Professional Documents
Culture Documents
Hán Văn
Hán Văn
Hán Văn
ộ
ớ
ộ
ớ
Bài 2:
ụ
ớ
ộ
ộ ụ
ớ Hai
Ba ớ ộ
Bài 3:
-17)
Bài 4:
康 節 邵 先 生 曰 : 聞 ( 人 ) 之 謗 未 嘗 怒 ,
DT riêng gT TTKC DTC
DTCP PTLH
聞 ( 人 ) 之 譽 未 嘗 喜 ,
TTKC DTC
DTCP PTLH
聞 人 言 ( 人 ) 之 惡 未 嘗 和 ,
D
DTCP PTLH
聞 人 言 ( 人 ) 之 善 則 就 而 和 之 ,
TTKC DTC
DTCP
又 從 而 善 之 . 故 其 詩 曰 :
樂 見 ( 善 ) 人 , 樂 聞 ( 善 ) 事 ,
HDT DT HDT DT
DTCP DTCP
樂 道 ( 善 ) 言 , 樂 行 ( 善 ) 行 ,
DT
聞 ( 人 ) 之 惡 如 負 芒 刺 ,
DT ÀM TTKC DTC GTso sánh DTLH
CỤM DTCP ụ ộ
聞 ( 人 ) 之 善 , 如 佩 蘭 蕙 。
DT TTKC DTC
CỤM DTCP ụ ộ
Âm: Khang ộ
ụ ộ
Vui
CÂU PHI CHỦ VỊ :
hai bộ ph n ch v .
Ví dụ :
如 是 ! 世 尊 !
i t ch th it 297
! Th Tôn!
! Tôn!
嗚 呼 ! 哀 哉 !
Thán t ( 448 ) HDT TTCC Bi u th c m thán 439
Ô hô! Ai tai!
Ô hô! ! ng Minh T p)
慎 勿 放 逸 輕 慢 。
nh l nh HDT HDT
( 326 ) CỤM HDT LIÊN HỢP
Th n v t phóng d t khinh m n.
*Chú ý:
Ví dụ:
上 堂 , 良 久 : 大 眾 總 來 也 未 ? 對 曰 : 總 來 也 。
X III C
i chúng t ng lai dã v ? i vi
ng, im l nh ?
V nh tr
P C U T EO CÔ G Ă G
Ví dụ:
佛 ‖ [初] 成 道 , 以 ( 三 ) 乘 度 人 。
DTR PTTG S T DT
CỤM ỘNG TÂN DTCP CỤM ỘNG TÂN
CỤM ỘNG TÂN
Ph ộ nhân.
Ph t mớ o, dùng ba th ộ i.
Ngã b t ki n Th Tôn c ộ
Ta ch ng th y Th ng nhớ ớc.
M t) (trình bày)
( 明 ) 月 ‖ [ 將 ] 出 , ( 蟲 ) 聲 ‖ [ 四 ] 起 。
323 25 9 166
HDT DT PTTgian Nộ DT DTC S T Nộ
DTCP DTCP
[ ( 庭 ) 前 ] , ( 梅 ) 樹 ‖ [ 花 ] 開 , 松 竹 ‖ [ 並 ] 茂 。
DT DTC DT DTC DT gTC DTLH PTPVi HDT
DTCP (134 ) DTCP HDT CP
『 誰 』 ‖ 能 教 化 一 切 眾 生 ?
DTC
CỤM ỘNG TÂN
Nh thùy?
聲 色 ‖ 『 惡 』 能 障 道 ? 人 自 障 耳 。
DTLH
先 生 ‖ 『 何 』 為 出 此 言 ?
X II iT DT
夫 為 善 知 識 失 德 悖 禮 , 將 『 何 』 以 垂 範 後 世 乎 ?
T DT DT ch tg DTC TTCC
DTCP
Làm thi n tri th c m c lễ phép, thì sẽ l y gì làm khuôn mẫ i sau? (Thi n Lâm B o Hu n)
Ví dụ:
Ca Di p ng b : Nh kh xu t kh , nh v t n k t, b ụ th .
Nh ng t ng gi gia, quán th
(速 là phó t bi u th m nh l nh làm tr ng ng )
『 勿 』 畏 難 而 退 怯 , 『 勿 』 視 易 而 輕 浮 。
PT làm tr ng ng PT làm tr ng ng
D ng b sung D ng b sung
Chớ s ng xem dễ mà t.
(勿 là phó t bi u th m nh l nh làm tr ng ng )
不 『 得 』 坐 見 大 沙 門 過 不 起 。
X
B c t a ki i sa môn quá b t kh i.
(得 ộng t n bi u th m nh l nh)
阿 難 白 佛 : 世 尊 ! 初 夜 [ 已 ] 過 , 眾 坐 [ 已 ] 久 ,
DTR R X II DT Ch tgian X III PTTG PTTT
PTLH (51 )
A Nan bạch Phật: Thế Tô ! ơ dạ d q ,c ú ọ d cửu, nguyện vị chúng Tì-kheo thuyết giới.
『 願 』 為 眾 比 丘 說 戒 。
ch s nhi u DT
Cụ ộng tân
Ví dụ:
『 噫 』 ! 去 ( 聖 ) 時 遙 , 人 多 謬 解 。
THÁN TỪ DT DTTG HDT DTC PT
60 DTCP DTCP
Ôi! Cách th i ph n nhi u hi u bi t sai l m. (Lô Sơn Liên Tông Bảo Giám)
『 嗟 乎 』 ! 聰 明 之 障 人 如 此 其 甚 『 耶 』 。
THÁN TỪ Tr t DT TT th TT gi
TỪ CẢM THÁN ( 558 ph n 4)
(嗟乎 là từ cảm thán; 耶 là trợ từ ngữ khí. Cả hai cùng biểu thị cảm thán)
『 吁 』 ! 安 有 大 聖 人 出 世 事 , 而 可 與 凡 夫 言 『 哉 』 。
TỪ CẢM THÁN ộ GT DT làm Tân ng
176 183 (342) Cụm giới tân