Câu 1. Xã hội trước khi có nhà nước, mọi người: a. Cùng sống chung c. Cùng hưởng thụ b. Cùng làm việc d. Cả a, b và c đều đúng Câu 2. Xã hội trước khi có nhà nước là: a. Xã hội phong kiến c. Cả a, b đều đúng b. Xã hội cộng sản nguyên thủy d. Cả a, b đều sai Câu 3. Xã hội trước khi có nhà nước là: a. Không có sự phân biệt giàu nghèo c. Có sự phân biệt giàu nghèo b. Có sự phân chia giai cấp d. Cả b và c đều đúng Câu 4. Nhà nước chỉ xuất hiện sau: a. Lần phân công lao động lần thứ 1 c. Lần phân công lao động làn thứ 3 b. Lần phân công lao động lần thứ 2 d. Cả a, b và c đều đúng Câu 5. Khẵng định nào sau đây đúng: a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp b. Nhà nước chưa xuất hiện khi xã hội loài người chưa có giai cấp c. Nhà nước ra đời sau khi xã hội trải qua 3 lần phân công lao động d. Cả a, b và c đều đúng Câu 6. Nguyên nhân ra đời của nhà nước là do: a. Trong xã hội xuất hiện nhiều giai cấp đối lập nhau về quyền lợi b. Mâu thuẩn trong xã hội ngày càng tăng và gay gắt c. Cần có một tổ chức đủ mạnh để quản lý xã hội d. Cả a, b, c đều đúng Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của nhà nước là gì a. Xã hội bị chia rẽ thành các giai cấp đối kháng d. Tất cả đều đúng b. Kinh tế tự nhiên phát triển thành kinh tế sản xuất c. Sự xuất hiện chế độ tư hữu và việc phân hoá thành các giai cấp Câu 8. Nhà nước là do: a. Giai cấp thống trị thành lập c. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị b. Nhằm thực hiện mục tiêu của giai cấp thống trị d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt là một trong những đặc điểm của nhà nước dùng để phân biệt với các tổ chức khác trong xã hội. Điều này có nghĩa là: a. Quyền này không còn hoà nhập với dân cư nữa d. Tất cả đều đúng b. Quyền lực này bắt các giai cấp khác phải phục tùng theo ý chí của giai cấp thống trị c. Quyền lực này thể hiện ý chí của giai cấp thống trị về kinh tế và chính trị Câu 10. Nhà nước có mấy dấu hiệu đặc trưng: a. 1 c. 3 b. 2 d. 5 Câu 11. Nhà nước có các dấu hiệu đặt trưng sau: a. Có Bộ máy quyền lực công đặc biệt c. Đặt ra pháp luật b. Có chủ quyền quốc gia d. Cả a, b, c đều đúng Câu 12. Nhận định nào sau đây không phải là đặt trưng của nhà nước ? a. Có lãnh thổ riêng c. Thiết lập cơ sở đối kháng trong xã hội b. Có chủ quyền quốc gia d. Nhà nước ban hành pháp luật Câu 13. Chức năng cơ bản của nhà nước: a. Chức năng đối nội c. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại b. Chức năng đối ngoại d. Chức năng khác Câu 14. Chức năng đối ngoại của nhà nước là: a. Chức năng bảo vệ tổ quốc c. Chức năng mở rộng ngoại giao b. Thực hiện bên ngoài phạm vi của Quốc gia d. Cả a, b, c đều đúng Câu 15. Chức năng đối nội của nhà nước là: a. Thực hiện bên trong phạm vi của Quốc gia c. Chức năng xã hội b. Chức năng kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng Câu 16. Mối quan hệ giữa chức năng đối nội và chức năng đối ngoại của Nhà nước là: a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau b. Chức năng đối ngoại có vai trò quan trọng hơn chức năng đối nội c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại d. Chức năng đối ngoại là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối nội Câu 17. Kiểu nhà nước là: a. Dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà nước c. Cả a, b đều đúng b. Thể hiện bản chất của nhà nước d. Cả a, b đều sai Câu 18. Các kiểu nhà nước bao gồm: a. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư bản b. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư bản, nhà nước xã hội chủ nghĩa c. nhà nước phong kiến, nhà nước tư bản, nhà nước xã hội chủ nghĩa d. Cả a, b, c điều sai Câu 19. Có mấy kiểu nhà nước ? a. 1 c. 3 b. 2 d. 4
II. CÂU HỎI BẬC 2
Câu 20. Hình thức nhà nước là: a. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan quyền lực của nhà nước b. Phản ánh mối liên hệ giữa các cơ quan quyền lực của nhà nước c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 21. Hình thức nhà nước bao gồm: a. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước b. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính trị c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 22. Nói đến hình thức chính thể là nói đến: a. Quyền lực của nhà nước c. Sự phân chia nhà nước thành các đơn vị hành chính b. Cách thức cai trị của nhà nước đó d. Chế độ chính trị của nhà nước Câu 23. Nói đến hình thức cấu trúc nhà nước là nói đến: a. Quyền lực của nhà nước c. Sự phân chia nhà nước thành các đơn vị hành chính b. Cách thức cai trị của nhà nước đó d. Chế độ chính trị của nhà nước Câu 24. Nói đến chế độ chính trị là nói đến: a. Quyền lực của nhà nước c. Cách thức cai trị của nhà nước đó b. Sự phân chia nhà nước thành các đơn vị hành chính d. Cả a, b, c đều đúng Câu 25. Nói đến hình thức chính thể quân chủ là nói đến: a. Quyền lực nhà nước tập trung vào một cơ quan được bầu ra trong một thời gian nhất định b. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hoặc một phần vào người đứng đầu nhà nước c. Cả a, b, đều đúng d. Cả a, b, đều sai Câu 26. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức quân chủ tuyệt đối ? a. Việt Nam c. Trung Quốc b. Thái Lan d. Cả a, b, c đều sai Câu 27. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức quân chủ hạn chế ? a. Việt Nam c. Trung Quốc b. Thái Lan d. Hoa kỳ (Mỹ) Câu 28. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức cộng hòa đại nghị ? a. Việt Nam c. Singapor b. Thái Lan d. Pháp Câu 29. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức cộng hòa Tổng thống ? a. Nga c. Trung Quốc b. Thái Lan d. Hoa kỳ (Mỹ) Câu 30. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức cộng hòa lưỡng tính ? a. Đức c. Singapor b. Thái Lan d. Pháp
III. CÂU HỎI BẬC 3
Câu 31. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức nhà nước đơn nhất ? a. Việt Nam c. Đức b. Nga d. Hoa kỳ (Mỹ) Câu 32. Quốc gia nào dưới đây thuộc hình thức nhà nước liên bang: a. Nga c. Trung Quốc b. Thái Lan d. pháp Câu 33. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a. Nhà nước đơn nhất c. Nhà nước liên minh b. Nhà nước liên bang d. Nhà nước tự trị Câu 34. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa là nguyên tắc hoạt động, xử sự của: a. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước c. Cả a, b đều sai c. Các tổ chức chính trị - xã hội và công dân d. Cả a, b đều đúng
Chương 2 BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
I. CÂU HỎI BẬC 1
Câu 35. Có mấy cơ quan nhà nước được thành lập theo Hiến pháp 1992 ? a. 1 c. 5 b. 3 d. 7 Câu 36. Cơ quan nhà nước bao gồm cơ quan: a. Được thành lập theo Hiến pháp c. Cả a, b đều sai b. Được thành lập theo văn bản Luật và văn bản dưới luật d. Cả a, b đều đúng Câu 37. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm các cơ quan: a. Cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan xét xử b. Cơ quan kiểm sát và hệ thống cơ quan quản lý của nhà nước c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 38. Cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ của Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam hiện nay ? a. Ủy ban thể dục, thể thao c. Ủy ban dân số gia đình và trẻ em b. Văn phòng chính phủ d. Cả a, b và c đều đúng Câu 39. Ở Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, hiện tại là Quốc hội khóa: a. Khóa IX c. Khóa XII b. Khóa X d. Cả a, b, c đều sai Câu 40. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương ? a. Thành phố Huế c. Thành phố Đà Nẵng b. Thành phố Cần Thơ d. Thành phố Hải Phòng Câu 41. Chức danh nào sau đây không bắt buộc phải là Đại biểu Quốc hội ? a. Bộ trưởng c. Thủ tướng Chính phủ b. Chủ tịch nước d. Chủ tịch Quốc hội Câu 42. Cơ chế quyền lực của bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam theo Hiến pháp 1992 là: a. Phân chia thành các nhánh quyền lực nhà nước (lập pháp, hành pháp, tư pháp) b. Thống nhất các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp c. Có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp d. Cả b và c Câu 43. Theo Hiến pháp 1992, Chính phủ là: a. Cơ quan chấp hành của Quốc hội c. Cả a và b đều đúng b. Cơ quan hành chính cao nhất của nhà nước d. Cả a và b đều sai Câu 44. Có mấy nguyên tắt hoạt động của nhà nước Cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt nam ? a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 Câu 45. Nguyên tắt hoạt động của nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam: a. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân và Đảng lãnh đạo b. Tập trung dân chủ và pháp chế xã hội chủ nghĩa c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b đều đúng Câu 46. Cơ quan thường trực của Quốc Hội: a. Ủy ban Quốc Hội c. Ủy ban kinh tế của Quốc Hội b. Ủy ban thường vụ Quốc Hội d. Văn phòng Quốc Hội Câu 47. Khẵng định nào sau đây đúng: a. Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước b. Chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước c. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của nhà nước d. Cả a, b, c đều đúng Câu 48. Cơ quan nào sau đây là cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước ? a. Hội đồng nhân dân c. Chính phủ b. Quốc Hội d. Tòa án Câu 49.Trong nhiệm vụ và quyền hạn của mình, Quốc hội: a. Bầu Chủ tịch nước c. Bổ nhiệm Thủ tướng Chính phủ b. Bổ nhiệm Phó Chủ tịch nước d. Bầu Phó Thủ tướng Chính phủ Câu 50. Trong nhiệm vụ, quyền hạn của mình, Chính phủ: a. Thành lập các Bộ c. Thành lập các cơ quan ngang Bộ b. Thành lập các cơ quan thuộc Chính phủ d. Văn phòng Chính phủ
II. CÂU HỎI BẬC 2
Câu 51. Cơ quan nào không phải là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay: a. Ngân hàng nhà nước c. Ủy ban thể dục và thể thao b. Thanh tra Chính phủ d. Văn phòng Chính phủ Câu 52. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất c. Chính phủ là cơ quan chấp hành – điều hành d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Câu 53. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam triệu tập mấy kỳ họp: a. 1 kỳ c. 3 kỳ b. 2 kỳ d. Không có quy định Câu 54. “Chính phủ, Ủy ban nhân dân, Bộ, Sở” là cơ quan nhà nước thuộc nhóm: a. Cơ quan hành chính nhà nước c. Cơ quan quyền lực nhà nước b. Cơ quan xét xử d. Cơ quan kiểm sát Câu 55. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính nhà nước ? a. Quốc hội c. Ủy ban nhân dân các cấp b. Chính phủ d. Cả b và c đều đúng Câu 56. Chủ tịch nước là người: a. Do Quốc hội bầu ra trong số các đại biểu Quốc hội c. Đứng đầu nhà nước b. Thay mặt nhà nước về mặt đối nội, đối ngoại d. Cả a, b và c đều đúng Câu 57. Chủ tịch nước có quyền hạn và nhiệm: a. Công bố Hiến pháp, Luật b. Đề nghị Quốc hội bầu hoặc miễn nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ c. Đề nghị Quốc hội bầu hoặc miễn nhiệm các chức danh Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao d. Cả a, b và c đều đúng Câu 58. Thủ tướng là người: a. Đứng đầu Chính phủ c. Chịu trách nhiệm báo cáo trước Quốc hội và Chủ tịch nước b. Lãnh đạo mọi hoạt động của Chính phủ d. Cả a, b và c đều đúng Câu 59. Quốc hội có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: a. Nghị quyết c. Hiến pháp, Nghị quyết, Nghị định b. Hiến pháp, Lệnh, Chỉ thị d. Hiến pháp, Luật, Bộ luật, Lệnh Câu 60. Chính phủ bao gồm: a. 18 Bộ c. 8 cơ quan trực thuộc chính phủ b. 4 cơ quan ngang Bộ d. Cả a, b và c đều đúng
III. CÂU HỎI BẬC 3
Câu 61. Hội đồng nhân dân là: a. Cơ quan quyền lực của nhà nước ở địa phương b. Do nhân dân bầu ra b. Thực hiện quyền giám sát đối với Ủy ban nhân dân d. Cả a, b và c đều đúng Câu 62. Ủy ban nhân dân là: a. Cơ quan quyền lực của nhà nước ở địa phương b. Do nhân dân bầu ra b. Cơ quan hành chính của nhà nước ở địa phương d. Cả a, b và c đều đúng Câu 63. Sở Giáo dục Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan: a. Hành chính cấp dưới của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh b. Ngang cấp với Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh c. Trực thuộc, tham mưu, giúp việc cho Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về lãnh vực giáo dục và đào tạo d. Cả b và c đều đúng. Câu 64. Từ “các cấp” trong khái niệm Hội đồng nhân dân các cấp là gồm: a. 1 cấp c. 3 cấp b. 2 cấp d. 4 cấp Câu 65. Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, câu nào sau đây là đúng ? a. Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong nhân dân b. Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong số các Đại biểu Quốc hội c. Chủ tịch nước do Nhân dân trực tiếp bầu ra d. Chủ tịch Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong số các Đại biểu Quốc hội Câu 66. Người đứng đầu và thay mặt cho nhà nước trong các quan hệ đối nội, đối ngoại của nhà nước: a. Thủ tướng Chính phủ c. Tổng bí thư b. Chủ tịch Quốc hội d. Chủ tịch nước Câu 67. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thì Quốc hội là: a. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước c. Cơ quan quản lý Nhà nước b. Cơ quan xét xử d. Cơ quan Kiểm sát
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế - Giải pháp thúc đẩy hợp tác về vận chuyển hàng hóa bằng đường biển giữa Việt Nam với một số nước trong khối ASEAN - 1434102