Professional Documents
Culture Documents
BM Toán-HVTC
1.1. BỔ TÚC VỀ GiẢI TÍCH KẾT HỢP
2
BM Toán-HVTC
1.1.1. CÔNG THỨC CỘNG
3
BM Toán-HVTC
1.1.2. CÔNG THỨC NHÂN
4
BM Toán-HVTC
1.1.3. HOÁN VỊ
5
Mỗi cách sắp sếp các phần tử của một tập hợp gồm
n phần tử khác nhau gọi là một hoán vị của n phần
tử ấy.
Chỉnh hợp:
Chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho là một nhóm có
thứ tự gồm k phần tử khác nhau lấy từ n phần tử đã cho
(k ≤ n).
Ví dụ 1.2: Cho tập hợp gồm 3 chữ số 1,2,3. Hỏi có thể
tạo nên bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số
đó?
k
Số các chỉnh hợp chập k của n được ký hiệu là: An
n!
A = n(n − 1)....(n − k + 1) =
k
(n − k )!
n
BM Toán-HVTC
1.1.4. CHỈNH HỢP, CHỈNH HỢP LẶP
7
Vídụ 1.3: Cho tập hợp gồm 3 chữ số 1,2,3. Hỏi có thể
tạo nên bao nhiêu số có 2 chữ số từ 3 chữ số đó.
BM Toán-HVTC
1.1.5. TỔ HỢP
8
n ( n − 1)....( n − k + 1) A k
n!
Cnk = = n =
k! k ! k !( n − k )!
BM Toán-HVTC
1.1.6. LUYỆN TẬP
9
BM Toán-HVTC
1.1.6. LUYỆN TẬP
10
BM Toán-HVTC
1.2. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
11
BM Toán-HVTC
1.2.1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
12
Phép thử là việc thực hiện một nhóm các điều kiện
xác định để quan sát một hiện tượng nào đó.
BM Toán-HVTC
1.2.1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
13
BM Toán-HVTC
1.2.1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
14
BM Toán-HVTC
1.2.1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
15
Ví dụ:
Trong phép thử ở VD1.8:
“Xuất hiện mặt 4 chấm” - là biến cố ngẫu nhiên
“Xuất hiện mặt có số chấm ≤ 6” - là biến cố chắc chắn
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
16
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
17
A B
A= B
B A
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
18
Ta có:
A B, C B, A = C
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
19
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
21
B = A3 + A6
A.B = A6
A + B = A2 + A3 + A4 + A6
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
22
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
23
Ví dụ 1.12:
Trong ví dụ 1.11 ta có:
Hai biến cố A1 , A2 xung khắc với nhau.
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
24
A.B = V
Ký hiệu: A = B hoặc B = A
Biến cố A xảy ra khi và chỉ khi biến cố A không xảy
ra
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
25
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
26
U \ A= A
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
27
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
28
BM Toán-HVTC
1.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ
29
Nhận xét :
A= A
A+ A = A A. A = A A +U = U
. =A
AU A +V = A . =V
AV
A( B1 + B2 + ... + Bn ) = AB1 + AB2 + ... + ABn
A = AB + AB
Quy tắc đối ngẫu Đờ - móc - gan:
A1 + A2 + ... + An = A1. A2 ..... An
A1. A2 ..... An = A1 + A2 + ... + An
BM Toán-HVTC
1.2.3. LUYỆN TẬP
30
Ví dụ 1.15.
Hai người, mỗi người bắn một viên đạn vào bia.
Gọi Ai là biến cố “ Người thứ i bắn trúng bia” ( i = 1,2 )
Biểu diễn các biến cố sau theo A và A2 .
1
◼ Người thứ nhất bắn trượt và người thứ hai bắn trúng.
◼ Cả hai người cùng bắn trượt.
◼ Có ít nhất một người bắn trúng
BM Toán-HVTC
1.2.3. LUYỆN TẬP
31
Ví dụ 1.16.
Ba người X,Y, Z đều đầu tư vào bất động sản.
Gọi A là biến cố “ Người X thành công”
B là biến cố “ Người Y thành công”
C là biến cố “ Người Z thành công”
Hãy mô tả các biến cố ABC ; ABC ; A + B + C
BM Toán-HVTC
1.2.3. LUYỆN TẬP
32
Ví dụ 1.16.
Biểu diễn các biến cố sau theo A ; B và C
◼ Có ít nhất một người thành công.
◼ Chỉ có một người thành công.
◼ Chỉ có hai người thành công.
◼ Có ít nhất hai người thành công.
BM Toán-HVTC
1.3. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
33
BM Toán-HVTC
1.3.1. KHÁI NIỆM VỀ XÁC SUẤT
34
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
35
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
36
BM Toán-HVTC
1.3.2 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
38
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
39
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
41
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
42
BM Toán-HVTC
1.3.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
43
BM Toán-HVTC
1.3.3. NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT LỚN VÀ
NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT NHỎ
44
BM Toán-HVTC
1.4. CÁC PHÉP TÍNH VỀ XÁC SUẤT
45
BM Toán-HVTC
1.4.1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
46
0 P( A / B) 1
P(U / B) = 1
P(V / B) = 0
P( A / B) = 1 − P( A / B)
BM Toán-HVTC
1.4.1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
47
BM Toán-HVTC
1.4.1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
48
BM Toán-HVTC
1.4.1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
49
BM Toán-HVTC
1.4.2. XÁC SUẤT CỦA TÍCH CÁC BIẾN CỐ
50
BM Toán-HVTC
1.4.2. XÁC SUẤT CỦA TÍCH CÁC BIẾN CỐ
51
Hệ quả:
Nếu A1 , A2 ,..., An là các biến cố độc lập trong toàn bộ, ta
có:
P( A1 A2 ..... An ) = P ( A1 ) P ( A2 ).....P ( An )
BM Toán-HVTC
1.4.2. XÁC SUẤT CỦA TÍCH CÁC BIẾN CỐ
52
BM Toán-HVTC
1.4.3. XÁC SUẤT CỦA TỔNG CÁC BIẾN CỐ
53
BM Toán-HVTC
1.4.3. XÁC SUẤT CỦA TỔNG CÁC BIẾN CỐ
54
Hệ quả :
Nếu A1 , A2 ,..., An là các biến cố xung khắc từng đôi thì:
P( A1 + A2 + ... + An ) = P( A1 ) + P( A2 ) + ... + P( An )
BM Toán-HVTC
1.4.3. XÁC SUẤT CỦA TỔNG CÁC BIẾN CỐ
55
BM Toán-HVTC
1.4.3. XÁC SUẤT CỦA TỔNG CÁC BIẾN CỐ
56
BM Toán-HVTC
1.4.4. CÔNG THỨC XÁC XUẤT ĐẦY ĐỦ VÀ
CÔNG THỨC BAYES
57
BM Toán-HVTC
1.4.4. CÔNG THỨC XÁC XUẤT ĐẦY ĐỦ VÀ
CÔNG THỨC BAYES
58
BM Toán-HVTC
1.4.4. CÔNG THỨC XÁC XUẤT ĐẦY ĐỦ VÀ
CÔNG THỨC BAYES
59
BM Toán-HVTC
1.4.4. CÔNG THỨC XÁC XUẤT ĐẦY ĐỦ VÀ
CÔNG THỨC BAYES
60
BM Toán-HVTC
1.4.5. LUYỆN TẬP
61
BM Toán-HVTC
1.4.5. LUYỆN TẬP
62
BM Toán-HVTC
1.4.5. LUYỆN TẬP
63
BM Toán-HVTC
1.4.5. LUYỆN TẬP
64
BM Toán-HVTC
Chương 2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN - CÁC QUY LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
65
BM Toán-HVTC
2.1. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
66
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
67
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
68
Một số kí hiệu:
Biến cố “Đại lượng ngẫu nhiên X nhận giá trị xi ” được
viết là (X = xi) và xác suất tương ứng là P(X = xi).
Biến cố “Đại lượng ngẫu nhiên X nhận giá trị trong
khoảng (; )” được viết là ( < X < ) và xác suất
tương ứng là P( < X < ).
Biến cố “Đại lượng ngẫu nhiên X nhận giá trị trong
đoạn [; ]” được viết là ( ≤ X ≤ ) và xác suất tương
ứng là P(≤ X ≤ ).
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
69
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
70
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
71
BM Toán-HVTC
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
72
Nhận xét:
Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì ta có:
P(x1 X x2 ) = P(x1 X x2 )
= P(x1 X x2 )
= P(x1 X x2 )
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
73
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
74
X x1 x2 … xi … xn
P p1 p2 … pi … pn
Chú ý: p1 + p2 +…+ pn = 1.
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
75
X x1 x2 … xi …
P p1 p2 … pi …
+
Chú ý: p
i =1
i =1
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
76
X 1 2 3 4 5 6
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
77
X 0 1 2
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
78
Y 1 2 3 …
P 1 1 1 …
2 3
2 2 2
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
79
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
80
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
81
X x1 x2 … xi … xk
P p1 p2 … pi … pk
Khi đó, X có hàm phân phối xác suất:
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
82
0 khi x x1
p khi x1 x x2
1
p1 + p2 khi x2 x x3
p1 + p2 + p3 khi x3 x x4
F(x) = ...
i −1
pk khi xi −1 x xi
k =1
...
1 khi x xn
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
83
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
85
Công thức tính xác suất khi biết hàm mật độ xác suất:
x2
BM Toán-HVTC
2.1.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
86
◼ TC2:
−
f ( x )dx = 1
BM Toán-HVTC
2.2. CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
87
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
88
X x1 x2 … xi … xk
P p1 p2 … pi … pk
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
90
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
91
Tính chất:
TC1: E (C) = C, với C là một hằng số.
TC2: E (CX) = C.E(X), với C là một hằng số.
TC3: E ( X Y ) = E ( X ) E (Y ) .
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
92
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
93
Ý nghĩa:
Vọng toán của đại lượng ngẫu nhiên đặc trưng cho giá
trị trung bình của các giá trị có thể có của đại lượng
ngẫu nhiên.
Trong kinh tế, vọng toán đặc trưng cho giá trị kỳ vọng
(lợi nhuận, doanh thu,…) mà nhà đầu tư có thể đạt
được khi đầu tư một dự án.
BM Toán-HVTC
2.2.1. VỌNG TOÁN
94
BM Toán-HVTC
2.2.2. PHƯƠNG SAI
96
X 0 1
P q p
ở đó: p + q = 1.
Hãy tính E ( X ) ,D ( X ) .
BM Toán-HVTC
2.2.2. PHƯƠNG SAI
97
Tính chất:
TC1: D (C) = 0, với C là một hằng số.
TC2: D (CX) = C2.D(X), với C là một hằng số.
D ( X Y ) = D ( X ) + D (Y )
Hệ quả: D ( X C ) = D ( X )
BM Toán-HVTC
2.2.2. PHƯƠNG SAI
98
Ý nghĩa:
❑ Phương sai của đại lượng ngẫu nhiên X đặc trưng
cho mức độ phân tán của các giá trị của đại
lượng ngẫu nhiên X xung quanh vọng toán của
nó.
Nếu phương sai nhỏ thì mức độ phân tán nhỏ, độ
tập trung lớn, nghĩa là X thường lấy giá trị gần
vọng toán. Ngược lại, phương sai lớn thì độ phân
tán cao, độ tập trung thấp.
BM Toán-HVTC
2.2.2. PHƯƠNG SAI
99
Ý nghĩa:
Trong kinh tế, phương sai đặc trưng cho mức độ
rủi ro của các dự án đầu tư. Tức là một dự án đầu
tư có phương sai của lợi nhuận (hay tỷ suất lợi
nhuận) càng lớn thì rủi ro càng cao và ngược lại.
❑ Ví dụ 2.11: Xét ví dụ 2.10, hỏi đầu tư vào công ty
nào có độ rủi ro cao hơn?
BM Toán-HVTC
2.2.2. PHƯƠNG SAI
100
BM Toán-HVTC
2.2.4. HỆ SỐ BIẾN THIÊN
102
BM Toán-HVTC
2.2.4. HỆ SỐ BIẾN THIÊN
103
Ý nghĩa:
Trong kinh tế, hệ số biến thiên là thước đo rủi ro trên
mỗi đơn vị sinh lời kỳ vọng. Hệ số biến thiên càng cao,
mức độ rủi ro càng lớn.
❑ Nếu hai khoản đầu tư A và B có cùng tỷ suất sinh lời
kỳ vọng (vọng toán), người ta dùng phương sai, hoặc
độ lệch tiêu chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của hai
khoản đầu tư.
Nếu hai khoản đầu tư A và B có tỷ suất sinh lời kỳ
vọng (vọng toán) khác nhau, người ta dùng hệ số biến
thiên để so sánh mức độ rủi ro của hai khoản đầu tư.
BM Toán-HVTC
2.2.4. HỆ SỐ BIẾN THIÊN
104
Y 12 13 14 15 16
P 0,1 0,2 0,35 0,2 0,15
BM Toán-HVTC
2.2.5. MỐT
106
Mốt của đại lượng ngẫu nhiên là giá trị của đại
lượng ngẫu nhiên có khả năng xảy ra nhiều nhất, kí
hiệu là Mod (X).
Mốt của đại lượng ngẫu nhiên liên tục là giá trị mà
tại đó hàm mật độ xác suất đạt giá trị lớn nhất.
Mốt của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc là giá trị mà
tại đó xác suất tương ứng là lớn nhất
BM Toán-HVTC
2.2.5. MỐT
107
X 1 2 3 4
P 0,1 0,3 0,4 0,2
BM Toán-HVTC
2.2.6. GIÁ TRỊ TỚI HẠN
108
BM Toán-HVTC
2.3. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
109
BM Toán-HVTC
2.3.1. QUY LUẬT PHÂN PHỐI 0 – 1
110
BM Toán-HVTC
2.3.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
112
BM Toán-HVTC
2.3.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
114
BM Toán-HVTC
2.3.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
115
( X ) = npq
BM Toán-HVTC
2.3.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
116
m2
P(m1 ≤ X ≤ m2) = P ( X = m)
m = m1
BM Toán-HVTC
2.3.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
117
X 0 1 2 … m …
P e − 0 e− 1 e− 2 … e− m …
0! 1! 2! m!
Kí hiệu: X ~ P(λ).
Tham số đặc trưng: E ( X ) = ;D ( X ) =
BM Toán-HVTC
2.3.3. QUY LUẬT PHÂN PHỐI POISSON
119
BM Toán-HVTC
2.3.3. QUY LUẬT PHÂN PHỐI POISSON
120
Nhận xét:
Nếu X ~ B(n,p) với n khá lớn, p khá gần 0 thì X có phân
phối xấp xỉ phân phối Poisson P(λ) với λ = np.
Khi n khá lớn, p khá gần 1 thì đại lượng ngẫu nhiên
Y = n – X có phân phối xấp xỉ phân phối Poisson P(λ)
với λ = nq với q = 1 – p.
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
121
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
122
Đặc biệt:
❑ Nếu a = 0 và = 1 thì ta nói X có phân phối chuẩn tắc.
❑ Kí hiệu: X ~ N(0, 1).
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
123
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
124
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
125
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
126
(X) =
Mod(X) = a
BM Toán-HVTC
2.3.3. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
127
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
128
−a −a
P ( X ) =
−
P ( X − a ) = 2
x −t 2
1
Ở đó: ( x ) =
2 0
e 2
dt,x R
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
129
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
130
P ( X − a ) = 2 (1) = 0,68268
P ( X − a 2 ) = 2 ( 2 ) = 0 ,9545
P ( X − a 3 ) = 2 ( 3 ) = 0 ,9973
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
131
Quy tắc 3: Như vậy, nếu X ~ N(a, 2) thì hầu chắc
chắn (với xác suất 0,9973) đại lượng ngẫu nhiên X
sẽ nhận giá trị trong khoảng (a − 3; a + 3).
Quy tắc kinh nghiệm – Quy luật 68-95-99,7: Nếu
một dữ liệu mẫu lấy ra từ tổng thể có khoảng 68%
số giá trị nằm trong khoảng 1 lần độ lệch chuẩn so
với giá trị trung bình, khoảng 95% số giá trị trong
khoảng 2 lần độ lệch chuẩn và khoảng 99,7% nằm
trong khoảng 3 lần độ lệch chuẩn thì xem như nó
có quy luật phân phối chuẩn.
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
132
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
133
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
134
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
135
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
136
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
137
BM Toán-HVTC
2.3.4. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
138
BM Toán-HVTC
2.3.5. QUY LUẬT PHÂN PHỐI STUDENT
139
BM Toán-HVTC
2.3.5. QUY LUẬT PHÂN PHỐI STUDENT
141
BM Toán-HVTC
2.3.6. QUY LUẬT PHÂN PHỐI
KHI BÌNH PHƯƠNG
142
Kí hiệu: X ~ χ2(k).
BM Toán-HVTC
2.3.6. QUY LUẬT PHÂN PHỐI
KHI BÌNH PHƯƠNG
143
Giá trị tới hạn Khi bình phương mức α với k bậc tự do
kí hiệu là ( k )
2
BM Toán-HVTC
2.3.7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI
FISHER – SNEDECOR
144
BM Toán-HVTC
2.4. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
146
BM Toán-HVTC
2.4.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
147
BM Toán-HVTC
2.4.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
148
Phân loại:
Nếu X và Y là các đại lượng ngẫu nhiên rời rạc thì
(X,Y) được gọi là đại lượng ngẫu nhiên hai chiều rời
rạc.
Nếu X và Y là các đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì
(X,Y) được gọi là đại lượng ngẫu nhiên hai chiều liên
tục.
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
149
Bảng phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên
hai chiều rời rạc
Hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên
hai chiều
Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên hai
chiều liên tục
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
150
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
151
Y y1 y2 … yn
X
x1 p11 p12 … p1n m n
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
152
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
153
BM Toán-HVTC
2.4.2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
154
BM Toán-HVTC
2.4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
156
P ( X = xi ;Y = y j ) pij
◼ Tính P(X = xi / Y = yj) = = ,i = 1,m
P (Y = y j ) cj
BM Toán-HVTC
2.4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
157
X/ Y = yj x1 x2 … xi … xm
p1j p2j pij pmj
P cj cj
… cj … cj
2.4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
158
Tương tự, ta có bảng phân phối xác suất của Y với điều
kiện X = xi :
Y/ X = xi y1 y2 … yi … yn
pi1 pi 2 pij pin
P hi hi … hi … hi
2.4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
159
Chú ý: Sau khi lập bảng phân phối xác suất có điều
kiện ta có thể tính được vọng toán có điều kiện.
p1 j p2 j pmj
E(X / Y = yj) = x1 . + x2 . + ... + xm .
cj cj cj
pi1 pi 2 pin
E(Y / X = xi) = y1 . + y2 . + ... + yn .
hi hi hi
BM Toán-HVTC
2.4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
160
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
161
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
162
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
163
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
164
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
165
Hệ số tương quan
Cho (X,Y) là đại lượng ngẫu nhiên hai chiều. Khi đó hệ
số tương quan giữa X và Y được kí hiệu và xác định
như sau:
cov ( X ,Y ) E( X .Y ) − E( X ).E( Y )
( X ,Y ) = = .
( X ) ( Y ) D( X ).D( Y )
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
166
Hệ số tương quan
Tính chất:
◼ ρ(X,Y) không phụ thuộc đơn vị đo của X và Y.
◼ | ρ(X,Y) | ≤ 1.
◼ Nếu X, Y độc lập nhau thì ρ(X,Y) = 0.
BM Toán-HVTC
2.4.4. MÔMEN TƯƠNG QUAN VÀ
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
167
Hệ số tương quan
Ý nghĩa:
◼ ρ(X,Y) đặc trưng cho mức độ tương quan tuyến tính giữa X
và Y. Nếu |ρ(X,Y)| càng lớn thì X và Y tương quan tuyến
tính càng chặt (càng mạnh). Nếu |ρ(X,Y)| càng nhỏ thì X và
Y tương quan tuyến tính càng lỏng (càng yếu). Nếu ρ(X,Y) =
0 thì ta nói X và Y không tương quan với nhau.
◼ Nếu ρ(X,Y) > 0 thì X và Y tương quan cùng chiều. Nếu
ρ(X,Y) < 0 thì X và Y tương quan ngược chiều.
Ví dụ 2.26: Xét ví dụ 2.23, tính ρ(X,Y) và nhận xét.
BM Toán-HVTC
Chương 3
THỐNG KÊ MÔ TẢ
168
BM Toán-HVTC
3.1. ĐÁM ĐÔNG VÀ MẪU
169
BM Toán-HVTC
3.1.1. ĐÁM ĐÔNG
170
BM Toán-HVTC
3.1.2. MẪU
172
BM Toán-HVTC
3.2. BIỂU DIỄN SỐ LIỆU MẪU
173
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
174
❑ x1, x2, ..., xk là các giá trị của X trong mẫu với số lần
xuất hiện tương ứng là m1, m2,…, mk.
❑ n là kích thước mẫu.
Chú ý: m1 + m2 +…+mk = n
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
175
mi
Ở đó: f i = ,i = 1,k
n
Chú ý: f1 + f2 +…+fk = 1
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
176
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
177
f f1 f2 … fi … fk
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
178
BM Toán-HVTC
3.2.1. DÃY THỐNG KÊ
179
BM Toán-HVTC
3.2.2. ĐA GIÁC TẦN SỐ - ĐA GIÁC TẦN SUẤT
180
Xét hệ trục tọa độ với trục hoành biểu thị giá trị của
dấu hiệu X còn trục tung biểu thị giá trị của tần số m
hoặc tần suất f .
Từ dãy thống kê dạng điểm cho dưới dạng tần số, ta
biểu diễn các điểm có tọa độ ( xi ;mi ) , i = 1;k . Nối
các điểm này ta được một đường được gọi là đa
giác tần số.
Tương tự với dãy thống kê dạng điểm cho dưới
dạng tần suất, ta được đa giác tần suất.
BM Toán-HVTC
3.2.2. ĐA GIÁC TẦN SỐ - ĐA GIÁC TẦN SUẤT
181
BM Toán-HVTC
3.2.3. BIỂU ĐỒ HÌNH CHỮ NHẬT
182
Xét hệ trục tọa độ với trục hoành biểu thị giá trị của
dấu hiệu X còn trục tung biểu thị giá trị của tần số m
hoặc tần suất f.
Với dãy thống kê dạng khoảng, ta vẽ các hình chữ
nhật có độ rộng tỉ lệ với độ rộng các khoảng và
chiều cao tỉ lệ với tần số (tần suất) chia cho độ rộng
của khoảng đó. Tập hợp tất cả các hình chữ nhật
được gọi là biểu đồ hình chữ nhật.
BM Toán-HVTC
3.2.3. BIỂU ĐỒ HÌNH CHỮ NHẬT
183
BM Toán-HVTC
3.2.4. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
184
BM Toán-HVTC
3.2.4. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
185
Ví dụ 3.6: Điều tra kết quả học lực năm học 2015 –
2016 của một mẫu học sinh lớp 12 ở một trường
phổ thông ta được số liệu:
Học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu
Tỉ lệ 12% 31% 38% 19%
BM Toán-HVTC
3.2.4. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
186
BM Toán-HVTC
3.3. MỘT SỐ THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
CỦA MẪU
187
BM Toán-HVTC
3.3. MỘT SỐ THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
CỦA MẪU
188
BM Toán-HVTC
3.3.1. TRUNG BÌNH MẪU
189
X đặc trưng cho giá trị trung bình của X trong mẫu.
BM Toán-HVTC
3.3.1. TRUNG BÌNH MẪU
190
Với mẫu cụ thể (x1, x2, …, xn) thì X nhận giá trị cụ
thể:
1 n
x = xi
n i =1
BM Toán-HVTC
3.3.1. TRUNG BÌNH MẪU
191
BM Toán-HVTC
3.3.2. PHƯƠNG SAI MẪU
192
n i =1
S 2 ( X ) đặc trưng cho độ phân tán các giá trị của X
trong mẫu so với trung bình mẫu.
BM Toán-HVTC
3.3.2. PHƯƠNG SAI MẪU
193
Với mẫu cụ thể (x1, x2, …, xn) thì S 2 nhận giá trị cụ thể
n n
1 1
s = ( xi − x ) = xi − ( x )
2 2 2 2
n i =1 n i =1
Nếu ta có dãy thống kê dạng điểm thì ta có:
1 k 1 k
s = mi ( xi − x ) = mi xi − ( x )
2 2 2 2
n i =1 n i =1
k k
= fi ( xi − x ) = f x − ( x )
2 2 2
i i
i =1 i =1
BM Toán-HVTC
3.3.2. PHƯƠNG SAI MẪU
194
BM Toán-HVTC
3.3.2. PHƯƠNG SAI MẪU ĐIỀU CHỈNH
195
n − 1 i =1
n 2
S =
2
S
n −1
BM Toán-HVTC
3.3.3. PHƯƠNG SAI MẪU ĐIỀU CHỈNH
196
Với mẫu cụ thể (x1, x2, …, xn) thì S 2 nhận giá trị cụ
thể: n
1
( xi − x )
2
s =
2
n − 1 i =1
n − 1 i =1
BM Toán-HVTC
3.3.4. ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN MẪU
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN MẪU ĐIỀU CHỈNH
197
BM Toán-HVTC
3.3.4. ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN MẪU
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN MẪU ĐIỀU CHỈNH
198
Hãy tính s 2 ,s .
BM Toán-HVTC
3.3.5. TẦN SUẤT MẪU
199
BM Toán-HVTC
3.3.5. TẦN SUẤT MẪU
200
BM Toán-HVTC
Chương 4
ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ LÝ THUYẾT
201
BM Toán-HVTC
4.1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM MỘT SỐ
THAM SỐ LÝ THUYẾT
202
BM Toán-HVTC
4.1.1. MỘT SỐ LOẠI ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
203
lim P * 1.
n
BM Toán-HVTC
4.1.2. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM MỘT SỐ
THAM SỐ LÝ THUYẾT
204
BM Toán-HVTC
4.1.2. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM MỘT SỐ THAM SỐ
LÝ THUYẾT
205
BM Toán-HVTC
4.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ (tự đọc)
206
BM Toán-HVTC
4.3. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ LÝ THUYẾT
BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
207
BM Toán-HVTC
4.3.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
208
X1 , X 2 ,..., X n
P * .
BM Toán-HVTC
4.3.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
209
( * ; * )
* *
BM Toán-HVTC
4.3.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
210
( * ; * )
BM Toán-HVTC
4.3.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
211
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
212
X1 , X 2 ,..., X n
P X a .
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
213
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
214
x u ;x u
2 n 2 n
n
u
2
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
215
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
216
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
217
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
218
s s
x u ;x u
2 n 2 n
n
u
2
s
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
219
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
220
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
221
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
222
x u ;x u
2 n 2 n
n
u
2
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
223
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
224
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
225
s s
x t (n 1) ;x t (n 1)
2 n 2 n
n
t (n 1)
2
s
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
226
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
227
BM Toán-HVTC
4.3.2. ƯỚC LƯỢNG VỌNG TOÁN
228
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
229
X1 , X 2 ,..., X n
P f p .
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
230
f 0 (1 f0 ) f 0 (1 f0 )
f0 u ; f0 u
2 n 2 n
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
231
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
233
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
234
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
235
BM Toán-HVTC
4.3.3. ƯỚC LƯỢNG XÁC SUẤT
236
BM Toán-HVTC
4.3.4. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
237
BM Toán-HVTC
4.3.4. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
238
BM Toán-HVTC
4.3.4. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
239
BM Toán-HVTC
4.3.4. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
240
Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng mức độ phân tán
của chiều cao thanh niên ở tỉnh B.
BM Toán-HVTC
4.3.4.ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
241
k 2 k 2
mi xi x mi xi x
i 1
;i 1
2 (n 1) 2 (n 1)
1
2 2
k 2 2
2
Chú ý: mi xi x n.s (n 1) s .
i 1
BM Toán-HVTC
4.3.4. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
242
BM Toán-HVTC
4.5. LUYỆN TẬP
243
BM Toán-HVTC
4.5. LUYỆN TẬP
244
BM Toán-HVTC
4.5. LUYỆN TẬP
245
BM Toán-HVTC
Chương 5
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
246
BM Toán-HVTC
5.1. KHÁI QUÁT VỀ BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
247
BM Toán-HVTC
5.1. KHÁI QUÁT VỀ BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
248
BM Toán-HVTC
5.1. KHÁI QUÁT VỀ BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
249
BM Toán-HVTC
5.1. KHÁI QUÁT VỀ BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
250
Việc quyết định như vậy có thể mắc phải 2 loại sai
lầm sau đây:
Sai lầm loại 1: Giả thuyết H0 đúng nhưng lại bị bác bỏ.
Khi đó, xác suất mắc phải sai lầm loại 1 là .
Sai lầm loại 2: Giả thuyết H0 sai nhưng lại được chấp
nhận.
Trong thực hành: Người ta cố định xác suất mắc sai
lầm loại 1 là và làm xác suất mắc sai lầm loại 2
là nhỏ nhất.
BM Toán-HVTC
5.2. MỘT SỐ BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
251
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
252
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
253
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
255
W = G =
(
X − a0 ) n
: G −u
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
256
W = G =
(
X − a0 ) n
: G u
2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
257
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
258
W = G =
(
X − a0 ) n
: G u
S
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
259
W = G =
(
X − a0 ) n
: G −u
S
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
260
W = G =
(
X − a0 ) n
: G u
S 2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
261
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
262
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
263
Ví dụ 5.4. Kiểm tra chiều dài của 500 sản phẩm do một
máy chế tạo thu được kết quả sau:
Chiều dài (mm) 593 596 598 600 601 603 604
Số sản phẩm 40 60 96 144 72 48 40
Chiều dài của mỗi sản phẩm theo thiết kế là 600 mm. Với
mức ý nghĩa 1,5%, có thể cho rằng chiều dài của sản phẩm
do máy đó chế tạo giảm đi so với thiết kế không?
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
264
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
265
W = G =
(
X − a0 ) n
: G u
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
266
W = G =
(
X − a0 ) n
: G −u
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
267
W = G =
(
X − a0 ) n
: G u
2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
268
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
270
W = T =
(
X − a0 ) n
n −1
: T t( )
S
Tính Tqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
271
W = T =
(
X − a0 ) n ( n −1)
: T −t
S
Tính Tqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
272
W = T =
(
X − a0 ) n
n −1
: T t( )
S 2
Tính Tqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
273
Ví dụ 5.6. Định mức gia công một loại chi tiết là 44 chi
tiết trong một ca. Do chất lượng cung cấp nguyên liệu
giảm sút, có ý kiến đề nghị hạ định mức. Người ta
kiểm tra nhanh ngẫu nhiên 25 công nhân gia công loại
chi tiết đó và tính được năng suất bình quân của họ là
41 chi tiết trong một ca sản xuất, độ lệch chuẩn mẫu là
3 chi tiết. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết luận về đề nghị
nói trên. Biết rằng năng suất lao động của công nhân là
đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
BM Toán-HVTC
5.2.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
VỌNG TOÁN
Ví dụ 5.7. Giả định lợi nhuận một tháng của các cửa hàng
tạp hóa trong địa bàn A là đại lượng ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 25 cửa hàng thu được được
kết quả:
Lợi nhuận (triệu đồng) 19,8 19,9 20 20,2 20,3 20,6
Số cửa hàng 2 3 4 6 5 5
Với mức ý nghĩa 5%, có thể chấp nhận ý kiến cho rằng lợi
nhuận trung bình hàng tháng của các cửa hàng tạp hóa nói
chung trong địa bàn A lớn hơn 20 triệu đồng được không?
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
275
Điều kiện:
X ~ A(p).
n.f0.(1 – f0) ≥ 20
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
276
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
277
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
278
Bài toán 2:
Giả thuyết H0: p = p0
Mức ý nghĩa
( f − p0 ) n
W = G = : G −u
p0 (1 − p0 )
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
279
Bài toán 3:
Giả thuyết H0: p = p0
Mức ý nghĩa
( f − p0 ) n
W = G = : G u
p0 (1 − p0 ) 2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
BM Toán-HVTC
5.2.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
XÁC SUẤT
BM Toán-HVTC
5.2.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
PHƯƠNG SAI
282
Điều kiện: X ~ N ( a; 2 )
BM Toán-HVTC
5.2.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
PHƯƠNG SAI
283
BM Toán-HVTC
5.2.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
PHƯƠNG SAI
284
2
Với mẫu đã cho ta tính qs
Kết luận: Với mẫu đã cho và mức ý nghĩa
Nếu q2s W thì ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận đối
thuyết H1.
Nếu qs W thì ta chưa có cơ sở để bác bỏ giả thuyết
2
BM Toán-HVTC
5.2.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
PHƯƠNG SAI
285
Bài toán 2:
Giả thuyết H0: =
2 2
0
Đối thuyết H1:
2 2
0
Mức ý nghĩa
( n − 1 ) S
2
W = 2 = 1− ( n − 1)
: 2 2
0 2
Tính qs
2
Bài toán 3:
Giả thuyết H0: =
2 2
0
Đối thuyết H1:
2 2
0
Mức ý nghĩa
( n − 1) S
2
W = =2
: ( n − 1) hoặc ( n − 1)
2 2 2 2
0 2
2
1−
2
Tính qs
2
BM Toán-HVTC
5.2.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ
PHƯƠNG SAI
Điều kiện
X 1 ~ N ( a1 , 12 ) ; X 2 ~ N ( a2 , 22 ) ;
n1 + n2 – 2 ≥ 30 và không biết 12 , 22 , 12 22
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
290
n1 + n2 – 2 ≥ 30 và không biết 1
2
, 2
2 , 2
1 = 2
2
n1 + n2 – 2 ≥ 30 và không biết 1
2
, 2
2 , 2
1 2
2
+ n2 – 2 < 30 và đã biết 1 , 2
2 2
n1
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
291
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
292
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
293
Bài toán 2:
Giả thuyết H0: a1 = a2
Mức ý nghĩa
X1 − X 2
W = G = : G −u
2 2
S1 S 2
+
n1 n2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
294
Bài toán 3:
Giả thuyết H0: a1 = a2
Mức ý nghĩa
X1 − X 2
W = G = : G u
2
2 2
S1 S 2
+
n1 n2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI VỌNG TOÁN
Ví dụ 5.13. Kiểm tra các sản phẩm do 2 máy đóng gói, thu
được kết quả:
Khối lượng (kg) 25- 25,25- 25,5- 25,75- 26-
25,25 25,5 25,75 26 26,25
Số sản phẩm của máy 1 40 50 60 60 40
Số sản phẩm của máy 2 50 40 70 40 50
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng không có sự khác biệt
giữa khối lượng trung bình của các sản phẩm do 2 máy sản
xuất hay không? Cho khối lượng các sản phẩm do hai máy
sản xuất là các đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
297
Điều kiện:
X1 ~ A ( p1 ) ; X 2 ~ A ( p2 ) ;
n1 30; n2 30.
m1 + m2
Ký hiệu: f = là một tham số của mẫu ngẫu nhiên
n1 + n2
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
298
f1 − f 2
W = G = : G u
1 1
f (1 − f ) +
n1 n2
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
299
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
300
Bài toán 2:
Giả thuyết H0: p1 = p2
Mức ý nghĩa
f1 − f 2
W = G = : G −u
1 1
f (1 − f ) +
n1 n2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
301
Bài toán 3:
Giả thuyết H0: p1 = p2
Mức ý nghĩa
f1 − f 2
W = G = : G u
1 1 2
f (1 − f ) +
n1 n2
Tính Gqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.5. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI XÁC SUẤT
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
303
Điều kiện:
X 1 ~ N ( a1 , 12 ) ; X 2 ~ N ( a2 , 22 ) ;
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
304
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
305
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
306
Bài toán 2:
Giả thuyết H0: 2 = 2
1 2
Đối thuyết H1: 1 2
2 2
Mức ý nghĩa
2
S1
W = F = 2 : F f1− ( n1 − 1; n2 − 1)
S2
Tính Fqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
307
Bài toán 3:
Giả thuyết H0: =
2 2
1 2
Đối thuyết H1: 1 2
2 2
Mức ý nghĩa
2
S1
W = F = 2 : F f ( n1 − 1; n2 − 1) hoặc F f ( n1 − 1; n2 − 1)
1−
S2 2 2
Tính Fqs
So sánh và kết luận.
BM Toán-HVTC
5.2.6. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH
HAI PHƯƠNG SAI
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng mức độ phân tán về
năng suất nho được trồng ở hai vùng trên là khác nhau
hay không? Biết rằng năng suất nho ở hai vùng trên tuân
theo quy luật phân phối chuẩn.
BM Toán-HVTC
5.2.7. LUYỆN TẬP
Ví dụ 5.16. Biết rằng thu nhập hằng tháng của giám đốc các
công ty ngành A và các công ty ngành B là các đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Điều tra thu nhập bình quân
trong tháng 12/2017 của 24 giám đốc công ty ngành A và 24
giám đốc công ty ngành B ta được kết quả:
GĐ công ty ngành A GĐ công ty ngành B
Lương trung bình 64,8 triệu đồng 61,2 triệu đồng
Độ lệch chuẩn mẫu 1,3 triệu đồng 1,2 triệu đồng
a) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng thu nhập trung
bình/tháng của các giám đốc công ty ngành B cao hơn 60
triệu đồng được không?
BM Toán-HVTC
5.2.7. LUYỆN TẬP
Ví dụ 5.16. (tiếp)
b) Với mức ý nghĩa 2,5%, có thể cho rằng trong năm 2017
thu nhập bình quân hàng tháng của các giám đốc công ty
ngành A cao hơn thu nhập bình quân của các giám đốc công
ty ngành B được không?
BM Toán-HVTC
5.2.7. LUYỆN TẬP
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng mức độ bấp bênh (đo
bởi phương sai) của doanh số hằng ngày của cửa hàng B có
cao hơn cửa hàng A hay không?
BM Toán-HVTC
5.2.7. LUYỆN TẬP
Ví dụ 5.18. Điều tra ngẫu nhiên 180 nhân viên ngân hàng A
thấy có 120 người có thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng; tại
ngân hàng B trong số 200 nhân viên được điều tra người ta
thấy 135 người có thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng. Với
mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá các nhận định sau:
a) Có sự khác biệt về tỷ lệ nhân viên có thu nhập trên 10
triệu đồng/tháng tại hai ngân hàng A và B hay không?
b) Tỷ lệ nhân viên ngân hàng B có thu nhập trên 10 triệu
đồng/tháng là chưa đến 70%.
BM Toán-HVTC