You are on page 1of 8

Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

TỐI 17H30, THỨ SÁU NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2021

1. GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ


2. BÀI HỌC
Bài 1. (Câu 40-đề minh họa-2020). Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

32 5 
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3

Bài 2. (THPT 2021-Câu 42-Mã đề 101). Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo
với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta thu được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng :

A. 8 7 a2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .

Trang 1
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Bài 3. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20 cm , bán kính đáy r  25cm . Mặt phẳng
  đi qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12 cm. Tính diện tích thiết diện của
hình nón cắt bởi mặt phẳng   .

A. S  400  cm 2  . B. S  406  cm 2  . C. S  300  cm 2  . D. S  500

 cm  .
2

Bài 4. (THPT 2017-Câu 50-Mã đề 101). Cho hình nón S có chiều cao h  a và bán kính
đáy r  2a . Mặt phẳng  P  đi qua S , cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho
AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm đường tròn đáy đến  P  .

a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  .
2 5 2

Trang 2
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Bài 5. (THPT 2019-Câu 38-Mã đề 101). Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ
đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng khoảng 1, thiết
diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .

3. BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6. B. 3. C. 12. D. 6 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x1  27 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 4: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2 x bằng

A.  0;   . B.   ;    . C.  0;    . D.  2;   .

Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 7: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 8: Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3

Trang 3
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  1 . B.  0; 1 . C.  1; 0  . D.  ; 0  .

Câu 10: Với a là một số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 


3 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. 3  log 2 a . D. 3log 2 a .
2 3
Câu 11: Diện tích xung quanh của một hình trụ có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r bằng:
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
Câu 12: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình vẽ bên
A. y  x 3  3 x . B. y   x 3  3 x .

C. y  x 4  2 x 2 . D. y   x 4  2 x 2 .
x2
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. y  1. C. x  1 . D. x  2 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là

A. 10;    . B.  0;   . C. 10;    . D.   ;10  .

Trang 4
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
f  x   1 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là

A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 18: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2  . B. P  1; 2  . C. N 1;  2  . D. M  1;  2  .

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam
giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa SB và
 ABC  bằng

A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .


Câu 21: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Trang 5
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng

A. 2. B. 23 . C. 22 . D. 7 .

 
Câu 23: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3 3a.9b  log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1. C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1.
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 với trục hoành là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3 x  3  0 là

A.  0;   . B.  0;   . C. 1;    . D. 1;   .

Câu 26: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  2a . Khi quay
tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành
một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng.

A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 .
Câu 27: Có 6 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B
bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 28: Cho hinh chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2a, AC  4a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a (minh họa như hình bên dưới).

Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
2 6 3 a
A. a. B. a. C. a. D. .
3 3 3 2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f  x   x 3  mx 2  4 x  3 đồng biến trên  ?
3

Trang 6
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người
1  49e 0,015n
xem mua sản phẩm đạt trên 30% ?
A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
ax  1
Câu 31: Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như sau:
bx  c

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 32: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là hình vuông.
Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.

A. 216 a3 . B. 150 a 3 . C. 54 a 3 . D. 108 a 3 .


Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

 5 
Số nghiệm thuộc đoạn  0; của phương trình f  sin x   1 là
 2 
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  ab . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

 5 5 
A. 1; 2  . B.  2;  . C. 3; 4  . D.  ;3  .
 2 2 

Trang 7
Lâm Quốc Toàn GV Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng

Câu 35: Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M ,
N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và DAAD .
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , D, M , N , P và Q
bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.

Trang 8

You might also like