You are on page 1of 7

Mã số: KH.

QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

NGƯỜI SOẠN THẢO NGƯỜI KIỂM SOÁT NGƯỜI PHÊ DUYỆT

CN. Nguyễn Thế Anh BS. CKII. Nguyễn Ngọc Anh TS. BS. Trương Vĩnh Long
Trưởng Phòng QLCL Phó Giám đốc Giám đốc
Ngày: ……/……/2019 Ngày:…../……./2019 Ngày:…../……./2019

I. MỤC ĐÍCH:
- Tăng hiệu quả hoạt động của tổ chức
- Giảm các hình thức lãng phí
- Cải thiện tốc độ và chất lượng các quy trình hoạt động
- Tăng tính an toàn trong tổ chức.
- Tạo môi trường làm việc thu hút, ngăn nắp, sạch đẹp.
- Cung cấp công cụ giúp kiểm tra, giám sát việc vận hành hoạt động bệnh
viện hàng ngày.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
- Tất cả khoa phòng trong bệnh viện
III. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
1. Định nghĩa:
- 5S: là tên của một phương pháp quản lý, sắp xếp nơi làm việc. Nó được
viết tắt của 5 từ trong tiếng Nhật gồm: Seiri (整理 Sàng lọc), Seiton (整頓
Sắp xếp), Seiso (清掃 Sạch sẽ), Seiketsu (清潔 Săn sóc), và Shitsuke (躾
Sẵn sàng).
- Sàng lọc: Sàng lọc có nghĩa là phân loại, tổ chức các vật dụng theo trật tự.
Đây chính là bước đầu tiên bệnh viện cần làm trong thực hành 5S. Nội
dung chính của sàng lọc là phân loại, di dời những thứ không cần thiết, có
thể bán đi hoặc tái sử dụng.
- Sắp xếp: Sau khi đã loại bỏ các vật dụng không cần thiết thì công việc tiếp
theo là tổ chức các vật dụng còn lại một cách hiệu quả theo tiêu chí dễ tìm,
dễ thấy, dễ lấy, dễ trả lại.
- Sạch sẽ: Thường xuyên vệ sinh, giữ gìn nơi làm việc sạch sẽ thông qua
việc tổ chức vệ sinh tổng thể và tổ chức vệ sinh hàng ngày máy móc vật
dụng và khu làm việc. S3 hướng tới cải thiện môi trường làm việc, giảm
thiểu rủi ro, tai nạn đồng thời nâng cao tính chính xác của máy móc thiết bị
(do ảnh hưởng của bụi bẩn).
1
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

- Săn sóc: Luôn luôn kiểm tra, duy trì 3S ở trên (sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ).
Bằng việc phát triển S4, các hoạt động 3S sẽ được cải tiến dần dựa theo tiêu
chuẩn đã đặt ra và tiến tới hoàn thiện 5S trong bệnh viện.
- Sẵn sàng: Rèn luyện, tạo nên thói quen, nề nếp, tác phong cho mọi người
trong thực hiện 5S.

2. Từ viết tắt:
- BĐH: Ban Điều Hành
- BV: Bệnh viện
- P.QLCL: Phòng Quản lý Chất lượng
- P.KHTH: Phòng Kế hoạch Tổng hợp
- P.ĐD: Phòng Điều Dưỡng
- NV: Nhân viên
- ĐD: Điều dưỡng

IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH:


Người chịu
Thời gian
TT Hoạt động Ngân sách Biểu mẫu trách
thực hiện
nhiệm
1 Xây dựng kế hoạch triển khai 5S tại 24/4/2019 Phòng
bệnh viện Gia An 115 QLCL
2 Huấn luyện 5S cho nhân viên bệnh 20/5/2019 Phòng
viện HCNS
3 Kiểm tra 5S hàng ngày tại khoa Hàng ngày Điều dưỡng
phòng: Lưu lại hình ảnh trước và sau trưởng
cải thiện.
4 Tiến hành cải tiến dựa trên 5S: Hàng ngày, Khoa phòng
- Dự trù vật tư, mua sắm (nếu có) hàng tuần,
cho hình thức, bảng biểu; hàng tháng
- Phân công nhân viên phụ trách
các khu vực 5S tại khoa phòng;
- Lồng ghép nội dung 5S trong
giao ban khoa phòng (“5 phút
5S” trong nội dung giao ban):
phổ biến nội dung, hướng dẫn
tại khoa phòng, phản hồi về
tuân thủ của nhân viên trong
2
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

Người chịu
Thời gian
TT Hoạt động Ngân sách Biểu mẫu trách
thực hiện
nhiệm
khoa phòng;
- Soạn hướng dẫn, lưu đồ, biểu
mẫu, nhãn dán… tại khoa
phòng;
- Giám sát tuân thủ của nhân
viên.
5 Đánh giá hàng tháng mức độ cải thiện: Hàng tháng P.QLCL
hoàn thành ngày 25 hàng tháng
6 Báo cáo hàng quý: hoàn thành ngày 25 Hàng quý P.QLCL
tháng cuối cùng của quý
7 Khen thưởng: lồng ghép Kế hoạch thi Tháng BĐH
đua cải tiến chất lượng 12/2019

V. BIỂU MẪU SỬ DỤNG:


Thời gian lưu
STT Tên hồ sơ Nơi lưu
tối thiểu
Phụ lục – Bảng kiểm tra hàng ngày tại
1.
khoa phòng – 5S + Safety
2.
3.
4.

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO:

3
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

PHỤ LỤC
BẢNG KIỂM TRA HÀNG NGÀY TẠI KHOA PHÒNG:
5S + SAFETY
Ngày kiểm tra:......................................................................
Giám sát viên:.......................................................................
Khoa phòng: ........................................................................
Nội dung Có Không
SAFETY- AN TOÀN
1.   Có nguy cơ trượt ngã trong khu vực này không (ống nước, dây điện,…)?
2.   Các luật, quy định về an toàn có được tuân thủ?
3.   Vật dụng có được đặt an toàn không (ví dụ, không rơi ra khỏi kệ, xe đẩy, hoặc các tủ)?
4.   Có các mối nguy khác trong khu vực này không (đồ vật có góc cạnh sắc nhọn, đồ vật dễ bị
bung bật ra ngoài,…)?

5.   Các khu vực thiết yếu được tiếp cận dễ dàng không (nơi để bình chữa cháy, công tắc điện, ...)?

6.   Các trang thiết bị trong tình trạng hoạt động tốt không?
7.   Sàn nhà có các mảnh vỡ không?
8.   Các kệ, tủ, hoặc các khu vực lưu trữ khác có được thiết kế đảm bảo an toàn lao động và hiệu
suất công việc không (chiều cao phù hợp, tránh vói- với, được thiết kế an toàn,…)?
9.   Các dây điện có bị tróc-ăn mòn không?
SORT- PHÂN LOẠI
10.   Có các vật tư, trang thiết bị, dụng cụ không cần thiết trong khu vực này không?
11.   Có các vật dụng không cần thiết được lưu trữ trong các tủ hoặc trên các kệ không?

12.   Có các thiết bị, dụng cụ, vật tư hư hỏng hoặc không còn sử dụng trong khu vực này không?

13.   Các vật tư được cung cấp đủ cho khu vực này?
14.   Trong 6 tháng qua, có diễn ra hoạt động phân loại các vật tư, thiết bị, dụng cụ trong khu
vực này không?
STRAIGHTEN – SẮP XẾP
15.   Các nhãn dán và dấu hiệu rõ ràng và dễ đọc?
16.   Tất cả thiết bị di chuyển và xe đẩy đều có "vị trí lưu trữ cố định" được nhận diện rõ ràng
không?
17.   Tất cả dụng cụ và vật tư đều có "vị trí lưu trữ cố định" được nhận diện rõ ràng?
18.   Tất cả dụng cụ, thiết bị, xe đẩy nêu trên đều ở đúng vị trí lưu trữ?

4
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

19.   Nơi lưu trữ các vật dụng được sắp xếp hợp lý? (các vật dụng giống nhau, các vật dụng có
liên quan,…)
20.   Các vật dụng có thể xếp chồng lên nhau được sắp xếp một cách hợp lý (theo loại, kích cỡ,
…)?
21.   Khu vực làm việc nhìn bắt mắt, cuốn hút (gọn gàng và có trật tự)?
22.   Luồng di chuyển/ Chuỗi hoạt động diễn ra trong khu vực này có được quy định một cách
rõ ràng không?
SHINE- SẠCH SẼ
23.   Các vật dụng và công cụ dùng để lau chùi có dễ dàng tiếp cận không?
24.   Các thiết bị và các ngăn kệ có sạch sẽ và không bám bụi, bẩn, mảnh vụn không?
25.   Lối di chuyển trong khu vực này có bụi, bẩn và mảnh vụn không?
26.   Khu vực này có được quét dọn và sàn nhà có sạch không?
27.   Khu vực này có được chiếu sáng tốt không?

28.   Tất cả các mối nối, ống nhựa, dây nhựa, và nắp đậy ở đúng vị trí và được đảm bảo an toàn?

29.   Các thùng rác và các thùng chứa phế liệu, vật liệu tái chế có được thu gom thường xuyên
không?
STANDARDIZE – CHUẨN HÓA (SĂN SÓC)
30.   Các vị trí lưu giữ cố định (home locations) của các vật dụng, thiết bị được ghi/ đánh dấu rõ
ràng và dễ tiếp cận?
31.   Mọi người có tuân thủ đặt lại các thiết bị, vật dụng vào đúng vị trí lưu giữ cố định?
32.   Các kho/vị trí lưu trữ có được bồi hoàn cơ số kịp thời theo nhu cầu?
33.   Kết quả của đợt kiểm tra 5S trước đây có được dán công khai cho tất cả nhân viên?

34.   Các vấn đề và khu vực cần phải cải thiện đã được xác định ở đợt kiểm tra 5S trước đây?

SUSTAIN – DUY TRÌ (SẴN SÀNG)


35.   Quá trình và tiến độ triển khai 5S được thảo luận trong cuộc họp nhân viên tại
khoa/phòng?
36.   Thời điểm triển khai 5S được lên kế hoạch và được tiến hành?
37.   Các thành viên được phân công trách nhiệm trong việc tuân thủ các quy định và chính sách
5S của bệnh viện?

38.   Kết quả thực hiện 5S được dùng để đánh giá nhân sự bao gồm người quản lý và nhân viên?

39.   Nhìn chung, khu vực này có duy trì các quy định và chính sách liên quan đến 5S không?

5
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

6
Mã số: KH.QLCL-
KẾ HOẠCH TRIỂN Số lần ban hành:
KHAI 5S NĂM 2020
Phòng QLCL Ngày hiệu lực: ……/…./2020

You might also like