Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3. What Is Money
Chapter 3. What Is Money
Qn)
Chapter 3.
What is money?
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 1
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)
A. kho giá trị. B. đơn vị của tài khoản. C. tiêu chuẩn trả dần. D. phương tiện trao đổi.
2) Nếu đậu phộng đóng vai trò như một phương tiện trao đổi, một đơn vị đo lường và một kho lưu trữ giá trị, thì đậu
phộng là
A. tiền gửi ngân hàng. B. dự trữ. C. tiền. D. vốn cho vay.
3) ________ là thời gian và nguồn lực dành để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
A. Chi phí thương lượng. B. Chi phí giao dịch.
C. Hợp đồng chi phí. D. Chi phí hàng đổi hàng.
4) So với nền kinh tế sử dụng phương tiện trao đổi, trong nền kinh tế thị trường
A. chi phí giao dịch cao hơn. B. chi phí giao dịch thấp hơn.
C. chi phí thanh khoản cao hơn. D. chi phí thanh khoản thấp hơn.
5) Khi so sánh với hệ thống trao đổi dựa vào tiền, nhược điểm của hệ thống trao đổi bao gồm:
A. yêu cầu của sự trùng hợp kép của mong muốn.
B. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
C. giảm chi phí trao đổi cho những người sẽ chuyên môn hóa.
D. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
6) Việc chuyển đổi nền kinh tế hàng đổi sang nền kinh tế sử dụng tiền
A. tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
C. tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
7) Câu nào sau đây giải thích tốt nhất việc sử dụng tiền trong nền kinh tế làm tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì không tốn chi phí sản xuất.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó làm giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
8) Khi các nhà kinh tế học nói rằng tiền thúc đẩy ________, họ có nghĩa là tiền khuyến khích chuyên môn hóa và phân
công lao động.
A. thương lượng B. hợp đồng C. hiệu quả D. sự tham lam
9) Tiền làm ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên môn hóa những gì họ làm tốt nhất.
A. giảm B. tăng C. phát sinh D. loại bỏ
10) Để một hàng hóa hoạt động hiệu quả như tiền thì nó phải
A. được tiêu chuẩn hóa dễ dàng, giúp dễ dàng xác định giá trị của nó.
B. khó thay đổi.
C. xấu đi nhanh chóng để nguồn cung của nó không trở nên quá lớn.
D. khó mang theo.
11) Tất cả những điều sau đây là tiêu chí cần thiết để hàng hóa hoạt động như tiền ngoại trừ
A. nó phải giảm giá trị nhanh chóng. B. nó phải chia hết.
C. nó phải dễ mang theo. D. nó phải được chấp nhận rộng rãi.
12) Dù xã hội sử dụng tiền như thế nào, thì đặc điểm phân biệt là nó phải
A. hoàn toàn bằng chứng lạm phát.
B. thường được chấp nhận khi thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ hoặc để trả nợ.
C. chứa vàng.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
13) Tất cả, trừ các xã hội nguyên thủy nhất sử dụng tiền như một phương tiện trao đổi, ngụ ý rằng
A. sử dụng tiền có hiệu quả kinh tế.
B. trao đổi hàng đổi hàng có hiệu quả kinh tế.
C. trao đổi hàng đổi hàng không thể hoạt động bên ngoài gia đình.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
14) Kevin mua vé buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ của anh ấy là một ví dụ về chức năng ________ của tiền
A. phương tiện trao đổi B. đơn vị đo lường C. kho giá trị D. chuyên môn hóa
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 2
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)
15) Khi giá tiền được sử dụng để tạo điều kiện so sánh giá trị, tiền được cho là có chức năng
A. đơn vị đo lường. B. phương tiện trao đổi. C. kho giá trị. D.Thanh toán.
16) Một vấn đề với trao đổi hàng đổi hàng khi có nhiều hàng hóa là trong hệ thống hàng đổi hàng
A. chi phí giao dịch được giảm thiểu. B. tồn tại nhiều mức giá cho mỗi hàng hóa.
C. chỉ có một kho giá trị duy nhất. D. trao đổi dịch vụ là không thể.
17) Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá cả trong nền kinh tế có N hàng hóa là
A. [N.(N - 1)] / 2. B. N.(N / 2). C. 2N. D. N/(N / 2) - 1.
18) Nếu có 5 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, người ta cần biết 10 giá để trao đổi cái này tốt cho cái khác. Tuy
nhiên, nếu có 10 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì một hàng hóa cần phải biết ________ giá để đổi hàng hóa
này lấy hàng hóa khác.
A. 20 B. 25 C. 30 D. 45
19) Nếu có 4 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta cần biết ________ giá để đổi cái tốt lấy cái khác.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
20) Bởi vì nó là một đơn vị của tài khoản, tiền
A. làm tăng chi phí giao dịch. B. giảm số lượng giá cần phải tính toán.
C. không thu được lãi. D. không khuyến khích chuyên môn hóa.
21) Dennis thông báo rằng áo khoác được bán với giá 99 đô la. Trong trường hợp này, tiền đang hoạt động như một
________.
A. phương tiện trao đổi B. đơn vị đo lường C. kho giá trị D. thanh toán
22) Là nơi lưu trữ giá trị, tiền bạc
A. không thu lãi. B. không thể là tài sản lâu bền.
C. phải là tiền tệ. D. là một cách tiết kiệm cho những lần mua sau.
23) Patrick đặt tiền lẻ trong túi của mình vào ngân hàng tiết kiệm trên bàn làm việc vào mỗi buổi tối. Bằng hành động
của mình, Patrick chỉ ra rằng anh ấy tin rằng tiền là
A. phương tiện trao đổi. B. đơn vị của tài khoản.
C. kho giá trị. D. đơn vị của chuyên môn hóa.
24) ________ là mức độ dễ dàng và nhanh chóng tương đối mà một tài sản có thể được chuyển đổi thành một phương
tiện trao đổi.
A. Hiệu quả B. Tính thanh khoản C. Giảm phát D. Chuyên môn hóa
25) Chi phí giao dịch tăng khi bán một tài sản làm cho tài sản đó
A. giá trị hơn. B. thanh khoản hơn. C. ít thanh khoản hơn. D. giống tiền hơn.
26) Vì nó không phải được chuyển đổi thành bất kỳ thứ gì khác để mua hàng, ________ là tài sản có tính thanh khoản
cao nhất.
A. Tiền B. cổ phiếu C. tác phẩm nghệ thuật D. vàng
27) Trong số các tài sản sau đây, tài sản có tính thanh khoản thấp nhất là
A. cổ phiếu. B. séc du lịch. C. kiểm tra tiền gửi. D. một ngôi nhà.
28) Xếp hạng tài sản từ thanh khoản cao nhất đến ít thanh khoản nhất, thứ tự đúng là
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền tệ. B. tiền tệ; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. tiền tệ; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm. D. ngôi nhà; trái phiếu tiết kiệm; tiền tệ.
29) Mọi người giữ tiền ngay cả trong thời kỳ lạm phát khi các tài sản khác được chứng minh là tốt hơn cửa hàng giá
trị. Điều này có thể được giải thích bởi thực tế là tiền
A. cực kỳ thanh khoản. B. hàng hóa duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. thứ duy nhất được chấp nhận trong trao đổi kinh tế. D. được hỗ trợ bởi vàng.
30) Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng gấp đôi. B. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
C. tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần. D. giảm 50%
31) Mức giá giảm
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền. B. có ảnh hưởng không chắc chắn đến giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền. D. làm giảm giá trị của tiền.
32) Siêu lạm phát là
A. thời kỳ lạm phát cực đoan thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 3
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 4
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 5
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)
9) Nội dung nào sau đây không có trong thước đo tiền M1 nhưng được tính vào đơn vị tiền tệ M2
thước đo của tiền?
A. Tiền tệ B. Séc du lịch
C. Tiền gửi không kỳ hạn D. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ
10) Vật nào sau đây gồm cả M1 và M2?
A. Tiền tệ B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ D. Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ
11) Nội dung nào sau đây không được bao gồm trong tổng tiền tệ M2?
A. Tiền tệ B. Trái phiếu tiết kiệm C. Séc du lịch D. Kiểm tra tiền gửi
12) Vật nào sau đây có trong M2 nhưng không có trong M1?
A. Tài khoản NOW B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền tệ D. Cổ phiếu quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ (bán lẻ)
13) Trong số sau đây, lớn nhất là
A. tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ. B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1. D. M2.
14) Nếu một cá nhân đổi trái phiếu tiết kiệm của Hoa Kỳ lấy tiền tệ
A. M1 giữ nguyên và M2 giảm. B. M1 tăng và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 không đổi. D. M1 không đổi và M2 không đổi.
15) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ sang tiền gửi không kỳ hạn tài khoản,
A. M1 tăng và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
16) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán sang tiền gửi tài khoản thị trường tiền tệ
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
17) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ ,
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
18) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tiền tệ sang tài khoản tiền gửi không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 không đổi.
19) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ sang tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
20) Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ là chứng chỉ tiền gửi có mệnh giá nhỏ hơn hơn ________.
A. 1.000 đô la B. 10.000 đô la C. 100.000 đô la D. 1.000.000 đô la
21) Câu nào sau đây mô tả chính xác hai thước đo cung tiền?
A. Hai biện pháp này không di chuyển cùng nhau nên các nhà hoạch định chính sách không thể sử dụng chúng thay thế
cho nhau .
B. Hai biện pháp vận động song song chặt chẽ với nhau, thậm chí trên cơ sở tháng này sang tháng khác .
C. Các chuyển động ngắn hạn trong cung tiền là cực kỳ đáng tin cậy.
D. M2 là thước đo hẹp nhất mà Fed báo cáo.
23) Tại sao hầu hết đô la Mỹ được giữ bên ngoài Hoa Kỳ?
Trả lời: Lo ngại về lạm phát cao làm xói mòn giá trị đồng tiền của họ khiến nhiều người ở nước ngoài để giữ đô la Mỹ
như một hàng rào chống lại rủi ro lạm phát.
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 6