You are on page 1of 16

TÊN HỌC PHẦN: QUÂN SỰ CHUNG, CHIẾN THUẬT, KỸ THUẬT BẮN SÚNG

NGẮN VÀ SỬ DỤNG LỰU ĐẠN (HỌC PHẦN III)

Tên học phần bằng tiếng Anh: Military engineering, engineering, engineering and
shuttles engineering (module III)

1. Thông tin chung về học phần

1.1. Mã học phần: MILI2403

1.2. Điều kiện:

- Học phần tiên quyết: Không

- Học phần học trước: Không

1.3. Học phần:  Bắt buộc Lựa chọn

1.4. Ngành/chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng và An ninh

1.5. Số tín chỉ: 6; Số tiết 85 (20 LT/ 65ThH) + 72 TH.

1.6. Yêu cầu phục vụ cho học phần: Tài liệu, máy tính, máy chiếu, các phương tiện
dạy học, sơ đồ đội ngũ đơn vị trung đội, vũ khí hủy diệt lớn, sân bãi, súng TLAK, CKC,
RPD, B40, B41, K54 máy tập bắn súng ngắn K54, bia số 4b, 6, 7, 10, cờ, bộc phá dài, bộc
phá khối, lựu đạn, thao trường chiến thuật tiến công.

2. Tóm tắt nội dung học phần

Đội ngũ đơn vị; sử dụng bản đồ địa hình quân sự; phòng chống địch tiến công bằng
vũ khí công nghệ cao; ba môn quân sự phối hợp; trung đội bộ binh tiến công; trung đội bộ
binh bộ binh phòng ngự; kỹ thuật bắn súng ngắn K54. thực hành sử dụng một số loại lựu
đạn Việt Nam.

3. Mục tiêu học phần

3.1. Về phẩm chất


3.1.1. Hiểu và chấp hành nghiêm túc đường lối quân sự, chủ trương, chính sách
của Đảng về công tác quốc phòng và an ninh.

3.1.2. Có tinh thần trách nhiệm đối với Tổ quốc, tích cực tham gia các hoạt động
xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.

3.1.3. Hiểu rõ trách nhiệm của nghề giáo và thể hiện tinh thần cống hiến cho sự
nghiệp giáo dục.

3.1.4. Có tác phong sư phạm.

3.2. Về năng lực

3.2.1. Hiểu biết những nội dung về quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng
ngắn và sử dụng lựu đạn của QĐND Việt Nam

3.2.2. Vận dụng những kiến thức cơ bản vào trong học tập, huấn luyện và chiến đấu.

4. Nội dung chi tiết học phần:

Chương 1. Đội ngũ đơn vị (trung đội)

1.1. Đội hình trung đội hàng ngang

1.1.1. Đội hình trung đội một hàng ngang

1.1.2. Đội hình trung đội hai hàng ngang

1.1.3. Đội hình trung đội ba hàng ngang

1.2. Đội hình trung đội hàng dọc

1.2.1. Đội hình trung đội một hàng dọc

1.2.2. Đội hình trung đội hai hàng dọc

1.2.3. Đội hình trung đội ba hàng dọc

Chương 2: Sử dụng bản đồ địa hình quân sự

2.1. Bản đồ

2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa


2.1.2. Cơ sở toán học bản đồ địa hình

2.1.3. Phân loại đặc điểm, công dụng bản đồ địa hình

2.1.4. Cách chia mảnh, ghi số mảnh bản đồ

2.1.5. Nội dung bản đồ

2.1.6. Chắp ghép, dán gấp, bảo quản bản đồ

2.2. Sử dụng bản đồ

2.2.1. Đo cự li, diện tích trên bản đồ

2.2.2. Xác định tọa độ chỉ thị muc tiêu

2.2.3. Sử dụng bản đồ ngoài thực địa

2.2.4. Đối chiếu bản đồ với thực địa

Chương 3. Phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao

3.1. Khái niệm, đặc điểm, thủ đoạn đánh phá và khả năng sử dụng vũ khí công nghệ
cao của địch trong chiến tranh

3.1.1. Khái niệm

3.1.2. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao

3.1.3. Thủ đoạn đánh phá và khả năng sử dụng vũ khí công nghệ cao của địch
trong chiến tranh

3.2. Một số biện pháp phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ
cao

3.2.1. Biện pháp thụ động

3.2.2. Biện pháp chủ động

Chương 4. Ba môn quân sự phối hợp

4.1. Điều lệ
4.1.1. Đặc điểm và điều kiện thi đấu

4.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn của người dự thi

4.1.3. Trách nhiệm, quyền hạn của đoàn trưởng

4.1.4. Thủ tục khiếu nại

4.1.5. Xác định thành tích xếp hạng

4.2. Quy tắc thi đấu

4.2.1. Quy tắc chung

4.2.2. Quy tắc thi đấu các môn

4.2.3. Các tính thành tích

Chương 5. Thực hành sử dụng một số lựu đạn Việt nam

5.1. Động tác đứng ném lựu đạn

5.2. Động tác quỳ ném lựu đạn

5.3. Động tác nằm ném lựu đạn

Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54

6.1. Binh khí súng ngắn K54

6.1.1. Tác dụng tính năng kỹ chiến thuật

6.1.2. Đặc điểm cấu tạo chung của súng

6.1.3. Tên gọi, tác dụng, cấu tạo các bộ phận của súng

6.1.4. Tháo, lắp súng thông thường

6.1.5. Chuyển động các bộ phận của súng

6.1.6. Hỏng hóc thông thường khi bắn, cách khắc phục

6.1.7. Kiểm tra, chuẩn bị súng đạn để bắn

6.2. Động tác bắn súng ngắn K54


6.2.1. Động tác đứng bắn

6.2.2. Động tác quỳ bắn

Chương 7. Trung đội bộ binh làm nhiệm vụ mở cửa và đánh chiếm đầu cầu

7.1. Những vấn đề chung

7.1.1. Đặc điểm

7.1.2. Nhiệm vụ, khả năng

7.1.3. Yêu cầu chiến thuật, phương pháp mở cửa, cách đánh chiếm đầu cầu

7.1.4. Tổ chức, sử dụng và bố trí lực lượng

7.1.5. Vị trí và phương pháp chỉ huy

7.1.6. Phôí hợp chiến đấu với các lực lượng

7.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu

7.2.1. Hạ quyết tâm

7.2.2. Giao nhiệm vụ

7.2.3. Tổ chức hiệp đồng, quy định bảo đảm

7.2.4. Kiểm tra báo cáo

7.3. Thực hành chiến đấu

7.3.1. Cơ động lực lượng chiếm lĩnh xây dựng trận địa tiến công

7.3.2. Thực hành mở cửa đánh chiếm đầu cầu

7.3.3. Xử trí một số tình huống

7.3.4. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ

Chương 8. Trung đội bộ binh chiến đấu phòng ngự

8.1. Những vấn đề chung

8.1.1. Đặc điểm


8.1.2. Nhiệm vụ, khả năng

8.1.3. Yêu cầu chiến thuật, cách đánh

8.1.4. Hướng phòng ngự, nơi phòng ngự then chốt, tiền duyên phòng ngự, khu
vực tập chung hỏa lực

8.1.5. Tổ chức, sử dụng và bố trí lực lượng

8.1.6. Tổ chức trận địa phòng ngự

8.1.7. Vị trí và phương pháp chỉ huy

8.1.8. Phối hợp chiến đấu với các lực lượng

8.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu

8.2.1. Hạ quyết tâm

8.2.2. Giao nhiệm vụ

8.2.3. Tổ chức hiệp đồng, quy định bảo đảm

8.2.4. Hành quân chiếm lĩnh xây dựng trận địa phòng ngự

8.3. Thực hành chiến đấu

8.3.1. Cơ động lực lượng chiếm lĩnh trận địa phòng ngự

8.3.2. Đánh địch hỏa lực chuẩn bị trực tiếp, cơ động triển khai đội hình tiến công

8.3.3. Đánh địch xung phong vào trận địa

8.3.4. Xử trí một số tình huống

- Đánh địch đột nhập trận địa

- Đánh địch chuyển hướng tiến công

8.3.5. Hành động của trung đội sau mỗi lần đánh bại địch tiến công

8.4. Phòng ngự ban đêm

8.4.1. Đặc điểm


8.4.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu

8.4.3. Thực hành chiến đấu

5. Kế hoạch giảng dạy

Phương pháp/ hình


Tuần Nội dung Số tiết
thức dạy học

Chương 1. Đội ngũ đơn vị (trung đội)


1.1. Đội hình trung đội hàng ngang

1.1.1. Đội hình trung đội một hàng Thuyết trình, giảng
ngang giải, làm mẫu theo 3
1.1.2. Đội hình trung đội hai hàng ngang bước hướng dẫn nghiên
5ThH cứu, luyện tập…
1.1.3. Đội hình trung đội ba hàng ngang
Tuần 1 Sinh viên: Trực quan,
1.2. Đội hình trung đội hàng dọc
tự nghiên cứu và luyện
1.2.1. Đội hình trung đội một hàng dọc
tập theo các bước mẫu
1.2.2. Đội hình trung đội hai hàng dọc của giảng viên

1.2.3. Đội hình trung đội ba hàng dọc

Chương 1. Đội ngũ đơn vị (trung đội) 1 ThH


tiếp theo
Thuyết trình, giảng
Chương 2: Sử dụng bản đồ địa hình 2 LT giải, làm mẫu, hướng
quân sự dẫn nghiên cứu, luyện
2 ThH
Tuần 2 2.1. Bản đồ tập…

2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa Sinh viên: Trực quan,

2.1.2. Cơ sở toán học bản đồ địa hình tự nghiên cứu và luyện


tập thực hành
2.1.3. Phân loại đặc điểm, công dụng
bản đồ địa hình
2.1.4. Cách chia mảnh, ghi số mảnh bản
đồ

2.1.5. Nội dung bản đồ

2.1.6.Chắp ghép, dán gấp, bảo quản bản


đồ

Chương 2: Sử dụng bản đồ địa hình 2 LT


quân sự (tiếp theo) 2 ThH
2.2. Sử dụng bản đồ

2.2.1. Đo cự li, diện tích trên bản đồ

2.2.2. Xác định tọa độ chỉ thị muc tiêu Thuyết trình, giảng
2.2.3. Sử dụng bản đồ ngoài thực địa giải, làm mẫu, hướng

2.2.4. Đối chiếu bản đồ với thực địa dẫn nghiên cứu, luyện
Tuần 3 tập…
Chương 3. Phòng chống địch tiến công 1 LT
bằng vũ khí công nghệ cao Sinh viên: Trực quan,
tự nghiên cứu và luyện
3.1. Khái niệm, đặc điểm, thủ đoạn đánh
tập thực hành
phá và khả năng sử dụng vũ khí công
nghệ cao của địch trong chiến tranh

3.1.1. Khái niệm

3.1.2. Đặc điểm của vũ khí công nghệ


cao

Chương 3. Phòng chống địch tiến công Thuyết trình, giảng


bằng vũ khí công nghệ cao (tiếp theo) giải, làm mẫu theo 3
Tuần 4 5 LT
bước hướng dẫn nghiên
cứu, luyện tập…
3.1.3. Thủ đoạn đánh phá và khả năng Sinh viên: Trực quan,
sử dụng vũ khí công nghệ cao của địch tự nghiên cứu và luyện
trong chiến tranh tập theo các bước mẫu

3.2. Một số biện pháp phòng chống địch của giảng viên

tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ


cao

3.2.1. Biện pháp thụ động

3.2.2. Biện pháp chủ động

Chương 3. Phòng chống địch tiến công 2 ThH


bằng vũ khí công nghệ cao (tiếp theo)

Chương 4. Ba môn quân sự phối hợp 2 LT


4.1. Điều lệ 1 ThH
4.1.1. Đặc điểm và điều kiện thi đấu
Tuần 5 4.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn của
người dự thi

4.1.3. Trách nhiệm, quyền hạn của đoàn


trưởng

4.1.4. Thủ tục khiếu nại

4.1.5. Xác định thành tích xếp hạng

Chương 4. Ba môn quân sự phối hợp 3 ThH Thuyết trình, giảng


(tiếp theo) giải, làm mẫu theo 3

4.2. Quy tắc thi đấu bước hướng dẫn nghiên


Tuần 6
cứu, luyện tập…
4.2.1. Quy tắc chung
Sinh viên: Trực quan,
4.2.2. Quy tắc thi đấu các môn
tự nghiên cứu và luyện
4.2.3. Các tính thành tích tập theo các bước mẫu
của giảng viên
Chương 5. Thực hành sử dụng một số 2 LT
lựu đạn Việt nam

5.1. Động tác đứng ném lựu đạn

5.2. Động tác quỳ ném lựu đạn

5.3. Động tác nằm ném lựu đạn

Chương 5. Thực hành sử dụng một số 5 ThH


Tuần 7
lựu đạn Việt nam

Chương 5. Thực hành sử dụng một số 3 ThH


lựu đạn Việt nam

Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 2 LT


6.1. Binh khí súng ngắn K54

6.1.1. Tác dụng tính năng kỹ chiến thuật

6.1.2. Đặc điểm cấu tạo chung của súng

6.1.3. Tên gọi, tác dụng, cấu tạo các bộ


Tuần 8 phận của súng

6.1.4. Tháo, lắp súng thông thường

6.1.5. Chuyển động các bộ phận của


súng

6.1.6. Hỏng hóc thông thường khi bắn,


cách khắc phục

6.1.7. Kiểm tra, chuẩn bị súng đạn để


bắn
Thuyết trình, giảng

Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 giải, làm mẫu theo 3

(tiếp theo) bước hướng dẫn nghiên


cứu, luyện tập…
Tuần 9 6.2. Động tác bắn súng ngắn K54 5 ThH
Sinh viên: Trực quan,
6.2.1. Động tác đứng bắn
tự nghiên cứu và luyện
6.2.2. Động tác quỳ bắn tập theo các bước mẫu
của giảng viên

Thuyết trình, giảng

Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 giải, làm mẫu theo 3

(tiếp theo) bước hướng dẫn nghiên


Tuần cứu, luyện tập…
6.2. Động tác bắn súng ngắn K54 5 ThH
10 Sinh viên: Trực quan,
6.2.1. Động tác đứng bắn
tự nghiên cứu và luyện
6.2.2. Động tác quỳ bắn tập theo các bước mẫu
của giảng viên

Thuyết trình, giảng

Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 giải, làm mẫu theo 3

(tiếp theo) bước hướng dẫn nghiên


Tuần cứu, luyện tập…
6.2. Động tác bắn súng ngắn K54 5 ThH
11 Sinh viên: Trực quan,
6.2.1. Động tác đứng bắn
tự nghiên cứu và luyện
6.2.2. Động tác quỳ bắn tập theo các bước mẫu
của giảng viên

Tuần Chương 6. Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 4 ThH Thuyết trình, giảng
12 (tiếp theo) giải, làm mẫu theo 3
6.2. Động tác bắn súng ngắn K54 bước hướng dẫn nghiên
cứu, luyện tập…
6.2.1. Động tác đứng bắn
Sinh viên: Trực quan,
6.2.2. Động tác quỳ bắn
tự nghiên cứu và luyện
Chương 7. Trung đội BB làm nhiệm vụ tập theo các bước mẫu
mở cửa và đánh chiếm đầu cầu. 1 LT của giảng viên
7.1. Những vấn đề chung

7.1.1. Đặc điểm

7.1.2. Nhiệm vụ, khả năng

7.1.3. Yêu cầu chiến thuật, phương pháp


mở cửa, cách đánh chiếm đầu cầu

7.1.4. Tổ chức, sử dụng và bố trí lực


lượng

7.1.5. Vị trí và phương pháp chỉ huy

7.1.6. Phối hợp chiến đấu với các lực


lượng

Chương 7. Trung đội BB làm nhiệm vụ


mở cửa và đánh chiếm đầu cầu (tiếp Thuyết trình, giảng
theo) giải, làm mẫu, hướng

7.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu dẫn, luyện tập theo 6


Tuần 1 LT bước
7.2.1. Hạ quyết tâm
13 4 ThH Sinh viên: Trực quan,
7.2.2. Giao nhiệm vụ
tự nghiên cứu và luyện
7.2.3. Tổ chức hiệp đồng, quy định bảo tập theo phương án
đảm Giảng viên kết luận
7.2.4. Kiểm tra báo cáo
Chương 7. Trung đội BB làm nhiệm vụ Thuyết trình, giảng
mở cửa và đánh chiếm đầu cầu (tiếp giải, làm mẫu, hướng
theo) dẫn, luyện tập theo 6
Tuần 7.3. Thực hành chiến đấu bước
5 ThH
14 7.3.1. Cơ động lực lượng chiếm lĩnh xây Sinh viên: Trực quan,
dựng trận địa tiến công tự nghiên cứu và luyện

7.3.2. Thực hành mở cửa đánh chiếm tập theo phương án

đầu cầu Giảng viên kết luận

Chương 7. Trung đội BB làm nhiệm vụ 3 ThH


mở cửa và đánh chiếm đầu cầu (tiếp
theo)

7.3.3. Xử trí một số tình huống

7.3.4. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ

Chương 8. Trung đội BB chiến đấu


2 LT
phòng ngự

Tuần 8.1. Những vấn đề chung


15 8.1.1. Đặc điểm

8.1.2. Nhiệm vụ, khả năng

8.1.3. Yêu cầu chiến thuật, cách đánh

8.1.4. Hướng phòng ngự, nơi phòng ngự


then chốt, tiền duyên phòng ngự, khu
vực tập chung hỏa lực

8.1.5. Tổ chức, sử dụng và bố trí lực


lượng
8.1.6. Tổ chức trận địa phòng ngự

8.1.7. Vị trí và phương pháp chỉ huy

8.1.8. Phối hợp chiến đấu với các lực


lượng

8.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu

8.2.1. Hạ quyết tâm

8.2.2. Giao nhiệm vụ

8.2.3. Tổ chức hiệp đồng, quy định bảo


đảm

8.2.4. Hành quân chiếm lĩnh xây dựng Thuyết trình, giảng
trận địa phòng ngự giải, làm mẫu, hướng
8.3. Thực hành chiến đấu dẫn, luyện tập theo 6

8.3.1. Cơ động lực lượng chiếm lĩnh trận bước


Tuần 5 ThH
địa phòng ngự Sinh viên: Trực quan,
16
8.3.2. Đánh địch hỏa lực chuẩn bị trực tự nghiên cứu và luyện

tiếp, cơ động triển khai đội hình tiến tập theo phương án

công Giảng viên kết luận

8.3.3. Đánh địch xung phong vào trận


địa

8.3.4. Xử trí một số tình huống Thuyết trình, giảng


giải, làm mẫu, hướng
- Đánh địch đột nhập trận địa
Tuần dẫn, luyện tập theo 6
- Đánh địch chuyển hướng tiến công 5 ThH
17 bước
8.3.5. Hành động của trung đội sau mỗi Sinh viên: Trực quan,
lần đánh bại địch tiến công tự nghiên cứu và luyện
8.4. Phòng ngự ban đêm tập theo phương án
Giảng viên kết luận
8.4.1. Đặc điểm

8.4.2. Tổ chức chuẩn bị chiến đấu

8.4.3. Thực hành chiến đấu

6. Học liệu

6.1. Giáo trình môn học:

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Giáo trình Giáo dục quốc phòng – an ninh (dùng
cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng), Tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam;

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Giáo trình Điều lệnh quản lý Bộ đội và Điều lệnh
đội ngũ (dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh),
NXB Giáo dục Việt Nam;

3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Giáo trình Chiến thuật bộ binh (dùng cho đào tạo
giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh), NXB Giáo dục Việt Nam;

4. Giáo trình Vũ khí bộ binh và kỹ thuật sử dụng (dùng cho đào tạo giáo viên, giảng
viên giáo dục quốc phòng và an ninh), NXB Giáo dục Việt Nam;

7. Đánh giá kết quả học tập

Điểm đánh giá bộ phận

Chuyên cần, xây dựng bài, Thi kết thúc học phần
Kiểm tra giữa học phần
thái độ học tập và ôn luyện

30% 20% 50%

7.1. Đánh giá chuyên cần:

Hình thức: Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; điểm đánh giá
nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; điểm đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần
(tham gia lớp học, chuẩn bị bài, làm việc theo nhóm…); điểm rèn luyện kỹ năng, tác
phong, nếp sống quân sự.

Vắng học không lý do (hoặc lý do không chính đáng) quá 20% thời lượng học phần:
0 điểm.

Vào lớp chậm (hoặc về sớm) quá 10 phút trừ 01 điểm/lần, vào lớp chậm (hoặc về
sớm) 2 lần quá 10 phút tính vắng 1 buổi học và trừ 2 điểm, vào lớp chậm (hoặc về sớm)
quá 25 phút tính bằng vắng 1 buổi học.

Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.

7.2. Thi giữa học phần:

Hình thức: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc (thực hành động tác)

Vắng học không lý do (hoặc lý do không chính đáng) quá 20% thời lượng học phần
tính đến thời điểm kiểm tra: trừ từ 50% tổng số điểm.

Điểm: Từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân sau đó quy đổi thành thang
điểm 4.

7.3. Thi kết thúc học phần:

Điều kiện dự thi hết học phần: Tham gia đủ 80% thời lượng môn học trở lên.

Hình thức: Vấn đáp hoặc thực hành kỹ năng động tác

Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân sau đó quy đổi thành thang
điểm 4.

You might also like