You are on page 1of 44

Vietnam National University Ho Chi Minh City

Ho Chi Minh University of Technology


Faculty of Computer Science and Engineering
_____________•_____________

SOFTWARE TESTING (CO3015) – Project 2

BLACK - BOX TESTING

Lecturer: PhD. Bùi Hoài Thắng

Student Student ID
Ngô Nguyễn Quốc Thịnh 1814168
Nguyễn Hữu Kiệt 1812729
Nguyễn Tư Phong 1813528

HO CHI MINH CITY, 11/2022


Họ và tên Mã số sinh Công việc Đánh giá
viên
Ngô Nguyễn 1814168 Part A: Design testcase 100%
Quốc Thịnh cho một yêu cầu chức năng
(Registration)
Part B: 2 yêu cầu chức
năng, 1 yêu cầu phi chức
năng (Youtube.com),
design testcase, review
testcase
Nguyễn Hữu Kiệt 1812729 Part A: Design testcase cho 100%
một một yêu cầu chức
năng (Login)
Part B: 2 yêu cầu chức
năng, 1 yêu cầu phi chức
năng(BKEL) design
testcase, review testcase
Nguyễn Tư Phong 1813528 Part A: Review testcase và 100%
1 yêu cầu phi chức năng.
Part B: test trang web
shopee.vn và 1 yêu cầu phi
chức năng, design testcase,
review testcase.
Table of Contents
Part A. ................................................................................................................................... 4
Tính năng đăng ký .............................................................................................................................. 4
a, Boundary value analysis ................................................................................................ 4
b, Equivalence Class Partition ............................................................................................ 5
c, Decision Table.............................................................................................................. 8
d, Use case testing ............................................................................................................ 9
2) Tính năng đăng nhập vào tài khoản của mình .............................................................................. 10
a) Boundary value analysis .............................................................................................. 10
b) Equivalence class partitioning ...................................................................................... 12
c) Decision table............................................................................................................. 13
d) Use case testing .......................................................................................................... 14
3) yêu cầu phi chức năng ................................................................................................................ 14
3.1 kích thước phù hợp với các loại hiển thị ....................................................................... 14
Bảo mật......................................................................................................................... 15
Part B................................................................................................................................... 16
Ngô Nguyễn Quốc Thịnh ................................................................................................................ 16
1. Tính năng sẽ kiểm tra .............................................................................................................. 16
2.1 Tìm kiếm video ....................................................................................................... 16
2.2. Bình luận video ..................................................................................................... 21
2. Kiểm tra các yêu cầu phi chức năng ......................................................................... 25
Nguyễn Hữu Kiệt ............................................................................................................................ 25
1) Tìm kiếm khóa học ..................................................................................................... 25
2) Đăng diễn đàn ............................................................................................................ 29
3) Kiểm tra thời gian phản hồi.......................................................................................... 32
Nguyễn Tư Phong ........................................................................................................................... 32
1. phương pháp kiểm thử: Equivalent class partitioning ....................................................... 33
2. Phương pháp kiểm thử: Boundary Value Testing ............................................................ 34
3. Phương pháp kiểm thử: Decision Table ......................................................................... 36
4. Phương pháp kiểm thử: Use case testing. ....................................................................... 39
5. Nonfunctional requirement ................................................................................ 41
Part A.
Project Description:
Use Black-box testing to test Online Food Ordering System
(https://github.com/navjot789/online-food-ordering-system-in-php) with
functionalities: Registration

Tính năng đăng ký

a, Boundary value analysis


Tất cả các ô nhập đều phải được điền. Có 2 trường là số điện thoại cần ít
nhất 10 ký tự và mật khẩu phải nhiều hơn từ 6 ký tự trở lên:

INVALID TEST VALID TEST CASES (Min, Max) INVALID


CASE (Min Value - 1) TEST CASE
User-name, First Name, Last Name, Email (Max Value +
address, Repeat password, Delivery 1)
Address

0 1 None

INVALID TEST VALID TEST CASES (Min, +Min, Max, INVALID


CASE (Min Value - 1) -Max) TEST CASE
(Max Value +
Phone number 1)

9 10 None

INVALID TEST VALID TEST CASES (Min, +Min, Max, - INVALID


CASE (Min Value - 1) Max) TEST CASE
(Max Value +
Password 1)
5 6 None

Ta sẽ sinh ra các test case như sau:

Test- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS-
case (số ký tự cần nhập) 001- 001 001 001- 001 001- 001 001 001
001 - - 004 - 006 - - -
002 003 005 007 008 009

User-name 0 1 1 1 1 1 1 1 1

First Name 1 0 1 1 1 1 1 1 1

Last Name 1 1 0 1 1 1 1 1 1

Email address 1 1 1 0 1 1 1 1 1

Password 6 6 6 6 5 6 6 6 6

Repeat password 1 1 1 1 1 0 1 1 1

Phone number 10 10 10 10 10 10 9 10 10

Delivery Addresss 1 1 1 1 1 1 1 0 1

Expected Output Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Suc
cess

b, Equivalence Class Partition

· Đối với ô “First Name, Last Name”


Nhóm ký tự Kết quả

- Ký tự latin a-zA-Z Valid

- Ký tự của các ngôn ngữ tượng hình

Nhóm: D1

- Ký tự số 0-9 Invalid

- Ký tự đặc biệt (! @ # $ % ...)

Nhóm: D2

Ta sẽ sinh ra các test-case như sau:

Test case Input Domain Input values Expected Output


Equiv. Classes

RS-002-001 D1 “Thịnh” Passed

RS-002-002 D1 Passed
“千本桜”

RS-002-003 D2 Fail
“123”

RS-002-004 D2 Fail
“!@#”

RS-002-005 D1, D2 Fail


“Thịnh 123”

· Đối với ô “Phone number”


Nhóm ký tự Kết quả

- Ký tự latin a-zA-Z Invalid

- Ký tự của các ngôn ngữ tượng hình

VD: tiếng Trung, Nhật

- Ký tự đặc biệt (! @ # $ % ...)

Nhóm: D1

- Ký tự số 0-9 Valid

Nhóm: D2

Ta sẽ sinh ra các test-case như sau:

Test case Input Domain Input values Expected


Equiv. Classes Output

RS-002-006 D1 “abcdefghiThịnh” Fail

RS-002-007 D1 Fail
“千本桜千本桜
千本桜千本桜”

RS-002-008 D2 Passed
“1234567890”

RS-002-009 D1 Fail
“!@#$%^&*()”

RS-002-010 D1, D2 Fail


“Thịnh
123456789”
c, Decision Table

Stub R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8

C1: Có ô nhập bị bỏ T F F F F F F F
trống

C2: User name đã tồn tại - T F F F F F F

C3: Email đã tồn tại - - T F F F F F

C4: Password và - - - T F F F F
Repeatpassword không
chính xác với nhau

C5: Độ dài Password - - - - <6 >=6 >=6 >=6

C6: Độ dài Phone - - - - - <10 >=10 >=1


0

C7: Email nhập đúng - - - - - - F T


định dạng

Rule Count 1 1 1 1 1 1 1 1

A1: Hoàn thành đăng ký X

A2: Đăng ký không X X X X X X X


thành công

A3: Impossible

Ta sinh ra các test-case như sau:

Test case Rule(s Input Expected Output


)

RS-003- 1 Nhập tất cả nhưng thiếu ô Đăng ký không


001 “User name” thành công
RS-003- 1 Không nhập ô nào cả Đăng ký không
002 thành công

RS-003- 2 Nhập ô User name “admin” Đăng ký không


003 thành công

RS-003- 3 Nhập ô Email Đăng ký không


004 “admin@gmail.com” thành công

RS-003- 4 Nhập ô “Repeat Password”: Đăng ký không


005 “123456” “Password”: thành công
“654321”

RS-003- 5 Ô “Password” điền “123” Đăng ký không


006 thành công

RS-003- 6 Ô Phone điền “456789” Đăng ký không


007 thành công

RS-003- 7 Ô Email nhập “abc- Đăng ký không


008 gmail.com” thành công

RS-003- 8 Ô Email nhập Đăng ký thành


009 “abc@gmail.com” công

d, Use case testing

Sơ đồ hoạt động:
Test-case trình bày ở file .xls

2) Tính năng đăng nhập vào tài khoản của mình

a) Boundary value analysis

Sinh các testcase cho các ô tài khoản và mật khẩu


Testcase 001-001: Chỉ nhập giá trị vào ô tên đăng nhập
Testcase 001-002: Chỉ nhập giá trị vào ô mật khẩu

Testcase 001-003: Không nhập giá trị vào cả 2 ô tài khoản và mật khẩu
b) Equivalence class partitioning

Sinh testcase cho ô tài khoản


Testcase 002-001: nhập chuỗi các kí tự không hợp lệ

Testcase 002-002: Chuỗi các khoản trắng


c) Decision table

Decision table cho tính năng đăng nhập

Stub r1 r2 r3 r4 r5-r8 r9-r15 r16

c1: Nhập đầy đủ T T T T T F F


tên đăng nhập

c2: Nhập đầy đủ T T T T F T F


mật khẩu

c3: Nhập đúng T F - F - - -


tên đăng nhập đã
có từ trước

c4: Nhập đúng T - F F - - -


mật khẩu
a1: Đăng nhập X
thành công

a2: Sai thông tin X X X X X X


đăng nhập

a3: Impossible

Từ bảng trên sinh ra các testcase sau:

- 003-001: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai tên đăng nhập
- 003-002: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai mật khẩu

- 003-003: Nhập thiếu tên đăng nhập


- 003-004: Nhập thiếu mật khẩu

- 003-005: Nhập đúng và đủ thông tin đăng nhập

d) Use case testing

Trình bày trong file .xlsx

3) yêu cầu phi chức năng

3.1 kích thước phù hợp với các loại hiển thị
Testcase Name Precondition Test steps
Ứng dụng 1. Điều chỉnh kích thước màn
hiển thị hình mobie/tablet/laptop bằng
đúng công cụ của Chrome
Sử dụng trình
Test1 trên 2. Truy cập Trang chủ ứng dụng
duyệt Chrome
nhiều kích 3. Quan sát các phần tử giao diện
thước màn
hình
Ứng dụng 1. Sử dụng trình duyệt safari để
hiển thị đúng - sử dung trình truy cập Trang chủ ứng dụng.
Test2
trên nhiều duyệt safari
trình duyệt

Bảo mật
Môi trường kiểm thử: trình duyệt
Chrome. Test step cho từng test case:
Testcase Name Precondition Test steps
Người dùng chưa 1. Truy cập trang Đơn hàng
đăng nhập không Người dùng (Your Order)
NFSE-1 truy cập được các chưa đăng (Lặp lại với trang Giỏ hàng
trang đã nhập (Cart))
đăng nhập
Người dùng đã 1. Đăng xuất
dăng xuất không 2. Truy cập trang Đơn hàng
Người dùng đã
NFSE-2 truy cập được các (Your Order)
đăng nhập
trang đã (Lặp lại với trang Giỏ hàng
đăng nhập (Cart))
1. Bấm vào nút Login
2. Nhập thông tin đăng
Lỗi đăng nhập hiển nhậpgồm tên đăng nhập
Người dùng không tồn tại và mật khẩu
thị không phân biệt
NFSE-3 chưa đăng 3. Bấm nút Submit
giữa sai tên đăng
nhập (Lặp lại với thông tin đăng
nhập và mật khẩu
nhập là tên đăng nhập đúng
và mật
khẩu sai)
1. Bấm vào nút Login
Người dùng
Mật khẩu được che 2. Nhập mật khẩu vào ô
NFSE-4 chưa đăng
đi trong giao diện đăng
nhập
nhập
Part B

Ngô Nguyễn Quốc Thịnh

Trong bài tập lớn lần này, phần cá nhân tôi sẽ sử dụng ứng dụng Youtube để trình
bày.

1. Tính năng sẽ kiểm tra

a. Functional requirements
· Tìm kiếm video
· Bình luận video

b. Non-functional requirements

· Cho phép tải video có kích thước lớn

2. Kiểm tra các yêu cầu chức năng

2.1 Tìm kiếm video

a. Boundary value analysis

Theo tìm hiểu, Youtube không có giới hạn cho từ khóa tìm kiếm ở thanh
tìm kiếm. Nên ta chỉ có 1 biên là 1 ký tự.
INVALID TEST VALID TEST INVALID TEST
CASE (Min Value - 1) CASES (Min, Max) CASE (Max Value +
1)

0 1 None

Ta sẽ sinh ra 3 test-case như sau:


· Test-case 1: Không nhập ký tự

Output: Không có gì xảy ra

· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a

Output: Passed

· Test-case 3: Nhập một ký tự có độ dài lớn

Output: Not run


Test-case (số ký SB-001- SB-001- SB-001-
tự cần nhập) 001 002 003

Searchbar 0 1 1000

Expected Output Invalid Valid Not run

BEquivalence class patitioning

Youtube cho phép tìm kiếm bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn
hình.

Ta sinh ra các nhóm dựa vào các nhóm ký tự

Nhóm ký tự Kết quả

Domain 1: Ký tự latin a-zA-Z Valid

Domain 2: Ký tự số 0-9 Valid

Domain 3: Ký tự đặc biệt (! @ # $ Valid


% ...)

Domain 4: Ký tự của các ngôn ngữ Valid


tượng hình

VD: tiếng Trung, Nhật

Ta sẽ sinh ra các test-case như sau:

Test case Input Domain Input values Expected


Equiv. Classes Output
SB-002-001 D1 “Thịnh” Passed

SB-002-002 D4 Passed
“千本桜”

SB-002-003 D2 Passed
“123”

SB-002-004 D3 Passed
“!@#”

SB-002-005 D1, D2 Passed


“Thịnh 123”

SB-002-006 D1, D2, D3, D4 Passed


“Thịnh#123千本
桜”

c. Decision table

Stub R1- R5- R9- R1 R1 R1 R1


R4 R8 R12 3 4 5 6

C1: Không nhập bất kỳ T T F F F F F


ký tự nào

C2: Nhập quá nhiều ký T F T F F F F


tự

C3: Nhập vào ký tự phù - - - T T F F


hợp (đề cập ở
Equivalence class
patitioning)
C4: Ký tự khoảng trắng - - - T F T F

Rule Count 4 4 4 1 1 1 1

A1: Hiển thị kết quả tìm X X


kiếm

A2: Không có gì xảy ra X X

A3: Quá tải. Không X


phản hồi

A4: Không thể xảy ra X X

Bảng test-case

Test case Rule(s) Input Expected Output

SB-003-001 1-4 Impossible Impossible

SB-003-002 5-8 “” Nothing


happened

SB-003-003 9-12 Input with 1000 Not responding


characters

SB-003-004 13 “Abc abc abc” A list video


related with
keyword

SB-003-005 14 “Abcabcabc” A list video


related with
keyword

SB-003-006 15 “ ” Nothing
happened

SB-003-007 16 Impossible Impossible


d. Use-case testing

Sơ đồ hoạt động
Test-case trình bày trong file .xls

2.2. Bình luận video

a. Boundary value analysis

Theo tìm hiểu, Youtube có giới hạn cho việc bình luận một video là 10000
ký tự.

INVALID TEST VALID TEST INVALID TEST


CASE (Min Value - 1) CASES (Min, Max) CASE (Max Value +
1)

0 1,9999 10000

Ta sẽ sinh ra 4 test-case như sau:

· Test-case 1: Không nhập ký tự

Output: Không có gì xảy ra

· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a

Output: Passed
· Test-case 3: Nhập một ký tự có độ dài 9999 ký tự

Output: Passed

· Test-case 4: Nhập một ký tự có độ dài 10000 ký tự


Output: Invalid
Test- CM- CM- CM- CM-
case (số ký tự cần nhập) 001-001 001-002 001-003 001-004

Độ dài bình luận 0 1 9999 10000

Expected Output Invalid Valid Valid Invalid

b. Equivalence class patitioning

Youtube cho phép bình luận bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn hình.

Ta sinh ra các nhóm dựa vào các nhóm ký tự

Nhóm ký tự Kết quả

Domain 1: Ký tự latin a-zA-Z Valid

Domain 2: Ký tự số 0-9 Valid

Domain 3: Ký tự đặc biệt (! @ # $ Valid


% ...)

Domain 4: Ký tự của các ngôn ngữ Valid


tượng hình

VD: tiếng Trung, Nhật

Ta sẽ sinh ra các test-case như sau:

Test case Input Domain Input values Expected


Equiv. Classes Output
CM-002-001 D1 “Thịnh” Passed

CM-002-002 D4 Passed
“千本桜”

CM-002-003 D2 Passed
“123”

CM-002-004 D3 Passed
“!@#”

CM-002-005 D1, D2 Passed


“Thịnh 123”

CM-002-006 D1, D2, D3, D4 Passed


“Thịnh#123千本
桜”

c. Decision table

Stub R R2 R3 R4
1

C1: Đăng nhập F T T T

C2: Độ dài ký tự - <1 >10000 >0 AND


<10000

Rule Count 1 1 1 1

A1: Bình luận thành công X

A2: Bình luận không thành X X X


công. Báo lỗi
A4: Không thể xảy ra

Bảng test-case

Test case Rule(s) Input Expected Output

CM-003-001 1 Logout và Fail


comment

CM-003-002 2 Login và không Fail


nhập gì cả

CM-003-003 3 Login và nhập Fail


chuỗi > 10000 ký
tự

CM-003-004 4 Login và “Abc Bình luận thành


abc abc” công

d. Use-case testing

Sơ đồ hoạt động

Test case được trình bày ở file .xls


2. Kiểm tra các yêu cầu phi chức năng

Đối với một nền tảng chia sẻ video lớn như Youtube thì việc tải video rất được
quan trọng và kích thước video tải lên phải có giới hạn dung lượng lớn nhưng
cũng đồng thời nằm trong một giới hạn được cho phép. Ở đây, ta sẽ có một số
test case đơn giản, chi tiết được trình bày trong file .xls

Test Name
case

UP-001 Tải video dung lượng


nhỏ

UP-002 Tải video dung lượng lớn

UP-003 Tải video dung lượng rất


lớn

Nguyễn Hữu Kiệt

Chọn BKEL làm trang để thực hiện kiểm thử


Tính năng kiểm tra

* Functional

- Tìm kiếm khóa học

- Đăng diễn đàn

* Non-functional

- Thời gian phản hồi của chức năng tìm kiếm khoá học và tìm kiếm tin nhắn

1) Tìm kiếm khóa học

a) Boundary value analysis

Sinh test cho ô tìm kiếm khóa học trong trang cá nhân

Testcase 001-001: Không nhập gì vào ô tìm kiếm


Testcase 001-002: Nhập 1 kí tự

Testcase 001-003: Nhập một chuỗi rất dài

b) Equivalence class partitioning

Sinh testcase cho ô tìm kiếm khóa học của trang cá nhân
Testcase 002-001: Nhập vào 1 chuỗi các khoảng trắng

Testcase 002-002: Nhập vào 1 chuỗi các kí tự đặc biệt

Testcase 002-003: Nhập vào 1 chuỗi kí tự chữ số

c) Decision table

Decision table cho tính năng tìm kiếm khóa học


Stub r1- r5- r7 r8 r9,r1 r10 r12 r13 r14 r15 r16
r4 r6 1

c1: Người dung T T T T F F F F F F F


nhập vào chuỗi
kí tự hợp lệ

c2: Người dùng T F F F T T T F F F F


nhập vào chuổi
kí tự không hợp
lệ

c3: Người dùng - T F F - T F T T F F


không nhập kí tự

c4: Người dùng - - T F T F F T F T F


nhập kí tự là
khoảng trắng

Rule count 4 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1

a1: Hiện thị danh x


sách theo yêu cầu

a2: Hiện thị danh x x x


sách rỗng

a3: Impossible x x x x x x x

Từ bảng ta sinh ra được các testcase sau:

- 003-001: Người dùng nhập vào chuỗi kí tự hợp lệ

- 003-002: Người dùng nhập vào chuỗi kí tự không hợp lệ

- 003-003: Người dùng không nhập gì


- 003-004: Người dùng nhập vào chuỗi khoảng trắng

d) Usecase testing

Trình bày trong file .xlsx

2) Đăng diễn đàn

Boundary value analysis

Sinh testcase cho ô tiêu đề tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học

Testcase 001-001: Không nhập gì vào ô tiêu đề

Testcase 001-002: Nhập vào 1 kí tự

Testcase 001-003: Nhập chuỗi 255 kí tự


Testcase 001-004: Nhập vào 1 chuỗi 256 kí tự

Equivalence class partitioning

Sinh testcase cho ô nhập tin nhắn tính năng đăng điễn đàn của môn học
Testcase 002-001: Không nhập gì vào ô tin nhắn
Testcase 002-002: Nhập 2000 chữ a

Testcase 002-003: Nhập 4000 chữ a

Decision table

Decision table của tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học

Stub r1-r2 r3-r4 r5-r8

c1: Nhập đầy đủ thông tin T T F

c2: Nhập đúng định dạng thông T F -


tin

c3: Chọn nhóm đăng diễn đàn - - -


Rule count 2 2 4

a1: Đăng tin thành công x

a2: Đăng tin thất bại x x

a3: Impossible

Từ bảng trên ta sinh được những testcase như sau:

- 003-001: User nhập đủ thông tin nhưng sai định dạng thông tin

- 003-002: User nhập thiếu thông tin

- 003-003: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và chọn nhóm đăng diễn
đàn

- 003-004: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và không chọn nhóm đăng
diễn đàn

Usecase testing

Testcase được mô tả trong file .xlsx

3) Kiểm tra thời gian phản hồi

Ta cần kiểm tra thời gian phản hồi đối với các chức năng tìm kiếm. Tiêu chuẩn
kiểm thử đặt ra là thời gian phản hổi của các lần tìm kiếm < 2s. Trong lần kiểm
thử này ta sẽ kiểm tra ô tìm kiếm khóa học và ô tìm kiếm tin nhắn. Testcase được
mô tả trong file .xlsx

Nguyễn Tư Phong
Project: shoppe.vn
1. phương pháp kiểm thử: Equivalent class partitioning
Chức năng: Thay đổi hồ sơ
Chức năng bao gồm 4 trường thông tin: Tên, Email, Số điện thoại, Ngày
sinh.
Miền giá trị hợp lệ của các trường:

• Tên: Chuỗi khác rỗng từ 1-128 ký tự (F1).

• Email : là một chuỗi địa chỉ email có độ dài tối thiểu là 3, có biểu
thức chính quy dạng (E1): email_re = /^[a-zA-Z0-
9.!#$%&’*+/=?^_`{|}~-]+@[a-zA-Z0-9-]+(?:\.[a-zA-Z0-9-]+)*$/

• Số điện thoại: gồm một chuỗi ký tự số có độ dài 10, có biểu thức


chính quy dạng: phone_re = [0-9]{10} (S1)

+ Miền giá trị không hợp lệ của các trường:


• Tên : Chuỗi rỗng (F2) hoặc lớn hơn 128 ký tự (F3).

• Email : Khác với biểu thức chính quy (E2) hoặc rỗng (E3).

• Số điện thoại: chuỗi rỗng(S2) hoặc khác với biểu thức chính quy(S3).

+ Xây dựng test case cho Weak Robust Equivalence Class:

• Test 1: F2 & E1 & S1(Please enter your full name.)

• Test 2: F3 & E1 & S1(It should be between 1 and 128 characters.)

• Test 3: F1 & E2 & S1 (The email address you entered is not valid.)

• Test 4: F1 & E3 & S1 (The email address you entered is not valid.)

• Test 5: F2 & E1 & S2(Please enter your phone number.)

• Test 6: F2 & E1 & S3(The phone number you entered is not valid.)

• Test 7: F1 & E1 & S1 (Update successful!)


2. Phương pháp kiểm thử: Boundary Value Testing

Chức năng đăng ký tài khoản


• Số điện thoại: là thông tin số điện thoại, gồm một chuỗi ký tự số có
độ dài 10, có biểu thức chính quy dạng: [0-9]{10}

• Password: là một chuỗi ký tự biểu thị mật khẩu, có độ dài từ 4 đến


21.
Nếu thỏa mãn, sau khi nhấn đăng ký sẽ hiện lên thông báo order thành công,
ngược lại báo lỗi.
Chức năng đăng ký gồm có 2 trường: phoneNum, password.

Các miền giá trị hợp lệ của các trường này là:
P = {phoneNum: len(phoneNum) = 10}
Pass ={password: 4 ≤len(password)21}
Ta có các giá trị biên:
Pmin = Pmax = 10
Passmin = 4;Passmax = 21
Xây dựng test case cho Robust Boundary Value Testing:

phoneNum password

1 Pmin Pass

2 Pmin-1 Pass

3 Pmin+1 Pass

4 Pmax Pass

5 Pmax-1 Pass

6 Pmax+1 pass

7 P Passmin
8 P Passmin-1

9 P Passmin+1

10 P Passmax

11 P Passmax-1

12 P Passmax+1

Sau khi loại bỏ các trường hợp impossible ta có các testcase:


PhoneNum password

1 0123456789 password

2 012345678 password

3 01234567890 password

4 0123456789 pass

5 0123456789 pas

6 0123456789 passs

7 0123456789 Aaa…a{21}
8 0123456789 Aaa…a{22}

9 0123456789 Aaa…a{20}

Các expected output lần lượt là:

• Out1: thông báo đăng ký thành công

• Out2: Vui lòng khớp với định dạng được yêu cầu.

3. Phương pháp kiểm thử: Decision Table

Chức năng đăng nhập bằng tên đăng nhập


• C1. Username: một chuỗi các ký tự có độ dài từ 3 đến 11, ký tự có
thể là ASCII, non-ASCII, khoảng trắng.

• C2. Password: là một chuỗi ký tự biểu thị mật khẩu, có độ dài từ 4


đến 21.

• A1. Nếu tất cả các điều kiện trên thỏa mãn, sau khi nhấn button
submit sẽ hiện lên web shopee.vn

• A2. Nếu một trong 2 trường nhập sai hoặc cả 2, sau khi nhấn button
submit sẽ hiện lên thông báo warming

• A3. Nếu một trong 2 trường để trống, hệ thống thông báo "Please
fill out this field"

Bảng quyết định:

1 2 3 4 5 6 7 8 9
C1 T T T F F F I I I
C2 T F I T F I T F I
A1 X
A2 X X X
A3 X X X X X
Ta kết hợp chúng lại:

1 2 3,6,2009 4 5 7,8,2009
C1 T T - F F I
C2 T F I T F -
A1 X
A2 X X X
A3 X X
Tạo testcase:

Testcase Rule(s) Username Password Expected Output


1 1 testing 123456 Success
2 2 testing 12345 Warning
3 3,6,2009 testing Please fill out this field
4 4 1234566 Please fill out this field
5 5 téting 1234567 Warning!
6 7,8,2009 testingg 123456 Warning!

4. Phương pháp kiểm thử: Use case testing.

Chức năng chỉnh sửa giỏ hàng

Sử dụng giải thuật McCabe Basic Path để tạo testcase.


Số đường cần test: V (G) = e − n + 2 = 16 − 12 + 2 = 6
Activity graph chỉnh sửa giỏ hàng.
Các đường cần test:

1. 1-2-3
2. 1-2-4-5-6

3. 1-2-4-7-8-9

4. 1-2-4-7-10-11-12

5. 1-2-4-7-10-13-14-12
6. 1-2-4-7-10-13-15-16-12
5. Nonfunctional requirement
Yêu cầu phi chức năng: Giao diện phù hợp với nhiều kích thước màn
hình: Máy tính/Laptop (≥ 768px), và điện thoại(< 576px). Trình tự thực hiện:
1. Mở trang web trên trình duyệt Chrome
2. Nhấn "F12" để bật "Chrome DevTools"
3. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl + Shift + M" để mở "Device toolbar"
4. Trên thanh công cụ vừa hiện, lựa chọn các kích thước thiết bị khác
nhau trong mục
"dimensions" để kiểm tra giao diện tablet, điện thoại
Kết quả kiểm tra:

• Máy tính/Laptop – Passed

• Tablet - Passed
• Điện thoại – Passed

You might also like