Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
3.1 Giới thiệu về Excel
3.2. Thao tác với dữ liệu trên Sheet
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
3.4. Định dạng bảng biểu
3.5 Một số hàm thông dụng trong Excel
3.6. Biểu đồ
3.7. In ấn và xuất bản trên Excel
2
3.1 Giới thiệu về Excel
❖ Excel là một phần mềm bảng tính nằm trong bộ Microsoft
Office. Phần mềm này giúp người dùng ghi lại dữ liệu, trình
bày thông tin dưới dạng bảng, tính toán, xử lý thông tin nhanh
chóng và chính xác với một lượng dữ liệu lớn.
❖ Là một tập hợp của các cột và hàng tạo thành một bảng dữ
liệu lớn
❖ Phiên bản Excel 2019 được phát hành 24/09/2018
3
3.1 Giới thiệu về Excel
4
3.1 Giới thiệu về Excel
Màn hình giao diện excel
2 1
4
3
4. Thanh Ribbon
6
3.1 Giới thiệu về Excel
7
3.1 Giới thiệu về Excel
Di chuyển con trỏ trong bảng tính
8
3.1 Giới thiệu về Excel
Cài đặt phông, cỡ chữ chuẩn:
❖ File\More \Options
9
3.1 Giới thiệu về Excel
Cài đặt kiểu số, kiểu tiền tệ, kiểu ngày:
❖ Start\ Control Panel\1\2\Formats\ additional
Setting\
❖Các thẻ
• Numbers
• Currency
• Date
10
3.1 Giới thiệu về Excel
Cài đặt kiểu số, kiểu tiền tệ, kiểu ngày:
❖ Start\ Control Panel\1\2\Formats\ additional
Setting\
❖Kiểu ngày
11
3.2. Thao tác với dữ liệu
12
3.2. Thao tác với dữ liệu
13
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập dữ liệu
▪ Chọn ô cần nhập-> gõ nội dung
▪ Kết thúc quá trình nhập bằng phím Enter (hoặc ),
hủy bỏ dữ liệu đang nhập bằng phím Esc.
▪ Xuống dòng trong cùng 1 ô: Alt + Enter
▪ Chú ý: muốn nhập: --- hoặc 092346789: nhập‘--- hoặc
‘092346789
▪ Sao chép công thức: Đưa chuột lại gần bên dưới mép phải ô,
khi nào xuất hiện dấu cộng màu đen thì di chuột hoặc nháy kép
chuột
▪ Các phép tính cơ bản: +, -, *, /, luỹ thừa ^ (shift+6)
▪ Các toán tử: >, <,=, >=,<=, <>
14
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập dữ liệu
Nhập số thứ tự tự động (STT) sử dụng kỹ thuật Fill Handle:
Fill Handle là gì?
Là một dấu vuông đen nhỏ ở góc dưới bên phải của ô hiện tại (ô
được viền khung đánh dấu).
-Đối với dữ liệu là một con số hay văn
bản thì Fill Handle sẽ sao chép dữ liệu.
-Đối với một công thức: thì nó sẽ sao
chép và điều chỉnh công thức cho phù
hợp.
15
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
❖ Nhập chú thích
▪ Chọn ô cần ghi chú thích, Review → (Comment) New
Comment
▪ Nhập nội dung, kết thúc bằng cách click trỏ chuột ra
ngoài.
16
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
❖ Sửa chú thích: Review → (Comment) Edit Comment
▪ Xem tất cả các chú thích: Review → (Comment ) Show
All Comments
▪ Tắt chú thích: Review → hủy lệnh Show All Comments
▪ Xóa chú thích: Review → Delete
17
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
❖ Canh lề cho dữ liệu trong ô
a. Sử dụng menu lệnh
❖Chọn vùng dữ liệu cần định dạng.
➢Cách 1: Home → click vào mũi tên trong nhóm
Number
➢Cách 2: Home → (Cells) Format → Format Cells
(hoặc Ctrl+1), chọn thẻ Number
18
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
❖ Tùy chỉnh hiển thị dữ liệu
Ví dụ mẫu
Định dạng số âm
19
3.2. Thao tác với dữ liệu
Giảm 1 dấu
thập phân
Tiền tệ
20
3.2. Thao tác với dữ liệu
Nhập, hiệu chỉnh dữ liệu
❖Canh lề cho dữ liệu trong ô: Sử dụng menu lệnh
➢Cách 1: Home → click vào mũi tên trong nhóm Alignment
➢Cách 2: Home → (Cells) Format → Format Cells (hoặc
Ctrl+1), chọn thẻ Alignment
21
3.2. Thao tác với dữ liệu
23
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖Tô nền cho bảng tính
➢ Home → (Cells) Format → Format Cells (hoặc Ctrl+1),
chọn thẻ Fill
24
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Canh lề cho dữ liệu trong ô: Sử dụng thanh công cụ
Home → nhóm Alignment
25
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Di chuyển qua lại giữa các Sheet
➢ Cách 1: sử dụng chuột click vào tên Sheet (trên Sheet
Tab)
➢ Cách 2: sử dụng tổ hợp phím:
• Ctrl + Page Up: đến Sheet liền trước (từ Sheet 2 →
Sheet 3)
• Ctrl + Page Down: về Sheet liền sau (từ Sheet 2 →
Sheet 1)
➢ Cách 3: sử dụng các nút lệnh trên Sheet Tab
Cách 2 Cách 1
27
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Xóa bảng tính (Sheet)
➢ Cách 1: Home → (Cells) Delete → Delete sheet
➢ Cách 2: Click phải chuột lên tên sheet muốn xóa → Delete
Cách 2 Cách 1
28
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Chèn thêm bảng tính (Sheet)
➢ Cách 1: Click vào nút lệnh Insert Worksheet trên sheet tab
➢ Cách 2: Dùng tổ hợp phím (Shift+F11)
➢ Cách 3: Home →(Cells) Insert → Insert sheet
➢ Cách 4: Click phải chuột lên thanh sheet tab
▪ →Insert → Worksheet → OK
29
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Di chuyển, sao chép bảng tính (Sheet)
➢ Cách 1: Click chuột lên tên sheet → Nhấn giữ và di chyển đến
vị trí mới
➢ Cách 2: Click phải chuột lên tên sheet →Move or Copy….
Chọn vị trí di
chuyển hoặc sao
chép đến
30
3.2. Thao tác với dữ liệu
❖ Đổi màu nền cho tên bảng tính (Sheet)
➢ Cách 1: Home → (Cells) Format → Tab Color
➢ Cách 2: Click phải chuột lên tên sheet →Tab Color
→ chọn màu thích hợp
Cách 2 Cách 1
31
3.2. Thao tác với dữ liệu
Địa chỉ trong Excel
▪ Địa chỉ tương đối: thay đổi khi sao chép công thức
▪ Ký hiệu cột số hiệu hàng ví dụ: A1
▪ Ví dụ: (D2) =B2*C2 khi sao chép xuống (D3) =B3*C3
▪ Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi khi sao chép công thức
▪ $Ký hiệu cột $Số hiệu hàng, ví dụ: $A$1
▪ Địa chỉ hỗn hợp: Là địa chỉ hoặc tuyệt đối dòng hoặc tuyệt
đối cột.
▪ Ví dụ: - Địa chỉ tuyệt đối cột $A1
- Địa chỉ tuyệt đối hàng A$1
▪ Chuyển đổi giữa các loại địa chỉ: sử dụng phím F4
32
3.2. Thao tác với dữ liệu
Hiệu chỉnh dữ liệu
▪ Đánh dấu dữ liệu: từng bảng tính đơn lẻ
▪ Sửa dữ liệu: chọn ô\F2 hoặc nháy kép chuột tại ô\Sửa
▪ Sao chép dữ liệu: chọn đối tượng\chuột phải\ Copy
(Ctrl+C)\ Đặt con trỏ\ chuột phải\ Paste(Ctrl+V)
▪ Dán đặc biệt (Paste Special): Chọn vị trí đích → click
phải chuột → Paste Special…. (Hoặc Home → click vào
mũi tên lệnh Paste →Paste Special)
33
3.2. Thao tác với dữ liệu
Hiệu chỉnh dữ liệu
▪ Dán đặc biệt (Paste Special)
▪ All: tất cả
▪ Formulas: công thức
▪ Values: giá trị
▪ Formats: định dạng
34
3.2. Thao tác với dữ liệu
Sắp xếp cơ sở dữ liệu
Cho phép sắp xếp theo một thông số nhất định
❖ Sắp xếp bảng tính theo các cột
▪ Bôi đen bảng cần sắp xếp
▪ Vào Data -> Sort-> Custom Sort
Thêm cột cần sắp
xếp
Chọn cột cần sắp
xếp
35
3.2. Thao tác với dữ liệu
36
3.2. Thao tác với dữ liệu
37
3.2. Thao tác với dữ liệu
39
3.2. Thao tác với dữ liệu
40
3.2. Thao tác với dữ liệu
Chèn siêu liên kết
❖ Chọn vị trí (ô hoặc dòng văn bản) liên kết
❖ Thực hiện lệnh siêu liên kết
➢ Cách 1: Home → (Link) Hyperlink
➢ Cách 2: Click phải chuột → Hyperlink
➢ Cách 3: Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + K Dòng văn bản liên
kết
Chọn liên kết đến tệp
khác Chọn đường dẫn
Chọn liên kết đến đến tệp liên kết
Sheet khác trong cùng
tệp Chọn tệp liên kết
Tạo tệp mới để liên kết đến
đến
42
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Hiển thị trang in
❖View → Workbook Views group
▪ Normal: hiển thị chế độ thông thường (mặc định)
▪ Page Layout: hiển thị chế độ trang in
▪ Page Break Preview: hiển thị các đường phân cách trang.
▪ Custom Views: hiển thị chế độ xem do người dùng đặt
43
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Căn chỉnh trang
❖Page Layout →Page Setup
group
▪ Margins: Định dạng lề trang in
▪ Orientation: chiều trang in
▪ Size: Định dạng khổ giấy
▪ Print Area: Thiết lập vùng in
▪ Breaks: Tạo ngắt trang
▪ Background: Tạo hình nền
▪ Print Titles: Thiết lập các
thông số cho trang in theo yêu
cầu người dùng
44
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Căn chỉnh trang
❖ Page Layout → (Page Setup) Page
Titles → xuất hiện hộp thoại
a. Tab Page (Điều khiển hướng in)
▪ Portrait: hướng in trang ngang.
• Landscape: hướng in trang dọc.
• Adjust to: đặt tỷ lệ % khi in.
• Fit to…page(s)… : tự điều chỉnh
tỷ lệ rộng, cao thích hợp số trang
yêu cầu).
• Page size: chọn khổ giấy in
• Print quality: đặt chất lượng in
• First page number: số trang đầu
tiên
45
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Căn chỉnh trang
b. Thiết lập lề cho bản tính
Page Layout → (Page Setup) Margins
▪ Top: khoảng cách lề trên
▪ Left: khoảng cách lề trái
▪ Bottom: khoảng cách lề dưới
▪ Right: khoảng cách lề phải
▪ Header: khoảng cách lề trên đến tiêu đề
▪ Pooter: khoảng cách dưới trên đến tiêu
đề
▪ Horizontally: căn giữa trang theo chiều
ngang
▪ Vertically: căn giữa trang theo chiều
dọc
46
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Căn chỉnh trang
c. Tab Header/Footer (Thiết
lập tiêu đề)
Page Layout → (Page Setup)
tab Header/Footer
47
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Căn chỉnh trang
c. Tab Header/Footer (Thiết lập tiêu đề)
Chèn ảnh
48
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
Thiết lập các thông số cho trang
❖Page Layout → Page Titles
d. Tab Sheet (Thiết lập trên bảng tính)
▪ Print area: chọn vùng in
▪ Rows to repeat top: in lặp lại tiêu đề trên
▪ Columns to repeat left: in lặp lại tiêu đề trái
▪ Gridlines: in các đường lưới của bảng tính
▪ Back and Writie: in đen trắng
▪ Draft quality: chất lượng in
▪ Comments: ghi chú
▪ Cell errors as: không hiển thị ô lỗi
▪ Down, Then over: thứ tự in dọc
▪ Over, then down: thứ tự in ngang
▪ Rown and column headings: in tiêu đề hàng và cột
49
3.3. Định dạng Paragraph trên Sheet
❖ Insert → (Text) Header & Footer
50
3.4. Định dạng bảng biểu
Thay đổi kích thước của cột/ hàng
❖Điều chỉnh kích thước hàng, cột bằng chuột
▪ Đưa trỏ chuột đến bên dưới tên hàng hoặc bên phải tên cột
❖Điều chỉnh kích thước hàng, cột bằng lệnh
▪ Tab Home → Cells → Format
Ký hiệu
Ký hiệu
điều chỉnh
điều chỉnh
chiều cao
độ rộng cột
hàng
51
3.4. Định dạng bảng biểu
Chèn ô: chọn vị trí chèn ô
Tab Home chọn Insert\Cells
▪ Shift cells right: chèn và đẩy ô
hiện tại sang phải.
▪ Shift cells down: chèn và đẩy ô hiện
tại xuống dưới.
▪ Entire row: chèn một dòng vào vị trí hiện tại và đẩy các hàng
còn lại xuống dưới.
▪ Entire column: chèn một cột vào vị trí hiện tại và đẩy các côt
còn lại sang phải.
52
3.4. Định dạng bảng biểu
Chèn hàng/ cột: chọn vị trí chèn
Tab Home chọn Insert
▪ Insert Sheet rows: chèn hàng vào vị
trí hiện tại.
▪ Insert Sheet columns: chèn cột vào vị
trí hiện tại.
▪ Insert Sheet: chèn một sheet vào file hiện tại.
53
3.4. Định dạng bảng biểu
Xóa ô, dòng, cột
Chọn vùng muốn xóa -> Tab Home chọn Detete
Xóa ô.
54
3.4. Định dạng bảng biểu
Trộn ô:
Chọn vùng muốn trộn
C1: Tab Home/ Aligment => Merge &Ceter
55
3.5 Một số hàm cơ bản trong Excel
MS Excel có khoảng hơn 300 hàm.
❖ Một hàm gồm có tên hàm, các đối số (còn gọi là tham số) và
giá trị trả về.
❖ Cú pháp chung khi sử dụng một hàm.
=Tên hàm (đối số 1,…, đối số n)
– Tên hàm là 1 từ viết tắt bằng tiếng Anh, mô tả chức năng
của hàm đó.
– Các đối số (còn gọi là tham số) là các số liệu mà hàm dùng
để tính toán.
❖ Ví dụ:
=SUM(3,5,7, 10)
=SUM(A1,A2,A3, 5, A4* 3)
=SUM(A1:A5, B2:B10, C3:C17).
56
3.5 Một số hàm cơ bản trong Excel
Phân loại hàm
▪ Hàm số học (round, int, mod)
▪ Hàm chuỗi ký tự (len, left, right, mid, value, lower, proper,
upper)
▪ Hàm ngày tháng (date, day, month, year)
▪ Hàm logic (and, or, not)
▪ Hàm if
▪ Hàm thống kê (sum, max, min, average, rank, count, counta,
countif, sumif)
▪ Một số hàm tìm kiếm
57
3.5.1 Hàm số học (round, int, mod)
58
3.5.2 Hàm chuỗi ký tự
59
3.5.2 Hàm chuỗi ký tự
60
3.5.2 Hàm chuỗi ký tự
61
3.5.3 Hàm ngày tháng (date, day, month, year)
63
3.5.4 Hàm if
Hàm if
Mẫu hàm: =IF(bt_Logic,gt1,gt2)
▪ Cho kết quả là gt1 nếu bt_Logic là đúng
▪ Cho kết quả là gt2 nếu bt_Logic là sai
▪ gt1, gt2: là những trị hằng, biểu thức (chuỗi, số, logic), một
hàm IF khác.
VD:
▪ =IF(3>2,”Đúng”,”Sai”)-> Đúng
▪ =IF(A1>= A4,200,0)->=if(1>=4,200,0)
▪ ->0
▪ =IF(A2>A1,100,30)->=if(2>1,100,30)
▪ ->100
64
3.5.4 Hàm if
65
3.5.4 Hàm if
66
3.5.4 Hàm if
67
3.5 Một số hàm cơ bản trong Excel
Hàm thống kê
▪ Sum: tính tổng
▪ Max: giá trị lớn nhất
▪ Min: giá trị nhỏ nhất
▪ Average: trung bình cộng
▪ Rank: hàm xếp hạng thứ tự
▪ Count: đếm dữ liệu số
▪ Counta: đếm dữ liệu
▪ Countif: đếm có điều kiện
▪ Countblank: đếm ô dữ liệu trống
▪ Sumif: tính tổng có điều kiện
68
3.5.5 Hàm thống kê
Hàm sum
❖ Mẫu hàm:
=SUM(gt1, gt2,…,gtn)
Tính tổng các giá trị có trong biểu thức (trong ngoặc).
VD: =SUM(2,5,9,4,10,6) kết quả là 36.
=SUM(A1:C2) kết quả là 36.
69
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=MAX(gt1, gt2,…,gtn)
Tìm giá trị số học lớn nhất của các giá trị có trong biểu thức.
VD:
❖ =MAX (5,2,10,1)
=> kết quả là 10
❖ = Max(F5:F9).
=> Kết quả: 60.000
70
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=MIN(gt1, gt2,… ,gtn)
Tìm giá trị số học nhỏ nhất của các giá trị có trong biểu thức.
VD:
❖ =MIN(5,2,10,1)
kết quả là 1
❖ =MIN(F5:F9)
kết quả là 26.000
71
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=AVERAGE(gt1, gt2,…,gtn)
Tính trung bình cộng các giá trị trong biểu thức.
VD:
❖ =AVERAGE(5,2,4,1)
kết quả là 3
❖ =AVERAGE(F5:F9)
kết quả là 44.300
72
3.5.5 Hàm thống kê
73
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=COUNT(gt1,gt2,…,gtn)
❖ Hàm đếm các ô chứa dữ liệu số trong vùng
VD: =COUNT(1,2,3,’ ‘,abc,4)
kết quả là 4.
❖ =COUNT(C5:D9)
kết quả là 5.
74
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=COUNTA(gt1,gt2,…,gtn)
❖ Hàm đếm các ô chứa dữ liệu trong vùng.
VD: =COUNTA(C5:D9)
kết quả là 10.
75
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=COUNTBLANK(gt1,gt2,…,gtn)
❖ Hàm đếm các ô không chứa dữ liệu trong vùng.
VD: =COUNTBLANK(C5:D9)
kết quả là 0.
76
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
= COUNTIF(vùng cần đếm, tiêu chuẩn)
❖ Hàm đếm các ô chứa dữ liệu trong vùng theo điều kiện cho
trước.
❖ Cho kết quả là số các ô chứa dữ liệu trong vùng thảo mãn tiêu
chuẩn cho trước.
❖ Vùng cần đếm: là tập hợp các ô mà ta muốn đếm.
❖ Tiêu chuẩn: là một số, một biểu thức hay một chuỗi văn bản
xác định xem sẽ đếm ô nào.
VD: Đếm số SV nữ trong DS
=COUNTIF(C2:C7;“Nữ”)-> 3
77
3.5.5 Hàm thống kê
Mẫu hàm:
=SUMIF(vùng ô, tiêu chuẩn, vùng tính tổng)
Kiểm tra các ô trong vùng ô xem ô nào thoả mãn tiêu chuẩn thì
tính tổng các giá trị tương ứng với ô đó trong vùng tính tổng.
VD: =SUMIF(C2:C7,"Nữ",D2:D7)
→ Kquả: 1.100.000
78
3.5.6 Một số hàm tìm kiếm
❖ Hãy điền dữ liệu vào ô Thưởng trong bảng Tính Thưởng dựa
vào bảng phụ.
79
3.5.6 Một số hàm tìm kiếm
Mẫu hàm:
=VLOOKUP(x,Bảng tham chiếu,cột lấy giá trị, cách tìm)
❖ x là giá trị có ở một cột có điểm chung giữa bảng chính và
bảng tham chiếu.
❖ Bảng tham chiếu: là bảng phụ chứa giá trị tham chiếu và giá
trị cần lấy.
❖ Cột lấy giá trị: là số thứ tự của cột cần lấy giá trị trong bảng
tham chiếu.
❖ Cách tìm: 0 và 1
80
3.5.6 Một số hàm tìm kiếm
Mẫu hàm:
=VLOOKUP(x,Bảng tham chiếu,cột lấy giá trị, cách tìm)
VD: Tính thưởng cho các nhân viên trong một công ty.
=VLOOKUP(C3;$B$11:$C$13;2;0)
81
3.5.6 Một số hàm tìm kiếm
Mẫu hàm:
=HLOOKUP(x,Bảng tham chiếu,hàng lấy giá trị, cách tìm)
❖ x là giá trị có ở một cột có điểm chung giữa bảng chính và
bảng tham chiếu.
❖ Bảng tham chiếu: là bảng phụ chứa giá trị tham chiếu và giá
trị cần lấy.
❖ Hàng lấy giá trị: là số thứ tự của hàng cần lấy giá trị trong
bảng tham chiếu.
❖ Cách tìm: 0 và 1
82
3.5.6 Một số hàm tìm kiếm
Mẫu hàm:
=HLOOKUP(x,Bảng tham chiếu,hàng lấy giá trị,cách tìm)
VD: Tính thưởng cho các nhân viên trong một công ty.
=HLOOKUP(C3;$B$10:$D$11;2;0)
83
Một số lỗi thường gặp
84
3.6. Biểu đồ
Làm Quen Với Biểu Đồ
❖ Biểu đồ là một công cụ nhằm hiển thị dữ liệu kiểu hình ảnh
với màu sắc và kiểu dáng phong phú giúp việc so sánh, đánh
giá các số liệu được trực quan dễ dàng.
❖ Biểu đồ được tạo trên một bảng số liệu vì vậy trước khi xây
dựng biểu đồ cần tạo một bảng tính có chứa các dữ liệu cần
thiết.
70
60
60
2013
50 50
40
40 2010 2012 Đậu
30 Lúa
2011
20 30 Ngô
Ngô
2012
10 Đậu 2011 Lúa
20 2013
0
2010 2011 2012 2013 10
2010
Lúa 50 52 55 60
Ngô 40 42 45 38 0
Đậu 30 32 35 18 Lúa Ngô Đậu 0 20 40 60
85
3.6. Biểu đồ
❖ Bảng sau mô tả các loại biểu đồ và công dụng cơ
bản của mỗi loại
Stt Loại biểu đồ Chức năng sử dụng
86
3.6. Biểu đồ
❖ Bảng sau mô tả các loại biểu đồ và công dụng cơ
bản của mỗi loại
Stt Loại biểu đồ Chức năng sử dụng
6 Mô tả quan hệ các giá trị qua một giai
đoạn.
7 Mô tả quan hệ dữ liệu theo hình Pie có lỗ
ở giữa.
8 Mô tả quan hệ dữ liệu so với với tâm
điểm.
9 Mô tả đồ hoạ ba chiều.
70
30
20
10
88
3.6. Biểu đồ
❖ Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ
❖ Chèn biểu đồ: Insert → Chart group → chọn loại biểu đồ
❖ Bổ sung các thông tin đầy đủ cho biểu đồ
❖ Định dạng cho biểu đồ
89
3.6. Biểu đồ
Tạo Biểu Đồ
❖ Chart Tool → Design →(Type) Change Type Chart
❖ Chọn loại biểu đồ khác
90
3.6. Biểu đồ
Thiết kế biểu đồ
❖Chọn biểu đồ cần định dạng → Chart Design
91
3.6. Biểu đồ
92
3.6. Biểu đồ
In Biểu Đồ
a. In riêng biểu đồ
• Chọn biểu đồ
• File → Print
• Xác định các tùy chọn → OK
b. In biểu đồ cùng bảng tính
• Chọn bảng tính chứa biểu đồ
• Thiết lập các tùy chọn in cho bảng tính
• Thực hiện in bảng tính: File → Print
• Xác định các tùy chọn → OK
93
3.7. In ấn và xuất bản trên Excel
In bảng tính
File → Print
Thực hiện lệnh in
Tên máy in
Chọn vùng in
Chọn trang in
Thứ tự in
Hướng in
Cỡ giấy in
Kích thước trang in
94
3.7. In ấn và xuất bản trên Excel
❖Insert → (Text) Header & Footer
95
3.7. In ấn và xuất bản trên Excel
❖ Xuất ra dạng khác
Khi lưu thông thường, ta có phần đuôi mở rộng là .xls với
Excel 2003 và .xlsx với Excel 2007 về sau
Để lưu dưới các dạng file khác nhau như PDF, XML, XPS…
thì trong quá trình lưu ta thiết lập tùy chọn
Thực hiện:
o Khi lưu (Save/Save as)
trong phần Save as
type của cửa sổ Save
as ta chọn các dạng
file.
96
97