Professional Documents
Culture Documents
Giai-Tich-1 - Nguyen-Thi-Xuan-Anh - Chuong-3 - Da - O-Ha - M-Va - Vi-Phan - (Cuuduongthancong - Com)
Giai-Tich-1 - Nguyen-Thi-Xuan-Anh - Chuong-3 - Da - O-Ha - M-Va - Vi-Phan - (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bài toán mở đầu 1: Tìm tiếp tuyến của đường cong
Xét đường cong y=f(x).
Một điểm P(a,f(a)) cố định trên đường cong
Cho điểm Q(x,f(x)) chạy trên đường cong tới điểm P.
Nếu cát tuyến PQ dần
đến vị trí giới hạn Pt thì
đường thẳng Pt được
gọi là tiếp tuyến của
đường cong tại P
Tiếp tuyến có hệ số góc:
f ( x ) f (a )
m lim
x a xa
và đi qua P. Tìm được m, ta tìm được tiếp tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bài toán mở đầu 2: Tìm vận tốc thực của chuyển động
Xét một vật chuyển động trên đường thẳng.
Tại thời điểm t0 nó ở vị trí M0 với hoành độ s0 = s(t0)
Tại thời điểm t nó ở vị trí M với hoành độ s= s(t)
Ta tính được quãng M0 M
đường Δs = s – s0 trong
khoảng thời gian t0 t
Δt = t – t0.
Vận tốc trung bình là tỉ số Δs/ Δt. Vận tốc này sẽ càng
gần với vận tốc thực nếu khoảng thời gian càng nhỏ
s s(t ) s(t0 )
v lim lim
t 0 t t t0 t t0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Cả hai bài toán trên đều dẫn ta đến việc tính giới hạn
của tỉ số Δf/ Δx khi Δx→0. Tức là dẫn đến việc lập
hàm f(x) và tính đạo hàm của nó
Định nghĩa: Cho hàm f(x) xác định trong lân cận
của x0, đạo hàm tại x0 của hàm f(x) là
f ( x) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim lim
x x0 x x0 x 0 x
Nếu giới hạn trên là hữu hạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Bảng đạo hàm các hàm cơ bản
x
1/ a a ln a e e
x x
x
9 / arccos x
1
2
a 1 x
2 / x a.x a 1
1 10 / arctan x 1
3 / log a x
1
ln x 1 x2
x ln a x
1
4 / sin x cos x 11 / arccot x
1 x2
5 / cos x sin x 12 / shx chx
6 / tan x
1
1 tan 2
x 13 / chx shx
cos 2 x
14 / thx 2
1
1
7 / cot x 2 (1 cot x) 2
ch x
sin x
15 / cthx 2
1
8 / arcsin x
1
sh x
1 x2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm 1 phía:
f (x x0 ) f ( x0 )
Đạo hàm trái: f ( x0 ) lim
x 0 x
f (x x0 ) f ( x0 )
Đạo hàm phải: f ( x0 ) lim
x 0 x
Định lý: Hàm f(x) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi nó
có đạo hàm trái, đạo hàm phải tại x0 và 2 đạo hàm
đó bằng nhau
f (x x0 ) f ( x0 )
Đạo hàm vô cùng: Nếu lim
x 0 x
Thì ta nói hàm f có đạo hàm ở vô cực
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm f ( x) 3 x 1
Áp dụng các quy tắc và bảng đạo hàm ta có
1
f ( x)
3 3 ( x 1) 2
Suy ra, tại x=1 không thể thay x=1 vào f ’ để tính
mà phải dùng định nghĩa
f (x 1) f (1) 3
x
f (1) lim lim
x 0 x x 0 x
Vậy: 1
3 ,x 1
f ( x) 3 ( x 1) 2
, x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Tại x=1:
f (1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
sin x
,x 0
Ví dụ: Tính đạo hàm của f ( x) x
1, x 0
0, x 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm hàm hợp
h f g h f .g
Tức là y g ( x), h( x) f ( y ) h( x) f ( g ( x)).g ( x)
( x x)3
3x 1
2
f ( x)
cos ( x x) cos 2 ( x3 x)
2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm của các hàm hợp cơ bản
f ( x)
1/ e f ( x)
e
. f ( x)
f ( x)
8 / arcsin f ( x)
1 f 2 ( x)
2 / ln f ( x)
1
. f ( x) f ( x)
f ( x) 9 / arccos f ( x)
3 / f ( x) a
a. f ( x)
a 1
. f ( x) 1 f 2 ( x)
f ( x)
4 / sin f ( x) cos f ( x). f ( x) 10 / arctan f ( x)
1 f 2 ( x)
5 / cos f ( x) sin f ( x). f ( x)
f ( x)
f ( x) 11 / arccot f ( x)
6 / tan f ( x) 1 f 2 ( x)
cos 2 ( f ( x))
f ( x)
7 / cot f ( x)
sin 2 f ( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
x 2
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm y cos sin
3
x x 1 x 1 x x
y 2cos sin .sin sin . cos .cos .sin(2sin )
3 3 3 3 3 3 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Ví dụ: Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm y 2 x 1 3
Do y 2 x 1 y 6 x 0x 0
3 2
1 1 1 1
y shx x
y shx ch 2 x 1 y2 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số
x x(t )
Cho hàm y=f(x) được cho bởi pt tham số
y y (t )
y(t )
Đạo hàm của hàm y được tính bởi y( x)
x(t )
Suy ra : u ( x) v( x)
e
v ( x ) ln u ( x )
u( x)
e v ( x ) ln u ( x )
. v( x)ln u ( x) v( x)
u ( x)
v( x) u( x)
u ( x) u ( x)
v( x)
v( x)ln u ( x) v( x) u ( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm
x
Ví dụ: Tính đạo hàm y 2 ln x
x x
x x
ln x 1
y 2 2 .ln 2.
ln x ln x
2 .ln 2. 2
ln x
ln x ln x
x
(ln x)
Ví dụ: Tính đạo hàm y ln x
x
x ln ln x
(ln x ) x e x.ln ln x ln 2 x
y ln x
ln x.ln x
e
x e
y e
x.ln ln x ln 2 x
x.ln ln x ln x 2
(ln x ) x 1 1
ln x ln(ln x ) x. 2ln x
x x ln x
CuuDuongThanCong.com
x https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Cho hàm y = f(x) có đạo hàm z = f ’(x). Lấy đạo
hàm của hàm z, ta được đạo hàm cấp 2 của hàm
f(x) – kí hiệu là f ( x)
Tiếp tục quá trình đó, ta gọi đạo hàm của đạo hàm
cấp (n-1) là đạo hàm cấp n
( n 1)
f ( n)
( x) ( f ( x))
y (t ) e (2cht sht ) 2cht sht
2t
y( x) 2t
x(t ) e (2sht cht ) 2sht cht
2
2 sht cht (2 sht cht )
y( x)
x (t ) e 2t
(2 sht cht )
3( sh t ch t )
2 2
2t
e (2sht cht )3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Đạo hàm cấp cao của hàm hợp – CT Leibnitz
Cho hàm hợp h = f o g h( x ) f (u), u g ( x )
Đh cấp 1: h( x ) f (u). g ( x )
Suy ra đh cấp 2: h( x ) f (u ) . g ( x ) f (u ). g ( x )
( f (u). g ( x )). g ( x ) f (u). g ( x )
k 0
3
y (3) C3k (sin x)( k ) (ln( x 1))(3k )
k 0
y (3) C30 (sin x)(0) (ln( x 1))(3) ... C33 (sin x)(3) (ln( x 1))(0)
2 1 1
y (3)
sin x 3cos x 3sin x cos x.ln( x 1)
( x 1) 3
( x 1) 2
x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
1
(n)
1 n !
n
n 1
x 1 x 1
1
Đạo hàm cấp 1 của hàm ln(x+1) là
x 1
( n 1)
1
Suy ra ln( x 1) (n)
x 1
n 1
1 n 1!
Vậy : ln( x 1) (n)
CuuDuongThanCong.com
x 1 n
https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Đh cấp cao một số hàm thường gặp
(n)
a n 1 (1) n n!
a ( n)
1 / (x ) a(a 1)...(a n 1) x
x 1 ( x 1) n 1
2 / (eax )( n) a neax
(1) n 1 (n 1)!
3 / (ln( x 1)) (n)
( x 1) n
4 / (sin ax) (n)
a sin(ax n )
n
2
5 / (cos ax) ( n)
a cos(ax n )
n
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
Ví dụ: Tính y(n) biết y = (2x2-x+3)sin(2x+1)
Đặt f(x) = 2x2-x+3, g(x) = sin(2x+1) thì y = f.g
Áp dụng CT Leibnitz với lưu ý: với mọi k>2 thì f(k)=0
n
y ( n ) Cnk f ( k ) g ( n k )
k 0
(1) n! n
1 1
n 1
n 1
2 ( x 1) ( x 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đạo hàm cấp cao
x 1
Ví dụ: Tính đh cấp 10 của y
x 1
1 1
Đặt f ( x) x 1, g ( x) ( x 1) 2
x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Định nghĩa: Hàm f(x) được gọi là khả vi tại điểm x0
nếu tồn tại hằng số A sao cho
f f (x x0 ) f ( x0 ) A.x O(x)
Khi đó, A.Δx được gọi là vi phân của hàm tại x0 và
kí hiệu là df(x0)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
1. Hàm f(x) khả vi tại x0: f (x x0 ) f ( x0 ) A.x O(x)
f (x x0 ) f ( x0 ) A.x O(x)
lim lim
x 0 x x 0 x
O(x)
lim A A f ( x0 ) A
x 0 x
2. Hàm có đạo hàm tại x0: f ( x0 ) lim f (x x0 ) f ( x0 )
x 0 x
f (x x0 ) f ( x0 )
lim f ( x0 ) 0
x 0 x
f (x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 ).x
lim 0
x 0 x
f (x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 ).x O(x)
f ( x0 ) A
f (x x0 ) f ( x0 ) A.x O(x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Từ công thức df ( x0 ) f ( x0 )dx ta suy ra cách tính
vi phân cũng như bảng vi phân các hàm cơ bản
giống như đạo hàm.
Đặt f(x) = arctanx, cần tính giá trị hàm tại x = 0.97
giá trị đặc biệt x0= 1, Δx = x - x0 = -0.03
1 1
f f (1) 0.5
1 x 2
112
arctan(0.97) f (1) f (1).x 0.5(0.03)
4
0.7854 0.015 0.7704
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Cho hàm f(x) = x3. Tìm df và Δf tại x0 = 2 với
hai giá trị Δx = 0.1 và Δx = 0.01
1. Với Δx = 0.1 :
f f (x x0 ) f ( x0 ) f (2.1) f (2) (2.1)3 23 1.261
2. Với Δx = 0.01 :
f f (x x0 ) f ( x0 ) (2.01)3 23 0.1206
f ( x) 3x 2 df (2) f (2).x 0.12 f df 0.006
Khoảng cách giữa df và Δf càng nhỏ nếu Δx càng nhỏ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Vi phân cấp 2 của hàm f(x) là vi phân (nếu có) của vi
phân cấp 1: d2f = d(df)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Cho hàm f ( x) ln(e2 x e x 1)
Tính df, d2f tại x=0
Ta tính đạo hàm rồi thay vào công thức vi phân
2e2 x e x
f ( x) 2 x x f (0) 3
e e 1
x
4e 2x
9e e x
f ( x) f (0) 6
2
e2 x e x 1
2e2 x e x
Vậy: df ( x) 2 x x dx df (0) 3dx
e e 1
x
4e 2x
9e x
e
d f ( x)
2
dx d f (0) 6dx
2 2 2
2
e2 x e x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Vi phân hàm hợp:
Cho hàm hợp y = y(u), u = u(x) ,tức là y = y(u(x)).
Vi phân cấp 1:
dy y( x)dx y(u ).u( x).dx
Mặt khác, vì u = u(x) nên du u( x).dx
Suy ra: dy y(u ).du
Vậy vi phân của hàm f luôn bằng đạo hàm của f theo
biến nào nhân với vi phân của biến đó cho dù biến
đó là độc lập (biến x) hay phụ thuộc (biến u).
2 2
2
1 tan t 1 tan t
2
d y 2(1 tan t )dt
2 2
dt 2 2
cos 2 t
Chú ý: Trong các trường hợp, nếu không có yêu
cầu đặc biệt, ta luôn tính vi phân của hàm theo vi
phân của biến độc lập
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vi phân
Ví dụ: Tính dy, d2y nếu y = f(ex)
Ta đang có 1 hàm hợp, đặt thêm biến trung gian : u
= ex thì y = f(u)
y( x) y(u ).u( x)
f (u ).e x
dy f (e x ).e x .dx
y ( x) y (u ).(u ( x)) y(u ).u( x)
2
d 2 y sh(e f ( x ) ).e2 f ( x ) . f 2 ( x) ch(e f ( x ) ).e2 f ( x ) . f 2 ( x) e f ( x ) . f ( x)) dx 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
4 định lý giá trị trung bình:
Định lý Fermat
Hàm y=f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 và đạt
cực trị tại đó. Nếu tồn tại đạo hàm f '
( x0 thì
) f '
( x0 ) 0.
1. Liên tục trên đoạn [a,b]
Thì: c a, b :
2. Khả vi trong khoảng (a,b)
sao cho f (c ) 0
'
3. f (a) = f(b)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
1. Liên tục trên đoạn [a,b] c a, b :
2. Khả vi trong khoảng (a,b) f (b) f (a) f (c) '
'
g ( x) 0, x a, b g (b) (a) g (c )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Định lý 1 (dạng 0 )
0
Cho 2 hàm f(x), g(x) khả vi trên khỏang (a,b) thỏa
1. lim f ( x) 0, lim g ( x) 0
x b x b Khi đó:
2.g ( x) 0, x (a, b) f ( x)
lim A
f ( x) x b g ( x )
3. lim A
x b g ( x )
Chú ý:
1. Định lý vẫn đúng khi x→a+
2. Định lý vẫn đúng khi b =+∞, a= -∞
3. Định lý vẫn đúng nếu ta phải tính đạo hàm k lần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
x tan x ln cos 2 x
1.lim 2.lim
x 0 x3 x 0 sin2x
x tan x 1 (1 tan x)
2
tan 2
x
1.lim 3
= lim 2 = lim
x 0 x x 0 3x x 0 3 x 2
x
2
1
= lim 2 -
x 0 3 x 3
2sin2x
ln cos 2 x cos 2 x
2.lim = lim 0
x 0 sin2x x 0 cos2x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Định lý 1 (dạng )
Cho 2 hàm f(x), g(x) khả vi trên khỏang (a,b) thỏa
1. lim f ( x) , lim g ( x)
x b x b Khi đó:
2.g ( x) 0, x (a, b) f ( x)
lim A
f ( x) x b g ( x )
3. lim A
x b g ( x )
Chú ý:
1. Định lý vẫn đúng khi x→a+
2. Định lý vẫn đúng khi b =+∞, a= -∞ hoặc A=+ ∞
3. Định lý vẫn đúng nếu ta phải tính đạo hàm k lần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
ln x chx
1. lim ( 0) 2. lim
x x x x
1
ln x x 1
1. lim ( 0) lim = lim
=0
x x x x 1
x x
chx shx
2. lim lim
x x x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Cách khử các dạng vô định bằng quy tắc L’Hospital
0 0
(1 )
1 0
0.
1 e .ln1
e .0
1
0.
0
0 e
0 0.ln 0
e
0ln( ) 0.
() e
0
e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn
x x
L1 lim x ln 1 ln Dạng ∞(∞ - ∞)
x 2 2
1 x 2 2
L1 lim x ln 2 lim x ln(1 ) lim x. 2
x x x x x x
2
1 ln tan x
1 ln(tan x ) lim
x x
L2 lim tan x x lim e 4
e
x
4 4
x
4
4 x
4
1 tan 2 x
lim
x tan x
e 4
e 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
1 1 1 2 x ln 2
ln( x 2 x ) lim
L3 lim x 2x x lim ex e x x 2 x
x x
2 x ln 2 2 2 x ln 3 2
lim lim x 2
e x 1 2 x ln 2
e x 2 ln 2
2
ln x
lim
x0 1
L4 lim x sin x
lim e sin x ln x
e sin x
x 0 x 0
1
lim x
x0 cos x sin 2 x
lim
x0 x cos x
2
e sin x
e 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc L’Hospital
Các trường hợp không dùng được quy tắc L’Hospital
x cos x 1 sin x f ( x)
lim lim lim
x x x 1 x g ( x )
x sin x
lim Giới hạn dạng 0 0
x 0 cot x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Hàm f(x) khả vi đến cấp (n+1) trong 1 lân cận của x0
n (k )
Đặt: R( x) f ( x) f ( x0 )
k ! ( x x0 ) , G( x) ( x x0 )
k n 1
Thì: k 0
R( x0 ) R( x0 ) R( x0 ) ... R ( n) ( x0 ) 0
G( x0 ) G( x0 ) G( x0 ) ... G ( n) ( x0 ) 0
Theo định lý Cauchy ta có
R( x) R( x) R( x0 ) R( x1 ) Với x1 nằm
G ( x) G ( x) G ( x0 ) G( x1 ) giữa x0 và x
Sử dụng định lý Cauchy tiếp tục như vậy với x2 nằm
giữa x1 và x, ta được R( x ) R( x ) R( x ) R( x )
1
1 0
2
G( x1 ) G( x1 ) G( x0 ) G( x2 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Tiếp tục quá trình đó theo (n+1) bước, ta được
( n 1) ( n 1)
R( x) R ( x1 ) R ( x1 ) R ( xn1 ) f ( xn1 )
... ( n 1)
G ( x) G( x1 ) G( x1 ) G ( xn1 ) (n 1)!
k 0 k! (n 1)!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Định lý Taylor: Cho hàm f(x) khả vi đến cấp (n+1)
trong khỏang (a,b). Khi ấy, với x, x0 thuộc (a,b) ta có
( n 1)
n
f ( k ) ( x0 ) f (c )
f ( x) ( x x0 )
k
( x x0 ) n 1
k 0 k! (n 1)!
1
f ( x) f ( x0 ) f ( x0 ).( x x0 ) f ( x0 ).( x x0 ) ... 2
2!
(n) ( n 1)
f ( x0 ) f (c )
... ( x x0 )
n
( x x0 ) n1
n! (n 1)!
f ( n 1) (c) n 1
Ta đặt: Rn ( x x0 ) và gọi là phần dư
(n 1)!
dạng Lagrange của công thức Taylor
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Xét giới hạn n (k )
f ( x0 )
f ( x) ( x x0 ) k
R( x) k 0 k! 0
lim lim dạng
x x0 ( x x ) n x x0 ( x x0 ) n 0
0
n
f ( k ) ( x0 )
f ( x) ( x x0 ) k 1
k 1 (k 1)! f ( n ) ( x) f ( n) ( x0 )
lim ... lim 0
x x0 n( x x0 ) n 1 x x0 n!
f ( k ) ( x0 )
n
Suy ra:
R( x) f ( x) ( x x0 ) O ( x x0 )
k n
k 0 k!
Vậy ta được
n (k )
dạng thứ 2 f ( x)
f ( x0 )
( x x0 ) k O ( x x0 ) n
của CT Taylor k 0 k!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Taylor hàm y=x4+3x3-5x2+x-1 tại x0=1
y(1) = -1
y 4 x3 9 x 2 10 x 1 y(1) 4
y 12 x 2 18 x 10 y(1) 20
y 24 x 18 y(1) 42
1
2
x x x x x
3 4 x
55
1 O
1 x 2 2 2 2 2 2 2
1
1 x x 2 x3 x 4 x5 O( x5 )
1 x
1 1 1
f ( x) .
2 1 x 2 1 x
1 3 7 2 15 3 31 4 63 5
f ( x) x x x x x O( x5 )
2 4 8 16 32 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Nếu bỏ phần dư trong 2 khai triển trên, ta sẽ được 2
hàm xấp xỉ với hàm f(x) ban đầu.
1 1 3 7 2
f ( x) 2 f ( x) x x O( x 2 )
x 3x 2 2 4 8
1 3 7 2 15 3 31 4 63 5
f ( x) x x x x x O( x5 )
2 4 8 16 32 64
Rõ ràng, với hàm xấp xỉ là đa thức bậc cao hơn thì
phần dư Peano sẽ là VCB bậc cao hơn tức là giá trị
của VCB bé đó nhỏ hơn nên giá trị hàm xấp xỉ gần
với hàm ban đầu hơn trong lân cận x0
Ta sẽ vẽ đồ thị lần lượt 3 hàm : f(x), khai triển f(x)
đến bậc 2 và khai triển f(x) đến bậc 5 để so sánh
trong lân cận x0=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1/(x 2 - 3 x + 2)
8
6
Hàm f(x)
Xấp xỉ bậc 3
2
0
y
-2
Xấp xỉ bậc 5
-4
-6
-8
-10
-3 -2 -1 0 1 2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
Công thức Taylor - Maclaurint
x3
Hàm y=tanx, khai triển Taylor đến bậc 3: x
7 5 3 3
17 x 2x x
Và khai triển Taylor đến bậc 7: x
CuuDuongThanCong.com
315 15 3
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint hàm f(x) = ln(x2+5x+4)
và tính f(10)(0)
x
f ( x) ln( x 1) ln( x 4) ln( x 1) ln 4 ln(1 )
4
1 2 (1) n1 n n x 1 x 2 (1) n1 x n x n
ln 4 x x ... x O( x ) ( ) .. ( ) O(( ) )
2 n 4 2 n41 n 4 4
5 1 1 2 (1) 1 n
ln 4 x (1 2 ) x ... (1 n ) x O( x n )
4 2 4 n 4
n ( 1) n 1 1 n
Vậy: f ( x) ln 4 (1 n ) x O( x n )
k 1 n 4
f (10) (0)
Theo CT Taylor: Là hệ số của x10 trong khai
10!
triển trên. Suy ra: f (10) (0) 10! (1) (1 1 ) 9!1 4
9 10
CuuDuongThanCong.com
10 410 410
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 5 hàm y = sin2x
1 cos 2 x
f ( x)
2
1 1 1 1
1 0.(2 x) (2 x) 0.(2 x) (2 x) 4 0.(2 x)5 O( x5 )
2 3
2 2 2! 4!
1 4
Vậy: f ( x) x x O( x )
52
3
Chú ý: Vì hệ số của x5 trong khai triển trên là bằng 0
và yêu cầu khai triển đến bậc 5 nên ta phải viết
phần dư là 0(x5)
Nếu trong ví dụ trên, chỉ yêu cầu khai triển đến bậc
4 thì phần dư là 0(x4) : f ( x) x 2 1 x 4 O( x 4 )
CuuDuongThanCong.com
3 https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Khai triển Maclaurint đến cấp 3 hàm y=arcsinx
1
Ta có : y
1 x2
x
dt x
2 2
1 x
1 2 2
y (1 t ) dt 1 (t ) O(t ) dt
0 1 t 0 2
2
0
1 3
arcsin x x x O( x3 )
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Ví dụ: Tìm bậc của các VCB sau (khi x→0) so với x
và kiểm tra lại bằng MatLab 1 ( x) e x 1 x 1
x
x2
2 ( x) cos x 1 3 ( x) e 1 2 x 2 x
x 2
2
Trong VCB đã cho có bao nhiêu hàm, ta sẽ khai triển
Maclaurint của bấy nhiêu hàm cùng bậc như nhau
đồng thời , sau mỗi bước ta cộng lại, nếu tổng bằng 0
làm tiếp đến khi tổng khác 0 thì ngừng
1 2 1 3
e 1 1 1 x x x O( x3 )
x
7 3
1 1
2
1 2
3! 1 ( x ) ~ x
x(1 x) 2 x (1 x x O ( x 2
)) 24
2 8
Đến bậc 1, tổng là 0; đến bậc 2, tổng là 0; đến bậc 3,
tổng khác 0 nên ta ngừng lại. Vậy bậc của α1(x) là 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1 x
1 2
1 4 1 4
2 2 ( x) x O( x ) ~ x
4
1 2 1 4 4 4! 4!
cos x 1 x x O( x )
2 4!
Đến bậc 2, tổng bằng 0. Đến bậc 4, tổng khác 0
Vậy bậc của α2(x) là 4 (so với x)
ex 1 x 1 2 1 3
x x
2 6
1
1 1 1
1 2x 2x 2 2
1 (2 x 2 x ) (2 x 2 x ) (2 x 2 x 2 )3
2 2 2
2 8 16
1 2 1 x3
= 1 x x
2 2
2 3
Đến bậc 3, tổng khác 0 3 ( x ) ~ x Bậc 3
CuuDuongThanCong.com
3 https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
tan x sin x
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x 0 sin 3 x
Sử dụng khai triển Maclaurint trên tử số vì tử số là
tổng 2 VCB cùng tương đương với x khi x→0.
Còn dưới mẫu số, ta chỉ cần thay sin3x ~ x3.
Như vậy, bậc của mẫu số là 3 (so với x) nên tử số
ta cũng khai triển đến x3.
1 3 3 1 3 3
tan x sin x x x O( x ) x x O( x )
3 3!
1 3 1 3
x O( x ) ~ x
3
2 2
Vậy: lim tan x sin x 1 2 x 3
1
3
lim 3
x 0 sin x x 0 x 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
vì đã có 2x nhân vào
1 3
x O( x ) 2 x x O( x3 ) 2 x 1 0.x 2 O( x 2 )
3
3!
3
L lim
x 0 1 3
x
8 2
3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
0 c 0,05 1 1 c 1,05 1 1
(1 c) n
n 1
0,05 1 1
Rn 3
n 1 10 n2
(n 1)! (n 1)!20 1000
Vậy:
1
A ln(1,05) 0,05 (0,05) 2 0,05 0,00125 0, 04875 0, 49
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint
Ví dụ: Tính gần đúng với sai số ε = 10-5 giá trị A 3 29
2 2
Đặt f ( x) (1 x) , x , A 3. f ( )
1/3
27 27
1 ( 1 1) 1 ( 1 1)...( 1 n 1)
1
f ( x) 1 x 3 3 x 2 ... 3 3 3 x n Rn
3 2! n!
( n 1) 1 ( 1 1)...( 1 n) n 1
f (c) n 1 3 3 3 n 1 2
Rn x c ,0 c 1
(n 1)! (n 1)! 27
n 1
2.5...(3n 1) 2 2n1.2.5...(3n 1) 1
Rn n1 4n4
n4
3 (n 1)! 27 3 (n 1)! 3.100000
1 2 2 4 2.5 8 2.5.8 16
29 31 .
3
. 3. .
3 27 2.3 729 6.3 19683 24.3 531441
2 4
3,0723
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Khai triển Maclaurint đến cấp n sau đó kiểm tra lại
bằng cách dùng MatLab các hàm sau
x 1
4
f1 ( x) 2 , n 4
x 1
( x 2 1)( x 2 1) 2 1
f1 ( x) x 1 2 2
2
x 1
2
x 1
x 2 1 2 1 x 2 x 4 O( x 4 ) 1 x 2 2 x 4 O( x 4 )
1 3 3 5
n 5, f 2 ( x) ln( x x 1) x 2
x x O ( x 5
)
6 40
1 1 2 3 4
f2 1 x x O( x 4 )
x2 1 2 8
t
1 2 3 4
t
4
f 2 ( x) f 2 (t )dt 1 t t O(t ) dt
0 0
CuuDuongThanCong.com 2 8 https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1
n 3, f3 ( x) 2
x x 1
1 ( x x ) ( x x ) ( x x ) O( x )
2 2 2 2 3 3
1 x x x 2 x x O( x )
2 2 3 3 3
1 x x O( x )
3 3
2x 1
n 3, f 4 ( x) ln ln(2 x 1) ln(2 5 x)
2 5x
5 x
ln(2 x 1) ln 2 ln 1
2
1 1 5 x 1 5 x 2 1 5 x 3
2 x (2 x) 2 (2 x)3 O( x3 ) ln 2 ( ) ( ) O( x 3 )
2 3 2 2 2 3 2
9 9 2 189 3
ln 2 x x x O( x3 )
2 8 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Khai triển Taylor đến cấp n tại x=x0 , sau đó kiểm tra
lại bằng cách dùng MatLab các hàm sau
x X 2 1
n 3, x0 2, f5 ( x) X x2 1
x 1 X 1 X 1
1 1 X X X O( X )
2 3 3
2 ( x 2) ( x 2) ( x 2) O(( x 2) )
2 3 3
x2 2 x 2 ( x 1)2 1
n 6, x0 1, f6 ( x) e e
2 1
2!
4 1
3!
6 6
e 1 ( x 1) ( x 1) ( x 1) O ( x 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
x 1 1 1
n 4, x0 1, f 6 ( x) 2 ( x 1)
x 5x 6 x 3 x 2
1 1
1 1 1 1
X x 1X X 4
3 1 X
X 4 X 3
1 X
4 3
X X X 2 X 3 3 X X X 2 X 3 3
1 ( ) ( ) O ( X ) 1 ( ) ( ) O ( X )
4 4 4 4 3 3 3 3
1 1 1 1 2 1 1 3 1 1 4
X 2 2 X 3 3 X 4 4 X O( X 4 )
3 4 3 4 3 4 3 4
1 42 32 43
33
4 4
34
( x 1) 2
( x 1) 2
3
( x 1) 3
4
( x 1) 4
O ( X 4
)
3.4 12 12 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
Tính các giới hạn bằng cách sử dụng quy tắc
L’Hospital hoặc công thức Maclaurint. Sau đó kiểm
tra lại bằng MatLab 2
2 1 3 3
x x x O( x )
x sin x
2 2
3!
L1 lim 2 2 lim
x 0 x sin x x 0 x4
2 2 2 1 4
x x x.x x O( x 6 )
3
lim 6 36
x 0 x4
2 3 1 4 1 4
x.x x O( x ) 6
x
6 36 1
lim 4
3
lim 4
x 0 x x 0 x 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1 1 e x
1 x e x
1 x
L2 lim x lim lim
x 0 x e 1 x 0 x (e 1)
x
x 0 x.x
ex 1 x 1
lim lim
x 0 2 x x 0 2 x 2
1 1 cos 2
x 2
2 2
L3 lim 2 cot x lim
2
lim
sin x x cos x
x 0 x x 0 x 2 2
sin x x0 x 2 .sin 2 x
2 2
1 3 3 2 1 2 2
x x O ( x ) x 1 x O ( x )
sin x x cos x
2 2 2
6 2
lim lim
x 0 x 2 .x 2 x 0 x 2 .x 2
1 4 1 6 2 1 4 2 4
x x x .x x . x O ( x )
2 2 6
x
3 36 4 2
lim 4
3
lim 4
x 0 x x 0 x 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1 x 1 x
L4 lim lim 1
x 1 ln x ln x x 1 ln(1 ( x 1))
1 1 ln( x e2 x )
ln( x e2 x ) lim
L5 lim x e2 x x lim e x e x0 x
x 0 x 0
1 2e2 x
lim
e x0 x e 2 x
e3
1 ln x ln x
L7 lim
cos x 1 1 x 2
2 lim 2! 4!
1 1 x 2 1 x 4 O( x 4 ) 1 1 x 2
2
x 0 x4 x 0 x4
1 x 4 O( x 4 ) 1
lim 24 4
x 0 x 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
ln(tan x )
1
2 x
L8 lim tan x lim e( 2 x )ln(tan x ) lim e ( 2 x )
x x
2 2 x
2
1
cos 2 x.tan x
2 ( 2 x ) 2
( 2 x ) 2 2.sin 2 ( x )cot( x )
lim e lim e 2 2
x x
2 2
( 2 x ) 2 ( x )
2
2.( x ) 2
lim e 2 e0 1
x
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
1 x cos x 1 2 x
L9 lim
x 0 ln( x 1) x
1 1 1 1 2
1 x 1 0.x O( x) 1 2 x . .( 1)(2 x) O( x )
2
lim 2 2 2 2
x 0 1
( x x 2 O( x 2 )) x
1 2
x2
lim 2 1
x 0 1 2
x
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
e x 1 x 1
x
L10 lim
x 0 sin xchx shx
1 2 1 3 3 1 1 1 1 2 2
1 x x x O ( x )
x 1 x x O ( x ) 1
lim 2
2 6 22 2
x 0 1 3 3 1 2 3 1 3 3
x x O ( x ) 1 x 0. x 3
O ( x )
x x O ( x )
6 2 6
1 3 1 3
x x O( x3 )
lim 6 8 7
x 0 1 3 1 3 1 3
x x x O( x3 ) 20
2 6 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Taylor - Maclaurint – Phụ lục
e ln(1 x) 1
x
L11 lim
x 0 3
8 x 2 3
1 2 1 3 2 1 2 1 2
1 x x x O ( x )
x ( x ) ( x ) 3
O ( x ) 1
lim 2 6 2 3
x 0 x 3 13
2 (1 ) 1
8
1 1
x3 x3 O( x3 )
lim 6 3 2
x 0 1 x 3
2.
3 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Các bước khảo sát và dựng đồ thị hàm y=f(x)
1. Tìm MXĐ, tính chẵn, lẻ, chu kỳ tuần hoàn (nếu có)
3. Tìm cực trị, khoảng tăng giảm, tiệm cận đặc biệt
6. Dựng đồ thị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1. Tìm MXĐ, hàm chẵn lẻ, tính tuần hoàn
Hàm chẵn nếu f(x) = f(-x), khi đó đồ thị hàm nhận
trục Oy là trục đối xứng
Hàm lẻ nếu f(x) = -f(-x), khi đó đồ thị nhận gốc tọa
độ O là tâm đối xứng
Hàm tuần hoàn nếu tồn tại hằng số T sao cho
f(x) = f(x+T). Hằng số T>0 được gọi là chu kỳ tuần
hoàn của hàm f(x) nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa
f(x)=f(x+T) và khi đó ta chỉ phải khảo sát hàm trong
1 chu kỳ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2. Tìm tiệm cận
Với x0 là điểm không thuộc MXĐ của hàm,
nếu: lim f ( x) thì hàm có TCĐ x = x0
x x0
Nếu lim f ( x) y0 Thì hàm có TCN y = y0
x
lim f ( x)
x
Nếu Thì hàm có TCX y = ax+b
f ( x)
lim a
x x
lim f ( x) ax b
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2x
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm y 2
x 5x 6
MXĐ : R\{2, 3}
2x
lim f ( x) lim 2 Hàm có TCĐ: x = 2
x 2 x 2 x 5 x 6
2x
lim f ( x) lim 2 Hàm có TCĐ: x = 3
x 3 x 2 x 5 x 6
2x
lim f ( x) lim 2 0 Hàm có TCN: y = 0
x x x 5 x 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2x
y 5
x 5x 6
x=3
x=2
y=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm y xe x 1
MXĐ: R\{0} 2
2 2
2 2 ex
ex
lim y lim xe x 1 1 lim 1 lim x
x 0 x 0 x 0 1 x 0 1
2
2 x x
1 lim 2e x Hàm có TCĐ x = 0
x 0
2
lim y lim xe x 1 1 Hàm không có TC
x 0 x 0
2
lim y lim xe x 1
x x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
2
lim y lim xe x 1
x x
2
y xe x 1 2
1
lim lim lim e x 1
x x x x x x
2 2
lim ( y x) 1 x) 1 lim x e x 1
lim ( xe x
x x x
2
1 lim x. 3 Hàm có TCX y = x+3
x x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
y xe x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Nếu y’=0 hoặc không tồn tại y’ tại x=x0 và y’ đổi dấu
khi đi qua x=x0 thì hàm đạt cực trị tại x=x0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
4. Tìm khỏang lồi lõm, điểm uốn
a b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Tìm khỏang lồi lõm và điểm uốn của hàm y=x2lnx
y 2 x ln x x, y 2ln x 3
1
y 0 x
e3
Ta cũng lập bảng biến thiên để khảo sát
x 0 1/ e3
y” - 0 +
y
1
Vậy hàm lồi trong khỏang (0, ) , lõm trong khỏang
3
1 e 1 3
( , ) Và có điểm uốn là ( , )
e3 CuuDuongThanCong.com
e3 2 e 6 https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y e x x
MXĐ : R\{0}
1
Tiệm cận: lim y lim e x x
x x
1
y e xx
lim lim 1 TCX: y=-x+1
x x x x
1
lim ( y x) lim e x 1
x x
1
lim y lim (e x x) TCĐ: x=0
x 0 x 0
1
lim y lim (e x x) 0
x 0
CuuDuongThanCong.com
x 0 https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
ye x x 1
1 1x e x x2
Cực trị: y 2 e 1
x x2
y 0, x R*
x 0
y’
y
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
ye x x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y x ( x 1) 3 2
MXĐ: R
Tiệm cận: lim y lim 3 x ( x 1)2
x x
y 3
x ( x 1) 2 ( x 1) 2
lim lim lim
x x x x x 3 2
x
Hàm không có tiệm cận
Cực trị: y 1 ( x 1)2 2 3 x ( x 1)
33 x2
x 1
y 0 Và y’(0)=+∞
x 1/ 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
1
y ( x 1) 2 2 3 x ( x 1)
3
x2
Vì đạo hàm cấp 2 phức tạp nên ta sẽ không tính
Bảng biến thiên
x 0 1/7 1
y’ + + 0 - 0 +
y 0.3841
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Đồ thị
y=0.3841
y 0.3841
x=1/7
y 3 x ( x 1)2
y 3 x ( x 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y = lnx-x+1
MXĐ: R+
Tiệm cận:
lim y lim (ln x x 1) Hàm có TCĐ x = 0
x 0 x 0
ln x
lim y lim (ln x x 1) 1 lim x 1
x x x x
y ln x x 1 ln x 1
lim lim lim 1 1
x x x x x x x
lim ( y x) lim (ln x x 1 x) lim ln x 1
x x x
-∞ -∞
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Đồ thị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
3
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y x 22
MXĐ R
3
Tiệm cận: lim y lim x 2
2
x x
x
3 3
y x 2
2 2
2
lim lim lim
x x x x x x 2
x
3 3
y x 2
2 2
2
lim lim lim (1) 2
x x x x x x
Hàm không có tiệm cận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
Cực trị:
2 3
1
( x 2) 2 ,| x | 2 3x( x 2) 2 ,| x | 2
2
y y
3
(2 x ) 2 ,| x | 2
2 1
3x(2 x ) 2 ,| x | 2
2
y 0 x 0, 2
Bảng biến thiên
x 2 0 2
y’ 0 0 0
y 8
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x)
3
y x 2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
y x2 2 x
3
ymin = y(1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
Khảo sát và vẽ đồ thị
1 3 x
1. y (1 x) x 6. y x e
x2 1 2 2
2. y 7. y x ( x 3) 2
4
x2 1
x2 1
| x 3| 2 8. y 2
3. y x 4x 5
x 8x
9. y
4. y x x 1 2
x 4
2
4 x x2
5. y e 10. y x 2 ln x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
4 6
1
Đt y=x Đt y 3x Đt: y x
3
3
4
Đt y= -x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt