You are on page 1of 62

Đại lượng ngẫu nhiên

Định nghĩa: đại lượng ngẫu nhiên (ĐLNN) hay biến ngẫu nhiên
(BNN) X của 1 phép thử với không gian mẫu Ω là ánh xạ:

X :  R
 X    x

𝜔: biến cố sơ cấp.
𝑥: giá trị của ĐLNN X.
• ĐLNN rời rạc: nếu tập giá trị của ĐLNN X là hữu hạn hoặc
đếm được.
• ĐLNN liên tục: nếu tập giá trị của ĐLNN X lấp đầy 1 khoảng
trên trục số.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 1
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đại lượng ngẫu nhiên
Ví dụ: một hộp chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh. Một người bốc
lần lượt 2 viên bi từ hộp đó.
𝐴𝑖 : biến cố bốc được viên bi đỏ ở lần bốc thứ i.
Không gian mẫu: Ω = 𝐴1 𝐴2 , 𝐴1 𝐴2 , 𝐴1 𝐴2 , 𝐴1 𝐴2 .
Số viên bi đỏ bốc được là ĐLNN rời rạc X và 𝑋 = 0,1,2 .
• X, Y, Z, X1, Y1, Z1…: ký hiệu ĐLNN.
• x, y, z, x1, y1, z1…: ký hiệu giá trị của ĐLNN.
• (X=x1), (X=x2)…: các biến cố.
• Nếu ĐLNN X chỉ nhận các giá trị x1, x2,…, xn thì nhóm biến
cố (X=x1), (X=x2), …, (X=xn): tạo thành hệ đầy đủ.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 2
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đại lượng ngẫu nhiên
ĐLNN coi như được xác định nếu ta biết được quy luật phân bố
xác suất:
• Tập các giá trị của ĐLNN.
• Xác suất mà ĐLNN nhận giá trị tại 1 điểm (BNN rời rạc),
hoặc trên 1 khoảng (BNN liên tục).
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN thường được thể hiện dưới
dạng: hàm mật độ xác suất, hàm phân bố xác suất.

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 3
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
1. Bảng phân bố xác suất (chỉ dùng cho ĐLNN rời rạc):
Định nghĩa: P  X  xi   pi , i  1, ,k
X x1 x2 … xk … xn
P(X=xi) p1 p2 … pk … pn
n
Chú ý: p
i 1
i 1
Ví dụ: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất
trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng. Hãy lập
bảng phân bố xác suất của số đạn đã bắn ra cho đến khi dừng lại.
X 1 2 3 … k
(q=1-p)
P p pq pq2 … pqk-1
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
2. Hàm phân bố xác suất (dùng cho ĐLNN rời rạc và liên tục):
Định nghĩa: hàm phân bố xác suất của ĐLNN X là:
FX ( x)  F  x   P  X  x 
Tính chất: 1. F  x  không giảm
2. F     0, F     1
3. P  a  X  b   F  b   F  a 
Hệ quả: X là ĐLNN liên tục thì F  x  liên tục trên toàn trục số.

Hệ quả: Nếu ĐLNN X liên tục thì P  X  x0   0, x0


Ý nghĩa: Hàm phân bố xác suất F(x) phản ánh mức độ tập trung
xác suất bên trái điểm x.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
Hệ quả: X là ĐLNN liên tục thì:
P a  X  b  P a  X  b  P a  X  b  P a  X  b
Hệ quả: Giả sử ĐLNN X rời rạc và có bảng phân bố xác suất như
trên. Khi đó:
F  x   FX  x   p
i:xi  x
i

Ví dụ: ,x2
0
0.1 ,2 x5

 F  x  
X 2 5 7
P 0.1 0.5 0.4 0.1  0.5 ,5 x7
0.1  0.5  0.4 ,x7
Nhận xét: Hàm phân bố F  x   0 bên trái miền giá trị của X và
F  x   1 bên phải miền giá trị của X.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 6
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
Cho ĐLNN X có bảng phân bố xác suất:

X 0 1 2 3 4 5 6 7
P 0 a 2a 2a 3a a2 2a2 7a2+a

a. Tính P  X  5  , P  X  3
b. Tìm k nhỏ nhất sao cho: P  X  k   1 / 2

Vì:  i
p 
i
1 , a  0  10 a 2
 9a  1  0  a  1 / 10

1
P  X  5   P  X  5   P  X  6   P  X  7   10a  a  2

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
Cho ĐLNN X có bảng phân bố xác suất:

X 0 1 2 3 4 5 6 7
P 0 a 2a 2a 3a a2 2a2 7a2+a

a. Tính P  X  5  , P  X  3
b. Tìm k nhỏ nhất sao cho: P  X  k   1 / 2
3
P  X  3  3a 
10
1
k = 3 vì P  X  k   5a 
2
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 8
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
3. Hàm mật độ xác suất (dùng cho ĐLNN liên tục):
Định nghĩa: Hàm mật độ xác suất của ĐLNN X liên tục là:
f  x  F x

Tính chất: f ( x)  0 ;  f ( x)dx  1  


Chú ý: Nếu hàm số 𝑓(𝑥) có tính chất (*) thì 𝑓(𝑥) là hàm mật độ
xác suất của ĐLNN nào đó.
x b
Định lý: F  x   f  t  dt ; P (a  X  b)   f ( x)dx
 a

Ý nghĩa: Hàm mật độ xác suất cho biết mức độ tập trung xác suất
tại điểm đó.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
ĐLNN X có hàm phân bố xác suất như sau:
0 ,x2

F  x   0.5 x  1 , 2  x  4
1 ,x4

Tính: P  X  3 , P  X  2.4  , P  2.4  X  3

P  X  3  F  3  0.5

P  X  2.4   P  2.4  X     F     F  2.4   0.8

P  2.4  X  3  F  3  F  2.4   0.3


TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN

a cos 2 x , x   0,  / 2
Cho ĐLNN X f ( x)  
0 , x   0,  / 2

1. Xác định a:
  /2  /2
a
1  f ( x)dx   a cos xdx   1  cos 2 x  dx
2

 0
2 0

a sin2x   /2
a  4
 x    a
2 2  0 2 2 

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 11
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Quy luật phân bố xác suất của ĐLNN
2. Tìm hàm phân bố F  x  :
0 ,x0
x
 4 2 sin 2 x 
x
F  x   f  t  dt    cos tdt   x 
2
 ,0 x /2
 0   2 
1 , x  /2

  
3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng   , :
 4 4
         1 1
P  X    F    F    F    
 4 4 4  4 4  2
 /4  /4
   4 1 1
P    X     f  x  dx   cos xdx  
2

 4 4   /4 0
  2
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 12
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
Định nghĩa: Hai ĐLNN X, Y được xét một cách đồng thời tạo
nên ĐLNN 2 chiều, hay véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều.
Ký hiệu: (X,Y).
ĐLNN rời rạc 2 chiều: nếu X, Y đều rời rạc.
ĐLNN liên tục 2 chiều: nếu X, Y đều liên tục.
A. Véctơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều (X,Y)
1. Bảng phân bố xác suất đồng thời:

P  X  xi , Y  y j   pij ; i  1, n; j  1, m

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
Y y1 … yj … ym
X
x1 p11 … p1j … p1m
… … … … … …
xi pi1 … pij … pim
… … … … … …
xn pn1 … Pnj … pnm
n m

 p
i 1 j 1
ij  1 , 0  pij  1

Các ô trong bảng phân bố mà có xác suất bằng 0 sẽ tương ứng


với các biến cố không thể xảy ra.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 14
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2. Bảng phân bố xác suất biên (lề) của X và Y:

Y y1 … yj … ym P
X
x1 p11 … p1j … p1m 𝑝1 =
𝑗
𝑝1𝑗

… … … … … … …
xi pi1 … pij … pim 𝑝𝑖 =
𝑗
𝑝𝑖𝑗

… … … … … … …
xn pn1 … Pnj … pnm 𝑝𝑛 =
𝑗
𝑝𝑛𝑗

P 𝑞1 =
𝑖
𝑝𝑖1 … 𝑞𝑗 =
𝑖
𝑝𝑖𝑗 … 𝑞𝑚 =
𝑖
𝑝𝑖𝑚 1

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 15
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
m
pi  P  X  xi    pij ; i  1, n
j 1

q j  P Y  y j    pij ; j  1, m
n

i 1
Cộng từng hàng, ta được bảng phân bố xác suất biên của X.
X x1 … xi … xn
P p1 … pi … pn
Cộng từng cột, ta được bảng phân bố xác suất biên của Y.
Y y1 … yj … ym
P q1 … qj … qm
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
3. Điều kiện độc lập của X và Y:
X, Y độc lập  pij  pi  q j ; i, j

4. Bảng phân bố xác suất có điều kiện:

P  X  xi , Y  y j 
   
pij
P xi y j  P X  xi Y  y j   ; i  1, n
P Y  y j  qj
P  X  xi , Y  y j 
P  y j xi   P Y  y j X  xi  
pij
 ; j  1, m
P  X  xi  pi

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 17
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều

Bảng phân bố xác suất có điều kiện của X khi Y = yj (lấy từng
xác suất tại cột yj chia cho tổng cột đó):

X/Y=yj x1 … xi … xn
P P(x1/yj) … P(xi/yj) … P(xn/yj)

Bảng phân bố xác suất có điều kiện của Y khi X = xi (lấy từng
xác suất tại dòng xi chia cho tổng dòng đó):

Y/X=xi y1 … yj … ym
P P(y1/xi) … P(yj/xi) … P(ym/xi)
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
5. Hàm phân bố xác suất đồng thời (dùng cho véc tơ ngẫu
nhiên rời rạc và liên tục):
Định nghĩa: F  x, y   P  X  x, Y  y 
Tính chất: F  x, y  là hàm không giảm theo từng biến.
F  ,    0 , F  ,    1
P  a  X  b, c  Y  d   F  b , d   F  a , c 
 F  a , d   F  b, c 
Hệ quả:
(1) Nếu X,Y liên tục thì F(x,y) liên tục trên toàn bộ mặt phẳng.
(2) Nếu X,Y rời rạc và có bảng phân bố xác suất như trên:
F  x, y   
i:xi  x
pij
j: y j  y
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều
Giả sử (X,Y) có bảng phân bố xác suất đồng thời sau:

Y
3 5
X
x
0 0,1 0,2

2 0,3 0,4

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
X 0 2
1. Tìm phân bố xác suất biên của X:
P 0.3 0.7
2. Kiểm tra tính độc lập của X và Y:
p11  0,1  p1q1  0,3  0, 4  X , Y là phụ thuộc.
X/Y=5 0 2
3. Tìm bảng phân bố của X khi Y = 5:
P 0.2/0.6 0.4/0.6
4. Tìm hàm phân bố xác suất đồng thời của (X,Y):
0 , x  0 y  3
0.1 , 0  x  2,3  y  5

F  x, y   0.1  0.2 , 0  x  2, y  5
0.1  0.3 , x  2,3  y  5

1 , x  2, y  5
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên
B. Vectơ ngẫu nhiên liên tục 2 chiều (X,Y)
 2 F  x, y 
1. Hàm mật độ xác suất đồng thời: f  x, y  
xy

Tính chất: f  x, y   0 ;  f ( x, y)dxdy  1


R2

P   X , Y   D    f  x, y  dxdy
D

Định lý: F  x, y     f  u , v  dudv


x y

 
Dxy

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 22
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên
2. Các hàm mật độ xác suất thành phần (biên):
Từ các hàm phân bố xác suất thành phần (biên), ta có các hàm
mật độ xác suất thành phần (biên):
x 
FX  x   F  x,      f  u, y  dydu
 

dFX  x  
Suy ra f X  x     f  x, y  dy
dx 
y 

Tương tự: FY  y   F  , y     f  x, v  dxdv


 

dFY  y  
 fY  y     f  x, y  dx
dy 
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 23
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên
3. Điều kiện độc lập của X và Y:

X, Y độc lập  f  x, y   f X  x   fY  y 

 F  x, y   FX  x   FY  y 

4. Các hàm mật độ xác suất có điều kiện:

f  x , y0  f  x0 , y 
f X Y  y0  x   fY X  x0  y  
fY  y0  f X  x0 
dFX Y  y  x 
Chứng minh: Vì f X Y  y0  x   0

dx
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 24
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên
Ta có: FX Y  y  x   lim P  X  x y0  Y  y 
0 y  y0

P  X  x , y0  Y  y 
Mặt khác: P  X  x y0  Y  y  
P  y0  Y  y 
x y

  f  u , v  dvdu
P  X  x , y0  Y  y  y0
 
P  y0  Y  y  y

 f  u  du
y0
Y

Chia cả tử và mẫu cho  y  y0  và lấy giới hạn 2 vế khi y  y0 :

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 25
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên
y x x

  f  u, v  dudv  y  y   f  u, y  du
0 0

FX Y  y0  x   lim
y0 
 
y  y0 y
fY  y0 
y0
 f  u  du  y  y 
Y 0

dFX Y  y  x  f  x , y0 
Do đó: f X Y  y  x   0

0
dx f Y  y0 

dFY X  x  y  f  x0 , y 
Tương tự: fY X  x0  y   0

dy f X  x0 
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số:
 
10 x 2 y , 0  y  x  1
f  x, y   
0 , trai lai

1. Chứng minh f(x,y) là hàm mật độ của (X,Y):

 f  x, y  dxdy  10 x dx  ydy  1


1 x
2
0 0
2
R
2. Tính P(2Y>X):
P  2Y  X    f  x, y  dxdy 
  {2 y  x}

3
 10 x dx  ydy 
1 x
2
0 x /2 4
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 27
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3. Tìm hàm mật độ xác suất (biên) của X:

fX  x   f  x, y  dy 


 x 10 x 2 ydy  5 x 4
  0
, 0  x 1
0 , x  0 x 1

4. Tìm hàm mật độ xác suất (biên) của Y:



fY  y    f  x, y  dx 


 1 10 y (1  y 3
)
 y 10 x ydx  , 0  y 1
2
 3
0 , y  0 y 1

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 28
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
5. Tính P(X > 1/2):

 1
1
31
P  X     f X  x  dx   5 x dx 
4

 2  1/2 1/2
32

6. Tính P(Y < 1/2):

 1 10 y (1  y 3 )
1/2 1/2
19
P Y     fY  y  dy  0 dy 
 2   3 48

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 29
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
7. Tìm hàm mật độ của X với điều kiện Y = 1/2:

 1
f  x,   24 x 2
2  ,1/ 2  x 1
f X Y 1/2  x     7
1 
f Y   0 , x 1/ 2  x 1
2
8. Tính P(X > 2/3|Y=1/2):

 2 1
P  X  Y     f X Y 1/2 ( x)dx 
 3 2  2/3
1
24 x 2 152
  dx 
2/3
7 189

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 30
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
9. Tìm hàm mật độ của Y với điều kiện X = 1/3:

1 
f  , y
 3  18 y , 0  y  1 / 3
fY X 1/3  y   
 1  0 , y  0  y 1/ 3
fX  
3
10. Tính P(Y < 1/4|X=1/3):

 1
1/4
1
P  Y  X     fY X 1/3 ( y )dy 
 4 3  
1/4
9
  18 ydy 
0
16

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 31
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm mật độ của vectơ ngẫu nhiên (X,Y):
 
a  e  x  y
f  x, y    , 0  x  y <+
0 , trai lai

1. Xác định tham số a:

1   f  x, y  dxdy 
R2
 
 a  dx  e  x  y dy
0 x
 a
 a e 2 x
dx   a  2
0 2
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 32
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2. Tìm các hàm mật độ xác suất thành phần (biên):

fX  x   f  x, y  dy 


  2e  x  y dy  2e 2 x
  x
,x0
0 ,x0

fY  y    f  x, y  dx 


 y 2e  x  y dx  2  e  y  e 2 y  , y  0
  0
0 , y0
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3. Kiểm tra tính độc lập của X và Y:
Ta có: f  x, y   f X  x   fY  y   X , Y phụ thuộc.

4. Tìm hàm mật độ xác suất của X khi Y = 2:

 e x
f  x, 2   ,0 x2
f X Y 2  x    1  e2
fY  2  
0 , x  0 x  2

5. Tìm hàm mật độ xác suất của Y khi X = 3:

f  3, y  e3 y , y3
fY X 3  y   
f X  3  0 , y3

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 34
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
6. Tìm hàm phân bố xác suất đồng thời F(x,y):

F  x, y   P  X  x , Y  y     f  u , v  dudv  
x y
2e  u v dudv
 
Dxy 

Ta sẽ biện luận giá trị của tích phân này theo (x,y):

x  0  y  0  F  x, y    2e  u v dudv  0
Dxy 

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 35
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
0  y  x    F  x, y    2e  u v dudv
Dxy 

y y

 2 du  e  u v dv  1  2e  y  e 2 y
0 u

0  x  y    F  x, y    2e  u v dudv
Dxy 

x y

 2 du  e  u v dv  1  2e  y  e 2 x  2e  x  y
0 u

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 36
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vậy hàm phân bố xác suất đồng thời F(x,y):

1  2e  y  e 2 x  2e  x  y , 0  x  y  

F  x, y   1  2e  y  e 2 y , 0  y  x  
0 , x  0 y  0

7. Tính các xác suất:

P  2  Y  2    f  x, y  dxdy   2e  x  y dxdy
D1 D1  

D1    x  , 2  y  2
2 2
 2 dx  e  x  y dy  1  2e 2  e 4
0 x
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 37
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2
Hoặc: P  2  Y  2    f  y  dy
Y
2
2
  2  e  y  e 2 y  dy  1  2e 2  e 4
0

P  2  X  1, 2  Y  2    f  x, y  dxdy
D2  

D2  2  x  1, 2  y  2
1 2
 2 dx  e  x  y dy  1  3e 2  2e 3
0 x

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
P  2  X  1 Y  2   f X Y 2  x  dx
2

e x
1
e
 2
dx 
0
1 e 1 e

P  2  X  1, 2  Y  2 
P  2  X  1 2  Y  2  
P  2  Y  2 
1  3e 2  2e 3

1  2e 2  e 4

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 39
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên

Cho hàm mật độ của vectơ ngẫu nhiên (X,Y):


 
a  xy , 0  x  y  2
f  x, y   
0 , trai lai

1. Xác định tham số a.


2. Tính 𝑃 1/2 ≤ 𝑋 ≤ 3/2,1 ≤ 𝑌 ≤ 2 .
3. Tìm hàm phân bố đồng thời F(x,y).
4. Tìm hàm mật độ thành phần của X, Y.
5. Xét tính độc lập của X và Y.

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 40
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vectơ ngẫu nhiên

Cho 2 ĐLNN có hàm mật độ đồng thời:


 
a   x  y 2
f  x, y    , 0  x, y  1
0 , trai lai

1. Xác định tham số a.


2. Tính 𝑃 𝑋 > 𝑌 , 𝑃 𝑋 + 𝑌 ≤ 1 , 𝑃 𝑋 ≤ 1/2 .

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Hàm của ĐLNN X: Y    X 
1. Trường hợp ĐLNN X rời rạc:

Giả sử: P  X  xi   pi  P Y  y j    pi
i:  xi  y j

Ví dụ: Tìm bảng phân phối xác suất của Y  X 2 , biết:


X -2 -1 0 1 2
P 0.1 0.2 0.1 0.2 0.4

Tập các giá trị của Y: 𝑌 Ω = *0,1,4+

Y=X2 0 1 4
P 0.1 0.2+0.2 0.1+0.4
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 42
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho ĐLNN X rời rạc, có bảng phân bố xác suất:
X -1 0 3
P 0.5 0.2 0.3
a. Tìm hàm phân bố xác suất của X.
b. Lập bảng phân bố xác suất của ĐLNN Y = X2 + X + 1.
a. Hàm phân bố xác b. Bảng phân bố xác
suất của ĐLNN X: suất của ĐLNN Y:
0 , x  1 Y 1 13
0.5 , 1  x  0

F  x   P 0.2+0.5 0.3
0.5  0.2 ,0 x3
0.5  0.2  0.3 , x3
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 43
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
2. Trường hợp ĐLNN X liên tục:
X f X  x  , FX  x   FY  y  , fY  y   ?

Bước 1. Tìm miền giá trị của Y    X 

Bước 2. F  y   P Y  y   P   X   y 

 f X  x  dx
  x  y
 P  X    y   
1

 F  1  y  
 X

Bước 3. f ( y )  F   y 
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 44
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Định nghĩa: ĐLNN X gọi là có phân bố đều trên [a,b], ký hiệu:
𝑋~𝑈 𝑎, 𝑏 , nếu hàm mật độ của X có dạng:

 1
 ,a xb
f  x  b  a
0 , trai lai

0 ,xa
xa

 F  x   ,a xb
b  a
1 ,x b

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 45
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho ĐLNN 𝑋~𝑈 0,1 .
a. Tìm hàm mật độ của 𝑌 = −𝑙𝑛𝑋
b. Tìm hàm mật độ của 𝑍 = 2𝑋 + 1

a. B1: Y   ln X  0
B2: F ( y )  P(Y  y )  P ( ln X  y )  P ( X  e  y ) 
e y
 1  P  X  e y   1   f  x  dx


1 , 0  x  1
Mặt khác X U  0,1  f  x   
0 , trai lai

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 46
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
 x  e  1  y  0  f  x   0
y

 0  x  e  1  y  0  f  x   1
y

 11  dx
 0
, y  0 0 , y0
 F  y  1  y  y
  1  dx , y  0 
e 1  e , y0
 0
0 , y0
B3: f  y   F ( y )    y
e , y0

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 47
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho ĐLNN 𝑋~𝑈 0,1 .
a. Tìm hàm mật độ của 𝑌 = −𝑙𝑛𝑋
b. Tìm hàm mật độ của 𝑍 = 2𝑋 + 1
Cách khác:
a. B1: Y   ln X  0
B2: F ( y )  P(Y  y )  P ( ln X  y )  P ( X  e  y ) 
 1  P  X  e  y   1  FX  e  y 

0 , x  0

Mặt khác X U  0,1  F  x    x , 0  x  1
1 , x  1

TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
 x  e  1  y  0  F e   1
y y

 0  x  e  1  y  0  F e   e
y y y

1 , y  0 0 , y0
 F  y  1  y 
e , y  0 1  e  y , y0
0 , y0
B3: f  y   F ( y )    y
e , y0
b. Miền giá trị của Z là [1,3]. Tương tự, Z có phân bố đều trên
[1,3] và:
1 2 , 1  z  3
f ( z)  
0 , trai lai
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho hàm phân bố của ĐLNN X:
0 ,x0
x 2 , 0  x 1

F  x  
1 3  x 6 , 1  x  4
1 ,x4
a. Tìm hàm mật độ của X.
1 , X  1
b. Gọi Y   , tính FY  0  .
1 , X  1

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
a. Hàm mật độ của ĐLNN X:

0 , x  0 x  4

f  x   F   x   1 2 , 0  x  1
1 6 , 1  x  4

Tại x = 0, x = 1, x = 4 hàm F(x) không tồn tại đạo hàm, do đó f(x)


không xác định tại các điểm này.

b. Ta có:
FY  0   P Y  0   P Y  1  P  X  1  F 1  0.5

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho hàm mật độ của ĐLNN X:
 x 2 , x   0, 2 
f  x  
0 , x   0, 2 
Tìm hàm mật độ, hàm phân bố của các ĐLNN sau:
Y  4  X 3, Z  3X  2
x
Xác định hàm phân bố của ĐLNN X: F  x   P  X  x    f  t  dt
 

0 ,x0 ,x0
0
 x  2
 F  x     f  t  dt , 0  x  2   x 4 , 0  x  2
 2 1
0

 ,x2
 f  t  dt , x  2
 0
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 52
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên

F  y   P Y  y   P  4  X 3  y   P X  3 4  y 
 
 1 P X  3 4  y  1 F  3 4 y 
0 , 3 4 y 0


 1  3 4  y 4 , 0  3 4  y  2
2


1 , 3 4 y  2

1 , y4

 1   4  y  4 ,  4  y  4
3 2


0 , y  4
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 53
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên

0 , y  4  y  4

 f  y   F y    1
,4 y  4
63 4  y

 z2  z2
F  z   P  Z  z   P 3X  2  z   P  X   F 
 3   3 
0 ,z2 , z  2 z 8
0
 
  z  2  36 , 2  z  8  f  z    z  2
2

1  ,2 z 8
, z 8  18

TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 54
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Hàm của ĐLNN X, Y: Z    X , Y 
1. Trường hợp ĐLNN X, Y rời rạc:
Giả sử: P( X  xi , Y  y j )  pij  P  Z  zk    pij
 
i , j:  xi , y j  zk

Cho ĐLNN X, Y có bảng phân bố xác suất đồng thời:


Y
3 5
X
0 0,1 0,2
2 0,3 0,4
Tìm bảng phân bố xác suất của X+Y và XY.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 55
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên

Bảng phân bố xác suất của X+Y và XY.

X+Y 3 5 7
P 0.1 0.2+0.3 0.4

XY 0 6 10
P 0.1+0.2 0.3 0.4

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho 2 ĐLNN X, Y độc lập, có bảng phân bố xác suất:
X -1 0 1 2
P 0.2 0.3 0.3 0.2

Y -1 0 1
P 0.3 0.4 0.3
Tìm phân bố xác suất của X2, X+Y.
X2 0 1 4
P 0.3 0.2+0.3 0.2
X+Y -2 -1 0 1 2 3
P 0.06 0.17 0.27 0.27 0.17 0.06
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho 2 ĐLNN X, Y độc lập, có bảng phân bố xác suất:

X 1 2 3 Y 2 4
P 0.3 0.2 0.5 P 0.6 0.4

1. Tìm phân bố xác suất đồng thời của X, Y.


2. Tìm phân bố xác suất của 𝑍 = 2𝑋 − 𝑌 , 𝑇 = 𝑋𝑌.

Một hộp gồm 5 bi trắng, 4 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ


hộp ra 2 bi. Gọi X, Y tương ứng là số bi trắng, bi đỏ lấy ra. Tìm
phân bố xác suất đồng thời của X, Y. Tính P(X>Y). Hỏi X, Y có
độc lập không?

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Cho 2 ĐLNN X, Y có bảng phân bố xác suất đồng thời:

Y
1 2 3
X
0 3a a 2a
1 a 2a a

1. Tìm phân bố xác suất thành phần của X, Y.


2. Tìm phân bố xác suất của 𝑍 = 𝑋 − 𝑌, 𝑇 = 𝑚𝑖𝑛 𝑋, 𝑌 .
3. Hai ĐLNN X, Y có độc lập với nhau hay không?

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 59
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
2. Trường hợp ĐLNN X, Y liên tục:
Bước 1: Tìm miền giá trị của Z    X , Y 
Bước 2: FZ  z   P  Z  z   P   X , Y   z 

  f  x, y  dxdy
Dz 
  x , y  z

Bước 3: f Z ( z )  FZ ( z )

 

Cho hàm mật độ: f ( x, y )  1 , 0  x, y  1
0 , trai lai
Tìm hàm mật độ của ĐLNN Z = X + Y.
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 60
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên
Bước 1: 0  Z  X  Y  2

Bước 2: FZ  z   P  Z  z   P  X  Y  z 
  f  x, y  dxdy   1  dxdy
Dz  x  y  z Dz 

0 ,z0
 2
z , 0  z 1
2
 S  Dz     
1   2  z 
2

 ,1 z  2
2

1 ,z2
TS. Nguyễn Văn Quang
9/24/2021 61
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Hàm của đại lượng ngẫu nhiên

z , 0  z 1

Bước 3: f Z  z   FZ  z   2  z , 1  z  2
0 , z  0 z  2

TS. Nguyễn Văn Quang


9/24/2021 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

You might also like