You are on page 1of 22

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN


HỌC KỸ THUẬT

SV : Nguyễn Văn A

Lớp : 20DCTA1

www.hutech.edu.vn
TRANG 1| BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT

BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT

Ấn bản 2019
TRANG 1 > BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC KỸ THUẬT

MỤC LỤC
BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MATLAB............................................................................................

BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE).................................................................

BÀI 3: SYMBOLIC.......................................................................................................

BÀI 4: SIMULINK.......................................................................................................
1 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MATLAB

Bài 1.1 Cho ma trận A = [2 7 9 7; 3 1 5 6; 8 1 2 5], giải thích kết quả của các lệnh
sau:

a. A' :chuyển vị của A

b. A(:,[1 4])

c. A([2 3],[3 1])

d. reshape(A,2,6)

e. A(:)

f. [A;A(end,:)]

g. A(1:3,:)

h. [A ; A(1:2,:)]

i. sum(A)

j. sum(A')

k. [ [ A ; sum(A) ], [ sum(A,2) ; sum(A(:)) ] ]

Bài 1.2 Cho ma trận A = [2 4 1; 6 7 2; 3 5 9], các lệnh cần thiết để:

a. Lấy dòng đầu tiên của ma trận A.

b. Tạo ma trận B bằng 2 dòng cuối cùng của A.

c. Tính tổng các phần tử trên các cột của A. (gợi ý: tính tổng các phần tử trên cột
1:

Bài 1.3 Giải hệ phương trình sau:

2x1 + 4x2 + 6x3 – 2x4 = 0

x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1

2x2 + 4x3 + 2x4 = 2

3x1 - x2 + 10x4 = 10.

Mã lệnh:

Bài 1.4 Chứng tỏ rằng (A+B)C=AC+BC, với:


BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 2

Mã lệnh:

Kết quả

Bài 1.5 Cho vector x = [3 1 5 7 9 2 6], giải thích kết quả của các lệnh sau:

a. x(3)

b. x(1:7)

c. x(1:end)

d. x(1:end-1)

e. x(6:-2:1)

f. x([1 6 2 1 1])

g. sum(x)

Bài 1.6 Tạo một vector x có 100 phần tử, sao cho: x(n) = (-1) n+1/(2n+1) với n = 0
– 99.

Mã lệnh:

Kết quả

Nhap n: 8

Bài 1.7 Cho phương trình ax2+bx+c=0, giải phương trình dùng hàm roots.

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 1.8 Giải phương trình x3- 2x2+4x+5=0. Kiểm chứng kết quả thu được bằng hàm
polyval. Sinh viên có nhận xét gì về kết quả kiểm chứng.

Mã lệnh:

Nhận xét:

Bài 1.9 Lặp lại bài 1.8 cho phương trình x7-2=0.
3 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

Mã lệnh:

Kết quả:

Nhận xét:

Bài 1.10 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> t = [0:pi/100:2*pi];

>> y = sin(t);

>> plot(t,y)

>> grid on

Bài 1.11 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> x = [0:pi/100:2*pi];

>> y = tan(sin(x)) - sin(tan(x));

>> plot (x, y, '--r', 'LineWidth', 2)

Kết quả:

Bài 1.12 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> t = pi:pi/15:10*pi;

>> plot3(sin(t), cos(t), t)

>> axis square;

>> grid on

Kết quả:

Bài 1.13 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> x = linspace (0,pi,200);

>> y1= sin(x);

>> y2=cos(x);

>> y3 = 2*exp(-x).*sin(x);

>> x1 = linspace(-2*pi, 2*pi);


BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 4

>> y4=sinc(x1);

>> subplot(221);

>> plot(x,y1)

>> title ('Ham y = sinx');

>> subplot (222)

>> plot(y2)

>> title ('Ham y = cosx');

>> subplot(223)

>> plot (y3)

>> title ('Ham y = 2e^-x sinx')

>> subplot (224)

>> plot (y4)

>> title('Ham so y = sincx')

Bài 1.14 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> x = -pi:0.1:pi;

>> y = sin(x);

>> plot(x,y)

>> xlabel (' t=0 to 2*\pi', 'Fontsize', 16)

>> ylabel('sint', 'Fontsize', 16)

>> title ('Gia tri ham sin tu 0 den 2\pi', 'Fontsize', 16)

>> text (3*pi/4, sin(3*pi/4), 'leftarrowsin(t) = 0.707', 'Fontsize', 12)

>> text (1, 0.4, 'leftarrowsin(t) = 0.707', 'Fontsize', 12)

Kết quả:

Bài 1.15 Thực hiện ghi các công thức toán học.

,
5 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

Mã lệnh:

Bài 1.16 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> [x, y] = meshgrid(-8:0.5:8);

>> r = sqrt(x.^2+y.^2);

>> z= sin(r)./r;

>> mesh(z)

Kết quả:

Bài 1.17 Vẽ đồ thị hàm số y1=sinx.cos2x và hàm số y2=sinx 2 trong [0-2], trên
cùng hệ trục tọa độ:

Kết quả:

Bài 1.18 Với x = 0:2pi, Dùng lệnh plot vẽ hàm y = sinx. Dùng lệnh semilogx vẽ
hàm y = sinx. Dùng lệnh semilogy vẽ hàm r = 2x 3+5. Dùng lệnh loglog vẽ hàm z =
2x+5 ( 4 đồ thị trong 1 khung hình).

Mã lệnh:

>> x = 0:pi/100:2*pi;

>> r = 2*x.^3 + 5;

>> semilogy

Kết quả:

e− x
Bài 1.19 Vẽ đồ thị hàm số y =
2 e−x + 2

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 1.20 Vẽ hàm số r = sin (5) trong toạ độ cực:

Kết quả:

Bài 1.21 Vẽ hàm số r = 2sin() + 3cos()

Mã lệnh:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 6

Kết quả:

Bài 1.22 Vẽ hàm số 2x2 + y2 = 10 ở dạng toạ độ cực

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 1.23 Vẽ đồ thị 3D bằng hàm plot3: (sint, cost, t)

>> t = 0:0.1:10;

>> x = sin(t);

>> y = cos(t);

>> plot3(x,y,t)

Kết quả:

Bài 1.24 Vẽ mặt paraboloid z=x2+y2 trong không gian 3 chiều:

Kết quả:

sin ( √ x + y )
2 2

Bài 1.25 Vẽ mặt z= dùng hàm surf và mesh.


2( √ x + y )
2 2

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 1.26 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

>> edit

Cửa sổ mở ra, nhập dãy lệnh

%tao day so Fibonacci <1000

f = [1 1];

i = 1;

while (f(i)+f(i+1))<1000

f(i+2) = f(i) + f(i+1);

i=i+1;

end
7 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

plot (f)

Lưu file dưới tên fibo.m

Từ cửa sổ lệnh ta nhập >>fibo

Kết quả:

Bài 1.27 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.

Ghi lệnh trong S file

function y = tb(x)

%tinh gia tri trung binh

[m,n] = size(x);

if m ==1

m=n;

end

y = sum(x)/m;

Lưu với tên tb

Từ cửa sổ Matlab gõ lệnh

>> z = 1:99;

>> tb(z)

Kết quả:

ans =

50

Bài 1.28 Viết Mfile giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.

Và thử với

>>[x1,x2]=gptb2(2,7,14)

>>[x1,x2]=gptb2(0,4,3)

>>[x1,x2]=gptb2(1,6)

Bài 1.29 Hàm vdcongdb(a,m,method) để vẽ một số đường cong trong hệ tọa độ


cực, với a là bán kính và m là số đường cong vẽ trên cùng trục tọa độ.
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 8

Kiểm tra lại hoạt động của hàm, ví dụ:

>>vdcongdb(1,5,’BECNULLI’)

Kết quả:

>>vdcongdb(1,5,’ ASTROIT’)

Kết quả:

>>vdcongdb(1,3,’XOAN OC’)

Kết quả:

>> vdcongdb(1,5,’SAIKIEU’)

Kết quả:

>> vdcongdb(5,’BECNULLI’)

Kết quả:

Bài 1.30 Viết Script –file tính tổng S = 1 + ½ 1/3 +…+1/n

Mã lệnh:

Kết quả:
9 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER


INTERFACE)

Bài 2.31 Thiết kế giao diện đổi độ F sang độ C, R và K và kiểm tra kết quả.

Giao diện

Mã lệnh

Kết quả:

40 oF = 0
C

40 oF = 0R

40 oF = K

Bài 2.32 Thiết kế giao diện tạo menu và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số với x = -
4pi:pi/50:4pi

Giao diện:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 10

Mã lệnh

Kết quả:

Bài 2.33 Thiết kế giao diện như hình.

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 2.34 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh.

Giao diện
11 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 2.35 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh.

Giao diện:

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 2.6 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số cosx với x từ 0-200

Giao diện
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE) 12

Mã lệnh

Kết quả

Bài 2.7 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số x1^2 (x1 từ -10:200)
và hàm số sinx2 (x2 từ -2:200)

Giao diện

Mã lệnh

Kết quả

Bài 2.8 Thiết kế giao diện để load hình ảnh có sẵn


13 BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)

Mã lệnh

Kết quả

Bài 2.9 Thiết kế giao diện định dạng chữ có sẵn

Giao diện

Mã lệnh

Kết quả
TRANG 14
TIN HỌC KỸ THUẬT

BÀI 3: SYMBOLIC

Bài 3.36 Dùng hàm diff để xác định đạo hàm của hàm số: cosx, ,

Mã lệnh

Kết quả:

Bài 3.37 Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số sau:


2
x +2 x
y= (1−x ) e
Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.38 Dùng hàm int để tính tích phân: , ,

Mã lệnh

Kết quả:
1
x 2 (2 x2 +1)
Bài 3.39 Tính tích phân: y=∫ 3
dx
−1 5( x + 3)

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.40 Dùng hàm finverse để tìm hàm ngược (1/x), (ax+b)

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.41 Vẽ đồ thị hàm số sinx/x, sinx, tanx/x, tanx trong cùng 1 khung hình
Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.42 Tính và vẽ đạo hàm của hàm số y = sinx3

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.43 Vẽ mặt có phương trình sau:


x
f ( x , y )= 2 2
2x +y
Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.44 Dùng hàm solve giải phương trình: và hệ phương trình:

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.45 Giải phương trình: e x =x

Mã lệnh:

Kết quả:

{
2 2
x sin x − y=7
Bài 3.46 Giải hệ phương trình:
x− y=2

Mã lệnh:

Kết quả:
TRANG 16
TIN HỌC KỸ THUẬT

Bài 3.47 Dùng hàm dsolve giải phương trình vi phân: ,

(với y(0) = 1) và hệ phương trình vi phân:

z’ = 3z+4y

y’ = -4z+3y’

z(0) = 0, y(0) = 1

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.48 Giải phương trình y’’ + 3y’ - 4y = e-4x +xe-x

Mã lệnh:

Kết quả:

Bài 3.49 Giải phương trình y’’ - 3y’ + 2y = 3x +5sin2x với điều kiện đầu y(0) = 1
và y’(0) = 1.

Mã lệnh:

Kết quả:
BÀI 4: SIMULINK

Bài 4.1 Giải hệ phương trình: {z 1+ z 2=1


−z 1+ z 2=1

Sơ đồ khối:

Kết quả:

Bài 4.2 Giải phương trình: x2 + 3x + 1 = 0

Sơ đồ khối:

Kết quả:

Bài 4.3 Giải phương trình: x′(t) = −2x(t) + u(t) với u(t) là một sóng hình chữ
nhật có biên độ bằng 1 và tần số 1rad/s.

Sơ đồ khối:

Kết quả:

Bài 4.4 Mô phỏng hệ thống v' = (u – bv)/m vơi u là một hàm bước

Kết quả:

Bài 4.5 Mô phỏng hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC.


TRANG 18
TIN HỌC KỸ THUẬT

, với V là một hàm Step

Kết quả:

Bài 4.6 Mô phỏng hàm : y = 2x + sinx, với giá trị x = 2 , 10 (Dùng hàm Fcn)

Sơ đồ khối:

Kết quả:

Bài 4.7 Mô phỏng hàm sau

(z1,z2) = f(x,y)

Nếu x>0 và y>0 thì

z1 = x^2 + y^2

z2 = 0

Ngược lại thì

z1 = 0

z2 = x^2 + y^2

(Dùng hàm Matlab Funtion)

Kiểm tra kết quả với 2 giá trị x, y bất kì.

Sơ đồ khối:

Kết quả:
Bài 4.8 Giải phương trình sau

Sơ đồ khối

Bài 4.9 Mô phỏng phương trình vi phân sau

Với b = 0.5, k = 0.05, m = 100, u = 0.1sin0.05t

Sơ đồ khối:

Bài 4.10 Mô phỏng phương trình vi phân sau

Sơ đồ khối

You might also like