Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 32
ĐỀ 32
Câu 1.Số sáu mươi hai nghìn bốn trăm năm mươi được viết là:
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 46810 ; ……..; 46830; 46840; 46850 là:
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 246…7 < 24617 là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 7. Tổng số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau và hai lần số bé nhất có bốn chữ
số là:
Câu 9. Mảnh đất thứ nhất có diện tích 400 cm2 mảnh đất thứ hai có diện tích bằng ½
mảnh thứ nhất. Diện tích cả hai mảnh đất là:
Câu 10. Một hình chữ nhật có diện tích 84dm2 chiều rộng là 6 dm. Chiều dài của hình chữ
nhật đó là:
A. 12 dm B. 10 dm C. 14 dm D. 16 dm
Câu 13. Giá trị của biểu thức: 90000 – 40000 + 10000 = ?
Câu 14: Một hình chữ nhật và hình vuông có diện tích bằng nhau, chiều dài hình chữ
nhật là 25 dm. chiều rộng 4dm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 11 dm B. 8 dm C. 9dm D. 10dm
Câu 15. Đoạn thẳng AD dài 3250 m, đoạn thẳng CB dài 5005 m. Đoạn thẳng CD dài
375m. Độ dài đoạn thẳng AB là :
Câu 17. Một hình chữ nhật có chu vi là 72dm. Chiều rộng là 15dm.Diện tích hình chữ
nhật đó là:
Câu 18: Một trại chăn nuôi có 48700 con gà. Sau khi đem bán còn lại 12400 con . Số
gà đã bán là:
Câu 19. Một hình chữ nhật và hình vuông có diện tích bằng nhau, chiều dài hình chữ
nhật là 25 cm. chiều rộng 4cm. Chu vi hình vuông đó là:
Câu 20. Một hình vuông có diện tích 81 cm2 . Chu vi hình vuông đó là: