You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 – 2019 - Tuần ...

HKII
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
A. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 17) và ghi vào bảng trong phiếu bài làm
Chất nào sau đây tồn tại thể khí ở điều kiện thường?
A. Propilen.
B. Hex-2-en.
C. Benzen.
D. Hexan.
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường?
A. Stiren.         
B. Toluen.
C. Etilen.                      
D. Axetilen.
Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng
nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Công thức cấu tạo của etanol là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Phenol tác dụng với chất hay dung dịch nào dưới đây sinh ra kết tủa trắng?
A. Kim loại Na.
B. Dung dịch NaOH.
C. CuO.
D. nước brom.
Dung dịch nước của fomađehit được dùng
A. làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản...
B. sản xuất axit axetic.
C. làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm.
D. để tạo hương trong mỹ phẩm.
Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n  1).
B. CnH2n+2O (n  1).
C. CnH2nO2 (n  1).
D. CnH2n−2O (n  1).
Có 2 chất lỏng không màu đựng trong 2 lọ riêng biệt sau:
Có thể phân biệt 2 chất lỏng trên bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Bột Cu.

C. Dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch Br2.

Khi cho isopentan tác dụng với clo (có chiếu sáng) thì có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Hình vẽ sau mô tả một thí nghiệm được tiến hành trong phòng thí nghiệm:

Chất X là
A. anđehit axetic.
B. canxi cacbua.
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
Một hợp chất X có công thức cấu tạo như sau:

Khi cho 1 mol X tác dụng với kim loại Na dư thì thu được x mol khí H 2. Mặt khác, khi cho 1 mol X vào lượng dư
dung dịch NaOH thì có y mol NaOH tham gia phản ứng. Tỉ lệ x : y là
A. 1: 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
Tên thay thế của CH3–CH(CH3)–CHO là
A. Pentanal.
B. Anđehit valeric.
C. Isobutiralđehit.
D. 2-metylpropanal.
12. đốt hiđrocacbon, tính % số mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propan và but-1-in, thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2O. Thành
phần % về số mol của propan trong X là
A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 75,00%.
D. 50,00%.
C3H8  3CO2 + 4H2O
x ----------3x ------4x
C4H6  4CO2 + 3H2O
y ----------4y ------3y
=> 3x + 4y = 4x + 3y => x = y => 50% chọn D.

Cho các chất sau: metan, but-1-en, stiren và propin. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Có 1 chất có khả năng phản ứng với hiđro (Ni, đun nóng).
D. Không có chất nào có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Một ancol no, đơn chức, mạch hở, phân nhánh có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,865%. Số ancol thỏa
mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Giải ancol no, đơn chức, mạch hở: C nH2n+2O => %C = 12n/(18+14n) = 64,865/100
=> n = 4 => C4H9OH

Cho các phát biểu sau:


(a) Oxi hóa ancol bậc 1 (bằng CuO, đun nóng) thu được anđehit tương ứng.
(b) Các anđehit đều tan rất tốt trong nước.
(c) Có thể phân biệt dung dịch propan-1-al và propan-1-ol bằng phản ứng tráng bạc.
(d) Anđehit đóng vai trò là chất khử trong phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít
khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,47.                    

B. 35,60.                      

C. 25,80.                     

D. 17,80.

Giải Do X có 1 liên kết π nên

Ta có:

Chia 18,20 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít khí H2 (đktc).
- Đốt cháy hoàn toàn phần 2, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì thu được 37,50 gam kết
tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 12,00 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 5,04.
C. 5,60.
D. 2,52.
Bài này rơi vào trường hợp (C3H8O: 0,075 và C3H8O3 0,05)

Ta có :

→ Chọn D

B. Hãy ghi các câu trả lời (từ câu 18 đến câu 20) vào phiếu bài làm
18. Khái niệm ankađien
Hoàn thành các nội dung sau: Ankađien là những hiđrocacbon mạch …(1)…, trong phân tử chứa ......(2)....... liên
kết đôi C=C.
Cho chuỗi phản ứng sau:
(biết Z, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ). Hãy ghép các ý ở cột I với cột II sao cho phù hợp:
Cột I Cột II
A. Y là (1) anđehit axetic.
B. Z là (2) ancol etylic.
(3) amoni axetat.
(4) amomi fomat.

20. Các phát biểu sau là đúng hay sai? (Không cần giải thích)

TT Phát biểu
1 Dẫn khí etilen vào dung dịch KMnO4, sản phẩm sinh ra có etylen glicol
Cho 1 mol ancol benzylic hoặc 1 mol 4-meylphenol tác dụng với Na dư (điều kiện phản ứng có đủ) đều
2
thu được 0,5 mol H2.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21: (1,15 điểm)
21.1. Cho các chất sau: propanal, etylen glicol, axetilen, fomanđehit, ancol metylic. Hãy liệt kê các chất có thể
tham gia phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac (đun nóng) sinh ra Ag kim loại.
21.2. Xác định công thức cấu tạo của các sản phẩm hữu cơ ứng với các chữ cái A, B trong các phản ứng sau:
a) Ancol etylic A (H2SO4 được sử dụng ở dạng đậm đặc).

b) CH3CHO B

21.3. Viết công thức cấu tạo của tất cả các phenol có cùng công thức phân tử là C7H8O.
Câu 22: (1,2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong lọ riêng biệt: ancol etylic,
glixerol, anđehit axetic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).

Câu 23: (0,65 điểm)


X là hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở. Cho 0,04 mol X (có khối lượng 1,98 gam) phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng) thì thu được 10,8 gam kết tủa bạc. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 0,35 gam H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ). Hãy tính giá trị của m.

Đáp án phần tự luận

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


18 (1) hở
0,35
(2) hai.
19 A-1; B-3 0,35
20 1-Đ; 2-S 0,35
21 1,15
1 Propanal, fomanđehit 0,125*2
2 a) Ancol etylic C2H5OC2H5
0,15*2
b) CH3CHO CH3CH2OH
3
0,2*3

22 1,2
1) Cu(OH)2 → Glixerol 0,25 điểm
2) Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng → anđehit axetic. 0,25 điểm
3) Còn lại ancol etylic 0,20 điểm 0,7

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O


0,25*2
CH3–CHO + 2AgNO3 + H2O +3NH3 2NH4NO3 + 2Ag + CH3COONH4

23 0,65
Số mol Ag = 0,1 mol > 2.số mol X → có HCHO
0,15

0,15
Ta có: x + y = 0,04; 4x + 2y = 0,1 → x =0,01 mol ; y = 0,03 mol

0,15

0,2

You might also like