Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Dao Ham. Vi Phan
Chuong 2 - Dao Ham. Vi Phan
Đạo hàm
2. Vi phân
f x0 x f x0 f x f x0
f x0 lim lim
x 0 x x x0 x x0
2 1
x sin ,x0
Tìm f 0 , biết f x x
0 ,x0
f x f 0 x sin 1 x 0
2
f 0 lim lim
x 0 x x 0 x
1
lim x sin 0 (bị chặn x vô cùng bé)
x 0 x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa
f x0 x f x0
f x0 lim
x 0 x
f x0 được gọi là đạo hàm phải của 𝑓(𝑥) tại điểm 𝑥0 .
f x0 x f x0 f x f x0
f x0 lim lim
x 0 x x x0 x x0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa
f x0 x f x0
f x0 lim
x 0 x
f x0 được gọi là đạo hàm trái của 𝑓(𝑥) tại điểm 𝑥0 .
f x0 x f x0 f x f x0
f x0 lim lim
x 0 x x x0 x x0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 6
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất
Định lý
f x0 a f x0 f x0 a
Hàm số sơ cấp tồn tại đạo hàm trên miền xác định
của hàm số đó.
Định nghĩa (đạo hàm vô cùng)
f x0 x f x0
Nếu lim , thì ta nói hàm f(x) có
x 0 x
đạo hàm vô cùng tại điểm 𝑥0 .
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tiếp tuyến
f 0 f 0 do đó, không tồn tại đạo hàm tại x=0.
ln n
Chứng minh dãy an là dãy đơn điệu giảm với n 3
n
ln x
Giải: Xét hàm số f x , x3
x
1 ln x
Ta có f x 2
0 , x3
x
Mà f n an a n , n 3
E
A B C D F
B B
1 x2
x0
Cho hàm số: f x sin x 2
khi
e khi x0
Khảo sát sự liên tục của hàm số tại 𝑥 = 0.
Tính 𝑓′ 0 .
x2 1
1
x 2 ln
Giải: Ta có I lim f x lim
0
lim e sin x 2
x 0
x 0 sin x 2
x 0
Tính:
1 ln sin x 2
L x 2
2
lim x ln 2
lim 2 lim 2
x cos x 0
2 2
x 0 x 0 x 0 sin x
sin x x
Do đó: I e 1 f 0 e
0
ln 1 x cos
1
2
khi x0
Cho hàm số: f x x
0 khi x0
Tính 𝑓′ 𝑥 .
Khảo sát sự liên tục của 𝑓′ 𝑥 tại 𝑥 = 0.
ln 1 x cos
2 1
f x f 0
Giải: f 0 lim lim x
x 0 x0 x 0 x
ln 1 x 2 1
lim 2
x cos 0
x 0 x x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 15
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
2x 1 ln 1 x
2
1
x0
Do đó: f x 1 x
2
cos 2
sin khi
x x x
0 x0
khi
1
xn 0, n lim f xn 0
2n n
1
yn 0, n lim f yn 1
n
2n
2
Vậy lim f x không tồn tại, nên f x không liên tục tại 𝑥 = 0.
x 0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
e1x
,x0
Tính f 0 ; f 0 , biết f x
0 ,x0
f x f 0 e 0
1/ x
f 0 lim lim
x 0 x x 0 x
f x f 0 e 0
1/ x
f 0 lim lim 0
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, nên
đạo hàm tại 𝑥 = 0 không tồn tại.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Tính f x , biết f x x 3 x 2
2
x 2 3 x 2, x 0 2 x 3, x 0
f x 2 f x
x 3 x 2, x 0 2 x 3, x 0
Tại điểm 𝑥 = 0: f 0 3 ; f 0 3.
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, nên
không tồn tại đạo hàm tại 𝑥 = 0.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
f x f 0 sin 2 x
f 0 lim lim 2
x 0 x x 0 x
f x f 0 sin 2 x
f 0 lim lim 2
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, nên
đạo hàm tại 𝑥 = 0 không tồn tại.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
sin x
,x0
Tính f x , biết f x x
1 ,x0
x cos x sin x
,x0
f x x 2
?0 ,x0
sin x
1
f x f 0 sin x x
Ta có: f 0 lim lim x lim 2
x 0 x x 0 x x 0 x
0 dung Lopital
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
arctan 1 x , x 0
Tìm f 0 ; f 0 , biết f x
2 ,x0
1
arctan
Theo định nghĩa: f 0 lim x 2
x 0 x
1
arctan
f 0 lim
x 0 x
x 2
1 dung Lopital
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 22
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Công thức tính đạo hàm
Qui tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
1. u u 2. u v u v
u v u v
3. u v u v u v
u
4.
v
2
v
5. u v w u v w u v w u v w
Đạo hàm của hàm hợp
f f u , u u x f x f u u x
3. a a ln a
x x
3. a a ln a u
u u
1. arcsin x
1
5. sinh x cosh x
1 x 2
1
2. arccos x 6. cosh x sinh x
1 x2
7. tanh x
1 1
3. arctan x
1 x 2 cosh 2 x
1 1
4. arccot x 8. coth x
1 x 2 2
sinh x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 25
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý
1 1
x y
y x 1 3x
2
y
e e y
Tìm y x , biết x sinh y
2
𝑥 = sinh(𝑦) là hàm 1-1, đạo hàm x y 1 cosh y 0 , y
1 1 1
y x
x y 1 sinh y
2
1 x 2
Ta có: 𝑥 = 𝑎 𝑦 , nên
x y a ln a
y
1 1 1
y x y
x y a ln a x ln a
1
Nếu y ln x thì y
x
1 1 1
x y cos y y x
cos y 1 sin y
2
1 x 2
1 1 1
x y sin y y x
sin y 1 cos y
2
1 x 2
Khi đó y y t y t x là hàm 𝑦 theo biến 𝑥, ta có:
y t
y x
x t
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 30
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Tính đạo hàm của hàm 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi pt tham số:
x a cos t , y b sin t , t 0, 2 .
3 3
y t 3b sin t cos t
2
y t 3b sin t cos t
2
b
y x tan t
x t 3a cos t sin t
2
a
F x, y 0 nếu F x, y x 0 với x a, b .
Để tìm đạo hàm của hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế: coi 𝑥
là biến, 𝑦 là hàm theo 𝑥.
e 2 x y
2 y x 3x y x sin y
2
3 x 2 2e 2 x y
y x 2 x y
e sin y
2 y 2 y y y y x y 0 2
2
Tính y 0 , y 0 , y 0
3
Từ (1), thay x 0, y 1 y 0 2.
Đạo hàm 2 vế (1) theo x: 2 y 1 2 x y 1 4 yy (2)
Từ (2), thay x 0, y 1, y 2 y 0 5.
Đạo hàm 2 vế (2) theo x: 4 y 1 2 x y 4 y 4 yy
(3) 2
Pt hàm ẩn của 𝑦 𝑥 : x y
2
2 3
3x 2 y 2
x
3
Đạo hàm 2 vế pt trên theo biến 𝑥: 2
y 2
3x y 2 2
3 3 3 3 3 3 3 5
Tại A , , thay x , y vào pt trên: y
3 4 4 4 4 4 3
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 37
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
x2 y 2
Cho đường cong (C) xác định bởi phương trình: 1 0
4 9
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A 1,3 3 2
x 2cos t
Giải: Phương trình tham số của (C): , 0 t 2
y 3sin t
y t 3cos t 3cot t 1 2cos t
y x
; AC t
x t 2sin t 2 3 3 2 3sin t 3
3
y x A . Do đó, pt tiếp tuyến với (C) tại A:
2
3 3 3
y y x A y x A x x A x 1
2 2
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
23 23
x y
Cho đường cong C xác định bởi phương trình: 1
4 3
3
Viết phương trình tiếp tuyến với C tại 𝐴 2, .
2 2
2 3 2 3
x y
Cách 1: Đạo hàm 2 vế theo biến x: 1
4 3
3
Thay 𝑥 = 2, 𝑦 = vào pt trên ta có: 𝑦 ′ 2 = −3Τ4.
2 2
3
A C , A 2, t 4
2 2
Do đó y x A 3 4
y
3 3
x 2
2 2 4
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 40
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
x
e
Tìm y x , biết y x ln3 ; x 2n 1 , n Z
1 cos x
1 1 x 1
y ln e ln 1 cos x ln 1 cos x
x
3 3 3 3
1 1 sin x
y x
3 3 1 cos x
1 1 sin x
y x
3 3 1 cos x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1 x 2
Tìm f x , biết f x ; x n , nZ
3
x 4 sin 7 x
ln f ln 1 x ln x 7 ln sin x
2 4
3
f 2x 4 cos x
Đạo hàm hai vế: 7
f 1 x 3x2
sin x
1 x 2
2x 4 cos x
f x 7
3
x sin x
4 7 1 x 2
3 x sin x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 42
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm f x , biết f x 2 x 1
sin x
ln f ln 2 x 1 sin x ln 2 x 1
sin x
f 2sin x
Đạo hàm hai vế: cos x ln 2 x 1
f 2x 1
2sin x
f f cos x ln 2 x 1
2 x 1
2sin x
2 x 1 cos x ln 2 x 1 2 x 1
sin x
Có thể sử dụng: f x e
sin x ln 2 x 1
x f x
n n 1
f
k ! n k !
n
n
f g f n
g n
;, R
1) Sử dụng các đạo hàm cấp cao của một số hàm đã biết.
3) Phân tích thành tích của hai hàm: f.g, trong đó f là hàm
a
n
2) x
a x ln n a
n n 1!
ln x 1
n 1
3) n
x
n
4) sin x sin x n
2
n
5) cos x cos x n
2
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 47
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1
Tính y x , biết y 2
n
x 4
11 1 1
y
x 2 x 2 4 x 2 x 2
n
1
n
1 n!
Ta có:
x a
n 1
xa
1 n!
n
n 1 1
y
4 x 2 n 1
x 2
n 1
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Tính y 100
0 , biết y 2
x 4
1 1 1 1
y
x 2i x 2i 4i x 2i x 2i
n
1 n !
n
1
Ta có:
x a
n 1
xa
n
1 n ! 1 1
y
n
4i x 2i n 1
x 2 i
n 1
1 100! 1 1 100!
100
100
y
4i 2i 101
2i
101
4 2100
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Tính y n
x , biết y sin x
2
1 cos 2 x 1 cos 2 x
y
2 2 2
2
n
y x
n
cos 2 x n
2 2
n 1
2 cos 2 x n
2
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Tính y 100
1 , biết y 3 x 1 ln x
2
Ta có: y f x g x ; f x 3x 1 ; g x ln x 2
100
f g C 0
100 f 0
g 100
C 1
100 f 1
g 99
C 2
100 f 2
g 98
3 97 100 0
C3
100 f g C 100
100 f g
k
Vì f 0 , k 3 , nên
100
f g C 0
100 f 0
g 100
C 1
100 f 1
g 99
C 2
100 f 2
g 98
0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n n 1!
Sử dụng: ln x 1
n 1
n , ta có:
x
100 99! 99 98!
ln x 1 100 ln x 1 99
99 98
x x
98 97!
ln x 1 98
97
x
99! 97!
1 3 x 1 100 100 6 x 99 4950 6 98
100 98!
y 2
x x x
100
y 1 4 99! 600 98! 29700 97! 9708 97!
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 52
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x , biết y 2 x 3 cos 2 x
100
Tính y
Ta có: f 2 x 3 ; g cos 2 x
100
f g C 0
100 f 0
g 100
C 1
100 f 1
g 99
C 2
100 f 2
g 98
100
f g C 0
100 f 0
g 100
C 1
100 f 1
g 99
0
100 99
2 x 3 2 100
cos 2 x 200 2 cos 2 x
99
2 2
1 x y x 1 ; f 1 x ; g y x
1
Ta có: y 2
2
1 x 2
1 x y 2 n
2 n 1 x y n 1
n 1 n 2 y n2
0
y n
0 n 1 n 2 y n2
0
Vì y 0 0 nên y
100
0 0
Vì y 0 1 nên y 101
0 100!
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 54
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính y
100
0 ; y 101
0 , biết y arctan x
1 1 1 1
Ta có: y
1 x 2
2i x i x i
n 1
1 n 1 ! 1 1
y
n
2i x i x i
n n
1 99! 1 1
99
y 100
0
i
100 0
100
2i i
y 101
0
i
101
100!
101
2i i 2i i i
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 55
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
sin x khi x 0
Suy ra f x h x 1
1 x 1 khi x 0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
h x h 0 f x f 0
f 0 h 0 lim lim
x 0 x0 x 0 x0
1
1
1 x 1
lim lim 1
x 0 x x 0 1 x
h x h 0 f x f 0 sin x
f 0 h 0 lim lim lim 1
x 0 x0 x 0 x0 x 0 x
Khả vi
Khi đó: A x được gọi là vi phân của hàm 𝑓(𝑥) tại 𝑥0,
ký hiệu: A x
f x0 x f x0 f x0 x x x
f x0 x o x
Do đó hàm 𝑓 khả vi tại 𝑥0.
Định lý
f x0 x
𝑑𝑓(𝑥0)
f x0
x0 x0 x
x 0 thì f f x0 x f x0 df x0
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vi phân của hàm hợp
y y u
y y u x
u u x
dy y x dx y u u x dx y u du
dy y x dx dy y u du
Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc
biến độc lập 𝑥 hay biến hàm 𝑢.
Do đó vi phân cấp một có tính bất biến.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất
f x f x0 f x0 x x0
Thay vì tính giá trị f phức tạp, tính 𝑑𝑓 đơn giản hơn.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 65
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho f x x3 x 2 2 x 1
a) Tính f và df , nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01.
b) Tính f và df , nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05.
a) f 2 2 2 2 2 1 9
3 2
df f x0 x x0 3.2 2 2 2 0.01 0.14
2
1
f x f 1 x 1 khi 𝑥 gần x0 1.
4
1
3.98 3 0.98 f 1 0.98 1 1.995
4
𝑥 Nếu dùng máy tính: 3.98 1.99499373
y y 1 f 1 x 1
3.98
d f x d df d f x dx dx d f x
2
dx f x dx f x dxdx f x dx
2
d f x f
n n
x dx n
d 2 f f u du 2 f u d 2u mà d 2 f f x dx 2
Vi phân cấp 2 không còn tính bất biến.
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 71
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x x t
Đạo hàm cấp 2 của hàm cho bởi pt tham số:
y y t
dy y t dt y t
Ta có: y x
dx x t dt x t
dy
d y x
d
dx d 2
y dx dy d 2
x
Do đó: y x
dx dx dx 3
y t dt x t dt y t dt x t dt
2
2
x t dt
3
y t x t y t x t
x t
3
9a 3b 1
𝑓 𝑥 là hàm sơ cấp trên −∞, 3 ∪ 3, +∞ , nên tồn tại đạo hàm
trên khoảng này, ta có: khi x 3
2 x
f x
2ax b khi x 3
Do đó 𝑓 𝑥 khả vi tại 𝑥 = 3 f 3 f 3 6a b 6
Vậy a 17 9 , b 16 3 : f x khả vi tại 𝑥 = 3
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 73
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý
Định lý Fermat
Hàm y = f(x) xác định trong lân cận của điểm 𝑥0 và đạt
cực trị tại 𝑥0. Nếu tồn tại đạo hàm f ( x0 ) , thì f x0 0
f(x) f(x)
f ’(c)=0
f ’(c)
không
a b x tồn tại a b x
Định lý Rolle
1) Liên tục trên đoạn [𝑎, 𝑏]
2) Khả vi trong khoảng (𝑎, 𝑏) c a, b : f c 0
3) 𝑓(𝑎) = 𝑓(𝑏)
Định lý Lagrange
Định lý Cauchy
Cho hai hàm 𝑦 = 𝑓(𝑥) và 𝑦 = 𝑔(𝑥).
1) Liên tục trên đoạn [𝑎, 𝑏] c a, b :
2) Khả vi trong khoảng (𝑎, 𝑏) f b f a f c
3) g x 0 , x a, b g b g a gc
Kiểm tra tính đúng đắn của định lý Rolle đối với hàm:
f x x 1 x 2 x 3
Hàm f ( x) khả vi trên đoạn [1,3] và bằng 0 tại các điểm:
𝑥 = 1, 𝑥 = 2, 𝑥 = 3.
Trên hai đoạn [1,2] và [2,3] đối với hàm 𝑓(𝑥) thỏa mãn tất cả
các điều kiện của định lý Rolle.
Tồn tại ít nhất hai điểm của khoảng (1,3) tại đó f x 0.
1 1
f x 3 x 12 x 11 0 c1 2
2
; c2 2
3 3
c1 1, 2 ; c2 2,3
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 80
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Xác định giá trị trung gian c trong định lý Lagrange,
3 x2
, 0 x 1
2
đối với hàm f x trên đoạn [0,2].
1 , 1 x
x
Khảo sát tính khả vi tại 𝑥 = 1. Dùng định nghĩa ta có:
f 1 1 f 1
Vậy 𝑓(𝑥) khả vi, liên tục trên đoạn [0,2]. Theo định lý Lagrange:
f 2 f 0 f c 2 0 , 0 c 2 2c , 0 c 1
1
2 c 2
, 1 c 2
1
f x x , 0 x 1 , f x 2 , 1 x 2 c 1 2 c 2
x
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 81
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1
f b f a 2
b a
1 c
arctan a arctan b a b
02/21/2024 TS. Nguyễn Văn Quang 83
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN