You are on page 1of 3

Chương 9 – Kế toán hoạt động xây dựng cơ bản (XDCB)

Bài 1: Lựa chọn các phương án trả lời đúng và giải thích tại sao lại chọn phương án đó?
1. Chi phí đầu tư XDCB phát sinh được kế toán phản ánh theo phương án nào dưới đây?
A. TK 2411 B. TK 2412 C. TK 2413 D. TK 3364

2. Chi phí đầu tư XDCB được duyệt bỏ đối với hoạt động đầu tư XDCB được hạch toán theo phương án nào dưới
đây?

A. Có TK 3364 B. Nợ TK 2412 C. Có TK 2413 D. Nợ TK 3364

3. Chi phí đầu tư XDCB không được duyệt bỏ phải thu hồi được hạch toán vào tài khoản nào dưới đây?

A. TK 3388 B. TK 3364 C. TK 3118 D. TK 1388

4. Vật liệu mua về sử dụng ngay cho hoạt động đầu tư XDCB kế toán phản ánh theo phương án nào dưới đây?

A. Nợ TK 152 B. Nợ TK 2412 C. Nợ TK 611 D. Nợ TK 3364

5. Xuất kho thiết bị giao cho nhà thầu xây dựng cơ bản để đưa đi lắp đặt kế toán phản ánh theo phương án nào dưới
đây?

A. Nợ TK 2412 B. Nợ TK 153 (lắp đặt) C. Nợ TK 2412 D. Nợ TK 331

Có TK 153 Có TK 153 (giảm trong kho) Có TK 331 Có TK 153

6. Nhà thầu XDCB lắp đặt xong thiết bị và đơn vị đến nghiệm thu thiết bị giao cho nhà thầu sử dụng cho công trình
kế toán phản ánh theo phương án nào dưới đây?

A. Nợ TK 2411 B. Nợ TK 2412 C. Nợ TK 2412 D. Nợ TK 611


Có TK 153 Có TK 441 Có TK 153 Có TK 466
7. Công trình XDCB hoàn thành bàn giao được đầu tư bằng nguồn kinh phí đầu tư XDCB được kế toán phản ánh
theo phương án nào dưới đây?

A. Nợ TK 211 B. Nợ TK 3364 C. Nợ TK 211 D. Nợ TK 611

Có TK 366 Có TK 336 Có TK 2412 Có TK 511

8. Khi tạm ứng cho nhà thầu XDCB kế toán phản ánh theo phương án nào dưới đây?

A. Nợ TK 331 B. Có TK 331 C. Có TK 1374 D. Có TK 336

9. Tạm ứng cho cán bộ công nhân viên làm cho bộ phận đầu tư XDCB kế toán phản ánh theo phương án nào dưới
đây?

A. Nợ TK 141 B. Nợ TK 138 C. Nợ TK 331 D. Có TK 136

10. Khi nhà thầu bàn giao công trình XDCB kế toán phản ánh theo phương án nào dưới đây?

A. Nợ TK 211 B. Nợ TK 3364 C. Nợ TK 211 D. Nợ TK 211

Có TK 366 Có TK 336 Có TK 2412 Có TK 331


Bài 2: Anh (chị) hãy tự ra các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại một cơ quan nhà nước hoặc một đơn vị sự nghiệp phù
hợp với các định khoản sau, sau đó nêu chứng từ kế toán sử dụng và ghi định khoản kế toán cho mỗi nghiệp vụ đó.

1. Nợ Tk 0092 Được cấp trên giao dự toán XDCB


2. Nợ TK 2412 - Có TK 152 Xuất thiết bị không cần lắp cho bên nhận dùng trực tiếp cho XDCB
3. Nợ TK 2412 – Có TK 331 Chuyển thiết bị không cần lắp dùng cho XDCB (không khấu trừ GTGT)
4. Nợ TK 2412 – Có TK 1374 Chi từ dự toán ứng trước cho đầu tư XDCB
5. Nợ TK 152 – Có TK 152 Xuất thiết bị cần lắp giao cho bên nhận thầu lắp đặt
6. Nợ TK 211 – Có TK 2412 Công trình hoàn thành, bàn giao TSCĐ (hữu hình) Quyết toán kinh
phí XDCB
7. Nợ TK 213 – Có TK 2412 Công trình hoàn thành, bàn giao TSCĐ (vô hình)
8. Nợ TK 138 – Có TK 2412 Phát sinh chi phí đã chi nhưng không được duyệt phải thu hồi
9. Nợ TK 3664 – Có TK 36611 Ghi nhận TSCĐ do nguồn NSNN

Bài 3: Tại đơn vị sự nghiệp A, các tài liệu kế toán trong quí I/N như sau (đơn vị tính: 1.000đ)

I. Số dư đầu kì của một số tài khoản: TK 2412: 145.000


TK 331: 100.000
TK 3364: 200.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kì:
1. Dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản được giao: 2.300.000.
Nợ TK 0092: 2,300,000
2. Rút dự toán chi đầu tư XDCB về quỹ tiền mặt: 160.000
(Chưa dùng ngay) Nợ TK 1111: 160,000
(Đưa vào 337) Có TK 3374: 160,000
(Nếu chi) Nợ TK 2412 Nợ TK 3374
Có TK 1111 Có TK 3364
3. Nhận khối lượng XDCB do nhà thầu hoàn thành bàn giao: 2.000.000
Nợ TK 211: 2,000,000 Các chi phí phát sinh: Nợ TK 2412
Có TK 2412: 2,000,000 Có TK 331
4. Rút dự toán chi đầu tư XDCB chuyển trả nhà thầu: 2.000.000
Nợ TK 331: 2,000,000
Có TK 3664: 2,000,000
Ghi đơn: Có TK 0092
5. Rút dự toán chi đầu tư XDCB chuyển trả nhà cung cấp vật liệu đã sử dụng trực tiếp cho công trình theo hóa
đơn trong kì: 140.000
Nợ TK 331: 140,000
Có TK 3664: 140,000
Ghi đơn: Có TK 0092: 140,000
6. Các chi phí trực tiếp cho công trình đã trả bằng tiền mặt: 190.000
Nợ TK 2412: 190,000
Có TK 1111: 190,000
7. Các chi phí không được duyệt y, phải thu hồi là 30.000
Nợ TK 1388: 30,000
Có TK 2412: 30,000
8. Một công trình hoàn thánh đưa vào sử dụng cho khối văn phòng, kinh phí được quyết toán cho công trình này
là: 2.300.000, công trình được đầu tư bằng kinh phí đầu tư XDCB.

Nợ TK 211: 2,300,000 Nợ TK 3664: 2,300,000

Có TK 2412: 2,300,000 Có TK 36611: 2,300,000

Bài 4: Tại đơn vị A, các tài liệu kế toán trong quí I/N như sau (Đơn vị tính: 1.000đ)

II. Số dư đầu kì của một số tài khoản liên quan:


- Tài khoản 111: 150.000
- Tài khoản 2412: 130.000
- Tài khoản 331: 130.000
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kì:
1. Dự toán chi đầu tư XDCB được giao: 3.000.000
Nợ TK 0092 (Nhận tiền)
2. Rút dự toán chi đầu tư XDCB mua thiết bị P1 dùng cho đầu tư XDCB nhập kho: 150.000
Nợ TK 153: 150,000
Có TK 3664: 150,000
Ghi: Có TK 0092 (Lấy tiền đó chi)
3. Xuất kho thiết bị P1 giao cho nhà thầu XDCB Z lắp đặt
Nợ TK 153: 150,000 (lắp đặt)
CÓ TK 153: 150,000 (KHO)
4. Nhà thầu Z lắp đặt xong thiết bị P1 đơn vị đã nghiệm thu và tính vào giá trị công trình: 150.000
Nợ TK 2412: 150,000
Có TK 153: 150,000
5. Rút dự toán chi đầu tư XDCB về nhập quỹ tiền mặt: 220.000
Nợ TK 1111: 220,000
Có TK 3664: 220,000
Ghi: Có TK 0092
6. Các chi phí trực tiếp cho công trình đã trả bằng tiền mặt: 240.000
Nợ TK 2412: 240,000
Có TK 1111: 240,000
7. Rút dự toán chi đầu tư XDCB thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ sử dụng cho công trình kì trước: 130.000
Nợ TK 331: 130,000
Có TK 3664: 130,000
Ghi: Có TK 0091: 130,000
8. Nhận khối lượng XDCB do nhà thầu Z hoàn thành bàn giao: 2.500.000
Nợ TK 211: 2,500,000 Nợ TK 3664: 2,500,000
Có TK 2412: 2,500,000 Có TK 36611: 2,500,000
9. Rút dự toán chi đầu tư XDCB chuyển trả nhà thầu Z: 2.500.000
Nợ TK 331: 2,500,000
Có TK 3664: 2,500,000
Ghi: CÓ TK 0092
10. Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho khối văn phòng, kinh phí được quyết toán cho công trình:
3.000.000, chi phí không được duyệt y phải thu hồi 20.000; công trình được đầu tư bằng nguồn kinh phí đầu tư
XDCB.

Nợ TK 211: 3,000,000 Nợ TK 3664: 3,000,000

Có TK 2412: 3,000,000 Có TK 36611: 3,000,000

Yêu cầu:

1. Nêu chứng từ và lập định khoản kế toán cho các nghiệp vụ trên?
2. Phản ánh các nghiệp vụ vào sơ đồ tài khoản kế toán?
3. Xác định số kinh phí đầu tư XDCB đơn vị đã thực nhận trong kỳ?

You might also like