You are on page 1of 18

Phân tích thiết kế hệ thống

Nhóm 22
Nguyễn Trần Đức Thuận N19DCCN203
Lê Quang Phục N19DCCN143
Phạm Hữu Ngân Phương N19DCCN149
Trương Hoàng Sang N19DCCN157
Nguyễn Trung Tín N18DCAT071
6. Hệ thống đăng ký môn học theo tín chỉ ở trường đại học
1. Quản lý thông tin sinh viên, môn học, giảng viên phụ trách
2. Cho phép sinh viên đăng ký môn học theo chuyên ngành
3. Kiểm tra điều kiện các môn học tiên quyết khi sinh viên đăng ký môn
4. Xếp lịch học phù hợp cho sinh viên
5. Báo cáo tình hình học tập, điểm thi, nợ môn của sinh viên.

Bài tập 2: Xác định yêu cầu nghiệp vụ của hệ thống đã chọn (2 điểm)
I. Mô tả yêu cầu nghiệp vụ ( 1 điểm)
II. Vẽ các sơ đồ UML usecase tương ứng ( tối thiểu 4 usecase)

I.Yêu cầu nghiệp vụ


1. Xác định và mô tả các tác nhân
- Các tác nhân .
Sinh viên . Xem các khóa học , đăng kí môn học, xem thời khóa biểu ,xem thành tích
Giảng viên . Xem lịch giảng dạy , đăng kí lớp dạy
Nhân viên . Thực hiện thao tác hệ thống , nhập danh sách sinh viên và giảng viên ,
danh sách đăng kí môn học của sinh viên , danh sách đăng kí lớp dạy của giảng viên
2. Xây dựng bảng thuật ngữ

ST
Thuật Ngữ Ý Nghĩa
T
1 Sinh viên Là người được nhận vào học , có thể đăng kí môn học
Là người tham gia trong việc giảng dạy hoặc là cố vấn học tập , có thể
2 Giảng viên
đăng kí lớp học
Là một bảng thống kê thông tin của sinh viên thể hiện đặc trưng của mỗi
3 Danh sách sinh viên
sinh viên
4 Bảng điểm Ghi lại số điểm của từng sinh viên hoặc là tất cả sinh viên thuộc một lớp
5 Danh sách môn học Là bảng liệt kê môn học kèm theo thông tin về môn học
6 Khóa học Thời gian sinh viên hoàn thành một chương trình cụ thể của nghành học
Đơn vị dùng để tính trong khung chương trình giảng dạy ở bậc đại học ,
7 Tín chỉ
cao đẳng theo tiêu chuẩn ECTS
Là một cuốn lịch dùng để bố trí cho người học và người dạy của các lớp
8 Thời khóa biểu
học và buổi học trong ngày . Thường xoay vòng trong 1 tuần / 1 lần
Là lĩnh vực học tập chuyên môn trong một mảng hoặc một phần lĩnh vực
9 Chuyên ngành
nào đó
Là môn học bắt buộc phải học xong và có kết quả là đạt trước khi đăng kí
10 Môn tiên quyết
môn học sau
Là căn phòng dùng để cho việc giảng dạy và học tập của giảng viên và
11 Phòng học
sinh viên

3. Xác định và xây dựng các use case


Biểu đồ use case tổng quát .

b. Danh sách usecase


4. Xây dựng kịch bản
4.1 Kịch bản use case . Đăng nhập
Ý nghĩa
Tên usse case Đăng nhập
Mức 1
Người chịu trách nhiệm Nhân viên, Sinh viên , Giảng viên
Tiền điều kiện Người đăng nhập đã được cung cấp tài
khoản riêng
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Người dùng đăng nhập thành công
Kích hoạt Người dùng vào hệ thống
Chuỗi sự kiện chính
1. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
2. Người dùng đăng nhập vào hệ thống
3. Hệ thống kiểm tra tài khoản
4. Thông báo đăng nhập thành công
5. Hiện thị giao diện phù hợp công việc của người dùng
Ngoại lệ
1. Người dùng đăng nhập sai tài khoản
2. Yêu cầu đăng nhập lại
3. Sai quá 3 lần từ chối truy cập
4. Thoát khỏi hệ thống
4.2 Kịch bản use case . Đăng xuất
Ý nghĩa
Tên usse case Đăng xuất
Mức 2
Người chịu trách nhiệm Nhân viên, giảng viên , sinh viên
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Người dùng thoát khỏi hệ thống thành
công
Kích hoạt Khi người dùng thoát khỏi hệ thống
Chuỗi sự kiện chính
1. Người dùng thoát khỏi hệ thống
2. Hệ thống xác nhận có đúng là người dùng muốn thoát khỏi hệ thống
3. Người dùng xác nhận yêu cầu của mình.
Ngoại lệ
1. Hệ thống đang thao tác với dữ liệu
2. Người dùng chờ hệ thống thao tác xong
3. Hệ thống đóng
4.3 Kịch bản use case . Chỉnh sửa thông tin cá nhân

Ý nghĩa
Tên usse case Chỉnh sửa thông tin cá nhân
Mức 2
Người chịu trách nhiệm Sinh viên , Giảng viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống thành công
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Cập nhật thông tin cá nhân thành công
Kích hoạt Khi người dùng xác nhận cập nhật thông tin
Chuỗi sự kiện chính
1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống theo tài khoản đã được cấp riêng
2. Người dùng chọn mục chỉnh sửa thông tin cá nhân
3. Người dùng sau khi cập nhật thông tin thì sẽ chọn xác nhận lưu
4. Hệ thống xác nhận người dùng có chắc chắn thông tin chính xác để cập nhật
5. Người dùng xác nhận cập nhật
6. Hệ thống cập nhật thông tin của người dùng
Ngoại lệ
1. Thông tin sai chính tả
2. Thông tin điền không đúng quy định
4.4 Kịch bản use case . Đăng kí môn học

Ý nghĩa
Tên usse case Đăng ký môn học
Mức 2
Người chịu trách nhiệm Sinh viên
Tiền điều kiện Sinh viên đăng nhập vào hệ thống thành công
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Sinh viên đăng kí học thành công
Kích hoạt Khi sinh viên đăng kí môn học
Chuỗi sự kiện chính
1. Sinh viên chọn chức năng đăng kí môn học
2. Hệ thống hiển thị những môn học mà sinh viên có thể đăng kí học
3. Sinh viên chọn những môn học trong học kì
4. Hệ thống kiểm tra môn học sinh viên đăng kí
5. Hiện danh sách môn học mà sinh viên đã đăng kí
6. Sinh viên xác nhận đăng kí những môn học đã chọn
7. Lưu thông tin môn học mà sinh viên đã đăng kí
8. Quay lại giao diện làm việc của sinh viên
Ngoại lệ
1. Môn học sinh viên đăng kí không hợp lệ
1.a Sinh viên chưa hoàn thành môn học có rằng buộc với môn học đã chọn
1.b Lớp học đã đăng kí hết chỗ
2. Hệ thống yêu cầu chọn lại hoặc hiện không thể đăng kí môn học đó
4.5 Kịch bản use case . Thay đổi đăng kí môn học

Ý nghĩa
Tên usse case Thay đổi đăng kí môn học
Mức 2
Người chịu trách nhiệm Sinh viên
Tiền điều kiện Sinh viên đăng nhập vào hệ thống và đã đăng
kí môn học
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Sinh viên thay đổi đăng kí môn học thành công
Kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính
1. Sinh viên chọn chức năng thay đổi đăng kí môn học
2. Hệ thống hiển thị các môn học mà sinh viên đã đăng kí và môn chưa đăng kí
3. Sinh viên chọn môn học cần đăng kí thêm hoặc không đăng kí môn học nữa
4. Hệ thống kiểm tra môn học sau khi thay đổi
5. Hệ thống xác nhận sinh viên chắc chắn thay đổi đăng kí
6. Sinh viên xác nhận lựa chọn
7. Hệ thống lưu lại xác nhận của sinh viên
8. Quay lại giao diện làm việc của sinh viên
Ngoại lệ
1. Sinh viên không thể thay đổi môn học
1.a Do lớp hết chỗ để đăng kí
1.b Chưa học môn rằng buộc
1.c Quá hạn để thay đổi môn học
2. Hệ thống yêu cầu sinh viên chọn lại hoặc thoát

4.6 Kịch bản use case . Xem điểm và tình hình học tập

Ý nghĩa
Tên usse case Xem điểm và tình hình học tập
Mức
Người chịu trách nhiệm Sinh viên
Tiền điều kiện Có danh sách điểm các môn đã học
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống hủy trạng thái hiện tại và quay về
trước
Đảm bảo thành công Sinh viên xem được điểm và có thể in bảng
điểm của mình nếu muốn
Xem được các điểm trung bình tích luỹ cũng
như đánh giá học lực của bản thân trong các học
kỳ.
Kích hoạt Sinh viên chọn chức năng xem điểm trong
menu làm việc của sinh viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2. Sinh viên chọn chức năng xem điểm
3. Hiện bảng điểm cá nhân của sinh viên của tất cả học kì đã học
4. Có thể in bảng điểm nếu sinh viên muốn
5. Thoát chức năng quay về bàn làm việc của sinh viên

Ngoại lệ
1. Nếu không in bảng điểm thì sinh viên thoát khỏi chức năng sau khi xem
4.7 Kịch bản use case . Xem thời khóa biểu học

Ý nghĩa
Tên usse case Xem thời khóa biểu học
Mức
Người chịu trách nhiệm Sinh viên
Tiền điều kiện Có thời khóa biểu đã được sắp xếp
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống hủy trạng thái hiện tại và quay về
trước
Đảm bảo thành công Sinh viên xem được thời khóa biểu theo tuần
Kích hoạt Sinh viên chọn chức năng xem thời khóa biểu
Chuỗi sự kiện chính
1. Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2. Trong Menu , sinh viên chọn chức năng xem thời khóa biểu
3. Hệ thống hiện thể thời khóa biểu của tuần trong ngày hiện thực
4. Sinh viên có thêm lựa chọn xem thời khóa biểu tuần khác
5. Thoát chức năng và quay lại màn hình làm việc của sinh viên
Ngoại lệ
4.8 Kịch bản use case . Quản lý môn học

Ý nghĩa
Tên usse case Quản lý môn học
Mức 2
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Đảm bảo thành công Cập nhật các môn học trong học kỳ cho sinh
viên và giảng viên
Kích hoạt Khi nhân viên cập nhật môn học mới trong kì
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng quản lý môn học
2. Hệ thống hiển thị danh sách Khoa
3. Nhân viên chọn Khoa cần nhập môn 
4. Hệ thống đưa ra các lựa chọn . Thêm / Xóa / Chỉnh sửa 
5. Nhân viên chọn chức năng phù hợp
6. Nhân viên nhập các thông số liên quan tới môn đang nhập vào hệ thống như . mã môn ,
tên môn
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của môn nhập vào
8. Hệ thống yêu cầu xác nhận với nhân viên
9. Thực hiện chức năng đã chọn
10. Hệ thống quay trở về màn hình làm việc của nhân viên
Ngoại lệ
1. Nhân viên nhập sai dữ liệu
2. Yêu cầu nhập lại hoặc thoát chức năng

4.9 Kịch bản use case . Quản lý sinh viên

Ý nghĩa
Tên usse case Thêm sinh viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo thành công Thêm sinh viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm sinh viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm sinh viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập thông tin cần thiết
4. Hệ thông kiểm tra thông tin sinh viên và lưu xuống csdl
5. Thông báo thêm sinh viên thành công
Ngoại lệ
1. Nhập thiểu thông tin
1.1. Thông báo, yêu câu nhập lại
1.2. Quay lại bước 3
2. Thông tin về sinh viên này đã tôn tại
2.1. Thông báo.
2.2. Quay lại bước 3

Ý nghĩa
Tên usse case Sửa thông tin sinh viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ thông tin đã nhập quay lại trước
Đảm bảo thành công Sửa thông tin sinh viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng
sửa thông tin sinh viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng sửa thông tin sinh viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã sinh viên
4. Hệ thống kiểm tra và tìm sinh viên trong cơ sở dữ liệu
5. Hệ thống hiển thị thông tin có thể chỉnh sửa của sinh viên
6. Nhân viên chỉnh sửa thông tin
7. Hệ thống kiểm tra và cập nhật lại vào cơ sở dữ liệu
8. Hiện thông báo cập nhật thành công
9. Hệ thống quay về màn hình làm việc chính nhân viên

Ngoại lệ
1. Nhập sai mã sinh viên
1.1 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
1.2 Quay lại bước 3
2. Nhập sai thông tin
2.1 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
2.2 Quay lại bước 6

Ý nghĩa
Tên usse case Xóa sinh viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Xóa sinh viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng xóa sinh viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng xóa nhân viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã sinh viên
4. Hệ thống xử lý
5. Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa sinh viên
6. Hệ thống xóa sinh viên ra khỏi cơ sở dữ liệu
Ngoại lệ
1. Nhập sai mã sinh viên
Yêu cầu nhập lại hoặc thoát
2. Nhân viên không xác nhận xóa sinh viên
Hệ thống thoát chức năng

4.10 Kịch bản use case : Quản lý giảng viên


Ý nghĩa
Tên usse case Thêm giảng viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo thành công Thêm giảng viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm giảng viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm giảng viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập thông tin cần thiết
4. Hệ thông kiểm tra thông tin giảng viên và lưu xuống csdl
5. Thông báo thêm giảng viên thành công
Ngoại lệ
1. Nhập thiểu thông tin
1.1. Thông báo, yêu câu nhập lại
1.2. Quay lại bước 3
2. Thông tin về giảng viên này đã tôn tại
2.1. Thông báo.
2.2. Quay lại bước 3

Ý nghĩa
Tên usse case Sửa thông tin giảng viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ thông tin đã nhập quay lại trước
Đảm bảo thành công Sửa thông tin giảng viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng
sửa thông tin giảng viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng sửa thông tin giảng viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã sinh viên
4. Hệ thống kiểm tra và tìm giảng viên trong cơ sở dữ liệu
5. Hệ thống hiển thị thông tin có thể chỉnh sửa của giảng viên
6. Nhân viên chỉnh sửa thông tin
7. Hệ thống kiểm tra và cập nhật lại vào cơ sở dữ liệu
8. Hiện thông báo cập nhật thành công
9. Hệ thống quay về màn hình làm việc chính nhân viên

Ngoại lệ
3. Nhập sai mã giảng viên
3.1 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
3.2 Quay lại bước 3
4. Nhập sai thông tin
4.1 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
4.2 Quay lại bước 6

Ý nghĩa
Tên usse case Xóa giảng viên
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Xóa giảng viên thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng xóa giảng viên
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng xóa giảng viên
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã giảng viên
4. Hệ thống xử lý
5. Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa giảng viên
6. Hệ thống xóa giảng viên ra khỏi cơ sở dữ liệu
Ngoại lệ
10. Nhập sai mã giảng viên
Yêu cầu nhập lại hoặc thoát
11. Nhân viên không xác nhận xóa giảng viên
Hệ thống thoát chức năng

a. Kịch bản use case : Thời khóa biểu


Ý nghĩa
Tên usse case Thêm thời khóa biểu
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Thêm thời khóa biểu thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm thời khóa biểu
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm thời khóa biểu
2. Hệ thống hiển thị bảng thông tin
3. Nhân viên chọn Khóa học và Khoa
4. Hệ thống sẽ tạo thời khóa biểu dựa trên thông tin đã chọn
5. Hệ thống thông báo đã tạo thời khóa biểu

Ngoại lệ
1. Thời khóa biểu bị trùng lặp
2. Nhập sai mã khóa học hoăc mã khoa
3. Hệ thống yêu cầu nhập lại hoặc thoát
4.11 kịch bản use case : môn tiên quyết
Ý nghĩa
Tên usse case Thêm môn tiên quyết
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo thành công Thêm môn tiên quyết công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm môn tiên
quyết
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm môn tiên quyết
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập thông tin cần thiết
4. Hệ thông kiểm tra thông tin môn tiên quyết và lưu xuống csdl
5. Thông báo thêm môn tiên quyết thành công
Ngoại lệ
1. Nhập thiểu thông tin
1.1. Thông báo, yêu câu nhập lại
1.2. Quay lại bước 3
2. Thông tin về môn tiên quyết này đã tôn tại
2.1. Thông báo.
2.2. Quay lại bước 3

Ý nghĩa
Tên usse case Sửa thông tin môn tiên quyết
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ thông tin đã nhập quay lại trước
Đảm bảo thành công Sửa thông tin môn tiên quyết thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng
sửa thông tin môn tiên quyết
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng sửa thông tin môn tiên quyết
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã môn tiên quyết
4. Hệ thống kiểm tra và tìm môn tiên quyết trong cơ sở dữ liệu
5. Hệ thống hiển thị thông tin có thể chỉnh sửa của môn tiên quyết
6. Nhân viên chỉnh sửa thông tin
7. Hệ thống kiểm tra và cập nhật lại vào cơ sở dữ liệu
8. Hiện thông báo cập nhật thành công
9. Hệ thống quay về màn hình làm việc chính nhân viên
Ngoại lệ
1. Nhập sai mã môn tiên quyết
1.1 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
1.2 Quay lại bước 3
2. Nhập sai thông tin
a. Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
b. Quay lại bước 6

Ý nghĩa
Tên usse case Xóa môn tiên quyết
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Xóa môn tiên quyết
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng xóa môn tiên quyết
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng xóa môn tiên quyết
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã môn tiên quyết
4. Hệ thống xử lý
5. Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa môn tiên quyết
6. Hệ thống xóa giảng viên ra khỏi cơ sở dữ liệu
Ngoại lệ
Nhập sai mã môn tiên quyết
Yêu cầu nhập lại hoặc thoát
Nhân viên không xác nhận xóa môn tiên quyết
Hệ thống thoát chức năng

4.12 kịch bản use case : Phòng học

Ý nghĩa
Tên usse case Thêm phòng học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo thành công Thêm phòng học công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm phòng học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm phòng học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập thông tin cần thiết
4. Hệ thông kiểm tra thông tin phòng học và lưu xuống csdl
5. Thông báo thêm phòng học thành công
Ngoại lệ
1. Nhập thiểu thông tin
1.1. Thông báo, yêu câu nhập lại
1.2. Quay lại bước 3
2. Thông tin về phòng học này đã tôn tại
2.1. Thông báo.
2.2. Quay lại bước 3
Ý nghĩa
Tên usse case Sửa thông tin phòng học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ thông tin đã nhập quay lại trước
Đảm bảo thành công Sửa thông tin phòng học thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng
sửa thông tin phòng học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng sửa thông tin phòng học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã phòng học
4. Hệ thống kiểm tra và tìm phòng học trong cơ sở dữ liệu
5. Hệ thống hiển thị thông tin có thể chỉnh sửa của phòng học
6. Nhân viên chỉnh sửa thông tin
7. Hệ thống kiểm tra và cập nhật lại vào cơ sở dữ liệu
8. Hiện thông báo cập nhật thành công
9. Hệ thống quay về màn hình làm việc chính nhân viên

Ngoại lệ
Nhập sai mã phòng học
1.2 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
1.2 Quay lại bước 3
Nhập sai thông tin
c. Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
d. Quay lại bước 6

Ý nghĩa
Tên usse case Xóa phòng học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Xóa phòng học
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng xóa phòng học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng xóa phòng học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã phòng học
4. Hệ thống xử lý
5. Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa phòng học
6. Hệ thống xóa giảng viên ra khỏi cơ sở dữ liệu
Ngoại lệ
Nhập sai mã phòng học
Yêu cầu nhập lại hoặc thoát
Nhân viên không xác nhận xóa phòng học
Hệ thống thoát chức năng
4.13 kịch bản use case : Ngành học

Ý nghĩa
Tên usse case Thêm ngành học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo thành công Thêm ngành học công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng thêm ngành học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng thêm ngành học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập thông tin cần thiết
4. Hệ thông kiểm tra thông tin ngành học và lưu xuống csdl
5. Thông báo thêm ngành học thành công
Ngoại lệ
1. Nhập thiểu thông tin
1.1. Thông báo, yêu câu nhập lại
1.2. Quay lại bước 3
2. Thông tin về ngành học này đã tôn tại
2.1. Thông báo.
2.2. Quay lại bước 3

Ý nghĩa
Tên usse case Sửa thông tin ngành học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ thông tin đã nhập quay lại trước
Đảm bảo thành công Sửa thông tin ngành học thành công
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng
sửa thông tin ngành học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng sửa thông tin ngành học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã ngành học
4. Hệ thống kiểm tra và tìm ngành học trong cơ sở dữ liệu
5. Hệ thống hiển thị thông tin có thể chỉnh sửa của ngành học
6. Nhân viên chỉnh sửa thông tin
7. Hệ thống kiểm tra và cập nhật lại vào cơ sở dữ liệu
8. Hiện thông báo cập nhật thành công
9. Hệ thống quay về màn hình làm việc chính nhân viên

Ngoại lệ
Nhập sai mã ngành học
1.3 Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
1.2 Quay lại bước 3
Nhập sai thông tin
a. Hệ thống thông báo , yêu cầu nhập lại
b. Quay lại bước 6
Ý nghĩa
Tên usse case Xóa ngành học
Người chịu trách nhiệm Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu Loại bỏ yêu cầu quay lại bước trước
Đảm bảo thành công Xóa ngành học
Kích hoạt Nhân viên chọn chức năng xóa ngành học
Chuỗi sự kiện chính
1. Nhân viên chọn chức năng xóa ngành học
2. Hệ thống hiển thị giao diện
3. Nhân viên nhập mã ngành học
4. Hệ thống xử lý
5. Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xóa ngành học
6. Hệ thống xóa giảng viên ra khỏi cơ sở dữ liệu
Ngoại lệ
Nhập sai mã ngành học
Yêu cầu nhập lại hoặc thoát
Nhân viên không xác nhận xóa ngành học
Hệ thống thoát chức năng

II. Các sơ đồ UML use-case


Use-case : Sinh viên đăng ký lớp tín chỉ
Use-case : Nhân viên đăng ký tạo lớp tín chỉ
Use-case : Giảng viên nhập điểm
Use-case : Sắp xếp TKB

You might also like