Hán Văn

You might also like

You are on page 1of 8

Bài 1:

三界之中,以心爲主, 能觀心者, 究竟解脱, 不能觀者, 究竟沈淪, 眾生之心, 蕕如大地, 五穀


五果, 從大地生, 如是心法,生世出世, 五趣善惡, 有學無學,獨覺菩薩, 及於如來以此因緣, 三
界惟心, 心名爲地.



Bài 2:

如寶性論云: 三寶有六義, 故修敬也一者希有義如世寶物貧窮之人所不能得三寶如是簙福


衆生百千萬世不能置遇故名為寶. 二者離垢義, 如世真寶體無瑕穢. 三寶如是. 隨離諸漏故
名爲寶. 三者勢力義, 如世珍寶除貧去毒有大勢力. 三寶如是. 具不思議, 六神通力, 故説爲
寶.




ộ ụ

ớ Hai

Ba ớ ộ

Bài 3:

四者莊嚴義. 如世珍寶能嚴身首令身姝好. 三寶如是. 能嚴行人清凈身故. 故説爲寶. 五者最


勝義, 如世珍寶, 譬諸物中勝. 三寶如是. 一切世中最爲殊勝. 如世真金燒打磨練, 不能改變.
三寶如是. 不爲世間人法所改. 故名爲寶.

-17)

Bài 4:

康 節 邵 先 生 曰 : 聞 ( 人 ) 之 謗 未 嘗 怒 ,
DT riêng gT TTKC DTC

DTCP PTLH

聞 ( 人 ) 之 譽 未 嘗 喜 ,
TTKC DTC

DTCP PTLH

聞 人 言 ( 人 ) 之 惡 未 嘗 和 ,
D

DTCP PTLH

聞 人 言 ( 人 ) 之 善 則 就 而 和 之 ,
TTKC DTC

DTCP

又 從 而 善 之 . 故 其 詩 曰 :
樂 見 ( 善 ) 人 , 樂 聞 ( 善 ) 事 ,
HDT DT HDT DT

DTCP DTCP

樂 道 ( 善 ) 言 , 樂 行 ( 善 ) 行 ,
DT

CỤM DTCP DTCP

聞 ( 人 ) 之 惡 如 負 芒 刺 ,
DT ÀM TTKC DTC GTso sánh DTLH

CỤM DTCP ụ ộ

聞 ( 人 ) 之 善 , 如 佩 蘭 蕙 。
DT TTKC DTC

CỤM DTCP ụ ộ

Âm: Khang ộ

ụ ộ

Vui
 CÂU PHI CHỦ VỊ :
hai bộ ph n ch v .
Ví dụ :
如 是 ! 世 尊 !
i t ch th it 297

! Th Tôn!

! Tôn!

(Câu phi ch v do cụ i t hay danh t t o thành)

嗚 呼 ! 哀 哉 !
Thán t ( 448 ) HDT TTCC Bi u th c m thán 439

Ô hô! Ai tai!

Ô hô! ! ng Minh T p)

(Câu phi ch v do thán t , hình dung t t o thành)

慎 勿 放 逸 輕 慢 。
nh l nh HDT HDT
( 326 ) CỤM HDT LIÊN HỢP

Th n v t phóng d t khinh m n.

Cẩn th n chớ o Giám)

(Câu phi ch v do cụm hình dung t ộng t t o thành)

*Chú ý:

Câu phi ch v i tho i, vì không c n l p l i ch ng hay v ng

Ví dụ:

上 堂 , 良 久 : 大 眾 總 來 也 未 ? 對 曰 : 總 來 也 。
X III C

i chúng t ng lai dã v ? i vi

ng, im l nh ?

V nh tr

 P C U T EO CÔ G Ă G

D a câu, có th chia làm 4 d ng:


A, CÂU TRẦN THUẬT :

Là câu trình bày s vi c hay thuy t minh miêu t s v t.

Ví dụ:

佛 ‖ [初] 成 道 , 以 ( 三 ) 乘 度 人 。
DTR PTTG S T DT
CỤM ỘNG TÂN DTCP CỤM ỘNG TÂN
CỤM ỘNG TÂN

Ph ộ nhân.

Ph t mớ o, dùng ba th ộ i.

(Kim Cang Bát Nhã Sớ) (trình bày)

我 ‖ [ 不 ] 見 世 尊 < 久 > , 思 慕 < 如 渴 > 。


XI X III PTTT GTSS DT
296 297 324 CỤM GIỚI TÂN

Ngã b t ki n Th Tôn c ộ

Ta ch ng th y Th ng nhớ ớc.

M t) (trình bày)

( 明 ) 月 ‖ [ 將 ] 出 , ( 蟲 ) 聲 ‖ [ 四 ] 起 。
323 25 9 166
HDT DT PTTgian Nộ DT DTC S T Nộ
DTCP DTCP

Minh nguy t, trùng thanh t kh i.

p m c, ti ng côn trùng vang lên b n phía. (miêu t )

[ ( 庭 ) 前 ] , ( 梅 ) 樹 ‖ [ 花 ] 開 , 松 竹 ‖ [ 並 ] 茂 。
DT DTC DT DTC DT gTC DTLH PTPVi HDT
DTCP (134 ) DTCP HDT CP

n, mai th hoa khai, tùng trúc t nh m u.

ớc sân, cây mai n t. (miêu t )

B. CÂU NGHI VẤN :


Là d hỏ i t nghi v n, phó t nghi v n, có khi ch dùng tr t bi u th nghi v n.

『 誰 』 ‖ 能 教 化 一 切 眾 生 ?
DTC
CỤM ỘNG TÂN

t thi t chúng sanh?

Ai có th d y dỗ t t c chúng sanh? (B Tát Thi n Giới Kinh)

(誰 i t nghi v n làm ch ng bi u th nghi v n)


『 汝 師 』 ‖ 是 誰 ?
X II

Nh thùy?

Th y c a ông là ai? (Trung A Hàm Kinh)

(誰 i t nghi v n làm b ng u th nghi v n)

聲 色 ‖ 『 惡 』 能 障 道 ? 人 自 障 耳 。
DTLH

先 生 ‖ 『 何 』 為 出 此 言 ?
X II iT DT

Tiên sinh hà v xu t th ngôn?

Ngài vì sao nói ra l i này? (Quy Nguyên Tr c Ch T p)

(何 i t nghi v n làm tân ng giới t 為 bi u th nghi v n)

夫 為 善 知 識 失 德 悖 禮 , 將 『 何 』 以 垂 範 後 世 乎 ?
T DT DT ch tg DTC TTCC

DTCP

Phù vi thi n tri th c th c bội lễ m h u th h ?

Làm thi n tri th c m c lễ phép, thì sẽ l y gì làm khuôn mẫ i sau? (Thi n Lâm B o Hu n)

(何 i t nghi v n làm tân ng giới t 將; 乎 là tr t nghi v n cu i câu cùng bi u th ng khí nghi v n)

C . CÂU CẦU KHIẾN :


Là câu bi u th yêu c u m nh l ộng t , các phó t bi u th m nh
l ộng t n.

Ví dụ:

迦 葉 語 彼: 汝 『可』( 出 去),汝 未 盡 結, 不 『應』 住 此。


R X II X II ỤM ộng b X II DT th
Cụ ộng tân

Ca Di p ng b : Nh kh xu t kh , nh v t n k t, b ụ th .

Ngài Ca Di p nói với A Nan: Ông ph t h t phi n não, ch ng nên (T Ph n Lu t Hành


S Sao Gi n Chánh Ký)

(可, 應 ộng t n k t h p vớ ộng t 出, 住 bi u th m nh l nh)


汝 等 『 速 』 來 < 至 > 長 者 家 , 觀 視 如 來 如 何 。
XII T ch s nhìu PT M nh l DTC DT ch n X II
DTCP 466 C hà

Nh ng t ng gi gia, quán th

n nhà c ng gi nào. t A Hàm Kinh)

(速 là phó t bi u th m nh l nh làm tr ng ng )

『 勿 』 畏 難 而 退 怯 , 『 勿 』 視 易 而 輕 浮 。
PT làm tr ng ng PT làm tr ng ng
D ng b sung D ng b sung

V t úy nan nhi thoái khi p, v t th d nhi khinh phù.

Chớ s ng xem dễ mà t.

(勿 là phó t bi u th m nh l nh làm tr ng ng )

不 『 得 』 坐 見 大 沙 門 過 不 起 。
X

B c t a ki i sa môn quá b t kh i.

Ch c ng i th y b c sa môn lớ ng d y. (Sa Di Lu t Nghi Y c)

(得 ộng t n bi u th m nh l nh)

阿 難 白 佛 : 世 尊 ! 初 夜 [ 已 ] 過 , 眾 坐 [ 已 ] 久 ,
DTR R X II DT Ch tgian X III PTTG PTTT
PTLH (51 )

A Nan bạch Phật: Thế Tô ! ơ dạ d q ,c ú ọ d cửu, nguyện vị chúng Tì-kheo thuyết giới.

A ới Ph t: B ch Th ! u i ng Tôn vì các Tì-kheo nói


giới. (Ngũ Phần Luật)

(願 là động từ năng nguyện biểu thị nguyện vọng)

『 願 』 為 眾 比 丘 說 戒 。
ch s nhi u DT
Cụ ộng tân

D. CÂU CẢM THÁN :


Là câu bi u th nh ng tình c m mãnh li bi u th c ng dùng t c m thán hay tr t bi u
th c m thán.

Ví dụ:
『 噫 』 ! 去 ( 聖 ) 時 遙 , 人 多 謬 解 。
THÁN TỪ DT DTTG HDT DTC PT
60 DTCP DTCP

Y! Khứ Thánh thời diê , â đ ậu giải.

Ôi! Cách th i ph n nhi u hi u bi t sai l m. (Lô Sơn Liên Tông Bảo Giám)

(噫 là từ cảm thán biểu thị cảm thán)

『 嗟 乎 』 ! 聰 明 之 障 人 如 此 其 甚 『 耶 』 。
THÁN TỪ Tr t DT TT th TT gi
TỪ CẢM THÁN ( 558 ph n 4)

Ta hồ! T ô i c i c ướ â ư ử kỳ thậm da.

Than ôi! S thông minh c n tr i quá m . (Giải Hoặc Biên)

(嗟乎 là từ cảm thán; 耶 là trợ từ ngữ khí. Cả hai cùng biểu thị cảm thán)

『 吁 』 ! 安 有 大 聖 人 出 世 事 , 而 可 與 凡 夫 言 『 哉 』 。
TỪ CẢM THÁN ộ GT DT làm Tân ng
176 183 (342) Cụm giới tân

Hu! An h i Thánh nhân xu t th s , nhi kh d phàm phu ngôn tai.

Ôi! Sao có vi c b i, mà có th nói với kẻ (T ộ Quy t)

(吁 là t c m thán; 哉 là tr t ng khí. C hai cùng bi u th c m thán).

You might also like