You are on page 1of 1

Quản lý thời Báo cáo Thủ quỹ

Vai trò Nhóm trưởng Thư ký Cố vấn Thành viên Kiểm tra
gian viên
 Lãnh đạo  Viết chữ rõ  Phân chia  Kiến thức sâu  Kỹ năng  Có trách  Cẩn thận,  Trung
 Quản lý nhân sự đẹp đúng thời gian rộng thuyết nhiệm sắp xếp thực,
 Mạnh mẽ pha  Ghi chép có hợp lý  Thích nghiên cứu trình  Có ý tưởng công việc linh
chút hài hước chọn lọc/  Thích tính  Hòa đồng, vui tính  Tự tin  Biết hợp tác hợp lý hoạt
Năng lực/  Bản lĩnh, có lập khách quan toán, phân  Khả năng phân  Có kỹ
Sở thích/ trường  Khéo léo bổ thời gian tích, thuyết phục năng đánh
Tính cách  Tập hợp ý kiến  Sáng tạo  Tỉ mỉ  Nắm bắt tâm sinh giá
 Nhạy bén, linh  Nhớ tốt lý các thành viên
động  Ghi nhanh  Khéo léo
 Chuyên môn tốt  Trung thực
 Nghe rõ
 Điều phối chung  Ghi chép  Kiểm soát  Tư vấn, hướng  Thuyết  Triển khai  Kiểm tra,  Thu chi,
 Đưa ra quyết  Tổng hợp, thời gian dẫn trình công việc đánh giá tính
định trình bày ý  Nhắc nhở  Nhận xét  Diễn đạt  Thực hiện toán
 Định hướng hoạt kiến một theo dõi  Đánh giá ý kiến công việc
động cách khoa từng giai  Hỗ trợ ý tưởng nhóm theo sắp xếp
 Quan sát thúc học đoạn/ công  Xử lí các tình  Xử lí tình
Công việc  Trình bày việc huống
đẩy nhóm hoạt huống phát sinh
động được các  Tính toán  Tham mưu
biểu mẫu tiến độ công  Giải quyết mâu
việc thuẫn, tạo sự đoàn
 Quan sát và kết
thông báo  Đàm phán
 Quyết đoán  Chữ rõ, đẹp  Chính xác  Biết lắng nghe  Chất  Tích cực  Trung  Cẩn
 Uy tín  Cẩn thận  “Phải có  Uy tín giọng tốt, lắng nghe và thực. thận
 Nhạy bén  Biết lắng đồng hồ”  Tư vấn chính xác to, rõ trao đổi khách  Biết cân
 Biết xử lí tình nghe  Nhạy bén  Khách quan ràng chung sức, quan đối tài
Yêu cầu huống  Biết tóm ý  Chuyên môn cao  Truyền đoàn kết chính
 Kiểm tra giám  Biết cách cảm hứng
sát tổng hợp
 Có trách nhiệm  Trung thực
 Gương mẫu

You might also like