You are on page 1of 7

Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY


ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI
THẦY VĂN HOA

BỘ MÔN: KHOA HỌC


BIÊN SOẠN: ĐGNL QGHN – TEAM TVH
TÀI LIỆU: ĐỀ THI SỐ 1
THỜI GIAN : 60 PHÚT
Câu 1: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí
biên về vị trí cân bằng thì
A. Động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. Độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 2: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo
có độ cứng 50N/m. Cho conlắc dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận
tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - √3 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,01J. D. 0,05J
Câu 3: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Mạch giao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có giao động điện từ
tự do (riêng), hiệu điệnn thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 4: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho hai điện tích điểm q1 = 10-7 C, q2 = 2.10-7 C đặt tại hai điểm
A, B trong chân không cách nhau một khoảng AB= 5 cm. Lực điện tổng hợp tác dụng lên điện
tích điểm q= 2.10-8 C đặt tại C (CA= 3 cm, CB= 4 cm ) là
A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
Câu 5: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn
quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25cm lại gần
mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm

T
E
N

A. 0,64μm. B. 0,5μm. C. 0,45μm. D. 0,48μm.


I.
H

Câu 6: Hạt nhân 35


17𝐶𝑙 có
T
N

A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 protôn.


O
U

Câu 7: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đặt điện áp u= U0 cosωt (U0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn
IE

mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh
IL
A

được. Khi dung kháng là 100Ὠ thì công sức tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

dung kháng là 200Ὠ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100√2 V. Giá trị của điện trở
thuần là
A. 100Ὠ. B. 150Ὠ. C. 160Ὠ. D. 120Ὠ.
Câu 8: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một nguồn điện có điện trở trong 0,1(Ω) được mắc với điện trở
4,8(Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Xác định
suất điện động của nguồn điện?
A. 12,25V. B. 12,5V. C. 10V. D. 12V.
Câu 9: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
𝜋 𝜋
A. Cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 2 . D. lệch pha 4 .

Câu 10: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một cái máng nước rộng 40 cm, độsâu 30 cm có 2 thành thẳng
đứng. Lúc máng nướcđã cạn thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng với chân thành B đối
diện. Người ta đổ thêm nước vào máng đến với độ cao h thì bóng của thành A chỉ còn 7 cm so
với trước. Biết rằng chiết suất nước là 4/3. Tính h.
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm

Câu 11: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen và hidro đi qua
ốn sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong dung dịch NH3, thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16
gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam
H2O. Giá trị của V là:
A. 11,2 B. 13,44 C. 8,96 D. 15,68
Câu 12: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Hòa tan hết 0,03 mol Cu và 0,06 mol Mg vào dung dịch H2SO4
đặc nóng thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào 110 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6g kết tủa.
Phần 2: Cho vào lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa.
Nếu cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào X thì thu được số gam kết tủa là:
A. 12,815 B. 13,98 C. 25,63 D. 26,53
T
E

Câu 13: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat,
N
I.

tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


H

A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon -6,6.


T
N

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.


O
U
IE

Câu 14: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH
IL

0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
A
T

trị của m là:

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 2,9 B. 4,28 C. 4,1 D. 1,64


Câu 15: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đun a gam este X với 250 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng
hoàn toàn được dung dịch. Lượng NaOH còn lại sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung
dịch HCl 0,5M. Sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch A được 6,2 gam ancol no và 19,325 gam hỗn
hợp 3 muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH2–CH2OOCCH3 B. HCOOCH2–CH2OOCC2H5
C. CH3COOCH2–CH2OOCC2H5 D. C2H5COOCH2–CH=CH2OOCH3.
Câu 16: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức
amino tác dụng với 200 ml dd HCl 2M được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong Y,
cần dùng 500 ml dd NaOH 1M. Tổng số mol các chất trong X là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,05 mol
Câu 17: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nung 86 gam thạch cao sống một thời gian thu được chất rắn
có công thức CaSO4.nH2O, khối lượng chất rắn sau khi nung giảm 13,5 gam so với ban đầu. Tìm
n?
A. 0,5 B. 1,5 C. 1 D. 0
Câu 18: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển
dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 19: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3; Cu(NO3)2.
Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng
O2 hoàn tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 4,4g B. 8,6g C. 28,2g D. 18,8g
Câu 20: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Số chất điện li mạnh trong các số các chất sau là: H2SO4,
Ca(OH)2, BaSO4, CH3COOH, Na2SO4, H2S.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Tại sao vận tốc máu tại mao mạch là nhỏ nhất?
A. vì càng xa tim vận tốc máu càng giảm.
B. vì tổng tiết diện tại mao mạch là lớn nhất mà vận tốc máu lại tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện.
C. tất cả các ý đều đúng.
D. vì tiết diện càng nhỏ thì vận tốc máu càng nhỏ.
Câu 22: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Lưỡng cư (ếch nhái, cá cóc Tam Đảo) sống được ở nước và
cạn vì:
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. hô hấp bằng da và bằng phổi.
T

C. da luôn khô.
E
N

D. hô hấp bằng phổi.


I.
H
T

Câu 23: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Ruồi; Tôm; Khi; Bọ ngựa; Cào
N

Cào; Ếch; Cua; Muỗi


O
U

Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
IE
IL

A. Cá chép, tôm, bọ ngựa, cào cào, cua muỗi. B. Cá chép, tôm, cào cào, cua, muỗi.
A
T

C. Cá chép, ruồi, bọ ngựa, cua, muỗi. D. Tôm, Bọ ngựa, Cào cào, Cua.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 24: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trong các phép lai sau, phép lai nào biểu hiện ưu thế lai cao
nhất ở F1?
A. AABBCc x AABbc. B. AAbbCC x aaBBcc.
C. AaBbCc x AaBbCc. D. AABBcc x AABbcc.
Câu 25: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phần tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết
các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi
khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là
A. (2), (4) B. (2), (3)
C. (1), (4) D. (3), (4)
Câu 26: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của
quá trình tiến hóa là:
A. đột biến cấu trúc NST. B. biến di cá thể.
C. đột biến gen. D. đột biến số lượng NST.
Câu 27: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Một giống lúa được trồng bởi những gia đình nông dân khác
nhau thì cho năng suất khác nhau: 3 tạ/ sào; 2,5 tạ/ sào; 2,3 tạ/ sào; 1,5 tạ/ sào/. Tập hợp các kiểu
hình năng suất của giống lúa này được gọi là
A. Thường biến. B. Sự mềm dẻo kiểu hình.
C. Hệ số di truyền. D. Mức phản ứng.
Câu 28: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin
metiônin là
A. 3'AUG5'. B. 3'XAU5'.
C. 5'XAU3'. D. 5'AUG3'.
Câu 29: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có
thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến và di- nhập gen.
C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
T

Câu 30: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho P: AaBbDdEeFf giao phấn với cây cùng KG. Cho biết tính
E
N

trạng trội là trội hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng. Hãy tính Tỉ lệ cá thể ở F1 có KH
I.
H

3 trội: 2 lặn?
T

A. 9/32. B. 27/64. C. 135/512. D. đáp án khác.


N
O
U

Câu 31: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp nào dưới đây?
IE

A. Vô sản Ấn Độ. B. Giai cấp tư sản Ấn Độ.


IL

C. Nông dân Ấn Độ. D. Công nhân Ấn Độ.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 32: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đứng ở vị trí nào dưới
đây trong nền kinh tế thế giới?
A. Siêu cường kinh tế duy nhất thế giới.
B. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai ở châu Âu.
D. Là nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
Câu 33: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một
quốc gia như thế nào?
A. Tự do trong Liên bang Đông Dương.
B. Độc lập Liên bang Đông Dương.
C. Độc lập, có chủ quyền.
D. Dân chủ, có chủ quyền.
Câu 34: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
Việt Nam thời kỳ 1930-1945?
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
C. Lât đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
Câu 35: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Giữa năm 1949, thực dân Pháp triển khai kế hoạch Rơve ở Việt
Nam nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở đồng bắc Bắc Bộ và Tây Bắc.
C. Thu hút, giam chân và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
D. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
Câu 36: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Mặt trận nào dưới đây là biểu tượng của khối đoàn kết 3 nước
Đông Dương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Liên minh nhân dân Đông Dương.
B. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào.
C. Liên minh Việt- Miên- Lào.
D. Mặt trận nhân dân Việt- Miên- Lào.
Câu 37: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so
với chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam là về:
A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
T
E

Câu 38: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Thắng lợi nào dưới đây của nhân dân miền Nam đã đưa cách
N
I.

mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
H

A. Đồng Khởi.
T
N

B. Bác Ái.
O
U

C. Ấp Bắc.
IE

D. Vạn Tường.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 39: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam Việt Nam
trong đông – xuân 1964 – 1965 đã góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đường 9 – Nam Lào.
Câu 40: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] “Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân
dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân
tộc Việt Nam” là nhận định được đưa ra trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
Câu 41: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Quá trình mở rộng các nước thành viên EU chủ yếu hướng về
A. phía Tây. B. phía Đông. C. phía Bắc. D. phía Nam.
Câu 42: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều
thiên tai lụt lội nhất?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 43: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh
học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp. B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá. D. săn bắt động vật.
Câu 44: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc. B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam. D. hướng các dãy núi.
Câu 45: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị
nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 46: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cho biểu đồ:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)


Biểu đồ trên thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây của ngành sản xuất lúa ở nước ta giai đoạn
2005 - 2017?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
Câu 47: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và
đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 48: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. các nước châu Mĩ và châu Đại dương. B. các nước châu Âu.
C. khu vực châu Á - Thái Bình Dương. D. các nước Đông Âu.
Câu 49: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ
yếu là do
A. có lượng mưa dồi dào. B. có hai hệ thống sông lớn.
C. địa hình bằng phẳng. D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.
Câu 50: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
T

D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like