Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Quy Luat Phan Bo Xac Suat
Chuong 4 - Quy Luat Phan Bo Xac Suat
EX n
k Cnk k 1 n k n
p q Cnk11 p k 1 q n k
np k 1 n k 1
n 1
C n 1 K
p q
n 1
K
n 1 p q
K
1 EX np
K 0
n
x y Cnk x k y n k *
n
Cách khác: từ khai triển Newton
k 0
k 1
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 3
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
n
Nhân 2 vế (**) với x : nx x y k Cnk x k y n k ***
n 1
k 1
n
np k Cnk p k q n k EX
Thay: x p, y q ***
k 1
Từ (***) đạo hàm 2 vế theo biến x:
n
n x y n n 1 x x y k 2 Cnk x k 1 y n k ****
n 1 n2
k 1
Nhân 2 vế (****) với x:
n
nx x y n n 1 x x y k 2 Cnk x k y n k
n 1 2 n2
k 1
Thay: x p, y q np n n 1 p 2 E X 2
E X 2 n 2 p 2 npq E 2 X npq DX npq
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
Bắn 5 viên đạn độc lập với nhau vào cùng 1 mục tiêu. Xác suất
trúng mục tiêu của các lần bắn như nhau và bằng 0.2. Muốn bắn
hỏng mục tiêu phải có ít nhất 3 viên đạn trúng đích. Tính xác suất
để mục tiêu bị hỏng.
Giải: Gọi ĐLNN X là số viên đạn bắn trúng mục tiêu, khi đó X
có phân bố nhị thức B(5,0.2).
Xác suất để mục tiêu bị hỏng:
P X 3 P X 3 P X 4 P X 5
C53 0.23 0.82 C54 0.24 0.8 0.25
0.058
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
Hai cầu thủ bóng rổ, mỗi người được ném bóng 3 lần. Xác suất
trúng rổ của người thứ nhất trong mỗi lần ném bằng 0.8 và của
người thứ hai trong mỗi lần ném bằng 0.6. Tính xác suất:
a. Sao cho số lần trúng rổ của họ là như nhau.
b. Sao cho số lần trúng rổ của người thứ nhất lớn hơn của người
thứ hai.
Giải: Gọi ĐLNN X, Y là số lần ném bóng trúng rổ của người thứ
nhất và người thứ hai.
Suy ra, X có phân bố nhị thức B(3,0.8).
Y có phân bố nhị thức B(3,0.6).
1 0.93n 0.9
n 31.73
Do đó, n = 32.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
Cho ĐLNN X có hàm mật độ xác suất:
1
ax bx , x 0, 2
3
f x 6
0
, x 0, 2
a. Xác định a, b biết E X 2 22 9.
b. Thực hiện 100 phép thử độc lập. Xác định số lần trung bình
ĐLNN X nhận giá trị sai lệch so với trung bình của nó không
vượt quá 23/45.
Giải: E X
2 22
2 2
x ax bx 3
dx
22
6a 16b 22
9 0
6 9
ax bx
2 3
0 6 dx 1 a 2b 3 . Do đó, a = b = 1.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
2
x x x3 68
Ta có: EX dx
0
6 45
Do đó:
3 2
23 68 23 68 23 x x 7
P X EX P X dx
45 45 45 1 6 8
Gọi ĐLNN Y là số lần X nhận giá trị sai lệch so với trung bình
của nó không vượt quá 23/45. Khi đó Y có phân bố nhị thức
B(100,7/8). Do đó, số lần trung bình:
EY = np = 700/8 = 87.5
a. Xác định k.
b. Tìm hàm phân bố của ĐLNN X và ĐLNN Y = X2.
c. Tính EX, DX.
d. Tính xác suất để sau ba lần lặp lại phép thử một cách độc lập
có hai lần X nhận giá trị trong khoảng (0 , ln3).
X 0 1 2
P 0.36 0.48 0.16
Y 0 1 2
P 0.09 0.42 0.49
Z 0 1 2 3 4
P 0.0324 0.1944 0.3924 0.3024 0.0784
b. Giả sử Z=X+Y có phân bố nhị thức B(4,p). Khi đó, với cùng 1
giá trị xác suất p > 0 thì phải thỏa mãn công thức xác suất:
P Z k C4k p k 1 p
4 k
Tương tự ví dụ trên.
Tính chất: X P EX DX
-1 Mod X
Ví dụ: trung bình cứ 100 sv thi hết môn XSTK có 71 sv thi đạt.
Do đó, 120 sv thi hết môn XSTK thì trung bình có 85.2 sv thi đạt.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
k
Chứng minh: X P P X k 1 e 1 *
k 0 k 0 k!
k
Ta có: EX k P X k k e
k 0 k 1 k!
k
k 1 K : k 1
K *
e e e
k 1 k 1! k 1 k 1! K 0 K!
k
Ta có: E X 2 k 2 P X k k e
k 1!
k 0 k 1
K 1
Đặt: K k 1 E X 2 K 1 e
K!
K 0
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
K 1
Khi đó: E X 2 K 1 e
K!
K 0
K 1
K 1
K 1
K 1
K e e
K e
e
K 0 K! K ! K 0 K ! K 0 K!
K 1
K
2 e e 2
K 1 K 1! K 0 K!
DX E X 2 E 2 X
Giải: Gọi X là số ô tô ngẫu nhiên qua trạm thu phí trong 𝑡 phút.
Suy ra, X có phân bố 𝑃 𝜆 , 𝜆 = 3𝑡. Khi đó:
3t
0
P X 1 1 P X 0 1 e 3t
0.9
0!
e 3t 0.1 t 0.7675
Một bệnh viện tiếp nhận trung bình 5 ca bệnh trong 30 phút.
a. Tính xác suất bệnh viện tiếp nhận 17 ca bệnh trong 1 giờ.
b. Xác định khoảng thời gian mà bệnh viện không tiếp nhận
ca bệnh nào với xác suất bằng 0.8.
b. P X 6 1 P X 5
2 21 22 23 24 25
1 e 1 0.01656
1! 2! 3! 4! 5!
c. P X 7 1 P X 6
2 21 22 23 24 25 26
1 e 1 0.0045 0.1
1! 2! 3! 4! 5! 6!
Do đó không nên tăng thêm xe chở khách nữa.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
Số lượng lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp đặt trong ô tô có
phân bố Poisson với mức trung bình 0.05 lỗ hổng trên
1000cm2 diện tích. Giả sử bên trong ô tô chứa 1 tấm nhựa như
vậy với diện tích là 1m2.
a. Tính xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô.
b. Nếu 10 chiếc xe được bán cho 1 công ty, tính xác suất ít
nhất 8 chiếc xe không có lỗ hổng nào.
Giải: a. Gọi X là số lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp trong ô tô.
Trung bình trên 1m2 có 0.5 lỗ hổng. Khi đó, X có phân bố
𝑃 𝜆 , 𝜆 = 0.5. Vậy xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô
tô là:
0.5
0
P X 0 e 0.5
0.61
0!
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 27
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố rời rạc
Số lượng lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp đặt trong ô tô có
phân bố Poisson với mức trung bình 0.05 lỗ hổng trên
1000cm2 diện tích. Giả sử bên trong ô tô chứa 1 tấm nhựa như
vậy với diện tích là 1m2.
a. Tính xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô.
b. Nếu 10 chiếc xe được bán cho 1 công ty, tính xác suất ít
nhất 8 chiếc xe không có lỗ hổng nào.
b. Gọi Y là số xe không có lỗ hổng ở bên trong. Y là ĐLNN có
phân bố nhị thức B(n,p) với n=10, p=0.61. Do đó:
P Y 8 P Y 8 P Y 9 P Y 10
C108 0.618 0.392 C109 0.619 0.391 C1010 0.6110 0.390
0.184
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 28
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
1. Phân bố đều U(a,b)
Định nghĩa: ĐLNN X gọi là có phân bố đều trên (a,b) nếu hàm
mật độ của X có dạng:
1
,a xb
f x b a
0 , trai lai
Ký hiệu: X U a, b
b a
2
ab
Định lý: E X ,D X
2 12
1 2
Tương tự: P Y 0 ; P Y 0
3 3
5
P XY 0 P X 0 P Y 0 P X 0 P Y 0
9
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 30
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
2. Phân bố chuẩn N , 2 , 0 :
1 x 2
N , f x
1
Định nghĩa: X 2
e 2 2
2
Định lý: X N , 2 EX , DX 2
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 31
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Định nghĩa: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân bố chuẩn tắc
N(0,1) (phân bố Gauss) nếu hàm mật độ của U có dạng:
u2
1
f u e 2
: hàm mật độ Gauss.
2
Định lý: ĐLNN U có phân bố chuẩn tắc N(0,1) thì:
u t2
1
F u 0,5 e 2
dt 0,5 0 u
0 2
với 0 u là hàm Laplace (hàm lẻ).
Hàm 0 u không biểu diễn được qua các hàm sơ cấp. Giá trị
của hàm này được tra từ bảng phụ lục. Ví dụ: 0 1.96 0.475.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 32
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
u
1. 0 (u ) 0 (u )
2. 0 () 0.5 ; 0 () 0.5
3. P(U b) 0.5 0 (b) ; P(U a) 0.5 0 ( a) ; a, b 0
4. u 4 0 (u ) 0.5
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Định lý: Giả sử U có phân bố chuẩn tắc N(0,1). Khi đó ta có:
1. P u1 U u2 0 u2 0 u1
2. P U 2 0
X
Định lý: X N , 2
U N 0,1
1 x 2
N , 2 f x
1
Chứng minh: vì X e 2 2
2
u
X
Ta có: F u P U u P u P X u f t dt
u2
1
Suy ra: f u F u f u e 2
U N 0,1
2
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 34
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
X
X N , 2
U N 0,1
x x
P X x 0.5 0 ; P X x 0.5 0
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 35
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Định lý: Giả sử X N , 2 . Khi đó:
b a
P X b 0.5 0 ; P X a 0.5 0
Định lý: Giả sử X N , 2 . Khi đó:
b a
1. P a X b 0 0
2. P X 2 0
3 P X 3 2 0 3 0.9974
Nếu ĐLNN 𝑋~𝑁 𝜇, 𝜎 2 , thì có 95.44% giá trị của X sai lệch so
với kỳ vọng không quá 2𝜎, và hầu như toàn bộ (99.74%) giá trị
của X sai lệch so với kỳ vọng không quá 3𝜎.
Ứng dụng: Nếu quy luật phân bố xác suất của ĐLNN thỏa mãn
quy tắc hai xích ma và ba xích ma thì coi như ĐLNN đó có phân
bố chuẩn.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 37
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Chiều cao X của thanh niên có phân bố chuẩn N(165,52). Một
thanh niên bị coi là thấp nếu có chiều cao nhỏ hơn 160 cm. Hãy
tính tỷ lệ thanh niên thấp.
Giải: Tỷ lệ thanh niên thấp:
160 165
P X 160 0.5 0
5
0.5 0 1 0.5 0.34134 0.15886
ĐS: 0.0669
Chiều cao của nam giới khi trưởng thành là ĐLNN có phân bố
chuẩn với trung bình là 160 cm, độ lệch chuẩn là 6 cm. Tính xác
suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 thanh niên thì có không quá 2
thanh niên có chiều cao dưới 163 cm.
ĐS: 0.17451
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục vụ tại 1 cửa hàng
là BNN X (phút), X N (4.5,1.21) .
a. Tính xác suất khách phải chờ từ 3.5 phút đến 5 phút.
b. Tính thời gian tối thiểu 𝑡0 nếu xác suất khách phải chờ vượt
quá 𝑡0 là nhỏ hơn 0.05.
5 4.5 3.5 4.5
Giải: a. P 3.5 X 5 0 0 0.4922
1.21 1.21
b. Gọi t là thời gian khách phải chờ. Khi đó:
t 4.5
P X t 0.5 0 0.05
1.21
t 4.5 t 4.5
0 0.45 1.65 t 6.32 t0 6.32
1.21 1.21
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 42
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Cho ĐLNN X có phân bố chuẩn với EX = 10 và P(10<X<20) =
0.3. Tính P(0<X<15).
20 10
Giải: P 10 X 20 0 0 0 0.3
10
0.85 11.765
tra bang
15 10 10
P 0 X 15 0 0
11.765 11.765
0 0.425 0 0.85 0.4646
18
P X 18 0.0391 P U 0.0391
18
0.5 0 0.0391
18
0 0.0391 0.5 0.4609
18 18
0 0.4609 . Tra bảng: 1.76 (1)
24
0 0.5 0.1719 0.3281
24
Tra bảng: 0.95 (2)
Từ (1) và (2) ta có: 21.9, 2.216
20 21.9 16 21.9
0 0 0 0.857 0 2.662
2.216 2.216
Giải: Gọi X là chiều cao của người trưởng thành. Khi đó:
X 175
X N 175, 42 U N 0,1
4
180 175
a. P X 180 P U 0.5 0 1.25
4
0.5 0.394 0.106
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
b. Tỷ lệ người trưởng thành có chiều cao từ 166 cm đến 177 cm.
166 175 177 175
P 166 X 177 P U
4 4
0 0.5 0 2.25 0 0.5 0 2.25 0.1915 0.4878 0.68
c. Tìm k, biết 33% người trưởng thành có chiều cao thấp hơn k.
X 175 k 175
P X k 0.33 P 0.33
4 4
k 175 k 175
0.5 0 0.33 0 0.17
4 4
175 k
tra bang
0.44 k 173.24
4
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Trọng lượng của 1 sản phẩm do 1 dây chuyền tự động làm ra là
1 ĐLNN X tuân theo quy luật phân bố chuẩn, có giá trị trung
bình là 1000g và phương sai là 16g2. Sản phẩm được coi là đạt
tiêu chuẩn kỹ thuật nếu trọng lượng của nó đạt từ 990g đến
1010g
a. Tìm tỷ lệ sp đạt tiêu chuẩn kỹ thuật của dây chuyền.
b. Chọn ngẫu nhiên 10 sp trong lô sp chưa phân loại của dây
chuyền đó, tính xs có đúng 1 sp không đạt tiêu chuẩn trong
10 sp chọn ra.
Giải: a. P 900 X 1010 2 0 2.5 0.9876
b. Gọi ĐLNN Y là số sp đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Y B 10,0.9876
P Y 9 C 0.9876 1 0.9876 0.11083
9 9
10
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Cân nặng của một gói đường là ĐLNN có phân bố chuẩn với
trung bình bằng 1012 gam. Trong 1000 gói có 70 gói nặng hơn
1015 gam. Hãy ước lượng xem có bao nhiêu % số gói đường có
cân nặng dưới 1008 gam.
ĐS: 2.44%
Gọi X là trọng lượng của một loại sản phẩm có phân bố chuẩn
với trung bình là 10 kg, độ lệch chuẩn là 0.05 kg. Sản phẩm
được xem là đạt yêu cầu nếu trọng lượng của sản phẩm không
sai quá 50 gam so với giá trị trung bình của nó. Chọn ngẫu
nhiên 100 sản phẩm, tính xác suất để có từ 70 đến 80 sản phẩm
đạt yêu cầu.
ĐS: 0.39663
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Cho 2 BNN X, Y độc lập. 𝑋~𝑁 1, 0.12 , 𝑌~𝑁 𝜇, 𝜎 2 . Biết rằng
𝑃 𝑌 > 𝑋 = 0.84134, 𝑃 𝑌 ≤ 1.5𝑋 = 0.93319. Tính 𝜇, 𝜎 2 .
P Y X 0.84134 P Y X 0 0.84134
1 1
0.5 0 0.84134 0 0.34134
0.1 0.1
2 2 2 2
1
Tra bảng: 1 *
0.1
2 2
1.5
0 0.43319
1.5 0.1
2 2 2
1.5
Tra bảng: 1.5 **
0.0225
2
1
t
x
lim 2 2 2 x x e 2
2 2 2
t
0
DX E X E 1
2 2
X
2
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 55
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
f x dx e
t h
t h
eh P X h ; t , h 0
e t
f x dx
t
Xác suất để thời gian đợi ít nhất là h không phụ thuộc vào thời
gian đã đợi được là bao nhiêu.
Giải: Gọi ĐLNN X là tuổi thọ của mạch điện tử, mạch điện tử bị
thay thế trong thời gian bảo hành nếu có tuổi thọ dưới 2 năm. Khi
đó:
2
1 x /15
P X 2 e dx 1 e 2/15 0.125
0
15
Vậy có khoảng 12% số mạch điện tử phải thay thế trong thời gian
bảo hành.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Cho X, Y là 2 ĐLNN độc lập, cùng phân bố mũ với giá trị trung
bình bằng 1/10.
a. Viết công thức hàm mật độ của X.
b. Tính P X 0.5 X 0.1 , P X 0.5 Y 0.1
c. Dùng công thức tích phân hãy tính EX, DX. Từ đó tính
E(X+5Y) và D(X+5Y).
1 1 10e 10 x , x 0
Giải: a. EX EY 10 f x
10 0 ,x 0
1 f x dx 1 0 10 e 10 x
dx
0.1 0.1 0.01832
1 f x dx 1 10e 10 x dx
0
0.5
P X 0.5 Y 0.1 P X 0.5 1 10e 10 x dx 0.00674
0
EX 2 x 2 f x dx x 2
10e 10 x
dx 1/50 DX 1/100
0
c. EX EY 1/10
DX DY 1/100
E X 5Y EX 5EY 3/5
D X 5Y DX 25DY 13 / 50
e
1
EY
2 x 2
f x dx e
2 x
2e 2 x
dx
0
2
1
DY EY E Y 2 2
18
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 61
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Cho 2 ĐLNN X N (5,1.21), Y E (1 / 8) ; X , Y độc lập.
a. Tính kỳ vọng, phương sai của ĐLNN: Z 3 X 2Y 5
b. Tính kỳ vọng của ĐLNN: T X 2Y 2 X Y
Giải: a. EX 5, DX 1.21, EY 8, DY 64
EZ 3EX 2 EY 5 26
DZ 9 DX 4 DY 266.89
b. ET E 2 X 2 3 XY 2Y 2 2 EX 2 3EX EY 2 EY 2
EX 2 DX E 2 X 26.21
EY 2 DY E 2Y 128 ET 83.58
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
Gọi X là tuổi thọ (tháng) của một loại bóng đèn với hàm mật độ
xác suất của X là
1 x
, x 0,30
f x 15 450
0
, x 0,30
a. Tính F(x), EX.
b. Tính xác suất để bóng đèn hoạt động được ít nhất 15 tháng.
c. Nếu bóng đèn đã hoạt động được ít nhất 15 tháng thì xác suất
để nó hoạt động thêm ít nhất 1 tháng nữa bằng bao nhiêu?
0 ,x0
x
x
Giải: a. F x P X x f t dt f t dt , 0 x 30
0
1 , x 30
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
0 ,x0 0 ,x0
x
1 t
2
x x
dt , 0 x 30 15 900 , 0 x 30
0 15 450
1 , x 30 1 , x 30
1 x
30
EX x dx 10
0
15 450
1 x
15
1
b. P X 15 1 P X 15 1 dx
0
15 450 4
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 64
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các quy luật phân bố liên tục
P X 16, X 15 P X 16
c. P X 16 X 15
P X 15 P X 15
P X 16, X 15 P X 16
P X 16 X 15
P X 15 P X 15
1 x
16
1 dx
0
15 450 49 196
4
P X 15 225 225
𝑛 ≥ 30
P X E( X ) hay P X E ( X ) 1
D( X ) D( X )
2 2
Nhận xét: 2 BĐT trên cho ta giới hạn về xác suất khi biết kỳ vọng
và phương sai của ĐLNN chưa biết phân bố xác suất.
P 40 X 60 P X 50 10 1 2
25 3
10 4
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 69
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các định lý giới hạn
Ví dụ: Một thiết bị đo chiều dài có sai số đo lường là BNN có kỳ
vọng là 0mm, độ lệch chuẩn 2mm. Hỏi với xác suất trên 90% thì
sai số tổng cộng khi dùng thiết bị trên đo 10 lần là nằm trong
khoảng nào?
D( S10 )
Theo giả thiết: 1 0.9 20
2
• Ý nghĩa: Luật số lớn cho ta quy tắc xác định kỳ vọng của
ĐLNN xấp xỉ bằng trung bình số học của các giá trị quan sát
được từ ĐLNN đó với số lần thực hiện phép thử n đủ lớn.
Khi đó, thu nhập trung bình của 50 người là ĐLNN X có phân bố
0.52
xấp xỉ phân bố chuẩn: X N 2.5,
50
Do đó, xác suất để thu nhập trung bình của 50 người lớn hơn
2.4tr/tháng:
2.4 2.5
P X 2.4 0.5 0
0.5 / 50
0.5 0 1.41 0.5 0 1.41
0.5 0.42 0.92
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 75
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý giới hạn trung tâm
Thời gian 1 khách hàng đợi tại quầy check-in tại sân bay là
ĐLNN có kỳ vọng là 8.2 phút, độ lệch chuẩn là 1.5 phút. Giả sử 1
mẫu gồm 49 khách hàng được quan sát. Tính xác suất thời gian
đợi trung bình của những khách hàng đó:
a. Dưới 10 phút. b. Trên 6 phút
Giải: Gọi Xi là thời gian khách hàng thứ i, i=1..49, đợi tại quầy
check-in. Các ĐLNN Xi là độc lập, ta có: EX i 8.2, DX i 1.52
Khi đó, thời gian đợi trung bình của 49 người là ĐLNN X có
phân bố xấp xỉ phân bố chuẩn:
1.52
X N 8.2,
49
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 76
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý giới hạn trung tâm
a. Xác suất thời gian đợi trung bình của 49 người dưới 10 phút:
10 8.2
P X 10 0.5 0 0.5 0 8.4 1
1.5 / 49
b. Xác suất thời gian đợi trung bình của 49 người trên 6 phút:
6 8.2
P X 6 0.5 0
1.5 / 49
0.5 0 10.27 0.5 0 10.27 1
Giải: Ta có:
1 n 2
X X i ; EX i EX ; DX i DX
2
n i 1 n
2
X N ,
n
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 78
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý giới hạn trung tâm
a. P X EX 0.01 0.9973 ; U
X n
0.01 n
P U 0.9973
5
0.01 n
0 0.5 0.9973
5
0.01 n tra bang
0 0.4973 0 2.78
5
2
0.01 n 2.78 5
2.78 n n 386420
5 0.01
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 79
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định lý giới hạn trung tâm
b. P X EX 0.005 0.9973 ; U
X n
0.005 n
P U 0.9973
5
0.005 n
2 0 0.9973
5
0.005 n 0.9973 tra bang
0 0 2.99
5 2
2
0.005 n 2.99 5
2.99 n n 1788020
5 0.005
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 80
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các công thức tính gần đúng
1. Nhị thức và Poisson
Định lý: Khi n đủ lớn, p gần bằng 0 (hoặc gần bằng 1), khi đó:
ĐLNN X có phân bố B n, p P , np.
k
Tức là: P X k Cnk p k q n k e , k 0, n
k!
Chú ý: xấp
xỉ trên có
hiệu quả khi Đỏ: P(5)
𝑛𝑝 < 5 hoặc Xanh: B(1000,0.005)
𝑛𝑞 < 5.
(O): 𝐵 30,0.1
(X): 𝐵 100,0.03
(|): 𝑃 3
k 0 k !
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 85
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các công thức tính gần đúng
2. Phân bố nhị thức và phân bố chuẩn
Định lý: Khi n đủ lớn, 𝑛𝑝 ≥ 5 và 𝑛𝑞 ≥ 5 thì ĐLNN X có phân
bố 𝐵(𝑛, 𝑝)~𝑁(𝜇, 𝜎 2 ), với 𝜇 = 𝑛𝑝, 𝜎 2 = 𝑛𝑝𝑞 nghĩa là:
1 x
2
1
P X k f k ; f x e 2 2
2
k2 k1
P k1 X k2 0 0
Chú ý: Khi 𝑘 = 𝜇 ta sử dụng công thức hiệu chỉnh:
P X k P k 0.5 X k 0.5
1
P X 70 C p q f 70 0.0228 ; f x
70 70 330
e
2 2
2
400
100 80 60 80
P 60 X 100 0 0 2 0 2.5 0.987
8 8
200 0.8n
P X 200 0.025 0.5 0 0.025
0.16n
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 95
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các công thức tính gần đúng
200 0.8n
1.96
0.4 n 0 n 234.9776
0 n 200 0.8 250
P H P A P H A P B P H B P C P H C
1
P X 70 f 70 0.03486 , f x e 2 2
2
d. Ta có:
70 63.66667
P X 70 0.5 0 0.9049
23.13222
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 99
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các công thức tính gần đúng
Gieo 120 lần đồng xu cân đối, đồng chất.
a. Tính xác suất tỷ lệ mặt sấp xuất hiện trong khoảng từ 0.4
đến 0.6.
b. Tính xác suất tỷ lệ mặt sấp xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 5/8.
c. 1 nhóm 500 người, mỗi người gieo 120 lần đồng xu. Có bao
nhiêu người có kết quả tỷ lệ mặt sấp xuất hiện trong khoảng từ
0.4 đến 0.6.
Giải: Mỗi lần gieo đồng xu là việc thực hiện phép thử Bernoulli
với sự thành công chính là việc xuất hiện mặt sấp với xác suất là
0.5.
Gọi ĐLNN X là số lần xuất hiện mặt sấp khi gieo đồng xu 120
lần X B 120,0.5 .
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 100
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Các công thức tính gần đúng
Ta có: n 120, np nq 60 5, npq 30 X N 60,30
a. P 0.4 120 X 0.6 120 P 48 X 72
72 60 48 60
0 0
30 30
0 2.191 0 2.191 2 0 2.191 0.9714
5
b. P 120 X 120 P 75 X 120
8
120 60 75 60
0 0 0.5 0 2.74 0.0031
30 30
c. Số người: 500 0.97 485 người.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/6/2022 101
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN