Professional Documents
Culture Documents
NÂNG CAO
NỘI DUNG
2
BÀI 1
3
1. Lấy Tab Developer
4
2. Các bước tạo Form
5
2. Các bước tạo Form …
✔ Text Form Field: cho phép nhập chữ, số, tính toán …
✔ Check box Form Field: tạo ô chọn hoặc không chọn.
✔ Drop-down Form Field: tạo dạng danh sách dữ liệu.
6
2. Các bước tạo Form …
7
3. Định dạng đối tượng
3.1. Text Form Field
Kiểu dữ liệu Giá trị hiển
nhập thị mặc định
Số ký tự tối
đa Định dạng
dữ liệu khi
nhập vào
Đặt tên cho
đối tượng
Tự động tính
toán khi
nhập xong
8
3. Định dạng đối tượng …
3.1. Text Form Field
◼ Type:
▪ Regular text: nhập chữ
▪ Number: nhập số
▪ Date: ngày tháng
▪ Calculation: tính toán
▪ Current date: ngày tháng hiện tại
▪ Current time: giờ hiện tại
9
3. Định dạng đối tượng …
3.1. Text Form Field (tt)
10
3. Định dạng đối tượng …
3.1. Text Form Field (tt)
11
3. Định dạng đối tượng …
3.1. Text Form Field (tt)
12
3. Định dạng đối tượng …
3.2. Check Box Form Field
Kích thước
Checkbox
Chọn
Checkbox
hay không
Đặt tên
13
3. Định dạng đối tượng …
3.3. Drop-Down Form Field
Nhập dữ liệu
Thêm dữ
liệu vào
dánh sách
Chuyển dữ liệu
Xóa dữ liệu lên xuống trong
khỏi dánh danh sách
sách
Đặt tên
14
4. Tính toán trong Form
◼ Tạo đối tượng Text Form Field cho ô thực hiện
phép tính
Gõ công thức:
Chọn =sl*dg
Calculation sl: Là tên ô số lượng
ở mục Type dg: Là tên ô đơn giá
Chọn dấu
check ở mục Định dạng dữ liệu
Calculate on
exit
15
5. Bảo vệ Form
◼ Từ Tab Developer:
▪ Tắt chế độ Design Mode
▪ Chọn mục Restrict Editing.
16
5. Bảo vệ Form …
◼ Trên thanh Restrict Formatting and Editing:
▪ Đánh dấu check vào ô Allow only
this type of editing in the document
▪ Chọn Filling in form
▪ Chọn Yes, start Enforcing Protection.
◼ Tại hộp thoại Start Enforcing Protection
▪ Nhập mật khẩu vào 2 ô
▪ OK
17
5. Bảo vệ Form …
18
BÀI 2
TRỘN THƯ -
MAIL MERGE
19
1. Giới thiệu
◼ Mail Merge là công cụ giúp người dùng có thể trộn 1
danh sách vào mẫu có sẵn, đặc biệt có khả năng trích
lọc theo điều kiện.
◼ Mục đích chính của Mail Merge là để tạo các thư mời,
thư cảm ơn, giấy báo trúng tuyển, ….., một cách nhanh
chóng.
20
2. Các bước trộn thư
21
2. Các bước trộn … (Bước 1)
22
2. Các bước trộn … (Bước 2)
23
2. Các bước trộn … (Bước 2)
Chọn
Còn tiếp New Label
24
2. Các bước trộn … (Bước 2)
Số nhãn
trên hàng
Số nhãn
Khổ giấy trên cột
25
2. Các bước trộn … (Bước 2)
Chọn
kích thước
bì thư
26
2. Các bước trộn … (Bước 2)
Trộn xong
27
2. Các bước trộn … (Bước 3)
◼ Tiến hành trộn:
▪ Lựa chọn dữ liệu trộn:
▪ Tab Mailings -> Select Recipients -> Use Existing
List.
▪ Chọn đến file dữ liệu gốc
28
2. Các bước trộn … (Bước 3)
◼ Tiến hành trộn (tt):
▪ Lọc dữ liệu cần trộn:
▪ Tab Mailings -> Edit Recipients.
▪ Chọn Filter từ hộp thoại
▪ Thiết lập điều kiện lọc ở
hộp thoại tiếp
29
2. Các bước trộn … (Bước 3)
◼ Tiến hành trộn (tt):
▪ Chèn thông tin vào file mẫu :
▪ Đặt con trỏ ở nơi cần chèn thông tin
▪ Tab Mailings -> Insert Merge Field.
▪ Chọn thông tin cần chèn
30
2. Các bước trộn … (Bước 3)
◼ Tiến hành trộn (tt):
▪ Xem kết quả:
▪ Tab Mailings -> Preview Results.
31
2. Các bước trộn … (Bước 4)
◼ In kết quả trộn:
▪ Tab Mailings -> Finish & Merge -> Chọn tiếp:
▪ Edit Individual Documents: In ra file văn bản.
▪ Print Documents: In ra máy in.
32
3. Sử dụng IF trong Mail Merge
33
3. Sử dụng IF trong Mail Merge …
◼ Đặt con trỏ tại vị trí cần điền thông tin bằng IF
◼ Tab Maillings 🡪 Rules 🡪 IF … Then … Else
34
Tóm tắt các bước trộn Letter
1. Mở mẫu đề cho/ nếu chưa có thì Tạo mẫu
2. Mailings/Start Mail Merge/ Letters
3. Mailings/ Select Recipients/ Use an existing list/ Mở file
dữ liệu
4. Mailings/ Insert Merge Field: chèn các giá trị vào các vị
trí theo yêu cầu
5. Lọc dữ liệu (nếu có): Mailings/ Edit Recipient list….
6. Sử dụng công thức (nếu có): Mailings/ Rules/
If..Then..Else
7. Mailings/ Finish & Merge / Edit Individual…/All: Để Kết
thúc
8. Lưu lại file kết quả và File Mẫu
35
Định dạng hướng trang ngang và
tạo khung trang 3 nét
36
BÀI 3
37
1. Định dạng văn bản dùng Style
◼ B1: Chọn các đoạn văn bản cần định dạng một
style:
▪ Chọn một một đoạn
văn bản bất kỳ trong các đoạn
cần định dạng 🡪 Home/Select/
Select Text with
Similar Formatting
▪ Nếu chọn lệnh trên mà không chọn được hết những đoạn
cần định dạng thì nhấn Ctrl + dùng chuột chọn tiếp các
đoạn cần định dạng.
38
1. Định dạng văn bản dùng Style …
39
1. Định dạng văn bản dùng Style …
40
1. Định dạng văn bản dùng Style …
41
1. Định dạng văn bản dùng Style …
42
1. Định dạng văn bản dùng Style …
43
1. Định dạng văn bản dùng Style …
44
1. Định dạng văn bản dùng Style …
45
2. Tạo mục lục tự động
47
2. Tạo mục lục tự động …
48
2. Tạo mục lục tự động …
49
2. Tạo mục lục tự động …
51
3. Tạo tiêu đề đầu cuối
52
3. Tạo tiêu đề đầu cuối …
3.2. Đánh số trang cho văn bản
◼ Tab Insert 🡪 Page Number:
▪ Top of Page: Số trang ở Header
▪ Bottom of Page: Số trang ở Footer
▪ Current Position: Số trang tại vị trí đặt con trỏ chuột.
▪ Format Page Number…: Định
dạng số trang
53
3. Tạo tiêu đề đầu cuối …
3.2. Đánh số trang cho văn bản (tt)
◼ Định dạng số trang: Tab Insert 🡪 Page Number
🡪 Format Page Number…
54
3. Tạo tiêu đề đầu cuối …
3.2. Đánh số trang cho văn bản (tt)
◼ Không đánh số ở trang đầu:
▪ Vào Header hoặc Footer rồi chọn Tab Design 🡪 Chọn
Different First Page
55
3. Tạo tiêu đề đầu cuối …
3.3. Định dạng tiêu đề
◼ Định dạng trang chẵn, lẻ khác nhau:
▪ Vào Header hoặc Footer rồi chọn Tab Design 🡪 Chọn
Different Odd & Even Page
56
3. Tạo tiêu đề đầu cuối …
3.3. Định dạng tiêu đề (tt)
◼ Header/ Footer từng trang khác nhau
▪ Ngắt trang cần định dạng khác: Tab Page Layout 🡪
Breaks 🡪Next Page
58
5. Tạo Watermark
◼ Tab Page Layout 🡪 Watermark 🡪 Custom
Watermark
▪ Picture watermark: dùng
hình làm nền
▪ Text watermark: dùng chữ làm nền
59
5. Tạo Watermark …
◼ Chỉnh sửa Watermark:
▪ Click vào Header/Footer.
▪ Click chọn phần watermark cần chỉnh sửa.
▪ Định dạng watermark.
60
- HẾT -