You are on page 1of 12

Hướng dẫn lấy mật khẩu giải nén trọn bộ

Soạn tin nhắn: “Mua mật khẩu 15000 bài tập TA” gửi đến 0982.563.365 (Zalo, Imess)
Kinh phí giải nén: 499,000đ
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn thanh toán và gửi mật khẩu giải nén qua
tin nhắn cho bạn.
Tailieudoc.vn – Website chuyên tài liệu, đề thi chất lượng cao uy tín số 1.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1 A. decides B. combines C. lives D. appoints
Question 2 A. picture B. culture C. pure D. nature
Question 3 A. great B. bean C. teacher D. means
Question 4 A. removed B. approved C. beloved D. relieved
Question 5 A. middle B. mile C. kind D. time
Question 6 A. marbles B. classes C. teaches D. changes
Question 7 A. supportive B. substantial C. compulsory D. curriculum
Question 8 A. campaigns B. wonders C. ecologists D. captions
Question 9 A. supports B. computers C. machines D. armchairs
Question 10 A. famous B. nervous C. loud D. serious
Question 11 A. expand B. stagnant C. vacancy D. applicant
Question 12 A. attained B. resolved C. disused D. decreased
Question 13 A. heard B. early C. learn D. near
Question 14 A. theaters B. authors C. clothes D. shifts
Question 15 A. candidates B. caves C. methods D. novels
Question 16 A. chemistry B. children C. schooling D. character
Question 17 A. skating B. status C. stadium D. statue
Question 18 A. definitions B. documents C. combs D. doors
Question 19 A. spear B. gear C. fear D. pear
Question 20 A. performed B. finished C. interviewed D. delivered
Question 21 A. nourish B. flourish C. courageous D. courage
Question 22 A. promises B. likes C. houses D. doses
Question 23 A. shown B. flown C. grown D. crown
Question 24 A. embraced B. enforced C. composed D. approached
Question 25 A. voyage B. village C. passage D. massage
Question 26 A. fool B. boot C. foot D. cool
Question 27 A. mouths B. cloths C. booths D. months
Question 28 A. retain B. mountain C. painting D. chain
Question 29 A. recovery B. holiday C. problem D. occupant
Question 30 A. months B. paths C. wreaths D. youths
Question 31 A. infamous B. fame C. stranger D. danger
Question 32 A. melancholy B. chase C. charity D. charge
Question 33 A. solutions B. hospitals C. families D. projects
Question 34 A. accountant B. amount C. founding D. country
Question 35 A. subsidy B. substantial C. undergraduate D. drugstore
Question 36 A. preface B. gazelle C. surface D. flamingo
Question 37 A. understated B. washed C. produced D. confessed
Question 38 A. eternal B. energy C. eradicate D. eliminate
Question 39 A. bushes B. wishes C. researches D. headaches
Question 40 A. tool B. spoon C. foot D. noon

Question 1: Đáp án D.
A. decides /di`saidz/ (v): quyết định
B. combines /kǝm`baɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives /lɪvz/ (v): sống
D. appoints /ǝ`pǝɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /z/.
Question 2: Đáp án C.
A. picture /`pɪktʃǝ/ (n): bức tranh.
B. culture /`kʌltʃǝ/ (n): văn hóa
C. pure /pjʊǝ/ (adj): trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết.
D. nature /`neɪtʃǝ/ (n): thiên nhiên.
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ʊǝ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /ǝ/
Question 3: Đáp án A.
A. great / greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher/’ti: tʃə/ (n): giáo viên
D. means /’mi:ns/ (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm/eɪ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm/i:/.
Question 4: Đáp án C.
A. removed /rɪ’ mu:vd/ (v): rời…đi
B. approved /ə’pru:vd/ (v): ủng hộ
C. beloved /bɪ’lʌvɪd/(adj): rất được yêu thích – chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved /rɪ’li:vd/(v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Question 5: Đáp án A.
A. middle /’midl/ (adj): ở giữa
B. mile /mail/ (n): dặm, lý
C. kind /kaind/ (n): loại
D. time /taim/ (n): thời gian
Đáp án chính xác là A vì phân gạch dưới chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại
đọc âm /ai/.
Question 6: Đáp án A.
A. marbles /ˈmɑr·blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi
B. classes /kla:si:z/ (n): lớp học, tiết học
C. teaches /tiːtʃi:z/ (n): dạy học, dạy
D. changes /tʃeɪndʒi:z/ (n): sự thay đổi
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/. nên đáp án chính
xác là A.
Question 7: Đáp án C.
A. supportive /sə’pɔ:tɪv/ (adj): hay giúp đỡ
B. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ (adj): đáng kể, quan trọng
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc
D. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /ə/).
Question 8: Đáp án C.
A. campaigns /kæmˈpeɪnz/ (n): chiến dịch
B. wonders /ˈwʌndərz/ (n): kỳ quan; điều kỳ lạ/kỳ diệu; sự ngạc nhiên
C. ecologists /iˈkɒlədʒɪsts/ (n): nhà sinh thái học
D. captions /ˈkæpʃnz/ (n): đầu đề (một chương mục, một bài báo...); đoạn thuyết minh, lời chú
thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ); (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ.
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /s/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /z/).
Question 9: Đáp án A
A. supports /sə’pɔ:ts/ (n, v): (sự) ủng hộ
B. computers /kəm'pju:tərz/ (n)
C. machines /mə'ʃi:nz/ (n): máy móc, cơ giới
D. armchairs /'a:m'tʃeəz/ (n): ghế bành
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/, những đáp án còn lại đọc là âm /z/.
Question 10: Đáp án C
A. famous /’feiməs/ (adj): nổi tiếng
B. nervous /’nə:vəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn
C. loud /Iaʊd/ (adj): to, ầm ĩ, inh ỏi
D. serious /'siəriəs/ (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /əs/, còn đáp án C là /aud/, nên chọn C là
đáp án.
Question 11: Đáp án C
A. expand /ɪk’spænd/ (v): mở rộng
B. stagnant /’stæɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải
C. vacancy /’veɪkənsi/ (n): vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)
D. applicant /’æplɪkənt/ (n): người xin việc
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /əi/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /æ/.
Question 12: Đáp án D.
A. attained /a’teind/ (v): đạt được
B. resolved /zɪ’zɒlvd/ (v): giải quyết (khó khan, vấn đề, mối nghi ngờ,,,), (hoá học) phân
giải
C. disused /dis’ju:zd/ (v): không sử dụng nữa
D. decreased /dɪ’kri:st/ (v): giảm đi
Ta thấy các đáp án A,B,C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính
xác là D.
Question 13: Đáp án D.
A. heard /hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).
B. early /'ɜ:li/ (adj): sớm
C. learn /lɜ:n/ (v): học, học tập, nghiên cứu
D. near /niǝ/ (adj, adv): gần, ở gần, cận
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /iǝ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /ɜ:/.
Question 14: Đáp án D.
A. theaters /'Ɵiǝterz/ (n): rạp hát, nhà hát
B. authors /'ɔ: Ɵerz/ (n): tác giả
C. clothes /klouðz/ (n): quần áo
D. shifts /ʃɪfts/ (n): ca trực, sự chuyển đổi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /z/, còn đáp án D đọc là /s/.
Question 15: Đáp án A.
A. candidates /ˈkændɪdəts/ or/ ˈkændɪdeɪts/ (n): ứng cử viên, thí sinh
B. caves /kəivz/ (n): hang động
C. methods /'meθəd/ (n): phương pháp
C. novels /' nɒvəl (n): tiểu thuyết
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọ là âm /s/ khác với nhữngđáp án còn lại đọc âm
/z/
Question 16: Đáp án B.
A. chemistry/'kemistri/(n): ngành hóa học; môn hóa học
B. children/'tʃildrən/ (n): lũ trẻ, bọn trẻ
C. schooling /´sku:liη/ (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
D. character /'kæriktə/ (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /k/
Question 17: Đáp án D
A. skating /ˈskeɪ.tiɳ/ (n): trượt băng
B. status /ˈsteɪ.təs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế
C. stadium /ˈsteɪ.di.əm/ (n): sân vận động
D. statue /ˈstæ.ˌtʃuː/ (n): tượng
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /æ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /eɪ/.
Question 18: Đáp án B.
A. definitions /,defi'niʃnz/ (n): định nghĩa
B. documents /'dɔkjumənts/ (n): tài liệu
C. combs /koumz/ (n): cái lược
D. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /z/.
Question 19: Đáp án D.
A. spear/spiǝ/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
B. gear/giǝ/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. fear/fiǝ/ (n): sự sợ, sự sợ hãi
D. pear/peǝ/ (n): quả lê
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /eǝ/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /iǝ/.
Question 20: Đáp án B.
A. performed/pǝ’fɔ:md/ (v): trình diễn
B. finished/’fɪnɪʃt/ (v): hoàn thành
C. interviewed/’ɪntǝvju:d/ (v): phỏng vấn
D. delivered/dɪ’lɪvǝd/ (v): phân phát
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /t/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /d/.
Question 21: Đáp án C.
A. nourish / 'nʌri ʃ/ (v): nuôi dưỡng, ấp ủ (hi vọng, hoài bão)
B. flourish / 'flʌri ʃ/ (v): = to develop quickly, grow well
C. courageous /kə'reidʒəs/ (adj) = brave
D. courage / 'kʌridʒ/ (n): dũng khí
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ə/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /ʌ/
Question 22: Đáp án B.
A. promises / 'prɑ:misiz/ (v): hứa
B. likes / laiks/ (v): thích thú
C. houses / 'haʊziz/ (n): nhà cửa
D. doses /dəʊsiz/ (n): liều thuốc
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /iz/.
Question 23: Đáp án D
A. shown /ʃəun/: dạng phân từ hai của động từ shown (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món
quà chúng nhận được.
B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I’m going to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hồng Kong vào ngày mai.
C. grown /grəun/: dạng phân từ hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này
tăng 10% vào năm ngoái.
D. crown /krəun/: mũ miện; vua, ngôi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Question 24: Đáp án C.
A. embraced /im'breis/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
- It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
- The word “mankind” embraces men, women and children.
B. enforced /In'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo.
Ex: It isn’t always easy fỏ the police to enforce speed limits.
C. composed / /kəm´pouzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
D. approached /ə´prəʊtʃt/ (v): tiếp cận
Question 25: Đáp án D.
A. voyage /`vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển
Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn
Độ đã từng dài sáu tháng.
B. village /`vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.
C. passage /`pæsɪdʒ/ (n):
1. Hàng lang. Ex: My office is just a long the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.
2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.
3. (nghĩa cổ) chuyển đi bằng tàu.
D. massage /`mæsa:ʒ/ (n): sự xoa bóp.
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /a:/ khác với những đáp án còn lại đọc là
/ɪ/.
Question 26: Đáp án C.
A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc
B. boot /bu:t/ (n): giày ống
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân
D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Question 27: Đáp án A
Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ còn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.
A. mouths /maʊðz/ (n): cái mồm, miệng
B. cloths /klɒθs/ (n): mảnh vải
C. breaths /breθs/ (n): hơi thở
D. months /mʌnθs/ (n): tháng
Question 28: Đáp án B
A. retain /rɪ’teɪn/ (v): giữ lại
Ex: You have the right to retain possession of the goods: Bạn có quyền giữ lại đồ.
B. mountain /’mauntən/ (n): ngọn núi
C. painting /'peɪntiη/ (n): bức tranh
D. chaịn /t∫eɪn/ (n): dây xích
Ex: She had a gold chain around her neck.
Từ “ai” trong đáp án A, C, D đọc là /eɪ/ còn đáp án B đọc là /au/ nên đáp án chính xác là B.
Question 29: Đáp án A.
A. recovery /rɪ'kʌvəri/(n): sự hồi phục
Ex: My father has made a full recovery from the operation.
B. holiday /'hɔlədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
C. problem /'prɔbləm/ (n): vấn đề rắc rối
Ex: I’ve been having a few problems with my car: Tôi có một số vấn đề với cái xe của tôi.
D. occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ…
Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội thất được để lại bởi người ở
trước đó.
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.
Question 30: Đáp án A.
A. months /mʌnθs/ (n): tháng
B. paths /pɑ:ðz/ (n): lối mòn
C. wreaths /ri:ðz/ (n): vòng nguyệt quế
D. youths /ju:ðz/ (n): tuổi trẻ
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /s/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Question 31: Đáp án A.
A. infamous /'infəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu
B. fame /feim/ (n): danh tiếng
C. stranger /'streindʤə(r)/ (n): người lạ
D. danger /'deindʤə(r)/ (n): sự nguy hiểm
Question 32: Đáp án A.
A. melancholy /,melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
B. chase /tʃeis/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She’s always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có.
C. charity /'tʃæriti/ (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
D. charge /tʃɑ:dʤ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty:
Các thành viên nghị viện của đảng đối lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Question 33: Đáp án D
A. solutions /sǝ`lu:ʃnz/ (n): giải pháp
B. hospitals /`hɒspɪtlz/ (n): bệnh viện
C. families /`fæmǝliz/ (n): gia đình
D. projects /`prɒdʒekts/ (n): dự án
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /s/ khác với các đáp án còn lại đọc là /z/.
Question 34: Đáp án D.
A. accountant /ǝ`kauntǝnt/ (n): người kế toán
B. amount /ǝ`maunt/ (n): một lượng (tiền/thời gian...)
Ex: a considerable amount of money
C. founding /`faundɪŋ/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)
Ex: the founding of the African National Congress in 1912.
D. country /`kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước
Ex: developing countries.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.
Question 35: Đáp án B.
A. subsidy /’sʌbsǝdi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /sǝb’stænʃl/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial difference between the two groups.
C. undergraduate /ʌndǝ’grædʒuǝt/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /’drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ǝ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Question 36: Đáp án C.
A. preface /’prefǝs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết…)
B. gazelle /gǝ’zel/ (n): linh dương (động vật)
C. surface /’sǝ:fɪs/ (n): bề mặt
D. flamingo /flǝ’mɪŋgǝu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ǝ/
Question 37: Đáp án A.
A. understated /,ʌndə'steɪtɪd/ (adj): tinh tế = subtle
B. washed/wɔʃt/ (v): rửa sạch.
C. produced/prə'dju:st/ (v): sản xuất.
D. confessed/kən'fest/ (v): thú tội, thú nhận.
Phần được gạch chân trong đáp án A được đọc là /id/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t/.
Question 38: Đáp án D.
A. eternal/ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She’s an eternal opimist (= She always expects that the best will happen).
I’m tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She’s always full of energy.
C. eradicate /ɪ ' dæɪkeɪt/ (v): = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ
nghĩa phân biệt chủng tọc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ ' lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime’s left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của
chế độ này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là /ɪ/.
Question 39: Đáp án D.
A. bushes /buʃiz/ (n): bụi cây
B. wishes /wiʃz / (n): điều ước
C. researchers /ri'sə:tʃiz/ (n); nghiên cứu
D. headaches /'hedeiks/ (n): cơn đau đầu
Đáp án D có phần gạch chân được đọc là /s/, các đáp án còn lại là /iz/.
Question 40: Đáp án C.
A. tool /tu:l/ (n): công cụ
B. spoon /spu:n/ (n): cái thìa
C. foot /fut/ (n): bàn chân, phần bên dưới của cái gì, đơn vì đo (1ft =12 inches hoặc
30.48 centimeters)
Ex: We’re flying at 35.000 feet.
“How tall are you?” “Five foot nine” (= five feet and nice inches).
D. noon /nu:n/ (n): buổi trưa, 12h trưa
Ex: We should be there by noon.
Đáp án C có phần gạch chân được đọc là /u/, các đáp án còn lại đọc là /u:/.

You might also like