You are on page 1of 5

Nhu cầu VLĐ của PAKD Chi phí sản xuất bằng tiền

1 Nguyên vật liệu 800,000,000


2 Nhân công 120,000,000
3 Vận chuyển, lưu kho 40,000,000
Tổng CPSX bằng tiền 960,000,000 Nhu cầu VLĐ của PAKD
KH tham gia 30% 288,000,000
Ngân hàng cho vay 672,000,000
MM/DD/YYYY

2/1/2010 2/26/2010 3/10/2010 3/15/2010


Dư nợ 300,000,000 Thu lãi vay T2 500,000,000 672,000,000
Số ngày 25
Tiền lãi 3,452,055

Thu lãi vay ngày 26 tức là tính lãi vay đến hết ngày 25 hàng tháng
MM/DD/YYYY
Ngày Dư nợ Số ngày Tích số
2/1/2010 300,000,000 24 7,200,000,000
2/25/2010 300,000,000 1 300,000,000
Tổng 7,500,000,000
Tiền lãi T2 3,452,055
2/26/2010 300,000,000 12 3,600,000,000
3/10/2010 500,000,000 5 2,500,000,000
3/15/2010 672,000,000 10 6,720,000,000
3/25/2010 672,000,000 1 672,000,000
Tổng 13,492,000,000
Tiền lãi T3 6,210,016
3/26/2010 672,000,000 30 20,160,000,000
4/25/2010 672,000,000 1 672,000,000
Tổng 20,832,000,000
Tiền lãi T4 9,588,427
4/26/2010 672,000,000 4 2,688,000,000
4/30/2010 672,000,000 1 672,000,000
Tổng 3,360,000,000
Tiền lãi thu ngày 1/5 1,546,521
3/26/2010 4/26/2010 5/1/2010
Thu lãi vay T3 Thu lãi vay T4 Thu gốc và thu lãi kỳ cuối
Ngày Dư nợ Số ngày Tích số
3/1/2010 300,000,000 6 1,800,000,000
3/7/2010 700,000,000 8 5,600,000,000
3/15/2010 500,000,000 7 3,500,000,000
3/22/2010 1,000,000,000 2 2,000,000,000
3/24/2010 1,000,000,000 1 1,000,000,000
Tổng 13,900,000,000
Tiền lãi T3 6,854,795
3/25/2010 1,000,000,000 11 11,000,000,000
4/5/2010 600,000,000 19 11,400,000,000
4/24/2010 600,000,000 1 600,000,000
Tổng 23,000,000,000
Tiền lãi T4 11,342,466
4/25/2010 600,000,000 20 12,000,000,000
5/15/2010 -
5/24/2010 -
Tổng 12,000,000,000
Tiền lãi T5 5,917,808
2/4 11/4 2/7
Dư nợ 190,000,000 500,000,000 Thu gốc và tổng lãi

82
91

9,712,137 8, 3%
TL  190.000.000  9   500.000.000  82  
 9.7
509,712,137 365
Tong so tien phai thu ngay 2/7=500.000.000+13.254.986=
Ngày Dư nợ Số ngày Tích số
4/2/2021 190,000,000 9 1,710,000,000
4/11/2021 500,000,000 81 40,500,000,000
7/1/2021 500,000,000 1 500,000,000
Tổng 42,710,000,000
Tiền lãi 9,712,137
Tổng số tiền 509,712,137

2/7 14/8
Gốc 500,000,000 Trả hết nợ vay
Lãi 9,712,137
Thời gian quá hạn từ 2/7 đến hết 13/8 43 ngày
Gốc quá hạn 500,000,000
Tiền lãi quá hạn 7,333,562
(8,3%  150%)
Tien lai qua han = 500.000.000  43  =7.333.562
365

Một khách hàng vay từng lần 500.000.000 đồng để bổ sung vốn lưu động và đã được ng
hạn vay là 3 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, lãi suất vay là 8,3%/năm, lãi suất quá hạ
phương thức trả nợ vay là gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn. Lịch giải ngân của khách hà
hàng giải ngân 190.000.000 và ngày 11/4 khách hàng giải ngân số tiền còn lại.
Yêu cầu:
a. Tính tổng số tiền phải trả của khách hàng vào ngày đáo hạn
b. Giả sử vào ngày đáo hạn, khách hàng không thể trả nợ đúng hạn. Vào ngày 14/08 khác
ngân hàng, hãy tính tổng số tiền phải thu khách hàng vào ngày 14/8.
Thu gốc và tổng lãi

8, 3%
500.000.000  82    9.712.137
365
2/7=500.000.000+13.254.986=509.712.137

Tổng số tiền phải thu vào ngày 14/8


1. Gốc quá hạn 500,000,000
2. Lãi quá hạn 7,333,562
3. Lãi trong hạn 9,712,137
Tổng phải thu vào ngày 14/8 517,045,699

ể bổ sung vốn lưu động và đã được ngân hàng đồng ý cho vay. Thời
ãi suất vay là 8,3%/năm, lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn,
hi đáo hạn. Lịch giải ngân của khách hàng như sau: Ngày 2/4 khách
àng giải ngân số tiền còn lại.

o ngày đáo hạn


trả nợ đúng hạn. Vào ngày 14/08 khách hàng tất toán khoản vay với
àng vào ngày 14/8.

You might also like