You are on page 1of 15

QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:

Số lần ban hành:


HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

NGƯỜI SOẠN THẢO NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI KIỂM SOÁT NGƯỜI PHÊ DUYỆT

CN. Nguyễn Thế Anh CN. Nguyễn Thế Anh BS. CKII. Nguyễn Ngọc TS. BS. Trương Vĩnh Long
Phó P. QLCL Phó P. QLCL Anh Giám đốc
Ngày:…../……./2019 Ngày:…../……./2019 Phó Giám đốc Ngày:…../……./2019
Ngày:…../……./2019
Tóm tắt thay đổi quy trình:
                 nội dung mới                                    thay đổi phần lớn nội dung           thay đổi hình thức
                  thay đổi số ít nội dung                  không thay đổi nội dung

Phần theo dõi và sửa đổi:


STT NỘI DUNG SỬA ĐỔI TRANG NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

Xét duyệt lại tài liệu:


Kết quả xét duyệt Người Người
Lần xét duyệt Ngày xét duyệt
(Sửa đổi/không sửa đổi) xét duyệt phê duyệt

I. MỤC ĐÍCH:
- Tăng hiệu quả hoạt động của tổ chức
- Giảm các hình thức lãng phí
- Cải thiện tốc độ và chất lượng các quy trình hoạt động
- Tăng tính an toàn trong tổ chức.
- Tạo môi trường làm việc thu hút, ngăn nắp, sạch đẹp.
- Cung cấp công cụ giúp kiểm tra, giám sát việc vận hành hoạt động bệnh viện hàng
ngày.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

- Tất cả khoa phòng trong bệnh viện


III. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:

1. Định nghĩa:
a. 5S: là tên của một phương pháp quản lý, sắp xếp nơi làm việc. Nó được viết tắt
của 5 từ trong tiếng Nhật gồm: Seiri (整理 Sàng lọc), Seiton (整頓 Sắp xếp),
Seiso (清掃 Sạch sẽ), Seiketsu (清潔 Săn sóc), và Shitsuke (躾 Sẵn sàng).
b. Sàng lọc: Sàng lọc có nghĩa là phân loại, tổ chức các vật dụng theo trật tự. Đây
chính là bước đầu tiên bệnh viện cần làm trong thực hành 5S. Nội dung chính
của S1 là phân loại, di dời những thứ không cần thiết, có thể bán đi hoặc tái sử
dụng.
c. Sắp xếp: Sau khi đã loại bỏ các vật dụng không cần thiết thì công việc tiếp theo
là tổ chức các vật dụng còn lại một cách hiệu quả theo tiêu chí dễ tìm, dễ thấy,
dễ lấy, dễ trả lại.
d. Sạch sẽ: Thường xuyên vệ sinh, giữ gìn nơi làm việc sạch sẽ thông qua việc tổ
chức vệ sinh tổng thể và tổ chức vệ sinh hàng ngày máy móc vật dụng và khu
làm việc. S3 hướng tới cải thiện môi trường làm việc, giảm thiểu rủi ro, tai nạn
đồng thời nâng cao tính chính xác của máy móc thiết bị (do ảnh hưởng của bụi
bẩn).
e. Săn sóc: Luôn luôn kiểm tra, duy trì 3S ở trên. Bằng việc phát triển S4, các hoạt
động 3S sẽ được cải tiến dần dựa theo tiêu chuẩn đã đặt ra và tiến tới hoàn thiện
5S trong bệnh viện.
f. Sẵn sàng: Nghĩa là rèn luyện, tạo nên một thói quen, nề nếp, tác phong cho mọi
người trong thực hiện 5S.
2. Từ viết tắt:
• BGĐ: Ban Giám Đốc
• BV: Bệnh viện
• TTB: Trang thiết bị
• TTBYT: Phòng Trang Thiết bị Y tế
• ĐD: Điều dưỡng
• NV: Nhân viên
• PPE (personal protective equipment): Phương tiện phòng hộ cá nhân
• NB: Người bệnh
• KSNK: Kiểm soát nhiễm khuẩn
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

• QLHT: Phòng QLHT


• HTVH: Phòng HTVH
IV. NỘI DUNG:
Lưu đồ Các bước công việc Người chịu Mẫu hồ
trách sơ
nhiệm
Bước 1: Họp triển khai tại khoa Trưởng/
phòng phó khoa
Phổ biến kế hoạch - Tổ chức họp khoa/phòng phòng;
triển khai 5S đến ĐDT; nhân
nhân viên - Phổ biến nội dung 5S đến tất cả viên
nhân viên trong khoa, phòng và
nhân viên dịch vụ outsource
- Lưu ý:
 Thời gian triển khai 5S: 5S là
công việc thường xuyên, diễn ra
hàng ngày, không phải chỉ diễn
ra trong một thời điểm.
 Không gian cần triển khai 5S:
1.Từ trên xuống dưới: trần
nhà- vật dụng trên trần nhà 
sàn nhà – vật dụng trên sàn nhà
2.Trái sang phải: tất cả phòng
làm việc, nhà kho, hành lang,
ban công,…  3.Trong ra
ngoài: Bề mặt có thể nhìn thấy,
những vật bị che khuất: hộc tủ,
ngăn kéo, hộp chứa… 
4.Chức năng (function): công
dụng của vật tư, TTB, thuốc,…
khoa phòng được giao quản lý,
sử dụng; hạn sử dụng; tình trạng
hoạt động.
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

Bước 2: Xác định các khu vực cần Trưởng/


Xác định khu vực tiến hành 5S phó khoa
cần triển khai 5S phòng;
- Xác định những khu vực then
chốt khoa phòng phụ trách: ĐDT; nhân
phòng bệnh, kho, khu vực làm viên
việc, phòng họp; ban công,
hành lang, khu vực ngoài trời…
- Phân công nhân viên phụ trách
từng khu vực sẽ triển khai 5S.

Bước 3: Ghi nhận hiện trạng Trưởng/ Phụ lục 1


Đánh giá hiện phó khoa
trạng - Ghi nhận lại tình trạng hiện tại
bằng cách chụp ảnh. phòng;
ĐDT; nhân
- Tiến hành tự chấm điểm theo viên
checklist tại phụ lục 1.

Bước 4: Thực hiện S1- Sàng lọc Trưởng/


Phân loại vật tư, dụng cụ, form mẫu,... phó khoa
S1- Sàng lọc có tại khoa thành hai nhóm: cần thiết, phòng;
không cần thiết. ĐDT; nhân
a) Nhóm vật tư, TTB, dụng cụ, viên
biểu mẫu,... cần thiết: xác định:
Mức độ ưu tiên trong sử dụng
dựa trên tần suất, số lượng sử
dụng, yêu cầu về sử dụng và
bảo quản.

b) Nhóm vật tư, TTB, dụng cụ,


form mẫu,... không cần thiết, dư
thừa  xác định một trong các
giải pháp phù hợp: 1.Lưu kho
tại chỗ 2.Hoàn trả về nơi cung
cấp (phòng Trang Thiết bị, khoa
Dược, kho vật tư,...) để bệnh
viện lưu kho hoặc tái bố trí cho
nơi có nhu cầu sử dụng thật sự.
3.Loại bỏ nếu thuộc thẩm
quyền của khoa
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

c) Nếu phát hiện vật tư, TTB,


dụng cụ, thuốc hư hỏng, gần
đến hạn sử dụng  yêu cầu
khắc phục, sửa chữa, cung cấp
thuốc, vật tư có hạn sử dụng
phù hợp.

* S1 giữa các ca làm việc:


- Trước khi kết thúc ca: kiểm tra lại vị
trí làm việc của mình và vị trí khác
được phân công và thực hiện hành
động tại mục a)-c) nêu trên  Bàn
giao lại các nội dung đã phát hiện và
đã hoặc chưa thực hiện đến nhân viên
làm việc tại cùng vị trí/ khu vực của ca
sau.
- Khi bắt đầu ca sau: kiểm tra các mục
a)-c) nêu trên; tiếp nhận bàn giao từ ca
trước.

Bước 5: Thực hiện S2- Sắp xếp Trưởng/


phó khoa
Mục đích: đảm bảo an toàn, hiệu suất
phòng;
S2- Sắp xếp công việc. Phương pháp:
ĐDT; nhân
a) Quy định vị trí cố định và thống viên
nhất để bố trí các vật tư, dụng
cụ, TTB, thuốc  Đảm bảo sau
khi hoàn tất sử dụng thì trả về
đúng vị trí.
b) Xác định vị trí: dán nhãn vị trí,
dán đường biên xác định vị trí,
dùng màu sắc để phân biệt các
nhóm đồ vật liên kết/cùng nhóm
(ví dụ: chìa khoa - ổ khoa…).
c) Đảm bảo an toàn: dán các dấu
hiệu cảnh báo (ví dụ: nhãn High
risk đối với thuốc nguy cơ
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

cao…; biển cảnh báo té ngã;


nguy cơ điện giật, phóng xạ, vật
sắc nhọn, lây nhiễm sinh học,
tiếp xúc hóa chất; rửa tay; mang
trang phục phù hợp/phương tiện
phòng hộ cá nhân-PPE)
d) Xác định số lượng tích trữ: dán
nhãn quy định mức tối thiểu và
mức tối đa. Mỗi ca làm việc cần
đảm bảo có đủ số lượng để sử
dụng.
e) Xác định mức ưu tiên trong sử
dụng: 1.Những vật tư, TTB, Phụ lục 2
dụng cụ, thuốc có tần suất sử
dụng càng nhiều  bố trí vị trí
dễ tiếp cận; 2.Những vật tư,
TTB, dụng cụ, thuốc cần sử
dụng trong tình huống khẩn
cấp  bố trí vị trí để tối ưu hóa
thời gian tiếp cận, thực hiện
hành động khẩn cấp.
f) Sắp xếp để tối ưu hóa công việc
(nâng cao hiệu suất): quan sát
và đề xuất các biện pháp để cắt
giảm 8 hình thức lãng phí –
TIMWOODS (xem phụ lục 2)
* S2 giữa các ca làm việc:
- Trước khi kết thúc ca: kiểm tra lại vị
trí làm việc của mình và vị trí khác
được phân công và thực hiện hành
động tại mục a)-f) nêu trên  Bàn
giao lại các nội dung đã phát hiện và
đã hoặc chưa thực hiện đến nhân viên
làm việc tại cùng vị trí/ khu vực của ca
sau.
- Khi bắt đầu ca sau: kiểm tra các mục
a)-f) nêu trên; tiếp nhận bàn giao từ ca
trước.
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

Bước 6: Thực hiện S3 - Sạch sẽ Trưởng/


phó khoa
Mục đích: Cải thiện môi trường làm
phòng;
S3- Sạch sẽ việc, giảm thiểu rủi ro, tai nạn; đảm
ĐDT; nhân
bảo vật tư, dụng cụ, TTB luôn trong
viên
tình trạng hoạt động tốt.
Lưu ý: Sạch sẽ không chỉ là lau chùi,
mà còn là kiểm tra. Phương pháp:
a) Vệ sinh bệnh viện được thực
hiện bởi đội vệ sinh chuyên Dịch vụ
nghiệp. outsource
b) Bảo trì TTB, vật tư, dụng cụ TTBYT,
được thực hiện theo chức năng CSHT,
và kế hoạch của đơn vị quản lý HTVH
TTB, vật tư, dụng cụ;
c) Bồi hoàn/ thu hồi dụng cụ, vật Khoa
tư, thuốc được thực hiện theo Dược,
chức năng và kế hoạch của khoa KSNK
Dược, khoa KSNK….
d) Đối với vật tư, TTB, dụng cụ
không có quy trình, quy định Trưởng/
riêng biệt về việc vệ sinh, làm phó khoa
sạch… nhân viên được giao sử phòng;
dụng kiểm tra tình trạng vệ sinh ĐDT; nhân
và chức năng hàng ngày  đảm viên
bảo vệ sinh bề mặt và phát hiện
các dấu hiệu mất an toàn, dấu
hiệu bất thường về lý tính hoặc
cảm quan như: hạn sử dụng
không phù hợp; không toàn vẹn
(rỉ sét, bong tróc, rách, nhàu nát,
thay đổi về màu sắc,…); ngưng
hoạt động; thiếu thành phần
(các TTB, vật tư… có nhiều
thành phần hợp thành)… 
Thông báo cho bộ phận quản
lý vật tư, TTB, thuốc,… để
giải quyết, can thiệp kịp thời.
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

* S3 giữa các ca làm việc:


- Trước khi kết thúc ca: kiểm tra lại vị
trí làm việc của mình và vị trí khác
được phân công và thực hiện hành
động tại các mục a)- d) nêu trên 
Bàn giao lại các nội dung đã phát hiện
và đã hoặc chưa thực hiện đến nhân
viên làm việc tại cùng vị trí/ khu vực
của ca sau.
- Khi bắt đầu ca sau: kiểm tra các mục
a)-d) nêu trên; tiếp nhận bàn giao từ ca
trước.

Bước 4: Thực hiện S4- Săn sóc Trưởng/


S4- Săn sóc (Chuẩn hóa) phó khoa
phòng;
- Luôn luôn kiểm tra, duy trì 3S
ĐDT; nhân
nêu trên.
viên
- Chuẩn hóa, thống nhất các thực
hành Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch sẽ
Bước 5: Thực hiện S5- Sẵn sàng Trưởng/
(Tuân thủ) phó khoa
phòng;
Mỗi nhân viên, khoa phòng:
ĐDT; nhân
- Duy trì thói quen 5S viên
S5 – Sẵn
sàng - Tuân thủ chuẩn mực, tính thống
nhất
- Sáng tạo, cải tiến và nhân rộng
cách triển khai 5S điển hình
(giúp nâng cao năng suất – giá
trị - hiệu quả, tăng tính tuân
thủ).

Lưu ý:
• ……………………………………………………………………………………
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

V. BIỂU MẪU SỬ DỤNG:


Thời gian lưu
STT Tên hồ sơ Nơi lưu
tối thiểu
1. Checklist kiểm tra 5S
2. 8 hình thức lãng phí – TIMWOODS
3.
4.

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO:


QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

PHỤ LỤC 1
Checklist kiểm tra 5S
Ngày kiểm tra:....................................................................
Người kiểm tra:...................................................................
Khoa phòng: .......................................................................
Ý nghĩa điểm trung bình áp dụng 5S: điểm càng cao  mức độ áp dụng 5S càng tốt
 1-2: Kém
 3-4: Trung bình
 5-6: Tốt

SD - sd -
sa - SA -
Hoàn D- không
đồng ý A- Hoàn
Nội dung toàn Không đồng ý
một Đồng ý toàn
không đồng ý một
phần đồng ý
đồng ý phần

SAFETY- AN TOÀN

1. Có nguy cơ trượt ngã trong khu vực này không (ống 6 5 4 3 2 1


nước, dây điện,…)?
2. Các luật, quy định về an toàn có được tuân thủ? 1 2 3 4 5 6

3. Vật dụng có được đặt an toàn không (ví dụ, không rơi ra 1 2 3 4 5 6
khỏi kệ, xe đẩy, hoặc các tủ)?
4. Có các mối nguy khác trong khu vực này không (đồ
vật có góc cạnh sắc nhọn, đồ vật dễ bị bung bật ra 6 5 4 3 2 1
ngoài,…)?
5. Các khu vực thiết yếu được tiếp cận dễ dàng không (nơi 1 2 3 4 5 6
để bình chữa cháy, công tắc điện, ...)?
6. Các trang thiết bị trong tình trạng hoạt động tốt không? 1 2 3 4 5 6

7. Sàn nhà có các mảnh vỡ không? 6 5 4 3 2 1

8. Các kệ, tủ, hoặc các khu vực lưu trữ khác có được thiết
kế đảm bảo an toàn lao động và hiệu suất công việc 1 2 3 4 5 6
không (chiều cao phù hợp, tránh vói- với, được thiết kế
an toàn,…)?
9. Các dây điện có bị tróc-ăn mòn không? 6 5 4 3 2 1
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

SD - sd -
sa - SA -
Hoàn D- không
đồng ý A- Hoàn
Nội dung toàn Không đồng ý
một Đồng ý toàn
không đồng ý một
phần đồng ý
đồng ý phần

Điểm trung bình AN TOÀN

SORT- PHÂN LOẠI

10. Có các vật tư, trang thiết bị, dụng cụ không cần thiết 6 5 4 3 2 1
trong khu vực này không?
11. Có các vật dụng không cần thiết được lưu trữ trong các 6 5 4 3 2 1
tủ hoặc trên các kệ không?
12. Có các thiết bị, dụng cụ, vật tư hư hỏng hoặc không còn 6 5 4 3 2 1
sử dụng trong khu vực này không?
13. Các vật tư được cung cấp đủ cho khu vực này? 1 2 3 4 5 6

14. Trong 6 tháng qua, có diễn ra hoạt động phân loại các 1 2 3 4 5 6
vật tư, thiết bị, dụng cụ trong khu vực này không?
Điểm trung bình PHÂN LOẠI

STRAIGHTEN – SẮP XẾP

15. Các nhãn dán và dấu hiệu rõ ràng và dễ đọc?  1  2  3 4 5 6

16. Tất cả thiết bị di chuyển và xe đẩy đều có "vị trí lưu trữ  1  2  3 4 5 6
cố định" được nhận diện rõ ràng không?
17. Tất cả dụng cụ và vật tư đều có "vị trí lưu trữ cố định"  1  2  3 4 5 6
được nhận diện rõ ràng?
18. Tất cả dụng cụ, thiết bị, xe đẩy nêu trên đều ở đúng vị trí  1  2  3 4 5 6
lưu trữ?
19. Nơi lưu trữ các vật dụng được sắp xếp hợp lý? (các vật  1  2  3 4 5 6
dụng giống nhau, các vật dụng có liên quan,…)
20. Các vật dụng có thể xếp chồng lên nhau được sắp xếp  1  2  3 4 5 6
một cách hợp lý (theo loại, kích cỡ,…)?
21. Khu vực làm việc nhìn bắt mắt, cuốn hút (gọn gàng và  1  2  3 4 5 6
có trật tự)?
22. Luồng di chuyển/ Chuỗi hoạt động diễn ra trong khu  1  2  3 4 5 6
vực này có được quy định một cách rõ ràng không?
Điểm trung bình SẮP XẾP

SHINE- SẠCH SẼ

23. Các vật dụng và công cụ dùng để lau chùi có dễ dàng 1 2 3 4 5 6


tiếp cận không?
24. Các thiết bị và các ngăn kệ có sạch sẽ và không bám bụi, 1 2 3 4 5 6
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

SD - sd -
sa - SA -
Hoàn D- không
đồng ý A- Hoàn
Nội dung toàn Không đồng ý
một Đồng ý toàn
không đồng ý một
phần đồng ý
đồng ý phần

bẩn, mảnh vụn không?

25. Lối di chuyển trong khu vực này có bụi, bẩn và 6 5 4 3 2 1


mảnh vụn không?
26. Khu vực này có được quét dọn và sàn nhà có sạch 1 2 3 4 5 6
không?
27. Khu vực này có được chiếu sáng tốt không? 1 2 3 4 5 6

28. Tất cả các mối nối, ống nhựa, dây nhựa, và nắp đậy ở 1 2 3 4 5 6
đúng vị trí và được đảm bảo an toàn?
29. Các thùng rác và các thùng chứa phế liệu, vật liệu tái 1 2 3 4 5 6
chế có được thu gom thường xuyên không?
Điểm trung bình – SẠCH SẼ

STANDARDIZE – CHUẨN HÓA (SĂN SÓC)

30. Các vị trí lưu giữ cố định (home locations) của các vật 1 2 3 4 5 6
dụng, thiết bị được ghi/ đánh dấu rõ ràng và dễ tiếp cận?
31. Mọi người có tuân thủ đặt lại các thiết bị, vật dụng vào 1 2 3 4 5 6
đúng vị trí lưu giữ cố định?
32. Các kho/vị trí lưu trữ có được bồi hoàn cơ số kịp thời 1 2 3 4 5 6
theo nhu cầu?
33. Kết quả của đợt kiểm tra 5S trước đây có được dán công 1 2 3 4 5 6
khai cho tất cả nhân viên?
34. Các vấn đề và khu vực cần phải cải thiện đã được xác 1 2 3 4 5 6
định ở đợt kiểm tra 5S trước đây?
Điểm trung bình – CHUẨN HÓA (SĂN SÓC)

SUSTAIN – DUY TRÌ (SẴN SÀNG)

35. Quá trình và tiến độ triển khai 5S được thảo luận trong 1 2 3 4 5 6
cuộc họp nhân viên tại khoa/phòng?
36. Thời điểm triển khai 5S được lên kế hoạch và được tiến 1 2 3 4 5 6
hành?
37. Các thành viên được phân công trách nhiệm trong việc 1 2 3 4 5 6
tuân thủ các quy định và chính sách 5S của bệnh viện?
38. Kết quả thực hiện 5S được dùng để đánh giá nhân sự 1 2 3 4 5 6
bao gồm người quản lý và nhân viên?
39. Nhìn chung, khu vực này có duy trì các quy định và 1 2 3 4 5 6
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

SD - sd -
sa - SA -
Hoàn D- không
đồng ý A- Hoàn
Nội dung toàn Không đồng ý
một Đồng ý toàn
không đồng ý một
phần đồng ý
đồng ý phần

chính sách liên quan đến 5S không?

Điểm trung bình – DUY TRÌ (SẴN SÀNG)

Điểm trung bình CHUNG


QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

PHỤ LỤC 2
8 HÌNH THỨC LÃNG PHÍ TIMWOODS

TIMWOODS Ví dụ minh họa


Mang một đồ vật/ trang thiết bị/ thuốc/ vận chuyển NB từ vị trí A sang vị trí B 
T: Vận chuyển lãng phí khi chọn cách vận chuyển tốn nhiều nhân lực, thời gian, khoảng cách, chi
phí (nếu vận chuyển NB thì xem xét thêm tính an toàn)…
Số lượng hàng hóa/ thuốc/ TTB bệnh viện mua về đặt tại kho; số lượng hàng hóa
công ty bên ngoài đặt tại bệnh viện; số lượng biểu mẫu, văn phòng phẩm khoa
I: Tích trữ
phòng lãnh về để sử dụng  lãng phí khi tích trữ nhiều hơn so với lượng cần thiết
(ảnh hưởng đến chi phí, tài chính, không gian,…)
Nhân viên/NB di chuyển từ vị trí A đến vị trí B  Lãng phí khi việc di chuyển làm
M: Di chuyển gia tăng các bước trong quy trình, kéo dài thời gian chờ đợi, hoặc khoảng cách di
chuyển xa (đối với NB: di chuyển xa, chờ đợi lâu còn ảnh hưởng đến tính an toàn)
Thời gian chờ đợi lâu: chờ cung ứng hàng hóa/ thuốc/ TTB; chờ khám bệnh/ chờ
W: Chờ đợi đăng ký khám/ chờ thực hiện/ chờ kết quả  tìm kiếm cách thức để giảm thời gian
chờ  nâng cao hiệu suất, tăng an toàn, giảm chi phí
O: Thao tác quá Hồ sơ giấy tờ giống nhau; Ghi chép thủ công lặp lại nhiều lần; Chỉ định trùng lắp,
mức không cần thiết; Yêu cầu hồ sơ, giấy tờ không cần thiết…
O: Sản xuất dư Một công việc chỉ cần 1 kết quả đầu ra, nhưng được thực hiện lặp lại nhiều lần so
thừa với cần thiết; ban hành nhiều quy trình có cùng nội dung;
D: Lỗi-Sai sót Tất cả hình thức sai sót/ lỗi
S: Lãng phí nhân
lực Thiếu nhân lực - Nhân lực không đáp ứng vị trí công việc/ Nhân lực dư thừa
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã số:
Số lần ban hành:
HƯỚNG DẪN TRIỂN
KHAI 5S TẠI KHOA
Phòng QLCL PHÒNG Ngày hiệu lực: ……/…./2019

You might also like