You are on page 1of 120

CHƯƠNG 3:

ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bài toán mở đầu 1: Tìm tiếp tuyến của đường cong
Xét đường cong y=f(x).
Một điểm P(a,f(a)) cố định trên đường cong
Cho điểm Q(x,f(x)) chạy trên đường cong tới điểm P.
Nếu cát tuyến PQ dần
đến vị trí giới hạn Pt thì
đường thẳng Pt được
gọi là tiếp tuyến của
đường cong tại P
Tiếp tuyến có hệ số góc:
f ( x )  f (a )
m  lim
x a xa
và đi qua P. Tìm được m, ta tìm được tiếp tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bài toán mở đầu 2: Tìm vận tốc thực của chuyển động
Xét một vật chuyển động trên đường thẳng.
Tại thời điểm t0 nó ở vị trí M0 với hoành độ s0 = s(t0)
Tại thời điểm t nó ở vị trí M với hoành độ s= s(t)
Ta tính được quãng M0 M
đường Δs = s – s0 trong
khoảng thời gian t0 t
Δt = t – t0.
Vận tốc trung bình là tỉ số Δs/ Δt. Vận tốc này sẽ càng
gần với vận tốc thực nếu khoảng thời gian càng nhỏ
s s(t )  s(t0 )
v  lim  lim
t 0 t t t0 t  t0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Cả hai bài toán trên đều dẫn ta đến việc tính giới hạn
của tỉ số Δf/ Δx khi Δx→0. Tức là dẫn đến việc lập
hàm f(x) và tính đạo hàm của nó
Định nghĩa: Cho hàm f(x) xác định trong lân cận
của x0, đạo hàm tại x0 của hàm f(x) là
f ( x)  f ( x0 ) f ( x0  x)  f ( x0 )
f ( x0 )  lim  lim
x  x0 x  x0 x 0 x
Nếu giới hạn trên là hữu hạn

Các quy tắc tính đạo hàm


 f  g   f   g   f  f g
  g f
g 
 f .g     g f
fg   g 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bảng đạo hàm các hàm cơ bản
  x 
1/ a  a ln a  e  e
x x 
  x 
9 /  arccos x  
1

 
2
a  1 x
2 / x  a.x a 1
1 10 /  arctan x   1

3 /  log a x  
1 
  ln x   1  x2
x ln a x
 1
4 /  sin x   cos x 11 /  arccot x  
1  x2
5 /  cos x    sin x 12 /  shx   chx

6 /  tan x  
1
 1  tan 2
x 13 /  chx   shx
cos 2 x

14 /  thx   2
1
 1
7 /  cot x    2  (1  cot x) 2
ch x
sin x

15 /  cthx    2
1
8 /  arcsin x  
1
sh x
1  x2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm 1 phía:
f (x  x0 )  f ( x0 )
Đạo hàm trái: f  ( x0 )  lim 
x 0 x
f (x  x0 )  f ( x0 )
Đạo hàm phải: f  ( x0 )  lim 
x 0 x
Định lý: Hàm f(x) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi nó
có đạo hàm trái, đạo hàm phải tại x0 và 2 đạo hàm
đó bằng nhau

f (x  x0 )  f ( x0 )
Đạo hàm vô cùng: Nếu lim 
x 0 x
Thì ta nói hàm f có đạo hàm ở vô cực
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm f ( x)  3 x  1
Áp dụng các quy tắc và bảng đạo hàm ta có
1
f ( x) 
3 3 ( x  1) 2
Suy ra, tại x=1 không thể thay x=1 vào f ’ để tính
mà phải dùng định nghĩa
f (x  1)  f (1) 3
x

f (1)  lim  lim  
x 0 x x 0 x

Vậy:  1
 3 ,x 1
f ( x)   3 ( x  1) 2
 , x  1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm

Tại x=1:
f (1)  

Nên tiếp tuyến là


đường thẳng x=1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
 sin x
 ,x  0
Ví dụ: Tính đạo hàm của f ( x)   x
1, x  0

Khi x≠0, ta tính bình thường. Khi x=0, ta dùng đ/n


f (x  0)  f (0) 1  sin x 
f (0)  lim  lim   1  0
x 0 x x 0 x  x 

Vậy:  x cos x  sin x


 ,x  0
f ( x)   x 2

0, x  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm hàm hợp
h  f g  h  f .g 
Tức là y  g ( x), h( x)  f ( y )  h( x)  f ( g ( x)).g ( x)

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm : a. f(x) = tan (x3+x)


b. g(x) = esinx

( x  x)3
3x  1
2
f ( x)  
cos ( x  x) cos 2 ( x3  x)
2 3

g ( x)  esin x .(sin x)  cos x.esin x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm của các hàm hợp cơ bản
f ( x)

1/ e f ( x)
 e

. f ( x)
f ( x)
8 /  arcsin f ( x)  
1  f 2 ( x)

2 /  ln f ( x)  
1
. f ( x)  f ( x)
f ( x) 9 /  arccos f ( x)  

3 / f ( x) a
  a. f ( x)
 a 1
. f ( x) 1  f 2 ( x)
f ( x)
4 /  sin f ( x)   cos f ( x). f ( x) 10 /  arctan f ( x)  
1  f 2 ( x)
5 /  cos f ( x)    sin f ( x). f ( x)
  f ( x)
f ( x) 11 /  arccot f ( x)  
6 /  tan f ( x)   1  f 2 ( x)
cos 2 ( f ( x))
  f ( x)
7 /  cot f ( x)  
sin 2 f ( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
x 2
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm y  cos  sin 
 3

  x  x 1 x 1 x x
y  2cos  sin  .sin  sin  . cos  .cos .sin(2sin )
 3  3 3 3 3 3 3

Ví dụ: Tính đạo hàm của y  3 shx  1

Đặt: u  shx Thì: y  3 u  1


1 ( shx)
Suy ra: y( x)  y(u ).u( x)  .
3 3 (u  1) 2 2 shx
chx

6 3 ( shx  1) 2 shx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm hàm ngược
Giả sử hàm 1-1: y = f(x) có hàm ngược là x = g(y).
Tại x = x0 hàm f(x) có đạo hàm hữu hạn khác 0 thì
hàm g(y) sẽ có đạo hàm tại y0 = f(x0) và
1 1
g ( y0 )  Hay ta còn viết x( y ) 

f ( x0 ) y( x)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Ví dụ: Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm y  2 x  1 3


Do y  2 x  1  y  6 x  0x  0
3 2

Nên theo CT tính đạo hàm hàm ngược ta được


1 1 1
x( y )   2 , x  0 x( y ) 
y( x) 6 x y 1 2
6 (
3 )
2
Ví dụ: Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm y = chx

1 1 1 1
y  shx  x    
y shx ch 2 x  1 y2 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số
 x  x(t )
Cho hàm y=f(x) được cho bởi pt tham số 
 y  y (t )
y(t )
Đạo hàm của hàm y được tính bởi y( x) 
x(t )

Ví dụ: Tính y’(x) biết y(t) = etcost, x(t) = etsint

y(t ) (et cos t ) et (cos t  sin t )


y( x)   t  t
x(t ) (e sin t ) e (sin t  cos t )
cos t  sin t
y( x) 
sin t  cos t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm dạng u(x)v(x):
Ta viết lại dạng uv thành u ( x)v ( x )  ev ( x )ln u ( x )

Suy ra : u ( x)  v( x)
  e
 v ( x ) ln u ( x )

 u( x) 
e v ( x ) ln u ( x )
. v( x)ln u ( x)  v( x) 
 u ( x) 

v( x)  u( x) 
 u ( x)   u ( x)
v( x) 
 v( x)ln u ( x)  v( x) u ( x) 
 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
x
Ví dụ: Tính đạo hàm y 2 ln x
 x  x
 x   x
ln x  1

y   2   2 .ln 2. 
ln x ln x
  2 .ln 2. 2
ln x
   ln x  ln x
 
x
(ln x)
Ví dụ: Tính đạo hàm y  ln x
x
x ln  ln x 
(ln x ) x e x.ln  ln x   ln 2 x
y ln x
 ln x.ln x
e
x e
y  e
x.ln  ln x   ln 2 x
 x.ln ln x   ln x  2 

(ln x ) x  1  1
 ln x  ln(ln x )  x.   2ln x 
x  x ln x 
CuuDuongThanCong.com
x https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Cho hàm y = f(x) có đạo hàm z = f ’(x). Lấy đạo
hàm của hàm z, ta được đạo hàm cấp 2 của hàm
f(x) – kí hiệu là f ( x)

Tiếp tục quá trình đó, ta gọi đạo hàm của đạo hàm
cấp (n-1) là đạo hàm cấp n
( n 1)
f ( n)
( x)  ( f ( x))

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp 1, 2 của hàm y = tan(x2+1)

2x 2cos( x  1)  2.2 x.2 x.sin( x  1)


2 2

y   y 
cos ( x  1)
2 2
cos3 ( x 2  1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Đạo hàm cấp cao của hàm cho bởi pt tham số
Cho hàm y = y(x) xác định bởi x = x(t), y = y(t)
y(t )
Đạo hàm cấp 1: y( x) 
x(t )
Tức là đạo hàm cấp 1 cũng là hàm cho bởi pt tham số
y(t )
x  x(t ), y   g (t )
x(t )
g (t ) y(t ) x(t )  y(t ) x(t )
Đạo hàm cấp 2: y( x)  
x(t ) ( x(t ))3

Tương tự, đạo hàm cấp (n-1)


vẫn là hàm cho bởi pt tham
y (n)
( x) 
 y ( n 1)
( x) 

t
số nên đạo hàm cấp n được x(t )
tính theo cách trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Ví dụ: Tính y’, y’’ biết x = e2t sht, y = e2tcht


y (t ) e (2cht  sht ) 2cht  sht
2t
y( x)   2t 
x(t ) e (2sht  cht ) 2sht  cht

 2cht  sht   (2 sht  cht ) 2


 (2 cht  sht ) 2

   2
 2 sht  cht   (2 sht cht )
y( x) 

x (t ) e 2t
(2 sht  cht )

3( sh t  ch t )
2 2
 2t
e (2sht  cht )3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Đạo hàm cấp cao của hàm hợp – CT Leibnitz
Cho hàm hợp h = f o g  h( x )  f (u), u  g ( x ) 
Đh cấp 1: h( x )  f (u). g ( x )
Suy ra đh cấp 2: h( x )   f (u )  . g ( x )  f (u ).  g ( x ) 
 ( f (u). g ( x )). g ( x )  f (u). g ( x )

Đạo hàm của tích


Bằng QUY NẠP, ta chứng minh được
n
CT Leibnitz: ( f . g ) ( n)
  n . f .g
C k ( k ) ( nk )

k 0

Trong đó, ta quy ước f(0) = f (đh hàm cấp 0 bằng


chính nó)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp 3 của hàm y = sinx.ln(x+1)

3
y (3)   C3k (sin x)( k ) (ln( x  1))(3k )
k 0

y (3)  C30 (sin x)(0) (ln( x  1))(3)  ...  C33 (sin x)(3) (ln( x  1))(0)

2 1 1
y (3)
 sin x  3cos x  3sin x  cos x.ln( x  1)
( x  1) 3
( x  1) 2
x 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp n của hàm y = (x+1) a. Từ


đó suy ra đạo hàm cấp n của hàm ln(1+x)
Đạo hàm của (x+1)a
a 1 a 2

y  a.( x  1) 
, y  a.(a  1). x
a n
,..., y (n)
 a (a  1)...(a  n  1).  x  1
1
Khi a = -1, ta được đạo hàm của hàm y 
(n)
x 1
 1  1 n
    1 1  2  ...( 1  n  1).  x  1
 x  1
n
 1 .n !
 n 1
 x  1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp n của hàm y = (x+1) a. Từ


đó suy ra đạo hàm cấp n của hàm ln(1+x)

 1 
(n)
 1 n !
n

   n 1
 x  1  x  1
1
Đạo hàm cấp 1 của hàm ln(x+1) là
x 1
( n 1)
 1 
Suy ra  ln( x  1)  (n)
 
 x  1
n 1
 1  n  1!
Vậy :  ln( x  1)  (n)

CuuDuongThanCong.com
 x  1 n
https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Đh cấp cao một số hàm thường gặp
(n)
a n  1  (1) n n!
a ( n)
1 / (x )  a(a  1)...(a  n  1) x   
 x  1  ( x  1) n 1

2 / (eax )( n)  a neax
(1) n 1 (n  1)!
3 / (ln( x  1)) (n)

( x  1) n

4 / (sin ax) (n)
 a sin(ax  n )
n
2


5 / (cos ax) ( n)
 a cos(ax  n )
n
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Ví dụ: Tính y(n) biết y = (2x2-x+3)sin(2x+1)
Đặt f(x) = 2x2-x+3, g(x) = sin(2x+1) thì y = f.g
Áp dụng CT Leibnitz với lưu ý: với mọi k>2 thì f(k)=0
n
y ( n )   Cnk f ( k ) g ( n k )
k 0

 ( n1)  Cn2 f g ( n2)


 Cn0 f (0) g ( n)  Cn1 f g

 (2 x  x  3)2 sin(2 x  1  n )
2 n
2
n 1 
 n(4 x  1)2 sin(2 x  1  (n  1) )
2
n(n  1) n2 
 4.2 sin(2 x  1  (n  2) )
2
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
1
Ví dụ: Tính đh cấp n của y  2
x 1
1 1 1 1 
Vì: y 2    
x 1 2  x  1 x  1 

1  1 
(n)
 1 
( n) 
Nên : y ( n )   
   
2   x 1   x 1 

(1) n!  n
1 1 
  n 1
 n 1 
2  ( x  1) ( x  1) 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao

Ví dụ: Tính đh cấp n của y = sin4x+cos4x


Biến đổi lượng giác:
1 2
y  1  2sin x cos x  1  sin 2 x
2 2
2
1 3 1
 1  (1  cos 4 x)   cos 4 x
4 4 4
Suy ra: 1 n  n 1 
y ( n)
 4 cos(4 x  n )  4 cos(4 x  n )
4 2 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
x 1
Ví dụ: Tính đh cấp 10 của y 
x 1
1 1
Đặt f ( x)  x  1, g ( x)   ( x  1) 2
x 1

Suy ra: y (10)  f .g (10)  10.g (9)


1 3 17 19 21
 ( x  1). . ... . ( x  1) 2
2 2 2 2
1 3 15 17 19
10. . ... . ( x  1) 2
2 2 2 2
1.3..17 1 19( x  1) 
   10( x  1) 
( x  1)21  
9
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Phương pháp tính đạo hàm cấp cao.

1. Phân tích thành tổng các hàm đã biết.

2. Phân tích thành tích của hai hàm: f.g, trong đó f là


hàm đa thức (chỉ có đạo hàm khác không đến 1 cấp
hữu hạn), hoặc f và g là các hàm đã có CT tính đh cấp
n sau đó sử dụng công thức Leibnitz

3. Sử dụng khai triển Maclaurint, Taylor (sẽ học)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Định nghĩa: Hàm f(x) được gọi là khả vi tại điểm x0
nếu tồn tại hằng số A sao cho
f  f (x  x0 )  f ( x0 )  A.x  O(x)
Khi đó, A.Δx được gọi là vi phân của hàm tại x0 và
kí hiệu là df(x0)

Định lý (Liên hệ giữa đạo hàm và vi phân) : Hàm f(x)


khả vi tại x0 khi và chỉ khi hàm có đạo hàm tại x0

Khi đó: hằng số A = f’(x0) tức là vi phân của hàm là


df(x0) = f’(x0).Δx = f’(x0)dx

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
1. Hàm f(x) khả vi tại x0: f (x  x0 )  f ( x0 )  A.x  O(x)
f (x  x0 )  f ( x0 ) A.x  O(x)
 lim  lim
x 0 x x 0 x
 O(x) 
 lim  A    A  f ( x0 )  A
x 0  x 
2. Hàm có đạo hàm tại x0: f ( x0 )  lim f (x  x0 )  f ( x0 )
x 0 x
 f (x  x0 )  f ( x0 )  
 lim   f ( x0 )   0
x 0  x 
f (x  x0 )  f ( x0 )  f ( x0 ).x
 lim 0
x 0 x
 f (x  x0 )  f ( x0 )  f ( x0 ).x  O(x)
f ( x0 )  A
  f (x  x0 )  f ( x0 )  A.x  O(x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Từ công thức df ( x0 )  f ( x0 )dx ta suy ra cách tính
vi phân cũng như bảng vi phân các hàm cơ bản
giống như đạo hàm.

Ví dụ: Tính dy nếu y = arctan(x2+x)


Ta tính đạo hàm, sau đó thay vào công thức vi phân
2x  1 2x  1
y   dy  y.dx  dx
1  ( x  x)
2 2
1  ( x  x)
2 2

Ví dụ: Tính dy nếu y = ln(sinx+cosx)


cos x  sin x cos x  sin x
y   dy  y.dx  dx
sin x  cos x sin x  cos x
 dy  cot( x   )dx
CuuDuongThanCong.com 4 https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ứng dụng vi phân cấp 1 để tính gần đúng
f  f (x  x0 )  f ( x0 )  f ( x0 ).x  O(x)
f ( x)  f ( x0 )  f   x0 .( x  x0 )
Ví dụ: Tính gần đúng arctan(0.97) nhờ vi phân cấp 1

Đặt f(x) = arctanx, cần tính giá trị hàm tại x = 0.97
giá trị đặc biệt x0= 1, Δx = x - x0 = -0.03
1 1
f  f (1)   0.5
1 x 2
112


arctan(0.97)  f (1)  f (1).x   0.5(0.03)
4
 0.7854  0.015  0.7704
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Cho hàm f(x) = x3. Tìm df và Δf tại x0 = 2 với
hai giá trị Δx = 0.1 và Δx = 0.01

1. Với Δx = 0.1 :
f  f (x  x0 )  f ( x0 )  f (2.1)  f (2)  (2.1)3  23  1.261

f ( x)  3x 2  df (2)  f (2).x  1.2  f  df  0.061

2. Với Δx = 0.01 :
f  f (x  x0 )  f ( x0 )  (2.01)3  23  0.1206
f ( x)  3x 2  df (2)  f (2).x  0.12  f  df  0.006
Khoảng cách giữa df và Δf càng nhỏ nếu Δx càng nhỏ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Vi phân cấp 2 của hàm f(x) là vi phân (nếu có) của vi
phân cấp 1: d2f = d(df)

d 2 f ( x)  d (df ( x))  d ( f ( x).dx)


 d ( f ( x))dx  f ( x).d (dx)

 f ( x)dx 2

Vi phân cấp n của hàm f(x) là vi phân (nếu có) của


vi phân cấp (n-1). Tương tự như trên, ta được:
d n f ( x)  f ( n) ( x)dx n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Cho hàm f ( x)  ln(e2 x  e x  1)
Tính df, d2f tại x=0
Ta tính đạo hàm rồi thay vào công thức vi phân
2e2 x  e x
f ( x)  2 x  x  f (0)  3
e  e 1
x
4e 2x
 9e  e x
f ( x)   f (0)  6
 
2
e2 x  e x  1
2e2 x  e x
Vậy: df ( x)  2 x  x dx  df (0)  3dx
e  e 1
x
4e 2x
 9e x
 e
d f ( x) 
2
dx  d f (0)  6dx
2 2 2

 
2
e2 x  e x  1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Vi phân hàm hợp:
Cho hàm hợp y = y(u), u = u(x) ,tức là y = y(u(x)).
Vi phân cấp 1:
dy  y( x)dx  y(u ).u( x).dx
Mặt khác, vì u = u(x) nên du  u( x).dx
Suy ra: dy  y(u ).du
Vậy vi phân của hàm f luôn bằng đạo hàm của f theo
biến nào nhân với vi phân của biến đó cho dù biến
đó là độc lập (biến x) hay phụ thuộc (biến u).

Ta gọi đó là TÍNH BẤT BIẾN CỦA VI PHÂN CẤP 1


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Vi phân cấp cao của hàm hợp:
Cho y=y(u), u=u(x). Ta đi tính vi phân cấp 2 của hàm y
d y  d (dy )  d ( y(u ).du )  d ( y(u ))du  y(u )d (du )
2

d 2 y  y(u )du 2  y(u )d 2u


Vì u là hàm nên d2u =u”(x)dx≠ 0

Vậy với hàm hợp, ta có 2 cách tính vi phân cấp 2

Cách 1: Tính theo u, du 2


 2

d y  y (u )du  y (u )d u
2

Cách 2: Tính theo x, dx 2



d y  y ( x)dx 2

Từ cấp 2 trở đi, vi phân không còn tính bất biến


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Cho hàm y = ln(1+x2), trong đó x = tant. Tính
d2y theo x và dx, theo t và dt

Tính theo t và dt: Ta thay x=tant vào hàm y=ln(1+tan2t)


2 tan t (1  tan t )
2
2
y   2tan t  y(t ) 
1  tan t2
cos 2 t
2
2dt
d y
2
cos 2 t
2x 2(1  x ) 2
Tính theo x và dx: y( x)   y( x) 
1 x
 
2 2 2
1 x
2(1  x ) 2
2
2x 2
d y
2
dx  d x
 
1 x
2 2
1  x2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Như vậy, ta có 2 kết quả khi tính theo 2 cách
2dt 2 2(1  x 2
) 2 2x 2
d y
2
(1) d y
2
dx  d x(2)
1 x
 
2 2
cos 2 t 1  x2
Thử lại: Bằng cách thay x = tant, dx = (1+tan2t)dt,
d2x = 2tant(1+tan2t)dt2 vào (2)

 
2
2(1 tan t) 2 2 2 tan t
d y
2
1  tan t dt 2
 2 tan t (1  tan 2
t ) dt 2

 2 2
  2
1  tan t 1 tan t
2
d y  2(1  tan t )dt 
2 2
dt 2 2
cos 2 t
Chú ý: Trong các trường hợp, nếu không có yêu
cầu đặc biệt, ta luôn tính vi phân của hàm theo vi
phân của biến độc lập
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Tính dy, d2y nếu y = f(ex)
Ta đang có 1 hàm hợp, đặt thêm biến trung gian : u
= ex thì y = f(u)
y( x)  y(u ).u( x)
 f (u ).e x
 dy  f (e x ).e x .dx
y ( x)  y (u ).(u ( x))  y(u ).u( x)
   2

 f (u ).(e x )2  f (u ).e x


 f (e x ).e2 x  f (e x ).e x
2
 2
 x 2x
 x

 d y  y ( x).dx  f (e ).e  f (e ).e dx
x 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Tính dy, d2y nếu y = sh(ef(x))
Đặt thêm biến trung gian : u = ef(x) thì y = sh(u)
y( x)  y(u ).u( x)
 ch(u ).(e f ( x)
. f ( x))
 dy  ch(e f ( x ) ).(e f ( x ) . f ( x)).dx
y( x)  y(u ).(u( x)) 2  y(u ).u( x)
 sh(u ).(e . f )  ch(u ).(e . f . f  e . f )
 2 f f
  f

 
 d 2 y  sh(e f ( x ) ).e2 f ( x ) . f 2 ( x)  ch(e f ( x ) ).e2 f ( x ) . f 2 ( x)  e f ( x ) . f ( x)) dx 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
4 định lý giá trị trung bình:
Định lý Fermat
Hàm y=f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 và đạt
cực trị tại đó. Nếu tồn tại đạo hàm f '
( x0 thì
) f '
( x0 )  0.

Định lý Rolle Nếu hàm y = f(x) thỏa


1. Liên tục trên đoạn [a,b]
Thì: c   a, b  :
2. Khả vi trong khoảng (a,b)
sao cho f (c )  0
'

3. f (a) = f(b)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital

Định lý Lagrange: Nếu hàm y = f(x) thỏa


1. Liên tục trên đoạn [a,b]

2. Khả vi trong khoảng (a,b)


 Thì
sao cho
c   a, b  :
f (b)  f (a)
ba
 f ' (c )

Định lý Cauchy: Cho hai hàm y = f(x) và y = g(x).


1. Liên tục trên đoạn [a,b] c   a, b  :
2. Khả vi trong khoảng (a,b) f (b)  f (a) f (c) '
 '
g ( x)  0, x   a, b  g (b)  (a) g (c )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Định lý 1 (dạng 0 )
0


Cho 2 hàm f(x), g(x) khả vi trên khỏang (a,b) thỏa
1. lim f ( x)  0, lim g ( x)  0
x b x b Khi đó:
2.g ( x)  0, x  (a, b) f ( x)
lim A
f ( x) x b g ( x )
3. lim A
x b g ( x )

Chú ý:
1. Định lý vẫn đúng khi x→a+
2. Định lý vẫn đúng khi b =+∞, a= -∞
3. Định lý vẫn đúng nếu ta phải tính đạo hàm k lần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
x  tan x ln cos 2 x
1.lim 2.lim
x 0 x3 x 0 sin2x

x  tan x 1  (1  tan x)
2
 tan 2
x
1.lim 3
= lim 2 = lim
x 0 x x 0 3x x 0 3 x 2

x
2
1
= lim 2  -
x 0 3 x 3
2sin2x
ln cos 2 x cos 2 x
2.lim = lim 0
x 0 sin2x x 0 cos2x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital

Định lý 1 (dạng )

Cho 2 hàm f(x), g(x) khả vi trên khỏang (a,b) thỏa


1. lim f ( x)  , lim g ( x)  
x b x b Khi đó:
2.g ( x)  0, x  (a, b) f ( x)
lim A
f ( x) x b g ( x )
3. lim A
x b g ( x )

Chú ý:
1. Định lý vẫn đúng khi x→a+
2. Định lý vẫn đúng khi b =+∞, a= -∞ hoặc A=+ ∞
3. Định lý vẫn đúng nếu ta phải tính đạo hàm k lần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
ln x chx
1. lim  (  0) 2. lim
x  x x  x

1
ln x x 1
1. lim  (  0)  lim   = lim 
=0
x  x x   x 1
x   x

chx shx
2. lim  lim 
x  x x  1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Cách khử các dạng vô định bằng quy tắc L’Hospital
0 0 
     (1  )
1 0 


0.   
1 e .ln1
e .0
 
1 
0.

0
0 e
0 0.ln 0
e
0ln(  ) 0.
()  e
0
e

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
  x x
L1  lim x  ln 1    ln  Dạng ∞(∞ - ∞)
x    2 2

1 x 2 2
L1  lim x ln 2  lim x ln(1  )  lim x.  2
x  x x  x x  x
2
1 ln tan x
1 ln(tan x ) lim
x  x 
L2  lim  tan x  x   lim e 4
e
x
4 4
x 
4
4 x 
4
1 tan 2 x
lim
x tan x
e 4
e 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
1 1 1 2 x ln 2
 
ln( x  2 x ) lim
L3  lim x  2x x  lim ex  e x x  2 x
x  x 
2 x ln 2 2 2 x ln 3 2
lim lim x 2
e x 1 2 x ln 2
e x 2 ln 2
2
ln x
lim
x0 1
L4  lim x sin x
 lim e sin x ln x
 e sin x
x 0 x 0
1
lim x
x0  cos x sin 2 x
lim
 x0  x cos x
2
e sin x
e 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Các trường hợp không dùng được quy tắc L’Hospital

x  cos x 1  sin x f ( x)
lim  lim  lim
x  x x  1 x  g ( x )

1  x2 x Sau khi dùng L’H thì vẫn


lim  lim
x  x x 
1  x 2 chỉ được giới hạn ban đầu

x  sin x
lim Giới hạn dạng 0  0
x 0 cot x 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Hàm f(x) khả vi đến cấp (n+1) trong 1 lân cận của x0
n (k )
Đặt: R( x)  f ( x)  f ( x0 )
 k ! ( x  x0 ) , G( x)  ( x  x0 )
k n 1

Thì: k 0
R( x0 )  R( x0 )  R( x0 )  ...  R ( n) ( x0 )  0
G( x0 )  G( x0 )  G( x0 )  ...  G ( n) ( x0 )  0
Theo định lý Cauchy ta có
R( x) R( x)  R( x0 ) R( x1 ) Với x1 nằm
 
G ( x) G ( x)  G ( x0 ) G( x1 ) giữa x0 và x
Sử dụng định lý Cauchy tiếp tục như vậy với x2 nằm
giữa x1 và x, ta được R( x ) R( x )  R( x ) R( x )
1
 1 0
 2
G( x1 ) G( x1 )  G( x0 ) G( x2 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Tiếp tục quá trình đó theo (n+1) bước, ta được
( n 1) ( n 1)
 
R( x) R ( x1 ) R ( x1 ) R ( xn1 ) f ( xn1 )
   ...  ( n 1) 
G ( x) G( x1 ) G( x1 ) G ( xn1 ) (n  1)!

Với xn+1 nằm giữa x và x0 (x≤xn+1≤x0).


Đặt c = xn+1, ta có định lý:
Định lý Taylor: Cho hàm f(x) khả vi đến cấp (n+1)
trong khỏang (a,b). Khi ấy, với x, x0 thuộc (a,b) ta có
n (k ) ( n 1)
f ( x0 ) f (c )
f ( x)   ( x  x0 ) 
k
( x  x0 ) n 1

k 0 k! (n  1)!

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Định lý Taylor: Cho hàm f(x) khả vi đến cấp (n+1)
trong khỏang (a,b). Khi ấy, với x, x0 thuộc (a,b) ta có
( n 1)
n
f ( k ) ( x0 ) f (c )
f ( x)   ( x  x0 ) 
k
( x  x0 ) n 1
k 0 k! (n  1)!
1
 
f ( x)  f ( x0 )  f ( x0 ).( x  x0 )  f ( x0 ).( x  x0 )  ... 2
2!
(n) ( n 1)
f ( x0 ) f (c )
...  ( x  x0 ) 
n
( x  x0 ) n1
n! (n  1)!

f ( n 1) (c) n 1
Ta đặt: Rn  ( x  x0 ) và gọi là phần dư
(n  1)!
dạng Lagrange của công thức Taylor
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Xét giới hạn n (k )
f ( x0 )
f ( x)   ( x  x0 ) k
R( x) k 0 k! 0
lim  lim dạng
x  x0 ( x  x ) n x  x0 ( x  x0 ) n 0
0
n
f ( k ) ( x0 )
f ( x)   ( x  x0 ) k 1
k 1 (k  1)! f ( n ) ( x)  f ( n) ( x0 )
 lim  ...  lim 0
x  x0 n( x  x0 ) n 1 x  x0 n!
f ( k ) ( x0 )
 
n
Suy ra:
R( x)  f ( x)   ( x  x0 )  O ( x  x0 )
k n

k 0 k!
Vậy ta được
 
n (k )
dạng thứ 2 f ( x)  
f ( x0 )
( x  x0 ) k  O ( x  x0 ) n
của CT Taylor k 0 k!

Với phần dư Peano Rn  O ( x  x0 )n


CuuDuongThanCong.com
 
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Sử dụng phần dư Lagrange khi sử dụng CT Taylor
để tính gần đúng có đánh gía sai số
Sử dụng phần dư Peano khi sử dụng CT Taylor để
tính giới hạn
Khi x0 = 0 thì CT Taylor được gọi là CT Maclaurint
n
f ( k ) (0) k
f ( x)   x  Rn
k 0 k!
f (0) 2 f ( n) (0) n
 f (0)  f (0).x  x  ...  x  Rn
2! n!

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Taylor hàm y=x4+3x3-5x2+x-1 tại x0=1

y(1) = -1

y  4 x3  9 x 2  10 x  1  y(1)  4

y  12 x 2  18 x  10  y(1)  20

y  24 x  18  y(1)  42

y (4)  24  y (4) (1)  24

Vậy: y  1  4( x  1)  10( x  1)2  7( x  1)3  ( x  1) 4


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Công thức Maclaurint một số hàm cơ bản với phần
dư Peano
1 2 1 3 1 n
e  1  x  x  x  ...  x  O( x n )
x
2 3! n!
2 n 1
1 3 1 5 ( 1)n 2 n 1 O ( x )
sin x  x  x  x  ...  x 
3! 5! (2n  1)! O ( x 2n  2 )
1 2 1 4 ( 1) 2 nn O ( x 2n
)
cos x  1  x  x  ...  x 
2! 4! (2n )! O ( x 2n 1 )
1 3 1 5 1 2 n 1 2 n 1
shx  x  x  x  ...  x  O( x )
3! 5! (2n  1)!
1 2 1 4 1 2n
chx  1  x  x  ...  x  O( x 2 n )
2! 4! (2n)!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Công thức Maclaurint một số hàm cơ bản với phần
dư Peano
x x 3
(1) 2n1
5 n
arctan x  x     x  O( x 2 n1 )
3 5 2n  1
1 2 1 3 1 4 (1) n 1 n
ln(1  x)  x  x  x  x  ...  x  O( x )n
2 3 4 n
  (  1) 2  (  1)...(  n  1) n
(1  x)  1   x  x  ...  x  O( x n )
2! n!
1
 1  x  x 2  x3  ...  (1)n x n  O( x n )
1 x
1
 1  x  x 2  x3  ...  x n  O( x n )
1 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm
1
f ( x)  2
x  3x  2
1 1 1 1 1
f ( x)    . 
x  2 x  1 2 1  x 2 1  x
1
 1  x  x 2  O( x 2 )
1 x
1 x x   x
2 2
 1     O  
1 x 2 2 2  2  
 
1 3 7 2
f ( x)   x  x  O( x 2 )
2 4 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 5 hàm
1
f ( x)  2
x  3x  2

1
2
x  x  x  x  x
3 4   x
55
 1              O  
1 x 2 2 2 2 2 2  2  
 
1
 1  x  x 2  x3  x 4  x5  O( x5 )
1 x
1 1 1
f ( x)  . 
2 1  x 2 1  x
1 3 7 2 15 3 31 4 63 5
f ( x)   x  x  x  x  x  O( x5 )
2 4 8 16 32 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Nếu bỏ phần dư trong 2 khai triển trên, ta sẽ được 2
hàm xấp xỉ với hàm f(x) ban đầu.
1 1 3 7 2
f ( x)  2 f ( x)   x  x  O( x 2 )
x  3x  2 2 4 8
1 3 7 2 15 3 31 4 63 5
f ( x)   x  x  x  x  x  O( x5 )
2 4 8 16 32 64
Rõ ràng, với hàm xấp xỉ là đa thức bậc cao hơn thì
phần dư Peano sẽ là VCB bậc cao hơn tức là giá trị
của VCB bé đó nhỏ hơn nên giá trị hàm xấp xỉ gần
với hàm ban đầu hơn trong lân cận x0
Ta sẽ vẽ đồ thị lần lượt 3 hàm : f(x), khai triển f(x)
đến bậc 2 và khai triển f(x) đến bậc 5 để so sánh
trong lân cận x0=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1/(x 2 - 3 x + 2)
8

6
Hàm f(x)

Xấp xỉ bậc 3
2

0
y

-2

Xấp xỉ bậc 5
-4

-6

-8

-10
-3 -2 -1 0 1 2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
Công thức Taylor - Maclaurint

x3
Hàm y=tanx, khai triển Taylor đến bậc 3: x 
7 5 3 3
17 x 2x x
Và khai triển Taylor đến bậc 7:   x
CuuDuongThanCong.com
315 15 3
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint hàm f(x) = ln(x2+5x+4)
và tính f(10)(0)
x
f ( x)  ln( x  1)  ln( x  4)  ln( x  1)  ln 4  ln(1  )
4
 1 2 (1) n1 n n  x 1 x 2 (1) n1 x n x n 
 ln 4   x  x  ...  x  O( x )     ( )  ..  ( )  O(( ) ) 
 2 n   4 2 n41 n 4 4 
5 1 1 2 (1) 1 n
 ln 4  x  (1  2 ) x  ...  (1  n ) x  O( x n )
4 2 4 n 4
n ( 1) n 1 1 n
Vậy: f ( x)  ln 4   (1  n ) x  O( x n )
k 1 n 4
f (10) (0)
Theo CT Taylor: Là hệ số của x10 trong khai
10!
triển trên. Suy ra: f (10) (0)  10! (1) (1  1 )  9!1  4
9 10

CuuDuongThanCong.com
10 410 410
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 5 hàm y = sin2x
1  cos 2 x
f ( x) 
2
1 1 1 1 
  1  0.(2 x)  (2 x)  0.(2 x)  (2 x) 4  0.(2 x)5  O( x5 ) 
2 3
2 2 2! 4! 
1 4
Vậy: f ( x)  x  x  O( x )
52
3
Chú ý: Vì hệ số của x5 trong khai triển trên là bằng 0
và yêu cầu khai triển đến bậc 5 nên ta phải viết
phần dư là 0(x5)
Nếu trong ví dụ trên, chỉ yêu cầu khai triển đến bậc
4 thì phần dư là 0(x4) : f ( x)  x 2  1 x 4  O( x 4 )
CuuDuongThanCong.com
3 https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 3 hàm y=arcsinx
1
Ta có : y 
1  x2
x
dt x
2  2
1 x
 1 2 2 
y   (1  t ) dt   1  (t )  O(t )  dt
0 1 t 0 2 
2
0

1 3
arcsin x  x  x  O( x3 )
6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Ví dụ: Tìm bậc của các VCB sau (khi x→0) so với x
và kiểm tra lại bằng MatLab 1 ( x)  e  x 1  x  1
x

x2
 2 ( x)  cos x   1  3 ( x)  e  1  2 x  2 x
x 2
2
Trong VCB đã cho có bao nhiêu hàm, ta sẽ khai triển
Maclaurint của bấy nhiêu hàm cùng bậc như nhau
đồng thời , sau mỗi bước ta cộng lại, nếu tổng bằng 0
làm tiếp đến khi tổng khác 0 thì ngừng
1 2 1 3
e  1  1  1  x  x  x  O( x3 )
x
7 3
1 1
2
1 2
3!   1 ( x ) ~ x
 x(1  x) 2  x (1  x  x  O ( x 2
))  24
2 8
Đến bậc 1, tổng là 0; đến bậc 2, tổng là 0; đến bậc 3,
tổng khác 0 nên ta ngừng lại. Vậy bậc của α1(x) là 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục

1  x
1 2 
 1 4 1 4
2   2 ( x)  x  O( x ) ~ x
4
1 2 1 4 4  4! 4!
cos x  1  x  x  O( x ) 
2 4!
Đến bậc 2, tổng bằng 0. Đến bậc 4, tổng khác 0
Vậy bậc của α2(x) là 4 (so với x)
ex 1 x 1 2 1 3
 x  x
2 6
 
1
1 1 1
 1  2x  2x 2 2
  1  (2 x  2 x )  (2 x  2 x )  (2 x  2 x 2 )3
2 2 2
2 8 16
1 2  1 x3
= 1  x  x
2 2
2 3
Đến bậc 3, tổng khác 0 3 ( x ) ~ x Bậc 3
CuuDuongThanCong.com
3 https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
tan x  sin x
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x 0 sin 3 x
Sử dụng khai triển Maclaurint trên tử số vì tử số là
tổng 2 VCB cùng tương đương với x khi x→0.
Còn dưới mẫu số, ta chỉ cần thay sin3x ~ x3.
Như vậy, bậc của mẫu số là 3 (so với x) nên tử số
ta cũng khai triển đến x3.
 1 3 3   1 3 3 
tan x  sin x   x  x  O( x )    x  x  O( x ) 
 3   3! 
1 3 1 3
 x  O( x ) ~ x
3
2 2
Vậy: lim tan x  sin x 1 2 x 3
1
3
 lim 3 
x 0 sin x x 0 x 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint

Ví dụ: Tính giới hạn L  lim


 
ln 1  x3  2sin x  2 x cos x 2
x 0 tan x  sin x
1 3 Nên trên tử số ta cũng khai
Vì: tan x  sin x ~ x
2 triển các hàm đến x3.
ln(1  x )  x  O( x )
3 3 3  1 3 3 
2sin x  2  x  x  O( x ) 
 3! 

2 x cos x  2 x 1  0.x  O( x )
2 2 2 k.tr

hàm cosx 2 đến bậc 2

vì đã có 2x nhân vào

 

1 3
 

x  O( x )  2  x  x  O( x3 )   2 x 1  0.x 2  O( x 2 )
3
3!
3


L  lim
x 0 1 3
x
8 2

3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint

Ví dụ: Tính giới hạn L  lim 1  x cos x  1  2 x


x 0 ln(1  x)  x
Ta sẽ dùng k.tr Maulaurint vì không thay VCB được
Dưới mẫu số, ta chỉ cần khai triển đến cấp 2 là khác
0 nên tử số ta cũng khai triển đến cấp 2
 1 2 2  1 2
ln(1  x )  x   x  x  0( x )   x ~  x
 2  2
1  x cos x  1  2 x 
 1 1 ( 1  1) 
1 2
 1  x 1  0.x  O( x)   1  2 x 
 2 2 
(2 x)  O( x ) ~ x
2 2
 2 2!  2
 
1/ 2 x 2
L  lim 2
 1
x 0 1/ 2 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
arcsin x  sin x
Ví dụ: Tính giới hạn L  lim x
x 0 e  ln(1  x)  1

Khai triển đến x3 vì tử số chỉ cần đến x3 là khác 0


 1 3 3   1 3 3  1 3
arcsin x  sin x   x  x  O ( x )    x  x  O ( x )  ~ x
 6   6  3
e x  ln(1  x)  1 
 1 2 1 3 3   1 2 1 
  1  x  x  x  O ( x )    (  x )  (  x )  (  x )3  O ( x 3 )   1
 2 6   2 3 
1 3
~ x
6
1/ 3x3
L  lim  2
x 0 1/ 6 x 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Tính gần đúng với sai số ε = 10-3 giá trị
A = ln(1,05)
Sai số là sự chênh lệch giữa giá trị đúng của A mà ta
không tính được và giá trị gần đúng của A mà ta sẽ
tính được. Khi sai số càng nhỏ, giá trị ta tính được
càng chính xác.
Trong phần này, ta sẽ sử dụng công thức Taylor với
phần dư Lagrange để tính
n 1
1 1
Đặt f ( x)  ln(1  x)  x  x 2  x3  ...  ( 1)
x  Rn
n
2 3 n
Cần tính A = ln(1,05) tức là ta chọn x0=0,05, hằng
số c trong phần dư Lagrange Rn nằm giữa 0 và 0,05
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
f ( n 1) (c) n 1 ( 1) n
0,05 n 1
Rn  x  , 0  c  0,05
(n  1)! (c  1) n 1
(n  1)!
Ta phải tìm n để |Rn|≤10-3

0  c  0,05  1  1  c  1,05  1  1
(1  c) n
n 1
0,05 1 1
 Rn   3
n 1  10  n2
(n  1)! (n  1)!20 1000
Vậy:
1
A  ln(1,05)  0,05  (0,05) 2  0,05  0,00125  0, 04875  0, 49
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Tính gần đúng với sai số ε = 10-5 giá trị A  3 29
2 2
Đặt f ( x)  (1  x) , x  , A  3. f ( )
1/3
27 27
1 ( 1  1) 1 ( 1  1)...( 1  n  1)
1
f ( x)  1  x  3 3 x 2  ...  3 3 3 x n  Rn
3 2! n!
( n 1) 1 ( 1  1)...( 1  n) n 1
f (c) n 1 3 3 3 n 1  2 
Rn  x  c   ,0  c  1
(n  1)! (n  1)!  27 
n 1
2.5...(3n  1)  2  2n1.2.5...(3n  1) 1
Rn  n1    4n4
 n4
3 (n  1)!  27  3 (n  1)! 3.100000
 1 2 2 4 2.5 8 2.5.8 16 
 29  31  . 
3
.  3.  . 
 3 27 2.3 729 6.3 19683 24.3 531441 
2 4

 3,0723
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Khai triển Maclaurint đến cấp n sau đó kiểm tra lại
bằng cách dùng MatLab các hàm sau
x 1
4
f1 ( x)  2 , n  4
x 1
( x 2  1)( x 2  1)  2 1
f1 ( x)   x 1 2 2
2
x 1
2
x 1
 
 x 2  1  2 1  x 2  x 4  O( x 4 )  1  x 2  2 x 4  O( x 4 )
1 3 3 5
n  5, f 2 ( x)  ln( x  x  1)  x  2
x  x  O ( x 5
)
6 40
 1 1 2 3 4
f2   1  x  x  O( x 4 )
x2  1 2 8
t
  1 2 3 4
t
4 
 f 2 ( x)   f 2 (t )dt   1  t  t  O(t )  dt
0 0
CuuDuongThanCong.com 2 8  https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1
n  3, f3 ( x)  2
x  x 1
 1  ( x  x )  ( x  x )  ( x  x )  O( x )
2 2 2 2 3 3

 1  x  x  x  2 x  x  O( x )
2 2 3 3 3

 1  x  x  O( x )
3 3

2x  1
n  3, f 4 ( x)  ln  ln(2 x  1)  ln(2  5 x)
2  5x
 5 x 
 ln(2 x  1)  ln 2  ln 1  
 2 
 1 1   5 x 1 5 x 2 1 5 x 3 
  2 x  (2 x) 2  (2 x)3  O( x3 )   ln 2    ( )  ( )  O( x 3 ) 
 2 3   2 2 2 3 2 
9 9 2 189 3
  ln 2  x  x  x  O( x3 )
2 8 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Khai triển Taylor đến cấp n tại x=x0 , sau đó kiểm tra
lại bằng cách dùng MatLab các hàm sau
x X 2 1
n  3, x0  2, f5 ( x)  X  x2  1
x 1 X 1 X 1
 1  1  X  X  X  O( X )
2 3 3

 2  ( x  2)  ( x  2)  ( x  2)  O(( x  2) )
2 3 3

x2 2 x  2 ( x 1)2 1
n  6, x0  1, f6 ( x)  e e


2 1
2!
4 1
3!
6 6 
 e 1  ( x  1)  ( x  1)  ( x  1)  O ( x  1) 

 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
x 1  1 1 
n  4, x0  1, f 6 ( x)  2  ( x  1)   
x  5x  6  x  3 x  2 
 1 1 
 1 1  1 1
X  x  1X     X  4 
3 1 X 

 X 4 X 3 
1 X
4 3
X  X X 2 X 3 3  X  X X 2 X 3 3 
  1   ( )  ( )  O ( X )    1   ( )  ( )  O ( X )
4  4 4 4  3 3 3 3 
1 1  1 1  2 1 1  3  1 1  4
    X   2  2  X   3  3  X   4  4  X  O( X 4 )
3 4 3 4  3 4  3 4 
1 42  32 43
 33
4 4
 34
 ( x  1)  2
( x  1) 2
 3
( x  1) 3
 4
( x  1) 4
 O ( X 4
)
3.4 12 12 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Tính các giới hạn bằng cách sử dụng quy tắc
L’Hospital hoặc công thức Maclaurint. Sau đó kiểm
tra lại bằng MatLab 2
2  1 3 3 
x   x  x  O( x ) 
x  sin x
2 2
 3! 
L1  lim 2 2  lim
x 0 x sin x x 0 x4
2  2 2 1 4 
x   x  x.x  x  O( x 6 ) 
3

 lim  6 36 
x 0 x4
2 3 1 4 1 4
x.x  x  O( x ) 6
x
6 36 1
 lim 4
3
 lim 4 
x 0 x x 0 x 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1 1  e x
1 x e x
 1  x
L2  lim   x   lim  lim
x 0  x e  1  x 0 x (e  1)
x
x 0 x.x
ex 1 x 1
 lim  lim 
x 0 2 x x 0 2 x 2
 1   1 cos 2 
x 2
 2 2
L3  lim  2  cot x   lim  
2
 lim
sin x x cos x
x 0  x  x 0  x 2 2
sin x  x0 x 2 .sin 2 x
2 2
 1 3 3  2 1 2 2 
 x  x  O ( x )   x  1  x  O ( x )
sin x  x cos x
2 2 2
 6   2 
 lim  lim
x 0 x 2 .x 2 x 0 x 2 .x 2
1 4 1 6 2 1 4 2 4
 x  x  x .x  x . x  O ( x )
2 2 6
x
3 36 4 2
 lim 4
3
 lim 4 
x 0 x x 0 x 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
 1 x  1 x
L4  lim     lim  1
x 1  ln x ln x  x 1 ln(1  ( x  1))

1 1 ln( x  e2 x )
 
ln( x  e2 x ) lim
L5  lim x  e2 x x  lim e x  e x0 x
x 0 x 0
1 2e2 x
lim
e x0 x  e 2 x
 e3
1 ln x ln x

L6  lim x ln( e x 1)


 lim e ln( e x 1)  lim e ln x e
x 0 x 0 x 0

L7  lim
cos x  1  1 x 2
2  lim 2! 4! 
1  1 x 2  1 x 4  O( x 4 )  1  1 x 2
2 
x 0 x4 x 0 x4
1 x 4  O( x 4 ) 1
 lim 24 4 
x 0 x 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
ln(tan x )
1
 2 x
L8  lim   tan x   lim  e( 2 x )ln(tan x )  lim e (  2 x )
x  x 

2 2 x 
2
1
cos 2 x.tan x
2 (  2 x ) 2
(  2 x ) 2 2.sin 2 (  x )cot(  x )
 lim  e  lim  e 2 2
x  x 
2 2

(  2 x ) 2 (  x )
2
2.(  x ) 2
 lim  e 2  e0  1
x 
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1  x cos x  1  2 x
L9  lim
x 0 ln( x  1)  x
 1 1 1 1 2 
1  x 1  0.x  O( x)   1  2 x  . .(  1)(2 x)  O( x ) 
2

 lim  2 2 2 2 
x 0 1
( x  x 2  O( x 2 ))  x
1 2
x2
 lim 2  1
x 0 1 2
 x
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
e  x 1 x 1
x
L10  lim
x 0 sin xchx  shx
 1 2 1 3 3   1 1 1 1 2 2 
 1  x  x  x  O ( x ) 
 x 1  x  x  O ( x )  1
 lim    2 
2 6 22 2
x 0  1 3 3  1 2 3   1 3 3 
 x  x  O ( x )  1  x  0. x 3
 O ( x ) 
  x  x  O ( x )
 6  2   6 
1 3 1 3
x  x  O( x3 )
 lim 6 8 7
 
x 0 1 3 1 3 1 3
 x  x  x  O( x3 ) 20
2 6 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
e  ln(1  x)  1
x
L11  lim
x 0 3
8 x 2 3

 1 2 1 3 2   1 2 1 2 
 1  x  x  x  O ( x ) 
   x  (  x )  (  x ) 3
 O ( x )  1
 lim  2 6   2 3 
x 0  x 3 13 
2  (1  )  1
 8 
1 1
x3  x3  O( x3 )
 lim 6 3  2
x 0 1 x 3
2.
3 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Các bước khảo sát và dựng đồ thị hàm y=f(x)
1. Tìm MXĐ, tính chẵn, lẻ, chu kỳ tuần hoàn (nếu có)

2. Tìm tiệm cận

3. Tìm cực trị, khoảng tăng giảm, tiệm cận đặc biệt

4. Tìm khỏang lồi, lõm và điểm uốn (nếu cần)

5. Lập bảng biến thiên

6. Dựng đồ thị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1. Tìm MXĐ, hàm chẵn lẻ, tính tuần hoàn
Hàm chẵn nếu f(x) = f(-x), khi đó đồ thị hàm nhận
trục Oy là trục đối xứng
Hàm lẻ nếu f(x) = -f(-x), khi đó đồ thị nhận gốc tọa
độ O là tâm đối xứng
Hàm tuần hoàn nếu tồn tại hằng số T sao cho
f(x) = f(x+T). Hằng số T>0 được gọi là chu kỳ tuần
hoàn của hàm f(x) nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa
f(x)=f(x+T) và khi đó ta chỉ phải khảo sát hàm trong
1 chu kỳ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2. Tìm tiệm cận
Với x0 là điểm không thuộc MXĐ của hàm,
nếu: lim f ( x)   thì hàm có TCĐ x = x0
x  x0
Nếu lim f ( x)  y0 Thì hàm có TCN y = y0
x 

 lim f ( x)  
 x 
Nếu Thì hàm có TCX y = ax+b
 f ( x)
 lim a
 x x
 lim  f ( x)  ax   b
 x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2x
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm y 2
x  5x  6
MXĐ : R\{2, 3}
2x
lim f ( x)  lim 2   Hàm có TCĐ: x = 2
x 2 x 2 x  5 x  6

2x
lim f ( x)  lim 2   Hàm có TCĐ: x = 3
x 3 x 2 x  5 x  6

2x
lim f ( x)  lim 2  0 Hàm có TCN: y = 0
x  x  x  5 x  6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2x
y 5
x  5x  6

x=3
x=2

y=0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm y  xe x 1
MXĐ: R\{0} 2
2 2
2  2 ex
ex
lim y  lim xe x  1  1  lim  1  lim x
x 0 x 0 x 0 1 x 0 1
 2
2 x x
 1  lim 2e x   Hàm có TCĐ x = 0
x 0
2
lim y  lim xe x  1  1 Hàm không có TC
x 0 x 0
2
lim y  lim xe x 1  
x  x 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2
lim y  lim xe x 1  
x  x 
2
y xe x 1  2
1 
lim  lim  lim  e x    1
x  x x  x x   x
 
2  2 
lim ( y  x)   1  x)  1  lim x  e x  1
lim ( xe x
x  x  x   
2  
 1  lim x.  3 Hàm có TCX y = x+3
x  x

Vậy hàm đã cho có 1 TCĐ x = 0 và 1 TCX y = x+3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
y  xe x 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)

3. Tìm khỏang tăng giảm, cực trị :

Tính đạo hàm cấp 1 và giải phương trình y’ = 0

Nếu y’>0 trong (a,b) thì hàm tăng trong (a,b)

Nếu y’<0 trong (a,b) thì hàm giảm trong (a,b)

Nếu y’=0 hoặc không tồn tại y’ tại x=x0 và y’ đổi dấu
khi đi qua x=x0 thì hàm đạt cực trị tại x=x0

Nếu y”(x0)>0: hàm đạt cực tiểu tại x0, yct=y(x0)


Nếu y”(x0)<0: hàm đạt cực đại tại x0, ycd=y(x0)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Tìm cực trị của hàm y=|x|(x+2)
2 x  2, x  0
 x( x  2), x  0 
y  y  2 x  2, x  0 y  0  x  1
 x( x  2), x  0 
 , x  0
Như vậy, ta có 2 điểm nghi ngờ hàm đạt cực trị là x
= 0 và x = -1
Để xác định cực trị, khỏang tăng giảm, ta lập 1
bảng biến thiên
x  Vậy hàm có 2
-1 0 
cực trị :
y’ + 0 - +
ycđ=y(-1)=1,
y 1
0 yct=y(0)=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y  x ( x  2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
4. Tìm khỏang lồi lõm, điểm uốn

Tính đạo hàm cấp 2 và giải phương trình y” = 0


Nếu y”>0 trong (a,b) thì hàm lõm trong (a,b)
Nếu y”<0 trong (a,b) thì hàm lồi trong (a,b)
Nếu y”=0 hoặc không tồn tại y” tại x=x0 và y” đổi dấu
khi đi qua x=x0 thì hàm có điểm uốn là (x0,f(x0))
Hàm lồi trong (a,b) khi
y”<0

a b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Tìm khỏang lồi lõm và điểm uốn của hàm y=x2lnx
y  2 x ln x  x, y  2ln x  3
1
y  0  x 
e3
Ta cũng lập bảng biến thiên để khảo sát
x 0 1/ e3 
y” - 0 +
y
1
Vậy hàm lồi trong khỏang (0, ) , lõm trong khỏang
3
1 e 1 3
( , ) Và có điểm uốn là ( , )
e3 CuuDuongThanCong.com
e3 2 e 6 https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y  e x x
MXĐ : R\{0}


1
Tiệm cận: lim y  lim e x x
x  x 
1
y e xx
lim  lim  1 TCX: y=-x+1
x  x x  x
1
lim ( y  x)  lim e x 1
x  x 
1
lim y  lim (e x  x)   TCĐ: x=0
x 0 x 0
1
lim y  lim (e x  x)  0
x 0
CuuDuongThanCong.com
x 0 https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
ye x x 1
1 1x e x  x2
Cực trị: y   2 e  1  
x x2
y  0, x  R*
x  0 
y’  
y  
0 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
ye x x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y  x ( x  1) 3 2

MXĐ: R
Tiệm cận: lim y  lim 3 x ( x  1)2  
x  x 

y 3
x ( x  1) 2 ( x  1) 2
lim  lim  lim 
x  x x  x x  3 2
x
Hàm không có tiệm cận
Cực trị: y  1 ( x  1)2  2 3 x ( x  1)
33 x2
x  1
y  0   Và y’(0)=+∞
 x  1/ 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
y  ( x  1) 2  2 3 x ( x  1)
3
x2
Vì đạo hàm cấp 2 phức tạp nên ta sẽ không tính
Bảng biến thiên
x  0 1/7 1 
y’ + + 0 - 0 +

y 0.3841
0 0


Tiếp tuyến nằm ngang

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Đồ thị

y=0.3841
y  0.3841

x=1/7
y  3 x ( x  1)2

y  3 x ( x  1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y = lnx-x+1
MXĐ: R+
Tiệm cận:
lim y  lim (ln x  x  1)   Hàm có TCĐ x = 0
x 0 x 0
 ln x   
lim y  lim (ln x  x  1)  1  lim x   1
x  x  x   x 
y ln x  x  1  ln x 1
lim  lim  lim   1    1
x  x x  x x   x x
lim ( y  x)  lim (ln x  x  1  x)  lim  ln x  1  
x  x  x 

Hàm không có TCX


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1 1
Cực trị: y   1 y  0   1  x  1
x x
Bảng biến thiên:
x 0 1 +∞
y’ + 0 -
y 0

-∞ -∞

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Đồ thị

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
3
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y  x 22

MXĐ R
3
Tiệm cận: lim y  lim x  2  
2
x  x 

x 
3 3
y x 2
2 2
2
lim  lim  lim 
x  x x  x x  x 2

x 
3 3
y x 2
2 2
2
lim  lim  lim (1) 2

x  x x  x x  x
Hàm không có tiệm cận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Cực trị:
 2 3
 1
( x  2) 2 ,| x | 2 3x( x  2) 2 ,| x | 2
2
y  y  
3
(2  x ) 2 ,| x | 2
2 1
3x(2  x ) 2 ,| x | 2
2

y  0  x  0,  2
Bảng biến thiên
x   2 0 2 
y’  0  0  0 
y  8 

0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)

3
y x 2
2

Hàm có 2 tiếp tuyến nằm ngang ứng với 3 nghiệm


của pt y’=0 là y=0 và y  8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
Tìm tiệm cận của các hàm
1 1 1
y  x ln(e  ) x ,y  x
x e e
1
y  x3  x 2
3
y  x
3
sin x
y y=0
x
1 1 x
y e x=0, y=0
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục

Tìm cực trị của các hàm


1 1
y  x 1 x 2
y min  y( ), y max  y( )
2 2
x
y ymin  y (e)
ln x
| x  1|
y ymin  y (1), ymax  y (2)
x2

y  x2  2 x
3
ymin = y(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
Khảo sát và vẽ đồ thị
1 3 x
1. y  (1  x) x 6. y  x e
x2 1 2 2
2. y  7. y  x ( x  3) 2
4
x2  1
x2  1
| x 3| 2 8. y  2
3. y  x  4x  5
x 8x
9. y 
4. y  x  x  1 2
x 4
2

4 x x2
5. y  e 10. y  x 2 ln x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

 
3
4 6

1
Đt y=x Đt y  3x Đt: y x
3

3
4

Đt y= -x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like