Professional Documents
Culture Documents
Bài/Thứ/ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Giảng lý thuyết
Bài Ngày 24/8 25/8 26/8 27/8 28/8
Tổ 24 Tổ 10+12 Tổ 17+18 Tổ 2+4
SÁNG BSCKII. Đào BSCKII. Đào ThS Nguyễn Ths Đặng Đức
Thị Luận Thị Luận Hà Mỹ Thịnh
PGS.TS. Lê Trung Thọ
1 Tổ 14+16 Tổ 22 Tổ 6+8
CHIỀU ThS Nguyễn Hà ThS Trần Ths Đặng Đức
Mỹ Ngọc Minh Thịnh
Ngày 31/8 1/9 2/9 3/9 4/9
Tổ 23+25 Tổ 9+11 Tổ 19+20 Tổ 1+3 ThS Trần Đức Hưởng
SÁNG BSCKII. Đào ThS Nguyễn Hà Ths Đặng Đức ThS Trần
Thị Luận Mỹ Thịnh Ngọc Minh
Tổ 13+15 Tổ 21 Tổ 5+7
CHIỀU BSCKII. Đào ThS Nguyễn Ths Đặng Đức
Thị Luận Hà Mỹ Thịnh
Ngày 7/9 8/9 9/9 10/9 11/9
Tổ 24 Tổ 10+12 Tổ 17+18 Tổ 2+4 PGS.TS. Lê Trung Thọ
SÁNG Ths Đặng Đức ThS Nguyễn Hà BSCKII. Đào Ths Đặng Đức ThS Trần Đức Hưởng
Thịnh Mỹ Thị Luận Thịnh
2 Tổ 14+16 Tổ 22 Tổ 6+8
CHIỀU BSCKII. Đào ThS Trần ThS Nguyễn
Thị Luận Ngọc Minh Hà Mỹ
Ngày 14/9 15/9 16/9 17/9 18/9
2/5
Bài/Thứ/ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Giảng lý thuyết
Tổ 23+25 Tổ 9+11 Tổ 19+20 Tổ1+3 ThS Trần Đức Hưởng
SÁNG BSCKII. Đào ThS Nguyễn Hà ThS Trần Ths Đặng Đức PGS.TS Bùi Thị Mỹ Hạnh
Thị Luận Mỹ Ngọc Minh Thịnh PGS.TS. Lê Trung Thọ
Tổ13+15 Tổ 21 Tổ 5+7
CHIỀU ThS Trần Ngọc BSCKII. Đào ThS Nguyễn
Minh Thị Luận Hà Mỹ
7
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
16/11 17/11 18/11 19/11 20/11
Tổ 24 Tổ 10+12 Tổ 17+18 Tổ 2+4
ThS Nguyễn Ths Đặng Đức ThS Nguyễn BSCKII. Đào
Hà Mỹ Thịnh Hà Mỹ Thị Luận
Tổ 14+16 Tổ 22 Tổ 6+8
BSCKII. Đào Ths Đặng Đức ThS Trần
Thị Luận Thịnh Ngọc Minh
23/11 24/11 25/11 26/11 27/11
Tổ 23+25 Tổ 9+11 Tổ 19+20 Tổ 1+3
Ths Đặng Đức BSCKII. Đào Ths Đặng Đức ThS Trần
Thịnh Thị Luận Thịnh Ngọc Minh
Tổ 13+15 Tổ 21 Tổ 5+7
ThS Nguyễn ThS Trần BSCKII. Đào
Hà Mỹ Ngọc Minh Thị Luận
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
30/11 1/12 2/12 3/12 4/12
Tổ 23+24+25 Tổ 9+10+11+12 Tổ Tổ 1+2+3+4
LỊCH THI Ths Đặng BSCKII. Đào 17+18+19+20 ThS Nguyễn
Đức Thịnh Thị Luận ThS Trần Hà Mỹ
Ngọc Minh
Tổ Tổ 21+22 Tổ 5+6+7+8
13+14+15+16 ThS Trần Ths Đặng
ThS Nguyễn Ngọc Minh Đức Thịnh
Hà Mỹ
6/5
7
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
GHI CHÚ:
- Mỗi bài thực tập sinh viên có một điểm lượng giá, nghỉ buổi nào 0 điểm buổi đó.
- Điểm chuyên cần là điểm trung bình của 6 bài kiểm tra và chiếm tỷ trọng bằng 15% điểm môn học.
- Điểm thi thực hành chiếm tỷ trọng bằng 35% điểm môn học.
- Điểm thi lý thuyết chiếm tỷ trọng bằng 50% điểm môn học.
- Điểm trung bình môn = 15% điểm chuyên cần+35% điểm thi thực hành+ 50% điểm thi lý thuyết
- Thời gian bắt đầu học thực tập trên phòng kính hiển vi: 8.00 (sáng) và 1.30 (chiều)
7/5
8/5
Ngày
GIÁO VỤ ĐẠI HỌC TRƯỞNG BỘ MÔN
Nơi gửi:
1. Phòng Quản lý Đào tạo Đại học ĐHY Hà Nội
2. Giáo vụ khối Y3 (2020-2021)
3. Các cán bộ bộ môn GPB
4. Phòng Kính hiển vi
5. Lưu tại Bộ môn
10/5