You are on page 1of 15

Tài liệu quốc phòng HP3+HP4

1. Vù ng biển nà o thuộ c quyền quả n lí củ a Bộ Tư lệnh Vù ng 5 Hả i quâ n?


 Vùng biển Nam biển Đông và vịnh Thái Lan thuộc vùng biển hai tỉnh Cà Mau( biển phía
Tây Nam của Cà Mau) và Kiên Giang

2. Theo Khoả n 1, Điều 59 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định cấ p nà o tổ chứ c chà o cờ , duyệt độ i
ngũ và o sá ng thứ 2 hà ng tuầ n?
 Đại đội, Tiểu đoàn và tương đương

3. Khoả n 1, điều 68 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định trự c ban nộ i vụ Tiểu đoà n do ai đảm
nhiệm?
 Trung đội trưởng, phó Đại đội trưởng, chính trị viên phó Đại đội

4. Độ i Việt Nam tuyên truyền Giả i phó ng quâ n, tiền thâ n củ a Quâ n độ i nhâ n dâ n Việt Nam đượ c
thà nh lậ p ở tỉnh nà o ?
 Cao Bằng

5.Cơ quan đảm nhiệm cô ng tác chính trị trong Quâ n độ i nhâ n dâ n, hoạ t độ ng dướ i sự lã nh đạ o
trự c tiếp thườ ng xuyên củ a Bộ chính trị, Quâ n ủ y Trung ương, các cấ p ủ y đả ng cù ng cấ p. Đượ c
xá c định là
 Tổng cục chính trị và cơ quan chính trị các cấp

6. Lự c lượ ng thườ ng trự c củ a quâ n độ i, là đơn vị tác chiến chiến dịch, lự c lượ ng thườ ng từ 3-4
sư đoà n bộ binh và mộ t số lữ đoà n,trung đoà n binh chủ ng , đảm bả o. Đượ c xác định là :
 Quân đoàn

7.Trong cá c quâ n,binh chủ ng củ a Quâ n độ i nhâ n dâ n VN. Quâ n chủ ng nà o khô ng tổ chứ c thà nh
bộ Tư lệnh riêng và đặ t dướ i sự chỉ đạ o, chỉ huy trự c tiếp củ a Bộ Quố c phò ng
Quân chủng Lục quân

8.Mộ t trong nhữ ng ý nghĩa cô ng tác quả n lý đơn vị thự c hiện chế độ sinh hoạ t, họ c tậ p, cô ng tá c
trong ngà y, tuầ n.Đượ c xá c định là :
 Nhằm duy trì mọi hoạt động của đơn vị thường xuyên có nề nếp và chất lượng tốt

9. Điểm G, Khoả n 2, điều 68 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định ghi nhậ t kí trự c ban về tình hình
đơn vị theo mẫu quy định để bà n giao trự c ban mớ i. Đượ c xác định là >
 Chức trách của trực ban nội vụ đơn vị

10. Cơ quan lã nh đạ o, chỉ huy, quả n lí cao nhấ t củ a toà n quâ n. Đượ c xác định là :
 Bộ Quốc phòng

11.Mộ t quâ n chủ ng trong quâ n độ i hoạ t độ ng chủ yếu trên mặ t trậ n,thườ ng có số quâ n đô ng
nhấ t có trang bị và phương thứ c tá c chiến đa dạ ng phong phú . Là lự c lượ ng chính quyết định kết
cụ c củ a chiến tranh. Đượ c xá c định là
 Quân chủng Lục quân
12. Khoả n 1, điều 70 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định trự c nhậ t do ai đả m nhiệm?
 Chiến sỹ luân phiên đảm nhiệm
13.Tổ chứ c quâ n sự theo địa giớ i hà nh chính mộ t số tỉnh,thà nh giá p nhau,có liên quan vớ i nhau
về quâ n sự ,quố c phò ng. Đượ c xá c định là :
 Quân khu

14. Quâ n đoà n 2 củ a Quâ n độ i nhâ n dâ n Việt Nam cò n tên gọ i khác là gì ?


 Binh đoàn Hương Giang

15. Theo Khoả n 1, điều 46 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định thờ i gian họ c tậ p, sinh hoạ t buổ i
tố i.
 Không quá 2 giờ

16. Theo khoả n 1, điều 45 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định thờ i gian làm việc.
 Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ 2 ngày

17. Theo điểm a, khoả n 1, điều 50 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định thờ i gian thể dụ c buổ i sá ng

 20 phút

18. Theo khoả n 2, điều 50 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định cấp nà o tổ chứ c đơn vị tậ p thể dụ c
buổ i sá ng?
 Trung đội, Đại đội

19. Lự c lượ ng quâ n độ i bả o vệ chủ quyền lã nh thổ đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long. Là quâ n khu nà o


đả m nhiệm
 Quân khu 9|

20. Theo điểm B, khoả n 1, điều 47 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định thờ i gian làm việc mù a lạ nh

 Từ ngày 01 tháng 11 đến 31 tháng 3 năm sau

22. Mộ t số loại vũ khí cô ng nghệ cao đượ c đượ c gọ i là vũ khí “ thô ng minh” có khả nă ng nhậ n
biết địa hình và đặc điểm mụ c tiêu, tự độ ng tiêu diệt . Đượ c xá c định là mộ t trong nhữ ng
 Đặc điểm

24. Khi kiểm tra hà ng ngang, că n cứ nà o để Tiểu đô i trưở ng biết hà ng đã thẳ ng


 Khi thấy gót chân và ngực của các chiến sỹ nằm trên một đường thẳng

25. Các dạ ng biểu hiện củ a tỉ lệ bả n đồ gồ m:


Tỉ lệ số, tỉ lệ chữ và tie lệ thước

26.Mộ t trong nhữ ng điểm chú ý khi thự c hiện độ ng tá c đeo sú ng là :


 Khi làm động tác không lệch người, lệch vai,tư thế thiếu nghiêm chỉnh
27. Vũ khí cô ng nghệ cao phả i có thờ i gian trinh sá t,xử lý số liệu để lậ p trình phương á n đá nh giá
phứ c tạ p, nếu mụ c tiêu “ thay đổi ” dễ mấ t thờ i cơ đá nh phá. Đượ c xác định là mộ t trong nhữ ng
 Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao

28. Để chấ p hà nh quy tắc đả m bả o an toà n tuyệt đố i trong việc giữ gìn vũ khí, trang bị đố i vớ i
mọ i trườ ng hợ p trong huấ n luyện,cô ng tác, sinh hoạ t, hà nh quâ n,trú quâ n trướ c và sau khi dù ng
sú ng.Khá m sú ng và mộ t độ ng tá c cầ n thiết củ a mỗ i quâ n nhâ n nhằ m đảm bả o an toà n cho ngườ i
giữ sú ng và nhữ ng ngườ i xung quanh. Đượ c xác định là
 Ý nghĩa

29. Ai là ngườ i bắ n ra má y bay B52 củ a Mỹ đầu tiên trong trậ n “ Điện biên phủ trên khô ng” năm
1972 ?
 Phạm Tuấn

30. Khi và o vị trí tậ p hợ p giã n cách tính từ giữ a gó t hai bà n châ n củ a hai ngườ i đứ ng cạ nh nhau (
hà ng ngang) là :
 70 cm

31. Độ ng tá c mang, đeo, treo sú ng trong họ c tậ p giá o dụ c quố c phò ng và an ninh đố i vớ i sinh
viên
 Để vận dụng học tập, công tác, sinh hoạt và trong duyệt đội ngũ

32. Bả n đồ tỉ lệ 1/25000 có nghĩa là :


 1 cm trên bản đồ tương đương với 250m ngoài thực địa

33. Có mấ y phương phá p định hướ ng bả n đồ và kể tên cá c phương phá p đó ?


 3 phương pháp : Định hướng bằng địa bàn, địa vật dài thẳng và đường phương hướng
giữa hai địa vật

34.Đoạ n đườ ng trên thự c địa dài 8km, khi vẽ trên bả n đồ tỉ lệ 1/100 000 sẽ có độ dài là :
 80cm

35. Làm hạ n chế đặ c trưng củ a mụ c tiêu che dấ u mụ c tiêu, ngụ y trang mụ c tiêu, tổ chứ c tố t việc
nghi binh đá nh địch. Đượ c xác định là
 Biện pháp phòng chống trinh sát của địch

35,1 . Cơ quan tham mưu bảo đảm về mặt trận hậu cần của toàn quân và từng đơn vị. Được xác
định là
 Tổng cục hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp

36. Mộ t trong nhữ ng điểm đá ng chú ý khi thự c hiện độ ng tá c đeo sú ng là


Khi đưa dây qua đầu quàng vào cổ hoặc lấy ra không được cúi xuống, không để va chạm
làm mũ lệch, súng không được đưa cao làm che mặt

37. Khi đo mộ t đoạ n thẳ ng AB trên bả n đồ tỉ lệ 1/25 000 đượ c 3cm. Vậ y độ dài ngoà i thự c địa
là :
 750m
38. Vũ khí cô ng nghệ cao dễ bị tác độ ng bở i địa hình, thờ i tiết, khí hậu dẫ n đến việc hiệu quả
thự c thế khá c vớ i lí thuyết. Đượ c xác định là :
 Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao

39. Độ ng tá c khá m sú ng củ a tiểu liên AK ( ở tư thế mang sú ng) . Có mấ y cử độ ng?


 3 cử động

40. Theo điểm D, khoả n 1, điều 45 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định thờ i gian là m việc mỗ i
ngà y mấ y giờ ?
 8 giờ

41. Độ i hình tiểu độ i hình dọ c, vị trí chỉ huy củ a tiểu độ i trưở ng hà nh tiến
 Đi ở 1/3 bên trái đội hình ( từ trên xuống dưới) cách từ 2-3 bước

42. Độ i hình tiểu độ i hà ng ngang, vị trí chỉ huy tạ i chỗ củ a tiểu độ i trưở ng đứ ng
 Ở chính giữa, phía trước đội hình cách tiểu đội từ 3-5 bước

43. Để đo cự ly trên bả n đồ ta thườ ng dù ng:


 Thước milimet, băng giấy, compa, thước đo kiểu đồng hồ, sợi dây mềm

44. Mộ t trong nhữ ng phương phá p cơ bả n định hướ ng bả n đồ :


 Bằng địa bàn( định hướng bằng địa vật dài thẳng, đường phương hướng giữa 2 địa
vật)

45. Khoả n 2, điều 66 Điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định thờ i gian trự c ban nộ i vụ là
 1 ngày đêm

46. Phâ n loại bả n đồ địa hình quâ n sự gồ m có :


 Bản đồ cấp chiến thuật, chiến dịch và chiến lược

48. Mộ t trong nhữ ng điểm chú ý khi thự c hiện độ ng tá c khá m sú ng là :


 Sau khi kéo khóa nòng về sau phải nhìn kỹ vào buồng đạn và hộp tiếp đạn xem có đạn
không

49. Hả i quâ n nhâ n dâ n Việt Nam đượ c tổ chứ c, biên chế thà nh mấ y vù ng ?
 5 vùng

50. Mộ t trong nhữ ng điểm chú ý khi thự c hiện độ ng tá c khá m sú ng là :


 Động tác phải thận trọng, tỉ mỉ, bảo đảm an toàn

51. Trườ ng hợ p sử dụ ng tọ a độ ô 9 khi :


 Trong ô vuông tọa độ có nhiều mục tiêu tính chất giống nhau, dùng tọa độ sơ lược sẽ
nhằm lẫn

52.Độ i hình tiểu độ i mộ t hà ng ngang, vị trí chỉ huy khi hà nh tiến củ a tiểu độ i trưở ng :
 Đi ở bên trái đội hình của tiểu đội cách 2-3 bước

53. Cơ quan đả m bả o trang bị kỹ thuậ t, phương tiện kỹ thuậ t phụ c vụ cho nhiệm vụ huấ n luyện,
sẵ n sà ng chiến đấ u và chiến đấ u cho toà n quâ n và từ ng đơn vị . Đượ c xá c định là :
Tổng cục kỹ thuật và cơ quan kỹ thuật các cấp

54. Đố i vớ i sinh viên biết và là m đú ng thứ tự độ ng tác khám sú ng:


 Để thực hiện đúng quy tắc bảo đảm an toàn khi sử dụng súng

55. Khẩu lệnh tậ p hợ p độ i hình tiểu độ i mộ t hà ng dọ c ( khi có nhiều tiểu độ i) :


 “ Tiểu đội X thành một hàng dọc- TẬP HỢP”

56. Trong Điều lệnh quả n lý bộ độ i : Chế độ họ c tậ p, sinh hoạ t, cô ng tá c trong ngà y, trong tuầ n
đượ c quy định tạ i :
 Chương bốn

57. Vũ khí cô ng nghệ cao có thể hoạ t độ ng trong nhữ ng vù ng nhiễu , thờ i tiết phứ c tạ p, ngà y,
đêm, đạ t hiệu quả cao hơn hà ng chụ c đến hà ng tră m lầ n so vớ i vũ khí thô ng thườ ng. Đượ c xác
định là 1 trong nhữ ng:
 Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao

58. Trườ ng hợ p khi sử dụ ng tọ a độ 4 khi:


 Trong ô vuông tọa độ có nhiều mục tiêu tính chất giống nhau, dùng tọa độ sơ lược sẽ
nhầm lẫn

59. Bả n đồ có tỉ lệ cà ng lớ n thì :
 Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

60. Đoạ n đườ ng trên thự c địa dài 1,5km, khi vẽ trên bả n đồ tỉ lệ 1/50 000 sẽ có độ dài là :
 3 cm

61. Đoạ n đườ ng trên thự c địa dài 850m , khi vẽ trên vẽ trên bả n đồ tỉ lệ 1/10 000 sẽ có độ dài là
 85 cm

62. Nhữ ng điểm khá c nhau khi tậ p hợ p độ i hình tiểu độ i mộ t hà ng dọ c và hai hà ng dọ c:


 Về khẩu lệnh, vị trí đứng, thứ tự các bước, các dòng hàng

63. Đoạ n đườ ng trên thự c địa dài 8km, khi vẽ trên bả n đồ tỉ lệ 1/100 000 sẽ có độ dà i là
 8cm

64. Mộ t trong nhữ ng biện phá p chủ độ ng phò ng trá nh địch tiến cô ng hỏ a lự c bằ ng vũ khí cô ng
nghệ cao là :
 Gây nhiễu các trang bị trinh sát của địch, làm giảm hiệu quả trinh sát

65. Mộ t trong nhữ ng điểm chú ý khi thự c hiện độ ng tá c khá m sú ng là :


 Không chỉa súng hướng vào người
66. Khẩu lệnh ngườ i chỉ huy hô cho tiểu độ i treo sú ng là :
 Treo súng

67. Thứ tự cá c bướ c thự c hiện tậ p hợ p độ i hình tiểu độ i mộ t hà ng ngang gồ m:


 Bước 1: Tập hợp ; Bước2: Điểm số ; Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ ; Bước 4: Giải tán

68. Lợ i dụ ng đặ c điểm đồ ng bộ củ a hệ thố ng vũ khí cô ng nghệ cao, đá nh và o mắ t xích theo chố t.


Đưỡ xác định là mộ t trong nhữ ng:
 Biện pháp chủ động trong phòng tránh địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao

69. Trong độ i ngũ từ ng ngườ i có sú ng, độ ng tác thườ ng dù ng trong khi anh gá c, là m nhiệm vụ
đó n tiếp, duyệt độ i ngũ , duyệt binh, diễu binh. Đượ c xá c định là :
 Ý nghĩa của động tác treo súng

70. Bả n đồ tỉ lệ 1/100 000 có ý nghĩa là :


 1 cm trên bản đồ tương đương với 100m ngoài lục địa

71. Tổ chứ c, biên chế mộ t tiểu độ i bộ binh gồ m:


 Có 9 người gồm : 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ

72. Mứ c độ thu nhỏ chiều dài nằ m ngang củ a các đườ ng trên thự c địa khi biểu diễn chú ng trên
bả n đồ . Đượ c xá c định là :
 Khái niệm tỉ lệ bản đồ bản đồ

73. Nhữ ng điểm khá c nhau khi tậ p hợ p độ i hình tiểu độ i mộ t hà ng ngang và hai hà ng ngang
 Về khẩu lệnh, vị trí đứng, thứ tự các bước, các dòng hàng

74. Khi kiểm tra hà ng dọ c că n cứ nà o để tiểu độ i trưở ng biết hà ng thẳ ng


 Căn cứ vào cạnh mũ, cạnh vai của các chiến sĩ cùng nằm trên một đường thẳng

75. Khi tậ p hợ p độ i hình tiểu độ i, tiểu độ i trưở ng cầ n xá c định đầ y đủ các yếu tố nà o sau đâ y?
Vị trí tập hợp, hướng gió, hướng mặt trời chiếu thẳng vào mặt chiến sĩ

76. Cơ quan chỉ huy các lự c lượ ng vũ trang, có chứ c nă ng bả o đả m trình độ sẵ n sằ ng chiến đấ u
củ a lự c lượ ng vuc trang và điều hà nh mọ i hoạ t độ ng quâ n sự Quố c phò ng trong thờ i bình và thơi
chiến . Đượ c xá c định là :
 Bộ tổng tham mưu và cơ quan tham mưu các cấp

77. Xác định điểm đứ ng trên bả n đồ có :


 2 phương pháp cơ bản: Ước lượng cự ly và giao hội

78. Theo điều lệnh quả n lý bộ độ i quy định chế độ là m việc và sinh hoạ t hằ ng ngà y:
 11 chế dộ

79. Đườ ng trên thự c địa dà i 1km, khi vẽ trên bả n đồ tỉ lệ 1/25 000 sẽ có độ dà i là
 4cm
80. Vũ khí đượ c nghiên cứ u, thiết kế, chế tạ o dự a trên nhữ ng thà nh tự u củ a cách mạ ng KH và CN
hiện đại, có sự nhả y vot về chấ t lượ ng và tính nă ng kỹ, chiến thuậ t. Đượ c xá c định là
 Khái niêm vũ khí công nghệ cao

81. Hiểu rõ ý nghĩa củ a việc khá m sú ng, thự c hiên đú ng cô ng tá c dứ t khoá t, thà nh thạ o theo
dú ng thứ tự , đả m bả o tuyệt đố i an toà n. Đượ c xác định là
Yêu cầu

82. Bả n đồ có tỉ lệ cà ng lớ n thì :
 Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

83. Yêu cầu khẩu lệnh củ a tiểu độ i trưở ng khi tậ p hợ p độ i hình:


 To, rõ và dứt khoát

84. Gương mẫ u trong việc sắ p xếp trậ t tự nộ i vụ củ a bả n thâ n và củ a phò ng ở ký tú c xá. Nêu cao
ý thứ c giữ gìn vệ sinh chung để bả o đả m sưc khở cho mình và mọ i ngườ i . Đượ c xá c định là
 Trách nhiệm

85. Tỉ lệ đồ viết dướ i dạ ng phâ n số 1/M trong đó :


 Tử số chỉ độ dài đo được trên bản đồ, mẫu số chỉ M lần đơn vị độ dài tương ứng ngoài
thực địa

86. Mộ t trong nhữ ng điểm chú ý khi thự c hiện độ ng tá c treo sú ng là :


 Phải đưa nòng súng chếch lên trên 45 độ

87. Cơ quan lã nh đạ o,chỉ huy, quả n lí cao nhấ t củ a toà n quâ n. Đượ c xá c định là
 Bộ Quốc phòng

88. Đoạ n đườ ng trên thự c địa dài 750m, khi vẽ bả n đồ tỉ lệ 1/25 000 có độ dà i là
 3cm

89. Ý nghĩa củ a đọ i hình tiểu độ i hà ng ngang:


 Thường dùng trong học tập, sinh hoạt kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, gia súng

90. Ý nghĩa củ a độ ng tác treo sú ng là :


 Thường dùng khi canh gác, làm nhiệm vụ đón tiếp , duyệt đội ngũ, duyệt binh, diễu binh

91. Mộ t trong nhữ ng biện phá p thụ độ ng phò ng trá nh địch tiến cô ng hỏ a lự c bằ ng vũ khí cô ng
nghệ cao là :
 Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn

92. Điền và o chỗ trố ng: Các vấ n đề an ninh phi truyền thô ng ả nh hưở ng và hủ y hoại an ninh
quố c gia dầ n dầ n và …
 Tiêu cực hơn so với các vấn đè an ninh truyền thống

93. Điền và o chỗ trố ng đề hoà n chỉnh nộ i dung sau:


“ Chố ng phá Việt Nam,các thế lự c thù địch cò n nhằm là m sụ p đổ biểu tượ ng chiến thắ ng, khô i
hụ c lạ i… củ a cá c nướ c đế quố c”
 Danh dự

94. Chủ độ ng, kiên quyết khô n khéo xử trí linh hoạ t các tình huố ng và giả i quyết hậ u quả kịp thờ i
khi có bạ o loạ n xả y ra, giả i quyết cá c vụ gâ y rố i, khô ng để phá t triển thà nh bạ o loạ n. Đượ c xác
định là
 Nhiệm vụ phòng chống bạo loạn lật đổ

95. Tại điều 43, Hiến phá p nă m 2013 qui định:


 Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ

96. Trong tính nă ng, tác dụ ng củ a lự u đạ n F1 , nhà sả n xuấ t cho ta biết thờ i gian chá y củ a lự u
đạ n là 3-4 giấ y để làm gì ?
 Để an toàn cho người sử dụng và cho lựu đạn có thời gian bay đến mục tiêu

99. Mộ t trong nhữ ng yêu cầu chiến thuậ t củ a từ ng ngườ i trong chiến đấu tấ n cô ng là :
 Đánh nhanh sục sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận

100.Ngoà i ném lự u đạ n để sá t thương tiêu diệt địch ra ta cò n dù ng cách nà o sau đâ y để gâ y sá t


thương tiêu diệt địch?
 Gài lựu đạn để bẫy địch

101. Theo kỹ thuậ t, bá n kính sá ch thượ ng thương củ a lự u đạ n F1 là


 20 mét

102. Chính diện và chiều rộ ng trâ n địa phò ng ngự củ a từ ng ngườ i trong chiến đấu là bao nhiêu
mét?
 Từ 25-30 mét

103. Điểm e , khoả n 2, điều 68 điều lệnh quả n lí ộ độ i quy định kiểm tra việc bả o đảm ă n uố ng
trong ngà y củ a đơn vị, đô n đố c quâ n y chăm só c bữ a ă n cho ngườ i đau ố m tại trạ i. Đượ c xá c định

 Chức trách của trực ban nội vụ đơn vị

104. Điều 65 Điều lệnh quả n lí bộ độ i quy định trự c ban nộ i vụ đượ c tổ chứ c ở cấ p nà o ?
 Cấp đại đội trở lên

105.Lự c lượ ng quâ n sự chuyên trá ch thự c hiện chứ c nă ng quả n lí an ninh, trậ t tự , an toà n và bả o
đả m việc chấ p hà nh phá p luậ t củ a nướ c CHXHCN VN và điều ướ c quố c tế có liên quan mà VN là
thà nh viên trên cá c vù ng biển và thềm lụ c địa
 Cảnh sát biển VN

106. Nò ng sú ng tiểu liên AK có mấ y rã nh xoắ n?


 5 rãnh xoắn
107. Nếu đầ u ngắ m cao hơn mép trên khe và ngắ m lệch trá i ,so vớ i điểm định bá n sú ng , thì điểm
chạ m củ a đạ n sẽ:
 Thấp hơn và lệch phải so với điểm định bắn trúng

108. Sú ng tiểu liên AK có cỡ nò ng là bao nhiêu mm?


7,62 mm

109. Hiệp hộ i trong chiến đấ u để nhằm mụ c đích gì ? Phương á n nà o dướ i đâ y là hợ p lí nhấ t?


 Tạo nên sức mạnh tổng hợp ,chi viện, hỗ trợ cho nhau

110.Yếu tố nà o sau đâ y khô ng làm ả nh hưở ng đến đườ ng đạ n bay trong khô ng khí?
 Do tính năng và cấu tạo của súng

111. Khi chiến sĩ vậ n độ ng cấp ụ sú ng khô ng có nắ p khoả ng 25-30 mét và thự c hiện ném quả lự u
đạ n đầ u tiên và o bên trong ụ sú ng nhưng lự u đạ n khô ng nổ hà nh độ ng tiếp theo củ a chiến sĩ xử
trí như thế nà o là hợ p lý
 Tiếp tục ném lựu đạn tiếp theo

112. Khi lấ y thướ c ngắ m tương ứ ng vớ i cự li ngắ n ngườ i bắ n nếu mụ c tiêu xuấ t hiện ở cự li
100m thì ngườ i bắ n chọ n thướ c số mấ y ?
 Thước ngắm số 1

113 Thủ đoạ n đố i phó củ a địch trong ụ sú ng lô cố t khi bị ta tiến cô ng


Chú ng dự a và o ụ sú ng, lô cố t dù ng hỏ a lự c ngă n chặ n ta từ xa đến gầ n

114. Khi chiến sĩ đang cơ độ ng phá t triển chiến đấ u đá nh chiếm mụ c tiêu hỏ a lự c củ a địch đá nh
mạ nh về bên trá i và o sá t bên sườ n củ a chiến sĩ hà nh độ ng củ a chiến sĩ sẽ xử trí như thế nà o là
hợ p lí nhấ t
-Đánh địch phía trước,hai bên sườn, phía sau trận địa đột nhập,tên địch, tốp địch trong
công sự.
-Đánh tên, tốp địch trong công sự,đánh xe tăng, xe bọc thép địch,đánh địch đột nhập.
-Đánh bại địch tấn công phía trước,hai bên

115 Trong chiến đấ u tiến cô ng từ ng ngườ i hoặ c là cù ng tổ bộ củ a bộ binh thườ ng đả m nhiệm


đá nh chiếm cá c mụ c tiêu như chiến hà o, giao thô ng hà o,că n nhà . Đượ c xác định là mộ t trong
nhữ ng
 Nhiệm vụ

116. Tố c độ đầu củ a đạ n sú ng tiểu liên AKM là bao nhiêu m/s


 715m/s

117. Đườ ng đạ n trong khô ng khí là mộ t đườ ng cô ng khô ng câ n đố i, gó c phó ng nhỏ hơn gó c rơi ,
đoạ n lên că n và dà i hơn đoạ n , đỉnh đườ ng đạ n gầ n điểm rơi hơn điểm phó ng. Đượ c xá c định là
 Đặc điểm đường đạn

118. Khi ngắ m chụ m và trú ng ngườ i tậ p phả i ngắ m và o bia đồ ng tiền đen di dộ ng mấ y lầ n để đủ
điều kiện đá nh giá kết quả
 3 lần

119. Trong chiến đấ u phò ng ngự khi địch thự c hà nh xung phong và o trướ c trậ n địa củ a chiến sĩ,
cù ng lú c có nhiều mụ c tiêu xuấ t hiện trong tầm bắ n hiệu quả củ a sú ng B41, trong tình huố ng nà y
chiến sĩ sẽ chọ n mụ c tiêu nà o để nổ sú ng tiêu diệt trướ c là hợ p lí nhấ t
 Top bộ binh 10-15 (xuất hiện ở cự li 350 mét)

120. Lô cố t củ a địch thườ ng có đặ c điểm gì ?


 Có cấu trúc hình lăn trụ
121. Khố i lượ ng toà n bộ củ a lự u đạ n LD-01 là bao nhiêu gam ?
450g ( 365-400gr)

122. Trang bị cho từ ng trong chiến đấ u , dù ng để sá t thương sinh lự c địch và phá hủ y mộ t số loạ i
phương tiện chiến tranh củ a đố i phương chủ yếu bằ ng mả nh gan vụ ng và áp lự c khí sú ng . Đượ c
xá c định là
 Tác dụng của lựu đạn F1

124. Khi mụ c tiêu xuấ t hiện trong các cự li nà o sau đâ y thì ném lự u đạ n hợ p lí nhấ t
 Khoản 25-30 mét

125.Khi đườ ng ngắ m cơ bả n chính xá c , mặ t sú ng thă ng bằ ng. Nếu điểm ngắ m sai so vớ i điểm
ngắ m trú ng 12cm thì
 Điểm chạm trên mục tiêu sai lệch so với điểm bắn trúng 12cm

126. Tố c độ bắ n chiến đấ u củ a sú ng tiểu liên AK , khi bắ n liên thanh là bao nhiêu phá t/phú t
 100 phát/phút

127. Khi chiến sĩ đang phá t triển chiến đấ u đá nh chiếm mụ c tiêu là lô cố t củ a địch bằ ng bọ c phá
khố i. Chiến sĩ sẽ chọ n vị trí nà o củ a lô cố t để đặ t bọ c phá là hợ p lí nhấ t
 Đặt ở gần góc tử sát của lô cốt

128. Trong chiến đấ u phò ng ngự , khi địch thự c hà nh xung phong và o trướ c trậ n địa củ a chiến sĩ,
cù ng lú c đó có nhiều mụ c tiêu xuấ t hiện trong tầ m bắ n hiệu quả củ a sú ng tiểu liên AK , trong tình
huố ng nà y chiến sĩ sẽ chọ n mụ c tiêu nà o để nổ sú ng tiêu diệt trướ c là hợ p lí nhấ t
 Top bộ binh 3-5 tên ( xuất hiện ở cự li 400m)

129. Trong chiến đấ u chiến sĩ thườ ng nhậ n nhiệm vụ từ ai và ở đâ u


 Chiến sĩ nhận nhiệm vụ từ Tổ trưởng hoặc Tiểu đội trưởng. Giao nhiệm vụ ở ngay tại
thực địa

130. Khi chiến sĩ xung phong đá nh chiếm và o ụ sú ng khô ng có nắ p và phá t hiện có mộ t tên địch
cò n số ng và giơ tay đầ u hà ng , hà nh độ ng củ a chiến sĩ xử trí như thế nà o là hợ p lí nhấ t
 Thu vũ khí, bắn thù hàng binh, lùng sụt bắt sống hoặc tiêu diệt những tên địch còn sống
sót khác
131. Trong chiến đấ u phò ng ngự ,khi bộ binh và xe tă ng củ a địch tiến cô ng và o trướ c trậ n hà nh
độ ng xử trí củ a chiến sĩ như thế nà o là hợ p lí nhấ t
 Nắm vững thời cơ, có lệnh của cấp trên , địch vào trong tầm bắn hiệu quả, bất ngờ dùng
vũ khí (bắn súng, ném lựu đạn, nổ mìn,..) tiêu diệt địch

132. Trong chiến đấ u phò ng ngự , khi hỏ a lự c củ a địch bắ n phá và o trậ n địa hà nh độ ng xử trí
như thế nà o là hơp lí nhấ t
 Nhanh chóng vào hầm ẩn nấp

133. Trong chiến đấ u phò ng ngự , sau mỗ i lầ n đá nh bạ i địch tiến cô ng, hà nh độ ng tiếp theo củ a
chiến sĩ như thế nà o là hợ p lí nhấ t ?
 Cứu chữa thương binh, củng cố công sự trận địa, bổ sung vật chất và sẵn sàng đánh địch
tiếp theo

134 Trong chiến đấ u phò ng ngự tạ i sao chiến sĩ phả i nắ m chắc đượ c cá c vậ t chuẩ n? Vậ t chuẩ n có
ý nghĩa như thế nà o đố i vớ i cá c chiến sĩ
 Làm cơ sở xây xác định tiền duyên phòng ngự

135. Mộ t trong nhữ ng yêu cầu chiến thuậ t củ a từ ng ngườ i trong chiến đấu tiến cô ng
 Dũng cảm,linh hoạt,kịp thời

136.Tại sao đầ u đạ n lại tự xoay trò n quanh trụ c củ a nó khi chuyển độ ng


 Do nòng súng có các rãnh xoắn

137. Mộ t trong nhữ ng quy tắc thá o và lắ p thô ng thườ ng củ a sú ng là :


 Phải nắm chắc cấu tạo của đạn

138. Khố i lượ ng toà n bộ và bá n kính sá t thương củ a lự u đạ n F1 :


 600g và 20 mét

139. Trong chiến đấ u phò ng ngự , khi địch thự c hà nh xung phong và o trướ c trậ n địa củ a chiến
sĩ,cù ng lú c có nhiều mụ c tiêu xuấ t hiện trong tầ m bắ n hiệu quả củ a sú ng B41, trong tình huố ng
nà y chiến sĩ sẽ chọ n mụ c tiêu nà o để nổ sú ng tiêu diệt trướ c là hợ p lí nhấ t:
 Tổ mang vô tuyến điện ( xuất hiện ở cự li 350 mét)

140. Đầu đạ n xuyên chá y củ a sú ng tiểu liên AK có tá c dụ ng


 Tiêu diệt mục tiêu sau các vật che đỡ có vỏ thép mỏng đốt cháy chất dễ cháy như hỏa lực
của địch
141. Tố c độ đầu củ a đầu đạ n sú ng tiểu liên AK là bao nhiêu m/s?
 710m/s

142. Chiều cao toà n bộ củ a lự u đạ n F1 là bao nhiêu milimet?


 117mm

143. Bí mậ t tiếp cậ n và o binh sườ n, phía sau đến cự li thích hợ p. Dù ng thủ phá o, lự u đạ n ném
và o bên trong ụ sú ng. Lợ i dụ ng uy lự c củ a vũ khí và khố i đạ n nhanh chó ng xô ng lên bắ n găm ,
bắ n gầ n đă m lê, đá nh bá ng tiêu diệt nhữ ng tên địch cò n số ng só t. Đượ c xá c định là
 Cách đánh ụ súng không có nắp

144. Trong chiến đấ u phò ng ngự , dự a và o că n cứ (dấu hiệu) nà o sau đâ y để chiến sĩ xác định
địch bắ t đầu thự c hà nh xung phong tiến cô ng và o trậ n địa
 Khi biệt kích hám báo của địch đã thu thập đầy đủ thông tin, mọi công tác chuẩn bị của
địch đã sẵn sàng

145. Khi hỏ a lự c củ a địch bắ n phá chuyển là n về phía sau, hà nh độ ng củ a chiến sĩ sẽ xử trí như
thế nà o là hợ p lí nhấ t
Nhanh chóng nổ súng tiêu diêt địch

146. Khi bắ n mă t sú ng bi nghiên thì


 Mặt súng nghiên về bên nào, đạn lệch về bên đó và thấp xuống

147. Quan sá t tình hình địch, ta, thờ i tiết cụ thể trong phạm vi chiến đấu để chọ n đườ ng tiến
(đườ ng vậ n độ ng) . Vậ n độ ng theo đườ ng nà o , đến đâ u, thờ i cơ và độ ng tá c vậ n độ ng trong từ ng
đoạ n, vị trí tạm dừ ng và cách nghi binh lừ a địch. Đượ c xá c định là
 Thực hành chiến đấu vận động đến mục tiêu, trước khi vận động

148.Mộ t trong nhữ ng yêu cầu chiến thuậ t củ a từ ng ngườ i trong chiến đấ u phò ng ngự là
 Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thế liên hoàn đánh địch

149. Nếu đầ u ngắ m cao hơn nép trên khe ngắ m và lệch phải so vớ i điểm định bắ n trú ng thì điểm
chạ m củ a đạ n sẽ
 Cao hơn và lệch sang trái so với điểm bắn trúng

150. Đố i vớ i lự u đạ n F1 khi đã rú t chố t an toà n ra , nếu mấ t cơ hộ i ném thì ta sẽ xử lý lự u đạ n


như thế nà o?
 Nhanh chóng gài chốt an toàn vào lựu đạn như ban đầu

151.Mộ t trong nhữ ng yêu cầu chiến thuậ t củ a từ ng ngườ i trong chiến đấ u phò ng ngự
 Chiếc bị bắn chu đáo,phát huy được hỏa lực ngăn chặn và tiêu diệt được địch trên các
hướng

152. Trong cá c yêu cầu chiến thuậ t từ ng ngườ i trong chiến đấ u tiến cô ng , yêu cầu nà o sau đâ y
đượ c xá c định là yêu cầ u quan trọ ng và mang tính chỉ đạ o toà n bộ hà nh hộ ng củ a ngườ i chiến sĩ
từ khi nhậ n nhiệm vụ cho đến khi hoà n thà nh nhiệm vụ đượ c giao
 Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, mưu mẹo

153. Mụ c đích củ a thá o lắ p thô ng thườ ng củ a sú ng tiểu liên AK để là m gì


 Kiểm tra,lau chùi và bảo quản

154. Trong chiến đấ u phò ng ngự khi có 1-2 tên địch đã độ t nhậ p và o mộ t phò ng trậ n địa , chiến
sĩ sẽ xử trí như thế nà o là hợ p lí nhấ t
 Giật củ ấu,cự mã
156. Tham gia làm nhiệm vụ đá nh địch vò ng ngoà i . Đượ c xác định là mộ t trong nhữ ng
 Nhiệm vụ của từng người trong chiến đấu phòng ngự
157. Nếu đầ u ngắ m cao hơn mép trên khe ngắ m và lệch trá i, so vớ i điểm định bắ n trú ng thì điểm
chạ m củ a đạ n là
 Cao hơn và lệch phải so với điểm định bắn trúng

158.Khi ngắ m chụ m kết quả đá nh giá giỏ i


 3 điểm ngắm được chấm , lọt vào lỗ có đường kính 2mm

159. Mộ t trong nhữ ng nộ i dung hiệu rõ nhiệm vụ củ a từ ng ngườ i trong chiến đấ u phò ng ngự
 Thiết bị bắn để phát huy hỏa lực chính xác trên các hướng

160. Tầ m bắ n thẳ ng củ a sú ng tiểu liên AK vớ i mụ c tiêu ngườ i chạ y cao 1,5 mét là bao nhiêu
mét?
 525 mét

161. Trong chiến đấ u tiến cô ng từ ng ngườ i hoặ c cù ng tổ bộ thườ ng đả m nhiệm đá nh chiếm các
mụ c tiêu như ụ sú ng, lô cố t. Đượ c xác định là mộ t trong nhữ ng
 Nhiệm vụ

162. Mộ t trong nhữ ng yêu cầu chiến thuậ t củ a từ ng ngườ i trong chiến đấu phò ng ngự
 Độc lập chiến đấu chủ động hiệp đồng liên tiếp chiến đấu

163. Phải kết hợ p nhìn và nghe nhậ n đầ y đủ và chính xác . Nếu nộ i dung nà o chưa rõ phải hỏ i lạ i
ngườ i chỉ huy bổ sung cho đầ y đủ . Đượ c xác định là
 Phương pháp khi nhận nhiệm vụ

164. Ụ sú ng, lô cố t củ a địch thườ ng có đặ c điểm gì ?


 Xây dựng nửa chìm nửa nổi , xung quanh có các lổ bắn

165.Sú ng tiểu liên AK dù ng chung đạ n đượ c vớ i cá c loại sú ng nà o sau đâ y


 Súng SKS, K63,RPK,RPD

166. Che giấ u ngườ i, vũ khí trang bị, phương tiện kĩ thuậ t, cô ng sự , bả o đảm an toà n trong quá
trình chiến đấ u, khô ng bị địch truy xá c phá t hiện. Đượ c xá c định là
 Tác dụng của ngụy trang

167. Trong chiến đấ u phò ng ngự trườ ng hợ p nà o sau đâ y chiến sĩ mớ i đượ c rờ i khỏ i trậ n địa
chiến đấ u
 Khi có lệnh của người chỉ huy

168. Cô ng tá c chuẩ n bị chiến đấ u củ a ngườ i chiến sĩ trong chiến dấu phò ng ngự gầ n
 Củng cố công sự trận địa xây dựng hầm ẩn nấp, bố trí vật cản, đào hào chống tăng.

169. Khi rú t chố t an toà n bậ t lên , đầ u cầ n bẫ y rờ i khỏ i đuô i kim hỏ a lò xo kim hỏ a bung ra gã y
kim hỏ a chọ c và o hạ t lử a, hạ t lử a phá t lử a đố t chá y gâ y chá y chậm từ 3-4 giâ y thì lử a phụ t và o
kíp nổ , gâ y nổ lự u đạ n. Đượ c xác định là
 Chuyển động nổ của lựu đạn F1
170. Trong tính nă ng , tá c dụ ng củ a lự u đạ n F1 nhà sả n xuấ t cho ta biết thờ i gian chá y củ a lự u
đạ n là 3-4 giâ y để làm gì
 Để an toàn cho người sử dụng và cho lựu đạn có thời gian bay đến mục tiêu

172.Ngoà i ném lự u đạ n để sá t thương và tiêu diệt địch ra , ta cò n sù ng cá ch nà o sau đâ y để gâ y


sá t thương tiêu diệt địch
 Gài lựu đạn để bẫy địch

173. Theo kĩ thuậ t, bá n kính sá t thương thương củ a lự u đạ n F1 là


 20m

174. Gâ y cả n trở và là m chậ m bướ c tiến củ a địch đượ c xác định là


 Mục đích của bố trí vật cản

175.Nếu đầ u ngắ m cao hơn mép trên khe ngắ m, thì điểm chạm củ a đạ n sẽ
 Thấp hơn so với điểm định bắn trúng

176.Cá ch binh thà nh tích ngắ m trú ng, chụ m củ a ngắ m đạ t loại giỏ i là
 Điểm ngắm trung bình,cách điểm kiểm tra 10cm trở lại

177. Trong chiến đấ u phò ng ngự : Tại sao chiến sĩ phả i nắm chắc đượ c cá c vậ t chuẩ n? Vậ t chuẩ n
có ý nghĩa như thế nà o đố i vớ i chiến sĩ
 Không cho địch phát triển và các thế đánh địch trên các hướng

178.Khi chiến sĩ đang vậ n độ ng tiếp cậ n ụ sú ng bấ t ngờ bị hỏ a lự c địch bắ n là m chiến sĩ bị


thương nhẹ và o cá nh tay trá i, hà nh độ ng củ a chiến sĩ xử trí như thế nà o là hợ p lí nhấ t
 Lợi dụng địa hình, sự bí mật, tự băng bó, tiếp tục thực hiện nhiệm vụ

180. Từ ng ngườ i trong chiến đấu tiến cô ng cầ n quá n triệt và thự c hiện tố t mấ y nhiệm vụ
 4 nhiệm

181. Dự a và o cô ng sự kiên quyết bám trụ , giữ vữ ng nhữ ng cô ng sự , phạ m vi cò n lạ i,dù ng vũ khí
đá nh gầ n tiêu diệt địch, ngă n chặ n khô ng cho địch phá t triển, bá o cá o vớ i cấ p trên, sau đó phố i
hợ p vớ i đồ ng độ i khô i phụ c lại trậ n địa . Đượ c xá c định là
 Hành động của chiến sĩ khi địch chiếm được một phần trận địa

182. Là đườ ng thẳ ng từ mắ t ngườ i ngắ m qua chính giữ a mép trên khe ngắ m ( tâ m lỗ ngắ m) đến
điểm chính giữ a mép trên đầ u ngắ m . Đượ c xá c định là
 Khái niệm đường ngắm cơ bản

183. Trong chiến đấ u phò ng ngự , khi hỏ a lự c củ a địch đá nh bắ n và o trậ n địa. Hà nh độ ng xử trí
như thế nà o là hợ p lí nhấ t?
 Nhanh chóng vào hầm ẩn nấp
184. Trong kĩ thuậ t sử dụ ng lự u đạ n thuậ t ngữ nà o sau đâ y là đú ng
 Trội lựu đạn

185.Khi bắ n sú ng tiểu liên AK ( gó c bắ n tố t nhấ t), thì tầm bay xa nhấ t củ a đầ u đạ n là bao nhiêu
 3.000 mét

186. Nếu đú ng cách tâm nổ củ a lự u đạ n F1 từ 25-30 mét thì :


 Không bị sát thương

. Khả năng bị sát thương cao


187. Cấu tạ o củ a lự u đạ n F1 gồ m mấ y bộ phậ n
 3 bộ phận

188. Trọ ng lượ ng củ a sú ng tiểu liên AK khi khô ng có đạ n và khi đã lắ p đạ n là bao nhiêu kilogam?
 3,8kg và 4,3kg

189. Thờ i gian chá y chậm củ a lự u đạ n F1 tính từ khi tắ t lử a và đến khi nổ


3-4 giây

190.Là đườ ng nhắm cơ bả n đượ c dó ng và o điểm ngắ m đã đượ c xác định trên mụ c tiêu vớ i điều
kiện là mặ t sú ng câ n bằ ng. Đượ c xá c định là
 Đường ngắm đúng

191. Nếu đầ u ngắ m thấ p hơn mép trên khe ngắ m thì điểm chạm củ a đạ n sẽ
 Với điểm định bắn trúng thấp hơn so với điểm định bắn trúng

192. Yếu tố nà o sau đâ y ả nh hưở ng đến đườ ng đạ n bay trong khô ng khí là mộ t đườ ng cong
 Lực cản không khí

193. Tầm bắ n hiệu quả : hỏ a lự c tậ p trung bắ n mụ c tiêu mặ t đấ t củ a sú ng tiểu liên AK đến cự li


bao nhiêu mét?
 800 mét

194. Lự u đạ n F1 sá t thương địch chủ yếu bằ ng:


-Sứ c ép củ a khí thuố c
-Cá c mả nh gang vụ ng ( tớ i 2 đá p á n tù y mng chọ n nha )

195. Tầm bắ n xa nhấ t đạ n sú ng tiểu liên AK đạ t 3000 mét khi có gố c bắ n là bao nhiêu độ ?
 32-35 độ

196. Khi ném , để lự u đạ n bay đượ c xa nhấ t thờ i cơ buô ng lự u đạ n tố t nhấ t là


 Cánh tay phải hợp với mặt phẳng ngang một góc 45 độ

197. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng làm ả nh hưở ng đến đườ ng bay trong khô ng khí
 Do tính năng và cấu tạo của súng

Phầ n tui đá nh dấu mà u đỏ là mấ y câu mọ i ngườ i tìm rồ i sử a lại đá p á n á nha

You might also like