You are on page 1of 6

Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.

Qn)

Chapter 3.
What is money?

3.1 Ý nghĩa của tiền


1) Đối với một nhà kinh tế học, ________ là bất kỳ thứ gì thường được chấp nhận trong thanh toán cho hàng hóa và dịch
vụ hoặc trong việc trả nợ.
A. sự giàu có B. thu nhập C. tiền D. tín dụng
2) Tiền là
A. bất kỳ điều gì thường được chấp nhận trong thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả nợ.
B. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
C. tổng tập hợp các phần tài sản là một kho giá trị.
D. luôn dựa trên kim loại quý như vàng hoặc bạc.
3) Tiền tệ bao gồm
A. tiền giấy và tiền kim loại. B. tiền giấy, tiền xu và séc.
C. tiền giấy và séc. D. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
4) Ngay cả các nhà kinh tế học cũng không có định nghĩa chính xác, duy nhất về tiền vì
A. thống kê cung tiền là bí mật nhà nước.
B. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các biện pháp khác nhau về cung tiền.
C. tính thanh khoản hoặc tính thanh khoản của tài sản là một vấn đề về mức độ.
D. các nhà kinh tế học thấy sự bất đồng thú vị và từ chối đồng ý vì lý do ý thức hệ.
5) Tổng bộ các phần tài sản dùng để lưu trữ giá trị là con người
A. của cải. B. thu nhập. C. tiền. D. tín dụng.
6) Ngôi nhà của một người là một phần của cô ấy
A. Tiền. B. thu nhập. C. nợ phải trả. D. của cải.
7) ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng số phần tài sản để lưu trữ giá trị.
A. Tiền; thu nhập B. Của cải; thu nhập C. Thu nhập; tiền bạc D. Tiền; sự giàu có
8) ________ là dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
A. Thu nhập B. Tiền C. Của cải D. Tiền tệ
9) Mức lương hàng năm của một cá nhân là cô ấy
A. tiền. B. thu nhập. C. của cải. D. nợ phải trả.
10) Khi nói rằng tiền là một biến chứng khoán, nghĩa là
A. số lượng tiền được đo tại một thời điểm nhất định. B. chúng ta phải gắn một khoảng thời gian vào thước đo.
C. nó được bán trên thị trường vốn cổ phần. D. tiền không bao giờ mất sức mua.
11) Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền là dòng chảy và thu nhập là chứng khoán.
B. tiền là chứng khoán và thu nhập là dòng chảy.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều là cổ phiếu.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều là dòng chảy.
12) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền và thu nhập là các biến dòng chảy. B. Tiền là một biến dòng.
C. Thu nhập là một biến lưu chuyển. D. Tiền và thu nhập là các biến chứng khoán.
13) Câu nào sau đây sử dụng định nghĩa của các nhà kinh tế về tiền?
A. Tôi dự định kiếm được nhiều tiền trong mùa hè.
B. Betsy giàu có nên anh ta có rất nhiều tiền.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay.
D. Công việc với Công ty Mới đã cho tôi cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn.

3.2 Chức năng của tiền


1) Trong ba chức năng của tiền, chức năng phân biệt tiền với các tài sản khác là chức năng của nó như

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 1
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)

A. kho giá trị. B. đơn vị của tài khoản. C. tiêu chuẩn trả dần. D. phương tiện trao đổi.
2) Nếu đậu phộng đóng vai trò như một phương tiện trao đổi, một đơn vị đo lường và một kho lưu trữ giá trị, thì đậu
phộng là
A. tiền gửi ngân hàng. B. dự trữ. C. tiền. D. vốn cho vay.
3) ________ là thời gian và nguồn lực dành để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
A. Chi phí thương lượng. B. Chi phí giao dịch.
C. Hợp đồng chi phí. D. Chi phí hàng đổi hàng.
4) So với nền kinh tế sử dụng phương tiện trao đổi, trong nền kinh tế thị trường
A. chi phí giao dịch cao hơn. B. chi phí giao dịch thấp hơn.
C. chi phí thanh khoản cao hơn. D. chi phí thanh khoản thấp hơn.
5) Khi so sánh với hệ thống trao đổi dựa vào tiền, nhược điểm của hệ thống trao đổi bao gồm:
A. yêu cầu của sự trùng hợp kép của mong muốn.
B. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
C. giảm chi phí trao đổi cho những người sẽ chuyên môn hóa.
D. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
6) Việc chuyển đổi nền kinh tế hàng đổi sang nền kinh tế sử dụng tiền
A. tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
C. tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
7) Câu nào sau đây giải thích tốt nhất việc sử dụng tiền trong nền kinh tế làm tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì không tốn chi phí sản xuất.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó làm giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
8) Khi các nhà kinh tế học nói rằng tiền thúc đẩy ________, họ có nghĩa là tiền khuyến khích chuyên môn hóa và phân
công lao động.
A. thương lượng B. hợp đồng C. hiệu quả D. sự tham lam
9) Tiền làm ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên môn hóa những gì họ làm tốt nhất.
A. giảm B. tăng C. phát sinh D. loại bỏ
10) Để một hàng hóa hoạt động hiệu quả như tiền thì nó phải
A. được tiêu chuẩn hóa dễ dàng, giúp dễ dàng xác định giá trị của nó.
B. khó thay đổi.
C. xấu đi nhanh chóng để nguồn cung của nó không trở nên quá lớn.
D. khó mang theo.
11) Tất cả những điều sau đây là tiêu chí cần thiết để hàng hóa hoạt động như tiền ngoại trừ
A. nó phải giảm giá trị nhanh chóng. B. nó phải chia hết.
C. nó phải dễ mang theo. D. nó phải được chấp nhận rộng rãi.
12) Dù xã hội sử dụng tiền như thế nào, thì đặc điểm phân biệt là nó phải
A. hoàn toàn bằng chứng lạm phát.
B. thường được chấp nhận khi thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ hoặc để trả nợ.
C. chứa vàng.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
13) Tất cả, trừ các xã hội nguyên thủy nhất sử dụng tiền như một phương tiện trao đổi, ngụ ý rằng
A. sử dụng tiền có hiệu quả kinh tế.
B. trao đổi hàng đổi hàng có hiệu quả kinh tế.
C. trao đổi hàng đổi hàng không thể hoạt động bên ngoài gia đình.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
14) Kevin mua vé buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ của anh ấy là một ví dụ về chức năng ________ của tiền
A. phương tiện trao đổi B. đơn vị đo lường C. kho giá trị D. chuyên môn hóa

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 2
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)

15) Khi giá tiền được sử dụng để tạo điều kiện so sánh giá trị, tiền được cho là có chức năng
A. đơn vị đo lường. B. phương tiện trao đổi. C. kho giá trị. D.Thanh toán.
16) Một vấn đề với trao đổi hàng đổi hàng khi có nhiều hàng hóa là trong hệ thống hàng đổi hàng
A. chi phí giao dịch được giảm thiểu. B. tồn tại nhiều mức giá cho mỗi hàng hóa.
C. chỉ có một kho giá trị duy nhất. D. trao đổi dịch vụ là không thể.
17) Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá cả trong nền kinh tế có N hàng hóa là
A. [N.(N - 1)] / 2. B. N.(N / 2). C. 2N. D. N/(N / 2) - 1.
18) Nếu có 5 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, người ta cần biết 10 giá để trao đổi cái này tốt cho cái khác. Tuy
nhiên, nếu có 10 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì một hàng hóa cần phải biết ________ giá để đổi hàng hóa
này lấy hàng hóa khác.
A. 20 B. 25 C. 30 D. 45
19) Nếu có 4 hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta cần biết ________ giá để đổi cái tốt lấy cái khác.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
20) Bởi vì nó là một đơn vị của tài khoản, tiền
A. làm tăng chi phí giao dịch. B. giảm số lượng giá cần phải tính toán.
C. không thu được lãi. D. không khuyến khích chuyên môn hóa.
21) Dennis thông báo rằng áo khoác được bán với giá 99 đô la. Trong trường hợp này, tiền đang hoạt động như một
________.
A. phương tiện trao đổi B. đơn vị đo lường C. kho giá trị D. thanh toán
22) Là nơi lưu trữ giá trị, tiền bạc
A. không thu lãi. B. không thể là tài sản lâu bền.
C. phải là tiền tệ. D. là một cách tiết kiệm cho những lần mua sau.
23) Patrick đặt tiền lẻ trong túi của mình vào ngân hàng tiết kiệm trên bàn làm việc vào mỗi buổi tối. Bằng hành động
của mình, Patrick chỉ ra rằng anh ấy tin rằng tiền là
A. phương tiện trao đổi. B. đơn vị của tài khoản.
C. kho giá trị. D. đơn vị của chuyên môn hóa.
24) ________ là mức độ dễ dàng và nhanh chóng tương đối mà một tài sản có thể được chuyển đổi thành một phương
tiện trao đổi.
A. Hiệu quả B. Tính thanh khoản C. Giảm phát D. Chuyên môn hóa
25) Chi phí giao dịch tăng khi bán một tài sản làm cho tài sản đó
A. giá trị hơn. B. thanh khoản hơn. C. ít thanh khoản hơn. D. giống tiền hơn.
26) Vì nó không phải được chuyển đổi thành bất kỳ thứ gì khác để mua hàng, ________ là tài sản có tính thanh khoản
cao nhất.
A. Tiền B. cổ phiếu C. tác phẩm nghệ thuật D. vàng
27) Trong số các tài sản sau đây, tài sản có tính thanh khoản thấp nhất là
A. cổ phiếu. B. séc du lịch. C. kiểm tra tiền gửi. D. một ngôi nhà.
28) Xếp hạng tài sản từ thanh khoản cao nhất đến ít thanh khoản nhất, thứ tự đúng là
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền tệ. B. tiền tệ; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. tiền tệ; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm. D. ngôi nhà; trái phiếu tiết kiệm; tiền tệ.
29) Mọi người giữ tiền ngay cả trong thời kỳ lạm phát khi các tài sản khác được chứng minh là tốt hơn cửa hàng giá
trị. Điều này có thể được giải thích bởi thực tế là tiền
A. cực kỳ thanh khoản. B. hàng hóa duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. thứ duy nhất được chấp nhận trong trao đổi kinh tế. D. được hỗ trợ bởi vàng.
30) Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng gấp đôi. B. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
C. tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần. D. giảm 50%
31) Mức giá giảm
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền. B. có ảnh hưởng không chắc chắn đến giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền. D. làm giảm giá trị của tiền.
32) Siêu lạm phát là
A. thời kỳ lạm phát cực đoan thường lớn hơn 50% mỗi tháng.

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 3
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)

B. thời kỳ lo lắng do giá cả tăng cao.


C. sản lượng tăng do giá cao hơn.
D. không thể ngày nay vì các quy định chặt chẽ hơn.
33) Trong thời kỳ siêu lạm phát,
A. giá trị của tiền tăng lên nhanh chóng.
B. tiền không còn hoạt động như một kho lưu trữ giá trị tốt và mọi người có thể dùng đến phương thức trao đổi trên
quy mô lớn hơn nhiều.
C. những người tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá cả tăng lên.
D. giá trị của tiền vẫn cố định ở mức giá; nghĩa là, nếu giá cả tăng gấp đôi thì giá trị của tiền cũng vậy.

3.3 Sự phát triển của Hệ thống Thanh toán


1) Hệ thống thanh toán là
A. phương thức thực hiện các giao dịch trong nền kinh tế.
B. được sử dụng bởi các quan chức công đoàn để đặt giới hạn tiền lương.
C. một phương pháp thưởng hợp đồng bất hợp pháp.
D. được người sử dụng lao động của bạn sử dụng để xác định mức tăng lương.
2) Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hàng đổi hàng sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng đi trước việc sử dụng tiền giấy.
B. chi phí giao dịch tăng lên.
C. số lượng giá cả cần được tính toán tăng lên khá nhiều.
D. chuyên môn hóa giảm dần.
5) Khi tiền giấy được các chính phủ ra lệnh đấu thầu hợp pháp, về mặt pháp lý, nó phải là ________.
A. tiền giấy được hỗ trợ bởi vàng
B. kim loại quý như vàng hoặc bạc
C. được chấp nhận thanh toán cho các khoản nợ
D. chuyển đổi thành thanh toán điện tử
7) So với séc, tiền giấy và tiền xu có những nhược điểm lớn mà chúng
A. dễ bị đánh cắp. B. rất khó làm giả.
C. không phải là tài sản có tính thanh khoản cao nhất. D. phải được hỗ trợ bằng vàng.
8) Việc đưa séc vào hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Một ưu điểm khác của séc
A. họ cung cấp biên lai thuận tiện cho việc mua hàng.
B. chúng không bao giờ có thể bị đánh cắp.
C. chúng được chấp nhận rộng rãi hơn tiền tệ.
D. số tiền từ séc đã ký gửi có thể sử dụng ngay lập tức.
9) Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ hàng đổi hàng sang kim loại quý, sau đó đến tiền định danh, rồi kiểm tra tốt
nhất có thể được hiểu là hệ quả của
A. các quy định của chính phủ được thiết kế để nâng cao hiệu quả của hệ thống thanh toán.
B. các quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy sự an toàn của hệ thống thanh toán.
C. những cải tiến làm giảm chi phí trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
D. cạnh tranh giữa các hãng để khách hàng mua sản phẩm của họ dễ dàng hơn.
10) So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán dựa trên séc có nhược điểm chính đó
A. kiểm tra ít tốn kém hơn để xử lý.
B. séc mất nhiều thời gian hơn để xử lý, có nghĩa là có thể mất vài ngày trước khi người gửi tiền có thể nhận được tiền
mặt của mình.
C. gian lận có thể khó thực hiện hơn khi loại bỏ biên lai bằng giấy.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
11) Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Hàng đổi hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, chuyển tiền điện tử
B. Hàng đổi hàng, tiền kim loại quý, séc, tiền giấy, chuyển tiền điện tử
C. Hàng đổi hàng, séc, tiền giấy, tiền kim loại quý, chuyển tiền điện tử

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 4
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)

D. Hàng đổi hàng, séc, tiền giấy, chuyển tiền điện tử


12) Trong hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện đại là việc sử dụng ngày càng tăng
nhanh chóng của
A. séc và giảm sử dụng tiền tệ. B. chuyển tiền điện tử.
C. tiền hàng hóa. D. tiền định danh.
13) Hình thức nào sau đây không phải là một dạng tiền điện tử?
A. thẻ ghi nợ B. thẻ tín dụng
C. thẻ giá trị được lưu trữ D. thẻ thông minh
15) Hệ thống thanh toán điện tử không thay thế hoàn toàn hệ thống thanh toán giấy vì tất cả các lý do sau đây ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền là cần thiết để thiết lập hệ thống. B. mối quan tâm về an ninh.
C. các mối quan tâm về quyền riêng tư. D. chi phí vận chuyển.
16) Giải thích sự phát triển của tiền tệ
A. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
B. tiền hàng hóa, bởi vì nó được đánh giá cao hơn, có xu hướng loại bỏ tiền giấy.
C. các hình thức tiền mới phát triển để giảm chi phí giao dịch.
D. tiền giấy luôn được hỗ trợ bằng vàng và do đó được ưa chuộng hơn séc.
17) Những yếu tố nào đã làm chậm sự chuyển động đến một hệ thống nơi tất cả các khoản thanh toán được thực hiện điện
tử?
Trả lời: Thiết bị cần thiết để thiết lập hệ thống đắt tiền, bảo mật thông tin và các mối quan tâm về quyền riêng tư là những
vấn đề cần được giải quyết trước khi hệ thống thanh toán điện tử được chấp nhận rộng rãi.

3.4 Đo lường tiền


1) Đổi mới tài chính gần đây làm cho Cục Dự trữ Liên bang có công việc điều hành chính sách tiền tệ
A. dễ dàng hơn, vì Fed hiện biết điều gì nên xem xét tiền.
B. khó khăn hơn, vì Fed hiện biết những gì để xem xét tiền.
C. dễ dàng hơn, vì Fed không còn biết coi tiền là gì.
D. khó khăn hơn, vì Fed không còn biết coi tiền là gì.
2) Việc xác định tiền trở nên khó khăn _______ khi tốc độ đổi mới tài chính ________.
A. ít hơn; nhanh chóng B. hơn; nhanh chóng C. hơn; chậm lại D. hơn; dừng lại
3) Tổng hợp tiền tệ là
A. các thước đo cung tiền do Cục Dự trữ Liên bang báo cáo.
B. thước đo sự giàu có của các cá nhân.
C. không bao giờ được định nghĩa lại vì ʺmoneyʺ không bao giờ thay đổi.
D. do Bộ Ngân khố báo cáo hàng năm.
4) ________ là tổng tiền tệ hẹp nhất mà Fed báo cáo.
A. M0 B. M1 C. M2 D. M3
5) Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy và tiền xu được giữ bằng ________.
A. hầm ngân hàng B. Máy ATM
C. bàn tay của công chúng, phi ngân hàng D. ngân hàng trung ương
6) Các thành phần của cung tiền Mỹ M1 là cầu và tiền gửi có thể kiểm tra cộng với
A. tiền tệ.
B. tiền tệ cộng với tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền tệ cộng với séc du lịch.
D. tiền tệ cộng với séc du lịch cộng với tiền gửi thị trường tiền tệ.
7) Thước đo tiền tệ M1 bao gồm
A. tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ. B. séc du lịch.
C. tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ. D. thị trường tiền tệ cổ phiếu quỹ tương hỗ.
8) Giá trị nào sau đây không thuộc số đo của M1?
A. Tài khoản NOW. B. Tiền gửi không kỳ hạn.
C. Tiền tệ. D. Tiền gửi tiết kiệm.

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 5
Chapter 3. What is money? (translated by Ng.V.Qn)

9) Nội dung nào sau đây không có trong thước đo tiền M1 nhưng được tính vào đơn vị tiền tệ M2
thước đo của tiền?
A. Tiền tệ B. Séc du lịch
C. Tiền gửi không kỳ hạn D. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ
10) Vật nào sau đây gồm cả M1 và M2?
A. Tiền tệ B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ D. Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ
11) Nội dung nào sau đây không được bao gồm trong tổng tiền tệ M2?
A. Tiền tệ B. Trái phiếu tiết kiệm C. Séc du lịch D. Kiểm tra tiền gửi
12) Vật nào sau đây có trong M2 nhưng không có trong M1?
A. Tài khoản NOW B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền tệ D. Cổ phiếu quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ (bán lẻ)
13) Trong số sau đây, lớn nhất là
A. tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ. B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1. D. M2.
14) Nếu một cá nhân đổi trái phiếu tiết kiệm của Hoa Kỳ lấy tiền tệ
A. M1 giữ nguyên và M2 giảm. B. M1 tăng và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 không đổi. D. M1 không đổi và M2 không đổi.
15) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ sang tiền gửi không kỳ hạn tài khoản,
A. M1 tăng và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
16) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán sang tiền gửi tài khoản thị trường tiền tệ
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
17) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ ,
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
18) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tiền tệ sang tài khoản tiền gửi không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 không đổi.
19) Nếu một cá nhân chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ sang tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 không đổi. B. M1 giữ nguyên và M2 tăng.
C. M1 không đổi và M2 không đổi. D. M1 tăng và M2 giảm.
20) Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ là chứng chỉ tiền gửi có mệnh giá nhỏ hơn hơn ________.
A. 1.000 đô la B. 10.000 đô la C. 100.000 đô la D. 1.000.000 đô la
21) Câu nào sau đây mô tả chính xác hai thước đo cung tiền?
A. Hai biện pháp này không di chuyển cùng nhau nên các nhà hoạch định chính sách không thể sử dụng chúng thay thế
cho nhau .
B. Hai biện pháp vận động song song chặt chẽ với nhau, thậm chí trên cơ sở tháng này sang tháng khác .
C. Các chuyển động ngắn hạn trong cung tiền là cực kỳ đáng tin cậy.
D. M2 là thước đo hẹp nhất mà Fed báo cáo.
23) Tại sao hầu hết đô la Mỹ được giữ bên ngoài Hoa Kỳ?
Trả lời: Lo ngại về lạm phát cao làm xói mòn giá trị đồng tiền của họ khiến nhiều người ở nước ngoài để giữ đô la Mỹ
như một hàng rào chống lại rủi ro lạm phát.

Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 6

You might also like