Professional Documents
Culture Documents
Student Student ID
Ngô Nguyễn Quốc Thịnh 1814168
Nguyễn Hữu Kiệt 1812729
Nguyễn Tư Phong 1813528
0 1 None
9 10 None
Test- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS-
case (số ký tự cần nhập) 001- 001 001 001- 001 001- 001 001 001
001 - - 004 - 006 - - -
002 003 005 007 008 009
User-name 0 1 1 1 1 1 1 1 1
First Name 1 0 1 1 1 1 1 1 1
Last Name 1 1 0 1 1 1 1 1 1
Email address 1 1 1 0 1 1 1 1 1
Password 6 6 6 6 5 6 6 6 6
Repeat password 1 1 1 1 1 0 1 1 1
Phone number 10 10 10 10 10 10 9 10 10
Delivery Addresss 1 1 1 1 1 1 1 0 1
Expected Output Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Suc
cess
Nhóm: D1
- Ký tự số 0-9 Invalid
Nhóm: D2
RS-002-002 D1 Passed
“千本桜”
RS-002-003 D2 Fail
“123”
RS-002-004 D2 Fail
“!@#”
Nhóm: D1
- Ký tự số 0-9 Valid
Nhóm: D2
RS-002-007 D1 Fail
“千本桜千本桜
千本桜千本桜”
RS-002-008 D2 Passed
“1234567890”
RS-002-009 D1 Fail
“!@#$%^&*()”
Stub R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8
C1: Có ô nhập bị bỏ T F F F F F F F
trống
C4: Password và - - - T F F F F
Repeatpassword không
chính xác với nhau
Rule Count 1 1 1 1 1 1 1 1
A3: Impossible
Sơ đồ hoạt động:
Test-case trình bày ở file .xls
Testcase 001-003: Không nhập giá trị vào cả 2 ô tài khoản và mật khẩu
b) Equivalence class partitioning
a3: Impossible
- 003-001: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai tên đăng nhập
- 003-002: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai mật khẩu
3.1 kích thước phù hợp với các loại hiển thị
Testcase Name Precondition Test steps
Ứng dụng 1. Điều chỉnh kích thước màn
hiển thị hình mobie/tablet/laptop bằng
đúng công cụ của Chrome
Sử dụng trình
Test1 trên 2. Truy cập Trang chủ ứng dụng
duyệt Chrome
nhiều kích 3. Quan sát các phần tử giao diện
thước màn
hình
Ứng dụng 1. Sử dụng trình duyệt safari để
hiển thị đúng - sử dung trình truy cập Trang chủ ứng dụng.
Test2
trên nhiều duyệt safari
trình duyệt
Bảo mật
Môi trường kiểm thử: trình duyệt
Chrome. Test step cho từng test case:
Testcase Name Precondition Test steps
Người dùng chưa 1. Truy cập trang Đơn hàng
đăng nhập không Người dùng (Your Order)
NFSE-1 truy cập được các chưa đăng (Lặp lại với trang Giỏ hàng
trang đã nhập (Cart))
đăng nhập
Người dùng đã 1. Đăng xuất
dăng xuất không 2. Truy cập trang Đơn hàng
Người dùng đã
NFSE-2 truy cập được các (Your Order)
đăng nhập
trang đã (Lặp lại với trang Giỏ hàng
đăng nhập (Cart))
1. Bấm vào nút Login
2. Nhập thông tin đăng
Lỗi đăng nhập hiển nhậpgồm tên đăng nhập
Người dùng không tồn tại và mật khẩu
thị không phân biệt
NFSE-3 chưa đăng 3. Bấm nút Submit
giữa sai tên đăng
nhập (Lặp lại với thông tin đăng
nhập và mật khẩu
nhập là tên đăng nhập đúng
và mật
khẩu sai)
1. Bấm vào nút Login
Người dùng
Mật khẩu được che 2. Nhập mật khẩu vào ô
NFSE-4 chưa đăng
đi trong giao diện đăng
nhập
nhập
Part B
Trong bài tập lớn lần này, phần cá nhân tôi sẽ sử dụng ứng dụng Youtube để trình
bày.
a. Functional requirements
· Tìm kiếm video
· Bình luận video
b. Non-functional requirements
Theo tìm hiểu, Youtube không có giới hạn cho từ khóa tìm kiếm ở thanh
tìm kiếm. Nên ta chỉ có 1 biên là 1 ký tự.
INVALID TEST VALID TEST INVALID TEST
CASE (Min Value - 1) CASES (Min, Max) CASE (Max Value +
1)
0 1 None
· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a
Output: Passed
Searchbar 0 1 1000
Youtube cho phép tìm kiếm bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn
hình.
SB-002-002 D4 Passed
“千本桜”
SB-002-003 D2 Passed
“123”
SB-002-004 D3 Passed
“!@#”
c. Decision table
Rule Count 4 4 4 1 1 1 1
Bảng test-case
SB-003-006 15 “ ” Nothing
happened
Sơ đồ hoạt động
Test-case trình bày trong file .xls
Theo tìm hiểu, Youtube có giới hạn cho việc bình luận một video là 10000
ký tự.
0 1,9999 10000
· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a
Output: Passed
· Test-case 3: Nhập một ký tự có độ dài 9999 ký tự
Output: Passed
Youtube cho phép bình luận bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn hình.
CM-002-002 D4 Passed
“千本桜”
CM-002-003 D2 Passed
“123”
CM-002-004 D3 Passed
“!@#”
c. Decision table
Stub R R2 R3 R4
1
Rule Count 1 1 1 1
Bảng test-case
d. Use-case testing
Sơ đồ hoạt động
Đối với một nền tảng chia sẻ video lớn như Youtube thì việc tải video rất được
quan trọng và kích thước video tải lên phải có giới hạn dung lượng lớn nhưng
cũng đồng thời nằm trong một giới hạn được cho phép. Ở đây, ta sẽ có một số
test case đơn giản, chi tiết được trình bày trong file .xls
Test Name
case
* Functional
* Non-functional
- Thời gian phản hồi của chức năng tìm kiếm khoá học và tìm kiếm tin nhắn
Sinh test cho ô tìm kiếm khóa học trong trang cá nhân
Sinh testcase cho ô tìm kiếm khóa học của trang cá nhân
Testcase 002-001: Nhập vào 1 chuỗi các khoảng trắng
c) Decision table
Rule count 4 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1
a3: Impossible x x x x x x x
d) Usecase testing
Sinh testcase cho ô tiêu đề tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học
Sinh testcase cho ô nhập tin nhắn tính năng đăng điễn đàn của môn học
Testcase 002-001: Không nhập gì vào ô tin nhắn
Testcase 002-002: Nhập 2000 chữ a
Decision table
Decision table của tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học
a3: Impossible
- 003-001: User nhập đủ thông tin nhưng sai định dạng thông tin
- 003-003: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và chọn nhóm đăng diễn
đàn
- 003-004: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và không chọn nhóm đăng
diễn đàn
Usecase testing
Ta cần kiểm tra thời gian phản hồi đối với các chức năng tìm kiếm. Tiêu chuẩn
kiểm thử đặt ra là thời gian phản hổi của các lần tìm kiếm < 2s. Trong lần kiểm
thử này ta sẽ kiểm tra ô tìm kiếm khóa học và ô tìm kiếm tin nhắn. Testcase được
mô tả trong file .xlsx
Nguyễn Tư Phong
Project: shoppe.vn
1. phương pháp kiểm thử: Equivalent class partitioning
Chức năng: Thay đổi hồ sơ
Chức năng bao gồm 4 trường thông tin: Tên, Email, Số điện thoại, Ngày
sinh.
Miền giá trị hợp lệ của các trường:
• Email : là một chuỗi địa chỉ email có độ dài tối thiểu là 3, có biểu
thức chính quy dạng (E1): email_re = /^[a-zA-Z0-
9.!#$%&’*+/=?^_`{|}~-]+@[a-zA-Z0-9-]+(?:\.[a-zA-Z0-9-]+)*$/
• Email : Khác với biểu thức chính quy (E2) hoặc rỗng (E3).
• Số điện thoại: chuỗi rỗng(S2) hoặc khác với biểu thức chính quy(S3).
• Test 3: F1 & E2 & S1 (The email address you entered is not valid.)
• Test 4: F1 & E3 & S1 (The email address you entered is not valid.)
• Test 6: F2 & E1 & S3(The phone number you entered is not valid.)
Các miền giá trị hợp lệ của các trường này là:
P = {phoneNum: len(phoneNum) = 10}
Pass ={password: 4 ≤len(password)21}
Ta có các giá trị biên:
Pmin = Pmax = 10
Passmin = 4;Passmax = 21
Xây dựng test case cho Robust Boundary Value Testing:
phoneNum password
1 Pmin Pass
2 Pmin-1 Pass
3 Pmin+1 Pass
4 Pmax Pass
5 Pmax-1 Pass
6 Pmax+1 pass
7 P Passmin
8 P Passmin-1
9 P Passmin+1
10 P Passmax
11 P Passmax-1
12 P Passmax+1
1 0123456789 password
2 012345678 password
3 01234567890 password
4 0123456789 pass
5 0123456789 pas
6 0123456789 passs
7 0123456789 Aaa…a{21}
8 0123456789 Aaa…a{22}
9 0123456789 Aaa…a{20}
• Out2: Vui lòng khớp với định dạng được yêu cầu.
• A1. Nếu tất cả các điều kiện trên thỏa mãn, sau khi nhấn button
submit sẽ hiện lên web shopee.vn
• A2. Nếu một trong 2 trường nhập sai hoặc cả 2, sau khi nhấn button
submit sẽ hiện lên thông báo warming
• A3. Nếu một trong 2 trường để trống, hệ thống thông báo "Please
fill out this field"
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C1 T T T F F F I I I
C2 T F I T F I T F I
A1 X
A2 X X X
A3 X X X X X
Ta kết hợp chúng lại:
1 2 3,6,2009 4 5 7,8,2009
C1 T T - F F I
C2 T F I T F -
A1 X
A2 X X X
A3 X X
Tạo testcase:
1. 1-2-3
2. 1-2-4-5-6
3. 1-2-4-7-8-9
4. 1-2-4-7-10-11-12
5. 1-2-4-7-10-13-14-12
6. 1-2-4-7-10-13-15-16-12
5. Nonfunctional requirement
Yêu cầu phi chức năng: Giao diện phù hợp với nhiều kích thước màn
hình: Máy tính/Laptop (≥ 768px), và điện thoại(< 576px). Trình tự thực hiện:
1. Mở trang web trên trình duyệt Chrome
2. Nhấn "F12" để bật "Chrome DevTools"
3. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl + Shift + M" để mở "Device toolbar"
4. Trên thanh công cụ vừa hiện, lựa chọn các kích thước thiết bị khác
nhau trong mục
"dimensions" để kiểm tra giao diện tablet, điện thoại
Kết quả kiểm tra:
• Tablet - Passed
• Điện thoại – Passed