You are on page 1of 248

ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI


------


GIÁO TRÌNH

THỰC TẬP PLC


NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCĐGTVT


ngày tháng năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Cao Đẳng GTVT TPHCM

Lưu hành nội bộ - Tháng 9/2017


ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
------


GIÁO TRÌNH

THỰC TẬP PLC


NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Chủ biên: ThS. Trần Ngọc Bình


Thành viên: TS. Đỗ Trí Nhựt

Lưu hành nội bộ - Tháng 9/2018


LỜI MỞ ĐẦU

Giáo trình “Thực tập PLC” được biên soạn phục vụ cho công tác
giảng dạy, nghiên cứu của giảng viên, sinh viên chuyên ngành Công Nghệ
Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận
Tải Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình được biên soạn dựa trên chương
trình đào tạo đã được duyệt, các bài học được thiết kế phù hợp trình độ Cao
đẳng và khai thác được công năng sử dụng các mô hình, trang thiết bị hiện
có tại phòng thực hành PLC.
Giáo trình không những phục vụ cho môn thực tập PLC mà còn là tài
liệu để nghiên cứu các môn học khác trong chuyên ngành Công Nghệ Kỹ
Thuật Điêu Khiển và Tự Động Hóa, Công Nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử.
Nhóm biên soạn chân thành cám ơn Ban Giám Hiệu, Hội đồng thẩm
định giáo trình Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí
Minh tạo điều kiện để chúng tôi biên soạn giáo trình phục vụ công tác giảng
dạy của Khoa Kỹ Thuật Điện – Điện Tử.
Nhóm biên soạn rất mong nhận được sự góp ý, bổ sung của quý độc
giả và đồng nghiệp để giáo trình có chất lượng tốt hơn.

TP.HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2018


Nhóm Giảng Viên Biên Soạn
MỤC TIÊU MÔN HỌC

 Kiến thức:
 Trình bày được nguyên lý hệ điều khiển lập trình PLC OMRON và
SIEMENS.
 Hiểu và trình bày được các phương pháp thiết kế một dự án PLC theo yêu

cầu.
 Kỹ năng:
 Phân tích được cấu tạo phần cứng và nguyên tắc hoạt động của phần mềm

trong hệ điều khiển lập trình PLC OMRON và SIEMENS


 Kết nối thành thạo phần cứng của PLC - PC với thiết bị ngoại vi.

 Viết chương trình, lập trình để thực hiện được một số bài toán ứng dụng

đơn giản trong công nghiệp.


 Có khả năng tự nghiên cứu để sử dụng các loại PLC của các hãng khác.

 Lắp đặt được các hệ thống điều khiển cỡ nhỏ dùng PLC đơn và màn hình

cảm biến.
 Viết được các chương trình ứng dụng cỡ nhỏ cho PLC đơn và màn hình

cảm biến theo yêu cầu thực tế.


 Vận hành, phân tích được một số chương trình đơn giản, phát hiện sai lỗi và

sửa chữa khắc phục


 Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Có ý thức tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn, bảo hộ lao động.

 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an

toàn, tiết kiệm.


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MỤC LỤC

Bài 1: Điều khiển các động cơ khởi động và dừng theo trình tự ............. 1
1.1. PLC S7-200 .............................................................................................. 2
1.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình .............. 2
1.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ....................................................... 3
1.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................... 5
1.2. PLC CPM2A ............................................................................................. 6
1.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .............. 6
1.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ..................................................... 7
1.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................... 8
1.3. PLC S7-300 .............................................................................................. 9
1.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ............... 9
1.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ..................................................... 10
1.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 11
Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha quay hai chiều có hãm
trước lúc đảo chiều ..................................................................................... 16
2.1. PLC S7-200 ............................................................................................ 16
2.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ............ 16
2.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ..................................................... 17
2.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 20
2.2. PLC CPM2A ........................................................................................... 19
2.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình ............ 20
2.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................... 21
2.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 21
2.3. PLC S7-300 ............................................................................................ 22
2.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ............. 22
2.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ..................................................... 23
2.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 24
Bài 3: Điều khiển đèn giao thông ............................................................... 29
3.1. PLC S7-200 ............................................................................................ 29
3.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ............ 30
3.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ..................................................... 30
3.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 34
3.2. PLC CPM2A ........................................................................................... 34
3.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình ............ 34
3.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................... 35
3.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 36
3.3. PLC S7-300 ............................................................................................ 36
3.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ............. 37
3.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ..................................................... 38
3.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 38
Bài 4: Đếm sản phẩm.................................................................................... 42
4.1. PLC S7-200 ............................................................................................ 42
4.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ............ 42
4.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ..................................................... 44
4.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 51
4.2. PLC CPM2A ........................................................................................... 51
4.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình ............ 51
4.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................... 53
4.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 55
4.3. PLC S7-300 ............................................................................................ 56
4.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ............. 56
4.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ..................................................... 59
4.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử .................................................................................................................. 93
Bài 5: Điều khiển máy trộn ......................................................................... 96
5.1. PLC S7-200 ............................................................................................ 96
5.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ............ 96
5.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ..................................................... 98
5.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 102
5.2. PLC CPM2A ......................................................................................... 102
5.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .......... 102
5.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................. 104
5.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 106
5.3. PLC S7-300 .......................................................................................... 107
5.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ........... 107
5.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................... 110
5.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 111
Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF ......................................... 115
6.1. PLC S7-200 .......................................................................................... 115
6.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình .......... 115
6.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................... 124
6.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 124
6.2. PLC CPM2A ......................................................................................... 129
6.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .......... 129
6.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................. 129
6.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 129
6.3. PLC S7-300 .......................................................................................... 130
6.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ........... 130
6.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................... 130
6.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 130
Bài 7: Điều khiển nhiệt độ ......................................................................... 133
7.1. PLC S7-200 .......................................................................................... 133
7.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình .......... 133
7.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................... 133
7.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 140
7.2. PLC CPM2A ......................................................................................... 140
7.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .......... 141
7.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................. 141
7.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 141
7.3. PLC S7-300 .......................................................................................... 141
7.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ........... 141
7.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................... 141
7.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 141
Bài 8: Điều khiển động cơ servomotor .................................................... 145
8.1. PLC S7-200 .......................................................................................... 145
8.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình .......... 145
8.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................... 145
8.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 149
8.2. PLC CPM2A ......................................................................................... 150
8.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .......... 150
8.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................. 150
8.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 150
8.3. PLC S7-300 .......................................................................................... 150
8.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ........... 150
8.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................... 150
8.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 151
Bài 9: Điều khiển thang máy .................................................................... 154
9.1. PLC S7-200 .......................................................................................... 154
9.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình .......... 154
9.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................... 154
9.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 201
9.2. PLC CPM2A ......................................................................................... 201
9.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình .......... 202
9.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ................................................. 202
9.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 202
9.3. PLC S7-300 .......................................................................................... 202
9.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ........... 202
9.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................... 202
9.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 202
Bài 10: Màn hình cảm biến ....................................................................... 206
10.1. PLC S7-200 ........................................................................................ 206
10.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ........ 206
10.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................. 206
10.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 218
10.2. PLC CPM2A ....................................................................................... 219
10.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình ........ 219
10.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ............................................... 219
10.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 219
10.3. PLC S7-300 ........................................................................................ 219
10.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ......... 219
10.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................. 219
10.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 220
Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến .......................................... 223
11.1. PLC S7-200 ........................................................................................ 223
11.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình ........ 223
11.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200 ................................................. 223
11.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 230
11.2. PLC CPM2A ....................................................................................... 230
11.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình ........ 230
11.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A ............................................... 230
11.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 231
11.3. PLC S7-300 ........................................................................................ 231
11.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình ......... 231
11.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300 ................................................. 231
11.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử ................................................................................................................ 231
Danh mục từ viết tắt .................................................................................. 234
Danh mục hình ........................................................................................... 235
Tài liệu tham khảo ..................................................................................... 236
Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

BÀI 1: ĐIỀU KHIỂN CÁC ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG


VÀ DỪNG THEO TRÌNH TỰ
Mục tiêu:
 Viết chương trình cho PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển nhóm động cơ.


 Kết nối phần cứng cho các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300

để điều khiển các động cơ khởi động và dừng theo trình tự.
 Vận hành chương trình cho phù hợp với yêu cầu.

 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
Viết chương trình điều khiển các động cơ khời động và dừng theo trình
tự như sau:
 Nhấn ON: Động cơ 1 chạy, 5s sau động cơ 2 chạy, 5s sau động cơ 3 chạy.

 Nhấn OFF: Động cơ 3 dừng, 5s sau động cơ 2 dừng, 5s sau động cơ 1

dừng.
Sơ đồ mạch động lực:

Giáo trình thực tập PLC Trang 1


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

L1 L2 L3

1 3 5 1 3 5 1 3 5
KM1 KM2 KM3
2 4 6 2 4 6 2 4 6
1 3 5 1 3 5 1 3 5
F1 F2 F3
2 4 6 2 4 6 2 4 6

A B C A B C A B C

M1 M2 M3

Hình 1.1: Sơ đồ mạch động lực điều khiển tuần tự động cơ


1.1. PLC S7-200
1.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
Timer: là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu vào
Trong S7 –200 CPU 224 có 128 bộ timer chia làm thành hai loại khác
nhau.
 Timer tạo thời gian trễ không nhớ TON (On Delay Timer)

 Timer tạo thời gian trễ có nhớ TONR (Retentive On Delay Timer)

 Timer tạo thời gian trễ không nhớ TOF (Off Delay Timer)

Trong đó :
 PT : Preset timer (0 - 32767)

Giáo trình thực tập PLC Trang 2


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

 Txx: T0 – T255

 Toán hạng : VW, T, C, IW, MW …

Bộ TON và bộ TONR được chia thành 3 vùng với độ phân giải khác
nhau: 1ms, 10ms, 100ms.
Độ phân giải TON TOF TONR
1ms T32 , T96 T32 , T96 T0 , T64
10ms T33  T36 T33  T36 T1  T4
T97  T100 T97  T100 T65  T68
100ms T37  T63 T37  T63 T69  T95
T101  T225 T101  T225 T5  T31

Cả hai loại timer TON và TONR tạo thời gian trễ khi tín hiệu đầu vào
lên mức cao. Nếu giá trị (thời gian ) tức thời lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt
trước thì ngõ ra tương ứng của bộ định thời được kích hoạt.
Tín hiệu đầu vào xuống mức thấp thì TON tự động Reset còn TONR
thì không tự động Reset mà cần đến một tín hiệu tác động.
Thông thường dùng lệnh Reset là phương pháp duy nhất để đưa bộ
TONR về mức thấp.
TOF tạo thời gian trễ khi tín hiệu đầu vào xuống mức thấp. Tín hiệu
đầu vào lên mức cao thì TOF tự động Reset.
1.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200
1.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
- Bộ Module thực hành PLC PLC S7-200, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
1.1.2.2. Yêu cầu:
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
1.1.2.3. Chương trình:

Giáo trình thực tập PLC Trang 3


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

- Sơ đồ kết nối dây PLC S7-200


N PLC S7-200 L

ON

I0.0 Q0.0 K1

OFF

I0.1 Q0.1 K2

COM Q0.2 K3

Giáo trình thực tập PLC Trang 4


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

1.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
Giáo trình thực tập PLC Trang 5
Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

- Vận hành theo yêu cầu.


- Báo cáo, nhận xét kết quả
1.2. PLC CPM2A.
1.2.1. Các lệnh của PLC CPM 2A được sử dụng trong chương trình
1.2.1.1. Lệnh Load, Load Not : Lệnh tiếp điểm thường mở và tiếp điểm
thường đóng.
Normally open Normally closed

1.2.1.2. Lệnh END: Lệnh kết thúc chương trình, một chương trình có thể có
nhiêu lệnh END, nhưng PLC sẽ chỉ xử lý các lệnh từ đầu chương trình đến
lệnh END đầu tiên mà nó gặp. Nếu không có lệnh END thì khi PLC chuyển
sang chế độ RUN thì trên màn hình sẽ báo lỗi ”NO END INSTR”, và chương
trình không thực hiện được.
1.2.1.3. Timer (TIM): là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu
vào

 Timer number : Tên timer (có giá trị từ 000 – 127).


 Set value : giá trị đặt cho timer được tính theo đơn vị 0,1s, giá trị đặt
phải ở dạng số BCD, giá trị được đặt từ 0000 – 9999 giây.
Khi đầu vào của TIM ON (mức logic cao), thì timer sẽ bắt đầu quá
trình đếm giảm tư giá trị cài đặt set value. Khi đếm đến giá trị 0, thì tiếp điểm
của timer sẽ thay đổi trạng thái.
Ví dụ :

Giáo trình thực tập PLC Trang 6


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

Khi ngõ vào ON lên mức cao, timer TIM 0000 sẽ được cấp nguồn. (giá
trị cái đặt 50x100ms)
Timer TIM bắt đầu quá trình đếm giảm từ giá trị cài đặt (50x100ms)
Khi timer đếm giảm đến giá trị 0, thì tiếp điểm của timer TIM0000 sẽ
đóng, ngõ ra 10.01 sẽ lên mức cao.

1.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A


1.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng
hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
- Máy tính lập trình
1.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
1.2.2.3. Chương trình:

Giáo trình thực tập PLC Trang 7


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

1.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

Giáo trình thực tập PLC Trang 8


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.


- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
1.3. PLC S7-300
1.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình
 Timer on delay(S-ODT): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ ra

(Timer đóng mạch chậm)


S-ODT

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ [0] lên [1].
Timer bắt đầu chạy thời gian với giá trị đặt trước tại ngõ vào TV. Khi
Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên mức cao
[1].
Giá trị thời gian hiện hành sẽ được hiển thị và có thể đọc như số nhị
phân tại ngõ ra BI và như một số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Khi Timer đang hoạt động , nếu tín hiệu ngõ vào S thay đổi từ [1] về
[0] thì Timer ngưng hoạt động. Ngõ ra Q=0
 Timer Odelay Stored (S-ODTS): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ

ra có nhớ (Timer đóng mạch chậm nhớ).

Giáo trình thực tập PLC Trang 9


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

S-ODTS

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ “0” lên “1”.
Timer bắt đầu hoạt động với thời gian đã đặt trước ngõ vào TV, trong qua
trình hoạt động nếu tín hiệu ngõ vào “S” thay đổi xuống mức “0” thì timer
sẽ lưu giá trị đếm hiện tại, khi ngõ vào “S” lên mức cao lại thì timer sẽ tiếp
tục đếm tư giá trị nhớ. Khi Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà
thì ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị hiển thị và có thể đọc được như một số nhị phân tại ngõ ra BI và
như số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Ghi chú:
Độ phân giải là khoảng thời gian mà sau khoảng thời gian này giá trị
thời gian giảm đi 1 đơn vị. Độ phân giải được tự động chia bởi hệ thống.
Khoảng thời gian đặt trước tại ngõ vào TV: là giá trị cố định qua
những hằng số như: SDT#45s, S5T#45ms (Giá trị đặt cho Timer hoạt động
là 45 giây hoặc 45 mili giây).
Giá trị thời gian nhỏ nhất có thể sử dụng cho các bộ Timer ở đây là
1ms và lớn nhất là 9990s.
1.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
1.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
- Bộ Module thực hành PLC PLC S7-200, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
1.3.2.2. Yêu cầu:
- Sử dụng đúng nguồn.

Giáo trình thực tập PLC Trang 10


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.


1.3.2.3. Chương trình:
1.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trình thực tập PLC Trang 11


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Viết chương trình cho PLC


.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Giải thích nguyên lý hoạt động


.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Giáo trình thực tập PLC Trang 12


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

CÂU HỎI KIỂM TRA


Câu 1: Viết chương trình điều khiển các động cơ khởi động và dừng theo yêu
cầu như Bài 1 sử dụng nhóm lệnh so sánh.
Câu 2: Viết chương trình điều khiển mô hình băng tải như sau:
Nhấn nút ON nắp S1 mở ra đồng thời băng tải 1 hoạt động, 3s sau băng tải
hoạt động, 3s sau băng tải 3 hoạt động.
Nhấn nút OFF nắp S1 đóng lại, băng tải 1 dừng, 3s sau băng tải 2 dừng, 3s
sau băngtải 3 dừng.
Khi băng tải 1 quá tải thì nắp S1 đóng lại băng tải 1 dừng, 3s sau băng tải
2 dừng, 3s sau băngtải 3 dừng. Nhấn nút ON thì hệ thống làm việc trở lại.
Khi băng tải 2 quá tải thì nắp S1 đóng lại, băng tải 1 và 2 dừng, 3s sau
băng tải 3 dừng.
Khi băng tải 3 quá tải thì tươngtự nhấn nút OFF.

Nắp Vật liệu


S1

Băng tải
1
Băng tải
2
Băng tải
3

Câu 3: Viết chương trình điều khiển mô hình máy pha trộn chất lỏng có yêu
cầu như sau :
Nhấn nút On hệ thống hoạt động.
Khi hoạt động Va bơm nước vào bồn, khi nước đến S2 thì Va dừng Vb
hoạt động, khi nước đến S3 thì Vb dừng, động cơ M quay 10s thì dừng Vc
hoạt động đổ nước ra ngoài, khi nước xuống đến S1 thì Vc đóng Va mở để
chu trình mới lập lai.

Giáo trình thực tập PLC Trang 13


Bài 1: Điều khiển các động cơ và dừng theo trình tự

Nhấn nút Off hệ thống dừng.


Nhấn nút On trở lại thì chương trình đang hoạt động ở đâu thì làm việc tại
đó.

Giáo trình thực tập PLC Trang 14


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

BÀI 2: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA QUAY


HAI CHIỀU CÓ HÃM TRƯỚC LÚC ĐẢO CHIỀU

Mục tiêu:
 Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển ĐC kđb 3 pha quay 2 chiều và có hãm trước khi đảo chiều.
 Lập trình cho các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay 2 chiều và có hãm trước khi đảo
chiều.
 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng

tương tự khác
 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
Viết chương trình điều khiển động cơ với yêu cầu sau:
- Nhấn ON1: Động cơ chạy theo chiều thuận.
- Nhấn OFF: Động cơ dừng và có hãm. Sau 2s hệ thống hãm tự ngắt.
- Nhấn ON2: Động cơ chạy theo chiều nghịch.
- Nhấn OFF: Động cơ dừng và có hãm. Sau 2s hệ thống hãm tự ngắt.
Sơ đồ mạch động lực:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 15


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

L1 L2 L3
L N

BỘ

HÃM

1 3
1 3 5 1 3 5
KH
KM1 KM2 2 4
2 4 6 2 4 6

1 3 5
F1
2 4 6

A B C

Hình 2.1: Sơ đồ mạch động lực đảo chiều quay có hãm động năng
2.1. PLC S7-200
2.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
2.1.1.1. Timer: Là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu vào
 Trong S7 –200 CPU 224 có 128 bộ timer chia làm thành hai loại khác

nhau.
 Timer tạo thời gian trễ không nhớ TON (On Delay Timer)
 Timer tạo thời gian trễ có nhớ TONR (Retentive On Delay Timer)
 Timer tạo thời gian trễ không nhớ TOF (Off Delay Timer)
2.1.1.2. Nguyên lý hãm động năng

Giáo trinh thực tập PLC Trang 16


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

Khi động cơ xoay chiều ba pha roto lồng sóc đang quay, ta đột ngột
cắt nguồn điện xoay chiều ba pha vào cuộn dây stato đồng thời đưa dòng
điện một chiều chạy vào hai trong ba cuộn dây stato, khi đó dòng điện một
chiều này sẽ sinh ra từ.
Do roto của động cơ vẫn quay theo quán tính nên các thanh dẫn trên
roto chuyển động cắt ngang đường sức từ trường dòng một chiều. Theo định
luật cảm ứng điện từ, trên thanh dẫn roto sẽ xuất hiện sức điện động cảm
ứng Eư. Do các thanh dẫn bị ngắn mạch ở hai đầu nên trong thanh dẫn xuất
hiện dòng điện ngắn mạch I. Đồng thời các thanh dẫn đang chuyển động cắt
ngang từ trường của cuộn dây stato nên nó chịu tác dụng bởi một lực điện
từ.
Lực điện từ này đặt trên thanh dẫn, có chiều ngược chiều với lực quán
tính Fqt nên nó tạo thành mômen ngược chiều với mômen của lực quán tính
Mqt, đó là mô men hãm Mh.
Nhờ có mômen hãm Mh mà làm tốc độ động cơ giảm, làm vận tốc của
thanh dẫn giảm, dẫn đến dòng điện I giảm nhanh Fh giảm, Mh giảm. Khi
động cơ dừng hẵn thì mômen hãm Mh = 0. Ngay lập tức ta phải cắt dòng
điện một chiều ra khỏi cuộn dây của động cơ và quá trình hãm kết thúc.

Hình 2.2: Minh họa thanh dẫn bất kỳ khi đi qua cuộn dây pha BY
2.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200
2.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành

Giáo trinh thực tập PLC Trang 17


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

- Bộ Module thực hành PLC PLC S7-200


- Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm,
dây kết nối,…
2.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
2.1.2.3. Chương trình:
- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

- Sơ đồ kết nối dây PLC S7-200


N PLC S7-200 L

ON1

I0.0 Q0.0 KM1


ON2

I0.1
OFF
Q0.1 KM2

I0.2

COM Q0.2 KH

Giáo trinh thực tập PLC Trang 18


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 19


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

2.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
2.2. PLC CPM2A.
2.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình
 Timer (TIM) là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu vào

 Timer number : Tên timer (có giá trị từ 000 – 127).


 Set value : giá trị đặt cho timer được tính theo đơn vị 0,1s, giá trị đặt
phải ở dạng số BCD, giá trị được đặt từ 0000 – 9999 giây.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 20


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

Khi đầu vào của TIM ON (mức logic cao), thì timer sẽ bắt đầu quá
trình đếm giảm tư giá trị cài đặt set value. Khi đếm đến giá trị 0, thì tiếp điểm
của timer sẽ thay đổi trạng thái.
2.2.2. Viết chương trình cho CPM2A
2.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC CPM2A
- Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm,
dây kết nối,…
2.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
2.2.2.3. Chương trình:

2.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 21


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.


- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
2.3. PLC S7-300
2.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình
2.3.1.1. Timer on delay(S-ODT): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ
ra (Timer đóng mạch chậm)
S-ODT

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ [0] lên [1].
Timer bắt đầu chạy thời gian với giá trị đặt trước tại ngõ vào TV. Khi Timer
chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị thời gian hiện hành sẽ được hiển thị và có thể đọc như số nhị
phân tại ngõ ra BI và như một số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Khi Timer đang hoạt động , nếu tín hiệu ngõ vào S thay đổi từ [1] về
[0] thì Timer ngưng hoạt động. Ngõ ra Q=0
2.3.1.2. Timer Odelay Stored (S-ODTS): Timer trì hoãn thời gian đóng
mạch ngõ ra có nhớ (Timer đóng mạch chậm nhớ).

Giáo trinh thực tập PLC Trang 22


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

S-ODTS

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ “0” lên “1”.
Timer bắt đầu hoạt động với thời gian đã đặt trước ngõ vào TV, trong qua
trình hoạt động nếu tín hiệu ngõ vào “S” thay đổi xuống mức “0” thì timer sẽ
lưu giá trị đếm hiện tại, khi ngõ vào “S” lên mức cao lại thì timer sẽ tiếp tục
đếm tư giá trị nhớ. Khi Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì
ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị hiển thị và có thể đọc được như một số nhị phân tại ngõ ra BI
và như số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Ghi chú:
Độ phân giải là khoảng thời gian mà sau khoảng thời gian này giá trị
thời gian giảm đi 1 đơn vị. Độ phân giải được tự động chia bởi hệ thống.
Khoảng thời gian đặt trước tại ngõ vào TV: là giá trị cố định qua
những hằng số như: SDT#45s, S5T#45ms (Giá trị đặt cho Timer hoạt động là
45 giây hoặc 45 mili giây).
Giá trị thời gian nhỏ nhất có thể sử dụng cho các bộ Timer ở đây là
1ms và lớn nhất là 9990s.
2.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
2.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
Bộ Module thực hành PLC PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết
nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
2.3.2.2. Yêu cầu:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 23


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

- Sử dụng đúng nguồn.


- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
2.3.2.3. Chương trình:
2.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 24


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 25


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển động cơ khởi động Sao – Tam giác có
hãm động năng khi dừng.
Câu 2: Viết chương trình điều khiển mô hình băng tải như sau:
Nhấn nút ON nắp S1 mở ra đồng thời băng tải 1 hoạt động, 3s sau băng tải
hoạt động, 3s sau băng tải 3 hoạt động.
Nhấn nút OFF nắp S1 đóng lại, băng tải 1 dừng, 3s sau băng tải 2 dừng, 3s
sau băngtải 3 dừng.
Khi băng tải 1 quá tải thì nắp S1 đóng lại băng tải 1 dừng, 3s sau băng tải
2 dừng, 3s sau băngtải 3 dừng. Nhấn nút ON thì hệ thống làm việc trở lại.
Khi băng tải 2 quá tải thì nắp S1 đóng lại, băng tải 1 và 2 dừng, 3s sau
băng tải 3 dừng.
Khi băng tải 3 quá tải thì tươngtự nhấn nút OFF.

Nắp Vật liệu


S1

Băng tải
1
Băng tải
2
Băng tải
3

Câu 3: Viết chương trình điều khiển mô hình máy pha trộn chất lỏng có yêu
cầu như sau :
Nhấn nút On hệ thống hoạt động.
Khi hoạt động Va bơm nước vào bồn, khi nước đến S2 thì Va dừng Vb
hoạt động, khi nước đến S3 thì Vb dừng, động cơ M quay 10s thì dừng Vc

Giáo trinh thực tập PLC Trang 26


Bài 2: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha quay hai chiều có hãm trước
lúc đảo chiều.

hoạt động đổ nước ra ngoài, khi nước xuống đến S1 thì Vc đóng Va mở để
chu trình mới lập lai.
Nhấn nút Off hệ thống dừng.
Nhấn nút On trở lại thì chương trình đang hoạt động ở đâu thì làm việc tại
đó.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 27


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÈN GIAO THÔNG

Mục tiêu:
 Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển Đèn giao thông.


 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển Đèn giao thông.


 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng

tương tự khác.
 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
- Mô hình đèn điều khiển tín hiệu giao thông tại ngã tư:

Hình 3.1: Mô hình đèn giao thông


Viết chương trình điều khiển đèn giao thông với giản đồ thời gian như sau

Giáo trinh thực tập PLC Trang 28


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

5s
X1
3s
V1

Ð1

5s
X2
3s
V2

Ð2

+ Đ1: Đèn đỏ của tuyến 1


+ V1: Đèn vàng của tuyến 1
+ X1: Đèn xanh của tuyến 1
+ Đ2: Đèn đỏ của tuyến 2
+ V2: Đèn vàng của tuyến 2
+ X2: Đèn xanh của tuyến 2
3.1. PLC S7-200
3.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
Khi lập trình nếu có các quyết định được thực hiện dựa trên kết quả
của việc so sánh thì có thể sử dụng các lệnh so sánh theo byte, word, double
word, real trong S7- 200.
Các phép so sánh thường gặp trong toán học là : so sánh bằng, so sánh
lớn hơn hoặc bằng, so sánh nhỏ hơn hoặc bằng.
3.1.1.1. Phép so sánh bằng:
 Ký hiệu

 Tiếp điểm đóng khi n1 = n2

Giáo trinh thực tập PLC Trang 29


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

 n1, n2 là số thực, counter, timer …

 D, I, R,B, lần lược là Double word, số tự nhiên, số thực, Byte.

3.1.1.2. Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng :


 Ký hiệu :

 Tiếp điểm đóng khi n1  n2

3.1.1.3. Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng :


 Ký hiệu

 Tiếp điểm đóng khi n1  n2

3.1.1.4. Phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn.

3.1.2. Viết chương trình cho PLC S7-200


3.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300, Máy
tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết
nối,…
3.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
3.1.2.3. Chương trình:
- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 30


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

- Sơ đồ kết nối dây PLC S7-200

N PLC S7-200 L

START
Đ1
I0.0 Q0.0
V1
Q0.1
X1
Q0.2
STOP
Đ2
Q0.3
I0.2
V2
Q0.4
X2
Q0.5
COM

- Chương trình 1: Sử dụng nhiều bộ đếm thời gian Timer:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 31


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

Giáo trinh thực tập PLC Trang 32


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

Chương trình 2: Sử dụng một timer và tập lệnh so sánh

Giáo trinh thực tập PLC Trang 33


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

3.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
3.2. PLC CPM2A.
3.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình
- Timer (TIM) là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu vào

Giáo trinh thực tập PLC Trang 34


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

 Timer number : Tên timer (có giá trị từ 000 – 127).


 Set value : giá trị đặt cho timer được tính theo đơn vị 0,1s, giá trị đặt
phải ở dạng số BCD, giá trị được đặt từ 0000 – 9999 giây.
Khi đầu vào của TIM ON (mức logic cao), thì timer sẽ bắt đầu quá
trình đếm giảm tư giá trị cài đặt set value. Khi đếm đến giá trị 0, thì tiếp điểm
của timer sẽ thay đổi trạng thái.
3.2.2. Viết chương trình cho CPM2A
3.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC CPM2A
- Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe
kìm, dây kết nối,…
3.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
3.2.2.3. Chương trình:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 35


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

3.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
3.3. PLC S7-300

Giáo trinh thực tập PLC Trang 36


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

3.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình
3.3.1.1. Timer on delay(S-ODT): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ
ra (Timer đóng mạch chậm)
S-ODT

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ [0] lên [1].
Timer bắt đầu chạy thời gian với giá trị đặt trước tại ngõ vào TV. Khi Timer
chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị thời gian hiện hành sẽ được hiển thị và có thể đọc như số nhị
phân tại ngõ ra BI và như một số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Khi Timer đang hoạt động , nếu tín hiệu ngõ vào S thay đổi từ [1] về
[0] thì Timer ngưng hoạt động. Ngõ ra Q=0
3.3.1.2. Timer Odelay Stored (S-ODTS): Timer trì hoãn thời gian đóng
mạch ngõ ra có nhớ (Timer đóng mạch chậm nhớ).
S-ODTS

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ “0” lên “1”.
Timer bắt đầu hoạt động với thời gian đã đặt trước ngõ vào TV, trong qua
trình hoạt động nếu tín hiệu ngõ vào “S” thay đổi xuống mức “0” thì timer sẽ
lưu giá trị đếm hiện tại, khi ngõ vào “S” lên mức cao lại thì timer sẽ tiếp tục

Giáo trinh thực tập PLC Trang 37


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

đếm tư giá trị nhớ. Khi Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì
ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị hiển thị và có thể đọc được như một số nhị phân tại ngõ ra BI
và như số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
3.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
3.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
Bộ Module thực hành PLC PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết
nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
3.3.2.2. Yêu cầu:
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
3.3.2.3. Chương trình:
3.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 38


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 39


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển bơm nước như sau:
Nhấn Start hệ thống cảm biến đo mực nước sẽ kiểm tra mực nước hiện
có trong bể chứa.
Nếu mực nước đạt (cao hơn, cảm biến ở mức cao), thi bơm sẽ vận
hành liên tục để đưa nước ra khỏi bể chứa.
Bơm chỉ dừng khi được nhấn Stop hoặc cảm biến phát hiện mực nước
quá thấp (cảm biến ở mức logic 0).
Quá trinh vận hành va dừng bơm được báo bởi hệ thống đèn báo.

Câu 2: Viết chương trình điều khiển mô hình máy pha trộn chất lỏng có yêu
cầu như sau :
Nhấn nút On hệ thống hoạt động.
Khi hoạt động Va bơm nước vào bồn, khi nước đến S2 thì Va dừng Vb
hoạt động, khi nước đến S3 thì Vb dừng, động cơ M quay 10s thì dừng Vc
hoạt động đổ nước ra ngoài, khi nước xuống đến S1 thì Vc đóng Va mở để
chu trình mới lập lai.
Nhấn nút Off hệ thống dừng.
Nhấn nút On trở lại thì chương trình đang hoạt động ở đâu thì làm việc tại
đó.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 40


Bài 3: Điều khiển đèn giao thông

Câu 3: Khi bấm Start (PB1), băng tải hộp bắt đầu chuyển động. Khi sensor
phát hiện hộp tác động (lên mức logic cao) băng tải hộp dừng, đồng thời băng
tải táo vận hành đưa táo vào hộp.
Sensor đếm táo sẽ đếm số lượng táo đến khi đạt số lượng yêu cầu (10
quả). Băng tải chuyển táo sẽ dừng và băng tải hộp sẽ vận hành di chuyển hộp
ra khỏi vị trí.
Bộ đếm sẽ được reset và hoạt động lặp lại liên tục.
Hệ thống dừng khi bấm nút PB2 (Stop).

Giáo trinh thực tập PLC Trang 41


Bài 4: Đếm sản phẩm

BÀI 4: MẠCH ĐẾM SẢN PHẨM

Mục tiêu:
 Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để ứng

dụng vào việc đếm sản phẩm.


 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để đếm

các sản phẩm tốt và phế thải trong một dây chuyền sản xuất.
 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng

tương tự khác.
 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
4.1. PLC S7-200
4.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
4.1.1.1. Chức năng dịch chuyển

Người ta dùng lệnh Mov để:


 Nạp giá trị từ ngoài vào bộ nhớ.

 Duy chuyển dữ liệu từ vùng nhớ này sang vùng nhớ khác, từ miền

nhớ này sang miền nhớ kia.


 Xuất dữ liệu từ miền nhớ ra ngoài.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 42


Bài 4: Đếm sản phẩm

Trong S7-200 có các hàm Move sau:


 Move _ B: Di chuyển giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Byte.

 Move _ W: Di chuyển giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Word.

 Move _ DW: Di chuyển giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Double

word.
 Move _ R: Di chuyển giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Dint.

4.1.1.2. Counter
Counter là bộ đếm thực hiện chức năng đếm sườn lên của xung trong
S7 – 200. Chia làm 2 loại :
 Bộ đếm lên CTU (counter up), bộ đếm xuống CTD (counter down)

 Bộ đếm lên đếm xuống (counter up down)

 Đếm lên hoặc đếm xuống

Cxx Cxx

C CTU C CTD
U D

R L
D
P P
V V

Trong đó :
 Cxx : C0  C47 hoặc C80  C127
 CU : đầu vào đếm lên
 R : đầu vào reset
 PV : Preset value (0  32767)
 Đếm lên, xuống Cxx

 Cxx : C48  C79 CTUD


CU
 CU : Đầu vào đếm lên
CD
 CD : Đầu vào đếm xuống
R
 R : Đầu vào Reset
PV
 PV : - 32767  32767

Giáo trinh thực tập PLC Trang 43


Bài 4: Đếm sản phẩm

4.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200


4.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành đóng nắp chai PLC S7-200, Máy tính lập trình, cáp
kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
4.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
4.1.2.3. Chương trình:
Viết chương trình điêu khiển đếm sản phẩm như sau:
Nhấn ON, băng chuyền tải vận hành đưa chai vào hệ thống, 3s sau
băng chuyền mâm vận hành, băng chuyền tải dừng. Khi CB phát hiện chai
lên mức logic cao, 2s sau băng chuyền mâm dừng, đồng thời xi lanh chặn
chai vân hành, 2s sau xi lanh đóng nắp chai vận hành. Khi CB hành trình
dưới lên mức cao thì động cơ vặn chai vận hành, 2s sau động cơ vặn chai
dừng vận hành, xi lanh đóng nắp chai trở về vị trí ban đầu, CB hành trình trên
tác động thì xi lanh chặn chai trờ về vị trí ban đầu, 2s sau băng chuyền mâm
vận hành lại, 2s sau băng chuyền tải vận hành lại để đưa sản phẩm ra khỏi
băng chuyền. Quá trình lặp lại liên tục
- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 44


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 45


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 46


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 47


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 48


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 49


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 50


Bài 4: Đếm sản phẩm

4.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
4.2. PLC CPM2A.
4.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình
Giáo trinh thực tập PLC Trang 51
Bài 4: Đếm sản phẩm

4.2.1.1. Timer (TIM): Là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu
vào

 Timer number : Tên timer (có giá trị từ 000 – 127).


 Set value : giá trị đặt cho timer được tính theo đơn vị 0,1s, giá trị đặt
phải ở dạng số BCD, giá trị được đặt từ 0000 – 9999 giây.
Khi đầu vào của TIM ON (mức logic cao), thì timer sẽ bắt đầu quá
trình đếm giảm tư giá trị cài đặt set value. Khi đếm đến giá trị 0, thì tiếp điểm
của timer sẽ thay đổi trạng thái.
4.2.1.2. Bộ đếm giảm – CNT (counter): Mỗi khi đầu vào xung đếm CP
chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1, thì giá trị đếm hiện tại PV sẽ giảm đi
1 đơn vị.
Khi PV giảm đến 0, thì cờ báo kết thúc, ngõ ra counter sẽ thay đổi
trạng thái và sẽ giữ trạng thái cho đến khi ngõ vào reset counter được kích lên
mức logic cao reset counter.

CP: Ngõ vào counter.


R : Ngõ vào reset
Set value : giá trị đặt của counter, dạng BCD
Counter number : Số bộ đếm của counter, từ 000 – 127

Giáo trinh thực tập PLC Trang 52


Bài 4: Đếm sản phẩm

4.2.1.3. Bộ đếm lên – xuống CNTR :

CNTR là bộ đếm có thể đếm theo hai chiều tăng – giảm


Bộ đếm sẽ tăng giá trị đếm PV (Present Value) lên 1 đầu vào II
(Increment Input) chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1. Các tiếp điểm của
bộ đếm sẽ thay đổi mức logic khi giá trị bộ đếm bằng giá trị đặt PV.
Bộ đếm sẽ giảm giá trị đếm PV (Present Value) xuống 1 đầu vào DI
(Decrement Input) chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1. Các tiếp điểm của
bộ đếm sẽ thay đổi mức logic khi giá trị bộ đếm giảm đến 0.
Bộ đếm sẽ reset khi đầu vào của bộ reset lên mức logic cao (R).
4.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A
4.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
4.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
4.2.2.3. Chương trình:
Viết chương trình điều khiển băng chuyền táo như sau:
Khi bấm Start (PB1), băng tải hộp bắt đầu chuyển động. Khi sensor
phát hiện hộp tác động (lên mức logic cao) băng tải hộp dừng, đồng thời băng
tải táo vận hành đưa táo vào hộp.
Sensor đếm táo sẽ đếm số lượng táo đến khi đạt số lượng yêu cầu (10
quả). Băng tải chuyển táo sẽ dừng và băng tải hộp sẽ vận hành di chuyển hộp

Giáo trinh thực tập PLC Trang 53


Bài 4: Đếm sản phẩm

ra khỏi vị trí.
Bộ đếm sẽ được reset và hoạt động lặp lại liên tục.
Hệ thống dừng khi bấm nút PB2 (Stop).

Hình 4.1 : Mô hình băng tải chuyền táo


Giản đồ hoạt động của hệ thống

Giáo trinh thực tập PLC Trang 54


Bài 4: Đếm sản phẩm

4.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 55


Bài 4: Đếm sản phẩm

- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.


- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
4.3. PLC S7-300
4.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình
4.3.1.1. Timer on delay(S-ODT): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ ra
(Timer đóng mạch chậm)
S-ODT

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ [0] lên [1].
Timer bắt đầu chạy thời gian với giá trị đặt trước tại ngõ vào TV. Khi Timer
chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị thời gian hiện hành sẽ được hiển thị và có thể đọc như số nhị
phân tại ngõ ra BI và như một số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Khi Timer đang hoạt động , nếu tín hiệu ngõ vào S thay đổi từ [1] về
[0] thì Timer ngưng hoạt động. Ngõ ra Q=0
4.3.1.2. Timer Odelay Stored (S-ODTS): Timer trì hoãn thời gian đóng
mạch ngõ ra có nhớ (Timer đóng mạch chậm nhớ).
S-ODTS

S Q

TV BI

R DCD

Giáo trinh thực tập PLC Trang 56


Bài 4: Đếm sản phẩm

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ “0” lên “1”.
Timer bắt đầu hoạt động với thời gian đã đặt trước ngõ vào TV, trong qua
trình hoạt động nếu tín hiệu ngõ vào “S” thay đổi xuống mức “0” thì timer sẽ
lưu giá trị đếm hiện tại, khi ngõ vào “S” lên mức cao lại thì timer sẽ tiếp tục
đếm tư giá trị nhớ. Khi Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì
ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị hiển thị và có thể đọc được như một số nhị phân tại ngõ ra BI
và như số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Ghi chú:
Độ phân giải là khoảng thời gian mà sau khoảng thời gian này giá trị
thời gian giảm đi 1 đơn vị. Độ phân giải được tự động chia bởi hệ thống.
Khoảng thời gian đặt trước tại ngõ vào TV: là giá trị cố định qua
những hằng số như: SDT#45s, S5T#45ms (Giá trị đặt cho Timer hoạt động là
45 giây hoặc 45 mili giây).
Giá trị thời gian nhỏ nhất có thể sử dụng cho các bộ Timer ở đây là
1ms và lớn nhất là 9990s.
4.3.1.3. Lệnh so sánh
Phép so sánh bằng, so sánh không bằng số nguyên

So sánh lớn hơn, nhỏ hơn số nguyên

Giáo trinh thực tập PLC Trang 57


Bài 4: Đếm sản phẩm

So sánh lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên

Khi gõ vào IN1 và IN2 có dữ liệu là: số, work, hay,double work
Khi gõ vào EN=1 thì sẽ thực hiện phép so sánh giữa hai ngõ IN1 và
IN2. Khi thoã mãn so sánh thì ngõ ra của phép so sánh đó mới len [1].
Ngõ ra ENO là ngõ ra của một phép so sánh dùng để kết nối tiếp với
các phép tính so sánh hay các câu lệnh.
4.3.1.4. Bộ đếm counter
Trong PLC S7-300 có ba loại bộ đếm:
S-CU: Bộ đếm lên
S-CD: Bộ đếm xuống
S-CUD: Bộ đếm lên xuống
Dạng LAD của các bộ đếm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 58


Bài 4: Đếm sản phẩm

- Khi gõ vào CU thay đổi từ 0 lên 1 thì giá trị đếm hiện hành tăng lên 1.
- Khi gõ vào CD thay đổi từ 0 lên 1 thì giá trị đếm hiện hành giảm
xuống 1.
- Khi gõ vào S từ 0 lên 1 thì bộ đếm chuyển giá trị tại ngõ vào PV vào
CV.
- Ngõ CV chứa giá trị hiện hành của bộ đếm: kiểu dữ liệu work.
- Ngõ ra Q luôn bằng 1 khi CV
- Khi ngõ vào R=1 bộ đếm được đặt về 0. Khi điều kiện Reset được thực
hiện thì bộ đếm không thể đếm và không cho đặt giá trị.
- Giá trị của mỗi bộ đếm chiếm một work 16 bít trong vùng nhớ dữ liệu
hệ thống, dùng lưu trữ giá trị đếm cho counter từ (0÷999) trong hệ nhị phân.
- Giá trị đặt trước từ (0÷999) được xác định tại ngõ vào DV ở dạng BCD
là hằng số đếm có dạng (C#..).
4.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
4.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
- Bộ Module thực hành PLC PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết
nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
- Máy tính lập trình
4.3.2.2. Yêu cầu:
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
4.3.2.3. Chương trình:
Nhấn nút start hệ thống hoạt động. Chai từ bồn làm sạch được đưa đến
chạy trên băng tải Q0.1, khi chạy tới tác động vào cảm biến I4.1 thì băng tải
Q0.1 dừng lại, lúc này hệ thống rót bia Q0.6 sẽ rót vào chai. Sau khi rót đầy,
chai được chạy tới băng tải Q0.2 khi tới tác động vào cảm biến I4.2 thì băng
tải Q0.2 sẽ dừng lại, lúc này piston đóng nắp Q0.5 đóng nắp chai, khi đóng
xong băng tải tiếp tục chạy đưa chai vào thùng. Số lượng chai được đếm qua

Giáo trinh thực tập PLC Trang 59


Bài 4: Đếm sản phẩm

cảm biến I4.3, khi đủ 5 chai piston Q0.4 đẩy thùng lên băng tải Q0.3, thùng
chạy đến tác động vào cảm biến I0.4 thì băng tải Q0.3 dừng lại, piston Q0.7
đóng nắp thùng. Sau khi thùng được đóng xong, băng tải tiếp tục chạy đưa
thùng ra ngoài.

Sơ đồ kết nối PLC

START RN1
I0.0 Q0.1 K1
STOP
I0.1 RN2
CB1 Q0.2 K2
I4.1
CB2
I4.2 Q0.3 K3
CB3
I4.3 Q0.4 K4
CB4
I4.4
CB5 Q0.5 K5
I4.5
Q0.6 K6

Q0.7 K7
220V

Network 1 : Nút nhấn start

Network 2 : Nút nhấn stop

Giáo trinh thực tập PLC Trang 60


Bài 4: Đếm sản phẩm

Network 3 : Cho băng tải 1 chạy

Network 4 : Đặt thời gian dừng cho băng tải 1

Network 5 : Cho máy rót bia hoạt động

Network 6 : Cho băng tải 2 chạy

Network 7 : Đặt thời gian dừng cho băng tải

Network 8 : Điều khiển piston đóng nắp chai

Giáo trinh thực tập PLC Trang 61


Bài 4: Đếm sản phẩm

Network 9 : Đếm số lượng chai

Network 10: Bộ chuyển đổi

Network 11 : Cho băng tải 3 chạy

Network 12 : Đặt thời gian dừng cho băng tải 3

Network 13 : Điều khiển piston đẩy thùng

Giáo trinh thực tập PLC Trang 62


Bài 4: Đếm sản phẩm

Network 14 : Điều khiển piston đóng nắp thùng

4.3.2.4. Mô phỏng bằng SPS-VISU


Start > Progams > MHJ-Sorftware > SHAREWARE > SPS-VISU S5-
S7 (32)

Cửa sổ SPS-VISU (32) S5-S7 xuất hiện cho biết chương trình đang
khởi động.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 63


Bài 4: Đếm sản phẩm

Khi cửa sổ Shareware-Hinweis xuất hiện, click vào nút OK để tiếp


tục.

Cửa sổ SPS-VISU – Stardilog… xuất hiện, click vào nút

Giáo trinh thực tập PLC Trang 64


Bài 4: Đếm sản phẩm

Để tạo một bản thiết kế mới, trên cửa sổ SPS-VISU (32) click vào
Datei > Neu.

Màn hình thiết kế hiện ra như hình dưới.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 65


Bài 4: Đếm sản phẩm

CÁC BƯỚC THIẾT KẾ.

Tạo nút nhấn start. nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật. Cửa sổ mới xuất hiện,
khai báo thông số vào các mục như hình ở dưới.( Schalter là công tắc,
Taster là nút nhấn, schlieBer là thường mở, Offner là thường đóng.) Sau đó

nhấp vào nút để chọn kiểu nút.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 66


Bài 4: Đếm sản phẩm

Chọn kiểu nút nhấn S_gr_e0.bmp như hình dưới và nhấn OK

Tạo nút nhấn Stop, làm tương tự như trên, nhưng trong mục Operand
chọn E0.1

Giáo trinh thực tập PLC Trang 67


Bài 4: Đếm sản phẩm

Chọn kiểu nút S_gr_a0.bmp như hình dưới và nhấn OK

Giáo trinh thực tập PLC Trang 68


Bài 4: Đếm sản phẩm

Để tạo đế đỡ băng tải và piston. Nhấp vào biểu tượng trên thanh
công cụ, di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật, cửa sổ
Objekt-Eigenschafften xuất hiện. Nhấp vào nút để chọn kiểu.
Sau đó chọn Muster 4 và nhấp OK.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 69


Bài 4: Đếm sản phẩm

Để chọn màu, nhấp vào nút cửa sổ color xuất hiện, di


chuyển chuột vào ô để chọn màu và click OK.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 70


Bài 4: Đếm sản phẩm

Sau đó click OK ở cửa sổ Objekt-Eigenschafften

Giáo trinh thực tập PLC Trang 71


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo băng tải Q0.1, nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ di
chuyển chuột di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật. cửa sổ
Eigenschafften Bandes hiện ra, ta chọn thông số như hình dưới và click OK.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 72


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tương tự băng tải 2 và băng tải 3, ta tiến hành làm như trên nhưng tại
mục: Rechts, wenn Operand khai báo A0.1 cho băng tải Q0.2 và A0.3 cho
băng tải Q0.3.

Vẽ bộ tạo sản phẩm: Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ,
di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật, cửasổ

Eigenschafften Create- Objekte xuất hiện, clickb vào nút để


chọn kiểu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 73


Bài 4: Đếm sản phẩm

Chọn kiểu Kessel.bmp và click OK.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 74


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo chai: Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cu, di chuyển
chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật. Cửa sổ Objekte –
Eigenschafften xuất hiện. Nhấp vào nút để chọn kiểu.

Ta chọn kiểu chai như hình dưới và Click ok để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 75


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo bồn rót bia: Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật, Cửa sổ Objekte –
Eigenschafften xuất hiện. Nhấp vào nút để chọn kiểu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 76


Bài 4: Đếm sản phẩm

Ta chọn kiểu bồn Trichter.bmp và click ok để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 77


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 78


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo giá treo bồn: Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật. Cửa sổ Objekte –
Eigenschafften xuất hiện. Nhấp vào nút để chọn kiểu.

Ta chọn kiểu Zyl-os.bmp và click ok để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 79


Bài 4: Đếm sản phẩm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 80


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo piston đóng nắp: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ,
di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật vào vị trí thích hợp.
Cửa sổ Zylinder –Eigenschafften xuất hiện. Đặt các thông số như hình dưới
và click ok để chọn.

Vẽ piston đẩy: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật vào vị trí thích hợp. Cửa
sổ Zylinder –Eigenschafften xuất hiện. Đặt các thông số như hình dưới và
click ok để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 81


Bài 4: Đếm sản phẩm

Vẽ bộ tạo ra thùng: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật vào vị trí thích hợp, cửa
sổ Eigenschafften Create- Objekte xuất hiện, khai báo những thông số như
hình dưới vf click ok để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 82


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tạo thùng: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di chuyển
chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật ngay chỗ bộ tạo sản phẩm. Cửa
sổ Objekte –Eigenschafften xuất hiện. Nhấp vào nút để chọn
kiểu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 83


Bài 4: Đếm sản phẩm

Ta chọn kiểu kiste.bmp như hình dưới và click OK để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 84


Bài 4: Đếm sản phẩm

Cửa sổ Objekte –Eigenschafften xuất hiện nhấp OK.

Vẽ Piston đóng nắp thùng: tương tự như cách làm các piston trên,
nhưng ta khai báo các thông số như bảng dứơi và click OK để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 85


Bài 4: Đếm sản phẩm

Vẽ công tắc hành trình I4.1: Nhấp vào biểu tượng trên thanh
công cu, di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật tại vị trí
thích hợp. Cửa sổ Eigenschafften des Endschalters xuất hiện, trong ô
Operand ta điền E4.1 và click OK để chọn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 86


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tương tự những vị trí khác, nhưng ở ô địa chỉ Operand ta khai báo
I4.2 là E4.2 ; I4.3 làE4.3; I4.4 làE4.4, I4.5 làE4.5.

Bộ thu sản phẩm: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ, di
chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật vào vị trí thích hợp, cửa

sổ Eigenschafften der Destroy- Objekt ta click OK để chọn.

tương tự cho bộ thu sản phẩm thứ hai.

Đèn báo máy rót: Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ di
chuyển chuột vẽ hình vuông trên bồn, cửa sổ Eigenschafften der Lampe
xuất hiện, khai báo E4.1 trong ô Ausgang, nhấp vào nút để
chọn kiểu đèn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 87


Bài 4: Đếm sản phẩm

Tương tự như vậy cho đèn báo băng tải, nhưng trong ô Ausgang khai
báo cho băng tải Q0.1 ;Q0.2; Q0.3 lần lượt là A0.1; A0.2; A0.3.

Bộ hiển thị số lượng sản phẩm: nhấp vào biểu tượng trên
thanh công cụ, di chuyển chuột trên màn hình và vẽ một hình chữ nhật vào vị
trí thích hợp cửa sổ Eigenschafften der BCD-Anzeige xuất hiện, ta khai báo
thông số như hình dưới va click OK để chọn.

Sau đó ta bố trí các thiết bị cho chính xác, ta được sơ đồ như hình
dưới.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 88


Bài 4: Đếm sản phẩm

Đặt tên cho các thiết bị: nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ
di chuyển chuột vẽ hình vuông bên cạnh các thiết bị, cửa sổ
Têxteigenschaften ta chú thích và click OK để chọn.

Tương tự đặt tên cho các thiết bị khác.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 89


Bài 4: Đếm sản phẩm

Để tải chương trình PLC xuống cho mô phỏng.


Trong cửa sổ SPS-VISU (32) S5/S7 chọn Software-SPS > Software-
SPS steuern.

Cửa sổ Software-SPS (S7) xuất hiện, nhấp vào nút .

Giáo trinh thực tập PLC Trang 90


Bài 4: Đếm sản phẩm

Chọn địa chỉ đã lưu chương trình PLC S7 và click Open.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 91


Bài 4: Đếm sản phẩm

Để lưu lại chương trình :

Giáo trinh thực tập PLC Trang 92


Bài 4: Đếm sản phẩm

4.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 93


Bài 4: Đếm sản phẩm

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 94


Bài 4: Đếm sản phẩm

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển bơm nước như sau:
Nhấn Start hệ thống cảm biến đo mực nước sẽ kiểm tra mực nước hiện
có trong bể chứa.
Nếu mực nước đạt (cao hơn, cảm biến ở mức cao), thi bơm sẽ vận
hành liên tục để đưa nước ra khỏi bể chứa.
Bơm chỉ dừng khi được nhấn Stop hoặc cảm biến phát hiện mực nước
quá thấp (cảm biến ở mức logic 0).
Quá trình vận hành và dừng bơm được báo bởi hệ thống đèn báo.

Câu 2: Khi bấm Start (PB1), băng tải hộp bắt đầu chuyển động. Khi sensor
phát hiện hộp tác động (lên mức logic cao) băng tải hộp dừng, đồng thời băng
tải táo vận hành đưa táo vào hộp.
Sensor đếm táo sẽ đếm số lượng táo đến khi đạt số lượng yêu cầu (10
quả). Băng tải chuyển táo sẽ dừng và băng tải hộp sẽ vận hành di chuyển hộp
ra khỏi vị trí.
Bộ đếm sẽ được reset và hoạt động lặp lại liên tục.
Hệ thống dừng khi bấm nút PB2 (Stop).

Giáo trinh thực tập PLC Trang 95


Bài 5: Điều khiển máy trộn

BÀI 5: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN

Mục tiêu:
 Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển máy trộn.


 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều

khiển máy trộn.


 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng

tương tự khác.
 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
5.1. PLC S7-200
5.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
5.1.1.1. Lệnh Set - Reset

5.1.1.2. Tiếp điểm phát hiện cạnh lên.


Ký hiệu:
P

Khi đầu vào lên mức cao thì tiếp điểm cho ra một xung.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 96


Bài 5: Điều khiển máy trộn

5.1.1.3. Tiếp điểm phát hiện cạnh xuống


Ký hiệu :
N

Khi đầu vào xuống mức thấp thì tiếp điểm sẽ cho ra một xung. Độ rộng
xung bằng một chu kỳ quét.
5.1.1.4. Phép so sánh bằng:
 Ký hiệu

 Tiếp điểm đóng khi n1 = n2

 n1, n2 là số thực, counter, timer …

 D, I, R,B, lần lược là Double word, số tự nhiên, số thực, Byte.

5.1.1.5. Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng :


 Ký hiệu :

 Tiếp điểm đóng khi n1  n2

5.1.1.6. Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng :


 Ký hiệu

 Tiếp điểm đóng khi n1  n2

5.1.1.7. Phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 97


Bài 5: Điều khiển máy trộn

5.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200


5.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC S7-200, Module thực hành điều khiển 2 bồn trộn
S7-200, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe
kìm, dây kết nối,…
5.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
5.1.2.3. Chương trình

Hình 5.1: Mô hình băng tải định lượng và bồn trộn


- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 98


Bài 5: Điều khiển máy trộn

Giáo trinh thực tập PLC Trang 99


Bài 5: Điều khiển máy trộn

Giáo trinh thực tập PLC Trang 100


Bài 5: Điều khiển máy trộn

Giáo trinh thực tập PLC Trang 101


Bài 5: Điều khiển máy trộn

5.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
5.2. PLC CPM2A.
5.2.1. Các lệnh của PLC CPMA được sử dụng trong chương trình
5.2.1.1. Timer (TIM): là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu đầu ra so với đầu
vào

Giáo trinh thực tập PLC Trang 102


Bài 5: Điều khiển máy trộn

 Timer number : Tên timer (có giá trị từ 000 – 127).


 Set value : giá trị đặt cho timer được tính theo đơn vị 0,1s, giá trị đặt
phải ở dạng số BCD, giá trị được đặt từ 0000 – 9999 giây.
Khi đầu vào của TIM ON (mức logic cao), thì timer sẽ bắt đầu quá trình
đếm giảm tư giá trị cài đặt set value. Khi đếm đến giá trị 0, thì tiếp điểm của
timer sẽ thay đổi trạng thái.
5.2.1.2. Bộ đếm giảm – CNT (counter): Mỗi khi đầu vào xung đếm CP
chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1, thì giá trị đếm hiện tại PV sẽ giảm đi 1
đơn vị.
Khi PV giảm đến 0, thì cờ báo kết thúc, ngõ ra counter sẽ thay đổi trạng
thái và sẽ giữ trạng thái cho đến khi ngõ vào reset counter được kích lên mức
logic cao reset counter.

CP: Ngõ vào counter.


R : Ngõ vào reset
Set value : giá trị đặt của counter, dạng BCD
Counter number : Số bộ đếm của counter, từ 000 – 127
5.2.1.3. Bộ đếm lên – xuống CNTR :

Giáo trinh thực tập PLC Trang 103


Bài 5: Điều khiển máy trộn

CNTR là bộ đếm có thể đếm theo hai chiều tăng – giảm


Bộ đếm sẽ tăng giá trị đếm PV (Present Value) lên 1 đầu vào II
(Increment Input) chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1. Các tiếp điểm của bộ
đếm sẽ thay đổi mức logic khi giá trị bộ đếm bằng giá trị đặt PV.
Bộ đếm sẽ giảm giá trị đếm PV (Present Value) xuống 1 đầu vào DI
(Decrement Input) chuyển từ mức logic 0 lên mức logic 1. Các tiếp điểm của
bộ đếm sẽ thay đổi mức logic khi giá trị bộ đếm giảm đến 0.
Bộ đếm sẽ reset khi đầu vào của bộ reset lên mức logic cao (R).
5.2.2. Viêt chương trình cho PLC CPM2A
5.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
5.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
5.2.2.3. Chương trình
- Nhấn Start thì hệ thống bắt đầu vận hành. Khi cảm biến X0 tác động,
van Va mở, cho vật liệu ở Bồn 1 vào bồn chứa. Khi cảm biến X1 tác động, thì
van Va đóng, van Vb mở cho vật liệu Bồn 2 vào bồn chứa.
- Khi cảm biến XAB tác động, van Va, Vb đóng. 5s sau, van Vc mở, cho
vật liệu vào bồn trộn. 5s sau động cơ bồn trộn M1 vận hành trộn vật liệu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 104


Bài 5: Điều khiển máy trộn

- Động cơ bồn trộn vận hành 5s thì động cơ băng chuyền vận hành, đưa
khay chứa vào. Khi cảm biến CBX2 tác động, động cơ M2 dừng, van Vd mở ra
đổ vật liệu vào khay chứa.
- 5s sau, van Vd đóng lại, động cơ M2 vận hành đưa khay chứa ra khỏi
băng chuyền. Khi cảm biến CBX3 tác động thì hết chu trình hoạt động.
- Quá trình vận hành liên tục.
Bồn 1 Bồn 2

Va Vb

XAB
X1
X0 LOADCELL
Vc

M1 Bồn trộn

Vd CBX1
Băng
chuyền
M2

CBX2 CBX3

Giáo trinh thực tập PLC Trang 105


Bài 5: Điều khiển máy trộn

5.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 106


Bài 5: Điều khiển máy trộn

- Báo cáo, nhận xét kết quả


5.3. PLC S7-300
5.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình
5.3.1.1. Timer on delay(S-ODT): Timer trì hoãn thời gian đóng mạch ngõ ra
(Timer đóng mạch chậm)
S-ODT

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ [0] lên [1].
Timer bắt đầu chạy thời gian với giá trị đặt trước tại ngõ vào TV. Khi Timer
chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên mức cao [1].
Giá trị thời gian hiện hành sẽ được hiển thị và có thể đọc như số nhị
phân tại ngõ ra BI và như một số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Khi Timer đang hoạt động , nếu tín hiệu ngõ vào S thay đổi từ [1] về [0]
thì Timer ngưng hoạt động. Ngõ ra Q=0
5.3.1.2. Timer Odelay Stored (S-ODTS): Timer trì hoãn thời gian đóng
mạch ngõ ra có nhớ (Timer đóng mạch chậm nhớ).
S-ODTS

S Q

TV BI

R DCD

Timer bắt đầu hoạt động khi ngõ vào tại “S” thay đổi từ “0” lên “1”.
Timer bắt đầu hoạt động với thời gian đã đặt trước ngõ vào TV, trong qua trình
hoạt động nếu tín hiệu ngõ vào “S” thay đổi xuống mức “0” thì timer sẽ lưu giá

Giáo trinh thực tập PLC Trang 107


Bài 5: Điều khiển máy trộn

trị đếm hiện tại, khi ngõ vào “S” lên mức cao lại thì timer sẽ tiếp tục đếm tư giá
trị nhớ. Khi Timer chạy đến hết khoảng thời gian tại TV mà thì ngõ ra Q lên
mức cao [1].
Giá trị hiển thị và có thể đọc được như một số nhị phân tại ngõ ra BI và
như số BCD tại ngõ ra BCD.
Khi ngõ vào R ở mức 1 thì giá trị hiện hành và độ phân giải bị xoá và
ngõ ra Q ở trạng thái Reset.
Ghi chú:
Độ phân giải là khoảng thời gian mà sau khoảng thời gian này giá trị
thời gian giảm đi 1 đơn vị. Độ phân giải được tự động chia bởi hệ thống.
Khoảng thời gian đặt trước tại ngõ vào TV: là giá trị cố định qua những
hằng số như: SDT#45s, S5T#45ms (Giá trị đặt cho Timer hoạt động là 45 giây
hoặc 45 mili giây).
Giá trị thời gian nhỏ nhất có thể sử dụng cho các bộ Timer ở đây là 1ms
và lớn nhất là 9990s.
5.3.1.3. Lệnh so sánh
Phép so sánh bằng, so sánh không bằng số nguyên

So sánh lớn hơn, nhỏ hơn số nguyên

Giáo trinh thực tập PLC Trang 108


Bài 5: Điều khiển máy trộn

So sánh lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên

Khi gõ vào IN1 và IN2 có dữ liệu là: số, work, hay,double work
Khi gõ vào EN=1 thì sẽ thực hiện phép so sánh giữa hai ngõ IN1 và IN2.
Khi thoã mãn so sánh thì ngõ ra của phép so sánh đó mới len [1].
Ngõ ra ENO là ngõ ra của một phép so sánh dùng để kết nối tiếp với các
phép tính so sánh hay các câu lệnh.
5.3.1.4. Bộ đếm counter
Trong PLC S7-300 có ba loại bộ đếm:
S-CU: Bộ đếm lên
S-CD: Bộ đếm xuống
S-CUD: Bộ đếm lên xuống
Dạng LAD của các bộ đếm

Giáo trinh thực tập PLC Trang 109


Bài 5: Điều khiển máy trộn

- Khi gõ vào CU thay đổi từ 0 lên 1 thì giá trị đếm hiện hành tăng lên 1.
- Khi gõ vào CD thay đổi từ 0 lên 1 thì giá trị đếm hiện hành giảm xuống
1.
- Khi gõ vào S từ 0 lên 1 thì bộ đếm chuyển giá trị tại ngõ vào PV vào
CV.
- Ngõ CV chứa giá trị hiện hành của bộ đếm: kiểu dữ liệu work.
- Ngõ ra Q luôn bằng 1 khi CV
- Khi ngõ vào R=1 bộ đếm được đặt về 0. Khi điều kiện Reset được thực
hiện thì bộ đếm không thể đếm và không cho đặt giá trị.
- Giá trị của mỗi bộ đếm chiếm một work 16 bít trong vùng nhớ dữ liệu hệ
thống, dùng lưu trữ giá trị đếm cho counter từ (0÷999) trong hệ nhị phân.
- Giá trị đặt trước từ (0÷999) được xác định tại ngõ vào DV ở dạng BCD
là hằng số đếm có dạng (C#..).
5.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
5.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành:
- Bộ Module thực hành PLC PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
- Máy tính lập trình
5.3.2.2. Yêu cầu:
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
5.3.2.3. Chương trình:
- Nhấn Start thì hệ thống bắt đầu vận hành. Khi cảm biến X0 tác động,
van Va mở, cho vật liệu ở Bồn 1 vào bồn chứa. Khi cảm biến X1 tác động, thì
van Va đóng, van Vb mở cho vật liệu Bồn 2 vào bồn chứa.
- Khi cảm biến XAB tác động, van Va, Vb đóng. 5s sau, van Vc mở, cho
vật liệu vào bồn trộn. 5s sau động cơ bồn trộn M1 vận hành trộn vật liệu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 110


Bài 5: Điều khiển máy trộn

- Động cơ bồn trộn vận hành 5s thì động cơ băng chuyền vận hành, đưa
khay chứa vào. Khi cảm biến CBX2 tác động, động cơ M2 dừng, van Vd mở ra
đổ vật liệu vào khay chứa.
- 5s sau, van Vd đóng lại, động cơ M2 vận hành đưa khay chứa ra khỏi
băng chuyền. Khi cảm biến CBX3 tác động thì hết chu trình hoạt động.
- Quá trình vận hành liên tục.
Bồn 1 Bồn 2

Va Vb

XAB
X1
X0 LOADCELL
Vc

M1 Bồn trộn

Vd CBX1
Băng
chuyền
M2

CBX2 CBX3

5.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 111


Bài 5: Điều khiển máy trộn

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 112


Bài 5: Điều khiển máy trộn

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển bơm nước như sau:
Nhấn Start hệ thống cảm biến đo mực nước sẽ kiểm tra mực nước hiện
có trong bể chứa.
Nếu mực nước đạt (cao hơn, cảm biến ở mức cao), thi bơm sẽ vận hành
liên tục để đưa nước ra khỏi bể chứa.
Bơm chỉ dừng khi được nhấn Stop hoặc cảm biến phát hiện mực nước
quá thấp (cảm biến ở mức logic 0).
Quá trình vận hành và dừng bơm được báo bởi hệ thống đèn báo.

Câu 2: Viết chương trình bãi giữ xe tự động có yêu cầu như sau :
Bãi giữ xe có hệ thống đèn báo và chứa được tối da 100 chiếc, mỗi chỗ
tưng ứng với một sensor báo tình trạng vị trí.
Nếu các vị trí trong bãi đỗ còn trống thì hệ thống sensor đưa tín hiệu về
máy trung tâm để xử lý. Đồng thời đèn tín hiệu luôn ở trạng thái màu xanh để
xe được phép chạy vào bãi đỗ.
Trường hợp tất cả 100 vị trí đã lắp đầy, thì các sensor báo về hệ thống,
lúc này đèn xanh sẽ tắt và đèn đỏ sáng lên, hệ thống cổng đóng lại chặn không
cho xe vào bãi đỗ.
Nếu trường hợp có xe rời bãi đỗ, thì hệ thống sensor báo về bộ điều
khiển, và đèn xanh sẽ sáng, hệ thống cổng mở cho xe được vào bãi đỗ.
Quá trình vận hành liện tục.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 113


Bài 5: Điều khiển máy trộn

Giáo trinh thực tập PLC Trang 114


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

BÀI 6: ĐO ĐIỆN ÁP DC VÀ ĐIỀU KHIỂN ON/OFF

Mục tiêu:
 Ghép nối các Modul Analog với các PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC

S7-300.
 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để đọc

và xử lý các tín hiệu Analog.


 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng

dụng tương tự khác.


 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm

bảo an toàn.
Nội dung:
6.1. PLC S7-200.
6.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
6.1.1.1. Khái niệm về module analog
Module analog là một công cụ để xử lý các tín hiệu tương tự thông qua
việc xử lý các tín hiệu số.
Analog input
Thực chất nó là một bộ biến đổi tương tự - số (A/D). Nó chuyển tín
hiệu tương tự ở đầu vào thành các con số ở đầu ra. Dùng để kết nối với các
thiết bị đo với bộ điều khiển: Chẳng hạn là điều khiển nhiệt độ.
Analog output
Analog output cũng là một phần của module analog. Thực chất nó là
một bộ biếnđổi số - tương tự (D/A). Nó chuyển tín hiệu số ở đầu vào thành
tín hiệu tương tự ở đầura. Dùng để điều khiển các thiết bị với dải đo tương tự.
Chẳng hạn như điều khiển Vanmở với góc từ 0-100%, hay điều khiển tốc độ
biến tần 0-50Hz.
6.1.1.2. Nguyên lý hoạt động chung của các cảm biến và các tín hiệu đo
chuẩn trong công nghiệp.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 115


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Thông thường đầu vào của các module analog là các tín hiệu điện áp
hoặc dòng điện. Trong khi đó các tín hiệu tương tự cần sử lý lại thường là các
tín hiệu không điện như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, lưu lượng, khối lượng…Vì
vậy người ta cần phải có một thiết bị trung gian để chuyển các tín hiệu này về
tín hiệu điện áp hoặc tín hiệu dòng điện. Thiết bị này được gọi là các đầu đo
hay cảm biến. Để tiện dụng và đơn giản các tín hiệu vào của module analog
input và tín hiệu ra của module analog output tuân theo chuẩn tín hiệu của
công nghiệp. Có 2 loại chuẩn phổ biến là chuẩn điện áp và chuẩn dòng điện.
- Điện áp: 0-10V, 0-5V, ±5V…
- Dòng điện: 4-20mA, 0-20mA, ±10mA…
Trong khi đó các tín hiệu từ các cảm biến đưa ra lại không đúng theo
chuẩn vì vậy người ta cần phải dùng thêm một thiết bị chuyển đổi để đưa
chúng về chuẩn công nghiệp.
Kết hợp các đầu cảm biến và thiết bị chuyển đổi này thành một bộ cảm
biến hoàn chỉnh, thường gọi tắt là thiết bị cảm biến hay đúng hơn là thiết bị
đo và chuyển đổi đo.

Hình 6.1: Sơ đồ chung của cảm biến và module analog


6.1.1.3. Giới thiệu về EM235

Giáo trinh thực tập PLC Trang 116


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

EM 235 là một module tương tự gồm có 4AI và 1AO 12bit (có tích
hợp các bộ chuyển đổi A/D và D/A 12bit ở bên trong).

Hình 6.2: Module EM235


Các thành phần của module EM235
Thành phần Mô tả

4 đầu vào tương A+ , A- , RA Các đầu nối của đầu vào A


tự được kí hiệu B+ , B- , RB Các đầu nối của đầu vào B
bởi các chữ cái C+ , C- , RC Các đầu nối của đầu vào C
A,B,C,D D+ , D- , RD Các đầu nối của đầu vào D
1 đầu ra tương tự (MO,VO,IO) Các đầu nối của đầu ra
Gain Chỉnh hệ số khuếch đại
Offset Chỉnh trôi điểm không
Switch cấu hình Cho phép chọn dải đầu vào và độ
phân giải

Giáo trinh thực tập PLC Trang 117


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Hình 6.3: Sơ đồ khối đầu vào Analog

Hình 6.4: Sơ đồ khối đầu ra Analog


Định dạng dữ liệu
 Dữ liệu đầu vào:
Ký hiệu vùng nhớ : AIWxx (Ví dụ AIW0, AIW2…)
Giáo trinh thực tập PLC Trang 118
Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Đối với dải tín hiệu đo không đối xứng (ví dụ 0-10V,0-20mA):
MSB LSB
15 14 3 2 1 0
0 Dữ liệu 12 bit 0 0 0

Modul Analog Input của S7-200 chuyển dải tín hiệu đo đầu vào (áp,
dòng) thành giá trị số từ 0  32000.
Đối với dải tín hiệu đo đối xứng (Ví dụ  10V,  10mA,):
MSB LSB
15 4 3 2 1 0
Dữ liệu 12 bit 0 0 0 0
Modul Analog Input của S7-200 chuyển dải tín hiệu đo đầu vào áp,
dòng) thành giá trị số từ -32000  32000.
 Dữ liệu đầu ra:
Kí hiệu vung nhớ AQWxx (Ví dụ AQW0, AQW2…)
Định dạng dữ liệu
Đối với dải tín hiệu đo không đối xứng (ví dụ 0-10V,4-20mA):
MSB LSB
15 14 4 3 2 1 0
0 Dữ liệu 11 bit 0 0 0 0
Modul Analog output của S7-200 chuyển đổi con số 0  32000 thành
tín hiệu điện áp đầu ra 0  10V.
Đối với dải tín hiệu đo đối xứng (Ví dụ  10V,  10mA,): Kiểu này
các module Analog output của S7-200 không hỗ trợ.

MSB LSB
15 4 3 2 1 0
Dữ liệu 12 bit 0 0 0 0

Giáo trinh thực tập PLC Trang 119


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

 Bảng tổng hợp :


Định dạng dữ liệu Giá trị chuyển đổi
Kiểu tín hiệu đối xứng (  - 32000 đến +32000
10V,  10mA,)
Tín hiệu không đối xứng 0 đến +32000
(0  10V, 4  20mA)

Sơ đồ đấu dây:
 Đầu vào tương tự:
Với thiết bị đo đầu ra kiểu điện áp:

Với thiết bị đo tín hiệu đầu ra dòng điện:

Hoặc :

Giáo trinh thực tập PLC Trang 120


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

 Đầu ra tương tự:

 Cấp nguồn cho Module:

 Tổng quát cách nối dây:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 121


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Hình 6.5: Sơ đồ nối dây


a. Cài đặt dải tín hiệu vào
Dải không đối xứng
Dải đầu vào Độ phân giải
SW1 SW2 SW3 SW4 SW5 SW6
ON OFF OFF ON OFF ON 0 – 50 mV 12.5 uV
OFF ON OFF ON OFF ON 0 – 100 mV 25 uV
ON OFF OFF OFF ON ON 0 – 500 mV 125 uV
OFF ON OFF OFF ON ON 0–1V 250 uV
ON OFF OFF OFF OFF ON 0–5V 1.25 mV
ON OFF OFF OFF OFF ON 0 – 20 mA 5 uA
OFF ON OFF OFF OFF ON 0 – 10 V 2.5 mV
Dải đối xứng
Dải đầu vào Độ phân giải
SW1 SW2 SW3 SW4 SW5 SW6
ON OFF OFF ON OFF OFF ± 25 mV 12.5 uV

Giáo trinh thực tập PLC Trang 122


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

OFF ON OFF ON OFF OFF ± 50 mV 25 uV


OFF OFF ON ON OFF OFF ± 100 mV 50 uV
ON OFF OFF OFF ON OFF ± 250 mV 125 uV
OFF ON OFF OFF ON OFF ± 500 mV 250 uV
OFF OFF ON OFF ON OFF ± 1V 500 uV
ON OFF OFF OFF OFF OFF ± 2.5 V 1.25 mV
OFF ON OFF OFF OFF OFF ±5V 2.5 mV
OFF OFF ON OFF OFF OFF ± 10 V 5 mV

Trình tự thiết lập và căn chỉnh cho module analog .


Căn chỉnh đầu vào cho module analog
 Tắt nguồn cung cấp cho module

 Gạt switch để chọn dải đo đầu vào

 Bật nguồn cho CPU và module. Để module ổn định trong vòng 15

phút.
 Sử dụng các bộ truyền, nguồn áp, hoặc nguồn dòng, cấp giá trị 0 đến

một trong những đầu vào.


 Đọc giá trị nhận được trong CPU.

 Căn cứ vào giá trị đó hãy chỉnh OFFSET để đưa giá trị về 0 (căn chỉnh

điểm không) , hoặc giá trị số cần thiết kế.


 Sau đó nối một trong những đầu vào với giá trị lớn nhất của dải đo.

 Đọc giá trị nhận được trong CPU.

 Căn cứ vào giá trị đó hãy chỉnh GAIN để đọc được giá trị là 32000,

hoặc giá trị số cần thiết kế.


 Lặp lại các bước chỉnh OFFSET và GAIN nếu cần thiết.

 Chú ý :
 Phải chắc chắn nguồn cung cấp cho cảm biến phải được loại bỏ nhiễu

và phải ổn định.
 Dây dẫn tín hiệu phải có lớp bảo vệ chống nhiễu.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 123


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

 Các đầu vào analog không sử dụng phải được nối ngắn mạch (ví dụ A+

nối với A-)


6.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200
6.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC S7-200, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng
hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
6.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
6.1.2.3. Nội dung
Với dải giá trị từ 0 – 32000, module analog sẽ biến đổi ở đầu ra tín
hiệu tương tự từ 0 – 10V. Nếu ta cần điện áp đầu ra là 8 V thì giá trị bằng số
cần đưa ra là bao nhiêu?
Sự biến đổi từ giá trị số sang tín hiệu tương tự ở đầu ra là sự biến đổi 1-1 .
Vì vậy mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra là mối quan hệ tuyến tính có dạng
đường thẳng đơn giản y = ax + b.
Có thể thấy ngay phương trình trên có dạng y = 3200.x. Do đó nếu giá trị
đầu ra là 8 V ta tính được ngay con số cần đưa vào để biến đổi là 25600.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 124


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Tổng quát hóa công thức tính toán để có thể xây dựng chương trình
con:

- A_Out: Giá trị analog đầu ra mong muốn


- A_Min: Giá trị giới hạn dưới của tín hiệu ra tương tự.
- A_Max: Giá trị giới hạn trên của tín hiệu ra tương tự.
- D_In: Giá trị bằng số tương ứng với A_Out.
- D_Min: Giá trị bằng số tương ứng với A_Min.
- D_Max: Giá trị bằng số tương ứng với A_Max.
Từ đây ta xác định được công thức tính toán cho giá trị đầu vào.
D _ Max  D _ Min
D _ In  ( A _ Out  A _ Min)  D _ Min
A _ Max  A _ Min

Khai báo các biến vào ra và biến tạm trong chương trình con.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 125


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Giáo trinh thực tập PLC Trang 126


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

Giáo trinh thực tập PLC Trang 127


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

6.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 128


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.


- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
6.2. PLC CPM2A.
6.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
6.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
6.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng
hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
6.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
6.2.2.3. Nội dung
- Với dải giá trị từ 0 – 32000, module analog sẽ biến đổi ở đầu ra tín
hiệu tương tự từ 0 – 10V. Nếu ta cần điện áp đầu ra là 8 V thì giá trị bằng số
cần đưa ra là bao nhiêu?
- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)
- Chương trình
6.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
Giáo trinh thực tập PLC Trang 129
Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

6.3. PLC S7-300.


6.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
6.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
6.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng
hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
6.3.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
6.3.2.3. Nội dung
- Với dải giá trị từ 0 – 32000, module analog sẽ biến đổi ở đầu ra tín
hiệu tương tự từ 0 – 10V. Nếu ta cần điện áp đầu ra là 8 V thì giá trị bằng số
cần đưa ra là bao nhiêu?
- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)
- Chương trình
6.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 130


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 131


Bài 6: Đo điện áp DC và điều khiển ON/OFF

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình ứng dụng đo nhiệt độ môi trường như sau:
- Dải tín hiệu đo 0-150oC
- Đầu ra 0-10V
Câu 2: Viết chương trình ứng dụng đo khối lượng như sau:
- Dải tín hiệu đo 0-1000kg
- Đầu ra 0-10V

Giáo trinh thực tập PLC Trang 132


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ

Mục tiêu:
 Ghép nối các loại Modul mở rộng với các PLC CPM2A, PLC S7-200,

PLC S7-300.
 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để

điều khiển nhiệt độ nhiều kênh.


 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng

dụng tương tự khác.


 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm

bảo an toàn.
Nội dung:
7.1. PLC S7-200
7.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
7.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200
7.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
Bộ Module thực hành PLC PLC CPM2A, Module thực hành điều
khiển nhiệt độ S7-200, PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ
vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
7.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
7.2.1.3. Nội dung
a. Lò nhiệt
Lò nhiệt là một thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng thông qua
sợi đốt. Từ sợi đốt, qua bức xạ, đối lưu và truyền dẫn nhiệt, nhiệt năng được
truyền tới vật cần gia nhiệt.
Lò nhiệt gồm các phần chính là vỏ lò, lớp lót, sợi đốt và quạt.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 133


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

Vỏ lò là một khung cứng vững, chủ yếu để chịu tải trọng trong quá
trình làm việc của lò. Mặt khác vỏ lò cũng dùng để giữ lớp cách nhiệt rời và
đảm bảo sự kín hoàn toàn hoặc tương đối của lò.
Lớp lót lò nhiệt thường gồm hai phần là vật liệu chịu lửa và cách nhiệt
Sợi đốt là bộ phận phát nhiệt của lò, làm việc trong môi trường khắc
nghiệt, đòi hỏi phải bảo đảm những yêu cầu sau:
 Chịu nóng tốt, ít bị oxi hóa ở nhiệt độ cao.

 Phải có độ bền cơ học cao, không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.

 Điện trở suất phải lớn.

 Hệ số nhiệt điện trở phải nhỏ.

 Các tính chất điện phải cố định hoặc ít thay đổi.

 Các kích thước phải không thay đổi khi sử dụng.

 Dễ gia công, dễ hàn hoặc dễ uốn.

Quạt dùng để làm mát cho lò nhiệt và giảm nhiệt độ trong lò. Có thể
kết hợp với PLC để điều khiển độ cho phù hợp với yêu cầu sử dụng.
b. Cảm biến nhiệt độ
Cảm biến là thiết bị điện tử cảm nhận những trạng thái hay quá
trình vật lý hay hóa học ở môi trường cần khảo sát, và biến đổi thành tín
hiệu điện để thu thập thông tin về trạng thái hay quá trình đó.

Hình 7.1: Các loại cảm biến


Có 4 loại cảm biến nhiệt độ thông dụng trong công nghiệp là:
 Cặp nhiệt điện (Thermocouple).

 Nhiệt điện trở (RTD-resitance temperature detector).

 Thermistor.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 134


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

 Bán dẫn (Diode, IC, …).

Thông tin được xử lý để rút ra tham số định tính hoặc định lượng của
môi trường, phục vụ các nhu cầu nghiên cứu khoa học kỹ thuật hay dân sinh
và gọi ngắn gọn là đo đạc, phục vụ trong truyền và xử lý thông tin, hay trong
điều khiển các quá trình khác.
Nhiệt độ từ môi trường sẽ được cảm biến hấp thụ, tùy theo cơ cấu của
cảm biến sẽ biến đại lượng nhiệt thành đại lượng điện nào đó. Một yếu tố
quan trọng đó là nhiệt độ môi trường cần đo và nhiệt độ cảm nhận của cảm
biến. Các loại cảm biến điều có vỏ bảo vệ, phần tử cảm biến nằm bên trong
cái vỏ này do đó việc đo có chính xác hay không tùy thuộc vào việc truyền
nhiệt từ môi trường đến phần tử cảm biến tổn thất bao nhiêu.
- Chương trình

Hình 7.2: Mô hình điều khiển nhiệt độ


 Điều khiển nhiệt độ dùng PID500:
Sơ đồ nối dây
Giáo trinh thực tập PLC Trang 135
Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

Hình 7.3: Sơ đồ nối dây điều khiển nhiệt độ dùng PID


 Điều khiển nhiệt độ dùng PLC S7-200 CPU224 + EM235:

Hình 7.4: Sơ đồ nối dây điều khiển nhiệt độ dùng EM235


 Nối nguồn cho PLC

Giáo trinh thực tập PLC Trang 136


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

NGOÕ RA 220VAC

ON

OFF L N

F1 F2 F3 F4 F5 F6

1L Q.0 Q.1 Q.2 2L Q.3 Q.4 Q.5


220VAC
S7-200 CPU 222
ÑIEÄN AÙP RA
24VDC
1M I.0 I.1 I.2 I.3 2M I.4 I.5 I.6 I.7

- -
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8
+ +

Hình 7.5: Sơ đồ nối nguồn cho PLC


 Nối nguồn cho module EM235 - PLC S7-200:
NGOÕ RA 220VAC

ON

OFF L N

F1 F2 F3 F4 F5 F6

1L Q.0 Q.1 Q.2 2L Q.3 Q.4 Q.5


RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- RD D+ D-
220VAC
S7-200 CPU 222 ÑIEÄN AÙP RA EM 235
ÑIEÄN AÙP VAØO
24VDC 24VDC NGOÕ RA
1M I.0 I.1 I.2 I.3 2M I.4 I.5 I.6 I.7

- -
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8
+ +

Hình 7.6: Sơ đồ nối nguồn EM235


 Nối nguồn cho ngõ vào EM235

Giáo trinh thực tập PLC Trang 137


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

CAÛM BIEÁN
NHIEÄT ÑOÄ

RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- RD D+ D-

ÑIEÄN AÙP VAØO


EM 235
24VDC NGOÕ RA

Hình 7.7: Sơ đồ nối nguồn ngõ vào EM235


 Nối dây cho ngõ ra EM235
CAÛM BIEÁN
NHIEÄT ÑOÄ

KHOÁI COÂNG SUAÁT ÑIEÀU KHIEÅN


LOØ NHIEÄT
L N
220VAC

ON

RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- RD D+ D- OFF

ÑIEÄN AÙP VAØO


EM 235 +
24VDC NGOÕ RA

0-10V
ÑIEÀU KHIEÅN
PHA

L’ N’

LOØ NHIEÄT

Hình 7.8: Sơ đồ nối nguồn ngõ ra EM235

Giáo trinh thực tập PLC Trang 138


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

Giáo trinh thực tập PLC Trang 139


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

7.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Khởi động máy tính.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
7.2. PLC CPM2A.
Giáo trinh thực tập PLC Trang 140
Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

7.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
7.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
7.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
7.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
7.2.2.3. Chương trình
7.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
7.3. PLC S7-300.
7.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
7.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
7.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
7.3.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
7.3.2.3. Chương trình
7.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 141


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.


- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 142


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 143


Bài 7: Điều khiển nhiệt độ

CÂU HỎI KIỂM TRA


Câu 1: Viết chương trình điều khiển tay máy khí nén với yêu cầu sau:
Xoay → ra → xuống → gấp → lên → vào → ra → xuống → nhả → lên
→ vào

Câu 2: Viết chương trình điều khiển thang máy 4 tầng như sau:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 144


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ SERVOMOTOR

Mục tiêu:
- Kết nối các PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 có ngỏ ra Transistor
với hệ thống động cơ Servo-motor.
- Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều
khiển tốc độ và vị trí.
- Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng
tương tự khác.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo
an toàn.
Nội dung:
8.1. PLC S7-200
8.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
8.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200
8.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC PLC CPM2A, Module thực hành điều khiển
nhiệt độ S7-200, PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn
năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
8.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
8.1.2.3. Nội dung
Phương pháp điều khiển bước đủ: Thể hiện trình tự điều khiển
bước đủ của động cơ bước nam châm vĩnh cửu được từ hóa với các
cực từ xen kẽ. Nguyên lý làm việc của động cơ bước là dựa trên sự tác
động tương hổ giữa từ trường của stator và rotor hình thành moment
điện từ làm quay rotor đi một góc nhất định. Khi cho xung dòng điện

Giáo trinh thực tập PLC Trang 145


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

tác độn g vào cuộn dây AA’ thì rotor sẽ quay đến vị trí mà trục từ
trường của rotor (cũng chính là trục dọc của rotor) trùng với trục từ
trường của pha A.
Quá trình chuyển mạch các cuộn dây điều khiển theo một trình
tự (A+, B+, A-, B-) và quá trình chuyển mạch theo trình tự (A+, B+),
(A+, B -), (A-, B+), (A-, B-): trong
2 trường hợp này thì trong một chu trình chuyển mạch có 20
bước, và ở mỗi bước các cuộn dây điều khiển được cấp xung dòng
điện. Dạng điều khiển này được gọi là điều khiển bước đủ hay còn
gọi là điều khiển đối xứng.
Giả sử động cơ bước có 4 cuộn dây là A, B, C, D thì bảng trạng
thái sau sẽ thể hiện
Phương pháp điều khiển bước đủ:
Stt A B C D
1 1 0 0 0
2 0 1 0 0
3 0 0 1 0
4 0 0 0 1
5 1 0 0 0
6 0 1 0 0
7 0 0 1 0
8 0 0 0 1

Phương pháp điều khiển nửa bước:


Quá trình điều khiển nửa bước tương tự như quá trình điều
khiển bước đủ nhưng chuyển mạch các cuộn dây dây điều khiển có
sự thay đổi, cụ thể như sau: A+, (A+, B+), B+, (A-, B+), A-, (A-, B-),
B-, (A+, B-), ……

Giáo trinh thực tập PLC Trang 146


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

Trong hai phương pháp điều khiển bước đủ và phương p háp


điều khiển nửa bước thì phương pháp điều khiển nửa bước cho giá trị
góc bước nhỏ hơn 2 lần và số bước/vòng tăng lên hai lần. Xét về yêu
cầu đảm bảo độ chính xác trong điều khiển thì phương pháp điều
khiển nửa bước d ễ dàng đáp ứng hơn nhưng bộ điều khiển phát
xung điều khiển phức tạp hơn nhiều so với phương pháp điều khiển
bước đủ.
Stt A B C D
1 1 0 0 0
2 1 1 0 0
3 0 1 0 0
4 0 1 1 0
5 0 0 1 0
6 0 0 1 1
7 0 0 0 1
8 1 0 0 1
- Viết chương trình điều khiển như sau:
- Sơ đồ nối dây động cơ bước:

Hinh 8.1: Sơ đồ động cơ servo

Giáo trinh thực tập PLC Trang 147


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

Hinh 8.2: Sơ đồ kết nối PLC với động cơ servo


- Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

- Chương trình

Giáo trinh thực tập PLC Trang 148


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

8.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 149


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.


- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
8.2. PLC CPM2A.
8.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
8.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
8.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
8.2.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
8.2.2.3. Chương trình
8.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả
8.3. PLC S7-300.
8.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
8.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
8.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối,
đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
8.3.2.2. Yêu cầu

Giáo trinh thực tập PLC Trang 150


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

- Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
8.3.2.3. Chương trình
8.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
- Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
- Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
- Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
- Dowload chương trình lên PLC
- Vận hành theo yêu cầu.
- Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 151


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 152


Bài 8: Điều khiển động cơ SERVOMOTOR

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển tay máy khí nén với yêu cầu sau:
Xoay → ra → xuống → gấp → lên → vào → ra → xuống → nhả → lên
→ vào

Câu 2: Viết chương trình điều khiển thang máy 4 tầng như sau:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 153


Bài 9: Điều khiển thang máy

BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY

Mục tiêu:
 Lắp đặt, kết nối các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều
khiển mô hình thang máy.
 Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều
khiển thang máy.
 Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng
tương tự khác.
 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an
toàn.
Nội dung:
9.1. PLC S7-200
9.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
9.1.2. Viết chương trình cho PLC S7_200
9.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC PLC CPM2A, Module thực hành điều khiển
nhiệt độ S7-200, PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn
năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
9.1.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn.
 Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
9.1.2.3. Nội dung
 Mô hình thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 154


Bài 9: Điều khiển thang máy

Hinh 9.1: Mô hình thang máy 4 tầng


 PLC S7 – 200 CPU 224 gắn thêm 2 modul mở rộng EM223

 4 tầng tương ứng (tầng trệt, tầng 1, tầng 2, tầng 3).

 6 nút nhấn gọi tầng bên ngoài.

 4 nút nhấn gọi tầng bên trong.

 2 nút nhấn mở và đóng cửa cưỡng bức.

 1 nút nhấn chuông sự cố.

 4 Led hướng tầng.

 4 Led 7 đoạn hiển thị số tầng.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 155


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Các thanh ray đặt đối xứng và song song nhau giúp buồng cabin và đối

trọng chuyển động thẳng.


 Động cơ truyền động đóng mở cửa đặt trên nóc cabin.

 Mạch cảm biến báo tầng.

 Động cơ kéo cabin được đặt trên nóc hệ thống.

 Quạt 24VDC tản nhiệt cho bên trong cabin.

 Bên dưới cabin là cảm biến tải trọng (Loadcell).

 Đấu dây PLC S7 – 200 với phần cứng:


 Đấu dây cho nút nhấn gọi tầng:

1 G 2
24 VDC I0.0

T1 3
I0.1

T1 4

PLC
S7-200
T2 5
I0.2

T2 6

T3 7
I0.3

 Đấu dây cho nút nhấn đến tầng buồng cabin:

1 T3 5
24 VDC I0.3

T2 4
I0.2
PLC
3 S7-200
T1
I0.1

G 2
I0.0

 Đấu dây cho nút nhấn mở cửa buồng cabin:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 156


Bài 9: Điều khiển thang máy

MỞ CỬA

1 4
PLC
24 VDC I0.4
S7-200

 Đấu dây cho nút nhấn mở cửa và công tắc cảm biến cửa buồng cabin:
MỞ CỬA

1 4
24 VDC I0.4
PLC
S7-200
CÔNG TẮC
NC CẢM BIẾN
CỬA
COM

NO

 Đấu dây nút nhấn đóng cửa buồng cabin:


ĐÓNG CỬA

1 3
PLC
24 VDC I0.5
S7-200

 Đấu dây cho Chuông báo sự cố:

24 VDC
1

2
0V
PLC
Q1.1
CHUÔNG
S7-200

 Đấu dâu cho công tắc quá tải:


CÔNG TẮC
NC QUÁ TẢI
COM
PLC
NO I0.7
S7-200
24 VDC

 Đấu dây cho công tắc đến tầng:


Giáo trinh thực tập PLC Trang 157
Bài 9: Điều khiển thang máy

 Tầng G:
NC TẦNG G

COM
PLC
NO I1.0
S7-200
24 VDC

 Tầng 1:
NC TẦNG 1

COM
PLC
NO I1.1
S7-200
24 VDC

 Tầng 2:
NC TẦNG 2

COM
PLC
NO I1.2
S7-200
24 VDC

 Tầng 3:
NC TẦNG 3

COM
PLC
NO I1.3
S7-200
24 VDC

 Đấu dây cho công tắc đóng mở cửa:

 Mở cửa:
NC MỞ CỬA

COM
PLC
NO I1.4
S7-200
24 VDC

 Đóng cửa:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 158


Bài 9: Điều khiển thang máy

NC ĐÓNG CỬA

COM
PLC
NO I1.5
S7-200
24 VDC

 Đấu dây cho động cơ kéo cabin:


Q0.0 Q0.1

THUẬN NGHỊCH

24 VDC
24 VDC
RƠLE ĐẢO CHIỀU
ĐỘNG CƠ KÉO
0V CABIN
0V

+ MOTOR -
M

 Đấu dây cho động cơ đóng mở cửa cabin:


Q0.2 Q0.3

THUẬN NGHỊCH

24 VDC
24 VDC
RƠLE ĐẢO CHIỀU
ĐỘNG CƠ CỬA
0V CABIN
0V

+ MOTOR -
M

Giáo trinh thực tập PLC Trang 159


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Đấu dây cho led báo chiều lên xuống:


24 VDC

BÁO CHIỀU

0V Q0.4
- + PLC
S7-200
0V Q0.5
- +
BÁO CHIỀU

 Đấu dây vi mạch Led báo tầng:


24 VDC

1 Q0.6

VI MẠCH
PLC
LED BÁO 2 Q0.7
S7-200
TẦNG

3 Q1.0

 Lưu đồ chương trình điều khiển thang máy


Các giai đoạn tổng quát:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 160


Bài 9: Điều khiển thang máy

Bắt Đầu

Giai Đoạn
Tự Động Reset Tất Cả Các Bit Trong Chương
1
Trình

Đưa Cabin Về Tầng G

Dừng Cabin

Giai Đoạn 2
Phục Vụ Gọi Tầng (Bên Ngoài)

Giai Đoạn 3

Điều Khiển Cửa Cabin Khi Quá Tải

Giai Đoạn 4
Phục Vụ Lên Xuống (Bên Trong)

Kết thúc

Giai đoạn 1:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 161


Bài 9: Điều khiển thang máy

Cấp Nguồn

N
Đóng Cửa? Điều Khiển Đóng Cửa

Đưa Cabin Về Tầng Trệt

Dừng Cabin

Giai đoạn 2:
 Giải thuật phục vụ gọi tầng (Nút nhấn bên ngoài Cabin).

Giáo trinh thực tập PLC Trang 162


Bài 9: Điều khiển thang máy

Bắt Đầu

Người Nhấn Gọi Tầng


(Hướng Lên Hoặc Xuống)

Y
Động Cơ Hoạt Động

Xác Định Đúng Hướng Tầng Được Gọi

Cabin Đến Tầng Được Gọi


(Mở Cửa Và Xóa Bit Nhớ Tương Ứng)

Kết Thúc

Giai đoạn 3:
 Giải thuật điều khiển khi cửa quá tải.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 163


Bài 9: Điều khiển thang máy

Bắt Đầu

Dừng Đúng Tầng Khi Có Người Gọi

Mở Cửa

Delay 5s

Y
Quá Tải Báo Đèn

Tự Động Đóng Cửa

Chờ Phục Vụ

Giai đoạn 4:
 Giải thuật gọi tầng.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 164


Bài 9: Điều khiển thang máy

Bắt Đầu

Chọn Tầng Cần Đến

Cabin Hoạt Động Phục Vụ

N
Gặp Người Gọi Tầng?

Y
N
Cùng Hướng Tầng?

Y
Dừng Ở Tầng Có Người Gọi Ưu Tiên

Cửa Mở

Delay 5s

Y
Báo Đèn Quá Tải

N
Tự Động Đóng Cửa

Chọn Tầng Theo Yêu Cầu

Phục Vụ

 Lưu đồ giải thuật cho cả hệ thống:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 165


Bài 9: Điều khiển thang máy

Cấp Nguồn

N
Đóng Cửa Điều Khiển Đóng Cửa

Đưa Cabin Về Tầng Trệt

Dừng Cabin

N
Người Gọi Tầng

N
Gặp Người Gọi Tầng

N
Cùng Hướng Tầng

Dừng Ở Tầng Có Người Gọi Ưu Tiên

Mở Cửa

N
Delay 5s Giám Tải Trọng

Y Y
Quá Tải Báo Đèn

Tự Động Đóng Cửa

Phục Vụ

 Khai báo INPUT, OUTPUT (bảng Symbol table)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 166


Bài 9: Điều khiển thang máy

STT KÝ HIỆU ĐỊA CHỈ TÊN NGÕ VÀO


1 NNTG I0.0 Nút Nhấn Tầng Trệt (Ngoài)
2 NNT1 I0.1 Nút Nhấn Tầng 1 (Ngoài)
3 NNT2 I0.2 Nút Nhấn Tầng 2 (Ngoài)
4 NNT3 I0.3 Nút Nhấn Tầng 3 (Ngoài)
5 NNMC I0.4 Nút Nhấn Mở Cửa Cabin
6 NNDC I0.5 Nút Nhấn Đóng Cửa Cabin
7 NCHUONG I0.6 Nút Nhấn Chuông
8 QTAI I0.7 Công Tắc Bảo Vệ Quá Tải
9 CTTG I1.0 Công Tắc Cảm Biến Tầng Trệt
10 CTT1 I1.1 Công Tắc Cảm Biến Tầng 1
11 CTT2 I1.2 Công Tắc Cảm Biến Tầng 2
12 CTT3 I1.3 Công Tắc Cảm Biến Tầng 3
13 CTMC I1.4 Công Tắc Mở Cửa Cabin
14 CTDC I1.5 Công Tắc Đóng Cửa Cabin

STT KÝ HIỆU ĐỊA CHỈ TÊN NGÕ RA


1 DIXUONG Q0.0 Động Cơ Đi Xuống
2 DILEN Q0.1 Động Cơ Đi Lên
3 MOCUA Q0.2 Động Cơ Mở Cửa
4 DONGCUA Q0.3 Động Cơ Đóng Cửa
5 LEDLEN Q0.4 Led Hiển Thị Thang Máy Đi Lên
6 LEDXUONG Q0.5 Led Hiển Thị Thang Máy Đi Xuống
7 LED A Q0.6
8 LED B Q0.7 Led Hiển Thị Tầng
9 LED C Q1.0

 Chương trình

Giáo trinh thực tập PLC Trang 167


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình đóng mở cửa thang máy theo yêu cầu sau:

 Khi nhấn mở cửa thì cửa thang máy mở ra sau 10 giây thì cửa thang máy

tự động đóng lại


 Trong thời gian mà cửa chưa tự động đóng lại nhấn đóng cửa thì cửa

thang máy sẽ đóng lại ngay

Giáo trinh thực tập PLC Trang 168


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 169


Bài 9: Điều khiển thang máy

Chương trình nhấn nút gọi tầng thang máy theo yêu cầu sau:
 Khi nhấn nút gọi tầng G thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng G, nếu

cabin thang máy đã ở tầng G thì nhấn nút gọi tầng G sẽ không có tác
dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 1 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 1, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 1 thì nhấn nút gọi tầng 1 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 2 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 2, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 2 thì nhấn nút gọi tầng 2 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 3 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 3, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 3 thì nhấn nút gọi tầng 3 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ

Giáo trinh thực tập PLC Trang 170


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 171


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 172


Bài 9: Điều khiển thang máy

Chương trình nhấn nút gọi tầng thang máy, báo chiều và báo số theo yêu
cầu sau:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 173


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Khi nhấn nút gọi tầng G thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng G, nếu cabin

thang máy đã ở tầng G thì nhấn nút gọi tầng G sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 1 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 1, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 1 thì nhấn nút gọi tầng 1 sẽ không có tác dụng buồng
cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 2 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 2, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 2 thì nhấn nút gọi tầng 2 sẽ không có tác dụng buồng
cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Khi nhấn nút gọi tầng 3 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 3, nếu cabin

thang máy đã ở tầng 3 thì nhấn nút gọi tầng 3 sẽ không có tác dụng buồng
cabin thang máy đứng yên tại chỗ
 Trong quá trình thang máy chạy, nếu thang máy chạy lên thì sẽ hiển thị

mũi tên , chạy xuống sẽ hiển thị mũi tên 


 Khi thang máy đứng ở tầng nào thì sẽ hiện số tầng đó, riêng tầng G sẽ hiện

số 0
 Khi thang máy đang chạy đi lên nếu thang máy qua tầng nào thì bằng số

tầng đó cộng 1

Giáo trinh thực tập PLC Trang 174


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình con báo chiều ( BAO_CHIEU):

 Chương trình con cho nt nhấn đến tầng (DEN_TANG)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 175


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 176


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 177


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình báo số cho thang máy (BAO_SO)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 178


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 179


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 180


Bài 9: Điều khiển thang máy

Chương trình nhấn nút gọi tầng thang máy, báo chiều, báo số và mở cửa
cabin thang máy theo yêu cầu sau:
 Khi nhấn nút gọi tầng G thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng G và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại. Nếu
cabin thang máy đã ở tầng G thì nhấn nút gọi tầng G sẽ không có tác
dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang máy sẽ
mở ra trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Khi nhấn nút gọi tầng 1 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 1 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại. Nếu
cabin thang máy đã ở tầng 1 thì nhấn nút gọi tầng 1 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang máy sẽ mở ra
trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Khi nhấn nút gọi tầng 2 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 2 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại. Nếu
cabin thang máy đã ở tầng 2 thì nhấn nút gọi tầng 2 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang máy sẽ mở ra
trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 181


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Khi nhấn nút gọi tầng 3 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 3 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại. Nếu
cabin thang máy đã ở tầng 3 thì nhấn nút gọi tầng 3 sẽ không có tác dụng
buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang máy sẽ mở ra
trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Trong quá trình thang máy chạy, nếu thang máy chạy lên thì sẽ hiển thị

mũi tên , chạy xuống sẽ hiển thị mũi tên 


 Khi thang máy đứng ở tầng nào thì sẽ hiện số tầng đó, riêng tầng G sẽ

hiện số 0
 Khi thang máy đang chạy đi lên nếu thang máy qua tầng nào thì bằng số

tầng đó cộng 1

Giáo trinh thực tập PLC Trang 182


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình con báo chiều ( BAO_CHIEU):

 Chương trình con cho nút nhấn đến tầng (DEN_TANG)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 183


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 184


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 185


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình báo số cho thang máy (BAO_SO)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 186


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 187


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 188


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình mở cửa cho thang máy:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 189


Bài 9: Điều khiển thang máy

Chương trình nhấn nút gọi tầng thang máy, báo chiều, báo số, mở cửa
cabin thang máy và báo lỗi theo yêu cầu sau:
 Khi nhấn nút gọi tầng G thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng G và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại.
Nếu cabin thang máy đã ở tầng G thì nhấn nút gọi tầng G sẽ không có

Giáo trinh thực tập PLC Trang 190


Bài 9: Điều khiển thang máy

tác dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang
máy sẽ mở ra trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Khi nhấn nút gọi tầng 1 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 1 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại.
Nếu cabin thang máy đã ở tầng 1 thì nhấn nút gọi tầng 1 sẽ không có
tác dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang
máy sẽ mở ra trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Khi nhấn nút gọi tầng 2 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 2 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại.
Nếu cabin thang máy đã ở tầng 2 thì nhấn nút gọi tầng 2 sẽ không có
tác dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang
máy sẽ mở ra trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Khi nhấn nút gọi tầng 3 thì cabin thang máy sẽ chạy tới tầng 3 và mở

cửa trong một khoãng thời gian (khoãng 10s) rồi tự động đóng lại.
Nếu cabin thang máy đã ở tầng 3 thì nhấn nút gọi tầng 3 sẽ không có
tác dụng buồng cabin thang máy đứng yên tại chỗ, nhưng cửa thang
máy sẽ mở ra trong một khoãng thời gian rồi tự động đóng lại.
 Trong quá trình thang máy chạy, nếu thang máy chạy lên thì sẽ hiển

thị mũi tên , chạy xuống sẽ hiển thị mũi tên 


 Khi thang máy đứng ở tầng nào thì sẽ hiện số tầng đó, riêng tầng G sẽ

hiện số 0
 Khi thang máy đang chạy đi lên nếu thang máy qua tầng nào thì bằng

số tầng đó cộng 1

Giáo trinh thực tập PLC Trang 191


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình con báo chiều ( BAO_CHIEU):

Giáo trinh thực tập PLC Trang 192


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình con cho nút nhấn đến tầng (DEN_TANG)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 193


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 194


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 195


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình báo số cho thang máy (BAO_SO)

Giáo trinh thực tập PLC Trang 196


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 197


Bài 9: Điều khiển thang máy

Giáo trinh thực tập PLC Trang 198


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình mở cửa cho thang máy:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 199


Bài 9: Điều khiển thang máy

 Chương trình báo lỗi cho thang máy:

Giáo trinh thực tập PLC Trang 200


Bài 9: Điều khiển thang máy

9.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.
 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.
 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.
 Dowload chương trình lên PLC
 Vận hành theo yêu cầu.
 Báo cáo, nhận xét kết quả
9.2. PLC CPM2A.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 201


Bài 9: Điều khiển thang máy

9.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
9.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
9.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


9.2.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

9.2.2.3. Chương trình


9.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

9.3. PLC S7-300.


9.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
9.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
9.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


9.3.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

9.2.2.3. Chương trình


9.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.


Giáo trinh thực tập PLC Trang 202
Bài 9: Điều khiển thang máy

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 203


Bài 9: Điều khiển thang máy

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Giáo trinh thực tập PLC Trang 204
Bài 9: Điều khiển thang máy

CÂU HỎI KIỂM TRA


Câu 1: Sử dụng PLC CPM2A, PLC S7-300 viết chương trình điều khiển thang
máy xây dựng như sau:

Câu 2: Viết chương trình điều khiển tay máy kết hợp với điều khiển khí nén
với yêu cầu sau:
Xoay → ra → xuống → gấp → lên → vào → ra → xuống → nhả → lên →
vào

Giáo trinh thực tập PLC Trang 205


Bài 10: Màn hình cảm biến

BÀI 10: MÀN HÌNH CẢM BIẾN

Mục tiêu:
- Sử dụng màn hình cảm biến.
- Kết nối màn hình cảm biến với PC và nạp chương trình cho màn hình cảm
biến.
- Thiết kế giao diện cho màn hình cảm biến phù hợp với yêu cầu điều khiển.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an
toàn.
Nội dung:
10.1. PLC S7-200
10.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
10.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200
10.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
- Bộ Module thực hành PLC S7-200, man hình cảm biến TD200, Máy tính lập
trình, cáp kết nối, đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
10.1.2.2. Yêu cầu
- Sử dụng đúng nguồn.
- Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.
10.1.2.3. Nội dung
Thiết bị HMI (Human machine interface) dùng để giao tiếp giữ PLC và
người vận hành, hiển thị các thông tin chữ số trên màn hình LCD, có các phím
để người dùng tác động đến PLC. Có các loại HMI như TD (TextDisplay) TP
(Touch Panel), OP (Operator Panel)

Giáo trình thực tập PLC Trang 206


Bài 10: Màn hình cảm biến

Hình 10.1: Thiết bị HMI của hãng Siemens


a. Màn hình cảm biến TD200

Giáo trình thực tập PLC Trang 207


Bài 10: Màn hình cảm biến

Hình 10.2: TD200


TD200 là một thiết bị hiển thị text (text display) giao tiếp với người điều
khiển, thiết bị này được thiết kế chỉ dùng giao tiếp với họ PLC S7-200.
b. Cấu tạo phần cứng
 Màn hình hiển thị: Màn hình LCD, độ phân giải 33x181 pixel.

 Số dòng hiển thị: 02 dòng.

 Số ký tự hiển thị: max 40 ký tự.

 Cổng giao tiếp giữa TD200 và PLC: Cổng RS485, 9 chân, giao tiếp

qua cáp TD/CPU.


 Nguồn cung cấp: 24 VDC.

c. Cấp nguồn:
Cấp nguồn chung: Cấp nguồn cho TD200 thông qua cáp TD/CPU
(chiều dài 2,5m).
Cấp nguồn riêng: Cấp nguồn cho TD200 thông qua đầu nối bên
phải TD200 (được sử dụng khi khoảng cách giữa TD200 và CPU lớn hơn
2,5m)
 Cáp TD/CPU

Sơ đồ cáp có cấp nguồn:

Giáo trình thực tập PLC Trang 208


Bài 10: Màn hình cảm biến

Sơ đồ cáp không cấp nguồn:

 Phím: Có 9 phím bấm được chia làm 2 loại: Phím hệ thống và phím

chức năng.
Phím hệ thống: 5 phím shift, esc, enter, up, down.
Phím chức năng: 4 phím từ F1 đến F8, mỗi phím sẽ được gán với một bit
trong vung nhớ M của PLC. Nghĩa là, các phím từ F1 đến F8 sẽ được gán với 1
byte trong vùng nhớ M. Khi một phím nhấn thì bit tương ứng sẽ được set và bit
này chỉ được reset bằng chương trình trong PLC.
d. Giao tiếp giữa TD200 và PLC
Giao tiếp với 1 CPU:

Giáo trình thực tập PLC Trang 209


Bài 10: Màn hình cảm biến

Giao tiếp với nhiều CPU:

e. Đặt cấu hình cho TD200


Thông số hoạt động của TD200 chứa trong khối thông số cấu hình thuộc
vùng nhớ V của PLC. Khối thông số này được cài đặt trên PLC nhờ phần mềm
STEP7-MICROWIN- TD 200 Configuration Wizard. Trên TD200 chứa các
thông số như địa chỉ của nó và PLC liên kết, vận tốc truyền, địa chỉ khối thông
số.
 Chạy phần mềm Step7- Micro/Win 32, vào menu Tool- TD 200

Wizard- Next. Nếu đã có sẵn khối cấu hình TD200 ta sẽ chọn tạo khối mới hay
biên tập khối cũ. Một PLC có thệ nối với nhiều TD200 với các khối cấu hình ở
các địa chỉ khác nhau của vùng nhớ V

Giáo trình thực tập PLC Trang 210


Bài 10: Màn hình cảm biến

 Chọn ngôn ngữ và tập ký tự phù hợp

 Chọn các option menu TOD để thay đổi ngày giờ, force menu để

cưỡng bức các tín hiệu vào/ra của PLC, password protection để đưa password
vào TD200 (4 số từ 0000 đến 9999)

Giáo trình thực tập PLC Trang 211


Bài 10: Màn hình cảm biến

 Chọn các bit của vùng nhớ M tác động khi bấm phím F1..F4 và tần số

cập nhật
 Chọn kích thứớc và số message

Giáo trình thực tập PLC Trang 212


Bài 10: Màn hình cảm biến

 Khối dữ liệu cấu hình chứa trong vùng nhớ V, đòi hỏi 12 byte để chứa

thông số , một byte cờ cho phép với mỗi message, 20 hay 40 byte cho một
message tùy theo ta chọn message loại 20 hay 40 ký tự. Mỗi message có một
bit cho phép. TD200 liên tục đọc các bit này và hiển thị message tương ứng khi
bit này ON.
 Điền nội dung message theo thứ tự message ưu tiên từ cao đến thấp,

trong chương trình PLC khi bit Message Enabled ON sẽ điều khiển TD200
hiển thị message.
 Trong message có thể xen dữ liệu thập phân thay đổi. Cần phải dành

chỗ trong message để chứa dữ liệu. Dữ liệu word cần hai byte dữ liệu và hai
byte format, dữ liệu word kép hay số thực cần 4 byte dữ liệu và hai byte
format. Nếu là số có dấu thì số âm hiển thị với dấu trừ . Số thực hiển thị tối đa
6 số có nghĩa.. Ví dụ message 20 ký tự gồm chữ WATERFLOW: và giá trị lưu
lượng là một word kép kèm theo đơn vị m3/s , ta gõ các ký tự cần thiết sau đó
đặt con trỏ chuột vào vị trí số 11 rồi bấm Embedded Data

Giáo trình thực tập PLC Trang 213


Bài 10: Màn hình cảm biến

 Chọn cách thức trình bày dữ liệu, loại word hay word kép, số số lẻ sau

dấu phẩy, .. bấm OK


 Chuyển sang message kế

 Sau khi đã biên soạn xong bấm Finish

f. Vận hành TD200


Mode Display Message
Khi cấp điện, TD200 vào mode Display Message. Trong mode này dùng
các phím UP DOWN để duyệt qua các message dài chưa hiển thị hết.

Giáo trình thực tập PLC Trang 214


Bài 10: Màn hình cảm biến

Nếu trong message có dữ liệu cần biên tập, đầu tiên chọn message dùng
UP DOWN, sau đó bấm ENTER vào mode edit (nếu dữ liệu được bảo vệ cần
phải đưa password vào), bấm SHIFT UP, SHIFT DOWN để di chuyển con
trượt đến digit cần thay đổi, dùng UP DOWN tăng giảm digit đó, dùng SHIFT
ENTER xóa biến về 0. Sau khi biên tập xong bấm ENTER để đưa giá trị mới
vào PLC, bit edit notification sẽ ON. Nếu không biên tập giá trị hay bấm ESC
bit message enabled sẽ không được xóa.
Nếu message cần xác nhận người dùng thì phải bấm ENTER
Mode Menu
Khi bấm ESC (phải vào password nếu có bảo vệ) TD200 vào mode
Menu với 6 mục, dùng UP DOWN và ENTER để chọn các mục. TD200 trở về
mode Display nếu bấm ESC hay không bấm phím gì sau 1 phút.
 View Message: dùng ENTER UP DOWN để xem các message

 View Status: xem các thông báo lỗi của PLC

 Force I/O: cưỡng bức các ngõ vào ra của PLC, nếu PLC được bảo vệ

thì cần phải đưa password của PLC vào (8 ký tự).


 Set Time and Date: nếu PLC có đồng hồ và đặt cấu hình TD200 là

enable TD menu thì mục này sẽ hiển thị thời gian của PLC để người
dùng biên tập giá trị nếu cần và cài lại ngày giờ mới cho PLC.
 Release password : trong chế độ biên tập, nếu TD200 có cài

password, khi không nhấn phím trong vòng 2 phút, TD200 sẽ tự động
yêu cầu nhập lại password, nếu muốn vào chế độ password ngay thì
dùng phím UP DOWN để vào mục Release password bấm ENTER.
 TD 200 Setup: đặt địa chỉ TD200 (TD200 ADDRESS), PLC (CPU

ADDRESS), địa chỉ khối dữ liệu cấu hình (PARM ADDRESS), vận
tốc truyền (BAUD RATE) bằng các phím UP DOWN ENTER.
g. Màn hình OP25/35/45
Các màn hình này trình bày được hình ảnh và chữ, thông số cho ở bảng
dưới:

Giáo trình thực tập PLC Trang 215


Bài 10: Màn hình cảm biến

Các model OP 25 OP 35 OP 45
Display Đen trắng Có Có
Màu Có Có
Độ phân giải 320 x 240 640x 480 640x 480
Kích thước màn hình 115x 86mm 192x 144mm 211x 158mm
Đèn chiếu nền (backlit) huỳnh quang CCFL (cold cathode fluorescent lamp )
tuổi thọ 10.000 giờ
Bàn phím Phím chức 24 32 32
năng cố định
(system key)
Phím chức 24 (18 có đèn 36 (28 có đèn 36 (28 có đèn
năng thay đổi LED) LED) LED)
(function
key)
Truyền thông Ghép với 2 x V.24/TTY 1 x V.24/TTY
máy in, PLC , 1 x RS 422/RS 485 1 x V.24
máy tính, 1 x TTY/RS 422/RS 485 1 x RS 485
HMI
Bộ nhớ Flash 1Mbyte 2Mbyte
EPROM
chứa
firmware và
dữ liệu người
dùng
DRAM chứa 2 Mbyte 4 Mbyte 8 Mbyte
dữ liệu làm
việc
Bộ nhớ cấu 1 Mbyte 3 Mbyte 5.5 Mbyte

Giáo trình thực tập PLC Trang 216


Bài 10: Màn hình cảm biến

hình
Vi xử lý F8680- 386 -25MHZ 486-DX2-
14MHZ 33MHZ
Đĩa mềm Option Có
Đĩa cứng 425 MByte
Kích thước 296x192x67
Điện áp 24VDC/0.6A 24VDC/1A 115/230VAC
nguồn /1.4A

Cấu tạo OP 25

Dùng để chuyển đổi từ các phím số 0..9 sang


Phím các phím chữ trái hay phải, đèn báo cho biết chức
SHIFT năng của các phím
Chuyển từ phím chữ sang phím số
Chuyển cửa sổ tích cực

Giáo trình thực tập PLC Trang 217


Bài 10: Màn hình cảm biến

Chấp nhận message

Mở màn hình hướng dẫn

Phím Enter

Con chạy lên, xuống, trái, phải, kết hợp phím


Shift thay đổi độ sáng (phím lên xuống) và tương
phản (phím trái phải)

IF1A Cổng RS232 nối PLC


IF2 Cổng RS232 nối máy tính, máy
in, HMI
IF1B Cổng RS422/485 nối PLC
IF3 Cổng RS422/485 chưa dùng
Module slot Dùng cho thẻ nhớ PCMCIA
Relay output một tiếp điểm Nối với đèn báo hay còi
Digital output Option

10.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Khởi động máy tính.

Giáo trình thực tập PLC Trang 218


Bài 10: Màn hình cảm biến

 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC, TD200.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính và TD200.

 Kết nối input, output với TD200

 Báo cáo, nhận xét kết quả

10.2. PLC CPM2A.


10.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
10.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
10.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


10.2.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

10.2.2.3. Chương trình


10.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

10.3. PLC S7-300.


10.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
10.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
10.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


10.3.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

Giáo trình thực tập PLC Trang 219


Bài 10: Màn hình cảm biến

10.3.2.3. Chương trình


10.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trình thực tập PLC Trang 220


Bài 10: Màn hình cảm biến

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trình thực tập PLC Trang 221


Bài 10: Màn hình cảm biến

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình cho hiển thị 2 giá trị analog SMB28 và SMB29 trên
TD200
Câu 2: Viết chương trình điều khiển đảo chiều quay động cơ dùng các phím
chức năng trên TD200 và tạo các massage như “DONG CO DANG QUAY
THUAN”, “DONG CO DANG QUAY NGHICH”, “DONG CO DANG
DUNG”.

Giáo trình thực tập PLC Trang 222


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

BÀI 11: KẾT NỐI PLC VỚI MÀN HÌNH CẢM BIẾN

Mục tiêu:
 Kết nối PLC với màn hình cảm biến.

 Lập trình trao đối dữ liệu giữa PLC và màn hình cảm biến.

 Sửa đổi giao diện và chương trình cho phù hợp với yêu cầu ứng dụng.

 Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo

an toàn.
Nội dung:
11.1. PLC S7-200
11.1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình
11.1.2. Viêt chương trình cho PLC S7_200
11.1.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC PLC CPM2A, Module thực hành điều khiển

nhiệt độ S7-200, PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng hồ
vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…
11.2.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn.

 Kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

11.2.2.3. Nội dung


Viết chương trình tạo các massage: “UBND TPHCM”, “TRUONG CAO
DANG GTVT TPHCM” trên TD200. Các message hiển thị ở giữa, trên 2 dòng
tin.
Phần mềm để lập trình cho TD200 cũng là phầm mêm Step7 Microwin.
Để lập trình cho TD200, ta thực hiện các bước sau:
 Bước 1: Khởi động chương trình Step7 Microwin, trên thanh Menu chọn

Tools\Text Display Wizard…

Giáo trinh thực tập PLC Trang 223


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

Bảng text display wizard

 Bước 2: Chọn Model, version, lựa chọn có cho hiển thị các chức năng

Timer, Password…
Bảng text display wizard nhấn next, chọn Model, version,
Giáo trinh thực tập PLC Trang 224
Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

 Bước 3: Nhấn next chọn ngôn ngữ hiển thị,…

Giáo trinh thực tập PLC Trang 225


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

 Bước 4: Lựa chọn thời gian, cài đặt password,…

 Bước 5: Chọn các bit M tương ứng với các phím chức năng

Giáo trinh thực tập PLC Trang 226


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

 Bước 6: Chọn số ký tự, dòng hiển thị message,…

 Bước 7: Chọn vùng nhớ V để định dạng cho TD200

Giáo trinh thực tập PLC Trang 227


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

 Bước 8: Nhập đoạn message cần hiển thị: “UBND TPHCM”, “TRUONG

CAO DANG GTVT TPHCM”.

 Bước 9: Nhấn Finish để kết thúc.

Viết chương trình PLC

Giáo trinh thực tập PLC Trang 228


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

Biên dịch kiểm tra lỗi và mô phỏng chương trình ta được kết quả:
Dòng message 1 hiển thị: “UBND TPHCM”

Dòng message 2 hiển thị: “TRUONG CAO DANG GTVT TPHCM”

Giáo trinh thực tập PLC Trang 229


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

11.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC, TD200.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính và TD200.

 Kết nối input, output với TD200

 Báo cáo, nhận xét kết quả

11.2. PLC CPM2A.


11.2.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình.
11.2.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
11.2.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC CPM2A, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


11.2.2.2. Yêu cầu
Giáo trinh thực tập PLC Trang 230
Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

11.2.2.3. Chương trình


11.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

11.3. PLC S7-300.


11.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
11.3.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
11.3.2.1. Vật tư, thiết bị thực hành
 Bộ Module thực hành PLC S7-300, Máy tính lập trình, cáp kết nối, đồng

hồ vạn năng, tuốc nơ vít, ampe kìm, dây kết nối,…


11.3.2.2. Yêu cầu
 Sử dụng đúng nguồn, kết nối dây đúng phân cực của nguồn.

11.3.2.3. Chương trình


11.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận
hành thử.
 Bật nguồn cho Bộ Module thực hành PLC.

 Kiểm tra cáp kết nối giữa PLC và máy tính.

 Kết nối input, output với thiết bị ngoại vi.

 Dowload chương trình lên PLC

 Vận hành theo yêu cầu.

 Báo cáo, nhận xét kết quả

Giáo trinh thực tập PLC Trang 231


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH


1. Vẽ sơ đồ kết nối PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Viết chương trình cho PLC
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Giải thích nguyên lý hoạt động
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Giáo trinh thực tập PLC Trang 232


Bài 11: Kết nối PLC với màn hình cảm biến

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Viết chương trình điều khiển đảo chiều quay động cơ dùng các phím
chức năng trên TD200 và tạo các massage như “DONG CO DANG QUAY
THUAN”, “DONG CO DANG QUAY NGHICH”, “DONG CO DANG
DUNG”.
Câu 2: Viết chương trình điều khiển băng chuyền rót và đóng nắp chai như
sau:
Chú ý: Các công đoạn thực hiện của chương trình phải hiển thị dòng
message trên TD200 để theo dõi và điều khiển.

Giáo trinh thực tập PLC Trang 233


Danh mục từ viết tắt

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 PLC: Programmable Logic Controller.

 BCD: Binary-Coded Decimal.

 DC, M: Động cơ không đồng bộ 3 pha.

 KM: Công tắt tơ.

 KH: Tiếp điểm hãm động cơ.

 CB: Cảm biến.

 SW: Switch.

 PID: Propotional (tỉ lệ), Integral (tích phân), Derivative (đạo hàm).

 HMI: Human Machine Interface, thiết bị giao tiếp giữa người điều

khiển và thiết bị.

Giáo trình thực tập PLC Trang 234


Danh mục hình

DANH MỤC HÌNH

Trang
 Hình 1.1: Sơ đồ động lực điều khiển tuần tự động cơ, bài 1 .......................... 2
 Hình 2.1: Sơ đồ động lực đảo chiều quay có hãm động năng, bài 2 ............ 16
 Hình 2.2: Minh họa thanh dẫn bất kỳ khi đi qua cuộn dây pha BY, bài 2 .... 17
 Hình 3.1: Mô hình đèn giao thông, bài 3....................................................... 28
 Hình 4.1 : Mô hình băng tải chuyền táo, bài 4 .............................................. 54
 Hình 5.1: Mô hình băng tải định lượng và bồn trộn, bài 5............................ 98
 Hình 6.1: Sơ đồ chung của cảm biến và module analog , bài 6 .................. 116
 Hình 6.2: Module EM235, bài 6 ................................................................ 117
 Hình 6.3: Sơ đồ khối đầu vào Analog, bài 6 .............................................. 118
 Hình 6.4: Sơ đồ khối đầu ra Analog, bài 6 ................................................. 118
 Hình 6.5: Sơ đồ nối dây, bài 6 .................................................................... 122
 Hình 7.1: Các loại cảm biến, bài 7 ............................................................. 134
 Hình 7.2: Mô hình điều khiển nhiệt độ, bài 7 ............................................ 135
 Hình 7.3: Sơ đồ nối dây điều khiển nhiệt độ dùng PID, bài 7 ................... 136
 Hình 7.4: Sơ đồ nối dây điều khiển nhiệt độ dùng EM235, bài 7 .............. 136
 Hình 7.5: Sơ đồ nối nguồn cho PLC, bài 7 ................................................ 137
 Hình 7.6: Sơ đồ nối nguồn EM235, bài 7 ................................................... 137
 Hình 7.7: Sơ đồ nối nguồn ngõ vào EM235, bài 7 ..................................... 138
 Hình 7.8: Sơ đồ nối nguồn ngõ ra EM235, bài 7 ....................................... 138
 Hình 8.1: Sơ đồ động cơ servo, bài 8 ......................................................... 147
 Hình 8.2: Sơ đồ kết nối PLC với động cơ servo, bài 8 .............................. 148
 Hình 9.1: Mô hình thang máy 4 tầng, bài 9 ................................................ 155
 Hình 10.1: Thiết bị HMI của hãng Siemens, bài 10 ................................... 207
 Hình 10.2: TD200, bài 10 ........................................................................... 208

Giáo trình thực tập PLC Trang 235


Mục lục

MỤC LỤC

Tiếng Việt:
[1] Lê Ngọc Bích, Trần Thu Hà, Phạm Quang Huy (2011), Điều khiển
và giám sát với S7200- S7300 PC ACCESS & WINCC, NXB ĐH QG
TP.HCM.
[2] Nguyễn Trọng Thuần, Điều khiển logic và ứng dựng (2006), NXB
Khoa học kỹ thuật.
[3] Trần Thế San (biên dịch), Hướng dẫn thiết kế mạch và lập trình
PLC (2005), NXB Đà Nằng.
[4] Tăng Văn Mùi (biên dịch), Điều khiển logic lập trình PLC (2006),
NXB Thống kê.
[5] Trung tâm Việt Đức, Tài liệu thực hành PLC-S7 200, Trường ĐH
Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
Các trang wed:
[1] http://plcsiemens.vn/
[2] http://omron-automation.vn/
[3] https://plcvietnam.com.vn/

Giáo trình thực tập PLC Trang 236

You might also like