You are on page 1of 25

11/03/2018

Phần 2: Sử dụng một số phần


mềm văn phòng (tiếp)
1

TS. TRẦN THỊ THU HÀ


KHOA TIN HỌC KINH TẾ
ĐT: 0904291298
EMAI: hatt@neu.edu.vn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Chương 2: Xử lý bảng tính


bằng MS Excel
2

Giới thiệu một số chức năng xử lý bảng tính cơ bản


nhờ MS Excel

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

1
11/03/2018

Nội dung chương 2


3

Giới thiệu Các thao tác cơ bản

Một số hàm chuẩn Sắp xếp và tổng hợp


cơ bản dữ liệu

Đồ thị In ấn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Giới thiệu MS Excel


4

 Lập bảng dữ liệu để tính toán, phân tích


 Sắp xếp, tổng hợp, phân nhóm, lọc, v.v… dữ liệu
 Cung cấp các hàm mẫu để giải quyết các bài toán
kinh tế, xã hội khác nhau
 Tạo các đồ thị và sơ đồ
 Các macro giúp tự động hóa công việc

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

2
11/03/2018

Các
Các
thao Nhập
CÁC thao
tác và Định
tác cơ
THAO với ô hiệu dạng
bản
TÁC và chỉnh dữ
với
vùng dữ liệu
CƠ cửa
dữ liệu
sổ
BẢN liệu

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

Các thao tác cơ bản với cửa sổ


6

 Mở cửa sổ bảng tính


 Đóng cửa sổ bảng tính
 Phóng to/thu nhỏ cửa sổ bảng tính
 Thoát khỏi ứng dụng

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

3
11/03/2018

Các khái niệm cơ bản


7

 Tệp bảng tính (work book)


 Bảng tính (sheet)
 Dòng (row)
 Cột (column)
 Ô (cell)
 Vùng (Range)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Địa chỉ ô

 Địa chỉ ô
 Địa chỉ tương đối: A1, B6. Khi sao chép địa chỉ tương
đối trong công thức sẽ thay đổi tại vị trí mới.
 Địa chỉ tuyệt đối: $A$1, $B$6. Khi sao chép địa chỉ
tuyệt đối trong công thức sẽ không đổi tại vị trí mới.
 Địa chỉ hỗn hợp: $A1, B$6. Khi sao chép phần địa chỉ
tuyệt đối trong công thức sẽ không đổi tại vị trí mới.
 Dùng F4 để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ.

4
11/03/2018

Chọn đối tượng


9

 Chọn một ô: Đặt chuột vào ô đó, hoặc di chuyển con trỏ tới ô đo
bằng các phím mũi tên
 Chọn cột/ dòng: Rê chuột qua các cột/dòng cần lựa chọn trên
vùng tiêu đề cột/dòng
 Chọn vùng
 C1: rê chuột qua vùng cần chọn
 C2: Dùng các phím mũi tên
 C3: Chọn 1 ô, giữ phím SHIFT, kích chuột tại ô ở góc đối diện
 Chọn toàn bộ trang tính
 C1: nhấn chuột vào giao của tiêu đề cột và dòng
 C2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + A
 C3: Kích nút phải tại Sheet Tab -> Select All
 Chọn các ô rời rạc: chọn 1 ô, Nhấn phím CTRL, chọn các ô
khác.
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Chèn ô
10

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

5
11/03/2018

Xóa ô
11

 Chọn các ô cần xóa


 Kích nút phải -> Delete
 Chọn tùy chọn trong HHT
 Shift Cells Left: dịch chuyển các ô sang trái
 Shift Cells Up: dịch chuyển các ô lên trên

 Entire rows: xóa các hàng chứa các ô được chọn

 Entire columns: xóa các cột chứa ô được chọn

 Kích OK

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Các thao tác với dữ liệu


12

 Xóa dữ liệu
 C1: Chọn dữ liệu cần xóa, nhấn DEL
 C2: Chọn dữ liệu cần xóa. Kéo mốc điền trong phạm vi chọn

 C3: Nút phải -> Clear Contents

 Hiệu chỉnh dữ liệu


 Chọn ô cần sửa dữ liệu
 Nhấn F2 (hoặc nháy đúp, hoạc nháy lên thanh công thức)

 Sửa dữ liệu, Enter.

 Khôi phục dữ liệu


 Edit -> Undo hoặc nút Undo
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

6
11/03/2018

Di chuyển dữ liệu
13

 C1: Dùng chuột


 Chọn vùng dữ liệu cần di chuyển
 Đưa trỏ chuột có dạng mũi tên, rê tới vị trí mới
 C2: Dùng chuột phải
 Chọn vùng dữ liệu cần di chuyển
 Đưa trỏ chuột có dạng mũi tên, dùng nút phải chuột rê tới vị trí mới.
 Chọn Move Here.
 C3: Dùng bộ đệm
 Chọn vùng dữ liệu cần di chuyển
 Cắt vào bộ đệm: Edit -> Cut, hoặc nút phải -> Cut, hoặc nháy
nút Cut hoặc CTRL+X
 Chọn 1 ô dích
 Dán từ bộ đệm: Edit -> Paste, hoặc nút phải -> Paste, hoặc nháy
nút Paste hoặc CTRL+V hoặc nhấn Enter.
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Sao chép dữ liệu


14

 C1: dùng chuột


 Chọn vùng dữ liệu cần sao chép
 Đưa trỏ chuột có dạng mũi tên, giữ CTRL, rê tới vị trí mới
 C2: Dùng chuột phải
 Chọn vùng dữ liệu cần sao chép
 Đưa trỏ chuột có dạng mũi tên, dùng nút phải chuột rê tới vị trí mới.
 Chọn Copy Here.
 C3: Dùng bộ đệm
 Chọn vùng dữ liệu cần di chuyển
 Sao chép vào bộ đếm: Edit -> Copy, hoặc nút phải -> Copy, hoặc nháy nút
Copy hoặc CTRL+C
 Chọn 1 dích
 Dán từ bộ đệm: tương tự như trên.
 C4: dùng mốc điền
 Chọn ô chứa dữ liệu cần sao chép
 Kéo mốc điền
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

7
11/03/2018

Dán đặc biệt


15

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Lấp đầy dữ liệu


16

 C1: Sử dụng mốc điền (Fillhandle)


 Chọn 1 hoặc 2 ô chứa giá trị đầu của dãy

 Kéo mốc điền

 Sử dụng hộp hội thoại Series (2003: Edit -> Fill->Series)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

8
11/03/2018

17

Công thức

CÔNG Một số hàm thống kê


THỨC
VÀ MỘT
Một số hàm tính tổng
SỐ
HÀM
MẪU Một số hàm logic

Một số hàm chuỗi ký tự

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

Công thức
18

 Công thức được bắt đầu bởi dấu bằng (=) hoặc
dấu toán tử (cộng +, trừ -, nhân * hoặc chia /).
 Mỗi toán hạng trong công thức có thể là:
 Một giá trị ( = 3 + 5 * 7)
 Địa chỉ ô (= A3 + B3)

 Kết hợp giá trị và địa chỉ ô (= A3 * 5).

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

9
11/03/2018

Hàm mẫu trong Excel


19

 Tên hàm: một từ tiếng Anh/ viết tắt của cụm từ. Ví dụ:
AVERAGE, COUNT, IF, ….
 Đối số:
 giá trị/ địa chỉ/hàm khác, …Ví dụ: SUM (3, 5, 7),
SUM(A1:C100)
 Chia thành 2 loại: bắt buộc và tùy chọn (đặt trong cặp “[ ]”)
 Số lượng tham số trong một hàm: tối đa là30 đối với các

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Cách sử dụng hàm mẫu


20
 Gõ trực tiếp vào ô trong
bảng tính bắt đầu bởi một
dấu toán tử (+, - , =) hoặc
@ (sau khi thực hiện xong
Excel vẫn trả về ký hiệu
“=” trước hàm)
 Formula -> Insert
function (hoặc Fx) trên
thanh công thức.
 (Excel 2003: Insert ->
Function)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

10
11/03/2018

Một số hàm thống kê


21

 Hàm AVERAGE: Trả về giá trị trung bình cộng của các giá trị được chỉ
định trong đối số
AVERAGE(number1, number2,…)
 Hàm COUNT: Trả về số lượng các ô chứa số trong các đối số được chỉ
định
COUNT(value1, value2,…)
 Hàm COUNTA: Trả về số lượng các ô chứa giá trị trong các đối số được
chỉ định ( không tính đến các ô trống)
COUNTA(value1, value2,…)
 Hàm MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong các giá trị được chỉ ra trong đối
số
MAX(number1, number2,…)
 Hàm MIN: Trả về giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chỉ ra trong đối
số
MIN(number1, number2,…)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Một số hàm tính tổng


22

 Hàm SUM: Trả về giá trị tổng của các giá trị số trong đối
số được chỉ định
SUM(number1, number2,…)
 Hàm SUMIF: Trả về giá trị tổng các giá trị số thỏa mãn tiêu
chuẩn được chỉ ra trong Criteria
SUMIF(Range, Criteria, Sum_Range)
 Hàm CountIF: Trả về số lượng các giá trị số thỏa mãn tiêu
chuẩn được chỉ ra trong Criteria
COUNTIF(Range, Criteria)
 Hàm AVERAGEIF: Trả về giá trị trung bình các giá trị số
thỏa mãn tiêu chuẩn được chỉ ra trong Criteria
AVERAGEIF(Range, Criteria, Average_Range)
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

11
11/03/2018

Một số hàm logic


23

 Hàm AND: Trả về giá trị True khi các đối số đều nhận giá
trị True
AND(logical1, logical2,…)
 Hàm OR: Trả về giá trị FALSE đối số đều nhận giá trị
False
OR(logical1, logical2,…)
 Hàm IF: Trả về giá trị value_if_true nếu giá trị của
logical_test là True và trả lại giá trị value_if_false nếu giá
trị của logical_test là False
IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Một số hàm ký tự
24

 Hàm LEFT: Trả về số lượng ký tự trích ra từ trái


sang phải kể từ đầu dãy ký tự.
LEFT(text, num_chars)
 Hàm RIGHT: Trả về số lượng ký tự được trích ra từ
phải sang trái kể từ cuối dãy ký tự.
RIGHT(text, num_chars)
 Hàm MID: Trả về số lượng ký tự cần trích ra từ trái
sang phải kể từ vị trí được chỉ định của một dãy ký
tự
MID(text, start_num, num_chars)
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

12
11/03/2018

Một số hàm ký tự (tiếp)


25

 Hàm UPPER: biến tất cả các ký tự thành


chữ hoa
UPPER(text)
 Hàm LOWER: biến tất cả các ký tự thành chữ
thường
LOWER(text)
 Hàm PROPER: biến tất cả các ký tự đầu từ
thành chữ hoa
PROPER(text)
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

26

Sắp xếp dữ liệu

XỬ
LÝ Lọc dữ liệu
DỮ
LIỆU
Tổng hợp dữ liệu
bằng Subtotal
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -
ĐHKTQD

13
11/03/2018

Sắp xếp dữ liệu


27

 C1: sử dụng các nút A->Z /Z -> A


 C2: Sử dụng hộp hội thoại Sort: Home -> Sort
& Filter -> Custom Sort (2003: Data -> Sort)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Lọc dữ liệu tự động


28

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

14
11/03/2018

Lọc dữ liệu nâng cao


29

 Tạo vùng dữ liệu (List)


 Tạo vùng tiêu chuẩn (Criteria Range)
 Data -> Advanced (2003: Data -> Filter -> Advanced
Filter)

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Vùng tiêu chuẩn


30

 Tối thiểu 1 cột 2 dòng: dòng đầu là tên trường, dòng thứ
2 trở đi là tiêu chuẩn.
Ví dụ:

 Tiêu chuẩn trên cùng dòng: AND, khác dòng: OR


Ví dụ:

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

15
11/03/2018

Tạo dòng tổng con


31

 Sắp xếp dữ liệu theo khóa phân nhóm


 Data -> Subtotal

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

32

Các thành phần của


biểu đồ
Các dạng biểu đồ cơ
bản
BIỂU
ĐỒ
Tạo biểu đồ

Hiệu chỉnh biểu đồ

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

16
11/03/2018

Các thành phần của biểu đồ


33

 Tiêu đề ( Title): Tên biểu đồ hay định nhãn cho các trục của biểu đồ
 Trục tọa độ ( Axis): trục x, y (z)
 Điểm dữ liệu (Data Point): biểu diễn cho một giá trị dữ liệu cụ thể trên
biểu đồ.
 Dãy dữ liệu (Data Series): Là một tập hợp dữ liệu có mối quan hệ với
nhau cùng biểu diễn cho một đối tượng nào đó (thường cùng cột hoặc
cùng hàng).
 Chú giải (Legend): giải thích cho cho mỗi dãy dữ liệu đang được biểu
diễn trong biểu đồ.
 Dấu (Marker): Là các ký hiệu được sử dụng tại các giao điểm của dãy
dữ liệu, có thể gắn nhãn dữ liệu (Data label) vào mỗi điểm dữ liệu.
 Đường lưới (Gridline): Là các đường thẳng song song với các trục,
được dùng để xác định tọa độ các điểm dữ liệu trên biểu đồ
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Ví dụ về các thành phần của biểu đồ


34

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

17
11/03/2018

Một số dạng biểu đồ cơ bản


35

 Biểu đồ vùng (Area): phản ánh sự đóng góp của mỗi dãy vào
tổng các dãy
 Biểu đồ cột (Column): là biểu đồ tốt nhất để so sánh các dãy dữ
liệu với nhau, thậm chí có thể so sánh các đối tượng biến đổi theo
thời gian
 Biểu đồ đường (Line): thể hiện xu hướng thay đổi giữa các điểm
dữ liệu với nhau, cũng như thể hiện rõ nét sự thay đổi theo thời
gian của các dãy dữ liệu.
 Biểu đồ hình bánh (Pie): là biểu đồ tốt nhất để biểu diễn tỷ lệ của
mỗi dãy dữ liệu trong tổng giá trị của các dãy, ngoài ra còn cho
phép nhấn mạnh vào một dãy nào đó bằng cách dịch chuyển dãy
đó tách rời khỏi biểu đồ một cách tương đối.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Ví dụ biểu đồ vùng
36

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

18
11/03/2018

Ví dụ biểu đồ cột
37

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Ví dụ biểu đồ đường
38

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

19
11/03/2018

Ví dụ biểu đồ hình bánh


39

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Các bước xây dựng một biểu đồ


40

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

20
11/03/2018

Hiệu chỉnh biểu đồ


41

 Chọn biểu đồ
 Sử dụng các thẻ
 Design: cho phép thay đổi kiểu biểu đồ, cách thức biểu diễn biểu đồ,
các dãy dữ liệu tham gia vào biểu đồ, vị trí đặt biểu đồ
 Layout: Cho phép chỉnh sửa các thành phần vào biểu đồ
 Format: cho phép định dạng các thành phần của biểu đồ

 Hoặc kích nút phải chuột vào biểu đồ, chọn lệnh tương ứng
 Loại bỏ một dãy dữ liệu: Chọn dãy dữ liệu đó trên biểu đồ, nhấn phím
Del
 Bổ sung dãy dữ liệu vào biểu đồ: sao chép dãy số cần bổ sung, lựa
chọn biểu đồ và dán (phiên bản 2003 trở về trước: kéo và thả dãy vào
biểu đồ).

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

42

Cài đặt các thông


số của trang in

IN
ẤN Xem trước khi in

In ấn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

21
11/03/2018

Cài đặt các thông số trang in


43

 Page Layout -> Page Setup (Excel 2003: File ->


Page Setup)
 Chọn hướng in, chọn cỡ giấy, chọn tỷ lệ in
 Đặt lề trang in, …

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Thẻ Page của hộp hội thoại Page Setup


44

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

22
11/03/2018

Thẻ Header/Footer của


hộp hội thoại Page Setup
45

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Thẻ Margin của hộp hội thoại Page Setup


46

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

23
11/03/2018

Thẻ Sheet của hộp hội thoại Page Setup


47

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Xem trước khi in và in ấn


48

 File -> Print

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

24
11/03/2018

KẾT LUẬN
49

Những nội dung chính của phần 2-Excel:


 Giới thiệu hệ soạn thảo MS Excel 2010
 Các thao tác cơ bản
 Tạo lập bảng tính
 Sử dụng các hàm thông dụng
 Đồ thị
 Xử lý dữ liệu đơn giản (Lọc, sắp xếp, tổng hợp,...)
 In ấn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

25

You might also like