You are on page 1of 8

Câu 39:

Dung dịch X gồm Na2SO4 0,05 M


NaCl 0,05 M
KCl 0,1 M
 Ion trong X: Na+ 0,15 M
K+ 0,1 M
SO4 2- 0,05 M
Cl- 0,15 M
 NaCl K2SO4
Câu 40:
1 lit dung dịch Na2SO4 0,03 M
K2SO4 0,02 M
KCl 0,06 M
 Số mol Na+ 0,06 mol
K+ 0,1 mol
Cl- 0,06 mol
SO4 2- 0,05 mol
 Các muối ban đầu: NaCl 0,06 mol  m NaCl
K2SO4 0,05 mol  m K2SO4

Câu 41:
Dung dịch: Fe2+ 0,1 M
Al 3+ 0,2 M
Cl- xM
SO4 2- yM
Phương trình bảo toàn điện tích:
2. 0,1 + 3. 0,2 = 1. x + 2. y
Khối lượng:
m muối = m các ion cộng lại = 0,1. 56 + 0,2. 27 + x. 35,5 + y. 96 = 46,9 (g)
 x = 0,2 y = 0,3
Câu 45:
1 lit Ca2+ a mol
Mg 2+ b mol
HCO3 - c mol
Cl- d mol
Thêm NaOH p mol làm mềm nước

Phương trình bảo toàn điện tích ban đầu:


2a + 2b = c +d
Phản ứng làm mềm nước:
HCO3- + OH-  CO3 2- + H2O
Ca2+ + CO3 2-  CaCO3
Mg2+ + CO3 2-  MgCO3

Câu 47:
Chứa: Ca2+ a mol
Mg 2+ b mol
HCO3- c mol
 PT bảo toàn điện tích: 2a + 2b = c
Thêm V lit Ca(OH)2 p mol/lit  n Ca(OH)2 thêm vào = p.V (mol)
 n OH- = 2p. V (mol)
HCO3- + OH-  CO3 2- + H2O
Ca2+ + CO3 2-  CaCO3
Mg2+ + CO3 2-  MgCO3
Ta có:
n HCO3- = n OH- thêm vào
c = 2p. V
2a + 2b = 2p. V
 V = (2a + 2b)/ 2p = (a+b)/ p

Câu 51:
Thêm từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3
HCl + Na2CO3  NaHCO3 + NaCl
HCl + NaHCO3  NaCl + CO2 + H2O
Thêm từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl:
Na2CO3 + 2 HCl  NaCl + H2O + CO2
Trộn Na2CO3 và HCl:
Na2CO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl

Thêm từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3


HCl + Na2CO3  NaHCO3 + NaCl
HCl + NaHCO3  NaCl + CO2 + H2O
 Dung dịch A: NaCl và có thể có NaHCO3 dư

HCl 0,3 mol Na2CO3 0,2 mol


 Dung dịch A gồm: NaCl 0,3 mol
NaHCO3 0,1 mol
CO2 bay ra = 0,1 mol  V CO2 = 2,24 lit
Thêm Ca(OH)2 vào dung dịch A tới dư:
OH- + HCO3-  CO3 2- + H2O
Ca2+ + CO3 2-  CaCO3
 n CaCO3 = 0,1
Câu 54:
CO2 + NaOH  Dung dịch A + dung dịch B (BaCl2, Ba(OH)2)  Kết tủa C

Sục CO2 vào dung dịch NaOH:


n CO2 0,07 mol
n NaOH 0,08 mol
 NaOH + CO2  NaHCO3
NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
 Dung dịch A: Na2CO3 0,01 mol NaHCO3 0,06 mol

Rót 250 ml dung dịch B: BaCl2 0,04 mol


Ba(OH)2 0.025 a mol
OH- + HCO3-  CO3 2- + H2O
0,01 0,01 0,01
CO3 2- + Ba2+  BaCO3 kết tủa
0,02 0,02 mol
n BaCO3 kết tủa thu được = 0,02 mol
 n OH- = 0,01 = 0,025a. 2  a= 0,02 M

Câu 56:
H + + OH-  H2O
Dung dịch A: HCl 0,03 mol
H2SO4 0,02 mol
H3PO4 0,01 mol
 n H+ = 0,1 mol
 n OH- cần dùng = n H+ = 0,1 mol

Dung dịch B: V ml NaOH 0,1 M  n NaOH = 0,1V/ 1000


Ba(OH)2 0,2 M  n Ba(OH)2 = 0,2V/ 1000
 n OH- trong B = 0,5V/ 1000 = 0,1 mol
 V= 200 ml

Câu 60:
H2, HCl, Cl2 qua KI dư  I2 và khí thoát ra
2KI + Cl2  2KCl + I2
KI + HCl  KCl + HI
 Khí thoát ra: H2 0,03 mol
Hỗn hợp khí ban đầu 0,06 mol
n I2 sinh ra = 0,02 mol  n Cl2 = 0,02 mol
Vậy trong hỗn hợp ban đầu: Cl2 0,02 mol
H2 0,03 mol
HCl 0,01 mol

Câu 61:
MCO3 + 2 HCl  MCl2 + H2O + CO2
0,03 mol 0,03 mol
 n MCO3 = 0,03 mol
Mà m MCO3 = 2,84 gam
 M MCO3 = m/n = 94,6
 M = 34,6
 Mg và Ca

Câu 68:
A (Mg,Fe) + AgNO3
 Dung dịch B: Mg(NO3)2, có thể có Fe(NO3)2, AgNO3
Chất rắn D: Ag, có thể có Fe dư  m D = 46 gam

Mg + 2AgNO3  Mg(NO3)2 +2 Ag
a mol 2a mol
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
b mol 2b mol
Dung dịch B + NaOH dư:
Mg(NO3)2 + NaOH  Mg(OH)2 + NaNO3
a mol a mol  MgO : a mol
Fe(NO3)2 + NaOH  Fe(OH)2 + NaNO3
b mol b mol  Fe2O3: 0,5b mol
Kết tủa: Mg(OH)2 và Fe(OH)2
 Sau nung nóng: MgO và Fe2O3

Đặt: Trong hỗn hợp A Mg a mol


Fe phản ứng với AgNO3 b mol
Fe dư (trong chất rắn D) c mol
PT khối lượng: m A = m Mg + m Fe pứ + m Fe dư = 24a + 56b + 56c = 10,8
Khối lượng chất rắn D = m Ag + m Fe dư = 108. (2a+2b) + 56c = 46
Khối lượng chất rắn E = m MgO + m Fe2O3 = 40.a + 160. 0,5 b = 12
 a = 0,1 b = 0,1 c = 0,05

Nồng độ AgNO3 ban đầu


Số mol AgNO3 ban đầu = 0,4 mol

Câu 70:
25 gam CuSO4.5H2O
 n CuSO4. 5H2O = 0,1 mol
 n CuSO4 = 0,1 mol
V dung dịch = 500 ml
Nồng độ mol = n/ V = 0,2 M
pH của dung dịch CuSO4
Cu(OH)2: base yếu
SO4 2-: axit mạnh
 Dung dịch CuSO4 có tính axit  pH < 7

Câu 71:
Thể tích lớn nhất KOH 1,8 M:

You might also like