You are on page 1of 110

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 1

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999


TRUNG TÂM CPA
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 2

Giảng Viên và Học Viên


• Giảng viên: Nguyễn Thành Long – Công ty VinaQS
• 16+ năm kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý chi phí, đấu thầu
và hợp đồng, cũng như giải quyết tranh chấp trong ngành xây dựng Việt
Nam
• 50+ khách hàng trong nước và quốc tế, gồm CapitaLand, Keppel Land,
MapleTree, Lotte, Intel, RMIT, CFLD, Bitexco, Novaland, Viet Capital,
AEON, McDonald, vv
• 20+ dự án điển hình gồm khách sạn Le Meridien SG, bệnh viện Quốc tế
Hạnh Phúc, khu căn hộ cao cấp Vista Verde, khu phức hợp Lotte Centre
Hanoi, nhà máy Intel, văn phòng Bitexco Tower, trường đại học RMIT, vv

• Các bạn học viên


• Giới thiệu tên tuổi

• Giới thiệu kinh nghiệm, chuyên môn liên quan đến Hợp đồng

• Giới thiệu kinh nghiệm liên quan đến Hợp đồng FIDIC

1
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 3

Tóm tắt Nội dung


1. Phần 1 (09:00 – 12:00 ngày T7 09/07/2022)
• Tổng quan về FIDIC

• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này

• Lựa chọn mẫu Hợp đồng FIDIC phù hợp

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính

• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 4

Tóm tắt Nội dung


2. Phần 2 (13:00 – 16:00 ngày T7 09/07/2022)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Kỹ thuật: Chất lượng, Tiến độ, Bàn giao và Bảo hành (Điều 6 – Điều 11)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

3. Phần 3 (09:00 – 12:00 ngày CN 10/07/2022)


• Chi tiết Quyển Đỏ – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải quyết Tranh chấp (Điều 20)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC

• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC

2
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 5

Bài giảng Phần 1


1. Phần 1 (09:00 – 12:00 ngày T7 09/07/2022)
• Tổng quan về FIDIC

• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này

• Lựa chọn mẫu Hợp đồng FIDIC phù hợp

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính

• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 6

Tổng Quan về FIDIC


• FIDIC?  viết tắt bằng tiếng Pháp của…
“Federation Internationale Des Ingenieurs – Counseils”
Tiếng Anh  “International Federation of Consulting Engineers”
Tiếng Việt  “Hiệp hội các Kỹ sư Tư vấn Quốc tế”
• FIDIC đại diện cho các Kỹ sư Tư vấn
• Sáng lập năm 1913 bởi 3 Hiệp hội Pháp, Thụy Sĩ & Bỉ
• Gồm 100 thành viên là Hiệp hội các Kỹ sư Tư vấn của
các quốc gia khác nhau
Tại Việt Nam, Hiệp hội các Kỹ sư Tư vấn Việt
Nam (VECAS –Vietnam Engineering Consultant
Association) là một thành viên của FIDIC

3
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 7

Tổng Quan về FIDIC


• Tầm nhìn của FIDIC:
• Phát triển một thế giới bền vững bằng việc sử dụng ảnh hưởng
toàn cầu được công nhận trong lĩnh vực tư vấn kỹ thuật.
• Nhiệm vụ của FIDIC:
• Làm việc sát sao với các bên tham gia để cải thiện môi trường kinh
doanh theo đó tổ chức được vận hành và cho phép các thành viên
đóng góp tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn để sống, bây giờ và
trong tương lai.
• Giá trị cốt lõi của FIDIC:
• Chất lượng
• Thống nhất
• Bền vững Logo của FIDIC
(copyright ©)

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 8

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• FIDIC ấn bản mẫu Hợp đồng “quốc tế” lần đầu từ năm
1957 dùng trong lĩnh vực thi công xây dựng kỹ thuật;
• Mẫu Hợp đồng này được soạn bởi các Kỹ sư Tư vấn;

• Lịch sử phát triển (cho đến trước năm 1999):


Năm Mẫu Hợp đồng Quyển màu
1957 Mẫu HĐ Thi công Công trình Xây dựng Dân dụng Đỏ (lần 1)
1963 Mẫu HĐ Thi công Công trình Cơ Điện Vàng (lần 1)
1969 Mẫu HĐ Thi công Công trình Xây dựng Dân dụng Đỏ (lần 2)
1977 Mẫu HĐ Thi công Công trình Xây dựng Dân dụng Đỏ (lần 3)
1980 Mẫu HĐ Thi công Công trình Cơ Điện Vàng (lần 2)
1987 Mẫu HĐ Thi công Công trình Xây dựng Dân dụng Đỏ (lần 4)
1987 Mẫu HĐ Thi công Công trình Cơ Điện Vàng (lần 3)
1995 Mẫu HĐ Thiết kế-Xây dựng & Chìa khóa Trao tay Cam (lần 1)

4
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 9

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• Năm 1999, FIDIC hoàn thành soạn thảo và thống nhất
một bộ mẫu Hợp đồng hoàn toàn mới, bắt đầu với 3
quyển chính:
• Quyển Đỏ: Mẫu HĐ Xây dựng Công trình (do Chủ Đầu Tư thiết kế)

• Quyển Vàng: Mẫu HĐ Thiết bị Công trình & Thiết kế - Xây dựng

• Quyển Bạc: Mẫu HĐ EPC / Chìa khóa Trao tay

• Tiếp theo đó, các mẫu sau được bổ sung (sau 1999):
• Quyển Xanh lá: Mẫu HĐ ngắn gọn

• Quyển Vàng Kim: Mẫu HĐ Thiết kế, Xây dựng và Vận hành

• Quyển Xanh Dương: Mẫu HĐ Công tác Nạo vét

• Quyển Hồng – Phiên bản của Quyển Đỏ dành cho Ngân hàng

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 10

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• Năm 2017, FIDIC đã có bản cập nhật lớn cho các phiên
bản gốc 1999 của 3 quyển chính: Đỏ, Vàng và Bạc, với
các điểm chính như sau:
• Nội dung được mở rộng thêm: trên 100 trang so với 60 trang của
phiên bản cũ, 21 điều thay cho 20 điều trong phiên bản cũ;
• Các Tiêu chí Vàng (2019) trong việc soạn thảo, chỉnh sửa để hợp
đồng được xem như là dựa trên cơ sở HĐ FIDIC (nhưng không có
giá trị pháp lý mà chỉ được sử dụng trong quá trình thương thảo);
http://fidic.org/sites/default/files/_golden_principles_1_12.pdf
• Các chi tiết thay đổi có thể được thảo luận cuối buổi học, tuy nhiên
việc sử dụng phiên bản 2017 này chưa phải là thông dụng do
những thay đổi cần có thời gian để phân tích, hiểu và áp dụng.
Ngay cả FIDIC hiện cũng liên tục cập nhật những chỉnh sửa nhỏ.

10

5
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 11

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• Ngoài các mẫu Hợp đồng chính giữa Chủ Đầu Tư và Nhà
thầu (như đã đề cập ở trên), FIDIC còn ấn bản những
mẫu Hợp đồng sau:
• Mẫu Hợp đồng thầu phụ giữa Nhà thầu và Nhà thầu phụ: hiện đã
có mẫu hợp đồng thầu phụ cho Quyển Đỏ (xuất bản năm 2011) và
cho Quyển Vàng (xuất bản năm 2019)
• Mẫu Hợp đồng Tư vấn giữa Chủ Đầu Tư và Nhà Tư vấn (thiết kế,
quản lý, vv): thường được gọi là Quyển Trắng, gồm những mẫu
hợp đồng / thỏa thuận hợp đồng tư vấn, tư vấn phụ, liên doanh vv

• Ngoài ra FIDIC cũng ấn bản những tài liệu hướng dẫn


cách thức triển khai soạn thảo, quản lý hợp đồng.

11

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 12

Quyển BẠC
(mới)

Quyển XANH (Source: https://fidic.org)

Quyển VÀNG
(mới)
Quyển Trắng
Quyển XANH
Quyển ĐỎ Quyển ĐỎ DƯƠNG
(cũ) (mới)

1967 1995 2005 2008

1957 1990 1999 2006


Quyển
VÀNG
Quyển CAM Quyển
Quyển VÀNG KIM
(cũ) HỒNG
(cũ)

12

6
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 13

Quyển BẠC
(mới)

Xây Dựng: 7
Quyển VÀNG
Quyển XANH Tư vấn: 1 2017

Quyển VÀNG
Quyển ĐỎ
(mới)
2017

Quyển
Quyển ĐỎ
VÀNG KIM
(mới) Quyển TRẮNG
2017
2006 2010

1999 2008
2017
Quyển
(Source: https://fidic.org) Quyển XANH HỒNG
DƯƠNG (mới)

13

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 14

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• Rõ ràng, Thống nhất: các điều khoản cơ bản được định
nghĩa rõ ràng, thống nhất giữa các mẫu;
• Cân bằng: rủi ro được phân chia cân bằng về phía bên
có khả năng kiểm soát, chịu và giải quyết rủi ro tốt nhất;
• Độc lập: được soạn thảo bởi các kỹ sư tư vấn độc lập,
không phải nhà thầu, cũng không phải chủ đầu tư;
• Đầy đủ, linh hoạt: đáp ứng tất cả các khía cạnh của tất
cả các dự án nhưng cho phép chỉnh sửa cho phù hợp với
đặc thù của mỗi dự án riêng;
• Được chấp nhận rộng rãi: được chấp nhận trên thế giới,
được sử dụng bởi các ngân hàng, tổ chức uy tín, vv

14

7
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 15

Tổng Quan về mẫu HĐ FIDIC


• Một số lưu ý về vấn đề bản quyền khi sử dụng FIDIC:
• Các Điều kiện Chung phải được mua từ website hoặc đại diện
được ủy quyền của FIDIC (vd VECAS tại Việt Nam)
• Có thể mua bản in (từ VECAS hoặc đại lý được ủy quyền) hoặc
mua bản PDF (duy nhất tại website http://fidic.org/bookshop của
FIDIC)
• Không được sao chép (photocopy) mà chỉ được in bằng máy in;

• Văn bản được chấp thuận bởi FIDIC là văn bản có dấu logo chìm
mờ của FIDIC được in rõ ràng;
• Có thể mua theo dự án (1 hoặc nhiều bản quyền của 1 văn bản)
hoặc mua theo bộ (nhiều văn bản được sử dụng trong một thời
gian nhất định cho 1 tổ chức cụ thể)

15

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 16

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999

FIDIC ấn bản quốc tế các mẫu hợp đồng được công nhận cho các công
tác xây dựng hạ tầng, dân dụng cũng như các dự án đầu tư trong ngành.
Bản in, bản file mềm, bản điện tử vv …

Hơn 40,000 bản được cung cấp mỗi năm

16

8
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 17

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Xanh: Mẫu Hợp đồng ngắn gọn

Khuyến nghị sử dụng cho các


công trình hoặc dự án có giá
trị nhỏ, hoặc đơn giản, hoặc
trong thời gian ngắn.

17

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 18

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Đỏ: Mẫu Hợp đồng Xây dựng

Điều kiện Hợp đồng cho


Công tác Xây Dựng cho Dự
án Xây Dựng và Kỹ Thuật
thiết kế bởi Chủ Đầu Tư
 Mẫu Hợp đồng Thông dụng
nhất của FIDIC tại Việt Nam

18

9
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 19

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Đỏ: các phiên bản khác có liên quan

• Quyển Hồng: Hợp Đồng Xây


Dựng Phiên bản MDB
Harmonised năm 2010;
• Quyển Đỏ (HĐ Thầu phụ):
Mẫu Hợp đồng Thầu phụ
năm 2011 sử dụng cho
Quyển Đỏ;

19

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 20

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Hồng: Mẫu HĐ Xây dựng phiên bản Harmonised
2010 (ấn bản lần thứ 3)

Được sử dụng khi dự án


được tài trợ bởi các Ngân
hàng Phát triển Đa phương
(MDB), ví dụ như ADB, và dựa
trên cơ sở Quyển Đỏ năm
1999 (hợp đồng cho dự án
xây dựng và kỹ thuật được
thiết kế bởi Chủ Đầu Tư)
trong đó các ĐK Riêng được
cập nhật vào ĐK Chung luôn.

20

10
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 21

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Đỏ (HĐ Thầu phụ): Mẫu HĐ Thầu phụ cho Quyển
Đỏ phiên bản năm 1999.

Được sử dụng giữa Nhà thầu


và Nhà thầu phụ trong các dự
án xây dựng thiết kế bởi Chủ
Đầu Tư áp dụng Quyển Đỏ
năm 1999 cho Hợp đồng giữa
Chủ Đầu Tư và Nhà thầu

21

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 22

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Vàng: Mẫu HĐ Thiết bị Công trình và Thiết kế Xây
dựng

Các Điều kiện Hợp đồng cho


Thiết bị Công trình và Thiết kế
Xây dựng cho Dự án Nhà Máy
Cơ Điện Kỹ Thuật cũng như
các Dự án Xây Dựng và Kỹ
thuật thiết kế bởi Nhà Thầu
 hiện đang trở nên thông
dụng tại Việt Nam cho cả dân
dụng và công nghiệp

22

11
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 23

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Vàng: các phiên bản khác có liên quan

• Quyển Vàng (HĐ Thầu phụ):


Mẫu Hợp đồng Thầu phụ
năm 2019 sử dụng cho
Quyển Vàng;
• Quyển Vàng Kim: Mẫu HĐ
Thiết kế, Xây dựng và Vận
hành năm 2008

23

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 24

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Vàng (HĐ Thầu phụ): Mẫu HĐ Thầu phụ cho
Quyển Vàng phiên bản năm 2019

Được sử dụng giữa Nhà thầu


và Nhà thầu phụ trong các dự
án thi công máy móc và thiết
kế thi công bởi Nhà thầu áp
dụng Quyển Vàng năm 1999
cho Hợp đồng giữa Chủ Đầu
Tư và Nhà thầu

24

12
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 25

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Vàng Kim: Mẫu HĐ Thiết kế, Thi công và Vận
hành phiên bản năm 2008

Các Điều kiện Hợp đồng cho


Dự án Thiết kế, Thi công bao
gồm cả Vận hành bởi Nhà
Thầu trước khi bàn giao cho
Chủ Đầu Tư
 do đặc thù tính chất phức
tạp của dự án nên phải đưa
dự án vào vận hành ổn định
trước khi bàn giao

25

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 26

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Quyển Bạc: Mẫu HĐ Dự án EPC / Chìa khóa Trao tay

Các Điều kiện Hợp đồng cho


Dự án EPC hoặc Chìa khóa
Trao tay khi mà Nhà thầu chịu
toàn bộ trách nhiệm cho công
tác thiết kế và thực hiện dự
án cho đến khi bàn giao cho
Chủ Đầu Tư

26

13
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 27

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Ưu điểm của Bộ mẫu HĐ năm 1999:
• Cách diễn giải phù hợp hơn, cải thiện tính rõ ràng; cấu trúc và định
dạng phù hợp với người sử dụng;
• Cân bằng ngôn từ giữa tính chính xác về luật pháp và thực tế; sử
dụng được cho môi trường luật dân sự;
• Có thể sử dụng làm ”sổ tay giải quyết các tình huống thực tế”;

• Chuẩn bị bởi các kỹ sư tư vấn cho việc sử dụng trong thực tế;

• Vai trò truyền thống của “Kỹ sư Tư vấn” phải phân xử công bằng
được chỉnh sửa lại phù hợp hơn với tình hình thực tế (Quyển Đỏ
và Vàng)
• Giới thiệu vai trò “Đại diện của Chủ Đầu Tư”: phải công bằng và có
tình có lý (Quyển Bạc và Xanh);

27

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 28

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


• Ưu điểm của Bộ mẫu HĐ năm 1999:
• Phân biệt giữa các Mẫu HĐ dựa trên:
• Bên nào sẽ thiết kế?
• Bên nào chịu rủi ro về mặt khối lượng?

• Quyển Bạc được sử dụng trong trường hợp Nhà thầu sẽ chịu hầu
như tất cả các rủi ro (mới theo Bộ 1999)
• Quyển Xanh được sử dụng để đáp ứng yêu cầu lớn về một mẫu
hợp đồng đơn giản hơn
• Công việc phải luôn được tiếp tục, không phụ thuộc vào các khác
biệt giữa các bên: việc hòa giải được khuyến khích
• Quản lý tài chính dự án vững chắc: quy trình yêu cầu thanh toán
chi tiết phải được tuân thủ

28

14
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 29

Bộ mẫu HĐ FIDIC năm 1999


STT ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
1 Mẫu Hợp đồng Cân bằng Rủi ro  các bên Không giới hạn đối với việc khiếu nại
sử dụng đều thỏa mãn
2 Được biết đến rộng rãi trong môi trường Chưa được hiểu rõ bởi nhà thầu địa
xây dựng quốc tế phương của Việt Nam
3 Dễ dàng được chỉnh sửa để phù hợp với Cần phải được địa phương hóa, do có thể
các điều kiện thực tế tại nước sở tại có một số điểm không phù hợp với luật
nước sở tại
4 Phù hợp với các loại dự án khác nhau Với giá trị hợp đồng nhỏ, mẫu FIDIC không
được các nhà thầu địa phương lựa chọn
5 Có sự hiện diện hỗ trợ của đại diện tư vấn Tư vấn độc lập thường ưu tiên khách hàng
độc lập chuyên nghiệp và không chủ động giải quyết công việc
6 Quy trình giải quyết tranh chấp rõ ràng, bao Ban Xử lý Tranh chấp (DAB) thường không
gồm cả Ban Xử lý Tranh chấp độc lập được sử dụng
7 Đề cập và quy định về hầu hết các vấn đề Cần phải được xem xét phạm vi áp dụng cụ
về hợp đồng dựa trên kinh nghiệm quốc tế thể đối với quy định của nước sở tại
sâu rộng

29

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 30

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Các Câu hỏi cần trả lời:
• A. Các dự án giá trị nhỏ, tiến độ ngắn hoặc bao gồm các công tác
lặp đi lặp lại  sử dụng Quyển Xanh
• Ít hơn $500,000 hoặc ngắn hơn 6 tháng hoặc lặp đi lặp lại;

• Không ràng buộc về thiết kế bởi ai, tức là có thể được cung cấp bởi
Chủ Đầu Tư hoặc Nhà thầu;
• Không giới hạn dự án thuộc thể loại nào, có thể là dự án xây dựng, cơ,
điện, hoặc các công tác kỹ thuật khác;

30

15
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 31

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• B. Các dự án phức tạp hơn:
• 1. Chủ Đầu Tư (hoặc Tư vấn Thiết kế của Chủ Đầu Tư) sẽ thực
hiện phần lớn thiết kế? Nếu đúng vậy, và
• Nhà Tư vấn sẽ quản lý Hợp đồng, giám sát xây dựng và xác nhận
thanh toán;
• Chủ Đầu Tư được thông báo cập nhật thường xuyên, có thể thay đổi
thiết kế, hợp đồng vv
• Thanh toán được thực hiện theo Biểu Khối lượng hoặc Trọn gói cho
công việc hoàn thành được phê duyệt (bởi Nhà Tư Vấn);
 sử dụng Quyển Đỏ (Hợp đồng Xây dựng), cùng với Quyển Hồng đối
với các dự án có nguồn vốn tài trợ của Ngân hàng Đa phương Quốc tế
và/hoặc Quyển Đỏ (HĐ Thầu phụ)

31

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 32

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• B. Các dự án phức tạp hơn:
• 2. Nhà thầu sẽ thực hiện phần lớn thiết kế? Nếu đúng vậy (tức Nhà
thầu sẽ triển khai chi tiết để đáp ứng các hồ sơ kỹ thuật của Chủ
Đầu Tư) và:
• Nhà Tư vấn sẽ quản lý Hợp đồng, giám sát xây dựng và xác nhận
thanh toán;
• Thanh toán được thực hiện theo các mốc tiến độ đạt được, thông
thường sẽ dựa trên cơ sở trọn gói;
 sử dụng Quyển Vàng (Hợp đồng Thiết bị Công trình và Thiết kế Xây
dựng), cùng với Quyển Vàng (HĐ Thầu phụ)
• Lưu ý là Quyển Vàng áp dụng cho hầu như tất cả các dự án được
thiết kế bởi Nhà thầu, trừ các trường hợp đặc thù hơn sau đây thì
có thể sử dụng các quyền khác phù hợp hơn.

32

16
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 33

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• C. Các dự án đặc thù:
• Nếu Chủ Đầu Tư muốn Nhà thầu chịu toàn bộ trách nhiệm cho việc
thiết kế và xây dựng dự án, và khả năng chắc chắn cao là giá và
thời gian hợp đồng theo thỏa thuận sẽ không bị vượt, và
• Chủ Đầu Tư không muốn tham gia vào công tác thi công hàng ngày mà
chỉ cần sản phẩm cuối cùng đáp ứng được yêu cầu đã quy định;
• Các bên chấp nhận trả thêm chi phí cho Nhà thầu (so với Quyển Vàng)
cho việc Nhà thầu chịu thêm rủi ro về mức độ chắc chắn cao về giá và
thời gian cuối cùng (ngoại trừ các rủi ro không nhìn thấy và không
lường trước được);
• Chủ Đầu Tư muốn việc Dự án được thực hiện giữa 2 bên (không có
Nhà Tư Vấn) dựa trên cơ sở “chìa khóa trao tay”;
•  sử dụng Quyển Bạc (Hợp đồng EPC / Chìa khóa Trao Tay)

33

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 34

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp

CĐT
THIẾT KẾ
Đơn giản,
dễ thực hiện

Ít rủi ro, Trọn gói, NHÀ THẦU


Nhà thầu thực THIẾT KẾ
THƯƠNG THẢO CHI (nhiều rủi ro)
TIẾT các Yêu cầu của hiện toàn bộ
CĐT với Nhà thầu dựa
trên mẫu FIDIC được
chỉnh sửa
Vận Hành

34

17
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 35

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Các mẫu HĐ FIDIC – Giá và Rủi ro

THẤP Rủi ro của Nhà thầu tăng lên CAO

THẤP Mức độ Chắc chắn về Giá tăng lên CAO

CAO Tính Cạnh tranh của Công tác Đấu thầu THẤP

35

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 36

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của các mẫu HĐ FIDIC 1999 (trừ
Quyển Trắng là mẫu HĐ Tư vấn) được cập nhật:
• Là Hợp đồng giữa Chủ Đầu Tư và Nhà thầu (Nhà Tư Vấn không
tham gia ký kết Hợp đồng);
• Mỗi Dự án là một đối tượng riêng, không dự án nào giống dự án
nào, do đó mỗi Hợp đồng sẽ là một Hợp đồng riêng, cho dù dựa
trên cùng một cơ sở mẫu;
• Mỗi mẫu Hợp đồng bao gồm 3 phần chính:
• ĐIỀU KIỆN CHUNG (có bản quyền, không được thay đổi)

• ĐIỀU KIỆN RIÊNG (thay đổi để bổ sung cho Điều Kiện Chung để phù
hợp cho mỗi dự án, được ưu tiên hơn Điều Kiện Chung)
• PHỤ LỤC HỒ SƠ DỰ THẦU (tổng kết các thông số thầu)

36

18
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 37

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của các mẫu HĐ FIDIC 1999 (trừ
Quyển Trắng là mẫu HĐ Tư vấn) được cập nhật:
• Dựa trên các nguyên tắc thực hiện dự án trong thực tế, có thể
được xem như cẩm nang thực hiện dự án do bao gồm tất cả các
khía cạnh của dự án (bộ 2017 còn liệt kê chi tiết hơn);
• Nhấn mạnh chuyển sang bên nào phụ trách về thiết kế;

• Việc chia sẻ rủi ro là cân bằng do bên nào có thể kiểm soát tốt
nhất, ngoại trừ Quyền Bạc khi Nhà thầu chịu gần như toàn bộ các
rủi ro;
• Việc thanh toán được siết chặt, đi theo quy trình đảm bảo sự rõ
ràng về mặt tài chính;
• Nhà Tư vấn không còn hoàn toàn “công bằng” như trước đây;

37

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 38

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của Quyển Đỏ FIDIC 1999:
• Áp dụng cho công tác xây dựng và kỹ thuật thiết kế bởi Chủ Đầu
Tư;
• Cần thiết phải có một hợp đồng được công nhận áp dụng cho
nhiều lĩnh vực;
• Một phần thiết kế bởi Nhà thầu được cho phép

• Đánh giá và thanh toán dựa trên khối lượng được đo thực tế,
nhưng phương án trọn gói hoặc chi phí cộng cũng có thể được sử
dụng;
• Quy trình xử lý tranh chấp: Ban xử lý tranh chấp (DAB)  Hòa giải
 Phân xử bằng trọng tài

38

19
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 39

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của Quyển Vàng FIDIC 1999:
• Sử dụng cho các dự án thi công máy móc thiết bị, cũng như dự án
nhà cửa và kỹ thuật, thiết kế bởi Nhà thầu
• Cần thiết phải có một hợp đồng được công nhận áp dụng cho
nhiều lĩnh vực
• Thiết kế một phần bởi CĐT: bao gồm trong Các Yêu cầu của Chủ
Đầu Tư
• Đánh giá và thanh toán dựa trên giá trị trọn gói với một kế hoạch
thanh toán, nhưng việc đo lường thực tế có thể được áp dụng
• Quy trình xử lý tranh chấp: Ban xử lý tranh chấp (DAB)  Hòa giải
 Phân xử bằng trọng tài

39

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 40

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của Quyển Bạc FIDIC 1999:
• Tính chắc chắn về mặt thời gian và chi phí được yêu cầu
• cân bằng rủi ro được thay đổi

• loại hình được cấp vốn BOT tư nhân

• Nhà thầu được yêu cầu chịu thêm rủi ro

• Chủ Đầu Tư sẽ phải trả thêm tiền

• Mẫu HĐ hoàn toàn mới – rủi ro “không cân bằng” NHƯNG việc
chấp nhận bức tranh rủi ro được đưa ra một cách đầy đủ
• Phù hợp cho: i) Các dự án nhà máy xử lý và cơ điện kỹ thuật, như
NM điện, nước vv ii) Môi trường luật dân sự; và iii) Khi mà CĐT
chính phủ hoặc tư nhân muốn một hợp đồng trên cơ sở 2 bên và
chìa khóa trao tay với giá trọn gói cố định;

40

20
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 41

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của Quyển Xanh:
• Chỉ có 15 điều (các hợp đồng khác gồm 20 điều);

• Ngôn ngữ không phức tap, và đơn giản hóa;

• Chia sẻ cân bằng rủi ro – không có Kỹ sư Tư vấn;

• Thiết kê bởi bất cứ bên nào – tất cả các loại dự án;

• Thanh toán dựa trên phương thức trọn gói hoặc các cơ sở khác;

• Mục tiêu chính là thiết lập một mẫu hợp đồng rõ ràng và linh hoạt
bao gồm các điều kiện và điêu khoản thương mại chủ yếu;
• Chủ Đầu Tư có các phương pháp đánh giá khác nhau và tuy rằng
không có vai trò của kỹ sư giám sát, không có nghĩa là Chủ Đầu
Tư không thể bổ nhiệm được.

41

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 42

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Tóm tắt Điểm chính của Quyển Vàng đồng:
• Ấn bản đầu tiên năm 2008

• Giả định ~ 20-năm giai đoạn vận hành

• Cách tiếp cận hiện đại đối với rủi ro và bảo hiểm

• Đại diện của Chủ Đầu Tư

• Phân xử tranh chấp bởi Ban Xử lý Tranh chấp, sau đó sẽ được


phân xử bởi Trọng Tài

42

21
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 43

Lựa chọn mẫu HĐ FIDIC phù hợp


• Việc áp dụng FIDIC tại Việt Nam:
• Đối với dự án có yếu tố nước ngoài từ phía Chủ Đầu Tư, do sự
khác biệt giữa môi trường và các biểu mẫu hợp đồng khác nhau,
FIDIC được ưu tiên sử dụng do đã được chấp nhận rộng rãi trên
phương diện quốc tế. Tuy nhiên, việc Chủ Đầu Tư chỉnh sửa lại
điều kiện để thay đổi cân bằng rủi ro là thường xuyên.
• Đối với dự án nhà nước, việc phát triển mẫu HĐXD là như sau:
• Năm 2008, BXD ban hành một số Quyết định về HĐ mẫu trong XD

• Năm 2014, HĐXD được luật hóa trong Luật XD từ Điều 138 đến 147

• Năm 2015, Nghị định 37 ban hành quy định về HĐXD trong đó Điều 54,
khoản 3 khuyến khích các bên tham gia sử dụng mẫu hợp đồng FIDIC
• Năm 2016, một số Thông tư được ban hành hướng dẫn thực hiện

43

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 44

Quyển ĐỎ vs Quyển VÀNG


Design-Bid-Build HĐ Thầu phụ

Chủ Đầu Tư thiết kế (phần lớn Dự án)

Design-Build Bổ sung Vận hành

KHÔNG
Thiết kế bởi CĐT

Nhà thầu thiết kế (phần lớn Dự án)

44

22
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 45

Quyển ĐỎ vs Quyển VÀNG


NỘI DUNG Quyển Đỏ Quyển Vàng
CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI Thường yêu cầu thời gian dài Thường nhanh và đơn giản hơn,
THẦU (THIẾT KẾ VÀ BIỂU hơn, đặc biệt cho công tác thiết do chỉ cần đưa ra yêu cầu nhất
KHỐI LƯỢNG) kế kỹ thuật định (theo tính năng) chứ không
cần phát triển thiết kế chi tiết

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ HỒ Thường nhanh và đơn giản Thường sẽ lâu hơn, phức tạp
SƠ THẦU hơn, chủ yếu là so sánh đơn giá hơn do phải đánh giá thiết kế
của Nhà thầu nộp lại
CÁC LỰA CHỌN THIẾT KẾ Thường chỉ có một Thường có nhiều giải pháp

SỐ LƯỢNG KHIẾU NẠI Thường khá là nhiều Thường sẽ ít hơn

KIỂM TRA NGHIỆM THU Thường ít hơn và đơn giản hơn Thường chi tiết và phức tạp hơn
KHI HOÀN THÀNH

45

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 46

1999 vs 2017: Các khác biệt chính

NỘI DUNG NỘI DUNG

• Điều 1 quy định các khái niệm và định nghĩa • Điều 1 quy định các khái niệm và định nghĩa

• Điều 2  5 quy định các chủ thể tham gia hợp đồng • Điều 2  5 quy định các chủ thể tham gia hợp đồng

• Điều 6 quy định về lao động và nhân sự thực hiện dự án • Điều 6 quy định về lao động và nhân sự thực hiện dự án

• Điều 7 quy định về quy trình chất lượng dự án • Điều 7 quy định về quy trình chất lượng dự án

• Điều 8 quy định về quy trình tiến độ dự án • Điều 8 quy định về quy trình tiến độ dự án

• Điều 9  11 quy định về quy trình bàn giao dự án • Điều 9  11 quy định về quy trình bàn giao dự án

• Điều 12  14 quy định quy trình đánh giá chi phí dự án • Điều 12  14 quy định quy trình đánh giá chi phí dự án

• Điều 15  16 quy trình tạm ngưng và chấm dứt dự án • Điều 15  16 quy trình tạm ngưng và chấm dứt dự án

• Điều 17 quy định rủi ro và trách nhiệm của các bên • Điều 17 quy định rủi ro và trách nhiệm của các bên

• Điều 18 quy định về bảo hiểm • Điều 18 quy định về các sự kiện ngoại lệ

• Điều 19 quy định về bất khả kháng • Điều 19 quy định về bảo hiểm

• Điều 20 quy định về quy trình giải quyết khiếu nại • Điều 20 quy định về quy trình khiếu nại của CĐT và Nhà thầu

• Điều 21 quy định về quy trình giải quyết khiếu nại

46

23
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 47

1999 vs 2017: Các khác biệt chính


STT 1999 2017
Kích 62 trang 106 trang, gần gấp đôi bản 1999
thước  phiên bản mới gồm nhiều chi
tiết hơn, chắc chắn hơn, thể hiện
quan điểm rõ hơn
Khái Appendix to Tender Contract Data
niệm (đính kèm Thư Chào (gắn kèm ĐK Riêng)
thầu) ĐK Riêng bao gồm Phần A – Dữ
liệu Hợp đồng và Phần B – Các
Điều kiện Đặc biệt
Force Majeure Exceptional Events
(bao gồm Force Majeure và các
rủi ro của Chủ Đầu Tư)
Dispute Adjudication Dispute Avoidance /
Board (DAB) Adjudication Board (DAAB)
Định tham chiếu Điều 1.1 Claims, Notices, No-objection,
nghĩa Notice of Dissatisfaction vv

47

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 48

1999 vs 2017: Các khác biệt chính


STT 1999 2017
Thông không có định nghĩa Notice được định nghĩa cụ thể:
báo (i) được yêu cầu trong nhiều tình
huống hơn so với 1999;
(ii) khi sử dụng, sẽ kích hoạt giới
hạn về mặt thời gian (tham
khảo Điều 3.5)
Từ ngữ tham chiếu Điều 1.2 may, shall, consent được quy
định rõ ràng, nhắm tới mục tiêu
người sử dụng không phải là
người nói tiếng Anh gốc
Lợi Reasonable 5% (khi Nhà thầu được quyền
nhuận nhận Chi phí + Lợi nhuận)
Cảnh báo không có Cả 2 bên phải đưa ra advance
sớm warning về bất cứ sự kiện nào có
ảnh hưởng bất lợi đến bên kia
Tiến độ như sẽ trình bày chi tiết chi tiết hơn, bao gồm cả việc đánh
trong các buổi sau giá các trì hoãn xảy ra cùng lúc

48

24
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 49

1999 vs 2017: Các khác biệt chính


STT 1999 2017
Được giới hạn mức độ áp dụng gia tăng mức độ áp dụng nhằm
xem như tăng cường yêu cầu các bên đáp
ứng các quy định hợp đồng
(tham khảo Điều 20)
Phát sinh nội dung giới hạn, việc bỏ chi tiết hơn, việc bỏ bớt công việc
bớt công việc không rõ được ghi rõ. Quy trình thay đổi
ràng được ghi rõ 2 hướng
Khiếu nại 2.5 Khiếu nại của CĐT 20.1 áp dụng chung cho cả CĐT
(không giới hạn thời gian) và Nhà thầu (bao gồm cả thời
20.1 Khiếu nại của Nhà gian thông báo). Thời gian nộp chi
thầu (giới hạn thời gian tiết tăng lên 84 ngày và là điều
đối với thông báo) kiện cần thiết cần đáp ứng khi
khiếu nại
Gia hạn như sẽ trình bày chi tiết đối với các VO do CĐT phát hành,
Hoàn trong các buổi sau Nhà thầu không cần phải gửi
thành Thông báo Khiếu nại về mặt thời
gian theo Điều 20.1
(tham khảo Điều 8.5(a))

49

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 50

1999 vs 2017: Các khác biệt chính


STT 1999 2017
Tranh như sẽ trình bày chi tiết Khiếu nại sẽ chuyển thành Tranh
chấp trong các buổi sau chấp (Disputes) khi một bên gửi
Thông báo Không Thỏa mãn theo
Điều 3.7.5 (đối với Quyết định của
Nhà Tư vấn)
Kết luận  FIDIC Quyển Đỏ năm 2017 đã thay đổi, chỉnh sửa phiên
bản 1999 rất nhiều, với nội dung và quy trình được siết
chặt hơn đồng thời yêu cầu việc quản lý hợp đồng được
thực hiện sát sao và khắt khe hơn. Đây cũng là những
điểm lỏng lẻo hoặc không rõ ràng cần khắc phục của phiên
bản năm 1999.

 Chủ Đầu tư, Nhà Tư vấn và Nhà thầu cần hiểu rõ hơn mình
cần phải làm những gì và mình sẽ nhận được những gì

 Quy trình Quản lý Dự án rõ ràng hơn và phản ánh phương


thức thực hiện chung được áp dụng trên thế giới

 Việc quyết định của Nhà Tư vấn đối với Khiếu nại được
quy định chi tiết hơn theo từng bước cùng với giới hạn về
mặt thời gian (tham khảo thêm Điều 3.7)

50

25
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 51

1999 vs 2017: Các khác biệt chính


STT 1999 2017
Kết luận  Các quy trình được soạn thảo để phát huy việc kiểm soát
dự án theo thông lệ quốc tế, đồng thời yêu cầu Nhà thầu
phải chuẩn bị và áp dụng:

 một Hệ thống Xác nhận Tuân thủ (tham khảo Điều 4.9.1)
đảm bảo việc tuân thủ nội dung của Hợp đồng; và

 một Hệ thống Quản lý Chất lượng (tham khảo Điều


4.9.2) đảm bảo rằng thiết kế, vật liệu, tay nghề và các
vấn đề khác đều được đáp ứng;

 Nhấn mạnh về việc phòng tránh tranh chấp, bao gồm việc
nâng cao vai trò của DAAB (thêm phần Avoidance) và
khuyến khích việc hợp tác giữa các bên trong dự án.

51

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 52

2017: Các nguyên tắc khi soạn thảo

52

26
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 53

Bài giảng Phần 1

GIẢI LAO 15’

53

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 54

Bài giảng Phần 1


1. Phần 1 (09:00 – 12:00 ngày T7 09/07/2022)
• Tổng quan về FIDIC

• Giới thiệu Bộ các mẫu Hợp đồng FIDIC 1999 và đặc điểm của các mẫu Hợp đồng này

• Lựa chọn mẫu Hợp đồng FIDIC phù hợp

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 – Các điểm chính

• Chi tiết Quyển Đỏ – Định nghĩa, Khái niệm, Quy định Chung (Điều 1)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Trách nhiệm / Nghĩa vụ của các Bên trong HĐ (Điều 2 – Điều 5)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

54

27
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 55

Chi tiết Quyển Đỏ HĐ FIDIC 1999


• Điều 1 quy định các khái niệm và định nghĩa
• Điều 2  5 quy định các chủ thể tham gia hợp đồng

• Điều 6 quy định về lao động và nhân sự thực hiện dự án


• Điều 7 quy định về quy trình chất lượng dự án
• Điều 8 quy định về quy trình tiến độ dự án
• Điều 9  11 quy định về quy trình bàn giao dự án
• Điều 12  14 quy định quy trình đánh giá chi phí dự án

• Điều 15  16 quy trình tạm ngưng và chấm dứt dự án


• Điều 17 quy định rủi ro và trách nhiệm của các bên

55

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 56

Chi tiết Quyển Đỏ HĐ FIDIC 1999


• Điều 18 quy định về bảo hiểm

• Điều 19 quy định về bất khả kháng


• Điều 20 quy định về quy trình giải quyết khiếu nại

56

28
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 57

Chi tiết Quyển Đỏ HĐ FIDIC 1999


• Lưu ý:
• Việc diễn giải FIDIC bằng tiếng Việt trong Hồ sơ này chỉ phục vụ
cho mục đích giảng dạy trong phạm vi khóa học này.
• Các khái niệm bằng tiếng Việt trình bày ở đây không được chính
thức hóa bởi các tổ chức như VECAS hoặc FIDIC nên tác giả
không chịu trách nhiệm về việc sử dụng những khái niệm tiếng Việt
này ngoài phạm vi nêu trên.
• Khuyến nghị sử dụng bản tiếng Việt được cung cấp bởi VECAS
(được xác nhận bởi FIDIC) được cung cấp trên địa chỉ sau:
https://vecas.org.vn/en/site-publications/
• Nếu bắt buộc phải sử dụng song ngữ thì nên áp dụng quyển song
ngữ của VECAS hoặc nếu không có thì tiếng Anh sẽ được ưu tiên

57

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 58

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.1 – Định nghĩa
• 65 định nghĩa và diễn giải. Ngoại trừ từ “ngày” và “năm”, các định
nghĩa khác được viết hoa chữ cái đầu đều được xác định rõ ý
nghĩa trong hợp đồng  cần hiểu rõ để viết/diễn giải chính xác
• Những từ không được viết hoa chữ cái đầu sẽ được hiểu như ý
nghĩa thông thường trong thực tế
• Việc bổ sung các định nghĩa khác là không cần thiết, và nếu có thì
phải được định nghĩa rõ ràng trong Điều này, ví dụ như, Quantity
Surveyor, shop drawings, working drawings  tránh tranh chấp
 FIDIC 2017 định nghĩa 88 khái niệm và quy định rõ mức lợi nhuận
(theo Điều 1.1.20) cho Nhà thầu là 5%, khác với FIDIC 1999 không
nêu rõ giá trị này.

58

29
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 59

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.2 – Diễn giải
• Điều khoản này xác nhận:
• Từ ngữ chỉ giới tính (anh/chị/cô/chú)  áp dụng cho tất cả các giới tính

• Từ ngữ chỉ số ít  áp dụng cho số nhiều và ngược lại

• “Thỏa thuận” phải được xác nhận bằng văn bản

• Khi một vấn đề nào đó được quy định “written” hoặc “in writing” thì đồng
nghĩa với việc được lưu trữ vĩnh viễn cho dự án  theo quy định về các
cách trao đổi thông tin theo Điều 1.3.

59

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 60

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.3 – Trao đổi Thông tin
• Việc trao đổi bằng email hiện đã thành thông lệ  mục 1.3(a) cho
phép “sử dụng bất cứ hệ thống trao đổi thông tin điện tử nào giữa
các bên như được nêu trong Phụ lục Hồ sơ Thầu”
• Nếu việc trao đổi thông tin điện tử được sử dụng, các email nên
được in ra và gửi cho các bên còn lại theo định kỳ  ghi nhận
bằng văn bản
• Quy định rõ và thông báo cho các bên còn lại về địa chỉ email được
sử dụng và quyền hạn của email đó.
 FIDIC 2017 yêu cầu phải có thông báo trong gần 80 điều khoản.
Khái niệm “Thông báo” giờ được định nghĩa chính thức và ko cần
phải tham chiếu đến điều khoản cụ thể nào). Thêm váo đó, Thông
báo phải không được “giữ lại hoặc trì hoãn một cách không hợp lý”.

60

30
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 61

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.4 – Luật và Ngôn ngữ
• Xác định luật và ngôn ngữ áp dụng cho Hợp đồng

• Tuân theo luật của nước sở tại nơi hợp đồng được thực hiện

• Trong trường hợp khác, việc tư vấn luật sư là cần thiết

• Ngôn ngữ có thể được quyết định bởi các bên tham gia ký hợp
đồng, với việc bổ sung thêm ngôn ngữ địa phương  cần xác định
ngôn ngữ ưu tiên nếu có 2 ngôn ngữ trở lên
• Có thể định nghĩa ngôn ngữ ưu tiên cho từng phần của hợp đồng

61

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 62

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.5 – Thứ tự Ưu tiên của các Tài liệu
• Quy định thứ tự ưu tiên tài liệu cấu thành Hợp đồng

• Các Điều kiện Riêng luôn được ưu tiên hơn Các Điều kiện Chung

• Tiêu Chuẩn Kỹ thuật sẽ được ưu tiên hơn Bản vẽ

• Các thương thảo sau khi nộp thầu có thể được ưu tiên hơn các
Điều kiện Hợp đồng phát hành trong Hồ sơ Mời thầu ban đầu
• Có thể tách riêng “Phụ lục Hồ sơ Dự Thầu” thành một mục . Nhà
thầu cần kiểm tra kỹ các thông tin trong hồ sơ này để làm rõ với
Chủ Đầu tư trong quá trình đấu thầu.

62

31
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 63

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.6 – Thỏa thuận Hợp đồng
• Khuyến nghị phát hành Thư Chấp thuận trước để tiến hành Công
việc  đã có ràng buộc về mặt pháp lý
• Trong một số trường hợp và theo quy định của một số tổ chức,
Thư Chấp thuận không được chấp nhận và phải ký kết Hợp đồng
thì mới có hiệu lực
• Tính hiệu lực của Hợp đồng sẽ quy định các bước tiếp theo trong
việc thực hiện Hợp đồng, vd như cung cấp bảo hiểm hay bảo lãnh
thực hiện Hợp đồng

63

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 64

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.7 – Chuyển Nhượng
• Không được chuyển nhượng một phần hay toàn bộ Hợp đồng khi
không có sự đồng ý của bên kia.
• Điều 1.8 – Bảo quản và Cung cấp Tài liệu
• Xác định việc cung cấp tài liệu giữa các bên

• Một số hồ sơ Nhà thầu nộp cần phải có phê duyệt  nên định
nghĩa việc nộp nháp để phê duyệt và nộp chính thức để sử dụng
• Việc trao đổi thông tin bằng file mềm cũng có thể được xem xét để
đẩy nhanh tiến độ phê duyệt hoặc chỉnh sửa, đặc biệt là bản vẽ

64

32
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 65

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.9 – Bản vẽ và Chỉ thị bị chậm trễ
• Nhà thầu phải thông báo khi “Công việc có khả năng bị trì hoãn
hoặc cản trở” bởi việc phát hành trễ các bản vẽ hoặc chỉ thị cần
thiết
• Nhà thầu phải cung cấp chi tiết “ai, khi nào và tại sao”  liên quan
trực tiếp đến việc chuẩn bị và cung cấp tiến độ chung theo mục 8.3
• Nhà thầu cần đưa ra leadtime (thời gian cung ứng) sớm để Chủ
Đầu Tư / Nhà Tư Vấn lên kế hoạch sớm trong việc cung cấp bản
vẽ, thông tin thiết kế và các chỉ thị cần thiết
• Nhà thầu phải tuân thủ nguyên tắc thông báo theo Điều 20.1

65

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 66

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.10 – Chủ Đầu Tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu
• Chủ Đầu Tư có quyền sử dụng tài liệu của Nhà thầu (bao gồm của
Nhà thầu phụ) để sử dụng và vận hành một phần hoặc toàn bộ
Công việc, nhưng không quy định rõ đối với mục đích quảng bá
hoặc quảng cáo
• Điều 1.11 – Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ Đầu Tư
• Nhà thầu có quyền sử dụng tài liệu của Chủ Đầu Tư chỉ cho mục
đích thực hiện Công việc, chứ không phải bất cứ mục đích nào
khác

66

33
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 67

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.12 – Chi tiết Mật
• Nhà thầu phải bảo mật thông tin nhưng cũng phải cung cấp thông
tin cần thiết để xác nhận việc tuân thủ Hợp đồng cũng như luật
pháp của nước sở tại
• Điều 1.13 – Tuân thủ Luật pháp
• Nhà thầu nên yêu cầu và xác định rõ việc Chủ Đầu Tư phải có
được giấy phép quy hoạch hoặc xây dựng đối với Công việc
• Nhà thầu phải đảm bảo có được các giấy phép liên quan đến trách
nhiệm thi công của Nhà thầu theo quy định của Luật hoặc Hợp
đồng

67

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 68

Điều 1 – Các Quy định Chung


• Điều 1.14 – Trách nhiệm Chung và Trách Nhiệm Riêng
• Áp dụng trong trường hợp nhiều hơn một nhà thầu liên kết thành
nhóm thực hiện Hợp đồng
• Nếu 1 hoặc nhiều hơn 1 thành viên bị giải thể, thì (các) thành viên
còn lại sẽ chịu phần trách nhiệm lớn hơn để hoàn thành công việc
 do đó việc chọn lựa thành viên có đủ năng lực, tài chính vững
chắc là tiền đề cho việc thực thi Công việc

68

34
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 69

Điều 1 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Định nghĩa 58 định nghĩa chia 88 định nghĩa sắp xếp theo A B C
thành 6 nhóm
Diễn giải bổ sung thêm “written”, “may” và
“shall” vv để làm rõ thêm
Trao đổi t/tin Trao đổi thông tin Thông báo và Trao đổi thông tin
Liên danh Bổ sung thêm yêu cầu về liên danh
Thông tin mật Bổ sung thêm chi tiết
Giới hạn Trách Nằm trong Điều 17 Chuyển sang Khoản mới 1.15
nhiệm Pháp lý
Chấm dứt HĐ Quy định không có phát sinh các
hành động nào khác ngoài quy định
của Khoản/Mục có liên quan

69

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 70

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


• Điều 2.1 – Quyền Tiếp cận Công trường
• Liên quan đến việc sở hữu Công trường của Nhà thầu

• Thông thường ngày sở hữu Công trường sẽ được đưa ra trong


Phụ lục Hồ sơ Dự Thầu  nếu không có, thì Nhà thầu nên ghi rõ
trong phần Tiến độ Hợp đồng theo Điều 8.3
• Điều 8.1quy định là Ngày Bắt đầu (Khởi công) không vượt quá 42
ngày kể từ khi Ngày ký kết Thư Chấp thuận
• Tuy nhiên, Công việc không thể được bắt đầu nếu không có bảo
hiểm và bảo lãnh thực hiện hợp đồng

70

35
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 71

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


• Điều 2.1 – Quyền Tiếp cận Công trường (tt)
• Việc bàn giao Công trường là nghĩa vụ của Chủ Đầu Tư, không
phải Nhà Tư Vấn  ký xác nhận giữa Chủ Đầu Tư và Nhà Tư Vấn
• Việc kiểm tra điều kiện Công trường trong giai đoạn đấu thầu và tại
thời điểm bàn giao rất quan trọng (Điều 4.10)
• Nhà thầu phải đảm bảo việc có thể xây dựng lối tiếp cận Công
trường (Điều 4.15). Tuy nhiên, Chủ Đầu Tư phải đảm bảo là việc
tiếp cận Công trường là khả thi, nhất là trong trường hợp đất liền
kề bị giới hạn tiếp cận.

71

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 72

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


• Điều 2.2 – Giấy phép, Bằng và Phê duyệt
• Chủ Đầu Tư cần hỗ trợ cho phép Nhà thầu đạt được các giấy phép
cần thiết để thi công Công việc
• Nhà thầu cần đánh giá cần thận khi chuẩn bị Hồ sơ dự thầu để yêu
cầu hỗ trợ hợp lý từ phía Chủ Đầu Tư

• Điều 2.3 – Nhân sự của Chủ Đầu Tư


• Chủ Đầu Tư phải đảm bảo nhân sự của mình phối hợp và hỗ trợ
Nhà thầu trong việc duy trì các nguyên tắc Bảo vệ Môi trường và
An toàn Lao động

72

36
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 73

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


• Điều 2.4 – Sắp xếp Tài chính của Chủ Đầu Tư
• Nếu Nhà thầu yêu cầu, trong vòng 28 ngày, Chủ Đầu Tư phải cung
cấp bằng chứng về khả năng tài chính để thanh toán Giá Hợp
đồng cho Nhà thầu  Nhà thầu hành động theo Điều 16 nếu
không được đáp ứng.
• Nhà thầu phải tìm hiểu, nhận thức được tình hình tài chính của
hợp đồng, bao gồm cả những thanh toán còn tồn đọng hoặc các
ảnh hưởng về mặt tài chính của các vấn đề chưa giải quyết.
• Có thể thay thế bằng Bảo lãnh Thanh toán

73

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 74

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


• Điều 2.5 – Khiếu nại của Chủ Đầu Tư
• Điều khoản này cho phép Chủ Đầu Tư có thể khiếu nại Nhà thầu

• Theo cùng nguyên tắc khiếu nại như đối với Nhà thầu, Chủ Đầu Tư
sẽ thông báo “ngay khi có thể khi Chủ Đầu Tư nhận thức được các
sự kiện dẫn tới khiếu nại đó”  khác với giới hạn 28 ngày Nhà
thầu phải tuân thủ theo Điều 20.1
• Nhà Tư Vấn sẽ quyết định về khiếu nại này theo Điều 3.5

•  FIDIC 2017 chuyển điều khoản này sang Điều 20, gom chung cả
khiếu nại của Chủ Đầu Tư và Nhà thầu vào chung một Điều khoản
(xem thêm nội dung của Điều 20 dưới đây).

74

37
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 75

Điều 2 – Chủ Đầu Tư


(Không thực hiện nếu không
Điều 2.1 Quyền Tiếp cận Công trường có Bảo lãnh Thực hiện)

Điều 2.5 Khiếu nại của Chủ Đầu Tư

Khoản 7.6 – Công tác Sửa chữa

Khoản 8.7 – Phạt trễ tiến độ


• Nhận được thanh toán
theo bất cứ điều khoản
nào theo đây Khoản 9.4 – Không đạt Nghiệm thu khi Hoàn thành
• Gia hạn Thời gian Thông
báo Sai sót (DNP)
Khoản 11.3 – Gia hạn Thời gian Thông báo Sai Sót

Khoản 11.4 – Không sửa chữa Sai sót

75

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 76

Điều 2 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 2.2 Xin phép, Giấy phép hoặc Hỗ trợ
Văn bản Chấp thuận
Nhân lực Nhân lực của Chủ Đầu Bổ sung thêm “và các nhà thầu
của CĐT Tư khác của Chủ Đầu Tư”
Tài chính Bổ sung thêm yêu cầu về Thông báo
của CĐT đối với các thay đổi quan trọng về
mặt tài chính của Chủ Đầu Tư
Khoản 2.5 Khiếu nại của Chủ Đầu Chuyển đến Điều 20
Tư Thay bằng nghĩa vụ cung cấp Dữ
liệu Công trường
Thêm mới - Nội dung Vật liệu / Máy móc do Chủ
trong 2017 Đầu Tư cấp được chuyển từ Khoản
4.20 (1999) sang

76

38
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 77

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


• Điều 3.1 – Trách nhiệm và Quyền hạn của Nhà Tư Vấn
• Xác định quyền hạn của Nhà Tư Vấn trong Hợp đồng

• Có thể là 1 người hoặc 1 công ty (công ty cần chỉ định người phụ
trách vai trò Nhà Tư Vấn)
• Trong thực tế, quyền hạn của Nhà Tư Vấn sẽ được điều chỉnh khá
nhiều (trong Điều kiện Riêng) so với quy định chuẩn (trong Điều
kiện Chung).
• Điều khoản 3.1(a), Nhà Tư Vấn hành động thay mặt cho Chủ Đầu
Tư, chứ không phải độc lập (như tư tưởng ban đầu).

77

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 78

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


• Điều 3.1 – Trách nhiệm và Quyền hạn của Nhà Tư Vấn
(tt)
• Điều khoản 3.1(b), Nhà Tư Vấn không thể loại bỏ trách nhiệm,
nghĩa vụ của bất cứ bên nào.
• Điều khoản 3.1(c), việc phê duyệt của Nhà Tư Vấn không giải
phóng Nhà thầu khỏi nghĩa vụ theo Hợp đồng.
• Nếu Nhà thầu nhận được thông tin của Nhà Tư Vấn (cho dù phải
có phê duyệt từ trước của Chủ Đầu Tư), Nhà thầu không có quyền
hỏi xem thông tin đó được phê duyệt chưa vì “Chủ Đầu Tư được
xem như đã phê duyệt”.

78

39
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 79

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


Khoản 3.1 Trách nhiệm và Quyền hạn của Nhà Tư Vấn

NHÀ TƯ VẤN
KHÔNG CÓ QUYỀN
HẠN CHỈNH SỬA
HỢP ĐỒNG

79

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 80

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


• Điều 3.2 – Ủy quyền bởi Nhà Tư Vấn
• Nhà Tư Vấn được ủy quyền cho đại diện của mình trên công
trường, nhưng KHÔNG được ủy quyền trong việc giải quyết khiếu
nại theo Điều 3.5.
• Nhà thầu hoặc đại diện của mình phải hiểu và nắm rõ thông tin về
quyền hạn của các đại diện của Nhà Tư Vấn
• Việc này sẽ quyết định các thông tin dự án sẽ được gửi cho ai, trực
tiếp cho Nhà Tư Vấn hay đại diện của Nhà Tư Vấn

80

40
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 81

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


• Điều 3.3 – Chỉ thị của Nhà Tư Vấn
• Nhà thầu CHỈ (only) nhận chỉ thị từ Nhà Tư Vấn hoặc đại diện của
Nhà Tư Vấn  không được nhận chỉ thị của Chủ Đầu Tư?
• Nếu một chỉ thị dẫn tới Phát sịnh, áp dụng Điều 13

• Quy trình hợp thức hóa chỉ thị miệng (được cho phép) bằng văn
bản trong khoảng thời gian nhất định.
• Nhà thầu nên quy định rõ đại diện nào của mình có quyền nhận chỉ
thị của Nhà Tư Vấn hoặc đại diện của Nhà Tư Vấn

81

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 82

Điều 3 – Nhà Tư Vấn


• Điều 3.4 – Thay thế Nhà Tư Vấn
• Chủ Đầu Tư có quyền thay Nhà Tư Vấn, nhưng Nhà thầu cũng có
quyền từ chối việc thay thế đó với lý do “hợp lý”.
• Điều 3.5 – Quyết định
• Yêu cầu Nhà Tư Vấn phải quyết định bất cứ vấn đề nào của Hợp
đồng và là câu trả lời chính thức cho Nhà thầu
• Khuyến nghị thêm vào cuối đoạn thứ nhất “Nhà Tư Vấn phải hành
động công bằng khi đưa ra quyết định”.
• Quyết định của Nhà Tư Vấn có tính chất ràng buộc, trừ khi được
thay đổi bởi DAB (Điều 20)

82

41
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 83

Điều 3 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Thêm mới Bổ sung Khoản 3.1 quy định rõ Nhà
trong 2017 Tư vấn có thể là những ai
Thêm mới Bổ sung Khoản 3.3 quy định về Đại
trong 2017 diện của Nhà Tư vấn
Quyết định Nhà Tư vấn quyết định Nhà Tư vấn phải thỏa thuận rồi mới
trong việc phân xử tranh tiến hành quyết định trong việc phân
chấp xử tranh chấp

83

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 84

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.1 – Nghĩa vụ Chung của Nhà thầu
• Quy định các nghĩa vụ chung Nhà thầu phải thực hiện

• Nhà thầu phải cung cấp thiết kế (nếu quy định trong Hợp đồng)

• Nhà thầu không chịu trách nhiệm cho thiết kế và tiêu chuẩn kỹ
thuật của Nhà Tư Vấn
• Nhà thầu phải cung cấp chi tiết đại diện của Nhà thầu

• Đại diện của Nhà thầu có thể ủy quyền cho các trợ lý có năng lực,
và phải xem xét ký càng quyền hạn trong việc trao đổi thông tin

84

42
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 85

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.2 – Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng
• Nhà thầu phải cung cấp Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng theo giá trị
và tiền tệ quy định trong Phụ luc Hồ sơ Thầu
• Chủ Đầu Tư (không phải Nhà Tư Vấn) phải phê duyệt nội dung và
tổ chức phát hành
• Có 2 loại: vô điều kiện (được Chủ Đầu Tư ưu tiên) và có điều kiện
(tránh việc đòi Bảo lãnh không công bằng).
• Bảo lãnh phải có giá trị đến Ngày Hoàn thành Hợp đồng bao gồm
bảo hành (chứ không phải Ngày Bàn giao như Điều 10.2 và 10.2)

85

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 86

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.3 – Đại diện của Nhà thầu
• Nhà thầu phải chỉ định đại diện của mình để thực hiện Hợp đồng

• Phải thông thạo ngôn ngữ trao đổi thông tin (Điều 1.4), hoặc không
thì phải bắt buộc có thông dịch viên
• Điều 4.4 – Nhà thầu phụ
• Nhà thầu không được nhượng lại toàn bộ Công việc

• Hợp đồng có thể quy định rõ giá trị có thể nhượng lại cho thầu phụ

• Phải có phê duyệt của Chủ Đầu Tư, trừ khi nêu rõ trong Hợp đồng

86

43
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 87

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.4 – Nhà thầu phụ (tt)
• Hợp đồng của Nhà thầu và nhà thầu phụ thường sẽ dựa trên cùng
điều khoản, và cùng mức độ chia sẻ rủi ro với Hợp đồng giữa Chủ
Đầu Tư và Nhà thầu (theo Quyển Hợp đồng Thầu phụ ấn bản năm
2011 bởi FIDIC)
• Nhà thầu vẫn có thể sử dụng các mẫu hợp đồng khác nhau phù
hợp với các công tác xây dựng và nhà thầu phụ khác nhau
• Tuy nhiên, Nhà thầu phụ được chỉ định (Điều 5.1) phải chấp nhận
rủi ro đúng theo Hợp đồng giữa Nhà thầu và Chủ Đầu Tư

87

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 88

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.5 – Nhượng lại Quyền lợi HĐ thầu phụ
• Áp dụng trong trường hợp các hạng mục công việc (của các nhà
thầu phụ) có thời gian bảo hành / bảo đảm vượt quá Thời hạn Sửa
chữa Sai Sót của Hợp đồng
• Điều 4.6 – Phối hợp
• Yêu cầu Nhà thầu cho phép nhân sự, nhà thầu khác (ký HĐ trực
tiếp với CĐT), nhân viên chính quyền được thực thi công việc của
mình  ảnh hưởng tiến độ, chi phí (phát sinh ngoài Hợp đồng của
Nhà thầu)

88

44
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 89

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.6 – Phối hợp (tt)
• “Any instruction shall constitute a Variation if and to the extent it
causes the Contractor to incur Unforeseeable Cost”  FIDIC
không đề cập về vấn đề Thời gian (Time).
• Nhà thầu có thể yêu cầu thêm chi phí cho việc sử dụng trang thiết
bị, máy móc của mình cho công việc của các bên khác, vượt ra
ngoài các chi phí như vậy và các bên khác đã được nêu rõ trong
Hợp đồng.

89

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 90

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.7 – Định vị
• Các thông tin định vị sẽ được cung cấp bởi Nhà Tư Vấn / CĐT

• Nhà thầu phải kiểm tra và xác nhận thông tin định vị đó

• Nhà thầu nên duy trì hồ sơ để đảm bảo trong trường hợp có sai sót
thì phải chứng minh được “một nhà thầu có kinh nghiệm không thể
phát hiện các sai sót đó một cách hợp lý”, đặc biệt là các trao đổi
với Nhà Tư Vấn
• Nhà Tư Vấn phải xác định và quyết định về khiếu nại này

90

45
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 91

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.8 – Quy trình An toàn
• Luật của nước sở tại sẽ chi phối bất cứ nghĩa vụ nào trong HĐ 
do đó nên FIDIC chỉ đề cập chung trong nội dung điều này
• Các nhà thầu hầu như đều có hồ sơ an toàn riêng nên cần phải
kiểm tra mức phù hợp với luật và yêu cầu của HĐ
• Chủ Đầu Tư / Nhà Tư Vấn có thể bổ sung thêm yêu cầu

• Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp các công tác tạm cho việc đi lại
của mọi người công cộng và liền kề công trình.
• Nên có Nhân viên phụ trách An Toàn Lao Động

91

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 92

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.9 – Đảm bảo Chất lượng
• Nhà thầu nộp hồ sơ cho Nhà Tư Vấn để có thông tin, chứ không
phải để được phê duyệt
• Nhà thầu phải tự phê duyệt hồ sơ trước khi nộp cho Nhà Tư Vấn

• Điều 4.10 – Dữ liệu Công trường


• Dữ liệu phải được Chủ Đầu Tư cung cấp trong thời gian trước và
sau đấu thầu  Nhà thầu có trách nhiệm phân tích và xử lý dữ liệu
đó, cũng như thu thập thông tin cần thiết từ các nguồn khác

92

46
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 93

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.10 – Dữ liệu Công trường (tt)
• Việc phân tích và xử lý cũng như tìm hiểu thêm thông tin chỉ có thể
được thực hiện trong một thời gian có giới hạn “ … to the extent
which was practicable (taking into account of cost and time), the
Contractor shall be deemed to have obtained all necessary
information … “  ảnh hưởng đến khiếu nại theo Điều 4.12
• Việc tham quan Công trường trong quá trình đấu thầu là rất quan
trọng và Nhà thầu cần chuẩn bị kỹ lưỡng cho việc này

93

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 94

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.11 – Tính đầy đủ của Giá Hợp đồng được Chấp
thuận
• Nhà thầu được xem như đã thỏa mãn về tính chính xác và đầy đủ
của Giá Hợp đồng được Chấp thuận và dựa trên các vấn đề và
thực tế được đề cập trong Điều 4.10
• Điều 4.12 – Các Chướng ngại Không Lường trước được
• Nhà thầu phải thông báo cho Nhà Tư Vấn, copy Chủ Đầu Tư, về
vấn đề này và có quyền nhận phát sinh về mặt chi phí / thời gian

94

47
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 95

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.12 – Các Chướng ngại Không Lường trước được
(tt)
• Điều 1.1.6.8 định nghĩa “Không lường trước được” là “không thể
lường trước hợp lý bởi một nhà thầu có kinh nghiệm cho tới trước
thời điểm nộp thầu”
• Thời điểm nộp thầu chứ không phải thời điểm tham quan Công
trường  Nhà thầu phải kiểm tra lần cuối  không thực tế
• Liên quan trực tiếp đến Điều 4.10, và các điều khoản khác

95

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 96

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.12 – Các Chướng ngại Không Lường trước được
(tt)
• Phải trong phạm vi Công trường,

• Phải có hình dạng, không phải chỉ là sự kiện trên giấy

• Không bao gồm ảnh hưởng thời tiết, nhưng lũ lụt (từ các khu vực
bên ngoài) được chấp nhận
• Lũ lụt, địa chất bất thường phải có thêm dữ liệu chuyên môn

• Tham khảo thêm Điều 19.1 – Bất khả kháng

96

48
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 97

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.12 – Các Chướng ngại Không Lường trước được
(tt)
• Nhà thầu phải tiếp tục thi công, song song với việc khiếu nại và
việc xử lý quyết định của Nhà Tư Vấn
• Nhà Tư Vấn có thể phối hợp với Nhà thầu để xử lý chướng ngại
này hoặc không, thì Nhà thầu cần thông báo đầy đủ với Nhà Tư
Vấn về phương án, lịch trình thi công, vv để được thống nhất 
làm cơ sở cho khiếu nại về thời gian và chi phí
• Giới thiệu khái niệm “các điều kiện thuận lợi”

97

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 98

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.13 – Quyền Đi lại và Sử dụng Tiện ích
• Nếu Nhà thầu muốn sử dụng các quyền tiếp cận Công trường (đã
được Chủ Đầu Tư cấp) khác thì phải tự sắp xếp bằng chi phí và rủi
ro của Nhà thầu
• Nếu Nhà thầu muốn sử dụng các khu vực / tiện ích khác ngoài
phạm Công trường (đã được Chủ Đầu Tư cấp) khác thì phải tự
sắp xếp bằng chi phí và rủi ro của Nhà thầu

98

49
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 99

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.14 – Tránh Việc gây ảnh hưởng
• “Nhà thầu không được làm ảnh hưởng không cần thiết hoặc không
hợp lý tới sự thuận tiện của giao thông công cộng, lối ra vào hoặc
lối đi bộ”. Trong trường hợp cần thiết hoặc hợp lý thì phải cung cấp
các lối đi tạm, biển hiệu, hướng dẫn đầy đủ, đồng thời phải có
được sự phê duyệt của các cơ quan chính quyền liên quan.
• Nhà thầu phải bồi thường những rủi ro liên quan đến việc này cho
Chủ Đầu Tư nếu có, như là một phần của bảo hiểm của Nhà thầu
cung cấp cho Chủ Đầu Tư (Điều 18.3)

99

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 100

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.15 – Lối Tiếp Cận
• Nhà thầu phải chịu trách nhiệm “đánh giá mức độ phù hợp và có
thể sử dụng được lối tiếp cận Công trường và các khu vực khác có
liên quan” để đảm bảo giá thầu của mình đã được dự trù cho việc
này, bao gồm cả việc xin phép cơ quan chính quyền để được phép
sử dụng đường công cộng nếu có (kể cả việc duy tu bảo dưỡng,
sửa chữa lại theo điều kiện ban đầu).

100

50
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 101

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.16 – Vận chuyển Hàng hóa
• “Nhà thầu phải thông báo cho Nhà Tư Vấn không ít hơn 21 ngày
trước ngày Máy móc và các Hàng hóa chính được đưa về Công
trường”. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về các Hàng hóa này.
• Lịch trình vận chuyển đến Công trường cần được liệt kê cùng với
ngày dự kiến để theo dõi (và được cập nhật thường xuyên).
• Tất cả các Máy móc và Hàng hóa của Nhà thầu phải được bảo
hiểm theo giá trị tại công trường của chúng.

101

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 102

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.17 – Thiết bị của Nhà thầu
• Các thiết bị của Nhà thầu khi vận chuyển đến Công trường phải
“được xem như chỉ phục vụ cho mục đích thực hiện Công việc”.
• Các thiết bị chính, như cẩu tháp, vận thắng … không được di dời
khỏi Công trường nếu không có sự cho phép của Nhà Tư Vấn.
• Các thiết bị của Nhà thầu bao gồm các thiết bị của Nhà thầu phụ 
cần liêt kê trong Hợp đồng thầu phụ , đồng thời làm rõ xem các
thiết bị đi thuê (xe tải, xe cẩu, vv) có được xem là thiết bị của Nhà
thầu không.

102

51
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 103

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.18 – Bảo vệ Môi trường
• Nhà thầu được yêu cầu phải “thực hiện tất cả các biện pháp hợp lý
để bảo vệ môi trường (cả trong và ngoài Công trường) và giới hạn
các thiệt hại, ảnh hưởng và ô nhiễm”.
• Tùy vào tính chất Công việc, và các quy định về môi trường liên
quan đến Công việc, Nhà thầu phải dự trù đầy đủ cho việc này.
• Nếu có trường hợp được phép ăn ở trên Công trường, việc kiểm
soát môi trường và chất thải phải được thực hiện đầy đủ.

103

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 104

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.19 – Điện, Nước và Khí Ga
• Thông thường Nhà thầu được yêu cầu phải cung cấp bằng chi phí
và rủi ro của Nhà thầu.
• Nếu Chủ Đầu Tư có nguồn cung cấp, thì có thể xem xét các biện
pháp lắp đặt đồng hồ đo, và Nhà thầu cần kiểm tra kỹ công suất
cũng như khả năng đáp ứng của nguồn cung cấp đó (vd: trong tòa
nhà, nguồn nước thủy cục vv) cũng như chi phí liên quan.

104

52
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 105

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.20 – Thiết bị và Vật liệu cấp miễn phí của CĐT
• Chủ Đầu Tư có thể cung cấp Thiết bị và Vật liệu cho Nhà thầu thi
công Công việc, thông thường để yêu cầu giảm giá.
• Thiết bị và Vật liệu này phải đáp ứng Tiêu chuẩn Kỹ thuật

• Chủ Đầu Tư phải chịu trách nhiệm cho các Thiết bị và Vật liệu này,
bao gồm cả thời điểm và vị trí bàn giao cho Nhà thầu
• Nhà thầu cần kiểm tra kỹ càng Thiết bị (bằng nhân lực có trình độ)
và kiểm tra bằng mắt Vật liệu (đối với việc thiếu hụt, hỏng hóc hoặc
lỗi) và thông báo ngay cho Nhà Tư Vấn

105

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 106

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.21 – Báo cáo Tiến độ
• FIDIC can thiệp sâu bằng việc đưa ra hệ thống và cấu trúc của báo
cáo tháng của Nhà thầu.
• Điều 14.3 yêu cầu Đề nghị Thanh toán Tạm phải bao gồm Báo cáo
tháng cho giai đoạn đó.
• Liệt kê chi tiết các hạng mục cần bao gồm trong Báo cáo tháng, có
thể được điều chỉnh để bao gồm thêm các mục khác
• Thực hiện cho đến khi hoàn thành nêu trong Chứng chỉ Bàn giao

106

53
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 107

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.22 – An ninh Công trường
• Người không phận sự không được vào Công trường

• Người có phận sự bao gồm nhân sự của Nhà thầu và các nhân sự
khác được Chủ Đầu Tư / Nhà Tư Vấn thông báo cho Nhà thầu
• Tuy nhiên, vấn đề an ninh Công trường còn áp dụng luôn cho tài
sản của Nhà thầu (không nhất thiết phải bao gồm tài sản của Chủ
Đầu Tư) trên Công trường.

107

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 108

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.23 – Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường
• Nhà thầu phải giới hạn hoạt động trên Công trường và các khu vực
khác theo thỏa thuận, áp dụng cho cả Thiết bị và Nhân sự của Nhà
thầu
• Nhà thầu phải luôn gìn giữ, don dẹp Công trường, bàn giao phần
Công việc đã hoàn thành sạch sẽ và an toàn
• Nhà thầu có thể giữ lại các Hàng hóa (không phải Thiết bị) cần
thiết cho việc sửa chữa bảo hành trong Giai đoạn Thông báo Sai
sót

108

54
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 109

Điều 4 – Nhà Thầu


• Điều 4.24 – Hóa thạch
• Nhà thầu cần lưu ý khái niệm này bao gồm những gì, đặc biệt liên
quan đến Công trình ngầm thuộc khu vực cần bảo tồn, đồng thời
xem xét về yếu tố có hay không lường trước được.
• Nhà thầu cần thông báo ngay lập tức (thường sẽ là bằng miệng,
sau đó bằng văn bản) cho Nhà Tư Vấn, và Chủ Đầu Tư
• Nhà Tư Vấn phải ra chỉ thị tiến hành bước tiếp theo

• Nhà Thầu có thể khiếu nại về thời gian và chi phí nếu có (theo quy
trình nêu trong Điều 20.1).

109

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 110

Điều 4 – Nhà Thầu


• Các Điều khác có thể xem xét bổ sung vào ĐK Riêng
• Nhà thầu phải tuân thủ theo Chỉ thị của Nhà Tư Vấn, nếu không,
Nhà Tư Vấn có thể yêu cầu bên khác thực hiện và Nhà thầu sẽ
phải chịu các chi phí liên quan.
• Việc tháo dỡ (bao gồm xin phép) các công trình hiện hữu

• Liệt kê chi tiết thêm các yêu cầu về an toàn, an ninh, vệ sinh Công
trường cùng các biện pháp, chế tài khi vi phạm nếu cần thiết

110

55
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 111

Điều 4 – Nhà Thầu


Khoản 1.9 Chỉ thị hoặc Bản vẽ bị trì hoãn

Khoản 2.1 Quyền Tiếp cận Công trường

Khoản 5.2 Từ chối Việc Chỉ định

Khoản 8.4 Gia hạn Thời gian Hoàn thành

Khoản 8.9 Hệ quả của Việc Tạm Ngưng

Khoản 8.11
Sub-clause 8.11 Tạm Ngưng Kéo dài

Khoản 10.2
Sub-clause 10.2 Nghiệm thu Bàn giao (các) phần của Công việc

111

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 112

Điều 4 – Nhà Thầu


Khoản 13.1 Quyền Thay đổi

Khoản 13.2 Tối ưu Giá trị

Khoản 14.8 Thanh toán bị trễ

Khoản 16.1 Quyền Tạm Ngưng của Nhà thầu

Khoản 16.4 Thanh toán khi Chấm dứt

Khoản 19.2 Thông báo về Sự kiện Bất Khả kháng

Khoản 20.1 Khiếu nại của Nhà thầu

112

56
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 113

Điều 4 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Nhà thầu phụ Khoản 4.4 Chuyển sang Khoản 5.1
Thêm mới Khoản 4.4 Tài liệu của Nhà thầu
trong 2017 Khoản 4.5 Đào tạo
Khoản 4.9 Bổ sung thêm yêu cầu về “Hệ thống
Quản lý Chất lượng và Xác minh
sự Tuân thủ”
Khoản 4.19 Điện, Nước và Khí đốt Đổi thành “Hệ thống Tiện ích Tạm
thời”
Khoản 4.24 Cổ vật Đổi thành “Các Phát hiện Khảo cổ
học và Địa chất”

113

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 114

Điều 5 – Nhà Thầu Phụ đc chỉ định


• Một số lưu ý
• Nếu có những hạn chế nhất định về nhà sản xuất những hạng mục
đặc thù, thì Tiêu chuẩn Kỹ thuật có thể nêu rõ mà không cần phải
chỉ định nhà cung cấp / nhà thầu phụ
• Nếu Chủ Đầu Tư liệt kê một số tên thầu phụ được chấp nhận trong
Tiêu chuẩn Kỹ thuật, thì Nhà thầu có thể tự lựa chọn và do đó,
không được xem như Nhà Thầu Phụ được chỉ định
• Nếu Chủ Đầu Tư muốn tham gia nhiều vào việc thiết kế & thi công
một hạng mục nào đó, hợp đồng trực tiếp có thể phù hợp hơn.

114

57
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 115

Điều 5 – Nhà Thầu Phụ đc chỉ định


• Một số lưu ý (tt)
• Chủ Đầu Tư sẽ phải soạn thảo hồ sơ thầu phụ và thương thảo với
Nhà thầu phụ tương ứng và Nhà thầu không phải chấp nhận các
điều khoản rủi ro hơn so với những gì đã bao gồm trong Hợp đồng
chính của mình với Chủ Đầu Tư
• Ngoài các tỷ lệ % Nhà thầu phụ phải dự trù cho công tác
Preliminaries của mình, Nhà thầu phụ cũng cần dự trù chi phí cho
việc sử dụng các công tác của Nhà thầu với điều kiện là Nhà thầu
có khả năng và sẵn sàng cung cấp các công tác đó.

115

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 116

Điều 5 – Nhà Thầu Phụ đc chỉ định


• Một số lưu ý (tt)
• Việc Nhà thầu tham gia trong quá trình Chủ Đầu Tư thương thảo
với Nhà thầu phụ có lợi ích nhất định, nhưng không phải là lựa
chọn thực tế .
• Việc cung cấp Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng và Bảo lãnh Tạm ứng
sẽ được thực hiện back-to-back.

116

58
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 117

Điều 5 – Nhà Thầu Phụ đc chỉ định


• Điều 5.1 – Định nghĩa
• (a) tham khảo thêm Tổng Tạm Tính theo Điều 13.5

• (b) tham khảo thêm các chỉ thị phát hành theo Điều 13.3 và 13.6

• Điều 5.2 – Từ chối Chỉ định


• Nhà thầu phụ không có đủ khả năng về kinh nghiệm, tài chính, vv

• Chủ Đầu Tư không đồng ý với việc Nhà thầu phụ được chỉ định
phải bồi thường cho Nhà thầu
• Nhà thầu phụ phải thực hiện nghĩa vụ của mình để cho phép Nhà
thầu hoàn thành nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng

117

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 118

Điều 5 – Nhà Thầu Phụ đc chỉ định


• Điều 5.3 – Thanh toán cho Nhà thầu phụ được chỉ định
• Khi thanh toán cho Nhà thầu phụ được chỉ định, Chủ Đầu Tư cũng
phải thanh toán thêm phí quản lý và lợi nhuận cho Nhà thầu
• Điều 5.4 – Bằng chứng thanh toán
• Nhà thầu phải đệ trình bằng chứng cho việc đã thanh toán cho Nhà
thầu phụ được chỉ định trong khoảng thời gian quy định
• Chủ Đầu Tư có thể trả trực tiếp cho Nhà thầu phụ được chỉ định?

• Chủ Đầu Tư và Nhà Tư Vấn có nên tham gia giải quyết trong phạm
vi Hợp đồng thầu phụ?

118

59
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 119

Điều 5 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Thêm mới Chuyển nội dung từ Khoản 4.4
trong 2017 (1999) sang Khoản 5.1
Nhà thầu phụ Quy định trong 4 Khoản Gom lại thành 1 Khoản 5.2 bao gồm
được chỉ định 5.1 đến 5.4 nội dung tương tự

119

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 120

Bài giảng Phần 2


2. Phần 2 (13:00 – 16:00 ngày T7 09/07/2022)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Kỹ thuật: Chất lượng, Tiến độ, Bàn giao và Bảo hành (Điều 6 – Điều 11)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

3. Phần 3 (09:00 – 12:00 ngày CN 10/07/2022)


• Chi tiết Quyển Đỏ – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải quyết Tranh chấp (Điều 20)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC

• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC

120

60
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 121

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.1 – Thuê Nhân viên và Nhân công
• Hợp đồng lao động của Nhà thầu phải tuân thủ theo luật Lao động

• Điều 6.2 – Lương và Điều kiện Lao động


• Quy định chung là lương không được thấp hơn mặt bằng chung tại
nơi Công việc được thực hiện
• Không có quy định rõ ràng và có thể bị ảnh hưởng bởi thay đổi về
mặt Chi phí (Điều 13.7) và Luật (Điều 13.8)

• Điều 6.3 – Nhân sự đang làm cho Chủ Đầu Tư


• Nhà thầu không được tìm cách tuyển dụng người của Chủ Đầu Tư

121

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 122

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.4 – Luật Lao động
• Nhà thầu và nhân viên phải tuân thủ theo luật Lao động

• Điều 6.5 – Thời gian Làm việc


• Phải tuân thủ theo quy định của hợp đồng (không được trái luật) dù
rằng hầu hết là để 24/7 và không giới hạn việc làm thêm ngoài giờ
• Cần lưu ý thời gian làm việc cũng như chi phí liên quan đến làm
ngoài giờ của Chủ Đầu Tư và Nhà Tư Vấn nếu cần thiết
• Nếu Công việc yêu cầu phải có làm thêm ngoài giờ, việc thương
thảo ngay từ đầu sẽ cho phép giá thầu được cạnh tranh và rõ ràng

122

61
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 123

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.6 – Tiện ích cho Nhân viên và Nhân công
• Nhà thầu phải cung cấp chỗ ở và tiện ích phúc lợi cho nhân viên và
nhân công của mình  bằng ràng buộc về HĐ lao động
• Nhà thầu chỉ được yêu cầu cung cấp tiện ích cho Nhân sự của Chủ
Đầu Tư
• Các yêu cầu của Chủ Đầu Tư cũng như các yêu cầu theo Luật lao
động cần được Nhà thầu đánh giá kỹ khi bỏ giá dự thầu

123

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 124

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.7 – Sức khỏe An toàn Lao động
• Nhà thầu phải cung cấp các tiện ích y tế, cấp cứu cần thiết tại công
trường. Đối với các công trình có yêu cầu hoặc số lượng lớn các
nhân sự nước ngoài, việc sắp xếp cần phải được lưu ý kỹ (bao
gồm cả việc kiểm tra dịch vụ ý tế tại khu vực lân cận và tại địa
phương).
• Nhà thầu phải chỉ định 1 nhân viên an toàn (có năng lực) tại Công
trường, có quyền hạn ra chỉ thị và áp dụng các biện pháp an toàn
• Quy trình An toàn Sức khỏe Lao động của Nhà thầu

124

62
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 125

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.8 – Giám sát của Nhà thầu
• Ngoài Đại diện của Nhà thầu phải có theo Điều 4.3, Nhà thầu phải
cung cấp giám sát cần thiết để thực hiện đầy đủ Công việc.
• Số lượng, trình độ, khả năng ngoại ngữ phải đáp ứng yêu cầu

• Điều 6.9 – Nhân sự của Nhà thầu


• Nhân sự của Nhà thầu phải có chuyên môn, kỹ năng và kinh
nghiệm phù hợp trong công việc và ngành tương ứng.
• Nhà Tư Vấn có thể yêu cầu loại bỏ ra khỏi Công trường bất cứ
người nào không phù hợp  chấm dứt HĐLĐ phải phù hợp với
Luật

125

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 126

Điều 6 – Nhân viên và Nhân công


• Điều 6.10 – Báo cáo về Nhân sự và Thiết bị của Nhà thầu
• Nhà thầu phải báo cáo hàng tháng (theo Điều 4.21) số lượng và
phân loại Nhân sự của mình và chi tiết danh sách Thiết bị trên
Công trường
• Điều 6.11 – Hành động gây rối
• Nhà thầu phải có trách nhiệm “ngăn chặn các hành động gây rối
giữa và bởi Nhân sự của Nhà thầu và duy trì ổn định trên Công
trường”

126

63
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 127

Điều 6 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 6.3 Nhà thầu không được Bổ sung thêm Chủ Đầu Tư không
tuyển dụng người của được tuyển dụng người của Nhà
Chủ Đầu Tư thầu
Thêm mới - Khoản 6.12 liên quan đến các nhân
trong 2017 sự chính của Nhà thầu được yêu
cầu có mặt toàn thời gian trên Công
trường

127

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 128

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.1 – Cách thức Thực hiện
• Cần lưu ý cần sử dụng vật liệu không độc hại trong Công việc,
hoặc Chủ Đầu Tư / Nhà Tư Vấn có thể yêu cầu bổ sung sử dụng
vật liệu không nung, vật liệu nhẹ vv trong Công việc
• Điều 7.2 – Mẫu
• Nhà thầu phải nộp mẫu theo tiểu chuẩn của Nhà sản xuất, bằng chi
phí của mình, cho các mẫu Vật liệu quy định trong hợp đồng cũng
như phát sinh

128

64
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 129

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.3 – Kiểm tra
• Chủ Đầu Tư phải có quyền
• ra vào các khu vực mà Vật liệu tự nhiên được khai thác (mỏ đá, quặng
vv)
• kiểm tra các vật liệu và tay nghề trong quá trình sản xuất và xây dựng

• kiểm tra việc sản xuất Máy móc trong và ngoài Công trường. Trong
trường hợp việc kiểm tra ở nước ngoài, Chủ Đầu Tư có thể sắp xếp
trước chi phí với Nhà thầu
• Nhà thầu phải thông báo cho Nhà Tư Vấn để kiểm tra trước khi bất
cứ việc nào được che lấp

129

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 130

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.4 – Thử nghiệm
• Nhà thầu phải cung cấp các tiện ích cũng như nhân sự cần thiết
cho việc thử nghiệm
• Nhà thầu phải cung cấp thời gian và địa điểm thử nghiệm, và có
thể đòi thêm thời gian và chi phí (theo Điều 20.1) nếu NTV gây trì
hoãn
• Nhà thầu sẽ gửi báo cáo và Nhà Tư Vấn sẽ phải xác nhận

• Việc thử nghiệm không có nghĩa là công việc đã được chấp thuận.
Công việc chỉ được xem là chấp thuận cuối cùng khi Chứng chỉ
Hoàn thành được phát hành theo Điều 11.9

130

65
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 131

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.5 – Từ Chối
• Nhà Tư Vấn có thể gửi thông báo từ chối nếu việc thử nghiệm bất
cứ Máy móc, Thiết bị hoặc tay nghề nào cho thấy có lỗi, và Nhà
thầu phải sửa lại
• Nếu việc thử nghiệm lại là cần thiết thì Chủ Đầu Tư có quyền khiếu
nại bồi hoàn cho các chi phí phát sinh theo Điều 2.5
• Nhà thầu phải tuân thủ các thông báo vì có thể dẫn tới việc chấm
dứt hợp đồng (tham chiếu theo Điều 15.2 (c) (ii)

131

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 132

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.6 – Công tác Sửa chữa
• Nhà thầu phải dỡ bỏ, thay thế và thực hiện lại các công việc không
tuân thủ theo Hợp đồng hoặc cần thiết liên quan đến an toàn
• Chủ Đầu Tư có thể yêu cầu các nhà thầu khác thực hiện (các công
việc thuộc phạm vi điều này) và, theo Điều 2.5, khiếu nại bồi hoàn
các chi phí liên quan từ phía Nhà thầu
• Điều 7.7 – Quyền sở hữu Máy móc & Vật liệu
• Xem xét thêm trong trường hợp chủ sở hữu bị phá sản hoặc giải
thể
• Điều kiện, tình trạng, tranh chấp cần phải được xem xét thấu đáo

132

66
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 133

Điều 7 – Máy móc, Vật liệu & Tay nghề


• Điều 7.8 – Phí
• Nhà thầu cần xem xét các phí này khi chuẩn bị Giá chào thầu, liên
quan đến các Vật liệu được lấy từ nơi khác (vd: cát san lấp) hoặc
việc đổ bỏ các vật liệu thừa (vd: xà bần, chất thải, hóa chất vv tại
khu vực cho phép) cũng như các công tác bảo vệ môi trường
(tham khảo Điều 4.18).

133

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 134

Điều 7 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 7.4 Công tác kiểm tra bởi Bổ sung thêm Chủ Đầu Tư có quyền
Nhà thầu nhận thanh toán từ Nhà thầu cho các
chậm trễ do Nhà thầu gây ra
Khoản 7.5 Công tác Sửa chữa Bổ sung thêm cho phép Nhà Tư vấn
yêu cầu Nhà thầu đệ trình đề xuất
Biện pháp Sửa chữa để Nhà Tư vấn
đánh giá

134

67
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 135

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.1 – Bắt đầu Công việc
• Ngày Bắt đầu là ngày đầu tiên của Thời hạn Hoàn thành, phải
được thông báo bởi Chủ Đầu Tư cho Nhà thầu
• Việc bàn giao mặt bằng (tham khảo Điều 2.1) không được đề cập
rõ nên có thể bổ sung yêu cầu bàn giao sau 1 khoảng thời gian
nhất định tính
• Điều 8.2 – Thời hạn Hoàn thành
• Thông thường Thời hạn Hoàn thành sẽ được quy định trong Phụ
lục Hồ sơ Thầu (tránh nêu trực tiếp trong Điều kiện Riêng)

135

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 136

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.3 – Tiến độ
• Chủ Đầu Tư có thể cung cấp tiến độ dự kiến nhằm thể hiện khả
năng hiện thức hóa Thời hạn Hoàn thành yêu cầu cho Công việc
• Nhà thầu cần đệ trình tiến độ của mình để thể hiện khả năng đáp
ứng cũng như sự hiểu biết về Công việc
• Cuối cùng, phải có một tiến độ được thống nhất bao gồm trong
Hợp đồng, và cần phải có những thông tin sau:
• Ngày bàn giao Công trường

• Thứ tự thực hiện các phần công việc cũng như thời hạn tương ứng

136

68
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 137

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.3 – Tiến độ (tt)
• Cuối cùng, phải có một tiến độ được thống nhất bao gồm trong
Hợp đồng, và cần phải có những thông tin sau: (tt)
• Thời hạn cho các phần công việc thầu phụ được chỉ định

• Thứ tự và thời gian bất cứ công tác kiểm định hoặc kiểm tra cần thiết
nào
• Biện pháp thi công tổng thể (với biện pháp chi tiết có thể được cung cấp
sau)
• Chi tiết các nhân sự chính tham gia thực hiện

• Nhà thầu phải nộp Tiến độ trong vòng 28 ngày kể từ Ngày Bắt Đầu

137

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 138

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.3 – Tiến độ (tt)
• Nhà Tư Vấn có 21 ngày để từ chối tiến độ Nhà thầu đệ trình

• Nhà thầu có thể thông báo về các sự kiện ảnh hưởng tới Tiến độ
gây ra chi phí phát sinh tăng (tham chiếu đến các điều kiện tương
ứng) 
• Nhà Tư Vấn đồng ý gia hạn Thời hạn Hoàn thành

• Nhà Tư Vấn có thể không đồng ý, Nhà thầu có thể khiếu nại lên mức
cao hơn nhưng vẫn phải tiếp tục Công việc theo tiến độ hợp đồng
• Nếu Tiến độ chậm hơn yêu cầu  Nhà thầu phải nộp lại Tiến độ và
nếu có chi phí phát sinh, khiếu nại theo Điều 20.1

138

69
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 139

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.3 – Tiến độ (tt)
• Khi Nhà thầu nộp Tiến độ chỉnh sửa, Nhà Tư Vấn có thể từ chối
hoặc cho phép Nhà thầu đi theo Tiến độ chỉnh sửa đó và giải quyết
vấn đề gia hạn Thời hạn Hoàn thành khi bàn giao Công việc.
• Theo FIDIC, việc khiếu nại Gia hạn Thời hạn Hoàn thành là thuộc
về Nhà thầu và Nhà Tư Vấn không có nghĩa vụ phải hỗ trợ Nhà
thầu trong việc này.
• Nhà thầu nên có một chiến lược thu thập dữ liệu và báo cáo để hỗ
trợ cho việc khiếu nại nếu có

139

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 140

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.4 – Gia hạn Thời hạn Hoàn thành
• Cho phép Nhà thầu quyền khiếu nại Gia hạn Thời hạn Hoàn thành
(theo Điều 20.1) trong một số trường hợp nhất định
• Trong thực tế, mục (c) và (d) thường bị bỏ đi bởi Chủ Đầu Tư

• Nhà Tư Vấn phải đánh giá nhưng không được giảm Gia hạn Thời
hạn Hoàn thành đã phê duyệt trước đó
 FIDIC 2017 quy định phải có “Lưu ý Sớm”, yêu cầu mỗi Bên phải
lưu ý sớm bên còn lại “sớm về bất cứ sự kiện có thể trong tương lai
hoặc được biết trước có thể a) gây ảnh hưởng tới công việc của
Nhân sự của Nhà thầu; b) gây ảnh hưởng tới việc vận hành Công
việc khi hoàn thành; c) tăng Giá Hợp đồng; và/hoặc d) trì hoãn việc
thực thi Công việc hoặc Hạng mục (nếu có)”. Tuy nhiên, không có
quy định về thế nào là “sớm” và chế tài nếu không thực hiện.

140

70
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 141

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.4 – Gia hạn Thời hạn Hoàn thành (FIDIC 2017)
FIDIC 2017 ít nhất có 4 thay đổi quan trọng như sau
• Nhà thầu không cần thông báo khiếu nại Gia hạn Thời gian Hoàn thành
đối với các trì hoãn gây ra bởi Thay đổi (mà theo FIDIC 1999 thì Nhà
thầu phải gửi theo Điều 13.3);
• Trì hoãn cho “các điều kiện thời tiết xấu” được đổi thành “các điều kiện
không lường trước được liên quan đến dữ liệu thời tiết”;
• Nhà thầu có quyền nhận được Gia hạn Thời gian Hoàn thành cho các
trì hoãn do tăng khối lượng công việc trên 10%;
• Yêu cầu các bên chấp thuận xem xét có trì hoãn đồng thời;

141

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 142

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.5 – Trì hoãn gây ra bởi Chính quyền
• Nhà thầu cần dự trù các quy trình cần thiết và tuân thủ thực hiện

• CĐT cần phối hợp thông báo và cập nhật dự án cho Chính quyền

142

71
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 143

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.6 – Tốc độ triển khai Tiến độ
• Tham khảo thêm Điều 8.3

• Nhà thầu phải chịu chi phí phát sinh thêm, trừ trường hợp được
yêu cầu đẩy nhanh tiến độ để hạn chế các trì hoãn có lý do (xem
thêm Điều 13.2)
• Điều 8.7 – Phạt trễ Tiến độ
• Chủ Đầu Tư khiếu nại (Điều 2.5) và Nhà Tư Vấn quyết định (Điều
3.5)
• Chủ Đầu Tư có thể mất quyền phạt nếu hạn chế quyền của Nhà
Tư Vấn khi quyết định về khiếu nại gia hạn thời gian (theo Điều
20.1)

143

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 144

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.8 – Tạm ngưng Công việc
• Cho phép Nhà Tư Vấn quyền được tạm ngưng tất cả hoặc 1 phần
Công việc, vì các lý do:
• Thay đổi lớn đối với các yêu cầu của Chủ Đầu Tư, vd thiết kế, tài chính
vv
• Biên pháp thi công không hợp lý hoặc không an toàn bởi Nhà thầu

• Các sự kiện không thuộc trách nhiệm của bên nào, vd bất khả kháng

• Các sự kiện thiên tai không thuộc về bất khả kháng, vd ngập, lũ lụt

• Nhà Tư Vấn cần phát hành chỉ thị trong 2 trường hợp đầu

• Nhà thầu phải bảo vệ, gìn giữ Công việc trong thời gian tạm ngừng

144

72
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 145

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.9 – Hậu quả của Tạm ngưng Công việc
• Nhà thầu nên giữ tất cả các bằng chứng liên quan đến hoạt động
và chi phí của mình trong thời gian tạm ngưng, bao gồm cả các
nguồn lực không hoạt động.
• Nhà thầu chỉ khiếu nại khi có chỉ thị tạm ngưng của Nhà Tư Vấn,
do đó Nhà Tư Vấn có nghĩa vụ phải phát hành chỉ thị thích hợp
• Nếu do lỗi của Nhà thầu (đối với thiết kế, tay nghề hoặc vật liệu
hoặc không bảo vệ, lưu giữ cẩn thận) thì Nhà thầu không có quyền
khiếu nại thời gian hoặc chi phí liên quan

145

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 146

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.10 – Thanh toán cho Máy móc & Vật liệu khi Tạm
Ngưng
• Nhà thầu có quyền được thanh toán cho Máy móc và Thiết bị bị
tạm ngưng hơn 28 ngày và nếu có những hành động cần thiết để
chuyển giao phần Máy móc & Thiết bị đó thành tài sản của Chủ
Đầu Tư (vd chuyển đến Công trường vv)
• Trong một số trường hợp, sẽ là kinh tế hơn nếu tiếp tục hoàn thành
Máy móc và Thiết bị đó so với khi chưa hoàn thành

146

73
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 147

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.11 – Tạm ngưng Kéo dài
• Thời gian tạm ngưng tối đa 84 ngày, cộng với thời gian Nhà Tư
Vấn xem xét quyết định tối đa 28 ngày trước khi Nhà thầu xem
phần tạm ngưng như là phát sinh giảm theo Điều 13
• Nhà thầu phải làm việc sát sao với Chủ Đầu Tư và Nhà Tư Vấn để
thỏa thuận về nguồn lực của Nhà thầu trong và ngoài Công trường
• Cần lưu giữ tất các hồ sơ bằng chứng để làm cơ sở khiếu nại sau
này nếu có

147

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 148

Điều 8 – Bắt đầu, Trì hoãn & Tạm dừng


• Điều 8.12 – Khởi động lại Công việc
• Nhà thầu có thể khiếu nại về chi phí theo Điều 8.9 sau khi sửa
chữa các sai sót và hỏng hóc trong quá trình tạm ngưng mà không
phải do lỗi của Nhà thầu
• Việc nhân sự thay đổi, khởi động lại hoặc huy động lại máy móc
thiết bị thi công sẽ dẫn tới việc năng suất bị giảm, do đó chi phí và
thời gian gia hạn tương ứng cũng có thể được xem xét bởi Nhà
thầu

148

74
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 149

Điều 8 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 8.3 Tiến độ Bổ sung thêm chi tiết về định dạng
và các yêu cầu về mặt nội dung
Thêm mới - Cảnh báo sớm và Nhà thầu được
trong 2017 yêu cầu phải giảm thiểu những ảnh
hưởng

149

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 150

Điều 9 – Kiểm tra khi Hoàn thành


• Điều 9.1 – Nghĩa vụ của Nhà thầu
• Các Kiểm tra khi Hoàn thành là các bài kiểm tra trước khi Công
việc được bàn giao cho Chủ Đầu Tư, theo quy định của Hợp đồng
(hệ thống điện nước vv), của chính quyền (chất lượng nước thải
vv), của các bên cung cấp dịch vụ (truyền hình cáp, internet vv),
của bên vận hành (hệ thống an ninh vv)
• Nhà thầu cần dự trù thời gian cho các bài kiểm tra này để thực
hiện sớm, tránh ảnh hưởng đến Ngày Bàn giao theo Hợp đồng
• Nhà thầu cần thông báo cho Nhà Tư Vấn trước 21 ngày

150

75
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 151

Điều 9 – Kiểm tra khi Hoàn thành


• Điều 9.2 – Các kiểm tra bị Trì hoãn
• Nếu các bài kiểm tra này bị trì hoãn bởi Chủ Đầu Tư thì Nhà thầu
có thể khiếu nại về chi phí và thời gian
• Nếu Nhà thầu không thực hiện các bài kiểm tra này thì Nhà Tư vấn
sẽ thông báo yêu cầu thực hiện trong 21 ngày
• Chủ Đầu Tư có thể tự tiến hành và Nhà thầu phải chịu toàn bộ rủi
ro và chi phí. Ngay cả vậy, trong thực tế, không phải lúc nào Chủ
Đầu Tư cũng tự thực hiện do họ không nắm rõ chi tiết kỹ thuật

151

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 152

Điều 9 – Kiểm tra khi Hoàn thành


• Điều 9.3 – Kiểm tra lại
• Nhà thầu phải thực hiện lại bất cứ bài kiểm tra nào thất bại, và lưu
ý là việc sửa chữa lại có thể sẽ ảnh hưởng đến các bài kiểm tra
khác
• Điều 9.4 – Không vượt qua Kiểm tra khi Hoàn thành
• Nếu việc thực hiện lại bài kiểm tra không thành công, Chủ Đầu Tư
có thể thực hiện biện pháp khác theo Điều 11.4(c), hoặc
• Chủ Đầu Tư có thể ủy quyền cho Nhà Tư Vấn phát hành Chứng
chỉ Bàn giao với điều kiện là việc không hoàn thành các bài kiểm
tra sẽ không gây thiệt hại cho Chủ Đầu Tư

152

76
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 153

Điều 9 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 9.1 Nghĩa vụ của Nhà thầu Bổ sung thêm chi tiết

153

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 154

Điều 10 – CĐT nhận bàn giao


• Điều 10.1 – Bàn giao Toàn bộ và Từng Phần
• Chứng chỉ Bàn giao xác nhận Công việc đã được bàn giao

• Nhà thầu phải thông báo không sớm hơn 14 ngày trước Ngày
Công việc dự kiến – theo ý kiến của Nhà thầu – được bàn giao
• Nhà Tư Vấn có thể (trong vòng 28 ngày):

• Phát hành Chứng chỉ Bàn giao với danh sách các sai sót NHỎ không
ảnh hưởng đến vận hành Công việc theo đúng mục đích ban đầu
• Từ chối phát hành Chứng chỉ Bàn giao và yêu cầu Nhà thầu sửa chữa
những công việc nhất định trước khi phát hành Chứng chỉ Bàn giao

154

77
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 155

Điều 10 – CĐT nhận bàn giao


• Điều 10.1 – Bàn giao Toàn bộ và Từng Phần (tt)
• Trong trường hợp không thể bàn giao, đúng theo FIDIC thì một
vòng lặp 42 ngày nữa mới có thể phát hành Chứng chỉ Bàn giao 
do đó cần phải sát sao với Nhà Tư Vấn trong việc kiểm tra đánh
giá trước mức độ bàn giao, ngay cả với sự có mặt của Chủ Đầu
Tư.
• Điều 10.1 cho phép nếu Nhà Tư Vấn không phát hành hoặc không
từ chối đề nghị bàn giao của Nhà thầu thì Chứng chỉ Bàn giao
được xem như tự động được phát hành  điều này thường không
thực tế và gần như sẽ được chỉnh sửa lại trong ĐK Riêng
• Chủ Đầu Tư không được sử dụng Công việc khi chưa bàn giao

155

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 156

Điều 10 – CĐT nhận bàn giao


• Điều 10.2 – Bàn giao Từng Phần Công việc
• Việc Chủ Đầu Tư sử dụng Công việc trước khi bàn giao nên được
xem xét kỹ lưỡng do ảnh hưởng đến chất lượng Công việc trước
khi bàn giao cũng như làm chậm trễ tiến độ bàn giao của Nhà thầu
• Nếu Chủ Đầu Tư lấy lại mặt bằng phần nào để sử dụng thì phần
đó được xem là đã được bàn giao
• Nhà thầu không chịu trách nhiệm cho phần đã được bàn giao

• Nhà Tư Vấn sẽ phát hành Chứng chỉ Bàn giao từng phần nếu
được yêu cầu bởi Nhà thầu (Phạt do Trì hoãn sẽ được điều chỉnh
theo)

156

78
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 157

Điều 10 – CĐT nhận bàn giao


• Điều 10.3 – Cản trở Kiểm tra khi Bàn giao
• Điều 10.4 – Hồi phục lai bề mặt
• Sau khi dọn dẹp mặt bằng và loại bỏ xà bần, Nhà thầu sẽ được
yêu cầu thiết lập lại bề mặt theo điều kiện ban đầu được CĐT chấp
thuận
• Thông thường thì những hạng mục này không phải là lớn và sẽ
được bao gồm trong danh sách còn tồn đọng đính kèm theo
Chứng chỉ Bàn giao

157

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 158

Điều 10 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 10.1 Bàn giao Bổ sung thêm yêu cầu về Bản vẽ
Hoàn công và Hồ sơ Vận hành vào
các điều kiện bàn giao Công trình

158

79
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 159

Điều 11 – Trách nhiệm sửa chữa sai sót


• Điều 11.1 – Hoàn tất các Công việc còn tồn đọng và Sửa
chữa các Sai sót
• Việc sửa chữa sai sót phải tiến hành càng nhanh càng tốt
(reasonable) chứ không phải kéo dài toàn bộ DNP
• Sai sót phải liên quan đến trách nhiệm của Nhà thầu theo Hợp
đồng chứ không phải do việc sử dụng, sửa chữa, hoặc vận hành
của Chủ Đầu Tư
• Nhà thầu phải kiểm soát công việc sửa chữa của mình để không
gây ra các hư hỏng thiệt hại khác trong quá trình sửa chữa
• Ký xác nhận giữa các bên khi các sai sót được sửa chữa xong

159

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 160

Điều 11 – Trách nhiệm sửa chữa sai sót


• Điều 11.2 – Chi phí Sửa chữa Sai sót
• Những sai sót trong phạm vi Điều này phải nằm trong phạm vi
Công việc. Nhà thầu không có nghĩa vụ thực hiện các công việc
ngoài phạm vi đó.
• Điều 11.3 – Gia hạn Giai đoạn Thông báo Sai sót
• Điều 11.4 – Không Sửa chữa Sai sót
• Đoạn 2, mục (b) áp dụng cho trường hợp nghiêm trọng và nên
đượcxem xét tiến hành kỹ lưỡng do có thể tiến tới tranh chấp giữa
các bên

160

80
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 161

Điều 11 – Trách nhiệm sửa chữa sai sót


• Điều 11.5 – Loại bỏ các Công việc bị Sai sót
• Điều 11.6 – Các Kiểm tra bổ sung

• Điều 11.7 – Quyền Tiếp cận


• Việc sửa chữa của Nhà thầu khi đã bàn giao xong có rất nhiều hạn
chế, ảnh hưởng nhiều đến chi phí của Nhà thầu nên cần phải xem
xét giải quyết nhanh gọn sớm.
• Điều 11.8 – Nhà thầu tìm kiếm
• Nhà thầu phải tìm hiểu rõ nguyên nhân và nếu nguyên nhân đó
không do lỗi Nhà thầu thì Chủ Đầu Tư phải hoàn trả chi phí và lợi
nhuận cho Nhà thầu (theo quyết định của Nhà Tư Vấn)

161

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 162

Điều 11 – Trách nhiệm sửa chữa sai sót


• Điều 11.9 – Chứng chỉ Hoàn thành
• Chỉ có Chứng chỉ Hoàn thành mới được xem như sự chấp nhận
Công việc
• Điều 11.10 – Những Nghĩa vụ chưa hoàn thành
• Ngay cả khi Chứng chỉ Hoàn thành đã được phát hành thì vẫn có
những vấn đề vẫn còn tồn đọng như tranh chấp chưa được giải
quyết
• Điều 11.11 – Dọn dẹp Mặt bằng
• Tối đa 28 ngày phải dọn dẹp toàn bộ, nếu không CĐT có thể tự
dọn dẹp bằng chi phí của Nhà thầu (chỉ áp dụng trong Công
trường)

162

81
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 163

Điều 11 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017

163

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 164

Bài giảng Phần 2

GIẢI LAO 15’

164

82
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 165

Điều 12 – Đánh giá và Đo lường


• Điều 12.1 – Công việc được đo lường
• Đối với Hợp đồng Trọn gói, thông thường việc đo lại khối lượng chỉ
áp dụng cho các thay đổi, chứ không phải toàn bộ Công việc, do
đó nên việc cập nhật lại Điều này (thông qua Điều kiện Riêng) là
cần thiết vì cơ bản Quyển Đỏ áp dụng dựa trên khối lượng thực tế
• Điều 12.2 – Phương pháp đo
• Phương pháp đo thường được quy định chi tiết trong Hồ sơ Thầu
và Nhà thầu cần phải xem xét kỹ lưỡng để hiểu pham vi bao gồm
trong khối lượng nêu trong Biểu Khối lượng

165

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 166

Điều 12 – Đánh giá và Đo lường


• Điều 12.2 – Phương pháp đo (tt)
• Hầu như trong một số trường hợp, việc mô tả chỉ là chung chung
và Nhà thầu yêu cầu phải thực hiện tất cả các công việc liên quan
để hoàn thành Công việc (Điều 4.11). Việc chuẩn hóa phương
pháp đo sẽ là cơ sở để cả Nhà thầu và Chủ Đầu Tư thống nhất và
tránh tranh cãi về sau.
• http://quantitysurveyoronline.com.my/standard-method-of-
measurement-smm.html

• Điều 12.3 – Đánh giá


• Đơn giá là đơn giá trọn gói, chỉ được thay đổi khi có những thay
đổi lớn đối với Hợp đồng. Trong một số hợp đồng, mục (a) này
được chỉnh sửa sao cho đơn giá không thay đổi trong bất cứ
trường hợp nào

166

83
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 167

Điều 12 – Đánh giá và Đo lường


• Điều 12.4 – Xóa bỏ
• Khi xóa bỏ bất cứ công việc nào thì có nhiều khả năng là Nhà thầu
đã chịu một phần chi phí chuẩn bị hoặc đã thi công trên Công
trường. Do đó Điều này yêu cầu Nhà Tư Vấn phải đánh giá công
bằng Chi phí đó

167

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 168

Điều 12 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 12.3 Đánh giá Nếu Nhà Tư vấn và Nhà thầu không
thống nhất được đơn giá thì Nhà
thầu phải gửi thông báo cụ thể và
Nhà Tư vấn đưa ra quyết định

168

84
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 169

Điều 13 – Thay đổi và Điều chỉnh


• Phần lớn các tranh chấp có nguồn gốc từ việc hình thành và
đánh giá các Thay đổi
• Nhà thầu được yêu cầu khẩn trương tiến hành Công việc và
không được thay đổi Công việc mà không có chỉ thị của Nhà
Tư Vấn
• Các Thay đổi thường phải có sự phê duyệt của Chủ Đầu Tư
(tham khảo thêm Điều 3.1 và 3.3)
• Sự rõ ràng trong phạm vi Thay đổi là cần thiết để tránh việc
tranh chấp về mặt chi phí và thời gian sau này
• Đối với các Thay đổi có giá trị lớn, Nhà thầu có thể yêu cầu
bằng chứng xác nhận chỉ thị của Chủ Đầu Tư
• Nhà thầu có thể tiến hành thực hiện Thay đổi và nộp Khiếu nại
theo 20.1

169

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 170

Điều 13 – Thay đổi và Điều chỉnh


• Điều 13.1 – Quyền Thay đổi
• Thay đổi phải được thực hiện trước khi phát hành Chứng chỉ Bàn
giao
• Thay đổi có thể được hiện thực hóa bằng chỉ thị hoặc yêu cầu Nhà
thầu đệ trình đề xuất
• Nhà thầu có thể không thực hiện Thay đổi, bằng việc đưa ra bằng
chứng không thể đạt được Vật liệu yêu cầu bởi Thay đổi
• Nhà Tư Vấn có thể xóa bỏ, thay đổi hoặc xác nhận chỉ thị (dẫn tới
Thay đổi)
• Trong trường hợp Nhà Tư Vấn xác nhận, thì Nhà thầu phải tiến
hành theo thỏa thuận và nộp khiếu nại theo Điều 20.1 (chỉ áp dụng
khi cần thiết)

170

85
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 171

Điều 13 – Thay đổi và Điều chỉnh


• Điều 13.2 – Tối ưu hóa Thiết kế
• Nhà thầu có thể, nhưng không bị bắt buộc, nộp đề xuất tối ưu hóa
thiết kế bằng văn bản với chi phí của Nhà thầu, đáp ứng 1 trong
các điều kiện sau:
• Tăng tốc độ thi công công việc

• Giảm chi phí cho Chủ Đầu Tư

• Tăng tính hiệu quả hoặc giá trị cho Chủ Đầu Tư

• Mang lại lợi ích cho Chủ Đầu Tư

• Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về thiết kế của mình, nếu có

• Chia sẻ 50% phần giảm giá Hợp đồng, nếu có

171

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 172

Điều 13 – Thay đổi và Điều chỉnh


• Điều 13.3 – Quy trình Thay đổi
• Nhà Tư Vấn phải trả lời về đề xuất của Nhà thầu ngay khi có thể,
nhưng Nhà thầu không được trì hoãn bất cứ công việc nào khi đợi
câu trả lời của Nhà thầu
• Nếu Nhà Tư Vấn yêu cầu tạm ngưng bất cứ công việc nào, phải
thực hiện theo Điều 8.8
• Việc ghi nhận chi phí cho công tác đánh giá sau này phải được nêu
rõ trong chỉ thị của Nhà Tư Vấn
• Điêu 13.4 – Thanh toán bằng Tiền tệ của Hợp đồng
• Không áp dụng cho phần việc phát sinh có tỷ lệ khác biệt

172

86
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 173

Điều 13 – Thay đổi và Điều chỉnh


• Điều 13.5 – Tổng Tạm Tính
• Tổng Tạm tính được sử dụng cho phần Công việc không được yêu
cầu bỏ giá bằng rủi ro của Nhà thầu (vd chưa có thiết kế, chưa có
yêu cầu, vv)
• Việc sử dụng Tổng Tạm Tính phải có quyết định của Nhà Tư Vấn
bằng việc chỉ thị cho Nhà thầu thực hiện như một Thay đổi, hoặc
cho Nhà thầu phụ được chỉ định thực hiện
• Điêu 13.6 – Ngày Công
• Điêu 13.7 – Thay đổi về Luật pháp
• Điêu 13.8 – Thay đổi về Chi phí

173

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 174

Điều 13 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 13.1 Việc cắt bớt việc bởi Chủ Đầu Tư để
Chủ Đầu Tư tự thực hiện hoặc đưa
cho bên khác thực hiện không được
xem như là Biến đổi được ghi rõ
ràng thành 1 đoạn riêng
Khoản 13.3 Ghi rõ 2 quy trình phát sinh:
1. Phát sinh do chỉ thị
2. Phát sinh do đề xuất
Khoản 13.4 Thanh toán bằng đơn vị Xóa bỏ
tiền tệ hiện hành

174

87
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 175

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.1 – Giá Hợp đồng
• Giá Hợp đồng là giá trị Toàn bộ Công việc tại một thời điểm của
Hợp đồng  khác với Giá Hợp đồng được Chấp thuận
• (b) Các hướng dẫn mời thầu (Instructions to Tenderers) và các
Điều kiện Riêng nên nêu rõ những thuế, phí nào Nhà thầu cần chịu
và dự trù
• (c) Khối lượng là đánh giá và phải được đo lường lại theo Điều 12
 cần điều chỉnh lại trong Điều kiện Riêng với HĐ Trọn gói
• (d) Việc phân tích chi tiết các hạng mục trọn gói để Nhà Tư Vấn có
thể đánh giá thanh toán cho các Yêu cầu Thanh toán Tạm

175

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 176

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.2 – Tiền Tạm ứng
• Tiền Tạm ứng luôn đi cùng với Bảo lãnh Tạm ứng

• Giá trị tạm ứng và chi tiết quy trình hoàn trả được nêu trong Phụ
lục Hồ sơ Thầu
• Việc thanh toán Tiền Tạm ứng (kể cả khi đã có Bảo lãnh Tạm ứng)
chỉ được thực hiện khi đã có Bảo lãnh Thực hiện
• Form yêu cầu Thanh toán Tiền Tạm ứng giống với Form yêu cầu
Thanh toán Tạm và phải được thống nhất với Nhà Tư Vấn
• Chủ Đầu Tư có thể chỉnh sửa HĐ để yêu cầu Nhà thầu cung cấp
bằng chứng việc sử dụng Tiền Tạm ứng để phục vụ mục đích
Công việc

176

88
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 177

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.3 – Hồ sơ Yêu cầu Thanh toán Tạm
• Hồ sơ Yêu cầu Thanh toán Tạm cần phải đính kèm Báo cáo Tiến
độ (theo Điều 4.21) nộp cho Nhà Tư Vấn
• Việc chuẩn bị Chứng chỉ Thanh toán Tạm không liên quan đến Nhà
thầu, tuy nhiên Nhà thầu có thể được yêu cầu điều chỉnh hồ sơ của
mình cho phù hợp với Chứng chỉ Thanh toán, và ký xác nhận
• Các hạng mục khác biệt hoặc chưa thanh toán có thể được thông
báo bởi Nhà thầu đến Nhà Tư Vấn
• Xác định ngày chốt thanh toán trước ngày cuối tháng để dự trù thời
gian chuẩn bị hồ sơ, và phải lưu ý tính chất “tạm” của các t/toán
này

177

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 178

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.4 – Lịch trình Thanh toán
• Xác định trước lịch trình thanh toán thay cho thanh toán hàng
tháng
• Tuy thuận tiện, việc xác định mốc thanh toán cần thực hiện kỹ càng
• Đối với Hợp đồng trọn gói, điều này không áp dụng

• Điều 14.5 – Máy móc và Thiết bị cho Công việc


• Máy móc & Thiết bị phải được liệt kê trong Phụ lục Hồ sơ Thầu
• Có thể áp dụng cho việc đưa tới Công trường / bắt đầu Vận
chuyển
• Bằng chứng hồ sơ phải được chuẩn bị và đệ trình bởi Nhà thầu
• Khuyến nghị chỉ áp dụng cho các hạng mục chính vì chi phí để
chuẩn bị hồ sơ cho các hạng mục nhỏ sẽ vượt quá lợi ích mang lại

178

89
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 179

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.5 – Máy móc và Thiết bị cho Công việc (tt)
• Giá trị thanh toán bằng 80% giá của Máy móc / Thiết bị đó trên
Công trường, và giá trị này sẽ được giảm đi khi Máy móc / Thiết bị
được đưa vào Công việc
• Điều 14.6 – Phát hành Chứng chỉ Thanh toán Tạm
• Chỉ được thanh toán khi Chủ Đầu Tư nhận được Bảo lãnh Thực
hiện
• Phát hành trong vòng 28 ngày (có thể chỉnh sửa trong ĐK Riêng)

• Không phát hành nếu giá trị thấp hơn giá trị tối thiểu trong Phụ lục

• Việc phát hành Chứng chỉ Thanh toán Tạm không chứng tỏ việc
chấp thuận, phê duyệt hoặc thỏa mãn của Nhà Tư Vấn (với Công
việc)

179

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 180

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.7 – Thanh toán
• Thanh toán Tiền Tạm ứng: tham chiếu theo Thư Chấp thuận, Bảo
lãnh Thực hiện và Bảo lãnh Tạm ứng
• Thanh toán Tạm: tham chiếu theo Hồ sơ Yêu cầu Thanh toán Tạm
của Nhà thầu đệ trình
• Thanh toán Cuối cùng: tham chiếu theo Chứng chỉ Thanh toán của
Nhà Tư Vấn phát hành
• Phải thanh toán theo đơn vị tiền tệ quy đinh trong Hợp đồng. Trong
trường hợp phát sinh sử dụng đơn vị tiền tệ khác thì tỷ giá quy đổi
cần phải được xác nhận từ trước.

180

90
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 181

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.8 – Thanh toán trễ
• Việc quản lý các mức phạt do thanh toán trễ này liên quan nhiều
đến các vấn đề hành chính như đơn vị tiền tệ, không có thông báo
hoặc chứng chỉ chính thức, không phân bổ được vào ngân sách
dự án, ấn tượng của Chủ Đầu Tư với Nhà thầu vv dẫn tới thực tế
rất ít khi Nhà thầu yêu cầu thanh toán khoản này
• Điều 14.9 – Thanh toán Tiền Giữ lại
• 40% Tiền Giữ lại được thanh toán khi phát hành Chứng chỉ Bàn
giao
• 60% Tiền Giữ lại được thanh toán khi hết hạn Thời gian Bảo hành,
nhưng Nhà Tư Vấn có quyền giữ lại chi phí cho các công việc còn
tồn đọng (theo Điều 11)

181

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 182

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.10 – Hồ sơ Hoàn thành
• (a) Giá trị Công việc bao gồm giá trị Công việc gốc, giá trị các Thay
đổi được thực hiện, giá trị các Khiếu nại được chấp thuận, và các
giá trị khác theo Điều 13.7 và 13.8
• (b) các giá trị khác bao gồm các giá trị liên quan đến tranh chấp
chưa được giải quyết
• (c) các giá trị công việc còn phải thực hiện

• Mục đích thể hiện giá trị tối đa Nhà thầu muốn nhận được cũng
như giá trị tối đa Chủ Đầu Tư sẽ phải thanh toán (nếu đúng)  cần
phải càng chính xác càng tốt

182

91
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 183

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.11 – Yêu cầu Chứng chỉ Thanh toán Cuối cùng
• Do đây là thanh toán cuối cùng nên hầu như tất cả các khiếu nại
cũng như vấn đề liên quan đến Công việc phải đã được giải quyết
• Thanh toán này đại diện cho toàn bộ giá trị mà Nhà thầu đánh giá
sẽ nhận được vào ngày phát hành Chứng chỉ Hoàn thành
• Nhà Tư Vấn sẽ thảo luận với Nhà thầu về phương án cuối cùng và
Nhà thầu sẽ đệ trình bản cuối làm “Hồ sơ Quyết toán”
• Nếu không thống nhất được thì Nhà Tư Vấn sẽ phát hành tiếp một
Chứng chỉ Thanh toán Tạm cho phần Công việc đã được thống
nhất
• Phần không thống nhất còn lại sẽ được xử lý theo quy trình tranh
chấp

183

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 184

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.12 – Giải phóng Nghĩa vụ
• Tiếp theo quy trình của Điều 14.11, Nhà thầu phải đệ trình văn bản
đảm bảo giá trị trong Hồ sơ Quyết là toàn bộ giá trị hợp đồng cuối
cùng chi trả theo Hợp đồng.
• Tuy nhiên, FIDIC không đề cập đến việc các chi phí lãi vay trong
trường hợp phát sinh sau khi phát hành văn bản này
• Điều 14.13 – Phát hành Chứng chỉ Thanh toán Cuối
• Nếu Nhà thầu không phát hành Yêu cầu Thanh toán Cuối theo
Điều 14.11, thì sau khi thông báo trước 28 ngày, Nhà Tư Vấn sẽ
phát hành Chứng chỉ Thanh toán Cuối mà không cần đợi hồ sơ
của Nhà thầu

184

92
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 185

Điều 14 – Giá HĐ và Thanh toán


• Điều 14.14 – Kết thúc Trách nhiệm của Chủ Đầu Tư
• Điều 14.15 – Đơn vị Tiền tệ cho Thanh toán
• Cho phép việc thanh toán được thực hiện bằng nhiều hơn 1 loại
đơn vị tiền tệ, với tỷ giá và tỷ lệ được quy định trong Phụ lục Hồ sơ
Thầu
• Cần kiểm tra với quy định của chính quyền trước khi áp dụng

185

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 186

Điều 14 – 1999 vs 2017


Mục 1999 2017
Khoản 14.2 Tạm ứng Bổ sung chi tiết Bảo lãnh Tạm ứng
Khoản 14.6 Phát hành Chứng chỉ Cho phép giữ lại một khoản tiền với
Thanh toán điều kiện Nhà Tư vấn phải gửi Thông
báo cho Nhà thầu

186

93
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 187

Điều 15 – Chấm dứt bởi CĐT


• Điều 15.1 – Thông báo Chỉnh sửa
• Nhà thầu cần lưu ý thực hiện ngay khi nhận được thông báo của
Nhà Tư Vấn vì việc không thực hiện có thể dẫn tới việc chấm dứt
Hợp đồng (Điều 15.2)
• Nhà Tư Vấn khi phát hành thông báo cần phải nêu rõ việc không
tuân thủ của Nhà thầu và thời gian hợp lý để Nhà thầu sửa chữa
việc đó
• Điều 15.2 – Chấm dứt bởi Chủ Đầu Tư
• Cho phép Chủ Đầu Tư thuê bên khác hoàn tất Công việc

• Nhà thầu phải bàn giao Hàng Hóa, Hồ Sơ và các hồ sơ thiết kế


khác cho Nhà Tư Vấn, và Chủ Đầu Tư có thể sử dụng thay cho
Nhà thầu

187

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 188

Điều 15 – Chấm dứt bởi CĐT


• Điều 15.2 – Chấm dứt bởi Chủ Đầu Tư (tt)
• Các thiết bị khác thuộc sở hữu của Nhà thầu (Thiết bị và Công tác
Tạm) thì Nhà thầu phải tự di dời nhưng Chủ Đầu Tư có quyền giữ
lại và bán để bồi hoàn những khoản nợ của Nhà thầu với Chủ Đầu

• Điều 15.3 – Đánh giá tại Thời điểm Chấm dứt
• Nhà Tư Vấn không được trì hoãn việc đánh giá giá trị Công việc,
Hàng Hóa và các giá trị khác phải trả cho Nhà thầu và yêu cầu Nhà
thầu tham dự.
• Việc đánh giá Công việc hoàn thành dở dang là không dễ dàng

• Việc đánh giá có thể được đưa ra quy trình giải quyết tranh chấp

188

94
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 189

Điều 15 – Chấm dứt bởi CĐT


• Điều 15.4 – Thanh toán sau khi Chấm dứt
• Chủ Đầu Tư có thể khiếu nại yêu cầu lấy lại chi phí phát sinh thêm
trong việc thay thế Nhà thầu.
• Chủ Đầu Tư có thể, nếu chi phí Chủ Đầu Tư phải chịu vượt quá chi
phí còn phải trả cho Nhà thầu, có thể đòi tiền thông qua Bảo lãnh
Thực hiện hoặc Bảo lãnh Tiền Tạm ứng (nếu Tiền Tạm ứng chưa
được hoàn trả hết)
• Điều 15.5 – Quyền Chấm dứt của Chủ Đầu Tư
• Chủ Đầu tư không có quyền chấm dứt Hợp đồng để từ mình hoặc
đưa cho bên khác thực hiện tiếp.

189

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 190

Điều 16 – Tạm ngưng & Chấm dứt bởi


Nhà thầu
• Điều 16.1 – Quyền Tạm ngưng của Nhà thầu
• Không chứng minh tài chính (Điều 2.4), không phát hành Chứng
chỉ Thanh toán (Điều 14.6), không thanh toán (Điều 14.7)
• Nhà thầu phải thông báo trước 21 ngày, dù rằng khó có thể xác
định chính xác ngày nếu CĐT không đáp ứng Điều 2.4
• Nhà thầu có thể khiếu nại về chi phí và thời gian phát sinh thêm
theo Điều 20.1

• Điều 16.2 – Chấm dứt bởi Nhà thầu


• Thường liên quan đến vấn đề tài chính, nhưng việc chấm dứt
thường chỉ xảy ra sau khi đã có sự thương thảo giữa các bên

190

95
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 191

Điều 16 – Tạm ngưng & Chấm dứt bởi


Nhà thầu
• Điều 16.2 – Chấm dứt bởi Nhà thầu (tt)
• Việc tự chấm dứt bởi Nhà thầu có thể dẫn tới vi phạm Hợp đồng
do đó cần nên tham khảo luật sư trước khi tiến hành
• Thời gian thông báo kéo dài hơn so với trường hợp Tạm ngưng
(Điều 16.1)
• Nếu Nhà thầu thông báo và sau đó muốn rút lại thì 2 bên có thể
thỏa thuận xóa bỏ thông báo và Hợp đồng vẫn tiếp tục
• Điều 16.3 – Dừng thi công và Di dời Thiết bị của Nhà
thầu
• Chủ Đầu Tư có thể không cho phép Nhà thầu di dời Thiết bị ra khỏi
Công trường, đặc biệt nếu chấm dứt bởi Nhà thầu. Việc tham vấn
luật sư là cần thiết trong mọi trường hợp.

191

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 192

Điều 16 – Tạm ngưng & Chấm dứt bởi


Nhà thầu
• Điều 16.4 – Thanh toán khi Chấm dứt
• Luôn có khả năng Chủ Đầu Tư không đồng ý với quyết định chấm
dứt của Nhà thầu và dẫn tới tranh chấp kéo dài
• Các bên phải hành động nhanh chóng trong việc đánh giá để giảm
thiểu thời gian giải quyết

192

96
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 193

Điều 17 – Rủi ro và Trách nhiệm


• Điều kiện Hợp đồng phân chia rõ rủi ro và trách nhiệm
của các Bên, đồng thời quy định mỗi Bên phải bảo vệ
Bên còn lại từ các khiếu nại, yêu cầu bồi thường của bên
thứ ba, xuất phát từ việc thi công thực hiện Công việc
• Các rủi ro thuộc về Chủ Đầu Tư được định nghĩa rõ trong
Điều 17.3, và Nhà thầu phải khiếu nại đối với thời gian và
chi phí phát sinh theo Điều 20.1
• Bồi thường liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
• Giới hạn trách nhiệm bồi thường phải được quy định 
ảnh hưởng đến giới hạn phạm vi bảo hiểm theo Điều 18

193

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 194

Điều 18 – Bảo hiểm


• Điều 18.1 – Các Yêu cầu Chung về Bảo hiểm
• Trong trường hợp một dự án lớn bao gồm nhiều gói thầu khác
nhau, Chủ Đầu Tư thường sẽ mua bảo hiểm với mức giá tốt hơn
và phù hợp với yêu cầu của mình
• Hồ sơ bảo hiểm của Chủ Đầu Tư thường được nêu rõ trong Hồ sơ
mời thầu và Nhà thầu được yêu cầu chịu trách nhiệm cho bất cứ
vấn đề gì nằm ngoài phạm vi bảo hiểm của Chủ Đầu Tư
• Bên mua bảo hiểm (dù là Nhà thầu hay Chủ Đầu Tư) phải cung
cấp hợp đồng bảo hiểm cho bên còn lại, cũng như thông báo cho
bên bảo hiểm về các thay đổi của dự án

194

97
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 195

Điều 18 – Bảo hiểm


• Điều 18.1 – Các Yêu cầu Chung về Bảo hiểm (tt)
• Bảo hiểm phải đứng dưới tên chung, và việc phân chia quyền lợi
bảo hiểm phải được thống nhất giữa các bên cũng như khả năng
mở chung một tài khoản để nhận phí bảo hiểm
• Điều 18.2 – Bảo hiểm Công việc và Thiết bị của Nhà thầu
• Theo Điều kiện Chung, Nhà thầu phải bảo hiểm cho Công việc,
Máy móc, Vật liệu và Hợp đồng
• Thời hạn bắt đầu theo quy định trong Phụ lục Hồ sơ Thầu và kéo
dài cho tới khi phát hành Chứng chỉ Hoàn thành

195

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 196

Điều 18 – Bảo hiểm


• Điều 18.2 – Bảo hiểm Công việc và Thiết bị của Nhà thầu
(tt)
• Bảo hiểm Công việc:

• Giá trị không ít hơn chi phí xây dựng lại, bao gồm phá dỡ, di dời xà bần,
chi phí chuyên môn và lợi nhuân (thông thường bằng với Giá trị Hợp
đồng được chấp thuận cộng với 15%)
• thường được tiến hành theo mẫu tiêu chuẩn và cần có sự tham vấn của
bên tư vấn bảo hiểm dựa trên các yêu cầu đặc thù của Chủ Đầu Tư và
dự án
• Cần quy định bên nào chịu trách nhiệm cho phần miễn trừ

• Thường được mua bởi Chủ Đầu Tư, nhưng có thể mua bởi Nhà thầu
trong trường hợp tổng thầu
• Thường bao gồm cả Trách nhiệm bảo hiểm cho Bên Thứ Ba

196

98
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 197

Điều 18 – Bảo hiểm


• Điều 18.2 – Bảo hiểm Công việc và Thiết bị của Nhà thầu
(tt)
• Bảo hiểm Thiết bị của Nhà thầu
• Luôn được mua bởi Nhà thầu, với giá trị bằng chi phí thiết bị cộng với
chi phí vận chuyển đến Công trường
• Có thể hợp đồng bảo hiểm trọn gói theo năm theo chính sách công ty
(trong trường hợp đó, Nhà thầu cần cung cấp chi tiết cho Chủ Đầu Tư)
• Có thể phải bao gồm cả thiết bị của các nhà thầu phụ (nếu bảo hiểm
của nhà thầu phụ không đáp ứng yêu cầu của hợp đồng)  có thể giảm
bớt chi phí của nhà thầu phụ

197

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 198

Điều 18 – Bảo hiểm


• Điều 18.3 – Bảo hiểm Thương tật và Hư hỏng Tài sản
• Nhà thầu có trách nhiệm mua bảo hiểm này theo liên danh giữa
các Bên, bảo hiểm cho các mất mát và thiệt hại đối với tài sản của
Chủ Đầu Tư do việc thi công Công việc của Nhà thầu
• Có một số ngoại trừ theo Điều kiện Chung đã quy định

• Điều 18.4 – Bảo hiểm cho Nhân sự của Nhà thầu


• Nhà thầu có trách nhiệm mua bảo hiểm cho nhân sự của mình
• Phải đáp ứng quy định của chính quyền địa phương, nhưng có thể
được bảo hiểm hơn quy định, tùy theo chính sách của Nhà thầu
• Có thể đi theo chính sách bảo hiểm cho số lượng nhân công nhất
định
 FIDIC 2017 chuyển Điều 18 thành “Các Sự kiện Bất Thường”
thay cho FIDIC 1999 quy định Điều 19 là “Bất Khả Kháng”

198

99
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 199

Điều 19 – Bất Khả Kháng


• Điều 19.1 – Định nghĩa Bất Khả Kháng
• Cần lưu ý tham khảo thêm luật pháp về định nghĩa bất khả kháng

• Khác với Điều 17.3, Bất Khả Kháng phải là sự kiện ngoại lệ chứ
không phải bất bình thường
• Điều 19.2 – Thông báo Bất Khả Kháng
• Một sự kiện Bất Khả Kháng không ảnh hưởng tới nghĩa vụ thanh
toán của bất cứ Bên nào cho Bên còn lại

• Điều 19.3 – Nghĩa vụ giảm thiểu trì hoãn

199

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 200

Điều 19 – Bất Khả Kháng


• Điều 19.4 – Hậu quả của Bất Khả Kháng
• Nhà thầu có quyền khiếu nại phát sinh thời gian và chi phí theo
Điều 20.1 và phải lưu trữ hồ sơ theo quy định của Nhà Tư Vấn
• Điều 19.5 – Bất Khả Kháng ảnh hưởng tới Nhà thầu phụ
• Các điều này của Hợp đồng thầu phụ với Nhà thầu không thể
thuận lợi hơn trong Hợp đồng giữa Nhà thầu với Chủ Đầu Tư, do
đó Nhà thầu phụ cũng phải chịu cùng điều kiện như Nhà thầu
• Điều 19.6 – Thanh toán và Giải phóng khi lựa chọn Chấm
dứt Hợp đồng

200

100
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 201

Điều 19 – Bất Khả Kháng


• Điều 19.7 – Giải phóng khỏi Hợp đồng theo Luật
• Cần tham khảo kỹ luật chi phối và thông báo phải được gửi bởi
một Bên cho Bên còn lại
 FIDIC 2017 chuyển Điều 19 thành “Bảo hiểm” thay cho FIDIC
1999 quy định Điều 18 là “Bảo hiểm”

201

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 202

Bài giảng Phần 3


2. Phần 2 (13:00 – 16:00 ngày T7 09/07/2022)
• Chi tiết Quyển Đỏ – Kỹ thuật: Chất lượng, Tiến độ, Bàn giao và Bảo hành (Điều 6 – Điều 11)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Thương mại: Đo lường, Phát sinh và Thanh toán (Điều 12 – Điều 14)

• Chi tiết Quyển Đỏ – Chấm dứt, Bảo hiểm, Bất khả kháng (Điều 15 – Điều 19)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

3. Phần 3 (09:00 – 12:00 ngày CN 10/07/2022)


• Chi tiết Quyển Đỏ – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải quyết Tranh chấp (Điều 20)

• Khác biệt, nâng cấp giữa Phiên bản Quyển Đỏ 1999 và 2017 liên quan

• Hướng dẫn soạn thảo các Điều kiện Riêng của Hợp đồng FIDIC

• Hướng dẫn soạn thảo các tài liệu hợp đồng theo khung mẫu Hợp đồng FIDIC

202

101
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 203

Điều 20 – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải


quyết bằng Trọng tài
• Điều 20.1 – Khiếu nại của Nhà thầu
• Bao gồm các chỉ thị quan trọng cho Nhà thầu trong việc khiếu nại
phát sinh chi phí hoặc Gia hạn Thời gian Hoàn thành
• Nhà thầu phải thông báo trong vòng 28 ngày kể từ khi Nhà thầu có
ý thức, hoặc đúng ra phải có ý thức, về sự kiện có ảnh hưởng:
• Nếu không chắc chắn về khiếu nại, Nhà thầu vẫn có thể gửi thông báo
để bảo lưu quyền khiếu nại rồi sau đó có thể rút nếu không có ảnh
hưởng
• Phải xác định rõ điều khoản cần tham chiếu cho việc khiếu nại

• Không cần thiết phải nêu chi tiết trong lần thông báo đầu tiên này

203

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 204

Điều 20 – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải


quyết bằng Trọng tài
• Điều 20.1 – Khiếu nại của Nhà thầu (tt)
• Việc gửi thông báo phải được thực hiện bằng phương pháp trao
đổi thông tin (có thể ngoại trừ email) được nêu trong Điều 1.3
• Nhà thầu phải thông báo trong vòng 42 ngày kể từ khi Nhà thầu có
ý thức, hoặc đúng ra phải có ý thức, về sự kiện có ảnh hưởng, chi
tiết và ảnh hưởng về mặt thời gian và chi phí của sự kiện đó.
• Nếu không kịp thì Nhà thầu có thể yêu cầu thêm thời gian để
chuẩn bị, và phải thương thảo trước khi giai đoạn “42 ngày” kết
thúc
• Nếu ảnh hưởng kéo dài, thì Nhà thầu có thể nộp các khiếu nại tạm,
và nộp khiếu nại cuối cùng trong vòng 28 ngày khi sự kiện đó kết
thúc

204

102
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 205

Điều 20 – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải


quyết bằng Trọng tài
• Điều 20.1 – Khiếu nại của Nhà thầu (tt)
• Sau khi nhận được khiếu nại chi tiết, Nhà Tư Vấn có 42 ngày để
đánh giá Gia hạn Thời gian Hoàn thành (tham chiếu Điều 8.4) và
chi phí phát sinh cho Nhà thầu.
• Nhà Tư Vấn có quyền yêu cầu Nhà thầu nộp thêm chi tiết và phải
tham vấn các Bên trước khi đưa ra quyết định
• Nhà thầu có quyền nhận được thanh toán cho bất cứ phần nào đã
được giải quyết. Tuy nhiên, phần thanh toán đó phải được đưa vào
trong Chứng chỉ Thanh toán Tạm và Nhà thầu có thể yêu cầu việc
này

205

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 206

Điều 20 – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải


quyết bằng Trọng tài
• Điều 20.1 – Khiếu nại của Nhà thầu (tt)
• Nhà thầu có thể bị ảnh hưởng bởi quy trình theo Điều 20.1 (nếu
không theo đúng giới hạn về mặt thời gian) nhưng không có ảnh
hưởng đối với Nhà Tư Vấn
• Nếu Nhà Tư Vấn không tuân thủ thì Nhà thầu có thể chuyển vấn
đề sang cho Ban Xử lý Tranh chấp hoặc làm việc với Chủ Đầu Tư
để đẩy nhanh việc giải quyết.

• Điều 20.2  20.4, 20.7 và 20.8 liên quan đến Ban Xử lý


Tranh chấp và thường được bỏ qua trong các dự án nhỏ

206

103
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 207

Điều 20 – Khiếu nại, Tranh chấp và Giải


quyết bằng Trọng tài
• Điều 20.5 – Hòa giải
• Cho phép giải quyết bằng hòa giải thông qua các cấp cao hơn của
Chủ Đầu Tư và Nhà thầu
• Điều 20.6 – Phân xử bằng Trọng tài
• Nếu 2 bên không thể đạt được hòa giải thì việc này sẽ được xử lý
bằng Trọng tài được lựa chọn bởi 2 Bên tại thời điểm ký kết Hợp
đồng. Tùy theo tính chất của dự án, nơi phân xử và quy tắc phân
xử bằng Trọng tài có thể được lựa chọn khác với địa phương nơi
Công việc được thực hiện
•  FIDIC 2017 soạn thảo lại rõ ràng quy định này trong đó gom cả
quyền khiếu nại của Chủ Đầu Tư (trong Điều 2.5 của FIDIC 1999)
vào chung điều này và cũng áp dụng thời gian cho khiếu nại của
Chủ Đầu Tư (không có trong FIDIC 1999).

207

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 208

Điều 21 – Tranh chấp và Giải quyết bằng


Trọng tài (chỉ trong FIDIC 2017)
• FIDIC 2017:
• tách riêng nội dung phân xử tranh chấp và giải quyết tranh chấp
bằng Ban Xử lý Tranh chấp và Trọng tài từ Điều 20 của FIDIC
1999 sang Điều 21 này;
• giới thiệu Ban Xử lý Tranh chấp có bổ sung thêm nội dung Tránh
Tranh chấp (DAAB thay cho DAB) trong đó quy định rõ thêm quy
trình xử lý tranh chấp.
• nhằm đáp ứng yêu cầu cấp thiết của các bên sử dụng về một quy
trình xử lý tranh chấp mang tính chất phòng ngừa trước, nhấn
mạnh việc phòng tránh tranh chấp hơn là xử lý.

• FIDIC 2017 nâng cao yêu cầu CĐT và Nhà thầu tuân thủ
Hợp đồng, nhưng vẫn đảm bảo phân bổ rủi ro cân bằng.

208

104
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 209

Soạn thảo ĐK Riêng của HĐ


• Tham khảo Hướng dẫn của FIDIC đối với:
• Các Điều kiện Riêng của Hợp đồng  xem Hồ sơ đính kèm (bản quyền của FIDIC)

• Các hướng dẫn chỉ để tham khảo, không phải là ràng buộc. Người biên soạn nên chỉnh sửa
lại cho phù hợp với từng dự án cụ thể. Cần có sự nhất quán trong trong khái niệm.

• Phải đảm bảo phân bổ rủi ro hợp lý theo nguyên tắc của từng quyển / mẫu HĐ

• Những dữ liệu / câu chữ khuyến nghị được đặt trong móc vuông cần được xóa bỏ

• Được ưu tiên xem xét so với Điều kiện Chung nếu có khác biệt do mục đích được soạn để
chỉnh sửa lại Điều kiện Chung

• Phụ lục Hồ sơ Mời thầu  xem Hồ sơ đính kèm (bản quyền của FIDIC)

• Những mục nào Nhà thầu cần điền thì phải được ghi rõ, còn không thì Nhà thầu không được
sửa thông tin nào (được xem như đã được quy định bởi Chủ Đầu Tư)

• Những dữ liệu / câu chữ khuyến nghị được đặt trong móc vuông cần được xóa bỏ

• Bao gồm những dữ liệu bổ sung cho Điều kiện HĐ, là một phần không thể tách rời khỏi Điều
kiện Hợp đồng

209

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 210

Hồ sơ Mời thầu (Quyển Đỏ 1999)


• CÁC CHỈ THỊ CHO CÁC NHÀ DỰ THẦU

• THƯ DỰ THẦU
• Phụ lục Hồ sơ Thầu

• ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG


• Các Điều kiện Chung của Hợp đồng

• Các Điều kiện Riêng của Hợp đồng

• PHỤ LỤC 01 HỒ SƠ MỜI THẦU


• CÁC ĐIỀU KIỆN BỎ GIÁ

• BẢNG TỔNG KẾT GIÁ DỰ THẦU

• BẢNG CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU

210

105
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 211

Hồ sơ Mời thầu (Quyển Đỏ 1999)


• PHỤ LỤC 02 HỒ SƠ MỜI THẦU
• DANH MỤC NGÀY CÔNG

• PHỤ LỤC 03 HỒ SƠ MỜI THẦU


• MẪU BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG

• MẪU BẢO LÃNH THỰC HIỆN

• PHỤ LỤC 04 HỒ SƠ MỜI THẦU


• DANH MỤC BAO HÀNH VÀ BỒI THƯỜNG ĐƯỢC YÊU CẦU

• MẪU BẢO HÀNH VÀ BỒI THƯỜNG

• MẪU BẢO HÀNH VÀ BỒI THƯỜNG CHUNG

211

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 212

Hồ sơ Mời thầu (Quyển Đỏ 1999)


• PHỤ LỤC 05 HỒ SƠ MỜI THẦU
• MẪU VĂN BẢN CAM KẾT TUÂN THỦ VỚI TẤT CẢ LUẬT,
HƯỚNG DẪN VÀ NGHỊ ĐỊNH THEO LUẬT VIỆT NAM
• PHỤ LỤC 06 HỒ SƠ MỜI THẦU
• MẪU THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG

• PHỤ LỤC 07 HỒ SƠ MỜI THẦU


• TIẾN ĐỘ DỰ ÁN SƠ BỘ

• PHỤ LỤC 08 HỒ SƠ MỜI THẦU


• THÔNG TIN HỒ SƠ THẦU ĐỆ TRÌNH

212

106
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 213

Hồ sơ Mời thầu (Quyển Đỏ 1999)


• PHỤ LỤC 09 HỒ SƠ MỜI THẦU
• BẢO HIỂM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

• PHỤ LỤC 10 HỒ SƠ MỜI THẦU


• BẢN VẼ MỜI THẦU

• TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT MỜI THẦU

• PHỤ LỤC 11 HỒ SƠ MỜI THẦU


• MẪU CÂU HỎI LÀM RÕ HỒ SƠ MỜI THẦU

213

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 214

Hồ sơ Hợp đồng (Quyển Đỏ 1999)


• 1. THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG

• 2. THƯ CHẤP THUẬN


• 3. THƯ DỰ KIẾN TRAO THẦU (nếu có)

• 4. CÁC THƯƠNG THẢO TRƯỚC KHI KÝ KẾT HỢP


ĐỒNG
• 5. THƯ DỰ THẦU (thư cuối cùng)

• 6. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG


• Phụ lục Hồ sơ Thầu

• Các Điều kiện Riêng của Hợp đồng

• Các Điều kiện Chung của Hợp đồng

214

107
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 215

Hồ sơ Hợp đồng (Quyển Đỏ 1999)


• 7. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HỢP ĐỒNG (có thể tách
riêng)
• 8. BẢN VẼ HỢP ĐỒNG (có thể tách riêng)
• 9. CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
• 10. CÁC PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
• Phụ lục 01 – Mẫu Văn bản Cam kết Tuân thủ với Tất cả Luật,
Hướng dẫn và Nghị Định theo Luật Việt Nam
• Phụ lục 02 – Thư Ủy Quyền (nếu áp dụng)

• Phụ lục 03 – Phạm vi Công việc

• Phụ lục 04 – Mẫu Bảo lãnh Thực hiện, Bảo lãnh Tiền Tạm ứng,
Bảo lãnh Tiền Giữ lại, và Bảo lãnh Thanh toán (nếu có)

215

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 216

Hồ sơ Hợp đồng (Quyển Đỏ 1999)


• 10. CÁC PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (tt)
• Phụ lục 05 – Danh mục Ngày công

• Phụ lục 06 – Mẫu Bảo hành và Bồi thường

• Phụ lục 07 - Mẫu Bảo hành và Bồi thường Chung

• Phụ lục 08 – Tiến độ Xây dựng (dự kiến không ràng buộc)

• Phụ lục 09 – Sơ đồ Tổ chức Dự án

• Phụ lục 10 – Bảo hiểm

• Phụ lục 11 – Các hồ sơ khác (quy trình quản lý, giấy phép, vv)

216

108
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 217

Tình huống Thảo luận (Case Studies)


• Tình huống 1 – Tiến độ Dự án

• Tình huống 2 – Đánh giá Thanh toán

• Tình huống 3 – Thanh toán / Phạt trễ tiến độ giữa Nhà thầu và Nhà
thầu phụ
• Tình huống 4 – Bảo hành vượt quá Thời gian Thông báo Sai sót

• … các tình huống khác …

217

HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 218

Tình huống Thảo luận (Case Studies)


• Tình huống 1 – Tiến độ Dự án

+ Dự án bao gồm 3 phần. Phần 1, 2 và 3 thực hiện trong 24, 18 và 24 tháng, với điều kiện Phần 2 và 3 sẽ
được bắt đầu trong vòng 12 tháng sau khi Phần 1 bắt đầu. 6 tháng sau khi bắt đầu Phần 1, Chủ Đầu Tư
phát hành chỉ thị Bắt đầu Phần 2 và 3. Nhà thầu phải phản hồi như thế nào?

+ Dự án thực hiện trong 12 tháng. Đến hết tháng thứ 3, Nhà thầu đã đẩy nhanh tiến độ thực hiện và khối
lượng công việc thực tế được thực hiện tương ứng với 3.5 tháng. Sang tháng thứ 4, Chủ Đầu Tư phát
hành chỉ thị bổ sung công việc gây ra trì hoãn tiến độ 0.5 tháng, nhưng tiến độ tổng toàn dự án vẫn như
cũ. Nhà thầu phải phản hồi như thế nào?

• Tình huống 2 – Đánh giá Thanh toán

+ Dự án hạ tầng, Hợp đồng trọn gói, thanh toán tạm hàng tháng theo khối lượng trong Biểu Khối lượng.
Khối lượng san lấp trong Biểu Khối lượng là 3,000m3 (tổng khối lượng không chia theo lớp đầm chặt).
Nhà thầu đã thực hiện 3 trên 5 lớp và yêu cầu thanh toán theo tỷ lệ 60% khối lượng. Nhưng Chủ Đầu Tư
không đồng ý do trên thực tế chưa có khu vực nào được chưa hoàn tất việc san lấp (5 lớp).

+ Dự án hạ tầng, Hợp đồng trọn gói, thanh toán tạm hàng tháng theo khối lượng trong Biểu Khối lượng.
Nhà thầu đã hoàn thành xong công tác tạm, và đề nghị được thanh toán toàn bộ cho phần Công tác tạm
này. Nhưng Chủ Đầu Tư chỉ đồng ý thanh toán đều theo tháng.

218

109
HỢP ĐỒNG FIDIC 1999 219

Tình huống Thảo luận (Case Studies)


• Tình huống 3 – Thanh toán / Phạt trễ tiến độ giữa Nhà thầu và Nhà thầu phụ

+ Dự án gồm Nhà thầu và các Nhà thầu phụ được chỉ định. Chủ Đầu Tư đã chỉ định việc ký kết HĐ với
Nhà thầu phụ được chỉ định nhưng Nhà thầu và Nhà thầu phụ được chỉ định không thể thống nhất được
điều khoản thanh toán, và phạt trễ tiến độ khi mà Nhà thầu phụ được chỉ định không đồng ý mức phạt
tính trên Tổng giá trị Dự án còn Nhà thầu không chịu phạt nếu trễ hoàn toàn do Nhà thầu phụ được chỉ
định.

• Tình huống 4 – Bảo hành vượt quá Thời gian Thông báo Sai sót

+ Dự án có Thời gian Thông báo Sai sót (bảo hành) là 24 tháng. Tuy nhiên một số hạng mục như thang
máy, máy phát, trạm điện vv có thời gian bảo hành lâu hơn, có thể đến 5 năm. Tiền bảo hành theo Hợp
đồng sẽ được thanh toán hết khi kết thúc 24 tháng. Chủ Đầu Tư quan ngại không có cơ chế ràng buộc
Nhà thầu và các nhà thầu phụ liên quan đến các mục này.

• … các tình huống khác …

 Các tình huống này sẽ được xem xét thảo luận vào cuối buổi học sau khi nội dung cuốn Đỏ
đã được trình bày và đánh giá. Học viên có thể ghi chép lại và chuẩn bị sẵn ý kiến cho buổi
thảo luận được đầy đủ và chi tiết.

219

110

You might also like