Professional Documents
Culture Documents
4 11
4 11
SDDK ở bên nào thì PST và SDCK ở bên đó, PSG bên còn lại
SPS: 125 vì chỉ là phát sinh, ko hỏi tổng số
(1) Theo đối tượng kế toán
Chỉ ở VN
1: TS ngắn hạn
2: TS dài hạn
6: Chi phí
Cách đánh số ko liên tục: Có thể thêm số nhưng ko thể sửa
Có 4 BCTC: Luân chuyển tiền tệ (dòng tiền), bảng cân đối kế toán – báo cáo tình hình tài chính,
thuyết minh BCTC, báo cáo kq hđ kinh doanh.
“Riêng”: Báo cáo của cong ty mẹ, sau này làm báo cáo hợp nhất.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: miêu tả dòng tiền, thực chi của DN
3 dòng tiền KD – ĐT – TC
CFI: dòng tiền từ hđ đầu tư: TS dài hạn/đầu tư TC dài hạn
CFO: KD
CFF: từ TC
TK lưỡng tính: TK vừa là TS, vừa là nguồn vốn. Có 5 tài khoản lưỡng tính: 131, 331, 412, 413, 421
KH mua nhưng mình k có hàng => KH ứng tiền cho mình khi nào có thì giao => vốn
331: Phải trả ng bán, Phải trả người bán, p/a mqh về mặt công nợ giữa chúng ta và người bán. Thông
thường là nguồn vốn, phản ánh mqh giữa công nợ KH và ng bán. Đặt cọc k có hàng => thải thu => TS
412:
Hao mòn lũy kế: GT giảm dần của TS do sử dụng. Gía trị hao mòn lũy kế ở trong () => âm => nguyên
giá ko thay đổi Gía trị còn lại của TS trừ đi hao mòn. => TK điều chỉnh giảm
Dự phòng => ngtawsc thận trọng => TS giảm giá trị thì phải lập khoản dự phòng. Lập càng lớn thì
GTTT càng giảm
521:
Chiết khấu thương mại: CK càng nhiều thì DN càng giảm => giảm trừ DT
Giam gia hàng bán: ko đủ chất lượng, càng nhiều thfi DT càng giảm.
Ít hỏi
Doanh thu tang => lợi nhuận tang => VCSH tang => DT có kq cùng chiều VCSH => tang có giảm nợ
Chi phí ngược với VCSH => tang nợ giảm có
- Hòa vốn: DT = CP
- Lãi: Bên nợ: CP + lãi/Bên có: DT
- Lỗ: Bên nợ: CP/Bên có: DT+lỗ
-
- Số dư âm, cấu tạo ngược
- 229, 214 SDDK có, PS tang có, giảm nợ, SDCK có
- 521 ngược vs doanh thu khác
-
-
- Đọc kỹ xem là phải thu/phải trả, tài sản/nguồn vốn. Có thể có số dư cả 2 bên vì nguyên tắc k dc
phép bù trừ công nợ
-
- Nguyên tắc kế toán
412: sử dụng nếu DN đánh giá lại TS, TS đầu vốn
Tài khoản đầu vốn tang bên có, đất 10 tỷ đánh giá lại 2 tỷ
412/413
421: lợi nhuận chưa pp. nếu LN tang thì bên có, SDCK bên có và ngược lại vì số dư ở 2 bên.
TS tang = NV tang
TS giảm = NV giảm
NV tang = NV giảm
Luôn bao gồm Nợ và Có, Tổng Nợ = Tổng Có
Định khoản kế toán: giản đơn (2), phức tạp (>2)
331 Nợ