1.N2 N=N : Độ dài liên kết 109,76 pm => Liên kết rất bền vững => Tính trơ Tính chất: + Tính khử: N2+H2 NH3 N2+Li- Li3N + Tính oxi hóa: N2+O2-NO (điều kiện: 20000C) Sản xuất: + Trong PTN: NH4NO2-N2+H2O + Chưng cất phân đoạn không khí 2. NH3 Nguyên tử N lai hóa sp3 Tính chất: + Tính bazo: Mg(OH)2< NH3<NaOH + Tính khử của N-3 + Phản ứng thế H: NH3+Na-NaNH2+H2 + Tính tạo phức với các ion Ni2+, Ag+, Cu2+, Zn2+,… Sản xuất: N2+H2 NH3 3. Oxit Nito: N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5 Dạng chất: N2O, NO, NO2: Chất khí N2O3: Chất lỏng N2O5: Chất rắn Tính chất: Oxit trung tính: N2O, NO Oxit axit: N2O3, NO2, N2O5 4. HNO2, NO2- - Axit yếu, dễ phân hủy: HNO2 HNO3+NO2 - Muối RNO2 tương đối bền: + Tính khử: Tác dụng với KmnO4, K2Cr2O7,… N+5 + Tính oxi hóa: Tác dụng với I-, Br-,… NO + I- +4H+ NO + I2 +H2O Câu hỏi đặt ra: Với các tác nhân khử khác nhau N có thể trở thành những trạng thái oxi hóa nào? 5. HNO3, NO3- HNO3 (Chèn ảnh cấu trúc phân tử HNO3 hộ nhá, kiếm cái ảnh ghi số đo các góc trong phân tử ấy) N lai hóa sp2, Câu hỏi đặt ra: Có phải do 116 xấp xỉ 120, 130 xấp xỉ 120 nên kết luận N lai hóa sp2 không? Tính chất: + Tính axit + Tính oxi hóa: sản phẩm khử phụ thuộc vào nồng độ và chất tương tác VD: Nồng độ HNO3 loãng NO HNO3 đặc NO2 Chất tương tác: Cu+HNO3 NO Mg+HNO3 NH4+ + Phân hủy: HNO3 NO2+O2+H2O (đk: ánh sáng) HNO3 tinh khiết không màu, nhưng thực tế lại hơi có màu vàng, tại sao? Vấn đề bảo quản? Bảo quản trong bình tối màu Sản xuất: + PTN: Phương pháp sunfat: H2SO4 đặc +NaNO3 rắn Na2SO4+HNO3 +Trong công nghiệp: II. Ý nghĩa đối với cơ thể con người + Nito có mặt ở mọi cơ thể sống, chiếm 3% khối lượng cơ thể người, là nguyên tố đại lượng thứ 4 sau O,C,H. Là thành phần của các axit amin (protein), của axit nucleic (ADN, ARN) + Thực vật sử dụng NO, Nh Protein (một số loại thực vật cộng sinh với vi khuẩn azotobacter) Con người hấp thụ Nito qua việc ăn các thức ăn có protein. III . Tác hại: + N2 lỏng: Gây bỏng lanh, bắn vào mắt gây mù lòa; Xuất hiện ở nồng độ quá cao gây ngạt + NO2- (tiêu chuẩn < 0,1 mg/l nước) ở nổng đọ quá cao có thể gây ung thư ở người: NO2-+ axit amin nitrosamin -1 (Hợp chất tiền ung thư) gây nhiễm độc gan, dẫn đến ung thư gan, ung thư dạ dày NO2-+ Hemoglobin Methemoglobin (không vận chuyển được O2) gây suy giảm chức năng hô hấp, gây bệnh da xanh (đặc biệt nguy hiểm ở trẻ nhỏ chưa đủ enzim để chuyển hóa ngược MeHbHb) + NO3- (tiêu chuẩn <50mg/l nước): vào cơ thể có thể chuyển hóa thành NO2- + Amoni (NH3, NH, NHCl, NHCl): khi vào cơ thể người dễ dàng chuyển hóa thành NO2-; khi vào cơ thể chiếm vị trí của O2 gây thiếu dưỡng khí IV. Ứng dụng y học + N2: Bảo quản máu, mẫu vật + NaNO2: thuốc dãn mạch + Nitro glixerin: Trị đau thắt ngực (CHNO) + Nitro furan: Chất kháng sinh