi UBND
Từ ngã ba (đường vào thác) 600,000 420,000 300,000 175,000
xã)
2 Đường liên xã Từ ngã ba (đi xã Ea Tam) Nhà ông Cẩm 600,000 420,000 300,000 175,000
Từ ngã ba (đi xã Tam Giang) Nhà ông Luật 600,000 420,000 300,000 175,000
Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 500,000 350,000 250,000 150,000
3 Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã 300,000 240,000 180,000 120,000
4 Khu dân cư còn lại 200,000 170,000 130,000 80,000
XI Xã Ea Dăh
Hết ranh giới đất vườn nhà
Từ Trung tâm xã (UBND xã) 400,000 320,000 220,000 120,000
ông Nhã
1 Đường trục chính Từ Trung tâm xã (UBND xã) Giáp chân đập Ea Tốc 400,000 320,000 220,000 120,000
Đất công ty cao su Krông
Từ Trung tâm xã (UBND xã) 400,000 320,000 220,000 120,000
Búk (đi T.Giang)
Hết ranh giới đất vườn nhà
Nhà ông Ngô Tường Sáng 300,000 240,000 180,000 120,000
ông Đinh Thanh Chương
Hết ranh giới đất vườn nhà
Nhà ông Đinh Tiến Sỹ 300,000 240,000 180,000 120,000
ông Cao Kỳ Tuyết
2 Khu Minh Hà
Nhà ông Đinh Quang Hạ Hết tuyến đường 200,000 170,000 130,000 80,000

Từ nhà ông Đinh Quang Cửu Sông Krông Năng 200,000 170,000 130,000 80,000

Phần còn lại trên các trục chính thuộc khu dân cư TT xã 200,000 170,000 130,000 80,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 200 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
3 Khu dân cư còn lại 150,000 127,500 97,500 60,000

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Tổ dân phố (TDP) 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5,
TDP 9, buôn Wiao A
1 Thị trấn Krông Năng 70,000 60,000 50,000
- Vị trí 2: TDP 7, TDP 8, buôn Wiao B, buôn Ur
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

- Vị trí 1: Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn


11, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân
2 Xã Phú Xuân 65,000 55,000 45,000 Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân
Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trường,
Xuân An, Xuân Đạt, thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn
Thống Nhất.
- Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn
3 Xã Ea Tân 60,000 53,000 45,000
Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung,
thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1.
- Vị tri 3: Các khu vực còn lại
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 201 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang
Thịnh, thôn Giang Lộc.
- Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang
Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa,
4 Xã Tam Giang 55,000 47,000 40,000
thôn Giang Trung
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà,
thôn Tam Thuận.
5 Xã Cư KLông 40,000 35,000 30,000
- Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành,
Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A
6 Xã Ea Tóh 65,000 55,000 45,000 - Vị trí 2: Thôn Tân Mỹ, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân
Vinh.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A,


buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng
7 Xã Ea Hồ 60,000 53,000 45,000 - Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà,
thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện.


8 Xã Phú Lộc 65,000 55,000 45,000 - Vị trí 2: Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang
9 Xã Ea Púk 50,000 45,000 Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến,


buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh,
buôn Kmang.
10 Xã Dliê Ya 50,000 45,000 40,000
- Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc,
Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 202 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh,
thôn Tam Liên, thôn Tam An
- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn
11 Xã Ea Tam 40,000 35,000 30,000
Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2,


thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2
12 Xã Ea Dăh 30,000 25,000 20,000 - Vị trí 2: Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân
Thanh.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ...../......./2017 203 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2017
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KRÔNG PẮC

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị
I Thị trấn Phước An
Y Jút (xã Ea Yông) Phan Chu Trinh 10,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Phan Chu Trinh Nguyễn Chí Thanh 17,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
Nguyễn Chí Thanh Nơ Trang Long 30,000,000 4,000,000 3,000,000 1,200,000
1 Giải Phóng Nơ Trang Long Nguyễn Văn Trỗi 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo 12,000,000 3,000,000 2,200,000 1,000,000
Trần Hưng Đạo Hoàng Hoa Thám 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Hoàng Hoa Thám Ranh giới xã Hòa An 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông
2 Giải Phóng Ranh giới xã Hòa An 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
Bông)
Trần Hưng Đạo Nơ Trang Long 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
3 Quang Trung Nơ Trang Long Lê Duẩn 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Giải Phóng Quang Trung 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
4 Lê Duẩn Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Nguyễn Thị Minh Khai Trần Phú 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
Trần Phú Lê Lợi 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Lê Lợi Nguyễn Văn Trỗi 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Trần Phú Quang Trung 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
5 Nguyễn Chí Thanh
Xô Viết Nghệ Tĩnh Lê Duẩn 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Lê Duẩn Nơ Trang Long 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
6 Phan Bội Châu Giải Phóng Quang Trung 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
7 Xô Viết Nghệ Tĩnh Lê Duẩn Lê Hồng Phong 7,500,000 2,600,000 2,000,000 900,000
Lê Hồng Phong Hết đường 7,000,000 2,600,000 2,000,000 900,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 204 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
8 Lý Thường Kiệt
Nguyễn Chí Thanh Phan Chu Trinh 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
9 Khu Trung tâm thương mại 20,000,000 3,800,000 2,800,000 1,000,000
10 Đào Duy Từ Tú Xương Y Jút 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
11 Lê Lợi Lê Duẩn Y Jút 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
12 Tú Xương Trần Phú Hết đường 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
13 Hoàng Hoa Thám Giải Phóng Trần Hưng Đạo 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
14 Nguyễn Thượng Hiền Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
15 Nguyễn Lương Bằng Trần Hưng Đạo Lê Hồng Phong 4,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Ngô Quyền Quảng Trường 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
16 Chu Văn An
Quảng Trường Nguyễn Chí Thanh 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
17 Bùi Thị Xuân
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
18 Nguyễn Viết Xuân
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
19 Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Thị Minh Khai Lê Duẩn 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
20 Nguyễn Trãi Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 5,500,000 2,200,000 1,700,000 750,000
21 Hùng Vương Giải Phóng Lý Thường Kiệt 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
22 Phan Đình Giót Giải Phóng Lý Thường Kiệt 6,500,000 2,400,000 1,800,000 800,000
23 Lê Quý Đôn Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 6,000,000 2,400,000 1,800,000 800,000
24 Trần Bình Trọng Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
25 Đoàn Thị Điểm Trần Hưng Đạo Nguyễn Thượng Hiền 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
26 Trương Công Định Hoàng Hoa Thám Hết đường 4,500,000 1,800,000 1,200,000 600,000
27 Đinh Công Tráng Lê Duẩn Nơ Trang Long 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
28 Lê Thánh Tông Đinh Công Tráng Nguyễn Chí Thanh 5,000,000 2,200,000 1,700,000 750,000
29 Đường Ngô Mây Đường Giải Phóng Đập 31 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường rộng > 4m 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
30 Khu Trung tâm thị trấn
Đượng rộng <= 4m 3,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Đường rộng > 4m 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000
31 Các đường còn lại
Đượng rộng <= 4m 3,000,000 1,600,000 1,200,000 600,000

B Đất ở nông thôn


I Xã Hòa Đông
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 205 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Đến hết 17/3 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Từ 17/3 (vào Ri Be) Ngã ba đường 1/5 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Quốc lộ 26 Ngã ba đường 1/5 Giáp thành phố BMT-1000 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Đến thành phố Buôn Ma
Giáp thành phố BMT-1000 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Thuột
2 Đường Liên Huyện Ngã ba đường 1/5 Giáp xã Ea H'ninh 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Thôn Hòa Thành Giáp buôn Ta Ra 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đường nhựa Hòa Thắng (từ Ngã tư đường rẽ vào Buôn
900,000 630,000 450,000 200,000
Quốc lộ 26) Puôr

Đường nhựa thôn Hòa Thành


3 Đường liên thôn (từ đầu thôn Hòa Thành dốc Cổng chào buôn Ea Kmát 700,000 490,000 350,000 175,000
nhà Máy nước tỉnh)

Đường vào Đoàn đặc công


19/8 (từ đường nhựa thôn Đầu buôn Ta Ra 900,000 630,000 450,000 200,000
Hòa Thành)
4 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
5 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
II Xã Ea Knuếc
Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Ngã ba Phước Hưng 5,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
1 Quốc lộ 26
Ngã ba Phước Hưng Xã Ea Kênh 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
2 Khu chợ A 7,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
3 Khu chợ B (phần còn lại) 7,500,000 1,600,000 1,200,000 600,000
Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Km 0+100m (đường vào
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Riêng buôn Riêng)
4 Đường liên thôn
Km 0+100m (đường vào
Vào buôn Riêng 300m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
buôn Riêng)
Km 0+200m (vào buôn
Quốc lộ 26 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Enaih)
5 Đường vào Công ty 15 Km 0+200m (vào buôn
Cổng Tân Hòa 1 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Enaih)
Cổng Tân Hòa 1 Công ty 53 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
6 Đường vào thôn 2 Quốc lộ 26 Vào 500m 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
7 Khu dân cư Tân Hưng - Tân Bình 1,000,000 700,000 500,000 250,000
8 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
9 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 206 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
III Xã Ea Kênh
Ranh giới xã Ea Yông Đường vào thôn Tân Bắc 5,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cổng Công ty cà phê tháng
Đường vào thôn Tân Bắc 5,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
10
Cổng Công ty cà phê tháng Công ty XNK cà phê Nha
4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
1 Quốc lộ 26 10 Trang
Công ty XNK cà phê Nha
Đường vào buôn Đrao 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Trang
Đường vào buôn Đrao Đường vào buôn Kuăil 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Đường vào buôn Kuăil Ranh giới xã Êa Knuếc 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vào thôn Tân Bắc Cống thủy lợi Phước Lợi 1,500,000 900,000 700,000 350,000
2 Đường liên thôn Đường Tân Quảng Hết Ea Tir 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đường Tân Thành Trạm điện buôn Yế 1,500,000 900,000 700,000 350,000
3 Chợ xã Ea Kênh 6,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
4 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
5 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
IV Xã Ea Yông

Ngã tư Ea Yông Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 6,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cổng Quận 10 Công ty cà
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
phê Phước An
1 Quốc lộ 26
Cổng Quận 10 Công ty cà Hết khu dân cư Thái Bình
4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
phê Phước An Dương
Hết khu dân cư Thái Bình
Ranh giới xã Êa Kênh 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Dương
Giải Phóng Đường Trần Phú 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Ngã ba Trần Phú Ngã tư Đào Duy Từ 3,800,000 1,300,000 900,000 450,000
Ngã tư Đào Duy Từ Hợp tác xã Ea Mlô 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
2 Đường liên xã
Ngã tư Ea Yông Ngã ba thôn Tân Tiến 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Ngã ba thôn Tân Tiến Hợp tác xã Êa Yông A 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Hợp tác xã Êa Yông A Xã Hòa Tiến 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Quốc lộ 26 Đội 19 tháng 5 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Quốc lộ 26 Đội Quận 10+300 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Quốc lộ 26 Ngã ba khu di tích Ca Da 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Đường liên thôn Ngã ba khu di tích Ca Da Hội trường Phước Thành 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Quốc lộ 26 Thôn 19/8+300m 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 207 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
3 Đường liên thôn ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Phía Tây trường Nguyễn
Ngã ba Quốc lộ 26 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Bỉnh Khiêm+300m
Quốc lộ 26 Km 125+510
Hội trường Tân Tiến 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
(nhà ông Thọ
Quốc lộ 26 Km 128+710 Vào 140m (nhà bà Phương-
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(nhà ông Phận) thôn 19/8)
Quốc lộ 26 Km 128+730 Vào 140m (nhầ ông Sâm-
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(nhà ông Yếm) thôn 19/8)
Quốc lộ 26 Km 125+960 Vào 500m (nhà ông Lâm-
2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(Công ty Đoàn Kết) thôn Tân Lập)
Quốc lộ 26 Km 125+710 Vào 400m (nhà bà Hiền-thôn
4 Đường liên thôn 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
(nhà ông Phái) Tân Tiến)
Quốc lộ 26 Km 126+390
Vào 200m 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
(nhà ông Cơ)
Ngã ba Quốc lộ 26 Đi buôn Jung+400m 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Hội trường Phước Thành Hội trường Phước Hòa 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Quốc lộ 26 Km 125+675
Vào 300m 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(nhà ông Hòa)
Quốc lộ 26 Km 127+515
Vào 300m 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
(nhà ông Linh)
Vị trí 2 1,500,000 900,000 700,000 350,000
5 Khu dân cư Thái Bình Dương Vị trí 3 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Vị trí 4 1,000,000 700,000 500,000 250,000
6 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
7 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
V Xã Hòa An
Ranh giới thị trấn Phước An Ngã ba thôn 1 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông Ngã ba thôn 1 Rẽ vào ngã ba xã Ea Hiu 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Rẽ vào ngã ba xã Ea Hiu Xã Hòa Tiến 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Ranh giới thị trấn Phước An Km 34+36m 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
2 Quốc lộ 26 Km 34+36m Km34+326m 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Km34+326m Xã Ea Phê 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000

Quốc lộ 26 Ngã tư nhà cộng đồng buôn 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000

3 Đường buôn Kam Rơng


Ngã tư nhà cộng đồng buôn Ngã ba vào sân vận động xã 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000

Ngã ba vào sân vận động xã Đi Tỉnh lộ 9 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 208 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Quốc lộ 26 Ngã tư thôn 7-6B 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Cổng thôn văn hóa Thăng
Ngã tư thôn 7-6B 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
4 Đường thôn 6 Tiến 3
Cổng thôn văn hóa Thăng
Đi ra thôn 8 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Tiến 3
Cổng thôn văn hóa Tân
Tỉnh lộ 9 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Đường đi Ea Hiu Thành
Tân Thành Ranh giới xã Ea Hiu 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
6 Đường đi Tân Lập Tỉnh lộ 9 Ngã tư chùa Phước Quang 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn Ngã 3 thôn 1A, 1B 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường đi thôn 1
Ngã 3 thôn 1A, 1B Ngã tư chùa Phước Quang 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
7
Ngã 3 thôn 1A, 1B Cuối đường thôn 1 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Trường cấp 1 Trần Bình
Đường đi trường Trần Bình Trọng Tỉnh lộ 9 2,200,000 1,200,000 800,000 400,000
Trọng
8 Đường đi nghĩa địa Ea Yông Tỉnh lộ 9 Giáp nghĩa địa Ea Yông 900,000 630,000 450,000 200,000
Khu chợ lồng 7,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
9 Giá đất khu thương mại (chợ) Khu xây dựng mặt trước 8,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Khu xây dựng mặt sau 7,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
10 Khu dân cư còn lại 700,000 490,000 350,000 175,000
VI Xã Ea Phê
Ngã tư đường vào Nghĩa địa
Ranh giới xã Hòa An 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Phước Lộc
Ngã tư đường vào Nghĩa địa
Cột mốc Km 37 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Phước Lộc
Cột mốc Km 37 Cống thủy lợi cấp I 5,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cống thủy lợi cấp I Cống ông Cừ 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cống ông Cừ Cầu buôn Phê 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Cống qua đường Phước Thọ
Cầu buôn Phê 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
1 Quốc lộ 26 2
Cống qua đường Phước Thọ
Ngã tư đường vào mỏ đá 42 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
2
Ngã tư đường vào mỏ đá 42 Cột mốc Km 42 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000

Cổng qua đường kênh Chính


Cột mốc Km 42 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
đông (đường vào chợ)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 209 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cổng qua đường kênh Chính
Cầu Krông Buk 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
đông (đường vào chợ)

Cầu thủy lợi buôn Puăn (cầu


Quốc lộ 26 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
thủy lợi cấp 1 cũ)
2 Đường vào hồ Krông Búk hạ Cầu thủy lợi buôn Puăn (cầu
Cổng trường cấp 2 1,500,000 900,000 700,000 350,000
thủy lợi cấp 1 cũ)
Cổng trường cấp 2 Hồ Krông Búk hạ 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Quốc lộ 26 (cống thủy lợi Ngã tư Hội trường Phước
2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
cấp 1) Trạch 1
Ngã tư Hội trường Phước
3 Đường liên thôn (Phước Trạch 2) Cầu Phước Trạch II 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Trạch 1
Ngã ba rẽ ra đập Phước
Cầu Phước Trạch II 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Trạch
Quốc lộ 26 Cầu thôn 6 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Cổng trường TH Kim Đồng
Cầu thôn 6 1,500,000 900,000 700,000 350,000
4 Đường liên thôn (vào buôn Phê) 1
Cổng trường TH Kim Đồng
Cầu Lâm Nghiệp (thôn 6B) 1,200,000 800,000 600,000 300,000
1
Quốc lộ 26 Ngã tư vào lò mổ ông Điểu 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Đường liên thôn (vào thôn 4B)
Ngã tư vào lò mổ ông Điểu Ngã tư nhà bà Phạm Thị Thọ 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000

Giáp đường vào thôn 4B Ngã ba nhà ông Lộc 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
6 Đường khu dân cư thôn 4B
Quốc lộ 26 Ngã ba nhà ông Sanh 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Từ vườn nhà ông Bạn (giáp Mương Thủy lợi Ea Kuăng
2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
ranh giới xã Ea Kuăng) (hết vườn nhà ông Dũng)
Ngã ba (trường mẫu giáo
7 Đường khu dân cư thôn 4 Quốc lộ 26 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phong Lan)
Quốc lộ 26 Ngã ba chùa Phước Nghiêm 1,500,000 900,000 700,000 350,000

8 Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau 6,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
9 Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4B 5,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
10 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
11 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
VII Xã Krông Buk
Ranh giới xã Ea Phê (km 42) Ngã ba vào thôn 10 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Ngã ba đường vào buôn Ea
Ngã ba vào thôn 10 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Oh
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 210 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Quốc lộ 26
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba đường vào buôn Ea
Cống km 46 + 700 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Quốc lộ 26 Oh
Từ cống km 46 + 700 Cổng chào thôn 7 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Cổng chào thôn 7 Ngã ba Hội trường thôn 6 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba Hội trường thôn 6 Cổng chào thôn Bình Minh 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Cổng chào thôn Bình Minh Cầu 50 huyện Ea Kar 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
2 Khu vực chợ xã (phía trong chợ) 5,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
3 Khu vực sau chợ 4,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
Ngã ba đường vào buôn
Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
10+300m
Ngã ba đường vào buôn
4 Đường liên thôn Ngã ba hồ nước 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Mbê+300m
Ngã ba đường vào thôn
đến hết đoạn đường nhựa 1,000,000 700,000 500,000 250,000
4+300m
5 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 900,000 630,000 450,000 200,000
6 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
VIII Xã Ea Kly
Cống km 46 Km 47 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
Km 47 Đường vào mỏ đá km 47 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Đường vào mỏ đá km 47 Km 49 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Quốc lộ 26 Km 49 +400m (vào thôn Đồi
Km 49 2,800,000 1,200,000 800,000 400,000
đá)
Km 49 +400m (vào thôn Đồi
Cầu km 50 huyện Ea Kar 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
đá)
Km 47 (QL 26) Cống thủy lợi đập A2 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Cống thủy lợi đập A2 Ngã ba thôn 7A 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Ngã ba thôn 7A Thôn 9A 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngã ba thôn 7A Cầu 13/C 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Cầu 13/C Ngã ba thôn 7+200m 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Ngã ba thôn 7+200m Ranh giới xã Vụ Bổn 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã tư Công ty 719 Ngã tư thôn 3A 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
2 Đường vào Cty 719 Ngã tư thôn 3A Ngã tư đập nước thôn 5A 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã tư thôn 3A Hội trường thôn 11 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đập thủy lợi A2 Trường THCS 719 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Cống thủy lợi Đập A2 Trạm bơm thủy lợi 719 1,200,000 800,000 600,000 300,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 211 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Trạm bơm thủy lợi 719 Hội trường thôn 10A 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Hội trường thôn 10A Cầu 13/C 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã tư Công ty 719 Cổng văn hóa thôn 6 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Cổng văn hóa thôn 6 Thôn 9A 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã ba km 49 Hết thôn 17 1,200,000 800,000 600,000 300,000
3 Đường từ km 49 đi thôn 6
Hết thôn 17 Thôn 6 1,200,000 800,000 600,000 300,000
4 Chợ Ea Kly (đường quanh chợ lồng) 6,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
5 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
6 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 500,000 350,000 250,000 150,000
IX Xã Vụ Bổn
Ngã ba UBND xã Ngã ba thôn Phước Quý 400,000 320,000 220,000 120,000
Ngã ba thôn Phước Quý Cầu suối Nước trong 200,000 120,000 100,000 60,000
1 Đường liên xã Cầu suối Nước trong Ngã tư thôn 12 150,000 105,000 82,500 60,000
Ngã tư thôn 12 Ngã ba thôn 9 150,000 105,000 82,500 60,000
Ngã ba thôn 9 Huyện Krông Bông 100,000 80,000 60,000 40,000
Ngã ba đường đi Nông
Ngã ba UBND xã 200,000 120,000 100,000 60,000
Trường 719
Ngã ba đường đi Nông
2 Đường liên xã Đập C10, Nông trường 716 100,000 80,000 60,000 40,000
Trường 719
Ngã ba đường đi Nông
Cầu suối Mây 100,000 80,000 60,000 40,000
Trường 719
Ngã ba UBND xã Km 0+500m thôn Thăng Quí 150,000 105,000 82,500 60,000
3 Đường liên xã
Km 0+500m thôn Thăng Quí Cầu suối Nước đục 100,000 80,000 60,000 40,000
Khu Trung tâm chợ 550,000 350,000 250,000 150,000
4 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 80,000 68,000 48,000 36,000
5 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 60,000 51,000 36,000 27,000
X Xã Ea Hiu
Từ cổng chào buôn Jắt A Ranh giới xã Hòa An 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cầu thủy lợi đầu thôn Đức
Cầu thủy lợi buôn Roang
Tân và thôn Tân Bình (gần 700,000 490,000 350,000 175,000
Đơng
1 Đường liên xã nhà ông Nguyễn Pho)
Cầu thủy lợi đầu thôn Đức
Sân vận động thôn Nghĩa
Tân và thôn Tân Bình (gần 500,000 350,000 250,000 150,000
Tân
nhà ông Nguyễn Pho)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 212 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Cầu thủy lợi buôn Roang
2 Khu Trung tâm xã Từ ngã ba Trung tâm xã 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Đơng
3 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 600,000 420,000 300,000 175,000
4 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 400,000 320,000 220,000 120,000
XI Xã Ea Kuăng
1 Đường dọc Quốc lộ 26 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000

Ngã ba (km 0) Mương thủy lợi (Phước Hòa) 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
Vào 2km+400m (cổng chào
Mương thủy lợi (Phước Hòa) 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
Phước Tân 1)
2 Đường liên xã Vào 2km+400m (cổng chào
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Phước Tân 1)
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn Trường thôn Nghĩa Lập 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn
Ngã ba xóm huế Tân Lập 1 1,200,000 800,000 600,000 300,000
(Cao Xuân Đào)
3 Khu dân cư còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
XII Xã Hòa Tiến
Đầu ranh giới thửa đất vườn
Ranh giới xã Hòa An 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
nhà ông Chuẩn
1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông Đầu ranh giới thửa đất vườn
Đầu vườn nhà ông Chuẩn 4,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
nhà ông Nhạc
Đầu vườn nhà ông Nhạc Ranh giới xã Tân Tiến 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
Ngã ba Ngã tư thôn 2 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Ngã tư thôn 2 Thôn 4A 1,500,000 900,000 700,000 350,000
2 Đường liên thôn
Thôn 4A Ranh giới xã Ea Yông 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngẫ tư thôn 3 Cách các bên 100m 1,500,000 900,000 700,000 350,000
3 Khu Trung tâm chợ 6,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
4 Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ 5,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
5 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 800,000 550,000 400,000 200,000
6 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 600,000 420,000 300,000 175,000
XIII Xã Tân Tiến
Ranh giới huyện Krông
Đường vào nghĩa địa xã 700,000 490,000 350,000 175,000
Bông
Cổng Trung tâm GDLDXH Đường vào nghĩa địa xã 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Giáp cầu buôn Kniêr Cồng trung tâm GD-LD-XH 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Ngã ba Tân Tiến (km0) Giáp cầu buôn Kniêr 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 213 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
1 Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0+100m (đi Hòa Tiến) 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Km 0+100m (đi Hòa Tiến) Đường vào Nghĩa địa thôn 2 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Đường vào Nghĩa địa thôn 2 Ranh giới xã Hòa Tiến 1,500,000 900,000 700,000 350,000

Ngã ba Tân Tiến (km0) Về phía C 180+100m 1,400,000 900,000 700,000 350,000
2 Đường liên xã Cách ngã ba xã 100m Đường vào C 180 1,200,000 800,000 600,000 300,000
Đường vào C 180 Giáp xã Ea Uy 1,000,000 700,000 500,000 250,000
3 Trung tâm thương mại (chợ) 5,500,000 1,500,000 1,000,000 500,000
4 Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A 800,000 550,000 400,000 200,000
5 Khu dân cư còn lại 600,000 420,000 300,000 175,000
XIV Xã Ea Uy
Km 0 + 1500m ranh giới
Km 0 (ranh giới xã Tân Tiến) thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
1A
1 Đường liên xã Ranh giới thôn Tân Lợi 2 và Ranh giới thôn Tân Lơi 2 và
1,500,000 900,000 700,000 350,000
buôn Hằng 1A buôn Hằng 1A
Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi
Ranh giới xã Ea Yiêng 900,000 630,000 450,000 200,000
buôn Hằng 1C
2 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
3 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 700,000 490,000 350,000 175,000
4 Đường buôn Hằng 1C 500,000 350,000 250,000 150,000
XV Xã Ea Yiêng
Ranh giới xã Ea Uy Cách trung tâm 200m 500,000 350,000 250,000 150,000
1 Đường liên xã (đi Ea Uy)
Cách trung tâm 200m Trung tâm 1,000,000 700,000 500,000 250,000
2 Khu vực Trung tâm 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
3 Buôn Cư Drang 500,000 350,000 250,000 150,000
4 Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 500,000 350,000 250,000 150,000
5 Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) 400,000 320,000 220,000 120,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 214 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3

- Vị trí 1: Gồm các thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2, Hòa


Thắng, thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành,
thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha,
Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul.
1 Xã Hòa Đông 100,000 85,000 70,000
- Vị trí 2: Thôn Hòa Bắc, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5,
Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Ea
Rmát, Buôn Tara, Buôn Puôr.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao
2 Xã Ea Knuếc 100,000 85,000 70,000 Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân Thành, Tân Mỹ, Tân
Trung, Tân Đông, buôn Đun
3 Xã Ea Kênh 100,000 85,000 70,000 - Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir,
thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn
19-5, Buôn Jung, thôn Tân Lập, Tân Tiến
4 Xã Ea Yông 100,000 85,000 70,000 - Vị trí 2: Thôn Phước Hà, Phước Hòa, buôn Pan, Buôn Ea
Yông A, B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn
Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng,
thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1,
5 Xã Hòa An 100,000 85,000 70,000 Thắng Tiến 2.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 215 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A,
4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3,
4, 5, thôn 5, 5A
6 Xã Ea Phê 85,000 75,000 65,000
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B,
buôn Ea Su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6,


thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea
Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá
7 Xã Krông Buk 70,000 60,000 50,000
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea
Kung.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn
Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A
8 Xã Ea Kly 60,000 53,000 45,000 - Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13,
18, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và


Thanh Hợp
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9,
9 Xã Vụ Bổn 12,500 11,000 9,500
Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An,
thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn
Đức Tân, Buôn Tà Rầu
10 Xã Ea Hiu 12,500 11,000 9,500 - Vị trí 2: Gồm các Buôn Mò Ó, Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng,
buôn Tà Đỗ
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước


Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn
Phước Tân 1, Phước Tân 2
11 Xã Ea Kuăng 60,000 53,000 45,000 - Vị trí 2: Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập
1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn
Phước Lập 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 216 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn
- Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực
12 Xã Hòa Tiến 70,000 60,000 50,000
Đồng Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Đát nằm trong khu dân cư


- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc
13 Xã Tân Tiến 60,000 53,000 45,000
công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn
Hằng 1B.
14 Xã Ea Uy 45,000 40,000 35,000
- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok


15 Xã Ea Yiêng 12,500 11,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13
16 Thị trấn Phước An 110,000 90,000 70,000 - Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 217 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN LẮK

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở tại đô thị - Thị trấn Liên Sơn
Giáp xã Bông Krang Nguyễn Đình Chiểu 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
Bắt đầu ranh giới Hoa viên
Nguyễn Đình Chiểu 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
Bắt đầu ranh giới Hoa viên Huyện Lắk
Hết ranh giới Tòa án Nhân
8,500,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
1 Nguyễn Tất Thành Huyện Lắk
Hết ranh giới Tòa án Nhân dân Huyện Lắk
Đinh Tiên Hoàng 16,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
dân Huyện Lắk
Đinh Tiên Hoàng Y Jút 8,000,000 2,800,000 2,200,000 1,000,000
Y Jút Giáp xã Đăk Liêng 5,000,000 1,800,000 1,200,000 600,000
Đầu Nơ Trang Long Nguyễn Thị Minh Khai 15,000,000 3,500,000 2,500,000 1,000,000
2 Nơ Trang Long
Nguyễn Thị Minh Khai Hoa viên Huyện Lắk 7,000,000 2,000,000 1,400,000 700,000
Nơ Trang Long Hết khu nhà nghỉ du lịch 3,700,000 1,300,000 900,000 450,000
3 Âu Cơ
Nguyễn Huệ Y Ngông 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
Nơ Trang Long Hùng Vương 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
4 Nguyễn Thị Minh Khai
Hùng Vương Y Ngông 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
5 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Hồ Lăk 1,200,000 800,000 600,000 300,000
6 Tô Hiệu Nguyễn Tất Thành Cổng chính Nghĩa địa 850,000 550,000 400,000 200,000
Cổng chính Trạm khí tượng
7 Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Tất Thành 1,000,000 700,000 500,000 250,000
thủy văn
Nguyễn Tất Thành Đầu đập buôn Đông Kriêng 1,200,000 800,000 600,000 300,000
8 Nguyễn Đình Chiểu
Đầu đập buôn Đông Kriêng Đến hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
9 Chu Văn An Nơ Trang Gưh Hết đường 800,000 550,000 400,000 200,000
Nguyễn Tất Thành Đầu Chu Văn An 1,400,000 900,000 700,000 350,000
10 Nơ Trang Gưh
Đầu Chu Văn An Hết đường 1,300,000 850,000 650,000 300,000
11 Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành Hết đường 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
12 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Long 3,700,000 1,300,000 900,000 450,000
13 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Nơ Trang Long 2,300,000 1,200,000 800,000 400,000
14 Hồ Xuân Hương Hồ Xuân Hương Hết đường 1,200,000 800,000 600,000 300,000
15 Hùng Vương Tôn Thất Tùng Âu Cơ 2,100,000 1,200,000 800,000 400,000
16 Trần Phú Tôn Thất Tùng Nguyễn Thị Minh Khai 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
17 Đường mới cạnh điện lực Trần Phú Y Ngông 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 218 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
18 Y Ngông Âu Cơ Y Jút 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
19 Tôn Thất Tùng Nơ Trang Long Y Ngông 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
20 Nguyễn Văn Trỗi Nơ Trang Long Hùng Vương 3,500,000 1,300,000 900,000 450,000
21 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Tất Thành Bà Triệu 2,560,000 1,200,000 800,000 400,000
22 Lạc Long Quân Tôn Thất Tùng Hai Bà Trưng 2,500,000 1,200,000 800,000 400,000
23 Lê Hồng Phong Tôn Thất Tùng Y Jút 2,900,000 1,200,000 800,000 400,000
24 Khu dân cư Hợp Thành Giáp Chợ thị trấn Liên Sơn Hết vườn nhà cô Xuyên 1,000,000 700,000 500,000 250,000
25 Đường Nguyễn Trãi và các đường nhánh 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 2,600,000 1,200,000 800,000 400,000
26 Y Jút
Lê Hồng Phong Hết buôn Jun 2,400,000 1,200,000 800,000 400,000
27 Lê Quý Đôn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Trãi 750,000 490,000 350,000 175,000
Nguyễn Tất Thành Hết vườn nhà ông Hệ 1,300,000 850,000 650,000 300,000
28 Lý Thường Kiệt Giáp buôn YukLa, Đăk
Hết vườn nhà ông Hệ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Liêng
29 Lê Lai Nguyễn Tất Thành Lý Thường Kiệt 3,000,000 1,300,000 900,000 450,000
30 Trần Bình Trọng Lý Thường Kiệt Đinh Tiên Hoàng 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Giáp đường lên nghĩa trang
Lý Thường Kiệt 1,300,000 850,000 650,000 300,000
liệt sỹ
31 Đinh Tiên Hoàng
Đường lên nghĩa trang liệt sỹ Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000

32 Điện Biên Phủ Lý Thường Kiệt Giáp xã Đăk Liêng 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cánh đồng buôn Mliêng (đập
33 Đinh Núp (đường đi buôn Mliêng) Nguyễn Tất Thành 1,200,000 800,000 600,000 300,000
tràn qua đường)
Nguyễn Tất Thành (đối diện
34 Bà Triệu Hết khu dân cư 1,500,000 900,000 700,000 350,000
nhà VHTT)
Giao nhau với đường Y
35 Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành 1,500,000 900,000 700,000 350,000
Ngông
Giao nhau với đường Lê
36 Hai Bà Trưng Nguyễn Tất Thành 1,400,000 900,000 700,000 350,000
Hồng Phong
Nguyễn Tất Thành (cổng Vào khu dân cư thôn Hòa
37 Nguyễn Công Trứ 1,000,000 700,000 500,000 250,000
thôn Văn hóa) Thắng
Giao nhau với đường
38 Lương Thế Vinh Nguyễn Tất Thành 750,000 490,000 350,000 175,000
Nguyễn Đình Chiểu
39 Đường 17/3 Nguyễn Tất Thành Lý Thường Kiệt 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 700,000 490,000 350,000 175,000
40 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 700,000 490,000 350,000 175,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 219 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
41 Khu dân cư còn lại 400,000 320,000 220,000 120,000

B Đất ở tại nông thôn


I Xã Yang Tao
Chân đèo xã Yang Tao (km
Giáp Krông Bông 100,000 80,000 60,000 40,000
36+400)
Chân đèo xã Yang Tao (km Ngã ba đường đi buôn Dơng
1 Quốc lộ 27 175,000 120,000 90,000 60,000
36+400) Guôl
Ngã ba đường đi buôn Dơng
Giáp xã Bông Krang 400,000 150,000 110,000 60,000
Guôl
2 Đường đi buôn Rung Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Drung 150,000 120,000 90,000 60,000
3 Đường đi buôn Năm Pă Ngã ba Quốc lộ 27 Hết buôn Năm Pă 100,000 85,000 65,000 40,000
4 Đường đi lò gạch Ngã ba buôn Yok Đôn Hết khu lò gạch 60,000 51,000 39,000 27,000
5 Đường đi buôn Yok Đôn (sau UB) Ngã ba Quốc lộ 27 Đến Trạm Bơm 60,000 51,000 39,000 27,000
Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 60,000 51,000 39,000 27,000
6 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >=3,5m 50,000 42,500 32,500 22,500
7 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
II Xã Bông Krang
Đầu cầu Đăk Pok (giáp
Cống bản Bông Krang 150,000 120,000 90,000 60,000
Giang Tao)
Từ cống bản Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay 400,000 150,000 110,000 60,000
1 Quốc lộ 27
Hết khu dân cư thôn Sân Bay Cống bản (đầu buôn Mạ) 150,000 120,000 90,000 60,000

Cống bản (đầu buôn Mạ) Giáp thị trấn Liên Sơn 250,000 162,500 112,500 100,000
Ngã ba trạm bơm buôn Mạ Ngã ba buôn Đăk Ju 100,000 85,000 65,000 40,000
2 Đường đi buôn Da Ju, Hăng Ja
Ngã ba buôn Da Ju Hết buôn Hăng Ja 75,000 63,750 48,750 33,750
Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 60,000 51,000 39,000 27,000
3 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >=3,5m 50,000 42,500 32,500 22,500
4 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
III Xã Đăk Liêng
Giáp thị trấn Liên Sơn Km 48 600,000 180,000 130,000 80,000
Km 48 Ngã ba buôn Dren A 375,000 150,000 110,000 70,000
1 Quốc lộ 27
Ngã ba buôn Dren A Km 50 400,000 150,000 110,000 70,000
Km 50 Giáp xã Đăk Nuê 200,000 130,000 90,000 60,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 220 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Quốc lộ 27 +200m (Tỉnh lộ 687) 500,000 180,000 130,000 80,000
+200m (Tỉnh lộ 687) Cống buôn Juk 450,000 150,000 110,000 70,000
Cống buôn Juk Đầu cầu Quảng Trạch 275,000 130,000 90,000 60,000
2 Tỉnh lộ 687 Hết ranh giới đất nhà ông
Đầu cầu Quảng Trạch 300,000 140,000 100,000 65,000
Vượt
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp xã Buôn Tría 150,000 120,000 90,000 60,000
Vượt
Giáp thôn Đoàn Kết Liên
Cổng Yuk La 1 250,000 130,000 90,000 60,000
Sơn
3 Đường đi buôn Juk La
Hết ranh giới đất nhà ông Y
Cổng Yuk La 1 75,000 63,750 48,750 33,750
Lich Kuan
4 Đường đi buôn Dren A Ngã ba Quốc lộ 27 Ngã ba buôn Dren A 75,000 63,750 48,750 33,750
Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Đến đập thủy lợi buôn Yang
5 Đường đi buôn Yang Lá 75,000 63,750 48,750 33,750
Liên) Lá 1
Quốc lộ 27 (thôn Lâm
6 Đường đi thôn Lâm Trường Ngã tư buôn Yuk 100,000 85,000 65,000 40,000
Trường)
7 Đường đi xã Đăk Phơi Ngã ba Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Phơi 125,000 100,000 75,000 50,000
Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 60,000 51,000 39,000 27,000
8 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >=3,5m 50,000 42,500 32,500 22,500
9 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
IV Xã Buôn Tría
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp xã Đăk Liêng 125,000 75,000 55,000 30,000
Nung (Liên Kết 1)
1 Tỉnh lộ 687
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp Buôn Triết 200,000 75,000 55,000 30,000
Nung (Liên Kết 1)
Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 70,000 59,500 45,500 31,500
2 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >=3,5m 50,000 42,500 32,500 22,500
3 Khu dân cư còn lại 40,000 34,000 26,000 18,000
V Xã Buôn Triết
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp xã Buôn Tría 125,000 75,000 55,000 30,000
Thứ-thôn Đoàn kết 1
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
150,000 75,000 55,000 30,000
Thứ-thôn Đoàn kết 1 Hòe-Đoàn kết 1
Hết ranh giới đất nhà ông
Đến nhà ông Dũng Đượm 160,000 75,000 55,000 30,000
1 Tỉnh lộ 687 Hòe-Đoàn kết 1
Ngã ba đường đi buôn Ung
Từ nhà ông Dũng Đượm 175,000 75,000 55,000 30,000
Rung

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 221 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Tỉnh lộ 687
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba đường đi buôn Ung
Ngã ba thôn Đồng Tâm 100,000 70,000 45,000 25,000
Rung
Ngã ba thôn Đồng Tâm Chân đập buôn Triết 75,000 63,750 40,000 25,000
Ngã ba Tỉnh lộ 687 Cống Bà Đắc 175,000 75,000 55,000 30,000
Cống bà Đắc Hết Mê Linh 2 150,000 75,000 55,000 30,000
Hết ranh giới đất nhà ông
Hết Mê Linh 2 100,000 70,000 45,000 25,000
2 Đường đi Mê Linh, Bến Đò Vở-Mê Linh 1
Hết ranh giới đất nhà ông Đến nhà ông Hà Thơm
75,000 56,250 40,000 22,500
Vở-Mê Linh 1 (Buôn Tung 2)
Từ nhà ông Hà Thơm (Buôn
Bến Đò 60,000 45,000 33,000 18,000
Tung 2)
3 Đường thôn Đoàn Kết 1 Tỉnh lộ 687 Xóm Đoàn Kết 1 75,000 56,250 40,000 22,500
Hết ranh giới đất nhà bà
4 Đường thôn Đoàn Kết 2 Tỉnh lộ 687 75,000 56,250 40,000 22,500
Hương
Cổng chính Trường Nguyễn Hết ranh giới đất nhà ông
5 Đường thôn Mê Linh 2 60,000 45,000 33,000 18,000
Bỉnh Khiêm Điền-Mê Linh 1
6 Đường đi buôn Tung 3 Từ ngã ba đi đến bến đò Buôn Tung 3 50,000 37,500 27,500 15,000
Buôn Tung 1 60,000 45,000 33,000 18,000
7 Đường bê tông >= 3,5m
Mê Linh 2 60,000 45,000 33,000 18,000
8 Các đường còn lại Đường có chiều rộng >=3,5m 50,000 37,500 27,500 15,000
9 Khu dân cư còn lại 40,000 30,000 22,000 12,000
VI Xã Đăk Phơi
Giáp xã Đăk Liêng Ngã ba buôn Chiêng Cao 420,000 300,000 250,000 80,000
1 Đường đi Đăk Phơi
Ngã ba buôn Chiêng Cao Hết thôn Cao Bằng 450,000 300,000 250,000 80,000
Đường đi buôn Năm, buôn Đung, buôn Hết buôn Năm, buôn Đung,
2 Hết thôn Cao Bằng 350,000 220,000 170,000 80,000
Tơ Lông buôn Tơ Lông
Ngã ba Đài tưởng niệm Hết buôn Jiê Juk 400,000 300,000 250,000 80,000
3 Đường đi buôn Du Mah
Hết buôn Jiê Juk Hết buôn Du Mah 350,000 220,000 170,000 80,000
4 Đường đi buôn Chiêng Cao Ngã ba đường trục chính Hết buôn Chiêng Cao 300,000 225,000 165,000 70,000
5 Đường đi xã Đăk Nuê Ngã ba đường trục chính Giáp xã Đăk Nuê 300,000 225,000 165,000 70,000
6 Đường buôn T'lông đi buôn Pai Ar Cuối buôn T'lông Ngã ba Đăk Hoa 300,000 225,000 165,000 70,000
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 250,000 200,000 150,000 60,000
7 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 180,000 144,000 108,000 50,000
8 Khu dân cư còn lại 150,000 120,000 90,000 50,000
VII Xã Đăk Nuê
Giáp xã Đăk Liêng Đến km 52 500,000 300,000 250,000 80,000
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 222 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
1 Quốc lộ 27
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Từ km 52 Đến km 53 600,000 300,000 250,000 80,000
Đến km 55 (đầu cầu buôn
Từ km 53 500,000 300,000 250,000 80,000
1 Quốc lộ 27 Mih)
Đến km 55 (đầu cầu buôn
Hết buôn Kdiê 300,000 225,000 165,000 70,000
Mih)
Hết buôn Kdiê Giáp xã Nam Ka 250,000 200,000 150,000 60,000
Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 1 250,000 200,000 150,000 60,000
2 Đường đi thôn Yên Thành 1
Đầu cầu Yên Thành 1 Hết Yên Thành 1 180,000 144,000 108,000 50,000
Ngã ba Quốc lộ 27 Đầu cầu Yên Thành 2 250,000 200,000 150,000 60,000
3 Đường đi thôn Yên Thành 2
Đầu cầu Yên Thành 2 Hết Yên Thành 2 180,000 144,000 108,000 50,000
4 Đường đi buôn Triết, buôn Mih Quốc lộ 27 Hết buôn Mih 250,000 200,000 150,000 60,000
Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông
5 Đường vào buôn Đăk Sar Hết buôn Đăk Sar 180,000 144,000 108,000 50,000
Đức)
Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông
Hết Trường Nguyễn Du 300,000 225,000 165,000 70,000
Dũng Chi)
Ngã ba Quốc lộ 27 (cổng
Hết Trường Nguyễn Du 250,000 200,000 150,000 60,000
6 Đường liên xã chào)
Hết Trường Nguyễn Du Giáp xã Đắk Phơi 180,000 144,000 108,000 50,000
Đến giáp buôn Chiêng Cao
Từ buôn Mih (xã Đăk Nuê) 150,000 120,000 90,000 50,000
(xã Đắk Phơi)
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 150,000 120,000 90,000 50,000
7 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 100,000 85,000 65,000 40,000
8 Khu dân cư còn lại 80,000 68,000 52,000 36,000
VIII Xã Krông Nô
Giáp xã Nam Ka Suối Đăk Diêng Sâu 250,000 200,000 150,000 60,000
Hết công ty xăng dầu Nam
Suối Đăk Diêng Sâu 400,000 220,000 150,000 70,000
Tây Nguyên
1 Quốc lộ 27
Hết công ty xăng dầu Nam
Ngã ba vô khu sân bay 1,100,000 250,000 180,000 80,000
Tây Nguyên
Ngã ba vô khu sân bay Đầu cầu Krông Nô 1,400,000 300,000 220,000 80,000
Ngã ba Quốc lộ 27 Cổng bản buôn Phi Dih Ja 400,000 220,000 150,000 70,000
2 Đường đi buôn Trang Yuk
Cổng bản buôn Phi Dih Ja Cầu Đăk Mei 250,000 200,000 150,000 60,000
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 150,000 120,000 90,000 50,000
3 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 100,000 85,000 65,000 40,000
4 Khu dân cư còn lại 80,000 68,000 52,000 36,000
IX Xã Ea Rbin

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 223 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã tư nhà A Ma Tuyết (Trụ Cầu Gãy (hết buôn Plao
60,000 45,000 33,000 18,000
sở UBND xã) Siêng)
1 Đường đi buôn Plao Siêng
Cầu Gãy (hết buôn Plao Hết tổ tự quản số 1 (khu
60,000 45,000 33,000 18,000
Siêng) buôn Plao Siêng cũ)
Giáp xã Nam Ka Cuối suối Êa Ring 50,000 37,500 27,500 15,000
2 Đường vào xã Nam Ka
Cuối suối Êa Ring Hết ranh giới đất nhà Ma Lét 100,000 60,000 45,000 25,000

3 Đường liên thôn Ngã ba buôn Lan Thái Hết buôn Sa Puôk 60,000 45,000 33,000 18,000
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 60,000 45,000 33,000 18,000
4 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 45,000 33,750 24,750 13,500
5 Khu dân cư còn lại 30,000 22,500 16,500 9,000
X Xã Nam Ka
1 Quốc lộ 27 Giáp xã Đăk Nuê Giáp xã Krông Nô 250,000 200,000 150,000 60,000
2 Đường vào xã Nam Ka Quốc lộ 27 Đèo Nam Ka 200,000 160,000 120,000 80,000
Đèo Nam Ka Bến Đò 250,000 200,000 150,000 60,000

Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka Đầu cầu Tua Srah 300,000 225,000 165,000 70,000
3 Đường TL mới mở
Ngã ba buôn Tua Sarh Đập thủy lợi buôn Pluk 150,000 120,000 90,000 50,000
Nhà văn hóa buôn TuaSia Chân đồi Cư Knung 150,000 120,000 90,000 50,000

Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka Suối Đăk Rmong 150,000 120,000 90,000 50,000
4 Đường liên xã
Suối Đăk Rmong Giáp xã Ea Rbin 130,000 100,000 80,000 50,000
Đường có chiều rộng >= 3,5m (đã bê tông hóa) 150,000 120,000 90,000 50,000
5 Các đường còn lại
Đường có chiều rộng >= 3,5m 100,000 85,000 65,000 40,000
6 Khu dân cư còn lại 80,000 68,000 52,000 36,000

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 224 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Buôn Hang Ja
1 Xã Bông Krang 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Buôn Thái
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Buôn Cuôr, buôn Drung


2 Xã Yang Tao 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Buôn Đông Băk, Yôk Đuôn, Bhốk
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Thôn Juk La 1, 2; buôn Driên B, buôn M'liêng 1, 2
3 Xã Đắk Liêng 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Các vị trí còn lại
- Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, thôn Juk La 3

- Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, buôn Pai Ar (từ sát buôn Chiêng
Kao đến suối Đăk Liêng)
4 Xã Đắk Phơi 40,000 35,000 30,000 - Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk
đến suối Đăk Liêng)
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

- Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, 2


5 Xã Đắk Nuê 35,000 30,000 25,000 - Vị trí 2: Các vị trí còn lại
- Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, 2

- Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, 2; Liên kết 2.


6 Xã Buôn Tría 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Các vị trí còn lại
- Vị trí 3: Thôn Liên Kết 1, thôn Hưng Giang
- Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2
- Vị trí 2: Thôn Sơn Cường, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn
7 Xã Buôn Triết 9,500 8,000 6,500
Tung 1, 2
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, buôn Sa Bôk
8 Xã EaR'bin 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Buôn Ea Ring
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 225 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Buôn Liêng Krắk, Rơ Cai A, B; Đắk Rơ Mứt, Yông
Hắt, Ba Yang, Lạch Dơng, Đắk Tro
9 Xã Krông Nô 30,000 25,000 20,000
- Vị trí 2: buôn Gung Yang, buôn Phi Dih Ja A;B
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Buôn Krái, buôn K'Nia
10 Xã Nam Ka 30,000 25,000 20,000 - Vị trí 2: Buôn Tua Srah, buôn Buốc, buôn Drai
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1
11 Thị trấn Liên Sơn 9,500 8,000 6,500 - Vị trí 2: Các vị trí còn lại
- Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 226 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
PHÒNG CS & QTTD - BP QLTSBĐ
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN M'ĐRẮK

ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở


TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
A Đất ở đô thị
Km 64+700 (ngã ba đường
Km 63 +700 (cầu Y Thun) 4,200,000 1,400,000 1,000,000 500,000
buôn Phao)
Km 64+700 (ngã ba đường Km 65+200 (giáp ranh giới
16,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000
buôn Phao) Trường Mầm non)
Km 65+200 (giáp ranh giới Km 65+500 (hết ranh giới
7,400,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Trường Mầm non) đất Trường Kim Đồng)
1 Nguyễn Tất Thành (QL 26)
Km 65+500 (hết ranh giới Km 65+680 (hết ranh giới
8,800,000 1,400,000 1,000,000 500,000
đất Trường Kim Đồng) đất Bảo hiểm xã hội)
Km 65+680 (hết ranh giới
Km 65+760 (Cầu ông Tri) 7,400,000 1,400,000 1,000,000 500,000
đất Bảo hiểm xã hội)
Km 66+300 (giáp ranh xã
Km 65+760 (Cầu ông Tri) 5,600,000 1,400,000 1,000,000 500,000
Krông Jing)
Nguyễn Tất Thành (QL 26) Trần Hưng Đạo 1,800,000 1,100,000 750,000 350,000
2 Bà Triệu
Trần Hưng Đạo Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Nguyễn Tất Thành (QL 26) Phan Bội Châu 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
3 Hùng Vương về 2 phía
Nguyễn Tất Thành (QL 26) Quang Trung 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Km 0+110 (Hội trường khối
Nguyễn Tất Thành (QL 26) 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
7)
4 Tôn Thất Tùng
Từ km 0+110 (Hội trường
Phan Bội Châu 1,250,000 800,000 600,000 300,000
khối 7)
5 Trần Phú Nguyễn Tất Thành (QL 26) Quang Trung 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Km 0 Hết đường Phan Bội Châu 1,250,000 800,000 600,000 300,000

Phan Bội Châu Giáp đường vành đai thị trấn 1,000,000 700,000 500,000 250,000
6 Ngô Quyền (về 2 phía QL 26)
Km 0 Ngã tư hết đất nhà ông Bình 900,000 630,000 450,000 200,000

Ngã tư hết đất nhà ông Bình Hết đường 600,000 420,000 300,000 175,000

Nguyễn Tất Thành (Tòa án) Phan Bội Châu 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
Đường vành đai phía Nam
Phan Bội Châu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
7 Lý Thường Kiệt thị trấn

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 227 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
7 Lý Thường Kiệt TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đường vành đai phía Nam
Hết đường 600,000 420,000 300,000 175,000
thị trấn
Km 0+200 (hết đất nhà bà
Nguyễn Tất Thành 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Cư)
8 Lê Lợi về 2 phía
Km 0+200 (hết đất nhà bà
Hết đường 500,000 350,000 250,000 150,000
Cư)
Nguyễn Tất Thành Phan Bội Châu 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Đường vành đai phía Nam
Phan Bội Châu 1,000,000 700,000 500,000 250,000
9 Nguyễn Trãi thị trấn
Đường vành đai phía Nam
Hết đường 580,000 350,000 250,000 150,000
thị trấn
10 An Dương Vương (Đài TT-TH) Nguyễn Tất Thành (QL 26) Phan Bội Châu 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Nguyễn Tất Thành (QL 26) Quang Trung 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
11 Hoàng Diệu về 2 phía
Nguyễn Tất Thành (QL 26) An Dương Vương 1,700,000 1,000,000 750,000 350,000
Đất ông Sơn (Công An) tại
12 Giải Phóng Phan Bội Châu 2,000,000 1,200,000 800,000 400,000
km 0
13 Trục dọc song song (sau trạm điện) Lý Thường Kiệt Ngô Quyền 800,000 550,000 400,000 200,000
14 Lê Duẩn Từ đường vào Huyện đội Nguyễn Trãi 1,200,000 800,000 600,000 300,000
15 Đường vào Huyện đội Nguyễn Tất Thành (QL 26) Cổng Huyện đội 1,500,000 900,000 700,000 350,000
16 Đường trục dọc khu XN gỗ Hoàng Diệu Hết đường (sau Trạm thú y) 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Đến đường trước Trường
17 Trục ngang tại khu vực XN gỗ Từ trục dọc sau Trạm Thú y 1,000,000 700,000 500,000 250,000
Hùng Vương
Các đường ngang còn lại thông ra
18 Nguyễn Tất Thành (QL 26) Km 0+200m 1,000,000 700,000 500,000 250,000
đường QL 26
19 Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 Nguyễn Tất Thành (QL 26) Km 0+200m 800,000 550,000 400,000 200,000

Nguyễn Tất Thành (QL 26) Cầu buôn Phao 1,250,000 800,000 600,000 300,000
20 Bùi Thị Xuân (đi buôn Phao)
Cầu buôn Phao Giáp ranh giới xã Ea Riêng 500,000 350,000 250,000 150,000
Ranh giới đất nhà ông Vịnh
21 Quang Trung Trần Hưng Đạo 1,250,000 800,000 600,000 300,000
(khối 1)
Quang Trung Bà Triệu 1,250,000 800,000 600,000 300,000
22 Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn)
Bà Triệu Hết đường 1,000,000 700,000 500,000 250,000
23 Phan Bội Châu Giải Phóng Ngô Quyền 1,200,000 800,000 600,000 300,000
24 Các đường dọc còn lại trong Nội thị 600,000 420,000 300,000 175,000
Km 0+100 (giáp đường Trần
25 Đường ngang dưới khu chợ Nguyễn Tất Thành (QL 26) 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Hưng Đạo)
Các lô chợ lồng và 16m2 2,900,000 1,200,000 800,000 400,000
26 Ki ốt chợ
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 228 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
26 Ki ốt chợ
Các lô 24m2 1,900,000 1,100,000 750,000 350,000
Đầu ranh giới thửa đất nhà
27 Đường Tây Nam thị trấn Giáp ranh giới xã Krông Jing 1,200,000 800,000 600,000 300,000
ông Hoa
28 Khu dân cư còn lại nội Thị 360,000 288,000 216,000 120,000
29 Khu dân cư tổ 3, tổ 4 300,000 240,000 180,000 120,000
Các trục ngang thông ra đường Quang Trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km
30 480,000 320,000 220,000 120,000
0 đến Km 0+100

B Đất ở nông thôn


I Xã Ea Trang
Km 30 giáp địa giới tỉnh Km 34+500 Trạm kiểm Lâm
25,000 17,500 13,750 7,500
Khánh Hòa số 1
Km 34+500 Trạm kiểm Lâm Km 36+500 (ngã ba Ea
37,500 26,250 20,625 11,250
số 1 Krông)
Km 36+500 (ngã ba Ea
Km 40+100 (Trạm Y tế xã) 25,000 17,500 13,750 7,500
Krông)
Km 43+300 (ngã ba đi Ea
Km 40+100 (Trạm Y tế xã) 35,000 24,500 19,250 10,500
1 Quốc lộ 26 Bra)
Km 43+300 (ngã ba đi Ea
Km 45+300 (cầu Ba Danh) 25,000 17,500 13,750 7,500
Bra)
Km 45+300 (cầu Ba Danh) Km 48 (buôn M'Guê) 37,500 26,250 20,625 11,250

Km 48 (buôn M'Guê) Km 49+500 (nhà ông Tranh) 25,000 17,500 13,750 7,500
Km 50+500 (giáp địa giới xã
Km 49+500 (nhà ông Tranh) 30,000 21,000 16,500 9,000
Cư M'Ta)
Km 0 (từ Đài Tưởng niệm) Km 2 (nhà Y Ngang) 30,000 21,000 16,500 9,000
2 Đường vào Ea Krông
Km 2 (nhà Y Ngang) Hết buôn Ea Boa 30,000 21,000 16,500 9,000
3 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
II Xã Cư M'Ta
Km 50+500 giáp xã Ea
Km 56+400 (đường Bít cũ) 35,000 24,500 19,250 10,500
Trang
Km 59+400 (hết đất nhà ông
Km 56+400 (đường Bít cũ) 55,000 38,500 30,250 16,500
Hồng, thửa 19)
Km 59+400 (hết đất nhà ông
Km 61+400 (hết buôn Năng) 90,000 55,000 40,000 25,000
Hồng, thửa 19)
1 Quốc lộ 26

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 229 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
1 Quốc lộ 26 Km 62+100 (hết ranh giới
Km 61+400 (hết buôn Năng) thửa đất nhà bà Tiềm, buôn 230,000 55,000 40,000 25,000
2)
Km 62+100 (hết ranh giới
Km 62+650 (hết ranh giới
thửa đất nhà bà Tiềm, buôn 290,000 55,000 40,000 25,000
đất Trạm Thủy văn)
2)
Km 62+650 (hết ranh giới Km 63+700 (ranh giới Thị
380,000 55,000 40,000 25,000
đất Trạm Thủy văn) trấn)
Trục đường đi xã Cư Kroá,
Km 1 giáp ranh xã Cư Kroá 37,500 26,250 20,625 11,250
từ km 0
Trục thôn Tân Lập giáp Thị Giáp đường bao Thị trấn kéo
2 Các trục ngang cắt QL26 40,000 28,000 22,000 12,000
trấn km 0 dài
Các trục còn lại km 0 Km 0 +200 32,500 22,750 17,875 9,750
Từ km 0 +200 trở đi 25,000 17,500 13,750 7,500
3 Đường Bùi Thị Xuân (đi B.Hhao) Cầu buôn Phao Giáp ranh giới xã Ea Riêng 50,000 35,000 27,500 15,000
Đường buôn Bhao đi thôn 1 Quyết Từ ngã ba buôn Bhao (nhà Đến hết ranh giới đất nhà
4 30,000 21,000 16,500 9,000
Thắng ông Ma Nghen) ông Nga thôn 1
Hết điểm trường mầm non
Giáp Quốc lộ 26 100,000 55,000 40,000 25,000
Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo Hoa Sen
5
dài QL 26+300m Giáp ranh giới Thị trấn 115,000 55,000 40,000 25,000
Các tuyến đường cắt ngang tiếp giáp còn lại đến 100m 50,000 35,000 27,500 15,000
6 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
III Xã Krông Jing
Km 66 +500 (hết đất
Km 66 +300 525,000 60,000 45,000 25,000
UBKHHGĐ)
Km 66 +500 (hết đất Km 66 +850 (hết đất Lâm
355,000 60,000 45,000 25,000
UBKHHGĐ) trường)
Km 66 +850 (hết đất Lâm Km 67 +800 (hết khu dân cư
255,000 60,000 45,000 25,000
trường) buôn Aê Lai)
1 Quốc lộ 26
Km 67 +800 (hết khu dân cư Km 69 +500 (qua trại bò
165,000 60,000 45,000 25,000
buôn Aê Lai) huyện)
Km 69 +500 (qua trại bò
Suối Ea Huê 55,000 38,500 30,250 16,500
huyện)
Km 76 +650 (giáp ranh Ea
Suối Ea Huê 95,000 60,000 45,000 25,000
Pil)
Km 0 (nhà ông Tiến Thảo) Km 0 +600 (cầu buôn Mlốk) 305,000 60,000 45,000 25,000

2 Đường đi 715
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 230 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Km 3 +500 (buôn Choăh
2 Đường đi 715 Km 0 +600 (cầu buôn Mlốk) 155,000 60,000 45,000 25,000
đường đi xã Ea Lai)
Km 3 +500 (buôn Choăh Km 4+900 (giáp ranh xã Ea
80,000 56,000 44,000 24,000
đường đi xã Ea Lai) Riêng)
Hết đất khu dân cư buôn
Km 0 (buôn M'Lốk) 60,000 42,000 33,000 18,000
Hoang
Từ hết đất khu dân cư buôn
Ngầm 4 giáp ranh xã Ea Lai 30,000 21,000 16,500 9,000
3 Các trục ngang đường 715 Hoang
Hết ranh giới đất nhà ông
Km 0 (buôn Choăh) 80,000 56,000 44,000 24,000
Minh, giáp ranh xã Ea Lai
Km 0 (buôn M'Găm) Giáp ranh giới thị trấn 80,000 56,000 44,000 24,000
Km 0 (QL 26) Km 0+500 (Nhà ông Kiểm) 150,000 60,000 45,000 25,000
Km 0+800 (giáp đất nhà ông
Km 0+500 (Nhà ông Kiểm) 125,000 60,000 45,000 25,000
Hàng buôn Trưng)
4 Đường đi xã Krông Á Giáp đường Trường Sơn
Km 0+800 62,500 43,750 34,375 18,750
Đông (buôn Um)
Giáp đường Trường Sơn
Giáp ranh giới xã Krông Á 75,000 52,500 41,250 22,500
Đông (buôn Um)
5 Đường vào Trường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 26 Hết đường 65,000 45,500 35,750 19,500
6 Dãy 2 khu quy hoạch trung tâm xã và dãy 2 quy hoạch đường vào Trường Trần Hưng Đạo 25,000 17,500 13,750 7,500
7 Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2 khu quy hoạch dân cư buôn Aê Lai 60,000 42,000 33,000 18,000
Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo Giáp Quốc lộ 26 (ngã ba
8 Giáp ranh giới Thị trấn 115,000 60,000 45,000 25,000
dài buôn Tai)
9 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
IV Xã Ea Pil
Km 76+650 (giáp ranh xã
Hết ranh giới đất nhà ông Trí 130,000 60,000 45,000 25,000
Krông Jing)
Hết ranh giới đất nhà ông Trí Đến Km 78 165,000 60,000 45,000 25,000
Km 79+200 (hết ranh giới
Đến Km 78 100,000 60,000 45,000 25,000
đất nhà ông Nhiên) thôn 9
Km 79+200 (hết ranh giới Km 80+600 (cây xăng
1 Quốc lộ 26 195,000 60,000 45,000 25,000
đất nhà ông Nhiên) thôn 9 Nguyệt Thoại) thôn 2
Km 80+600 (cây xăng Km 81 +50 (hết ranh giới đất
165,000 60,000 45,000 25,000
Nguyệt Thoại) thôn 2 bà Hiền Ngụ)
Km 81 +50 (hết ranh giới đất Hết ranh giới đất bà Dự
230,000 60,000 45,000 25,000
bà Hiền Ngụ) (đường vào nghĩa địa)

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 231 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu ranh giới thửa đất bà Dự Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý-
140,000 60,000 45,000 25,000
(đường vào nghĩa địa) huyện Ea Kar)
Hết ranh giới đất nhà ông
Km 0 75,000 52,500 41,250 22,500
Hảo, thôn 11
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
2 Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8 37,500 26,250 20,625 11,250
Hảo, thôn 11 Chiến, thôn 11
Hết ranh giới đất nhà ông
Hết đường 25,000 17,500 13,750 7,500
Chiến, thôn 11
Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc
3 Km 0+300 Km 0+600 45,000 31,500 24,750 13,500
Nín thở
Km 0 (tại km 73+800 về 02
Các trục ngang nối từ QL 26 về 2 phía phía) Km 0+300 45,000 31,500 24,750 13,500
4
thuộc thôn 2, 3, 9
Km 0+300 Km 0+600 30,000 21,000 16,500 9,000
Từ km 0 (QL26) Km 0 +600 45,000 31,500 24,750 13,500
5 Đường đi xã Cư Prao
Km 0 +600 Giáp xã Cư Prao 37,500 26,250 20,625 11,250
6 Về 2 phía thuộc thôn 4, 10 Km 0 Km 0+300 37,500 26,250 20,625 11,250
7 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
V Xã Cư Prao
Giáp ranh giới đất nhà bà
Giáp ranh giới xã Ea Lai 37,500 26,250 20,625 11,250
Nhiên Siếu (thôn 5)
Giáp khu Trung tâm cụm xã
1 Đường giao thông chính Giáp ranh giới đất nhà bà
(giáp đầu đường bao Quy 62,500 43,750 34,375 18,750
Nhiên Siếu (thôn 5)
hoạch khu trung tâm)
Ngã ba nhà ông Toàn Giáp ranh giới xã Ea Pil 30,000 21,000 16,500 9,000
Ngã ba nhà ông Toàn Hoài
Các trục đường chính (đi
2 Khu Trung tâm cụm xã qua 100m và đường TL 13 90,000 63,000 49,500 27,000
thôn 7 và thôn 4)
đến cây xăng thùy trinh
Giáp đường bao Trung tâm
Đến 600m 37,500 26,250 20,625 11,250
3 Trục đi thôn 10 cụm xã
Từ 600m trở đi 25,000 17,500 13,750 7,500
Ngã ba nhà ông Toàn Hoài
Đến 600m 40,000 28,000 22,000 12,000
4 Trục đi thôn 7 qua 100m
Từ 600m trở đi 25,000 17,500 13,750 7,500
Hết cây xăng Thùy Trinh Ngầm ông Ba Long 40,000 28,000 22,000 12,000

5 Trục đường đi Buôn Pa Ngầm ông Ba Long Ngầm ông Vịnh (hết thôn 3) 30,000 21,000 16,500 9,000

Từ ngầm ông Vịnh Thôn 1 25,000 17,500 13,750 7,500

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 232 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Giáp ranh giới xã Ea M'Lây Giáp đường Tỉnh lộ đi Phú
25,000 17,500 13,750 7,500
(đường buôn Pa cũ) Yên
6 Đường khu vực buôn Pa
Ranh giới Ea Kly-H. Sông
Đập thủy điện Krông Hnăng 37,500 26,250 20,625 11,250
Hinh - Phú Yên
7 Đường mới khu tái định cư buôn Zô Từ ngã ba nhà ông Thành Giáp đường buôn Pa cũ 25,000 17,500 13,750 7,500
8 Các trục đường bao khu trung tâm 30,000 21,000 16,500 9,000
9 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
VI Xã Ea Lai
Giáp ranh xã Krông Jing nhà
UBND xã Ea Lai+500m 80,000 56,000 44,000 24,000
ông Huệ
1 Đường chính đi Ea M'lây UBND xã Ea Lai+500m Ngã 3 đường ĐTSơn +200m 62,500 43,750 34,375 18,750
Giáp ranh giới xã Ea M'lây
Ngã 3 đường ĐTSơn +200m 60,000 42,000 33,000 18,000
(dốc đỏ thôn 5)
Giáp ranh Tỉnh lộ 13 (đường
2 Đường liên xã Ngã ba (quán bà Lý thôn 6) 55,000 38,500 30,250 16,500
đi xã Cư Prao)
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngầm số 4 (suối Ea Pa) 40,000 28,000 22,000 12,000
Quang
3 Tỉnh lộ 13
Hết ranh giới đất nhà ông Ngầm số 5 (suối Ea Kô) giáp
37,500 26,250 20,625 11,250
Quang ranh giới xã Cư Prao
4 Đường liên thôn (thôn 1 đi thôn 7) Ngã ba nhà ông Hải Đến hết thôn 7 30,000 21,000 16,500 9,000
5 Đường liên thôn (thôn 6 đi thôn 11) Ngã ba Trạm Y tế Đến hết thôn 11 30,000 21,000 16,500 9,000
6 Đường liên thôn (thôn 1 đi Ea Riêng Ngã ba nhà ông Thông Giáp thôn 2 xã Ea Riêng 27,500 19,250 15,125 8,250
7 Các vị trí còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
VII Xã Ea M'lây
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp ranh giới xã Ea Riêng 35,000 24,500 19,250 10,500
Lưu Văn Lực
Hết ranh giới đất nhà ông Tại ngã ba có đường xuống
55,000 38,500 30,250 16,500
Lưu Văn Lực đập 36
Tại ngã ba có đường xuống Cách ranh giới thửa đất ông
35,000 24,500 19,250 10,500
đập 36 Lưu Minh Oai 100m
Cách ranh giới thửa đất ông Hết ranh giới đất nhà ông
1 Đường giao thông chính 55,000 38,500 30,250 16,500
Lưu Minh Oai 100m Nguyễn Văn Bảo

Hết ranh giới đất nhà ông Hết ngã ba đường nhựa (nhà
30,000 21,000 16,500 9,000
Nguyễn Văn Bảo ông Lê Văn Liên thôn 10)

Thôn 10 (đường đi buôn Pa


Dốc đỏ (giáp ranh xã Ea Lai) 25,000 17,500 13,750 7,500
cũ)
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 233 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba Công ty 715B Ngã ba nhà ông Khai 30,000 21,000 16,500 9,000
Ngã ba thôn 4 (nhà ông Lê
2 Đường liên xã Giáp thôn 6 xã Ea Riêng 30,000 21,000 16,500 9,000
Văn Dũng)
2 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
VIII Xã Ea Riêng
Km 4 + 900 (giáp ranh với
Km 11 + 50 (UBND xã) 95,000 60,000 45,000 25,000
xã Krông Jing)
Km 13+600 (ngã ba kho chế
Km 11 +50 (UBND xã) 180,000 60,000 45,000 25,000
biến NT 715A +100)
1 Đường 715 (đường LTL 13)
Km 13+600 (ngã ba kho chế Km 14+500 (qua phòng
90,000 60,000 45,000 25,000
biến NT 715A +100) khám bệnh viện 100m)
Km 14+500 (qua phòng
Ranh giới xã Ea Mđoan 25,000 17,500 13,750 7,500
khám bệnh viện 100m)
Km 0 (ngã ba kho chế biến) Hết ranh giới đất nhà ông
85,000 60,000 45,000 25,000
thôn 17 Chiến Lâm
2 Đường đi xã Ea M'Lây
Hết ranh giới đất nhà ông
Giáp ranh giới xã Ea M'lây 30,000 21,000 16,500 9,000
Chiến Lâm
3 Đường đi xã Cư M'ta Km 0 (Trạm biến áp) Giáp ranh giới xã Cư M'ta 45,000 31,500 24,750 13,500
4 Đường đi xã Cư Kroá UBND xã Giáp ranh giới xã Cư Króa 30,000 21,000 16,500 9,000
Các trục đường ngang còn lại từ giáp
Km 0 (tiếp giáp đường Tỉnh
5 ranh giới xã Krông Jing đến xã Ea Km 0+300 30,000 21,000 16,500 9,000
lộ 691)
Mđoal
6 Dãy 2 dân cư thôn 9 40,000 28,000 22,000 12,000
7 Dãy 2 dân cư thôn 18 90,000 63,000 49,500 27,000
8 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
IX Xã Ea Mđoal
Giáp ranh giới xã Ea Riêng Cổng NT 715C 25,000 17,500 13,750 7,500

Hết ranh giới đất ông Cảnh


Cổng NT 715C 45,000 31,500 24,750 13,500
(đường tránh vào thủy điện)

1 Đường giao thông chính Hết ranh giới đất ông Cảnh Hết ranh giới đất nhà ông
25,000 17,500 13,750 7,500
(đường tránh vào thủy điện) Tâm

Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ông
35,000 24,500 19,250 10,500
Tâm Hiệu
Hết ranh giới đất nhà ông Giáp ranh giới xã Sông Hinh
25,000 17,500 13,750 7,500
Hiệu (Phú Yên)
2 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 234 of 237
Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
X Xã Cư Kroá
Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ
Giáp ranh với xã Cư Mta 35,000 24,500 19,250 10,500
Đang)
1 Đường giao thông chính
Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ
Giáp ranh giới xã Ea Riêng 30,000 21,000 16,500 9,000
Đang)
Km 50+500 giáp xã Ea Km 56+400 đèo M'drắk
2 Quốc lộ 26 35,000 24,500 19,250 10,500
Trang (đường Bít cũ)
3 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
XI Xã Krông Á
Tuyến đường đi từ giáp ranh Hết ranh giới đất nhà ông
65,000 45,500 35,750 19,500
xã Krông Jing Cảm
Ngã ba thôn 3 (nhà ông An)
Ngã ba đường đi thôn 4 60,000 42,000 33,000 18,000
+200
Ngã ba thôn 3 (nhà ông An)
Giáp ranh giới xã Cư San 30,000 21,000 16,500 9,000
+200
Ngã ba nhà ông Tuấn Hòa Hết ranh giới đất nhà ông
30,000 21,000 16,500 9,000
1 Đường giao thông chính vào Trung Nguyên Tốn, thôn 1
Hết ranh giới đất nhà ông Đường đi thôn 1, tới ngã ba
40,000 28,000 22,000 12,000
Tốn, thôn 1 nhà ông An
Hết ranh giới đất nhà bà Hết ranh giới đất nhà ông
65,000 45,500 35,750 19,500
Nguyện Cảm
Hết ranh giới đất nhà ông Hết ranh giới đất nhà bà
40,000 28,000 22,000 12,000
Cảm Đang
Đường Trường Sơn Đông 55,000 38,500 30,250 16,500
2 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500
XII Xã Cư San
Từ cầu vào thôn 11 Hết đường nhựa thôn 9 30,000 21,000 16,500 9,000
Hết ranh giới đất nhà ông
Đường giao thông chính từ Krông Á Cầu đi vào thôn 8 40,000 28,000 22,000 12,000
1 Dũng +50m
vào
Ngã ba đường lớn thôn 8 vào Đến hết đất Lý Thanh Tùng
40,000 28,000 22,000 12,000
xã (nhà ông Tùng) thôn 5
Ngã ba Trường tiểu học Bùi
Hết cầu thôn 11 25,000 17,500 13,750 7,500
Thị Xuân
2 Đường giao thông nông thôn
Hết ranh giới đất nhà ông
Ngã ba thôn 9 đi thôn 10 30,000 21,000 16,500 9,000
Báo, thôn trưởng thôn 10
Đường giao thông chính từ Ea Trang Ngã ba Ea Krông Trường tiểu học La Văn Cầu 30,000 21,000 16,500 9,000
3
vào Ea Krông Đến ngã ba sông chò 30,000 21,000 16,500 9,000
4 Khu dân cư còn lại 25,000 17,500 13,750 7,500

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 235 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


MỨC GIÁ GHI CHÚ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3
- Vị trí 1: Các buôn M'Thi, Zui, buôn M' Jam, M'O; M'Guê;
1 Xã Ea Trang 7,500 6,500 Các buôn Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M' Gơm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18,
2 Xã Cư M'ta 7,000 6,000 Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, các buôn Ea Tê, Tai , Ea MLai,


Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M'Um, MLốc A, MLốc B,
3 Xã Krông Jing 8,000 7,000
Hoang,
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11


4 Xã Ea Pil 8,000 7,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8, 10 và Buôn Zô


5 Xã Cư Prao 8,000 7,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và buôn Cư Prao
6 Xã Ea Lai 8,000 7,000 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10


7 Xã Ea H'Mlay 8,000 7,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 17, 18, 19
8 Xã Ea Riêng 8,000 7,000 và 20
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10
9 Xã Ea M'đoan 8,000 7,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 236 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB
ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT Ở
TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ
TỪ ĐẾN VT1 VT2 VT3 VT4
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6
10 Xã Cư Króa 7,000 6,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4 và 5
11 Xã Krông Á 7,500 6,500
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8, 9 và
12 Xã Cư San 7,500 6,500 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12, 6 và 10
13 TT M'Đrắk 10,000 9,000
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Ban hành kèm theo QĐ số: ngày ....../......../2017 237 of 237


Có hiệu lực đến ngày 30/6/2018
Non-VIB

You might also like