You are on page 1of 3

ÔN TẬP GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC

1. Định nghĩa các giá trị lượng giác.

OH  cos  ; OK  sin  ; AT  tan  ; BT '  cot 

sin   k 2   sin  tan   k   tan 


cos   k 2   cos  cot   k   cot 
Nhận xét:
 1  cos  1; 1  sin   1; 

 tan  xác định  cos   0  x   k , k 
2
 cot  xác định  sin  0  x  k , k 

2. Dấu của các giá trị lượng giác.

Cung phần tư
I II III IV
Giá trị lượng giác
sin  + + - -
cos + - - +
tan  + - + -
cot  + - + -

3. Các hệ thức cơ bản.

sin  cos 
sin2   cos2   1 tan   cot  
cos  sin 
1 1
tan  cot   1 1  tan 2   1  cot 2  
cos 2  sin 2 

4. Giá trị lượng giác của các góc (cung) đặc biệt.

00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 2700 3600
    2 3 5 3
0  2
6 4 3 2 3 4 6 2
1 2 3 3 2 1
sin 0 1 0 -1 0
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1 2 3
cos 1 0 - - - -1 0 1
2 2 2 2 2 2
3 3
tan 0 1 3 || - 3 -1 - 0 || 0
3 3
3 3
cot || 3 1 0 - -1 - 3 || 0 ||
3 3

5. Góc (cung) liên quan đặc biệt. cos đối, sin bù, phụ chéo, tan và cot hơn kém nhau  .

Cung hơn kém 


Cung đối Cung bù Cung phụ Cung hơn kém
 2
   
cos  -x  = cosx sin   - x  = sinx sin   x   cosx tan   + x  = tanx sin   x   cosx
 2   2 
   
sin   x    sin x cos   x   cosx cos   x   sin x cot   + x  = cotx cos   x    sin x
2  2 
   
tan   x    tan x tan   x   tanx tan   x   cot x sin   x   sinx tan   x    cot x
2  2 
   
cot   x    cot x cot   x   cotx cot   x   tanx cos   x   cosx cot   x    tanx
 2   2 
6. Các công thức lượng giác cần nhớ.
a. Công thức cộng.

sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
tan a  tan b tan a  tan b
tan  a  b   tan  a  b  
1  tan a.tan b 1  tan a.tan b
cot a.cot b  1 cot a.cot b  1
cot  a  b   cot  a  b  
cot a  cot b cot a  cot b
  1  tan x   1  tan x
tan   x   tan   x  
4  1  tan x 4  1  tan x

b. Công thức nhân.

a
Nhân đôi Hạ bậc Nhân ba Theo t  tan
2
1  cos 2a 2t
sin 2a  2sin a cos a sin 2 a  sin3a  3sin a  4sin3 a sin a 
2 1 t2
cos 2a  cos 2 a  sin 2 a
1  cos 2a 1 t2
 2cos 2 a  1 cos 2 a  cos3a  4cos3 a  3cos a cos a 
2 1 t2
 1  2sin 2 a
2 tan a 1  cos 2a 3 tan a  tan 3 a 2t
tan2a  tan 2 a  tan 3a  tan a 
1  tan 2 a 1  cos 2a 1  3 tan 2 a 1 t2
cot 2 a  1
cot2a 
2cot a

c. Công thức biến đổi.

Tổng thành tích Tích thành tổng


 
ab a b sin a  cos a  2 sin  a  
cos a  cos b  2cos cos sin  a  b   4 1
tan a  tan b  cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b  
2
2 2 
cos a cos b 
ab a b  2 cos  a  
cos a  cos b  2sin sin sin  a  b   4
2 2 tan a  tan b 
cos a cos b 1
ab a b sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b  
sin a  sin b  2sin cos sin  a  b    2
2 2 cot a  cot b  sin a  cos a  2 sin  a  
ab a b sin a sin b  4
sin a  sin b  2cos sin sin  b  a  1
  sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b  
cot a  cot b  
2 2   2 cos  a   2
sin a sin b  4

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


1. Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn-lẻ, chu kỳ.
y  sin x y  cos x y  tan x y  cot x
Tập xác  
D D D \   k , k   D \ k , k  
định 2 
Tập giá trị T   1;1 T   1;1 T T
x   x  x   x  x  D  x  D x  D  x  D
Tính chẵn- Lẻ,  Chẵn,  Lẻ,  Lẻ, 
lẻ sin   x    sin x
 cos   x   cos x
  tan   x    tan x
 cot   x    cot x

Chu kỳ T0  2 ,sin  x  k 2   sin x T0  2 ,cos  x  k 2   cos x T0   , tan  x  k   tan x T0   ,cot  x  k   cot x
 y  tan  ax  b  ,T  
  y  cot  ax  b  ,T 
 y  sin  ax  b  ,T0  2  y  cos  ax  b  ,T0  2
0
a 0
a
a a
 y  tan  f  x  xác định  y  cot  f  x  xác định
Ghi nhớ  y  sin  f  x   xác định  y  cos  f  x  xác định  
 f  x    k , k   f  x   k , k 
 f  x  xác định  f  x  xác định  2 
 f  x  xd  f  x  xd

y  f1  x  có chu kỳ T1 và y  f 2  x  có chu kỳ T2 thì hàm số y  f1  x   f 2  x  có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ
Chú ý
nhất của T1 và T2 .

You might also like