Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng T07+2022 (PiGroup)
Bài giảng T07+2022 (PiGroup)
• Giới thiệu kinh nghiệm, chuyên môn liên quan đến Hợp đồng
• Giới thiệu kinh nghiệm liên quan đến Hợp đồng FIDIC
1
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 3
• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính
• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC
• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC
2
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 5
• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính
• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
3
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 7
4
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 9
• Quyển Vàng: Mẫu HĐ Thiết bị Công trình & Thiết kế - Xây dựng
• Tiếp theo đó, các mẫu sau được bổ sung (sau 1999):
• Quyển Xanh lá: Mẫu HĐ ngắn gọn
• Quyển Vàng Kim: Mẫu HĐ Thiết kế, Xây dựng và Vận hành
• Quyển Hồng – Phiên bản của Quyển Đỏ dành cho Ngân hàng
10
5
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 11
11
Quyển BẠC
(mới)
Quyển VÀNG
(mới)
Quyển Trắng
Quyển XANH
Quyển ĐỎ Quyển ĐỎ DƯƠNG
(cũ) (mới)
12
6
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 13
Quyển BẠC
(mới)
Xây Dựng: 7
Quyển VÀNG
Quyển XANH Tư vấn: 1 2017
Quyển VÀNG
Quyển ĐỎ
(mới)
2017
Quyển
Quyển ĐỎ
VÀNG KIM
(mới) Quyển TRẮNG
2017
2006 2010
1999 2008
2017
Quyển
(Source: https://fidic.org) Quyển XANH HỒNG
DƯƠNG (mới)
13
14
7
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 15
• Văn bản được chấp thuận bởi FIDIC là văn bản có dấu logo chìm
mờ của FIDIC được in rõ ràng;
• Có thể mua theo dự án (1 hoặc nhiều bản quyền của 1 văn bản)
hoặc mua theo bộ (nhiều văn bản được sử dụng trong một thời
gian nhất định cho 1 tổ chức cụ thể)
15
FIDIC ấn bản quốc tế các mẫu hợp đồng được công nhận cho các công
tác xây dựng hạ tầng, dân dụng cũng như các dự án đầu tư trong ngành.
Bản in, bản file mềm, bản điện tử vv …
16
8
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 17
17
18
9
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 19
19
20
10
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 21
21
22
11
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 23
23
24
12
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 25
25
26
13
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 27
• Chuẩn bị bởi các kỹ sư tư vấn cho việc sử dụng trong thực tế;
• Vai trò truyền thống của “Kỹ sư Tư vấn” phải phân xử công bằng
được chỉnh sửa lại phù hợp hơn với tình hình thực tế (Quyển Đỏ
và Vàng)
• Giới thiệu vai trò “Đại diện của Chủ Đầu Tư”: phải công bằng và có
tình có lý (Quyển Bạc và Xanh);
27
• Quyển Bạc được sử dụng trong trường hợp Nhà thầu sẽ chịu hầu
như tất cả các rủi ro (mới theo Bộ 1999)
• Quyển Xanh được sử dụng để đáp ứng yêu cầu lớn về một mẫu
hợp đồng đơn giản hơn
• Công việc phải luôn được tiếp tục, không phụ thuộc vào các khác
biệt giữa các bên: việc hòa giải được khuyến khích
• Quản lý tài chính dự án vững chắc: quy trình yêu cầu thanh toán
chi tiết phải được tuân thủ
28
14
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 29
29
• Không ràng buộc về thiết kế bởi ai, tức là có thể được cung cấp bởi
Chủ Đầu Tư hoặc Nhà thầu;
• Không giới hạn dự án thuộc thể loại nào, có thể là dự án xây dựng, cơ,
điện, hoặc các công tác kỹ thuật khác;
30
15
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 31
31
32
16
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 33
33
CĐT
THIẾT KẾ
Đơn giản,
dễ thực hiện
34
17
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 35
CAO Tính Cạnh tranh của Công tác Đấu thầu THẤP
35
• ĐIỀU KIỆN RIÊNG (thay đổi để bổ sung cho Điều Kiện Chung để phù
hợp cho mỗi dự án, được ưu tiên hơn Điều Kiện Chung)
• PHỤ LỤC HỒ SƠ DỰ THẦU (tổng kết các thông số thầu)
36
18
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 37
• Việc chia sẻ rủi ro là cân bằng do bên nào có thể kiểm soát tốt
nhất, ngoại trừ Quyền Bạc khi Nhà thầu chịu gần như toàn bộ các
rủi ro;
• Việc thanh toán được siết chặt, đi theo quy trình đảm bảo sự rõ
ràng về mặt tài chính;
• Nhà Tư vấn không còn hoàn toàn “công bằng” như trước đây;
37
• Đánh giá và thanh toán dựa trên khối lượng được đo thực tế,
nhưng phương án trọn gói hoặc chi phí cộng cũng có thể được sử
dụng;
• Quy trình xử lý tranh chấp: Ban xử lý tranh chấp (DAB) Hòa giải
Phân xử bằng trọng tài
38
19
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 39
39
• Mẫu HĐ hoàn toàn mới – rủi ro “không cân bằng” NHƯNG việc
chấp nhận bức tranh rủi ro được đưa ra một cách đầy đủ
• Phù hợp cho: i) Các dự án nhà máy xử lý và cơ điện kỹ thuật, như
NM điện, nước vv ii) Môi trường luật dân sự; và iii) Khi mà CĐT
chính phủ hoặc tư nhân muốn một hợp đồng trên cơ sở 2 bên và
chìa khóa trao tay với giá trọn gói cố định;
40
20
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 41
• Thanh toán dựa trên phương thức trọn gói hoặc các cơ sở khác;
• Mục tiêu chính là thiết lập một mẫu hợp đồng rõ ràng và linh hoạt
bao gồm các điều kiện và điêu khoản thương mại chủ yếu;
• Chủ Đầu Tư có các phương pháp đánh giá khác nhau và tuy rằng
không có vai trò của kỹ sư giám sát, không có nghĩa là Chủ Đầu
Tư không thể bổ nhiệm được.
41
• Cách tiếp cận hiện đại đối với rủi ro và bảo hiểm
42
21
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 43
• Năm 2014, HĐXD được luật hóa trong Luật XD từ Điều 138 đến 147
• Năm 2015, Nghị định 37 ban hành quy định về HĐXD trong đó Điều 54,
khoản 3 khuyến khích các bên tham gia sử dụng mẫu hợp đồng FIDIC
• Năm 2016, một số Thông tư được ban hành hướng dẫn thực hiện
43
CÓ
KHÔNG
Thiết kế bởi CĐT
44
22
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 45
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ HỒ Thường nhanh và đơn giản Thường sẽ lâu hơn, phức tạp
SƠ THẦU hơn, chủ yếu là so sánh đơn giá hơn do phải đánh giá thiết kế
của Nhà thầu nộp lại
CÁC LỰA CHỌN THIẾT KẾ Thường chỉ có một Thường có nhiều giải pháp
KIỂM TRA NGHIỆM THU Thường ít hơn và đơn giản hơn Thường chi tiết và phức tạp hơn
KHI HOÀN THÀNH
45
• Điều 1 quy định các khái niệm và định nghĩa • Điều 1 quy định các khái niệm và định nghĩa
• Điều 2 5 quy định các chủ thể tham gia hợp đồng • Điều 2 5 quy định các chủ thể tham gia hợp đồng
• Điều 6 quy định về lao động và nhân sự thực hiện dự án • Điều 6 quy định về lao động và nhân sự thực hiện dự án
• Điều 7 quy định về quy trình chất lượng dự án • Điều 7 quy định về quy trình chất lượng dự án
• Điều 8 quy định về quy trình tiến độ dự án • Điều 8 quy định về quy trình tiến độ dự án
• Điều 9 11 quy định về quy trình bàn giao dự án • Điều 9 11 quy định về quy trình bàn giao dự án
• Điều 12 14 quy định quy trình đánh giá chi phí dự án • Điều 12 14 quy định quy trình đánh giá chi phí dự án
• Điều 15 16 quy trình tạm ngưng và chấm dứt dự án • Điều 15 16 quy trình tạm ngưng và chấm dứt dự án
• Điều 17 quy định rủi ro và trách nhiệm của các bên • Điều 17 quy định rủi ro và trách nhiệm của các bên
• Điều 18 quy định về bảo hiểm • Điều 18 quy định về các sự kiện ngoại lệ
• Điều 19 quy định về bất khả kháng • Điều 19 quy định về bảo hiểm
• Điều 20 quy định về quy trình giải quyết khiếu nại • Điều 20 quy định về quy trình khiếu nại của CĐT và Nhà thầu
46
23
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 47
47
48
24
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 49
49
Chủ Đầu tư, Nhà Tư vấn và Nhà thầu cần hiểu rõ hơn mình
cần phải làm những gì và mình sẽ nhận được những gì
Việc quyết định của Nhà Tư vấn đối với Khiếu nại được
quy định chi tiết hơn theo từng bước cùng với giới hạn về
mặt thời gian (tham khảo thêm Điều 3.7)
50
25
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 51
một Hệ thống Xác nhận Tuân thủ (tham khảo Điều 4.9.1)
đảm bảo việc tuân thủ nội dung của Hợp đồng; và
Nhấn mạnh về việc phòng tránh tranh chấp, bao gồm việc
nâng cao vai trò của DAAB (thêm phần Avoidance) và
khuyến khích việc hợp tác giữa các bên trong dự án.
51
52
26
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 53
53
• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính
• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
54
27
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 55
55
56
28
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 57
57
58
29
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 59
• Khi một vấn đề nào đó được quy định “written” hoặc “in writing” thì đồng
nghĩa với việc được lưu trữ vĩnh viễn cho dự án theo quy định về các
cách trao đổi thông tin theo Điều 1.3.
59
60
30
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 61
• Tuân theo luật của nước sở tại nơi hợp đồng được thực hiện
• Ngôn ngữ có thể được quyết định bởi các bên tham gia ký hợp
đồng, với việc bổ sung thêm ngôn ngữ địa phương cần xác định
ngôn ngữ ưu tiên nếu có 2 ngôn ngữ trở lên
• Có thể định nghĩa ngôn ngữ ưu tiên cho từng phần của hợp đồng
61
• Các Điều kiện Riêng luôn được ưu tiên hơn Các Điều kiện Chung
• Các thương thảo sau khi nộp thầu có thể được ưu tiên hơn các
Điều kiện Hợp đồng phát hành trong Hồ sơ Mời thầu ban đầu
• Có thể tách riêng “Phụ lục Hồ sơ Dự Thầu” thành một mục . Nhà
thầu cần kiểm tra kỹ các thông tin trong hồ sơ này để làm rõ với
Chủ Đầu tư trong quá trình đấu thầu.
62
31
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 63
63
• Một số hồ sơ Nhà thầu nộp cần phải có phê duyệt nên định
nghĩa việc nộp nháp để phê duyệt và nộp chính thức để sử dụng
• Việc trao đổi thông tin bằng file mềm cũng có thể được xem xét để
đẩy nhanh tiến độ phê duyệt hoặc chỉnh sửa, đặc biệt là bản vẽ
64
32
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 65
65
66
33
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 67
67
68
34
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 69
69
70
35
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 71
71
72
36
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 73
73
• Theo cùng nguyên tắc khiếu nại như đối với Nhà thầu, Chủ Đầu Tư
sẽ thông báo “ngay khi có thể khi Chủ Đầu Tư nhận thức được các
sự kiện dẫn tới khiếu nại đó” khác với giới hạn 28 ngày Nhà
thầu phải tuân thủ theo Điều 20.1
• Nhà Tư Vấn sẽ quyết định về khiếu nại này theo Điều 3.5
• FIDIC 2017 chuyển điều khoản này sang Điều 20, gom chung cả
khiếu nại của Chủ Đầu Tư và Nhà thầu vào chung một Điều khoản
(xem thêm nội dung của Điều 20 dưới đây).
74
37
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 75
75
76
38
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 77
• Có thể là 1 người hoặc 1 công ty (công ty cần chỉ định người phụ
trách vai trò Nhà Tư Vấn)
• Trong thực tế, quyền hạn của Nhà Tư Vấn sẽ được điều chỉnh khá
nhiều (trong Điều kiện Riêng) so với quy định chuẩn (trong Điều
kiện Chung).
• Điều khoản 3.1(a), Nhà Tư Vấn hành động thay mặt cho Chủ Đầu
Tư, chứ không phải độc lập (như tư tưởng ban đầu).
77
78
39
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 79
NHÀ TƯ VẤN
KHÔNG CÓ QUYỀN
HẠN CHỈNH SỬA
HỢP ĐỒNG
79
80
40
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 81
• Quy trình hợp thức hóa chỉ thị miệng (được cho phép) bằng văn
bản trong khoảng thời gian nhất định.
• Nhà thầu nên quy định rõ đại diện nào của mình có quyền nhận chỉ
thị của Nhà Tư Vấn hoặc đại diện của Nhà Tư Vấn
81
82
41
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 83
83
• Nhà thầu phải cung cấp thiết kế (nếu quy định trong Hợp đồng)
• Nhà thầu không chịu trách nhiệm cho thiết kế và tiêu chuẩn kỹ
thuật của Nhà Tư Vấn
• Nhà thầu phải cung cấp chi tiết đại diện của Nhà thầu
• Đại diện của Nhà thầu có thể ủy quyền cho các trợ lý có năng lực,
và phải xem xét ký càng quyền hạn trong việc trao đổi thông tin
84
42
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 85
85
• Phải thông thạo ngôn ngữ trao đổi thông tin (Điều 1.4), hoặc không
thì phải bắt buộc có thông dịch viên
• Điều 4.4 – Nhà thầu phụ
• Nhà thầu không được nhượng lại toàn bộ Công việc
• Hợp đồng có thể quy định rõ giá trị có thể nhượng lại cho thầu phụ
• Phải có phê duyệt của Chủ Đầu Tư, trừ khi nêu rõ trong Hợp đồng
86
43
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 87
87
88
44
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 89
89
• Nhà thầu phải kiểm tra và xác nhận thông tin định vị đó
• Nhà thầu nên duy trì hồ sơ để đảm bảo trong trường hợp có sai sót
thì phải chứng minh được “một nhà thầu có kinh nghiệm không thể
phát hiện các sai sót đó một cách hợp lý”, đặc biệt là các trao đổi
với Nhà Tư Vấn
• Nhà Tư Vấn phải xác định và quyết định về khiếu nại này
90
45
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 91
• Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp các công tác tạm cho việc đi lại
của mọi người công cộng và liền kề công trình.
• Nên có Nhân viên phụ trách An Toàn Lao Động
91
92
46
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 93
93
94
47
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 95
95
• Không bao gồm ảnh hưởng thời tiết, nhưng lũ lụt (từ các khu vực
bên ngoài) được chấp nhận
• Lũ lụt, địa chất bất thường phải có thêm dữ liệu chuyên môn
96
48
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 97
97
98
49
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 99
99
100
50
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 101
101
102
51
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 103
103
104
52
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 105
• Chủ Đầu Tư phải chịu trách nhiệm cho các Thiết bị và Vật liệu này,
bao gồm cả thời điểm và vị trí bàn giao cho Nhà thầu
• Nhà thầu cần kiểm tra kỹ càng Thiết bị (bằng nhân lực có trình độ)
và kiểm tra bằng mắt Vật liệu (đối với việc thiếu hụt, hỏng hóc hoặc
lỗi) và thông báo ngay cho Nhà Tư Vấn
105
106
53
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 107
• Người có phận sự bao gồm nhân sự của Nhà thầu và các nhân sự
khác được Chủ Đầu Tư / Nhà Tư Vấn thông báo cho Nhà thầu
• Tuy nhiên, vấn đề an ninh Công trường còn áp dụng luôn cho tài
sản của Nhà thầu (không nhất thiết phải bao gồm tài sản của Chủ
Đầu Tư) trên Công trường.
107
108
54
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 109
• Nhà Thầu có thể khiếu nại về thời gian và chi phí nếu có (theo quy
trình nêu trong Điều 20.1).
109
• Liệt kê chi tiết thêm các yêu cầu về an toàn, an ninh, vệ sinh Công
trường cùng các biện pháp, chế tài khi vi phạm nếu cần thiết
110
55
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 111
Khoản 8.11
Sub-clause 8.11 Tạm Ngưng Kéo dài
Khoản 10.2
Sub-clause 10.2 Nghiệm thu Bàn giao (các) phần của Công việc
111
112
56
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 113
113
114
57
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 115
115
116
58
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 117
• (b) tham khảo thêm các chỉ thị phát hành theo Điều 13.3 và 13.6
• Chủ Đầu Tư không đồng ý với việc Nhà thầu phụ được chỉ định
phải bồi thường cho Nhà thầu
• Nhà thầu phụ phải thực hiện nghĩa vụ của mình để cho phép Nhà
thầu hoàn thành nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng
117
• Chủ Đầu Tư và Nhà Tư Vấn có nên tham gia giải quyết trong phạm
vi Hợp đồng thầu phụ?
118
59
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 119
119
• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC
• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC
120
60
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 121
121
122
61
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 123
123
124
62
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 125
125
126
63
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 127
127
128
64
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 129
• kiểm tra việc sản xuất Máy móc trong và ngoài Công trường. Trong
trường hợp việc kiểm tra ở nước ngoài, Chủ Đầu Tư có thể sắp xếp
trước chi phí với Nhà thầu
• Nhà thầu phải thông báo cho Nhà Tư Vấn để kiểm tra trước khi bất
cứ việc nào được che lấp
129
• Việc thử nghiệm không có nghĩa là công việc đã được chấp thuận.
Công việc chỉ được xem là chấp thuận cuối cùng khi Chứng chỉ
Hoàn thành được phát hành theo Điều 11.9
130
65
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 131
131
132
66
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 133
133
134
67
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 135
135
• Thứ tự thực hiện các phần công việc cũng như thời hạn tương ứng
136
68
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 137
• Thứ tự và thời gian bất cứ công tác kiểm định hoặc kiểm tra cần thiết
nào
• Biện pháp thi công tổng thể (với biện pháp chi tiết có thể được cung cấp
sau)
• Chi tiết các nhân sự chính tham gia thực hiện
• Nhà thầu phải nộp Tiến độ trong vòng 28 ngày kể từ Ngày Bắt Đầu
137
• Nhà thầu có thể thông báo về các sự kiện ảnh hưởng tới Tiến độ
gây ra chi phí phát sinh tăng (tham chiếu đến các điều kiện tương
ứng)
• Nhà Tư Vấn đồng ý gia hạn Thời hạn Hoàn thành
• Nhà Tư Vấn có thể không đồng ý, Nhà thầu có thể khiếu nại lên mức
cao hơn nhưng vẫn phải tiếp tục Công việc theo tiến độ hợp đồng
• Nếu Tiến độ chậm hơn yêu cầu Nhà thầu phải nộp lại Tiến độ và
nếu có chi phí phát sinh, khiếu nại theo Điều 20.1
138
69
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 139
139
• Nhà Tư Vấn phải đánh giá nhưng không được giảm Gia hạn Thời
hạn Hoàn thành đã phê duyệt trước đó
FIDIC 2017 quy định phải có “Lưu ý Sớm”, yêu cầu mỗi Bên phải
lưu ý sớm bên còn lại “sớm về bất cứ sự kiện có thể trong tương lai
hoặc được biết trước có thể a) gây ảnh hưởng tới công việc của
Nhân sự của Nhà thầu; b) gây ảnh hưởng tới việc vận hành Công
việc khi hoàn thành; c) tăng Giá Hợp đồng; và/hoặc d) trì hoãn việc
thực thi Công việc hoặc Hạng mục (nếu có)”. Tuy nhiên, không có
quy định về thế nào là “sớm” và chế tài nếu không thực hiện.
140
70
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 141
141
• CĐT cần phối hợp thông báo và cập nhật dự án cho Chính quyền
142
71
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 143
• Nhà thầu phải chịu chi phí phát sinh thêm, trừ trường hợp được
yêu cầu đẩy nhanh tiến độ để hạn chế các trì hoãn có lý do (xem
thêm Điều 13.2)
• Điều 8.7 – Phạt trễ Tiến độ
• Chủ Đầu Tư khiếu nại (Điều 2.5) và Nhà Tư Vấn quyết định (Điều
3.5)
• Chủ Đầu Tư có thể mất quyền phạt nếu hạn chế quyền của Nhà
Tư Vấn khi quyết định về khiếu nại gia hạn thời gian (theo Điều
20.1)
143
• Các sự kiện không thuộc trách nhiệm của bên nào, vd bất khả kháng
• Các sự kiện thiên tai không thuộc về bất khả kháng, vd ngập, lũ lụt
• Nhà Tư Vấn cần phát hành chỉ thị trong 2 trường hợp đầu
• Nhà thầu phải bảo vệ, gìn giữ Công việc trong thời gian tạm ngừng
144
72
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 145
145
146
73
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 147
147
148
74
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 149
149
150
75
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 151
151
152
76
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 153
153
• Nhà thầu phải thông báo không sớm hơn 14 ngày trước Ngày
Công việc dự kiến – theo ý kiến của Nhà thầu – được bàn giao
• Nhà Tư Vấn có thể (trong vòng 28 ngày):
• Phát hành Chứng chỉ Bàn giao với danh sách các sai sót NHỎ không
ảnh hưởng đến vận hành Công việc theo đúng mục đích ban đầu
• Từ chối phát hành Chứng chỉ Bàn giao và yêu cầu Nhà thầu sửa chữa
những công việc nhất định trước khi phát hành Chứng chỉ Bàn giao
154
77
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 155
155
• Nhà Tư Vấn sẽ phát hành Chứng chỉ Bàn giao từng phần nếu
được yêu cầu bởi Nhà thầu (Phạt do Trì hoãn sẽ được điều chỉnh
theo)
156
78
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 157
157
158
79
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 159
159
160
80
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 161
161
162
81
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 163
163
164
82
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 165
165
166
83
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 167
167
168
84
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 169
169
170
85
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 171
• Tăng tính hiệu quả hoặc giá trị cho Chủ Đầu Tư
• Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về thiết kế của mình, nếu có
171
172
86
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 173
173
174
87
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 175
175
• Giá trị tạm ứng và chi tiết quy trình hoàn trả được nêu trong Phụ
lục Hồ sơ Thầu
• Việc thanh toán Tiền Tạm ứng (kể cả khi đã có Bảo lãnh Tạm ứng)
chỉ được thực hiện khi đã có Bảo lãnh Thực hiện
• Form yêu cầu Thanh toán Tiền Tạm ứng giống với Form yêu cầu
Thanh toán Tạm và phải được thống nhất với Nhà Tư Vấn
• Chủ Đầu Tư có thể chỉnh sửa HĐ để yêu cầu Nhà thầu cung cấp
bằng chứng việc sử dụng Tiền Tạm ứng để phục vụ mục đích
Công việc
176
88
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 177
177
178
89
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 179
• Không phát hành nếu giá trị thấp hơn giá trị tối thiểu trong Phụ lục
• Việc phát hành Chứng chỉ Thanh toán Tạm không chứng tỏ việc
chấp thuận, phê duyệt hoặc thỏa mãn của Nhà Tư Vấn (với Công
việc)
179
180
90
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 181
181
• Mục đích thể hiện giá trị tối đa Nhà thầu muốn nhận được cũng
như giá trị tối đa Chủ Đầu Tư sẽ phải thanh toán (nếu đúng) cần
phải càng chính xác càng tốt
182
91
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 183
183
184
92
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 185
185
186
93
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 187
187
• Việc đánh giá có thể được đưa ra quy trình giải quyết tranh chấp
188
94
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 189
189
190
95
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 191
191
192
96
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 193
193
194
97
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 195
195
• Giá trị không ít hơn chi phí xây dựng lại, bao gồm phá dỡ, di dời xà bần,
chi phí chuyên môn và lợi nhuân (thông thường bằng với Giá trị Hợp
đồng được chấp thuận cộng với 15%)
• thường được tiến hành theo mẫu tiêu chuẩn và cần có sự tham vấn của
bên tư vấn bảo hiểm dựa trên các yêu cầu đặc thù của Chủ Đầu Tư và
dự án
• Cần quy định bên nào chịu trách nhiệm cho phần miễn trừ
• Thường được mua bởi Chủ Đầu Tư, nhưng có thể mua bởi Nhà thầu
trong trường hợp tổng thầu
• Thường bao gồm cả Trách nhiệm bảo hiểm cho Bên Thứ Ba
196
98
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 197
197
198
99
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 199
• Khác với Điều 17.3, Bất Khả Kháng phải là sự kiện ngoại lệ chứ
không phải bất bình thường
• Điều 19.2 – Thông báo Bất Khả Kháng
• Một sự kiện Bất Khả Kháng không ảnh hưởng tới nghĩa vụ thanh
toán của bất cứ Bên nào cho Bên còn lại
199
200
100
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 201
201
• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan
• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC
• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC
202
101
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 203
• Không cần thiết phải nêu chi tiết trong lần thông báo đầu tiên này
203
204
102
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 205
205
206
103
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 207
207
• FIDIC 2017 nâng cao yêu cầu CĐT và Nhà thầu tuân thủ
Hợp đồng, nhưng vẫn đảm bảo phân bổ rủi ro cân bằng.
208
104
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 209
• Các hướng dẫn chỉ để tham khảo, không phải là ràng buộc. Người biên soạn nên chỉnh sửa
lại cho phù hợp với từng dự án cụ thể. Cần có sự nhất quán trong trong khái niệm.
• Phải đảm bảo phân bổ rủi ro hợp lý theo nguyên tắc của từng quyển / mẫu HĐ
• Những dữ liệu / câu chữ khuyến nghị được đặt trong móc vuông cần được xóa bỏ
• Được ưu tiên xem xét so với Điều kiện Chung nếu có khác biệt do mục đích được soạn để
chỉnh sửa lại Điều kiện Chung
• Phụ lục Hồ sơ Mời thầu xem Hồ sơ đính kèm (bản quyền của FIDIC)
• Những mục nào Nhà thầu cần điền thì phải được ghi rõ, còn không thì Nhà thầu không được
sửa thông tin nào (được xem như đã được quy định bởi Chủ Đầu Tư)
• Những dữ liệu / câu chữ khuyến nghị được đặt trong móc vuông cần được xóa bỏ
• Bao gồm những dữ liệu bổ sung cho Điều kiện HĐ, là một phần không thể tách rời khỏi Điều
kiện Hợp đồng
209
• THƯ DỰ THẦU
• Phụ lục Hồ sơ Thầu
210
105
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 211
211
212
106
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 213
213
214
107
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 215
• Phụ lục 04 – Mẫu Bảo lãnh Thực hiện, Bảo lãnh Tiền Tạm ứng,
Bảo lãnh Tiền Giữ lại, và Bảo lãnh Thanh toán (nếu có)
215
• Phụ lục 08 – Tiến độ Xây dựng (dự kiến không ràng buộc)
• Phụ lục 11 – Các hồ sơ khác (quy trình quản lý, giấy phép, vv)
216
108
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 217
• Tình huống 3 – Thanh toán / Phạt trễ tiến độ giữa Nhà thầu và Nhà
thầu phụ
• Tình huống 4 – Bảo hành vượt quá Thời gian Thông báo Sai sót
217
+ Dự án bao gồm 3 phần. Phần 1, 2 và 3 thực hiện trong 24, 18 và 24 tháng, với điều kiện Phần 2 và 3 sẽ
được bắt đầu trong vòng 12 tháng sau khi Phần 1 bắt đầu. 6 tháng sau khi bắt đầu Phần 1, Chủ Đầu Tư
phát hành chỉ thị Bắt đầu Phần 2 và 3. Nhà thầu phải phản hồi như thế nào?
+ Dự án thực hiện trong 12 tháng. Đến hết tháng thứ 3, Nhà thầu đã đẩy nhanh tiến độ thực hiện và khối
lượng công việc thực tế được thực hiện tương ứng với 3.5 tháng. Sang tháng thứ 4, Chủ Đầu Tư phát
hành chỉ thị bổ sung công việc gây ra trì hoãn tiến độ 0.5 tháng, nhưng tiến độ tổng toàn dự án vẫn như
cũ. Nhà thầu phải phản hồi như thế nào?
+ Dự án hạ tầng, Hợp đồng trọn gói, thanh toán tạm hàng tháng theo khối lượng trong Biểu Khối lượng.
Khối lượng san lấp trong Biểu Khối lượng là 3,000m3 (tổng khối lượng không chia theo lớp đầm chặt).
Nhà thầu đã thực hiện 3 trên 5 lớp và yêu cầu thanh toán theo tỷ lệ 60% khối lượng. Nhưng Chủ Đầu Tư
không đồng ý do trên thực tế chưa có khu vực nào được chưa hoàn tất việc san lấp (5 lớp).
+ Dự án hạ tầng, Hợp đồng trọn gói, thanh toán tạm hàng tháng theo khối lượng trong Biểu Khối lượng.
Nhà thầu đã hoàn thành xong công tác tạm, và đề nghị được thanh toán toàn bộ cho phần Công tác tạm
này. Nhưng Chủ Đầu Tư chỉ đồng ý thanh toán đều theo tháng.
218
109
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 219
+ Dự án gồm Nhà thầu và các Nhà thầu phụ được chỉ định. Chủ Đầu Tư đã chỉ định việc ký kết HĐ với
Nhà thầu phụ được chỉ định nhưng Nhà thầu và Nhà thầu phụ được chỉ định không thể thống nhất được
điều khoản thanh toán, và phạt trễ tiến độ khi mà Nhà thầu phụ được chỉ định không đồng ý mức phạt
tính trên Tổng giá trị Dự án còn Nhà thầu không chịu phạt nếu trễ hoàn toàn do Nhà thầu phụ được chỉ
định.
• Tình huống 4 – Bảo hành vượt quá Thời gian Thông báo Sai sót
+ Dự án có Thời gian Thông báo Sai sót (bảo hành) là 24 tháng. Tuy nhiên một số hạng mục như thang
máy, máy phát, trạm điện vv có thời gian bảo hành lâu hơn, có thể đến 5 năm. Tiền bảo hành theo Hợp
đồng sẽ được thanh toán hết khi kết thúc 24 tháng. Chủ Đầu Tư quan ngại không có cơ chế ràng buộc
Nhà thầu và các nhà thầu phụ liên quan đến các mục này.
Các tình huống này sẽ được xem xét thảo luận vào cuối buổi học sau khi nội dung cuốn Đỏ
đã được trình bày và đánh giá. Học viên có thể ghi chép lại và chuẩn bị sẵn ý kiến cho buổi
thảo luận được đầy đủ và chi tiết.
219
110