You are on page 1of 3

VOCABULARY NBDL

TỪ VỰNG CƠ BẢN (1)


April (n.) : tháng Tư November (n.) : tháng Mười Một
 /ˈeɪpr(ɪ)l/  /nə(ʊ)ˈvɛmbə/
Ex: She was born in April. Ex: He's starting his new job in November.
Cô ấy ra đời vào tháng Tư. Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.

August (n.): tháng Tám October (n.): tháng Mười


 /ɔːˈɡʌst/  /ɒkˈtəʊbə/
Ex: They got married last August. Ex: We're going to London in October.
Họ đã kết hôn cuối tháng tám. Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.

December (n.) : tháng Mười Hai Saturday (n.): thứ Bảy


 /dɪˈsɛmbə/  /ˈsætədeɪ/
Ex: My parents got married in December. Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

February (n.): tháng 2 September (n.) : tháng Chín


 /ˈfebruəri/  /sɛpˈtɛmbə/
Ex: I was born on 5 February. Ex: School starts in September.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2. Trường học bắt đầu vào tháng Chín.

Friday (n.): thứ Sáu Sunday (n.): Chủ nhật


 /ˈfraɪdeɪ/  /ˈsʌndeɪ/
Ex: I learn to draw every Friday. Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu. Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

January (n.): tháng Một Thursday (n.): thứ Năm


 /ˈdʒanjʊ(ə)RI/  /ˈθɜːzdeɪ/
Ex: Her father died in January. Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng. Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

July (n.): tháng Bảy Tuesday (n.): thứ Ba


 /dʒʊˈlʌɪ/  /ˈtuːzdeɪ/
Ex: The film festival is in July. Ex: What do you learn on Tuesday?
Các liên hoan phim vào tháng Bảy. Bạn học môn gì vào thứ ba?

June (n.): tháng Sáu Wednesday (n.): thứ Tư


 /dʒuːn/  /ˈwenzdeɪ/
Ex: It is hot in June. Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Trời nóng vào tháng Sáu. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

March (n.): tháng Ba actor (n.) : diễn viên nam


 /mɑːtʃ/  /'æktər/
Ex: I will see her in March. Ex: He is a famous actor.
Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

Monday (n.): thứ Hai actress (n.) : diễn viên nữ


 /'mʌndeɪ/  /'æktris/
Ex: I have English on Monday. Ex: She dreams about becoming an actress.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

THE MORE YOU LEARN,


THE MORE YOU EARN
VOCABULARY NBDL

aunt (n.): cô, dì, bác gái artist (n.): nghệ sĩ


 /ænt/  /ˈɑːtɪst/
Ex: My aunt lives in Canada. Ex: In Paris, she met a group of young artists: poets,
Dì của tôi sống ở Canada. filmmakers, and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà
thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

bad (adj.): xấu, dở bag (n.): túi, bao


 /bad/  /bæg/
Ex: Try not to be a bad parent. Ex: This bag is very heavy.
Cố gắng không là một phụ huynh dở. Túi này rất nặng.

bread (n.): bánh mì breakfast (n.) : bữa ăn sáng, điểm tâm


 /bred/  /'brekfəst/
Ex: Would you like some pieces of bread? Ex: What time do you have breakfast?
Bạn có muốn một miếng bánh mì? Mấy giờ bạn ăn sáng?

coat (n.): áo choàng child (sing. n.): đứa trẻ


 /kəʊt/  /tʃaɪld/
Ex: I put the diamond in the coat. Ex: This couple has only one child.
Tôi đặt những viên kim cương trong cái áo khoác. Cặp đôi này có một đứa con duy nhất.

computer (n.) : máy vi tính daughter (n.): con gái


 /kəmˈpjuːtər/  /ˈdɔːtə(r)/
Ex: He's a computer programmer. Ex: Her daughter is in grade 6.
Anh ấy là lập trình viên máy tính. Con gái của cô ấy học lớp sáu.

musician (n.) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc lake (n.): hồ


 /mjuːˈzɪʃ(ə)n/  /leɪk/
Ex: Trinh Cong Son is a noted musician. Ex: Where is the largest lake in Vietnam?
Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng. Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?

nose (n.): mũi pants (n.): quần
 /nəʊz/  /pænts/
Ex: DL to hope a sharp nose. Ex: The pants are defective.
DL hy vọng có chiếc mũi cao. Quần này bị lỗi.

pupil (n.): học sinh prince (n.): hoàng tử


 /ˈpjuːpəl/  /prɪns/
Ex: How many pupils does the school have? Ex: Once upon a time, there lived a king who had seven
Có bao nhiêu học sinh trong trường học? princes.
Ngày xửa ngày xưa, có một ông vua có bảy hoàng tử.
sweater (n.): áo len
 /ˈswetər/ umbrella (n.): ô, dù
Ex: When I wear this huge sweater, I look like a bear.  /ʌmˈbrelə/
Khi tôi mặc chiếc áo len to lớn này, tôi trông giống như Ex: I put up my umbrella.
một con gấu. Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.

apartment (n.): căn hộ accountant (n.) : Kế toán viên


 /ə'pɑ:rtmənt/  /əˈkaʊnt(ə)nt/
Ex: We are living in a big apartment in the city center. Giải thích: A person whose job is to keep or inspect
Chúng tôi đang sống tại một căn hộ rộng rãi ở trung tâm financial accounts.

THE MORE YOU LEARN,


THE MORE YOU EARN
VOCABULARY NBDL

thành phố. Ex: He is not sure if he owes tax on this, but is meeting
his accountant this week to discuss the issue.
Ông ấy không chắc nếu ông nợ thuế về điều này, nhưng
sẽ gặp kế toán của mình trong tuần này để thảo luận về
building (n.) : tòa nhà, tòa cao ốc vấn đề này.
 /ˈbɪldɪŋ/
Ex: My house is near that building. bridge (n.): cầu
Nhà tôi ở gần tòa nhà đó.  /brɪdʒ/
Ex: We crossed the bridge over the River Windrush.
businessman (n.) : doanh nhân, thương gia Chúng tôi băng qua cây cầu bắc qua sông Windrush.
 /ˈbɪznəsmən/
Ex: He wants to be a businessman. busy (adj.): bận rộn
Anh ấy muốn trở thành một doanh nhân.  /ˈbɪzi/
Giải thích: having a lot to do
Ex: I’m very busy now.
Hiện tôi rất bận.
cheap (adj.): rẻ, rẻ tiền
 /tʃiːp/
Ex: This dress is not cheap. chairman (n.) : người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ
Trang phục này không phải là rẻ.  /ˈtʃeəmən/
Ex: The chairman concluded by thanking everyone.
Chủ tịch cám ơn mọi người để kết thúc cuộc họp.
dictionary (n.): từ điển
 /ˈdɪkʃəneri/
Ex: To check how a word is spelled, look it up in the director (n.): giám đốc
dictionary.  /dɪˈrektər/
Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó Ex: He's on the board of directors.
trong từ điển. Ông ấy nằm trong ban giám đốc.

factory (n.) : nhà máy, xí nghiệp


 /'fæktəri/
Ex: Does your brother work for this factory? drugstore (n.) : hiệu thuốc tây
Anh trai của bạn làm việc cho nhà máy này không?  /'drʌgstɔ:(r)/
Ex: My father has a drugstore.
forever (adv.) : mãi mãi, vĩnh viễn Cha tôi có một hiệu thuốc.
 /fərˈevə(r)/
Ex: I'll love you forever! hairdresser (n.) : thợ cắt tóc
Mẹ sẽ yêu con mãi mãi!  /ˈheəˌdresər/
Ex: I've got a four o'clock appointment at the hairdre.
Tôi đã có một cuộc hẹn 4:00 tại tiệm làm tóc.
husband (n.): chồng
 /ˈhʌzbənd/ headache (n.):sser đau đầu
Ex: This is my husband, Steve  /ˈhɛdeɪk/
Đây là chồng tôi, Steve. Ex: I had a terrible headache yesterday.
Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

THE MORE YOU LEARN,


THE MORE YOU EARN

You might also like