Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Điều lệnh quản lý bộ đội Quân đội Nhân dân Việt Nam được ban hành vào ngày?
D. 23.11.2011
Câu 2: Đối tượng áp dụng Điều lệnh quản lý bộ đội bao gồm?
Câu 3: Thời gian làm việc trong tuần trong ngày là?
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và 2 ngày nghỉ vào thứ 7 và chủ nhật
B. Quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù
A. 11 chế đô ̣
B. 3 chế đô ̣
C. 12 chế đô ̣
D. 10 chế đô ̣
A. 11 chế đô ̣
B. 3 chế đô ̣
C. 12 chế đô ̣
D. 10 chế đô ̣
A. Quân nhân phải tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Triệt để chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và kỷ
luật Quân đội
C. Phải bảo vệ danh dự của quân nhân cách mạng, truyền thống vinh quang của Quân đội và đơn
vị mình phục vụ.
Câu 7: Chức trách quân nhân phải thực hiêṇ là gi?
A. Tuyệt đối phục tùng lãnh đạo, chỉ huy, chấp hành nghiêm mệnh lệnh, chỉ thị cấp trên
B. Giữ gìn vũ khí trang bị, tài sản của Quân đội, bảo vệ và tiết kiệm của công, không tham ô lãng
phí.
C. Tuyệt đối giữ bí mật của Nhà nước và Quân đội
D. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự và 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân
Câu 8: Khi Quan hệ với nhân dân người quân nhân cần phải ?
A. Thực hiện nghiêm "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân"
C. Thực hiện tốt lễ tiết tác phong quân nhân, không làm điều ảnh hưởng đến uy tín của Quân đội.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Khi Quan hệ với người nước ngoài người quân nhân cần phải ?
A. Quân nhân phải chấp hành nghiêm chỉnh quy chế ngoại giao.
B. Phải tôn trọng pháp luật, phong tục, tập quán của nước đó.
C. Phải giữ gìn đạo đức, phẩm chất tốt đẹp của một quân nhân trong Quân đội.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Phân cấp quản lý chất lượng quân nhân đến từng chiến sĩ là:
A. Cấp binh chủng
1. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy, quản lí cao nhất của toàn quân là?
A. Bộ Quốc phòng
2. Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
3. Quân đội nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam
B. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhà nước CHXHCN Việt Nam
C. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
D. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam
4. Người chỉ huy và điều hành cao nhất trong quân đội là ai?
C. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu
6. Bộ tổng tham mưu và cơ quan tham mưu các cấp trong QĐND Việt Nam có chức năng
nhiệm vụ gì?
C. Là cơ quan chỉ huy các lực lượng vũ trang, có chức năng bảo đảm trình độ SSCĐ của LLVT và
điều hành mọi hoạt động quân sự Quốc phòng trong thời bình và thời chiến.
7. Một trong những chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì?
A. Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội
C. Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội
D. Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội
8. Chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì?
A. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hậu cần, của toàn quân và từng đơn vị.
B. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội
D. Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội
B. Lực lượng dự bị
10. Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội
nhân dân Việt Nam?
11. Đơn vị nào sau đây nằm trong hệ thống các cơ quan, đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam?
D. Các xí nghiệp, nhà máy và các đơn vị làm kinh tế quốc phòng
12. Đơn vị quân đội nào sau đây không thuộc Quân chủng Phòng không-Không quân?
13. Lực lượng Bộ đội Biên phòng trong tổ chức quân đội có chức năng gì?
A. Quản lý nhà nước đối với biên giới quốc gia, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, lợi ích quốc
gia, giữ gìn an ninh biên giới, vùng biển đảo của tổ quốc.
B. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, bảo vệ chủ quyền khu vực biển đảo của tổ quốc
C. Chuyên trách trong chiến đấu bảo vệ an ninh vùng biên giới
D. Chuyên trách làm nhiệm vụ chiến đấu, xây dựng kinh tế bảo vệ an ninh biên giới
14. Lực lượng nào sau đây không nằm trong tổ chức quân đội?
15. Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt
nam?
16. Đơn vị quân đội nào sau đây thuộc Binh chủng Pháo binh?
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, hành quân di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hạ đạt mệnh lệnh, kiểm tra quân số, khám súng, giá
sung
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường, tập đội ngũ.
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội khi tập trung sinh
hoạt, học tập.
2. Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
3. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
4. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
5. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ
A. Thường dùng trong hành quân, trong đội hình tập hợp của trung đội, đại đội khi tập trung sinh
hoạt, học tập.
B. Thường dùng trong sinh hoạt, học tập,kiểm tra, kiểm điểm,khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong hành tiến, khám súng, giá súng, tập trung sinh hoạt, học tập.
D. cả a, b, c đều đúng.
7. Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm gì?
8. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng ngang như thế
nào?
9. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế
nào?
10. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội 1 khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế
nào?
11. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế
nào?
12. Đội hình tiểu đội bao gồm các đội hình nào?
A. 4 hàng ngang
B. 2 hàng ngang
C. 3 hàng ngang
A. 3 hàng dọc
B. 4 hàng dọc
C. 2 hàng dọc
16. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?
17. Đội hình tiểu đội nào không thực hiện điểm số?
18. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội hàng ngang?
C. Tuỳ theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội hình
Bài 6
CÂU 1: Trên thực địa đoạn đường dài 1 km; trên bản đồ đo được 2 cm thì tỉ lệ bản đồ là:
A. 1:25.000
B. 1:50.000
C. 1:100.000
D. 1:10.000
CÂU 2: Trên thực địa đoạn đường dài 1 km; trên bản đồ đo được 1cm thì tỉ lệ bản đồ là:
A. 1:100.000
B. 1:200.000
C. 1:500.000
D. 1:50.000
CÂU 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1/25.000 đo được 2cm thì độ dài của đoạn đường ngoài thực địa
là:
A. 250 m
B. 400 m
C. 500 m
D. 1000 m
A. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 10.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địa
B. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 15.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địa
C. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 100.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địa
D. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 150.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địa.
CÂU 5: Khi tác chiến ở vùng đồng bằng và trung du, cấp chiến thuật thường dùng bản đồ
có tỉ lệ:
A. 1:10.000; 1:20.000
B. 1: 20.000; 1:50.000
C. 1: 25.000; 1: 50.000
D. 1: 50.000; 1:100.000
CÂU 6: Khi tác chiến ở địa hình rừng núi, cấp chiến thuật thường dùng bản đồ có tỉ lệ:
A. 1: 50.000
B. 1: 200.000
C. 1: 100.000
D. 1: 500. 000
CÂU 7: Bản đồ cấp chiến thuật là loại bản đồ dùng cho chỉ huy tham mưu cấp:
CÂU 8: Bản đồ cấp chiến dịch dùng cho chỉ huy tham mưu cấp:
CÂU 9: Bản đồ dùng cho chỉ huy tham mưu cấp chiến lược có tỉ lệ:
A. Tỉ lệ 1: 500.000→ 1: 1.000.000
B. Tỉ lệ 1: 200.000→ 1: 500.000
C. Tỉ lệ 1: 100.000→ 1: 200.000
D. Tỉ lệ 1: 50.000 → 1: 100.000
CAÂU 12: Tìm tọa độ chính xác của điểm M dưới đây biết tỉ lệ bản đồ là: 1/25.000
90
C M (90450 92775)
89
D M (90310 92180)
91 92 93
CAÂU 13: Toïa ñoä chính xaùc cuûa ñieåm M döôùi ñaây laø bao nhieâu? bieát
tæ leä baûn ñoà 1/25.000.
1,9c
m
B M (90825 93475) 90
C M (90190 93330)
D M (93825 90475) 89 92 93
CAÂU 14: Toïa ñoä chính xaùc cuûa ñieåm M döôùi ñaây laø bao nhieâu? bieát
tæ leä baûn ñoà 1/25.000.
1,7cm
A M (94425 00700) M
2,8
cm
B M (00425 95700
00
C M (95700 00425)
94 95 96
D M (00700 95425)
CÂU 15: Diện tích trên thực địa tương ứng với một ô vuông trên bản đồ phụ thuộc:
A . Tỉ lệ bản đồ, màu sắc, chữ số, và các đường ô vuông do lưới km tạo ra.
CÂU 17: Ký hiệu rừng cây và thực vật trên bản đồ địa hình được dùng:
D. Màu đen.
CÂU 18: Khi đo trên bản đồ tỉ lệ 1/ 50.000 được độ dài 2 cm thì tương ứng với ngoài thưc địa:
A. 200 m
B. 250 m
C. 100 m
D. 300 m.
CÂU 19: Khi tác chiến ở đồng bằng và trung du, cấp chiến dịch thường dùng bản đồ có tỉ lệ:
A.1 : 25.000
B.1 : 100.000
C.1: 250.000
D.1: 500.000
CÂU 20: Khi tác chiến ở vùng núi, cấp chiến dịch thường dùng bản đồ có tỉ lệ:
A.1 : 25.000
B.1 : 100.000
C.1: 250.000
D.1: 500.000
CÂU 21: Tìm tọa độ chính xác của điểm M dưới đây là bao nhiêu? biết tỉ lệ bản
đồ 1/25.000
3,7c
m
B M (00925 94700)
00
C M (96700 00425)
94 95 96
D M (00425 94700)
Bài 7: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG HỎA LỰC BẰNG VŨ KHÍ CÔNG NGHỆ CAO
a. Lợi dụng môi trường tự nhiên như địa hình, địa vật, rừng để che giấu mục tiêu
b. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật giảm bớt đặc trưng ánh sáng, âm thanh, điện tử
c. Làm cho mục tiêu của ta gần giống như môi trường xung quanh
2. Chiến tranh trong tương lai nếu xảy ra địch sẽ sử dụng vũ khí công nghệ cao như thế nào?
a. Sử dụng phương thức tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao là chủ yếu
b. Sử dụng vũ khí công nghệ cao trong giai đoạn sau khi triển khai bộ binh là chủ yếu
c. Sử dụng vũ khí công nghệ cao trong giai đoạn thăm dò trinh sát là chủ yếu
d. Sử dụng vũ khí CNC để đánh phá các mục tiêu ở xa là chủ yếu
3. Một trong những biện pháp chủ động trong phòng chống địch tiến công hoả lực bằng VKCNC
là:
a. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn
b Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập
c. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác
4. Một trong những biện pháp thụ động trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí
công nghệ cao?
a. Tổ chức phá hoại hệ thống trinh sát, thông tin, rada của địch
b. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập
c. Nắm chắc thời cơ, cơ động phòng tránh, chủ động đánh địch từ xa
d. Đánh vào mắt xích then chốt của hệ thống vũ khí công nghệ cao
6. Một trong những biện pháp chủ động trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí
công nghệ cao?
a. Che giấu mục tiêu làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu ngay từ đầu
b. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập
d. Nắm chắc thời cơ chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch
7. Chiến tranh tương lai nếu xảy ra đối với nước ta, địch sử dụng vũ khí công nghệ cao nhằm:
a. Mục đích giành quyền làm chủ trên không, làm chủ chiến trường
b. Mục đích giành quyền làm chủ trên bộ, làm chủ chiến trường
c. Mục đích giành quyền làm chủ trên biển, làm chủ chiến trường
d. Tất cả a, b, c
a. VKCNC là vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách
mạng khoa học công nghệ hiện đại, có sựu nhảy vọt về chất lượng và tính năng kỹ, chiến thuật
b. VKCNC là vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên những kỹ sư hàng đầu thế giới
c. VKCNC là vũ khí có sự nhảy vọt về chất lượng và tính năng kĩ, chiến thuật
9. Đâu là đặc điểm nỗi bật của vũ khí công nghệ cao?
d. Cả a, b, c
10. Nếu chiến tranh xảy ra thì địch sẽ tiến công theo hướng nào là chủ yếu?
c. Hướng trên bộ
11. Một trong những điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao là gì?
a. Thời gian trinh sát, xử lí số liệu lập trình phương án phức tạp
12. Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là gì?
a. Có thể hoạt động trong những vùng nhiễu, thời tiết phức tạp
b. Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa
c. Có khả năng nhận diện mục tiêu, nhận biết địa hình
d. Nhận biết địa hình và đặc điểm mục tiêu, tự động tiềm kiếm tiêu diệt…
13. Một trong những biện pháp thụ động trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí
công nghệ cao?
c. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời liên tục
14. Một trong những biện pháp chủ động trong phòng chống địch tiến công hoả lực bằng
VKCNC là:
c. Lợi dụng địa hình địa vật che giấu mục tiêu
d. Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá chế độ tiến công của địch
15. Biện pháp làm hạn chế đặc trưng mục tiêu là:
b. Lợi dụng địa hình địa vật che giấu mục tiêu
c. Sử dụng các biện pháp kĩ thuật giảm bớt các đặc trưng ánh sáng, âm thanh, điện tử, bức xạ hồng
ngoại
16. Mục đích của biện pháp tổ chức bố trí phân tán lực lượng, tác chiến độc lập nhằm:
d. Tất cả A, B, C
17. Đâu là những biện pháp thụ động trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí
công nghệ cao?
a. Phòng chống trinh sát của địch, dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị thấp
b. Làm hạn chế đặc trưng mục tiêu, tổ chức nghi binh lừa địch
c. Lợi dụng địa hình địa vật che giấu mục tiêu, ngụy trang mục tiêu
d. Tất cả A, B, C
19. Đâu là những biện pháp chủ động trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí
công nghệ cao?
b. Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá chế độ tiến công của địch
c. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác
d. Tất cả A, B, C
d. Cả b, c
21. Dựa trên nguyên lí kĩ thuật mới vũ khí công nghệ cao được chế tạo gồm:
Câu 1: Mục đích của thi đấu ba môn quân sự phối hợp là:
A. Giáo dục cho sinh viên ý chí quyết tâm giành thắng lợi.
B. Rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo khả năng thực hiện các bài tập đa dạng.
C. Rèn luyện sức chịu đựng cường độ thể lực và sự căng thẳng về tâm lý trong quá trình thi đấu thể
thao.
Câu 2: Trong quá trình thi đấu ba môn quân sự phối hợp, Quyền hạn của đoàn trưởng (đội trưởng)
là gì ?
A. Được phép can thiệp vào công việc của trọng tài.
B. Trong quá trình thi đấu được phép giúp đỡ vận động viên.
C. Được tự ý quyết định thay đổi đấu thủ hoặc rút đấu thủ khỏi cuộc thi.
D. Đề nghị hội đồng trọng tài kiểm tra và giải thích kết quả thi đấu sau khi đã thông báo sơ bộ về
thành tích.
Câu 3: Trong thi đấu môn chạy vũ trang, vận động viên phải có mặt ở vị trí tập kết trước giờ thi đấu
của mình là bao nhiêu?
A.10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 4: Khi thi đấu môn bắn súng quân dụng, vận động viên nổ súng sau khi có lệnh thôi bắn của
trọng tài sẽ bị ?
B. Bị cảnh cáo, viên đạn đó không được tính thành tích và bị trừ thêm 2 điểm trên bia.
D. Bị cảnh cáo, viên đạn đó được tính thành tích nhưng bị trừ 2 điểm trên bia.
Câu 5: Khi thi ba môn quân sự phối hợp, tất cả những khiếu nại (nếu có) có thể đưa đến Hội đồng
trọng tài vào thời điểm nào?
C. Trong quá trình cuộc thi và sau khi kết thúc cuộc thi, nhưng không chậm quá một giờ sau khi kết
thúc môn thi đó.
Câu 6: Trong thi đấu môn bắn súng quân dụng, nếu bắn nhầm bia mà trọng tài xác định được thì
viên đạn đó sẽ được tính như thế nào?
B. Được tính điểm cho người có bia bị bắn nhầm nhưng bị trừ 2 điểm trên bia.
C.Vẫn được tính điểm cho người bắn nhầm nhưng bị trừ 2 điểm trên bia.
Câu 7: Trong thi đấu môn ném lựu đạn xa, trúng hướng, hành động tự động ném trước khi có lệnh
của trọng tài sẽ bị?
C. Bị cảnh cáo, lần ném đó được tính điểm, nhưng bị trừ 2 điểm.
D. Bị cảnh cáo, lần ném đó không được tính điểm và bị trừ thêm 2 điểm.
Câu 8: Theo điều lệ cuộc thi ba môn quân sự phối hợp, khi xếp hạn cá nhân, trường hợp có thành
tích bằng nhau (tổng số điểm) của một số vận động viên thì?
A. Vận động viên nào có kết quả cao hơn trong các môn thi sẽ được xếp trên
A. Khi vào tuyến bắn, sau khi khám súng và có lệnh “Nằm chuẩn bị bắn” của trọng tài trưởng, vận
động viên mới được làm công tác chuẩn bị. Khi chuẩn bị xong vận động viên phải báo cáo
“số...chuẩn bị xong” và chỉ được sau khi có lệnh của trọng tài.
B. Vận động viên được phép dùng vải bạt, nilon để nằm bắn.
C. Khi có lệnh bắn, mọi trường hợp cướp cò, nổ súng coi như đã bắn. Đạn thia lia không tính thành
tích. Đạn chạm vạch được tính điểm vòng trong, đạn không nổ được bù thêm.
Câu 10: Điều kiện thi đấu ba môn quân sự phối hợp là?
B. Hiểu, nắm vững quy tắc và được luyện tập thường xuyên.
D. Cả B và C
Câu 11: Trong thi đấu môn ném lựu đạn xa, trúng hướng, khi được lệnh ném của trọng tài, nếu do
sơ ý làm lựu đạn rơi bên ngoài vạch giới hạn thì?
Câu 12: Khi thi đấu môn bắn súng quân dụng , theo trình tự bốc thăm, thời gian vận động viên phải
có mặt ở vị trí điểm danh trước giờ thi đấu của mình là bao nhiêu ?
A.10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 13: Theo điều lệ cuộc thi ba môn quân sự phối hợp, khi xếp hạn đồng đội, căn cứ vào đâu để
xếp hạng cao thấp cho các đội?
A. Căn cứ vào đội nào có vận động viên xếp thứ hạng cao (nhất, nhì, ba, v.v.) sẽ được xếp vị trí cao
hơn.
B. Căn cứ vào tổng số điểm của các VĐV trong từng đội.
C. Căn cứ vào tinh thần thi đấu của các VĐV trong từng đội.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Trong thi đấu môn chạy vũ trang, vận động viên vi phạm các điểm nào sau đây sẽ bị xoá bỏ
thành tích:
A. Chạy không hết đường quy định hoặc về đích thiếu súng.
B. Nhờ người mang vũ khí, trang bị hoặc dìu đỡ trước khi về đích.
C. Chen lấn thô bạo, cố tình cản trở làm ảnh hưởng tới thành tích hoặc gây thương tích cho đối thủ.
Câu 15: Trong thi đấu môn chạy vũ trang, cự ly chạy đối với nam và nữ là bao nhiêu?
Câu 16: Trong quá trình thi đấu ba môn quân sự phối hợp, trách nhiệm của đoàn trưởng (đội
trưởng) là gì ?
A. Hiểu và thực hiện điều lệ, quy tắc và quy chế của cuộc thi.
B. Bảo đảm kịp thời đưa đoàn (đội) đến địa điểm thi đấu với trang phục, súng đạn cần thiết đã quy
định, chịu trách nhiệm trước nhà trường về việc bảo đảm an toàn mọi mặt của đoàn (đội) mình.
C. Thường xuyên có mặt ở địa điểm thi đấu và chỉ được tạm vắng khi tổng trọng tài hoặc phó tổng
trọng tài cho phép.
Câu 17: Trong thi đấu môn bắn súng quân dụng, nếu trên bia có 2 điểm chạm, không phân biệt rõ
điểm chạm của từng người thì?
A. Cả hai đều không có quyền nhận viên đạn có điểm chạm cao nhất.
C. Cả hai đều có quyền nhận viên đạn có điểm chạm cao nhất hoặc cả hai đều bắn lại.
Câu 18: Trách nhiệm của người dự thi ba môn quân sự phối hợp là?
A. Người dự thi hiểu điều lệ, quy tắc cuộc thi và nghiêm túc thực hiện điều lệ, quy tắc thi đấu.
B. Có mặt đúng thời gian tại cuộc thi, đủ trang bị, trang phục quy định, có thẻ hoặc giấy chứng nhận
thi đấu và tuân thủ đúng quy chế thi đấu.
C. Thực hiện đúng hướng dẫn của trọng tài; Tuân thủ nghiêm quy tắc quản lý, sử dụng súng và đạn.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 19: Khi thi đấu môn bắn súng quân dụng, vận động viên nổ súng trước khi có lệnh bắn của
trọng tài sẽ bị?
C. Bị cảnh cáo, viên đạn đó được tính thành tích nhưng bị trừ 2 điểm trên bia.
D. Bị cảnh cáo, viên đạn đó không được tính thành tích và bị trừ thêm 2 điểm trên bia.
Câu 20: Quyền hạn của người dự thi ba môn quân sự phối hợp là?
A. Được bắn thử để kiểm tra súng, luyện tập và thực hiện các bài tập ở những địa điểm đã quy định
của Hội đồng Trọng tài.
B. Chỉ khi thật cần thiết mới được phép báo cáo trực tiếp với trọng tài những vấn đề có liên quan
đến việc tiến hành cuộc thi.
C. Trong các trường hợp khác, nếu có yêu cầu gì đối với trọng tài thì dùng lời nói hoặc làm văn bản
báo cáo với trưởng đoàn (đội trưởng) chuyển lên Hội đồng Trọng tài.