Professional Documents
Culture Documents
01.Đgnl- Khoa Học-đề 01
01.Đgnl- Khoa Học-đề 01
Câu 7: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đặt điện áp u= U0 cosωt (U0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn
IE
mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh
IL
A
được. Khi dung kháng là 100Ὠ thì công sức tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
dung kháng là 200Ὠ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100√2 V. Giá trị của điện trở
thuần là
A. 100Ὠ. B. 150Ὠ. C. 160Ὠ. D. 120Ὠ.
Câu 8: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một nguồn điện có điện trở trong 0,1(Ω) được mắc với điện trở
4,8(Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Xác định
suất điện động của nguồn điện?
A. 12,25V. B. 12,5V. C. 10V. D. 12V.
Câu 9: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
𝜋 𝜋
A. Cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 2 . D. lệch pha 4 .
Câu 10: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một cái máng nước rộng 40 cm, độsâu 30 cm có 2 thành thẳng
đứng. Lúc máng nướcđã cạn thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng với chân thành B đối
diện. Người ta đổ thêm nước vào máng đến với độ cao h thì bóng của thành A chỉ còn 7 cm so
với trước. Biết rằng chiết suất nước là 4/3. Tính h.
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm
Câu 11: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen và hidro đi qua
ốn sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong dung dịch NH3, thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16
gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam
H2O. Giá trị của V là:
A. 11,2 B. 13,44 C. 8,96 D. 15,68
Câu 12: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Hòa tan hết 0,03 mol Cu và 0,06 mol Mg vào dung dịch H2SO4
đặc nóng thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào 110 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6g kết tủa.
Phần 2: Cho vào lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa.
Nếu cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào X thì thu được số gam kết tủa là:
A. 12,815 B. 13,98 C. 25,63 D. 26,53
T
E
Câu 13: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat,
N
I.
Câu 14: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH
IL
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. da luôn khô.
E
N
Câu 23: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Ruồi; Tôm; Khi; Bọ ngựa; Cào
N
Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
IE
IL
A. Cá chép, tôm, bọ ngựa, cào cào, cua muỗi. B. Cá chép, tôm, cào cào, cua, muỗi.
A
T
C. Cá chép, ruồi, bọ ngựa, cua, muỗi. D. Tôm, Bọ ngựa, Cào cào, Cua.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 24: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trong các phép lai sau, phép lai nào biểu hiện ưu thế lai cao
nhất ở F1?
A. AABBCc x AABbc. B. AAbbCC x aaBBcc.
C. AaBbCc x AaBbCc. D. AABBcc x AABbcc.
Câu 25: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phần tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết
các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi
khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là
A. (2), (4) B. (2), (3)
C. (1), (4) D. (3), (4)
Câu 26: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của
quá trình tiến hóa là:
A. đột biến cấu trúc NST. B. biến di cá thể.
C. đột biến gen. D. đột biến số lượng NST.
Câu 27: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một giống lúa được trồng bởi những gia đình nông dân khác
nhau thì cho năng suất khác nhau: 3 tạ/ sào; 2,5 tạ/ sào; 2,3 tạ/ sào; 1,5 tạ/ sào/. Tập hợp các kiểu
hình năng suất của giống lúa này được gọi là
A. Thường biến. B. Sự mềm dẻo kiểu hình.
C. Hệ số di truyền. D. Mức phản ứng.
Câu 28: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin
metiônin là
A. 3'AUG5'. B. 3'XAU5'.
C. 5'XAU3'. D. 5'AUG3'.
Câu 29: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có
thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến và di- nhập gen.
C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
T
Câu 30: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho P: AaBbDdEeFf giao phấn với cây cùng KG. Cho biết tính
E
N
trạng trội là trội hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng. Hãy tính Tỉ lệ cá thể ở F1 có KH
I.
H
3 trội: 2 lặn?
T
Câu 31: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp nào dưới đây?
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 32: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đứng ở vị trí nào dưới
đây trong nền kinh tế thế giới?
A. Siêu cường kinh tế duy nhất thế giới.
B. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai ở châu Âu.
D. Là nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
Câu 33: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một
quốc gia như thế nào?
A. Tự do trong Liên bang Đông Dương.
B. Độc lập Liên bang Đông Dương.
C. Độc lập, có chủ quyền.
D. Dân chủ, có chủ quyền.
Câu 34: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
Việt Nam thời kỳ 1930-1945?
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
C. Lât đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
Câu 35: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Giữa năm 1949, thực dân Pháp triển khai kế hoạch Rơve ở Việt
Nam nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở đồng bắc Bắc Bộ và Tây Bắc.
C. Thu hút, giam chân và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
D. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
Câu 36: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Mặt trận nào dưới đây là biểu tượng của khối đoàn kết 3 nước
Đông Dương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Liên minh nhân dân Đông Dương.
B. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào.
C. Liên minh Việt- Miên- Lào.
D. Mặt trận nhân dân Việt- Miên- Lào.
Câu 37: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so
với chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam là về:
A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
T
E
Câu 38: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Thắng lợi nào dưới đây của nhân dân miền Nam đã đưa cách
N
I.
mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
H
A. Đồng Khởi.
T
N
B. Bác Ái.
O
U
C. Ấp Bắc.
IE
D. Vạn Tường.
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 39: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam Việt Nam
trong đông – xuân 1964 – 1965 đã góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đường 9 – Nam Lào.
Câu 40: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] “Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân
dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân
tộc Việt Nam” là nhận định được đưa ra trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
Câu 41: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Quá trình mở rộng các nước thành viên EU chủ yếu hướng về
A. phía Tây. B. phía Đông. C. phía Bắc. D. phía Nam.
Câu 42: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều
thiên tai lụt lội nhất?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 43: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh
học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp. B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá. D. săn bắt động vật.
Câu 44: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc. B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam. D. hướng các dãy núi.
Câu 45: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị
nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 46: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho biểu đồ:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net