Professional Documents
Culture Documents
PLDC1
PLDC1
LỚP :
Pháp luật đại cương 01
42 Câu hỏi NGÀY :
C. Nhà nước do một cá nhân xuất chúng A. Nhà nước do các toàn thể thành viên
A B
trong xã hội lập ra trong xã hội thỏa thuận lập ra
D. Nhà nước do giai cấp chiếm đa số B. Nhà nước do giai cấp thống trị trong xã
C D
trong xã hội lập ra hội lập ra
3. Thuyết quyền gia trưởng giải thích sự ra đời của Nhà nước là do kết quả:
D. Có thể thay đổi theo ý chí của giai cấp B. Có thể thay đổi theo quy luật tự nhiên
C D
thống trị khách quan
A. Nhà nước quan tâm đến toàn bộ các B. Nhà nước quan tâm đến giai cấp giàu
A B
giai tầng trong xã hội có trong xã hội
D. Nhà nước quan tâm đến đội ngũ công C. Nhà nước quan tâm đến giai cấp
C D
chức nhà nước nghèo khó trong xã hội
6. Quyền lực nào tạo ra sự lệ thuộc cơ bản nhất giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị:
?
A C. Quyền lực tư tưởng B B. Quyền lực kinh tế
C D. Cả B và C D B. Phật giáo
8. Đặc điểm nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
9. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị Việt Nam
11. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì
A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc C. Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật
C D
biệt. riêng.
12. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang
A B. Pháp B C. Ấn Độ
14. Học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong tổ chức bộ máy nhà nước là
C. Xác định rõ trách nhiệm của nhà nước A. Sự thống trị của pháp luật trong mọi
C D
và công dân trên cơ sở pháp luật lĩnh vực của đời sống xã hội
C C. Văn bản pháp luật D D. Các học thuyết chính trị - pháp lý
18. Các nguyên tắc của pháp luật là yếu tố quan trọng thuộc
A B. Hình thức bên ngoài của pháp luật B C. Cấu trúc của pháp luật
C D. Cả 03 phương án trên đều đúng D A. Hình thức bên trong của pháp luật
19. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của
pháp luật
A C. Chức năng giáo dục pháp luật B B. Chức năng bảo vệ các QHXH
20. “Nội dung của pháp luật phải được quy định rõ ràng, chặt chẽ trong các văn bản pháp
luật” là biểu hiện thuộc tính nào của pháp luật:
21. Trong HTPL Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi
D. Ngành luật đó phải có đối tượng điều A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều
A B
chỉnh và phương pháp điều chỉnh chỉnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các
C D
điều chỉnh VBQPPL
22. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại văn bản QPPL nào
23. Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào
24. Bộ phận “giả định” có ý nghĩa như thế nào trong quy phạm pháp luật
C. Xác định biện pháp xử lý đối với chủ A. Xác định chủ thể, điều kiện, hoàn cảnh,
A B
thể vi phạm pháp luật tình huống chịu sự tác động của QPPL.
26. Quy phạm "Công dân được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luât" gồm
những bộ phận nào:
A A. Giả định, quy định, chế tài B D. Quy định, chế tài
C. Năng lực pháp luật của mọi tổ chức là A. Năng lực pháp luật của mọi cá nhân là
C D
như nhau như nhau
29. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy chính là chủ thể đang thực
hiện pháp luật dưới hình thức nào
30. Hành vi trái pháp luật thực hiện trong trường hợp nào sau đây thì không bị coi là có lỗi
A B. Chủ thể có lỗi vô ý do cầu thả B D. Chủ thể có lỗi cố ý gián tiếp
32. Khái niệm “trách nhiệm pháp lý” được hiểu như thế nào
33. Quyết định xử phạt đối với anh A điều khiển xe máy vượt đèn đỏ là trách nhiệm pháp lý gì
34. Các hệ thống pháp luật phổ biến trên thế giới được phân loại thành
A D. 05 nhóm B A. 02 nhóm
C B. 03 nhóm D C. 04 nhóm
C B. quyền sở hữu công nghiệp D C. quyền đối với giống cây trồng
37. Quyền tác giả là quyền của cá nhân,….đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc …..
D. là dấu hiệu để phân biệt hàng hóa B. là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản
A dịch vụ của các cá nhân, tổ chức khác B phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết
nhau một vấn đề xác định
39. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật lao động là
40. Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự Việt Nam là
A. Quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ B. Quan hệ xã hội phát sinh giữa người
A B
quan tố tụng và người phạm tội. thực hiện hành vi phạm tội với nạn nhân.
B. Tội phạm là những hành vi nguy hiểm A. Tội phạm là những hành vi nguy hiểm
A gây ra hậu quả lớn cho xã hội Nhà nước B cho xã hội cần phải trừng trị bởi yêu cầu
cần phải nghiêm trị. của xã hội.
C D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân D A. Tội phạm và hình phạt
Đáp án
1. b 2. d 3. d 4. d
5. a 6. b 7. c 8. a
41. c 42. c