Professional Documents
Culture Documents
MẪU LẬP CHỮ T VÀ BẢNG CÂN ĐỐI PS
MẪU LẬP CHỮ T VÀ BẢNG CÂN ĐỐI PS
đến quy mô TS và NV
của doanh nghiệp.
Đv: Triệu
1. Bán hàng với giá bán 1.000tr giá chưa có thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán 120tr, thu ngay
bằng tiền mặt.
a. BT1: Gía vốn
Nợ TK 632: 120tr
Có TK 156: 120tr
b. BT2: Doanh thu
Nợ TK 111: 1.100tr
Có TK 511: 1.000tr
Có TK 3331: 100tr
2. Thu được các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 20tr
Nợ TK 111: 20
Có TK 131: 20
3. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 60tr.
Nợ TK 331: 60
Có TK 341: 60
4. Bán hàng giá bán 70tr chưa thuế GTGT 10%, giá vốn 50tr, chưa thu tiền của KH.
BT1: Gía vốn
Nợ TK 632: 50tr
Có TK 156: 50tr
BT2: Doanh thu
Nợ TK 131: 77tr
Có TK 511: 70tr
Có TK 3331: 7tr
5. Mua một công cụ sử dụng trong 3 tháng trị giá 30tr, chưa thanh toán cho người bán.
Nợ TK 153: 30tr
Có TK 331: 30tr
6. Mua một lô hàng với giá chưa có thuế GTGT 10% là 50tr thanh toán ngay bằng TGNH
Nợ TK 156: 50tr
Nợ TK 133: 5tr
Có TK 112: 55tr
7. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn = 1 TSCĐ hữu hình trị giá 500tr + 200 tr TGNH
Nợ TK 211: 500
Nợ TK 112: 200
Có TK 411: 700
8. Vay dài hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 150tr.
Nợ TK 111: 150
Có TK 341: 150
9. Mua 1 TSCĐHH giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 100tr, ½ thanh toán bằng TGNH, ½ còn nợ
Nợ TK: 100
Nợ TK 133211: 10
Có TK 112: 55
Có TK 331: 55
Lập sơ đồ chữ T và bảng cân đối phát sinh
B1: đếm số TK xuất hiện: 632, 156, 111, 511, 333, 131, 331, 341, 153, 133, 112, 211, 411 13 TK cần
được vẽ
B2: vẽ khung chữ T cho tất cả 13 TK
B3: Điền số dư đk vào tất cả các tài khoản
B4: Phản ánh nội dung các NVKT vào các TK tương ứng
B5: Tổng phát Nợ và tổng phát sinh Có của mỗi tài khoản
B6: Tính số dư cuối kỳ của mỗi tài khoản
TK 632
(1a)120
LẬP BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH (BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN)