Professional Documents
Culture Documents
Phần I. Nhập môn Pháp luật đại cương. 20 câu hỏi. Chia 5 mục
1.1 Khái niệm và lịch sử phát triển của lĩnh vực khoa học Pháp luật đại cương.
1.2 Đ cặ đi mể và nh ngữ n iộ dung cơ b nả
Câu 1: Nhà nước nghiên c u nh ng vâấn đêề c b n gì?ứ ữ ơ ả
A. Nhà nước và pháp lu
t.ậ
B. Nhà nước, pháp lu t.ậ
C. Kinh têấ chính tr , pháp lu t.ị ậ D. Kinh têấ chính tr
và pháp lu t.ị ậ
Câu 2: N i dung c a môn h c PLĐC?ộ ủ ọ
A. Nh ng vâấn đêề c b n nhâất vêề nhà nữ ơ ả ước và pháp lu t.ậ
B. Các ngành lu t trên thêấ gi i.ậ ớ
C. Các ngành lu t chính trong h thôấng pháp lu t Vi t Nam.ậ ệ ậ ệ
D. C 3 đáp án trênả
.
Câu 3: PLĐC là ngành khoa h c thu c:ọ ộ
A. Khoa h c pháp lý.ọ
B. Khoa h c chính tr .ọ ị
C. Khoa h c xã h i.ọ ộ
D. Khoa h c kỹỹ thu t.ọ ậ
Câu 4: Môiấ quan h gi a nhà nệ ữ ước và pháp lu t là?ậ
A. Quan h m t chiêều.ệ ộ
B. Quan h ph thu cệ ụ ộ
C. Quan h qua l i tác đ ng lâỹn
nhau.ệ ạ ộ
D. Không có quan h gì.ệ
1.3 Vai trò, ý nghĩa của lĩnh vực khoa học Pháp luật đại cương.
1.4 Vị trí Pháp luật đại cương trong khoa học pháp lý
Câu 5: Pháp luật đại cương nằm trong hệ thống của
A. Ngành luật khoa học pháp lý cơ bản .
B. Ngành luật khoa học pháp lý chuyên ngành liên quan.
C. Ngành luật khoa học pháp lý quốc tế.
D. Ngành lật khoa học pháp lý ứng dụng kỹ thuật.
1.5 Vị trí Pháp luật đại cương trong khoa học xã hội và mối quan hệ với các lĩnh vực khoa h
ọc xã hội khác
Câu 6: Khi nghiên cứu về nhà nước và pháp luật thì nó phải gắn liền với phương pháp
nghiên cứu nào?
A. Trực quan sinh động.
B. Duy vật biện chứng.
C. Duy vật lịch sử.
D. Đáp án B và C.
Phần II. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước. 100 câu hỏi.
2.1. Nguồn gốc, khái niệm Nhà nước, Sự xuất hiện Nhà nước ở
( Nhà nước VN: Ngoài việc phân chia VN giai cấp còn do
yếu tố trị thủy do đ aị lý, văn h óa, kinh tế nằm gần
các lưu vực con sông và phát triển kinh tế nông nghiệp trồng câ y lúa nước đ cọ
thêm một chút trong giáo trình cho cô về mục này).
2.2. Bản chất, vai trò của Nhà nước, Nhà nước phong kiến
Câu 7: Bản chất của nhà nước bao VN. gồm:
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội .
B. Bản chất giai cấp, bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội và bản chất kinh tế.
Câu 8: Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là:
A. Nhà nước chỉ thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội.
B. Nhà nước chỉ thuộc về một giai cấp bị trị.
C. Nhà nước chỉ thuộc về một giai cấp tối cao trong xã hội.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 9: Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước có chủ quyền duy nhất.
B. Nhà nước có tính xã hội .
C. Nhà nước đặt ra thuế và thu thuế dưới dạng hình thức bắt buộc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Thông qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ những loại quyền lực nào?
A. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị
B. Quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư tưởng.
C. Quyền lực tinh thần.
D. Cả A, B, C.
Câu 9: Trong 3 loại quyền lực đó, quyền lực nào là quan trọng nhất?
A. Quyền lực kinh tế .
Câu 10: Quyền lực tư tưởng nghĩa là gì?
A. Giai cấp thống trị thông qua nhà nước xây dựng hệ tư tưởng của mình thành hệ tư tưởng
thống trị trong xã hội.
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện.
A. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là bộ máy thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác.
C. Nhà nước là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12: Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của ... không thể điều hòa được.
A. Mâu thuẫn giai cấp.
Câu 13: Nhà nước là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện
bản chất gì của nhà nước? A. Tính đàn áp.
B. Tính quyền lực.
C. Tính xã hội.
D. Tính giai cấp .
Câu 14: Nội dung nào không làm cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước?
A. Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
C. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời ra khỏi hệ xã hội.
D. Nhà nước có tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp.
Câu 15: Nhà nước có bản chất xã hội.
A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội.
B. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
C. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu bảo vệ lợi ích chung xã hội khi nó trùng với lợi ích
giaicấp thống trị.
D. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu thay đổi kiểu nhà nước.
Câu 16: Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
A. Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.
B. Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
C. Là 2 mặt trong 1 thể thống nhất .
D. Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu quyết định tính xã hội.
Câu 17: Bản chất xã hội thể hiện qua việc:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp.
B. Bảo vệ trật tự của nhà nước.
C. Không bảo vệ lợi ích khác nhau trong xã hội.
D. Bảo vệ ý chí lợi ích chung của xã hội .
Câu 18: Khẳng định nào là đúng:
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp.
B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội.
C. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với
giaicấp khác.
D. Bất cứ nhà nước nào đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
2.3. Đ cặ đi mể cùa Nhà nước, Sự phân chia các đ nơ vị hành chính – lãnh thổ
Vi tở ệ Nam thời kỳ hiện nay và tương lai. Vai trò của Nhà nước trong kinh tế thị
trường.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là dấu hiêu đặc tửng của nhà nước?
A. Nhà nước ra đời khi sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự phân hóa xã hội thành giai cấp.
B. Nhà nước chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp.
C. Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo thực hiện pháp luật.
D. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nhà nước
A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia.
B. Nhà nước chia dân cư căn cứ vào nghề nghiệp và địa vị xã hội của họ.
C. Nhà nước ban hành và tổ chức việc thu thuế dưới hình thức bắt buộc.
D. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt nhằm đảm bảo thực hiện bằng bộ
máycưỡng chế đặc thù.
Câu 21: Hệ thống chính trị Việt Nam có mấy chủ thể:
Đáp án: 3 chủ thể: Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 22: Tổ chức nào sau đây là trung tấm cảu hệ thống chính trị?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng Hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23: Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
A. Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
B. Phân chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
C. Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau.
D. Chia bộ máy thành nhiều đơn vị cấp nhỏ hơn.
Câu 24: Nhà nước phân chia dân cư và lãnh thổ nhằm:
A. Quản lý xã hội
Câu 25: Nhà nước phân chia cư dân và các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa
trên: A. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính lãnh thổ. Câu 26: Chủ
quyền quốc gia là gì?
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền ban hành pháp luật nhà nước.
D. Tất cả các phương án nêu trên đều đúng .
Câu 27: Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau đó là dấu hiệu của đặc trưng
nào của Việt Nam?
A. Nhà nước có chủ quyền.
Câu 28: Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng tách rời ra khỏi xã hội và áp đặt lên toàn bộ xã
hội thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước mang tính chất công cộng.
B. Thiết lập quyền lực bộ máy nhà nước chuyên biệt.
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng .
Câu 29: Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu
là: A. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế để quản lý xã hội. Câu
30: Quyền lực nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: A. Do sự phân
công lao động trong xã hội.
Câu 31: Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật.
A. Nhà nước xây dựng và thưc hiện Pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng pháp luật.
B. Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
C. Nhà nước ban hành pháp luật và quản lý bằng pháp luật nhưng bị rằng buộc bởi pháp
luật.
D. Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
Câu 32: Nhà nước thực hiện việc thu thuế để:
A. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. Câu
33: Thu thuế dưới dạng hình thức bắt buộc là việc:
A. Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải nộp thuế.
Câu 34: Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
A. Nhà nước thu các khoản thuế.
Câu 35: Nhà nước định ra và thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc vì:
A. Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính.
Câu 36: Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào?
A. Công nhân và nhân dân lao động.
Câu 37: Pháp luật do nhà nước ban hành có đặc điểm gì?
A. Có tính bắt buộc chung.
B. Mọi công dân đều phải tôn trọng và thực hiện theo pháp luật.
C. Nhà nước tôn trọng và thực hiện pháp luật.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng .
Câu 38: Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ.
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối nội đất nước.
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế.
D. Tất cả các ý trên đều đúng .
Câu 39: Vai trò của nhà nước với nền kinh tế:
A. Nó tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.
2.4. Hình thức Nhà nước và Chế độ chính trị, Chế độ quân chủ phong kiến ở
Câu 40: Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà VN
nước Liên bang? A.Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ
D. Cả B và C
Câu 41 Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà nước đơn nhất A.
Mexico B. Thụy Sĩ C. Séc D. Cả A, B và C.
Câu 42: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?
A. Đức B. Mỹ C. pháp D. nga
Câu 43: Có mấy loại chính thể cộng hòa?
Đáp án: Có 3 loại
Câu 44: Có những loại chính thể cộng hòa nào?
Đáp án: Cộng hòa tổng thống , Cộng hòa đại nghị , cộng hòa lưỡng tính
Câu 45: Đại diện cho cộng hòa lưỡng tính là nước nào? A. Đức B. Mỹ
C. Pháp, Nga.
Câu 46: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa đại nghị?
A. Pháp B. Mỹ C. Đức D. Nga
Câu 47: nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước như thế nào? Quyền
lực nhà nước được chia làm hai một phần thuộc về nhà vua hoặc nữ hoàng theo phương
thức thừa kế một phần thuộc về cơ quan nhà nước khác do bầu cử
Câu 48: Các nhà nước quân chủ hạn chế: Anh, Bỉ, Đan Mạch, Nhật, Thái Lan Câu 49:
Trong nhà nước quân chủ chuyên chế và (quân chủ tuyệt đối) thì quyền lực: Quyền lực
nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế.
Câu 50: Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam
Thứ nhất, nhà nước liên bang có chủ quyền chung, nhưng mỗi nhà nước thành viên có
chủ quyền riêng;
Thứ hai, có hai hệ thống cơ quan nhà nước – một của nhà nước liên bang, một của nhà
nước thành viên;
Thứ ba, có hai hệ thống pháp luật – một của liên bang và một của thành viên.
Câu 61: chế độ chính trị được hiểu là gì?
A. là tổng thể các phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
B. là tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội.
C. là toàn bộ đường lối chính xác mà đảng chính trị cầm quyền đề ra.
D.tất cả đều đúng.
2.5. Chức năng Nhà nước, Bộ máy Nhà nước,
Nguyên tắc xây dựng và vận hành Bộ máy nhà nước tư sản và nhà nước XHCN.
Nhà nước pháp quyền.
Câu 62: Về chức năng của nhà nước, mục đích ra đời của Nhà nước là nhằm hai mục
đích:
A. bảo vệ duy trì lập lại trật tự xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích của người đứng đầu
C. cả hai đáp án trên đều sai.
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 63: đâu là chức năng đối nội của nhà nước:
A. giáo dục ý thức người dân trong xã hội.
B. Bảo vệ chế độ kinh tế đất nước
C. chống sự xâm lược từ bên ngoài
D. phát triển quan hệ nghệ với quốc gia khác
Câu 64: Chức năng của nhà nước là thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi:
A. thực hiện những công việc trong phạm vi lãnh thổ quốc gia và những công việc
của nhà nước vượt ra ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia.
B. thực hiện chính sách đối nội của nhà nước
C. thực hiện chính sách đối ngoại của nhà nước.
D. thực hiện chính sách đối nội hoặc đối ngoại của nhà nước.
Câu 65: trấn áp phần tử chống đối chế độ là dấu hiệu thuộc về chức năng nào của Nhà
nước?
A. Chức năng đối nội
B. chức năng đối ngoại
C. chức năng đối nội hoặc chức năng đối ngoại.
D. tất cả các phương án đều sai
Câu 66: bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước là?
Đáp án: cơ quan nhà nước
Câu 67: hệ thống cơ quan nhà nước bao gồm mấy cơ quan?
Đáp án: bao gồm 3 cơ quan: hành pháp, lập pháp, tư pháp
Câu 68: học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy
nhà nước là học thuyết nào?
A. thuyết Tam quyền phân lập
B. thuyết bạo lực
C. thuyết khế ước xã hội.
D. thuyết Hàn Phi Tử câu 69: tòa án thuộc hệ thống cơ quan nào trong bộ máy
nhà nước? đáp án: Cơ quan Tư pháp Câu 70: chức năng của tòa án?
đáp án: xét xử
Câu 71: Ủy ban nhân dân các cấp nằm trong bộ máy cơ quan nào trong bộ máy nhà
nước?
A. cơ quan đại diện nhân dân
B. cơ quan xét xử
C. cơ quan hành chính
D. cơ quan lập pháp
Câu 72: Chính phủ là cơ quan nhà nước do ai bầu ra?
A. nhà nước
B. người dân trực tiếp bầu raC. Quốc hội câu 73: Chính phủ
được thành lập bởi:
A. nguyên thủ quốc gia
B. tòa án bầu ra
C. cơ quan không do người dân trực tiếp bầu ra
Câu 74: nguyên thủ quốc gia trong chính thể cộng hòa đại nghị do:
A. nghị viện, Quốc hội bầu ra.
B. Người dân cả nước bầu ra.
C. nhân dân địa phương bầu ra
D. tất cả các đáp án trên trên đều đúngCâu 75:Các bộ là cơ quan nhà nước
thuộc?
A. quốc hội
B. ủy ban nhân dân
C. Chính ngủ
D. toà án.
Câu 76: tổ chức bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội nói chung bộ máy Nhà nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc gì?
A. quyền lực nhà nước thống nhất, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B. quyền lực nhà nước được giao cho các cơ quan Độc Lập tập đảm nhiệm quyềnlập
pháp hành pháp tư pháp C. cả a và b đều đúng
D. a và b đều sai.
câu 77: trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Hội đồng Nhân
dân các cấp là
Phần III. Những vấn đề cơ bản về Pháp luật. 120 câu hỏi.
3.1. Nguồn hình thành và khái niệm pháp luật.
Các học thuyết giải thích sự ra đời của pháp luật
3.2. Bản chất, chức năng và các thuộc tính của pháp luật. Pháp luật chủ nô và pháp l
uật phong kiến
Câu 87: pháp luật là một hiện tượng
A. chỉ mang tính giai cấp không mang tính xã hội hội
B. chỉ mang tính xã hội không mang tính giai cấp
C. vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
D. cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 88: pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là là:
A. bản chất Xã hội Pháp Luật
B. bản chất giai cấp pháp luật
C. thuộc tính cơ bản của pháp luật
D. nguồn của pháp luật
Câu 89: tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở những những nhận định nào?
A. pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
C. pháp luật là công cụ điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. cả 3 đáp án trên.
câu 90: pháp luật mang bản chất Xã hội vì:
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. ghi nhận và bảo vệ lợi ích của tầng lớp giai cấp trong xã hội
D. Cả b và c đều đúng.
câu 91: tính tự chế của pháp luật được thể hiện:
A. những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. những hành vi vi phạm pháp luật đều bị Áp dụng hình phạt
C. những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
D. những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng các biện pháp chế tài Câu
92: tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung của pháp luật:
A. bản chất của pháp luật
B. Hình thức của pháp luật
C. thuộc tính của pháp luật
D. chức năng của pháp luật câu 93: ngôn ngữ pháp lý rõ ràng và chính xác thể
hiện thuộc tính nào của pháp luật: A. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. tính quy phạm phổ biến
C. tính bắt buộc chung
D. không có đáp án đúng câu 94: pháp luật được nhà nước đảm bảo bằng
biện pháp gì?
A. cưỡng chế
B. tự nguyện
C. thỏa thuận
D. cả 3 đáp án trên câu 95: pháp luật có khả năng điều chỉnh hành vi con
người đó là:
A. bản chất của pháp luật
B. thuộc tính của pháp luật
C. chức năng của pháp luật
D. cả 3 đáp án trên câu 96: 3 chức
năng của pháp luật là gì?
Đáp án: điều chỉnh, giáo dục, bảo vệ
Câu 97: chức năng điều chỉnh của pháp luật có nghĩa là:
A. pháp luật tác động tới hành vi của con người.
B. pháp luật quy định ảnh các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội.
C. pháp luật tác động tới ý thức tâm lý của con người
D. cả A và B.
Câu 98: chức năng giáo dục của pháp luật có nghĩa là:
A. pháp luật tác động tới hành vi của con người.
B. pháp luật quy định ảnh các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã hội.
C. pháp luật tác động tới ý thức tâm lý của con người
D. cả A và B.
Câu 99: chức năng bảo vệ của pháp luật có nghĩa là:
A. pháp luật tác động tới hành vi của con người.
B. pháp luật quy định ảnh các phương tiện nhằm mục đích bảo vệ các quan hệ xã
hội.
C. pháp luật tác động tới ý thức tâm lý của con người
D. cả A và B.
Câu 100: pháp luật có tính quy phạm phổ biến có nghĩa là:
A. các quy phạm pháp luật được áp dụng một lần duy nhất.
B. các quy phạ Im pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính
phổbiến trong xã hội
C. các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần.
D. cả B và C câu 101: khi nghiên cứu về bản chất pháp luật chỉ rằng định nào sau
đây là sai
A. pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được để lên Thành Luật
B. pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất Xã Hội
C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
D. hội pháp luật vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan câu
102: chọn phương án đúng nhất để điền vào:
Xuất phát từ … cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ
yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
B. tính cưỡng chế của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. những thuộc tính cơ bản của pháp luật câu 103: đáp án nào sau đây thể
hiện thuộc tính của pháp luật?
A. tính chính xác
B. tính Minh Bạch
C. tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung
D. tất cả đều đúng câu 104: nội dung của pháp luật phải quy định chặt chẽ trong các
văn bản pháp luật biểu hiện thuộc tính nào của pháp luật?
Đáp án: xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật.
câu 105: pháp luật chủ nô quy định:
A. quyền lực của của người trong xã hội là như nhau.
B. Công khai quyền lực vô hạn của chủ nô
C. tình trạng vô quyền của giai cấp nô lệ.
D. Cả B và C.
câu 106: pháp luật có mấy thuộc tính? đáp án: pháp luật có 3 thuộc tính: Tính xác định
chặt chẽ về mặt hình thức; Tính quy phạm phổ biến, bắt buộc chung; Được nhà nước
đảm bảo thực hiện bằng biện pháp cưỡng chế câu 107: khẳng định nào sau đây không
đúng về pháp luật chủ nô:
A. công khai bảo vệ quyền tư hữu của chủ nô => Đúng
B. củng cố tình trạng bất bình đẳng trong xã hội => Đúng
C. là kiểu pháp luật đầu tiên trong lịch sử => Đúng
D. mang nặng dấu ấn tôn giáo => Sai, là của pháp luật p.kiến Câu 108:Đặc
điểm của của pháp luật phong kiến là gì?
A. bảo vệ chế độ Tư hữu của giai cấp thống trị B.
quy định những hình phạt rất tàn bạo
C. mang nặng dấu ấn tôn giáo.
D. cả ba đáp án trên.
câu 109: kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của giai cấp:
A. giai cấp địa chủ
B. giai cấp thống trị
C. giai cấp phong kiến
D. cả 3 đáp án trên đều đúng câu 110: hình thức phổ biến nhất của pháp luật
chủ nô là:
A. văn bản pháp luật B.
tập quán pháp
C. tiền lệ pháp.
trong xã hội phù hợp với lợi ích của Nhà nước với thực tiễn cuộc sống. Tập quán được
nhà nước thừa nhận trở thành pháp luật.
câu 123: tiền tệ pháp là: (án lệ là:) A.
quyết định của cơ quan hành chính
B. Quyết định của tòa án.
C. quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Cả A và B .
Câu 124: văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào?
A. Bắt đầu có hiệu lực.
B. Thời điểm thông qua.
C. thời điểm ký ban hành.
D. thời điểm đăng công báoCâu 125: văn bản quy phạm pháp luật là: đáp
án:Văn bản xong rồi quan nhà nước có thẩm quyền ban hành chứa đựng các quy tắc
xử sự mang tính bắt buộc chung nhà nước đảm bảo thực hiện và áp dụng nhiều lần
trong thực tế đời sống.
câu 126: khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội
B. không chỉ có nhà nước mà các tổ chức xã hội cũng có quyền ban hành pháp luật C.
Tổ chức xã hội chỉ có quyền ban hành pháp luật khi khi được nhà nước trao Quyền
D. Cả A và C.
câu 127: chế định pháp luật là gì?
Đáp án: là một nhóm các quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội cùng
loại, có tính chất nội tại trong một ngành luật.
Câu 128: Khẳng định nào là đúng?
A. Nguồn của pháp luật nói chung chỉ là văn bản pháp luật
B. nguồn của pháp luật nói chung chỉ là văn bản quy phạm pháp luật và tập
quánpháp.
C. nguồn của pháp luật nói chung là văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp và
tiền lệ pháp
D. Cả A,B và C đều sai.
câu 129: các quy tắc xử sự sau đây là quy phạm pháp luật?
A. các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong cuộc sống xã hội
đượccộng đồng thừa nhận và tôn trọng
B. những thói quen được hình thành lâu đời được cộng đồng thừa nhận
C. những quy tắc ứng xử trong tôn giáo
D. những quy tắc xử sự được nhà nước ban hành hành hoặc thừa nhận và đảm bảo
thực hiện
câu 130: quy phạm pháp luật sự mang tính … do .... ban hành và đảm bảo thực hiện,
hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các … .
Đáp án: Bắt buộc chung; Nhà nước; quan hệ xã hội.
câu 131: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B. áp dụng trong nhiều hoàn cảnh
C. cả a và b đều đúng
D. cả a và b đều sai.
Câu 132: quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?
A. từ tư duy trừu tượng của con người
B. từ thực tiễn đời sống xã hội .
C. từ quyền lực của giai cấp thống trị
D. từ ý thức của các cá nhân trong xã hội.
câu 133: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. áp dụng cho một lần Duy Nhất một và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
B. áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần đó
C. áp dụng cho cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
D. …
Cầu 134: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là:
A. thuộc tính của đạo đức, tập quán, tôn giáo
B. thuộc tính của pháp luật
Câu 135: Nguồn chủ yếu của Pháp luật Việt Nam là gì?
Đáp án: Văn bản quy phạm Pháp luật.
Câu 136: Bộ phận giả định có ý nghĩa gì?
Đáp án: Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện cụ thể của cuộc sống mà khi hoàn cảnh, điều kiện
đó xuất hiện cá nhân, tổ chức... Ở vào điều kiện, hoàn cảnh này xử sự theo quy định của
Nhà nước.
Câu 137: Bộ phận quy định có ý nghĩa gì?
Đáp án: Nêu rõ quy tắc sử dụng là mọi chủ thể (cá nhân, tổ chức) phải xử sự khi họ ở vào
hoàn cảnh, điều kiện đã nêu trong phần giả định. câu 138: Bộ phận chế tài có ý nghĩa gì?
Đáp án: Nêu biện pháp xử lý dự kiến sẽ được áp dụng đối với người xử sự không đúng
hoặc làm trái quy định của nhà nước - trái với nội dung được ghi trong phần quy định.
Câu 139: Chế Tài của quy phạm pháp luật là:
A. hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật.
B. những hậu quả bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc
thựchiện không đúng quy định của quy phạm pháp luật.
C. biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật.
D. cả a b c đều đúng.
Câu 140: có những loại quy phạm pháp luật nào?
Đáp án: quy phạm bắt buộc, quy phạm Cấm Đoán, quy phạm lựa chọn.
Câu 141: Quy phạm bắt buộc
Câu 144: Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam?
Đáp án: Quy phạm pháp luật
Câu 145: Việc kết hôn phải được đăng kí tịa cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý. Quy phạm này có mấy
bộ phận?
A. 1 B. 2 C. 3
(Giả định, quy định)
Câu 146: Bộ phận không thể khuyết được là bộ phận nào?
Đáp án: Bộ phận giả định.
Câu 147: Cho quy phạm pháp luật: Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ
thì gây hậu quả nghiêm trong hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi này mà vẫn còn
vi phạm chưa được xóa án tích v.v… thì bị phạt cải tọa từ bao nhiêu đến bao nhiêu đó.
Xác định bộ phận giả định?
Đáp án: : Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ thì gây hậu quả nghiêm
trong hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi này mà vẫn còn vi phạm chưa được xóa
án tích v.v…
3.4.Quan hệ pháp luật, Chủ thể QHPL(cá nhân và tổ chức, pháp nhân, năng lực,
Quyền và NV…), sự kiện pháp lý…
Câu 148: quan hệ xã hội muốn trở thành quan hệ pháp luật cần có điều kiện gì?
A. có chủ thể tham gia quan hệ pháp luật và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
B. có quy phạm pháp luật điều chỉnh.
C. có sự kiện pháp lý.
D. phải có đủ ba điều kiện trên
Câu 149: các yếu tố của quan hệ pháp luật:
A. chủ thể của quan hệ pháp luật
B. khách thể của quan hệ, nội dung của quan hệ pháp luật.
C. sự kiện pháp lý
D. cả a và b
Câu 150: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước.
D. Tất cả nhận định trên đều đúng Câu 151: chủ thể của quan hệ pháp luật là:
A. tất cả các cá nhân tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật
B. các cá nhân tổ chức có đủ năng lực của chủ thể pháp luật tham gia vào quan hệ
pháp luật
C. bất kỳ cá nhân nào
D. mọi tổ chức
Câu 160: cho một ví dụ: có một anh A Anh gây thương tích cho chị B. b tòa thụ lý và
sẽ Anh ra 10 năm tù giam. Xác định chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án
trên.
A. anh A với chị B.
B. Anh A với nhà nước.
C. anh A với nhà nước và chị B
D. tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 161: năng lực pháp luật của cá nhân phụ thuộc vào:
A. pháp luật của từng quốc gia.
B. hoàn cảnh hoàn cảnh kinh tế của cá nhân đó.
C. độ tuổi và khả năng nhận thức của cá nhân đó
D. b và c đúng.
Câu 162: anh A mới ký hợp đồng với công ty X để mua một chiếc xe ô tô với trị giá 1 tỷ
xác định khách thể
A. chiếc xe ô tô
B. số tiền 1 tỷ
C. quyền sở hữu chiếc xe ô tô
D. quyền sử dụng chiếc xe ô tô.
câu 163: Nhận định nào sau đây là sai.
A. Năng lực pháp luật của cá nhân là khác nhau
B. năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện khi cá nhân đó sinh ra
C. năng lực pháp luật của cá nhân mất đi khi cá nhân đó chết.
D. đáp án b, c đúng.
D. A và c đúng
Câu 167: quyền của chủ thể được biểu hiện ở cách các khía cạnh nào sau đây?
Đáp án: đặc điểm về quyền của chủ thể câu 168: Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. chủ thể có thể không thực hiện quyền của mình
B. chủ thể bắt buộc phải thực hiện quyền của mình C. nhà
nước yêu cầu chủ thể phải thực hiện quyền của mình
D. A B C đều sai.
câu 169: nghĩa vụ pháp lý là cách sử dụng mà pháp luật:
A. cho phép chủ thể thực hiện
B. bắt buộc chủ thể thực hiện để đáp ứng quyền chủ thể bên kia
C. khuyến khích chủ thể thực hiện
D. cấm chủ thể thực hiện câu 170: Đặc điểm của nghĩa
vụ pháp lý:
+ Chủ thể bắt buộc phải thực hiện những xử sự nhất định do pháp luật quy định
+ Cách xử sự này nhằm đáp ứng quyền của chủ thể kia
+ Được đảm bảo thực hiện bằng cưỡng chế nhà nước
+ Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi ko thực hiện nghĩa vụ
Câu 171: khách thể của quan hệ pháp luật là:
A. lợi ích và các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật.
C. đối tượng Mà các bên tên tác động vào khi tham gia quan hệ pháp luật.
D. A,B đúng
Câu 172: sự kiện pháp lý:
A. là những hoàn cảnh tình huống trong thực tế
B. Là yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Làm phát sinh thay đổi và chấm dứt các quan hệ pháp luật.
D. A,C đúng
Câu 173: Sự kiện pháp lý gồm:
đáp án: sự biến và hành vi câu 174: tác động của sự kiện pháp
lý đối với quan hệ hành vi là:
A. nó làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. nó làm phát sinh quan hệ pháp luật
C. nó làm chấm dứt quan hệ pháp luật
D. tất cả các phương án trên
Câu 175: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. sự biến là sự kiện pháp lý không phụ thuộc vào ý chí của con người
B. sự biến là sự kiện pháp lý phụ thuộc vào ý chí của con người
C. sự biến là sự kiện pháp lý được thực hiện dưới dạng hành động
D. ảnh sự biến là sự kiện pháp lý phổ biến trong thực tiễn cuộc sống câu 176:
sự biến là loại sự kiện pháp lý:
A. Không phụ thuộc vào ý chí hành vi của con người
B. phụ thuộc vào ý chí của con người
C. phổ biến trong thực tiễn cuộc sống
D. B,C đúng
3.5.Thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý,ý thức pháp luật
Câu 177:Những hình thức thực hiện pháp luật:
Đáp án: tuân thủ pháp luật; thi hành pháp luật( chấp hành pháp luật); vận dụng pháp luật(
sử dụng pháp luật); áp dụng pháp luật. câu 178: chủ thể thực hiện áp dụng pháp luật là
đáp án: cơ quan nhà nước có thẩm quyền câu 179: tuân thủ pháp luật là gì?
Tuân thủ pháp luật: Thực hiện những quy phạm pháp luật mang tính chất ngăn cấm bằng
hành vi thụ động, trong đó chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà pháp
luật cấm (Quy phạm cấm đoán) Câu 180: Chấp hành pháp luật là gì?
Chấp hành pháp luật là: Thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật
một cách tích cực, trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ bằng những hành vi tích cực.
(Quy phạm bắt buộc)
Câu 181: Vận dụng pháp luật là gì?
Sử dụng pháp luật là: Thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó
các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện
điều mà pháp luật cho phép Câu 182: Áp dụng pháp luật là gì?
Áp dụng pháp luật là: Có sự can thiệp của nhà nước để cho pháp luật được thực hiện
đúng, áp dụng các quy phạm pháp luật vào các trường hợp cụ thể.
Câu 183: Đội mũ bảo hiểm khi đi ra đường đó là thực hiện pháp luật dưới hình thức gì?
Đáp án: chấp hành pháp luật câu 184: vi phạm pháp luật là gì?
Vi phạm pháp luật là khi chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý:
A. thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể. B.
không thực hiện những hành động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. thực hiện hành vi cụ thể trái với quy định pháp luật có lỗi của chủ thể.
D. không có đáp án nào đúng
Câu 185: hành vi trái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng(loại)? đáp án: 3 dạng: thực
hiện những gì mà pháp luật cấm; không thực hiện hoặc thực hiện không đúng những gì
mà pháp luật yêu cầu; thực hiện quyền ngoài phạm vi mà pháp luật cho phép.
câu 186: Thực hiện pháp luật là gì?
A. đó là hoạt động có mục đích của các chủ thể
B. Chủ thể đưa các quy định của pháp luật vào thực tế cuộc sống
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai.
Câu 187: Thực hiện 5k trong phòng giao dịch là chúng ta đã thực hiện pháp luật theo
hình thức nào?
đáp án: chấp hành pháp luật( thi hành pháp luật) câu
188: hành vi trái pháp luật của chủ thể có lỗi khi:
A. phản ánh trạng Thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi
B. chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả sau hành vi và có nhiều lựa chọn để
thực hiện hành vi nhưng đã lựa chọn hành vi trái pháp luật
C. chủ thể có khả năng nhận thức được hậu quả do hành vi gây ra hoặc có nhiều
lựachọn để thực hiện hành vi nhưng đã chọn cách thực hiện hành vi trái pháp luật
D. tất cả các đáp án trên câu 189: vi phạm pháp luật là hành vi cụ thể của chủ thể được
thực hiện dưới mấy dạng? đáp án: 2 dạng: hành động và không hoạt động.
Câu 190: Trong các trường hợp áp dụng pháp luật đâu là trường hợp áp dụng pháp luật
cần có sự can thiệp của nhà nước để cho các quy định của pháp luật được thực hiện
đúng?
đáp án: khi áp dụng chế tài đối với các cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật
câu 191: quyết định áp dụng pháp luật có giá trị?
A. Có hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. có hiệu lực một lần
C. được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng câu 192: năng lực trách nhiệm pháp lý của
chủ thể được xác định như thế nào?
A. đối với tổ chức luôn có trách nhiệm pháp lý; cá nhân phụ thuộc vào độ tuổi và khả
năng nhận thức
B. chủ thể để có năng lực trách nhiệm pháp lý khi đạt đến độ tuổi nhất định và
cókhả năng nhận thức bình thường
C. các chủ thể là cá nhân tổ chức đều có năng lực trách nhiệm pháp lý khi thực
hiệnhành vi trái pháp luật
D. chỉ có cá nhân mới có năng lực trách nhiệm pháp lý.
câu 193: mặt khách quan của Vi phạm pháp luật gồm những dấu hiệu nào?
Mặt Khách quan của Vi phạm pháp luật là những biểu hiện ra bên ngoài của Vi phạm
pháp luật mà con người có thể nhận thức bằng trực quan sinh động.
Mặt khách quan của Vi phạm pháp luật bao gồm: hành vi trái pháp luật; sự thiệt hại cho
xã hội; khi quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại cho xã hội.
Câu 194: các dấu hiệu của Vi phạm pháp luật: đáp án: có 4 dấu hiệu của Vi phạm pháp
luật: hành vi cụ thể của chủ thể; hành vi trái pháp luật; hành vi có lỗi; do chủ thể có năng
lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. câu 195: hành vi trái pháp luật thực hiện trong những
trường hợp nào sau đây thì không bị coi là có lỗi?
A. Sự kiện bất ngờ
B. tình thế cấp thiết
C. Phòng vệ chính đáng.
A. hình phạt
B. xử phạt hành chính
C. bồi thường thiệt hại
D. buộc thôi việc
Câu 208: Một chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với
chị ấy là trách nhiệm gì? đáp án: trách nhiệm hành chính
Câu 209: Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không kiện bạn ra tòa thụ lý giải quyết thì
những hình thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này?
A. Áp dụng pháp luật
B. chấp hành pháp luật
C. sử dụng pháp luật( vận dụng pháp luật)
D. đáp án A và C đúng.
câu 210: Sinh viên mà vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó là loại trách nhiệm gì?
đáp án: trách nhiệm kỷ luật.
câu 211: Mong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi Trái pháp luật đó là dấu hiệu của
loại lỗi nào? đáp án: cố ý trực tiếp
Bonus: Vi phạm pháp luật là: Hành vi xác định của con người trái với quy định của pháp
luật, có lỗi, do chủ thể có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm hại hoặc đe dọa
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
Phần IV. Các hệ thống pháp luật chính trên thế giới. 10 câu hỏi.
Chia 5 mục. Mỗi GV nhận thiết kế 02 câu hỏi cho 1 mục.
4.1. Phân loại và tiêu chí phân chia các hệ thống pháp luật chính trên thế giới
4.2. Hệ thống Common Law
Câu 212: Nguồn luật chủ yếu của Common Law?
A.Vản bản pháp luật.
B. Án lệ
C. Tập quán pháp.
D. Lẽ phải.
Câu 213: Hình thức tranh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống pháp luật Anh-Mỹ là
hệ thống nào?
Đáp án: Hình thức tranh tụng tại tòa.
Bonus: Hệ thống pháp luật Anh-Mỹ còn có tên gọi khác là hệ thống Thông luật –
Common Law, Hệ thống luật Common Law.
4.3. Hệ thống Civil Law
Câu 214: Dòng họ Civil Law còn có tên gọi khác là gì? (dòng họ = hệ thống pháp luật)
A. dân luật
B. Châu Âu Lục Địa
Câu 215: Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil Law là gì?
A. Tập quán Pháp
B. luật thành văn.
C. Án lệ
D. các học thuyết pháp lý
Bonus: Luật thành văn là tên gọi khác của văn bản quy phạm pháp luật.
Bonus2: Hệ thống pháp luật Châu Âu lục địa còn có tên gọi khác là hệ thống Dân luật –
Civil Law, hệ thống Civil Law
4.4. Hệ thống Islamic Law
Câu 216: Hệ thống pháp luật Islamic Law còn được gọi với cái tên khác là gì?
Đáp án: Hệ thống pháp luật hồi giáo
Câu 217: Điều kiện để xác định một quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic Law là?
A.Đạo hồi là quốc đạo của quốc gia.
B.Quốc gia lấy quyết định trong kinh thánh của đạo Hồi làm luật.
C. A,B đúng
D. Đạo hồi được coi là tôn giáo của quốc gia đó.
4.5. Một số hệ thống pháp luật cá biệt khác (riêng hoặc hỗn hợp)
Phần V. Hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật (lĩnh vực pháp luật lớn).
50 câu hỏi. Chia 5 mục. Mỗi GV nhận thiết kế 10 câu hỏi cho 1 mục.
5.1. Lĩnh vực pháp luật hành chính – hình sự
5.2. Lĩnh vực pháp luật dân sự
Câu 218 đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là?
A. tội phạm và hình phạt
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C. chế độ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Bộ máy nhà nước
Câu 219: phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự là gì?
A. bình đẳng thỏa thuận
B. quyền uy phục tùng
C. quyền uy thỏa thuận
D. quyền uy bình đẳng câu 220: Tài sản bao gồm những gì? A. tiền, giấy tờ
có giá.
B. vật, tiền
C. vật, tiền, giấy tờ có giá, Quyền tài sản.
D. vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền sở hữu.
Câu 221: Quyền sở hữu bao gồm mấy loại Quyền?
Đáp án: 3 loại quyền: Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.
Câu 222: Trong thời gian thế chấp tài sản chủ sở hữu có quyền như thế nào?
A. Có quyền sử dụng nhưng không có quyền định đoạt.
B. Không có quyền chiếm hữu có quyền sử dụng nhưng vẫn có quyền định đoạt.
C. Có quyền chiếm hữu nhưng không có quyền định đoạt.
D. Có quyền chiếm hữu, sử dụng nhưng bị hạn chế quyền định đoạt.
Câu 223: Di sản thừa kế là gì?
Khái niệm di sản: Di sản bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người
chết trong tài sản chung với người khác.
Câu 224: Chia thừa kế theo pháp luật là chia như thế nào?
A. Di chúc mà người chết để lại.
B. Theo diện thừa kế.
C. Theo hàng thừa kế.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 225: Di chúc được coi là hợp pháp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về:
A. Người lập di chúc
B. Nội dung di chúc
C. Hình thức di chúc
D. Cả 3 đáp án trên .
Câu 226: Nguyên tác chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau.
B. Tất cả các hàng thừa kế đều được chia tài sản nhưng với các phần không bằngnhau
theo quyết định của tòa án.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai ở hàng thừa
kếtrước.
D. Đáp án A và C
Câu 227: Hợp đồng là .. giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền,
nghĩa vụ quân sự.
Đáp án: Sự thỏa thuận.
Lĩnh vực pháp luật kinh tế - thương
5.3. mại
Câu 228: Ngành luật kinh kế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật:
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận.
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản lý và
hoạtđộng sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp với nhau.
C. Điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các doanh nghiệp với các cơ quan quản lý
nhànước về kinh tế.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 229: Nguồn của luật kinh tế bao gồm.
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại.
C. Tập quán thương mại
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
CÂu 230: Tư cách pháp nhân dùng để chỉ tư cách của chủ thể nào?
A. Tư cách chủ thể pháp nhân của cá nhân.
B. Tư cách chủ thể pháp luật của các nhân, tổ chức
5.4. Lĩnh vực pháp luật khoa học - công nghệ và sở hữu trí tuệ
Câu 232: Quyền sở hữu trí tuệ gồm:
Đáp án: Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng.
CÂu 233:Quyền tác giả là quyền của cá nhân ... đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra
hoặc …
A. tổ chức, sử dụng
B. tổ chức, sở hữu
C. pháp nhân, sở hữu
D. pháp nhân, sử dụng câu 234: quyền sở hữu công nghiệp bao gồm những
những gì: đáp án: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ
dẫn địa lý, bí mật kinh doanh.
Câu 235: quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên cơ sở gì?
Đáp án: phải có quyết định cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 236: Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế Nếu đáp
ứng được những điều kiện nào? đáp án: có tính sáng tạo( có trình độ sáng tạo); có khả
năng áp dụng công nghiệp; có tính mới; thuộc đối tượng được bảo hộ.
CÂu 237: Nhãn hiệu được bảo hộ nêu đáp ứng được những điều kiện gì?
đáp án: là dấu hiệu nhìn thấy được; có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ
chức, cá nhân với nhau được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc. câu 238: tên
thương mại là gì?
Đáp án: tên thương mại là tên gọi tổ chức, cá nhân ăn dùng trong hoạt động kinh doanh
để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác.
Câu 239: Sáng chế là gì?
Đáp án: sáng chế là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình giải quyết một
vấn đề xác định.
Câu 240: kiểu dáng công nghiệp là gì? đáp án: là hình dáng bên ngoài của sản phẩm
được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp của những yếu tố này.
CÂu 241: Nhãn hiệu là gì?
Đáp án: là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ vụ cùng loại của các cơ
sở kinh doanh khác nhau. Các dấu hiệu này có thể cảm nhận được bằng thị giác, khứu
giác, vị giác, thính giác.
Câu 250: Có những loại hợp đồng lao động nào theo quy định hợp đồng lao động của bộ
lao động Việt Nam.
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
B. hợp đồng lao động không xác định thời hạn
C. Cả A và B
Câu 251: nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của
người sử dụng lao động.
A. được trả lương
B. Được ban hành nội quy quy chế lao động
C. Đảm bảo quyền lợi nghỉ ngơi của người lao động
D. được bảo hộ lao động ảnh trong quá trình làm việc