You are on page 1of 57

KHAI TRIỂN TAYLOR

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức khai triển Taylor với phần dư Lagrange

f có đạo hàm cấp n+1 trong (a, b) chứa x0:

f x0 f x0 2
f (x ) f x0 x x0 x x0
1! 2!
(n )
f x0 n
x x0 Rn
n!

(n 1)
f c n 1
Rn x x0 , c nằm giữa x và x0
(n 1) !

(khai triển Taylor đến cấp n trong lân cận x0)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức khai triển Taylor với phần dư Peano

f có đạo hàm cấp n tại x0:

f x0 f x0 2
f (x ) f x0 x x0 x x0
1! 2!
(n )
f x0 n n
x x0 o (x x0)
n!

Phần dư Peano.
x0 = 0: khai triển Maclaurin.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của khai triển Taylor

f(x): biểu thức phức tạp

cần tìm 1 hàm số đơn giản hơn và gần bằng


f(x) để thuận tiện trong tính toán.

Hàm đơn giản nhất là đa thức.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f(x) = sinx

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f(x) = sinx

f (x ) x o(x )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f(x) = sinx

3
f (x ) x o(x ) x 3
f (x ) x o(x )
3!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f(x) = sinx

4 2n 1
n x 7
f (x ) ( 1) o(x )
n 1
(2n 1) !

3
f (x ) x o(x ) x 3
f (x ) x o(x )
3!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1.

Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận x = 1


cho
1
f (x )
x

(khai triển f thành đa thức theo lũy thừa của (x – 1)


đến (x – 1)3)

•Với phần dư Peano, chỉ cần tính đến đh cấp 3.


•Với phần dư Lagrange, phải tính đến đh cấp 4.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1
f (x ) f (1) 1 f (x ) f (1) 1
x 2
x

2 (4) 24
f (x ) f (1) 2 f (x )
3 5
x x

6
f (x ) f (1) 6
4
x
f (1) f (1) 2
f (x ) f (1) (x 1) (x 1)
1! 2!
f (1) 3 3
(x 1) o (x 1)
3!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f (1) f (1) 2
f (x ) f (1) (x 1) (x 1)
1! 2!
f (1) 3 3
(x 1) o (x 1)
3!

1 2 2 6 3 3
f (x ) 1 (x 1) (x 1) (x 1) o (x 1)
1! 2! 3!

2 3 3
1 (x 1) (x 1) (x 1) o (x 1)

Phần dư Peano

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu dùng phần dư Lagrange:

2 3
f (x ) 1 (x 1) (x 1) (x 1) R3

(4) 24
f (x )
5
x

(4)
f (c ) 4
R3 (x 1)
4!
4
1 24 4 (x 1)
(x 1)
5 5
4!c
CuuDuongThanCong.com c https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2

Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho f(x) = tan x


2 2
f (x ) 1 ta n x f (x ) 2 t a n x (1 ta n x)

2 2 2
f (x ) 2 (1 ta n x) 6 ta n x (1 ta n x)

f (0 ) f (0 ) 2
f (x ) f (0 ) (x 0) (x 0)
1! 2!
f (0 ) 3 3
(x 0) o (x 0)
3!
3
x 3
ta n x x o(x )
CuuDuongThanCong.com
3 https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 3

Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,


f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)

Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên f(4)(x) = 0


Khai triển Taylor của f đên cấp 3 không có
phần dư.

f (2) f (2) 2 f (2) 3


f (x ) f (2) (x 2) (x 2) (x 2)
1! 2! 3!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f (2) f (2) 2 f (2) 3
f (x ) f (2) (x 2) (x 2) (x 2)
1! 2! 3!

1 4 2 12 3
0 (x 2) (x 2) (x 2)
1! 2! 3!

2 3
(x 2) 2(x 2) 2(x 2)

2
f (x ) 1 4(x 2) 6(x 2)

Biếtf (1)
f(x) là1,đa thức 1bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,
f (1)
f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển Maclaurin các hàm cơ bản

(x0 = 0)
x
1. f (x ) e
n (k )
x f (0 ) k n
e f (0 ) (x 0) o (x 0)
k 1
k!

(k ) x (k )
f (x ) e f (0 ) 1

n
x 1 k n
e 1 x o(x )
k 1
k!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. f (x ) l n (1 x)
n (k )
f (0 ) k n
ln (1 x) f (0 ) x o x
k 1
k!
k 1
(k ) ( 1) (k 1) !
f (x )
k
(1 x)

(k ) k 1
f (0 ) ( 1) (k 1) !

n k
k 1 x n
ln (1 x) ( 1) o(x )
k 1
k
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. f (x ) (1 x)

(k ) k
f (x ) ( 1)  ( k 1) (1 x)

(k )
f (0 ) ( 1)  ( k 1)
n (k )
f (0 ) k n
(1 x) f (0 ) x o x
k 1
k!

( 1) 2
(1 x) 1 x x 
1! 2!
( 1)  ( n 1) n n
x o(x )
CuuDuongThanCong.com n! https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng cho = - 1.

( 1) 2
(1 x) 1 x x 
1! 2!
( 1)  ( n 1) n n
x o(x )
n!

1 2 3 n n n
1 x x x  ( 1) x o(x )
1 x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. f (x ) s in x

(k ) (k )
f (x ) s in x k f (0 ) s in k
2 2
(k )
k 2p f (0 ) 0
(2 p 1) p 1
k 2p 1 f (0 ) ( 1)

2n 1 (k )
f (0 ) k 2n 1
s in x f (0 ) x o x
k 0
k!
n 2k 1
k 1 x 2n 1
s in x ( 1) o x
k
CuuDuongThanCong.com1
(2k 1) ! https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý cho hàm sin x

2n (k )
f (0 ) k 2n
s in x f (0 ) x o x
k 0
k!

f(2n)(0) = 0 hệ số của x2n là 0.

n 2k 1
k 1 x 2n
s in x ( 1) o x
k 1
(2k 1) !

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng công thức kt Maclaurin cơ bản

2 n
x x x x n
e 1  o(x )
1! 2! n!

2 3 n
x x n 1 x n
ln (1 x) x  ( 1) o(x )
2 3 n

( 1) 2
(1 x) 1 x x 
1! 2!
( 1)  ( n 1) n n
x o(x )
CuuDuongThanCong.com
n! https://fb.com/tailieudientucntt
1 2 3 n n n
1 x x x  ( 1) x o (x )
1 x

3 5 2n 1
x x n 1 x 2n 1
s in x x  ( 1) o x
3! 5! (2n 1) !

2n
hay o x
2 4 2n
x x n x 2n
cos x 1  ( 1) o x
2! 4! (2 n )!

2n 1
hay o x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển Maclaurin của arctan và hyperbolic

3 5 2n 1
x x x 2n 1
s in h x x  o x
3! 5! (2n 1) !
2 4 2n
x x x 2n
cosh x 1  o x
2! 4! (2 n )!

Giống sinx, cosx nhưng không đan dấu


3 5 2n 1
x x n 1 x 2n 1
a rc ta n x x  ( 1) o x
3 5 2n 1

Giống sinx, nhưng mẫu số không có giai thừa.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý về thay tương đương cho sinh, cosh

3 5 2n 1
x x x 2n 1
s in h x x  o x
3! 5! (2n 1) !

bậc cao hơn x (khi x→0)

s in h x  x , k h i x 0

2 4 2n
x x x 2n
cosh x 1  o x
2! 4! (2 n )!
2
x
cosh x 1 ,khi x 0
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ áp dụng

1. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận


x = 1 cho:
1
f (x )
x

x0 = 1 0, đặt biến phụ : u = x – x0 = x – 1

1 2 3 3
f (x ) 1 u u u o u
1 u
Trả về biến cũ:
2 3 3
f (x ) 1 (x 1) (x 1) (x 1) o (x 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận
x = 1 cho:
f (x ) ln ( x 2)

2 3 n
x x x
u= x–1 ln (1 x) x  ( 1)
n 1
o(x )
n

2 3 n

f (x ) ln ( 3 u) ln (1 2 u)

2 3
(2 u) (2 u) 3
2 u o (2 u)
2 3

Sai! (u + 2) 0 khi u = 0 (hay x = 1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f (x ) ln ( 3 u)
x 1
0

u u
ln 3 1 ln 3 ln 1
3 3
2 3
u u
3
u 3 3 u
ln 3 o
3 2 3 3

1 1 2 1 3 3
ln 3 u u u o (u )
3 18 81

CuuDuongThanCong.com
Nhớ trả về x https://fb.com/tailieudientucntt
3. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
x 2
f (x )
2
x 3x 4

x 2 1 6
f (x )
(x 1) ( x 4) 5(x 1) 5(x 4)

1 1 6 1
5 x 1 20 x
1
4
Lưu ý: khi khai triển cho f+g, mỗi hàm phải khai
triển đến bậc được yêu cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1 6 1
f (x )
5 x 1 20 x
1
4
1 2 3 3
1 x x x o (x )
5
2 3 3
6 x x x x
1 o
20 4 4 4 4

1 1 7 2 25 3 3
f (x ) x x x o (x )
2 8 32 128
1 2 3 n n n
1 x x x  ( 1) x o(x )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 x
4. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
x
f (x ) e . ln (1 x)

1. Khi tích các khai triển, chỉ giữ lại tất cả các lũy
thừa từ bậc yêu cầu trở xuống và xếp thứ tự
bậc từ thấp đến cao.
2. Tính bậc trong khai triển cấp n cho tích f.g:
Bậc thấp nhất trong khai triển của f là k
g khai triển đến bậc (n – k)
Và ngược lại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bậc thấp nhất trong khai triển của ex là x0.
ln(1 + x) khai triển đến x3 (vì x3.x0 = x3)
Bậc thấp nhất trong khai triển của ln(1+x) là x1
ex khai triển đến x2 (vì x2.x1 = x3)

x
e ln (1 x)

2 3 2 3 4
x x x x x
1 x  x 
2! 6! 2 3 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 3
x
f (x ) e ln (1 x) khai triển cấp 3
(0) (1)

2 2 3
x 2 x x 3
f (x ) 1 x o(x ) x o(x )
2! 2 3

2 3
x x 3
x o(x )
2 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3, cấp 4 cho:

f (x ) s i n x . ln (1 x)

1. Khai triển cấp 4:


3 3
f (x ) s i n x . ln (1 x)
(1) (1)
3 2 3
x 3 x x 3
f (x ) x o(x ) x o(x )
3! 2 3
3 4
2 x x 3
x o(x )
CuuDuongThanCong.com
2 6 https://fb.com/tailieudientucntt
2. Khai triển cấp 3:
2 2
f (x ) s i n x . ln (1 x)
(1) (1)
2
2 x 2
f (x ) x o (x ) x o(x )
2
3
2 x 3
x o(x )
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
2
x x
f (x ) e

Đặt u(x) = x – x2 thì u(0) = 0


khai triển Maclaurin của f theo u.
Khi khai triển u theo x, giữ lại tất cả những lũy
thừa từ x3 trở xuống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
2
x x
2
2
x x
f (x ) e 1 x x
2!
3
2
2 1 x x 3
x x  x 2
o x x
3!

2 1 2 3 1 3 3
1 x x x x x o x
2 6

1 2 5 3 3
1 x x x o x
2 6

Để tìm bậc khai triển của f theo u phải xác định


bậc VCB của u theo x.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 4 cho:
f (x ) ln ( c o s x )

ln ( c o s x ) ln (1 cos x 1)

1 2
u cos x 1  x
2 khai triển f đến u2
Cần khai triển đến x4

2
cos x 1 2
ln (1 cos x 1) cos x 1 o cos x 1
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
cos x 1 2
ln (1 cos x 1) cos x 1 o cos x 1
2
2 4
x x 4
1 o x 1
2! 4!
2
2 4
1 x x 4 4
1 o x 1 o x
2 2! 4!

2 4
x x 4
o x x4 trong số hạng bình
2 12
phương không sử dụng
2
2
1
1
x
o x
2
1
cos x chỉ cần khai
2 2!
CuuDuongThanCong.com
triển đến x2
https://fb.com/tailieudientucntt
7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 5 cho:
f (x ) ta n x

5 4
s in x 1
ta n x s in x
cos x 1 cos x 1
(1) (0)
2 2
s in x 1 (c o s x 1) (c o s x 1) o (c o s x 1)

2
2 4 2
x x 4 x 2 4
s in x 1 1 o(x ) 1 1 o(x ) 1 o(x )
2 24 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
2 4 2
x x 4 x 2 4
s in x 1 1 o(x ) 1 1 o(x ) 1 o(x )
2 24 2

3 5
x x 5 1 2 5 4 4
x o(x ) 1 x x o (x )
6 120 2 24

1 3 2 5 5
x x x o (x )
3 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 5
Cách 2: x x 5
x o(x )
s in x 6 120
ta n x
2 4
cos x x x 5
1 o(x )
2 24

3 5 2 4
x x x x
x 1
6 120 2 24

1 1 1 3 2 5
3 5 x x
x x +o x
3 30 3 15

2 5
x +o
15
1 3 2 5 5
ta n x x x x o(x )
CuuDuongThanCong.com
3 15
https://fb.com/tailieudientucntt
Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = cosh x

x x
e e
cosh x
2
2 3 2n 1 2n
x x x x 2n
1 x  o x
2! 3! (2n 1) ! (2 n )!

2 3 2n 1 2n
x x x x 2n
1 x  o x :2
2! 3! (2n 1) ! (2 n )!

2 2n
x x 2n
1  o x
2! (2 n )!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = arctan x

f (x ) a rc ta n x 1
f (x ) g (x )
2
1 x

Khai triển Maclaurin cho g(x) đến x2n.


2 4 6 n 2n 2n
g (x ) 1 x x x  ( 1) x o(x )

f (0 ) g (0 ) 1 2!
f (0 ) 0
(2k ) (2k 1)
f (0 ) g (0 ) 1 f (0 ) g (0 ) 0

(2k 1) (2k ) k
f (0 ) g (0 ) 0 f (0 ) g (0 ) ( 1) ( 2 k ) !
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f (0 ) f (0 ) 2 f (0 ) 3
f (x ) f (0 ) x x x
1! 2! 3!
(2n ) (2n )
f (0 ) 2n f (0 ) 2n 1 2n 1
 x x o x
(2 n )! (2n )!

3 5 2n 1
x x n 1 x 2n 1
a rc ta n x x  ( 1) o x
3 5 2n 1

Cách viết khai triển cho arctan là cách viết khai


triển cho hàm ngược nói chung.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các lưu ý khi viết khai triển Taylor tai x0
1. Luôn luôn chuyển về khai triển Maclaurin

2. Áp dụng các công thức cơ bản trên biểu thức


u(x) với điều kiện u(x0) = 0.

3. Khai triển cho tổng hiệu: từng hàm phải khai triển
đến bậc được yêu cầu.
4. Khai triển cho tích: lấy bậc yêu cầu trừ ra bậc
thấp nhất trong kt mỗi hàm để biết được bậc kt
của hàm còn lại.
5. Khai triển cho hàm hợp: tính bậc VCB cho u(x).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng trong tính đạo hàm.

Bài toán: tìm đạo hàm cấp n của f tại x0.

B1: Viết khai triển taylor theo (x-x0) đến cấp n

B2: Xác định hệ số của (x-x0)n trong khai triển.

B3: Giả sử hệ số trong B2 là a


f(n)(x0) = a.n!

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

1. Tìm đh cấp 3 tại x = 0, với f(x) = ex.sinx

Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là


2 3
x 2 x 3
f (x ) 1 x o(x ) x o(x )
2! 3!

3 3
x x
Các số hạng chứa x3 là:
3! 2!

Hệ số của x3 là: 1 1 1
3! 2! 3
1
f (0 )
CuuDuongThanCong.com
3! 2 https://fb.com/tailieudientucntt
3
2. Tìm đh cấp 3 tại x = 0,f ( x ) ln (1 x x )
2

Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là


2 2 2 3
2 (x x ) (x x ) 3
f (x ) x x o(x )
2 3

1 1
Các số hạng chứa x3
3 3
là: 2x x
2 3
2
Hệ số của x3 là:
3

2
f (0 ) 3! 4
3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
3. Tìm đh cấp 12, 13 tại x = 0, f (x )
3
2 x

Khai triển Maclaurin đến cấp 13 của f là


2 3
3 3 3
1 1 1 x x x
f (x ) 1
3
2 x 2 2 2 2
1
2
4 5
3 3
x x
o
2 2

12
1 x 13
1  0 o x
2
CuuDuongThanCong.com
16 https://fb.com/tailieudientucntt
12
1 x 13
f (x ) 1  0 o x
2 16

2
Hệ số của x12 là:
3

Hệ số của x13 là: 0

(1 2 ) 1 (1 3 )
f (0 ) 12! , f (0 ) 0 13!
16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng khai triển Taylor trong tính giới hạn

1. Thông thường chỉ áp dụng kt Tayor để tính gh


nếu các pp khác (gh cơ bản, VCB, L’Hospital)
tính quá dài hoặc không tính được.

2. Đa số các bài dùng Taylor rơi vào trường hợp


thay VCB hoặc VCL qua tổng, hiệu gặp triệt
tiêu.
Do đó các biểu thức được khai triển đến khi
hết triệt tiêu ở phần đa thức thì dừng, phần
VCB bậc cao bỏ đi khi tính lim
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

1. Tìm các hằng số a,p để VCB (x) axp khi x → 0.

a / (x ) x s in x

3
x 3
x x 0(x )
3!
3
x 3
0(x )
3!
3
x 1
 a ,p 3
3! 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x x
b / (x ) 2x e e

2x 2 s in h x

3
x 3 3
2x 2 x o(x )  2x
3!

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c / (x ) s in x x cos x

3 2
x 3 x 2
x o(x ) x 1 o(x )
6 2

3 3
x 3 x
o(x ) 
3 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Tính giới hạn:
2
x
a / li m
5
x 0 1 5x x 1

2
x
li m
x 0 1 1 1 1 2 2
1 .5 x 1 5x o(x ) x 1
5 2! 5 5

2 2
x x 1
li m li m
2 2
x 0 x 2 x 0 x 2
o(x )
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x ta n x
e e
b / li m
3 4
x 0 x 3x
x ta n x
ta n x e 1
li m e
3
x 0 x

x ta n x
li m 1
3
x 0 x
3
x 3
x x o (x )
3 1
li m
3
x 0 x 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like