You are on page 1of 76

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
bdôca

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC


NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỌC SINH

Giảng viên hướng dẫn: Đỗ Thị Thanh Tuyền


Sinh viên thực hiện :

STT Họ tên MSSV


1 Đỗ Vũ Gia Cần 19521271
2 Nguyễn Quốc Huy 19521623
 
3 Nguyễn Thành Công 19521294
4 Lý Sô Ly 19521136
5 Trần Thị Ngọc Quyên 19522116

Thành phố Hồ Chí Minh – 6/2021
MỤC LỤC
Chương 1: Giới thiệu
1.1 Đề tài.............................................................................................
1.2 Khảo sát thực trạng........................................................................
1.3 Xác định yêu cầu............................................................................
Chương 2: Phân tích và mô hình hóa yêu cầu phần mềm
2.1 Giới thiệu phần mềm và mô tả qui trình thực hiện…..............................
2.2 Phân loại các yêu cầu.........................................................................
2.3 Bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu.............................................
2.4 Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng loại yêu cầu............................................
Chương 3: Thiết kế dữ liệu
3.1 Thiết kế hệ thống.....................................................................................
3.1.1 Kiến trúc hệ thống.............................................................
3.1.2 Mô tả các thành phần trong hệ thống.................................
3.2 Thiết kế dữ liệu........................................................................................
3.2.1 Thuật toán lập sơ đồ Logic......................................................
3.2.2 Danh sách các bảng dữ liệu trong sơ đồ..................................
3.2.3 Mô tả từng bảng dữ liệu...........................................................
Chương 4: Thiết kế giao diện
4.1 Sơ đồ liên kết các màn hình....................................................................
4.2 Danh sách các màn hình.........................................................................
4.3 Mô tả các màn hình.................................................................................
Chương 5: Cài đặt và thử nghiệm
Chương 6: Nhận xét và kết luận
Chương 7: Hướng phát triển
Chương 8: Tài liệu tham khảo
Chương 9: Bảng phân công công việc
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU

1.1 Đề tài
Đề tài thống nhất: Quản lý danh sách học sinh
Mô hình phát triển: Mô hình 3 lớp
1.2 Khảo sát thực trạng
Hiện nay, chúng ta đang sống trong một xã hội ngày càng phát triển của đất
nước, điều này làm cho việc giáo dục, đào tạo học sinh ngày căng tăng và nhu cầu cho
con em đến trường của phụ huynh ngày một nhiều sau mỗi năm. Với phát triển của
giáo dục và sự gia tăng số lượng học sinh thì việc quản lý và lưu trữ thông tin học
sinh theo cách cổ điển đang gây ra rất nhiều bất lợi và tốn nhiều công sức. Và khi sự
bùng nổ các dịch vụ trên Internet ở nước ta ngày càng lớn, thì việc có sự xuất hiện
một phần mềm quản lý học sinh để giúp giảm thiểu công sức lao động của các giáo
viên trong việc quản lý cũng như giúp các phụ huynh và học sinh có thể theo dõi, truy
xuất nhanh chóng, chính xác thông tin, tình trạng học tập một cách dễ dàng là một
việc rất cần thiết và khả thi vào lúc này.
1.3 Xác định yêu cầu
Dựa theo khảo sát thực trạng, thì có thể nhận thấy rằng tồn tại những công việc tốn rất
nhiều thời gian nhưng vẫn lặp đi lặp lại hằng năm như: Tiếp nhận hồ sơ học sinh xin
vào trường mỗi năm, phân chia lớp học cho các học sinh sao cho cân đối, yêu cầu về
quản lý những môn học cho các học sinh trong trường, sắp xếp thời khóa biểu, quản
lý, lưu trữ điểm số những môn học cho các học sinh,...Thông thường thì những công
việc này chỉ dừng lại ở mức độ dùng Excel hay một số công cụ khác để thực thi và
quản lý, lưu trữ. Vì vậy việc xây dựng nên một phần mềm “Quản lý học sinh” là một
vấn đề cực kỳ cần thiết.
CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU PHẦN MỀM

2.1 Giới thiệu phần mềm và mô tả quy trình thực hiện các công việc chính
2.1.1 Giới thiệu phần mềm
Để làm nên một phần mềm quản lý học sinh một cách hoàn hảo và đầy đủ thì
sẽ cần thực hiện rất nhiều công việc và xây dựng nên rất là nhiều những tính năng
cho phần mềm. Do đó, trong khuôn khổ phần mềm mà nhóm xây dựng, sẽ có lược
qua những công việc mang tính phức tạp cao và sẽ tập trung thực hiện một số công
việc chính đó là:
1. Quản lý việc tiếp nhận học sinh - điều kiện là học sinh phải ở
trong độ tuổi từ 15 đến 20 tuổi.
2. Thực hiện chức năng xây dựng danh sách lớp
3. Xây dựng chức năng quản lý thông tin và kết quả học tập của học sinh
4. Chức năng nhập vào và lưu trữ bảng điểm các môn
5. Chức năng lập báo cáo tổng kết
Bên cạnh đó, phần mềm còn có các chức năng khác như cho phép người dùng thay
đổi độ tuổi tối thiểu hoặc tối đa có thể nhận vào trường, thay đổi sĩ số tối đa của
các lớp, số lượng các lớp và tên của các lớp trong trường, thay đổi tên và số lượng
các môn học và cuối cùng là thay đổi điểm đạt môn/ đạt.
2.1.2 Quy trình thực hiện
1. Tiếp nhận học sinh :
Hồ sơ tiếp nhận mỗi học sinh sẽ gồm có các thông tin như họ tên, giới tính, ngày
sinh, địa chỉ và Email của học sinh đó.
2. Lập danh sách lớp :
Một lớp sẽ gồm có: Tên lớp, sĩ số và thông tin của từng học sinh trong lớp đó.
3. Tra cứu thông tin học sinh:
Những thông tin cần tra cứu của một học sinh bất kỳ sẽ gồm có: Họ tên, lớp trực
thuộc của học sinh đó và điểm trung bình kỳ I, kỳ II của học sinh.
4. Quản lý bảng điểm môn học:
Thực hiện việc lưu trữ và cập nhật điểm 15’, điểm 1 tiết và điểm trung bình của
các môn theo tên của từng học sinh ở mỗi lớp và mỗi học kỳ.
5. Lập báo cáo tổng kết:
Việc lập báo cáo tổng kết sẽ có 2 phần đó là Báo cáo tổng kết môn và Báo cáo
tổng kết học kỳ. Ở mỗi phần báo cáo sẽ có chứa thông tin lớp, sĩ số của lớp đó
cùng với số lượng học sinh đạt và tỉ lệ học sinh đạt của lớp đó.

2.2 Phân loại các yêu cầu:


Phần mềm quản lý học sinh mà nhóm em xây dựng sẽ đáp ứng đầy đủ
theo các yêu cầu sau đây:
2.2.1 Yêu cầu nghiệp vụ.
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Tiếp nhận học sinh BM1 QĐ1
2 Lập danh sách lớp BM2 QĐ2
3 Tra cứu học sinh BM3
4 Nhận bảng điểm môn BM4 QĐ4
5 Lập báo cáo tổng kết BM5 QĐ5
6 Thay đổi qui định QĐ6

 Yêu cầu nghiệp vụ cần phải bảo đảm được tính đúng đắn.
2.2.2 Yêu cầu tiến hóa.
STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi
1 Tiếp nhận học sinh Độ tuổi học sinh được Độ tuổi lớn nhất, độ tuổi
nhận vào trường nhỏ nhất
2 Lập danh sách lớp Cơ cấu mỗi lớp và số Sĩ số tối đa của các lớp, số
lượng lớp trong trường lượng và tên các lớp trong
trường
3 Thay đổi quy định Môn học Số lượng môn học, tên các
về môn học môn học
4 Thay đổi về báo Điểm môn học Điểm đạt môn/đạt
cáo tổng kết
2.2.3 Yêu cầu hiệu quả

STT Nghiệp vụ Hoạt động Tốc độ xử lí Dung lượng Ghi


lưu trữ chú
1 Tiếp nhận Ổn định, hiệu quả Ngay tức thì
học sinh
2 Lập danh Ổn định, hiệu quả Ngay tức thì
sách lớp
3 Tra cứu học Ổn định, đáng tin Ngay tức thì
sinh cậy
4 Nhận bảng Ổn định, hiệu quả Ngay tức thì Lớn
điểm môn
5 Lập báo cáo Ổn định, hiệu quả, Ngay tức thì
tổng kết chính xác
6 Thay đổi qui Ổn định, hiệu quả Ngya tức thì
định

2.2.4 Yêu cầu tiện dụng


STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi
chú
1 Tiếp nhận học sinh Có đặc tả hướng Dễ
dẫn rõ ràng
2 Lập danh sách lớp Có đặc tả hướng Bình thường
dẫn rõ ràng
3 Tra cứu học sinh Có đặc tả hướng Rất dễ
dẫn rõ ràng
4 Nhận bảng điểm môn Có đặc tả hướng Dễ
dẫn
5 Lập báo cáo tổng kết Có đặc tả hướng Dễ
dẫn rõ ràng
6 Thay đổi qui định Có đặc tả hướng Bình thường
dẫn rõ ràng
 Yêu cầu tiện dụng ngoài ra còn đòi hỏi tính trực quan của giao diện và quan
trọng nhất là phải dễ sử dụng cho người dùng
2.2.5 Yêu cầu tương thích
STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú
1 Dữ liệu đầu vào Excel, SQL Server
2 Lưu trữ dữ liệu SQL Server
3 Thiết kế giao diện Winform
4 Xuất ra thông tin Winform

2.2.6 Yêu cầu bảo mật


STT Nghiệp vụ Quản trị hệ Ban giám Giáo vụ Khác
thống hiệu
1 Phân quyền x
2 Tiếp nhận x
3 Xếp lớp x
4 Tra cứu x x x
5 Thay đổi qui x
định tiếp nhận
6 Thay đổi qui x
định xếp lớp
Thay đổi cơ cấu x
7 môn học

2.2.7 Yêu cầu an toàn


STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
1 Phục hồi Hồ sơ học sinh đã xóa
2 Cập nhật Hồ sơ học sinh trong trường
3 Hủy thật sự Hồ sơ học sinh đã xóa
4 Không cho phép xóa Lớp học khi đã có học sinh

2.2.8 Yêu cầu công nghệ


STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong Không ảnh hưởng đến
10 phút các chức năng khác
2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới một cách Không ảnh hưởng đến
nhanh chóng các chức năng khác
3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm quản lý Cùng với các yêu cầu
trong thời gian tốt nhất có thể
4 Dễ mang Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ Cùng với các yêu cầu
chuyển liệu mới trong tối đa 2 ngày
2.3 Bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú


1 Tiếp nhận Cung cấp Kiểm tra qui định và Có thể chỉnh
học sinh thông tin hồ lưu lại thông tin hồ sửa, xoá thông
sơ học sinh sơ học sinh tin hồ sơ đã thêm
2 Lập danh Cung cấp Kiểm tra qui định và Cho phép xoá
sách lớp thông tin lưu lại thông tin lớp, thêm lớp và
danh sách lớp trong danh sách lớp chuyển lớp
học sinh
3 Tra cứu học Cung cấp Tìm kiếm và hiển thị
sinh thông tin học thông tin học sinh
sinh cần tìm thoả mãn yêu cầu
kiếm
4 Nhập bảng Nhập vào Kiểm tra qui định và Cho phép chỉnh
điểm môn môn học,học lưu lại bảng điểm sửa, thêm, xoá
học kỳ, mã số học môn học điểm đã nhập
sinh, điểm thi vào

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú


1 Thay đổi qui Cho biết tuổi tối Cập nhật giá trị
định tiếp nhận thiểu và tối đa mới
học sinh
2 Thay đổi qui Cho biết sĩ số tối đa, Cập nhật giá trị
định xếp lớp số lượng lớp và tên mới
các lớp trong trường

3 Thay đổi quy Cho biết số lượng Cập nhật giá trị
định môn học môn học, tên các mới
môn học
4 Thay đổi quy Cho biết điểm đạt Cập nhật giá trị
định lập bảng môn học mới
điểm

Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Tiếp nhận học sinh Thực hiện theo


đúng yêu cầu
2 Lập danh sách lớp Chuẩn bị trước Thực hiện theo
danh sách lớp đúng yêu cầu
3 Tra cứu học sinh Thực hiện theo
đúng yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Tiếp nhận học sinh Đọc tài liệu hướng Thực hiện theo
dẫn sử dụng đúng yêu cầu
2 Lập danh sách lớp Đọc tài liệu hướng Thực hiện theo
dẫn sử dụng đúng yêu cầu
3 Tra cứu học sinh Thực hiện theo
đúng yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Nhận danh sách Chuẩn bị tập tin Thực hiện theo


học sinh Excel với cấu trúc đúng yêu cầu
theo biểu mẫu
2 Xuất danh sách Cài đặt phần mềm Thực hiện theo
lớp Winfax và cho đúng yêu cầu
biết lớp cần xuất
danh sách
3 Nhận bảng điểm Chuẩn bị tập tin Thực hiện theo
môn học Excel với cấu trúc đúng yêu cầu
theo biểu mẫu
4 Xuất ra báo cáo Cài đặt phần mềm Thực hiện theo
tổng kết Winfax đúng yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú


1 Quản trị Cho biết người dùng Ghi nhận và thực
mới và quyền hạn hiện đúng
2 Ban giám Cung cấp tài khoản Ghi nhận và thực
hiệu đăng nhập hiện đúng
3 Giáo vụ Cung cấp tài khoản Ghi nhận và thực
đăng nhập hiện đúng
Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú


1 Phục hồi Cho biết hồ sơ học Phục hồi
sinh cần phục hồi
2 Hủy thật sự Cho biết hồ sơ học Hủy thật sự
sinh cần phục hồi
3 Không cho phép Thực hiện theo
xóa đúng yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu công nghệ:

STT Nghiệp vụ Mô tả chi tiết Ghi chú


1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung Khi sửa lỗi một chứ năng
bình trong 15 phút không ảnh hởng đến các
chức năng khác
2 Dễ bảo trì Thêm chức năng Không ảnh hởng đến các
mới nhanh chức năng đã có
3 Tái sử dụng Xây dựng phần Cùng với các yêu cầu
mềm quản lý học
sinh cấp 1&2 trong
3 ngày
4 Dễ mang chuyển Đổi sang hệ quản trị Cùng với các yêu cầu
cơ sở dữ liệu mới
tối đa trong 3 ngày

2.4 Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng loại yêu cầu:


2.4.1 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận học sinh
 Biểu mẫu 1 và quy định 1:
BM1: Hồ Sơ Học Sinh
Họ và tên:................................. Giới tính:...................................
Ngày sinh:................................. Địa chỉ:.....................................
Email:.......................................

QĐ1: Tuổi học sinh từ 15 đến 20.

 Sơ đồ luồng dữ liệu:

 Các luồng dữ liệu:


D1: Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Email, Địa chỉ
D2: Không có
D3: Tuổi tối ta, Tuổi tối thiểu
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Tính tuổi học sinh
Bước 5. Kiểm tra qui định tuổi tối thiểu.
Bước 6. Kiểm tra qui định tuổi tối đa.
Bước 7. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 10.
Bước 8. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 9. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu)
Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 11. Kết thúc.
2.4.2 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập danh sách lớp
 Biểu mẫu 2 và quy định 2:

BM2: Danh Sách Lớp


Lớp:……………………………. Sĩ số:............................................
STT Họ Tên Giới Tính Năm Sinh Địa Chỉ
1
2

QĐ2: Có 3 khối lớp (10, 11, 12). Khối 10 có 4 lớp (10A1, 10A2, 10A3, 10A4). Khối 11
có 3 lớp (11A1, 11A2, 11A3). Khối 12 có 2 lớp (12A1, 12A2). Mỗi lớp không quá 40
học sinh.

 Sơ đồ luồng dữ liệu:
 Các luồng dữ liệu:
D1: Lớp, Sĩ Số
D2: Không có
D3: Danh sách học sinh, Danh sách các lớp, Sĩ số tối đa
D4: D1
D5: D1 + Danh sách học sinh
D6: D5

 Thuật toán:
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Kiểm tra “Lớp” (D1) có thuộc “Danh Sách Lớp” (D3).
Bước 5. Tính sĩ số lớp.
Bước 6. Kiểm tra qui định sĩ số lớp tối đa.
Bước 7. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 11.
Bước 8. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 9. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 10. Trả D6 cho người dùng.
Bước 11. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 12. Kết thúc
2.4.3 Sơ đồ luồng dữ liệu yêu cầu tra cứu học sinh
 Biểu mẫu 3:

BM3: Danh Sách Học Sinh


TB Học Kỳ
STT Họ Tên Lớp TB Học Kỳ I
IIng
1
2

 Sơ đồ luồng dữ liệu:

 Các luồng dữ liệu:


D1: Họ tên, lớp
D2: Không có 
D3: Họ tên, Lớp, Điểm trung bình học kỳ I, Điểm trung bình học kỳ II của học
sinh thoả yêu cầu
D4: Không có 
D5: D3 
D6: D5 
 Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B5: Xuất D5.
B6: Trả D6 cho người dùng.
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B8: Kết thúc.

2.4.4 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhập bảng điểm môn học
 Biểu mẫu 4 và quy định 4:

BM4: Bảng Điểm Môn Học


Lớp:............................................... Môn:............................................
Học kỳ:...............................................
STT Họ Tên Điểm 15’ Điểm 1 tiết Điểm TB
1
2

QĐ4: Có 2 học kỳ (I, II). Có 9 môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Văn, Đạo
Đức, Thể Dục). 0 <= Điểm <= 10

 Sơ đồ luồng dữ liệu:
 Các luồng dữ liệu:
D1: Lớp, Môn, Học kỳ, Mã số học sinh, Điểm 15p, Điểm 1 tiết
D2: Không có
D3: Danh sách học sinh
D4: D1 + Điểm trung bình
D5: D4
D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Kiểm tra “Môn Học” (D1) có thuộc “danh sách môn học” (D3).
Bước 5. Kiểm tra “Học kỳ” (D1) có thuộc “danh sách học kỳ” (D3).
Bước 7. Kiểm tra “Điểm 15p” (D1) có nằm trong khoảng “0-10” .
Bước 8. Kiểm tra “Điểm 1 tiết” (D1) có nằm trong khoảng “0-10”
Bước 9. Nếu không thỏa tất cả điều kiện trên thì tới bước 14
Bước 10. Tính “Điểm trung bình” từ bộ nhớ phụ.
Bước 11. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 12: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 13. Trả D6 cho người dùng.
Bước 14. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 15. Kết thúc.

2.4.5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập báo cáo tổng kết
 Biểu mẫu 5.1 và quy định 5.1

BM5.1 Báo Cáo Tổng Kết Môn


Môn:...........................................
Học kỳ:........................................
.
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ
1
2

QĐ5: Học sinh đạt môn/đạt nếu có điểm trung bình >= 5.

 Sơ đồ luồng dữ liệu:

 Các luồng dữ liệu:


D1: Môn học, Học kì
D2: Không có
D3: Danh sách lớp, Bảng điểm môn học, Điểm đạt.
D4: D3
D5: D4
D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Tính số lượng đạt theo từng lớp của môn.
Bước 5: Tính tỉ lệ đạt theo từng lớp của môn.
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in ( Nếu có yêu cầu ).
Bước 8: Trả D6 cho người dùng.
Bước 9: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 10: Kết thúc.
 Biểu mẫu 5.2 :

BM5.2 Báo Cáo Tổng Kết Học Kỳ


Học kỳ:...............................................
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ
1
2

 Sơ đồ luồng dữ liệu:
 Các luồng dữ liệu:
D1: Học kỳ
D2: Không có
D3: Danh sách lớp, Bảng điểm môn học, Điểm đạt
D4: Danh sách lớp, số lượng đạt, tỉ lệ
D5: D4
D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Tính số lượng đạt theo từng lớp trong học kỳ.
Bước 5: Tính tỉ lệ đạt theo từng lớp trong học kỳ.
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in ( Nếu có yêu cầu ).
Bước 8: Trả D6 cho người dùng.
Bước 9: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 10: Kết thúc.
2.4.6 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi quy định
 Quy định 6:

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
+ QĐ1: Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa.
+ QĐ2: Thay đổi sĩ số tối đa của các lớp, thay đổi số lượng và tên các lớp trong
trường.
+ QĐ4: Thay đổi số lượng và tên các môn học.
+ QĐ5: Thay đổi điểm đạt môn/đạt

 Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 6.1

 Các luồng dữ liệu:


D1: Tuổi tối đa, Tuổi tối thiểu
D2: Không có
D3: Năm sinh học sinh
D4: D1
D5: Không có
D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Tính tuổi học sinh.
Bước 4: Kiểm tra giá trị mới của tuổi tối đa (D1) có lớn hơn hoặc bằng tuổi học
sinh (Bước 3) không.
Bước 5: Kiểm tra giá trị mới của tuổi tối thiểu (D1) có bé hơn hoặc bằng tuổi học
sinh (Bước 3) không.
Bước 6: Nếu không thoả các điều kiện trên thì tới bước 8.
Bước 7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9: Kết thúc.
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 6.1

 Các luồng dữ liệu:


D1: Lớp được áp dụng (Tên lớp, mã lớp), Sĩ số tối đa
D2: Không có
D3: Danh sách các lớp (Tên lớp, mã lớp)
D4: D1
D5: Không có
D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Nếu thay đổi số lượng và tên các lớp thì tới bước 6
Bước 4: Tính sĩ số lớp
Bước 5: Kiểm tra giá trị mới của sĩ số tối đa (D1) có lớn hơn hoặc bằng sĩ số lớp
(Bước 3) không. Nếu có thì tới bước 11. Nếu không thì tới bước 12.
Bước 6: Nếu xoá lớp thì tới bước 10.
Bước 7: Nếu cập nhật lớp thì tới bước 9.
Bước 8: Kiểm tra tên lớp (D1) có trong danh sách lớp (D3) không. Nếu chưa có thì
thêm lớp vào danh sách lớp rồi tới bước 11. Nếu không thì tới bước 12.
Bước 9: Kiểm tra tên lớp (D1) có trong danh sách lớp (D3) không. Nếu không thì
cập nhật lại tên trong danh sách lớp rồi tới bước 11. Nếu không thì tới bước 12.
Bước 10: Kiểm tra tên lớp (D1) có trong danh sách lớp (D3) không. Nếu có thì
xoá lớp tương ứng trong danh sách lớp rồi tới bước 11. Nếu không thì tới bước 12.
Bước 11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 13: Kết thúc.
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 6.4
 Các luồng dữ liệu:
D1: Môn học được áp dụng (Tên môn, mã môn)
D2: Không có
D3: Danh sách các môn học (Tên môn, mã môn)
D4: D1
D5: Không có
D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Nếu xoá môn học thì tới bước 8.
Bước 4: Nếu sửa tên môn học thì tới bước 7.
Bước 5: Kiểm tra môn học (D1) có trong danh sách môn học (D3) không. Nếu
chưa có thì thêm môn học vào danh sách môn học rồi tới bước 9. Nếu không thì
tới bước 10.
Bước 6: Kiểm tra tên môn (D1) có trong danh sách môn học (D3) không. Nếu
không thì cập nhật lại tên trong danh sách môn học, rồi tới bước 9. Nếu không thì
tới bước 10.
Bước 8: Kiểm tra tên môn (D1) có trong danh sách môn học (D3) không. Nếu
không thì xoá môn tương ứng trong danh sách môn học rồi tới bước 9. Nếu không
thì tới bước 10.
Bước 9: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 11: Kết thúc.
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 6.5

 Các luồng dữ liệu:


D1: Điểm đạt môn
D2: Không có
D3: Không có
D4: D1
D5: Không có
D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 5: Kết thúc.
CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ DỮ LIỆU

3.1 Thiết kế hệ thống:


3.1.1 Kiến trúc hệ thống:
Trong đồ án phần mềm “Quản lý học sinh” này thì nhóm em sẽ sử dụng mô hình
3 lớp cho phần thiết kế hệ thống. Mô hình này bao gồm:
1) Lớp Presentation: Dùng để giao tiếp với người dùng. Lớp này bao gồm các
thành phần thuộc về giao diện như win form, web form,… và thưc hiện các công việc
như nhập liệu, hiển thị kết quả truy xuất, kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu để sẵn sàng
cho bước tiếp theo.
2) Lớp Bussiness: Là lớp đáp ứng các yêu cầu riêng của ứng dụng , ở đây là có
thể là hiển thị danh sách học sinh. Lớp này xử lý chính nguồn dữ liệu từ lớp Presentation
trước khi truyền đến lớp Data rồi lưu xuống hệ quản trị CSDL.
3) Lớp Data: Có chức năng giao tiếp với hệ quản trị CSDL và thực hiện các
công việc liên quan đến lưu trữ và truy vấn dữ liệu (tìm kiếm, thêm ,xóa, sửa,..)
3.1.2 Mô tả các thành phần trong hệ thống:

STT Thành phần Diễn giải


1 Chạy với 2 giao thức là WML và HTML, có
Web Browser nhiệm vụ cung cấp giao diện cho người dùng
và thực hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu,
báo lỗi .
2 Request Yêu cầu giữa các lớp trong hệ thống

3 Respond Phản hồi các yêu cầu nhận được

4 Tạo kết nối đến SQL và thực hiện các truy


ASP.NET vấn, đồng thời thực hiện các yêu cầu nghiệp
vụ như kiểm tra tính đúng đắn của ràng buộc,
tính toàn vẹn và hợp lệ của dữ liệu.

5 Microsoft SQL Server Tiếp nhận truy vấn và trả kết quả cho
ASP.NET, đồng thời thực hiện các công việc
liên quan đến lưu trữ (thêm, xóa, sửa,...)

6 Student Database Lưu trữ dữ liệu cho phần mềm quản lý học
sinh

3.2 Thiết kế dữ liệu:


3.2.1 Thuật toán lập sơ đồ logic:
3.2.1.1 Yêu cầu “Tiếp nhận học sinh”
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM1: Hồ Sơ Học Sinh


Họ và tên:................................. Giới tính:...................................
Ngày sinh:................................. Địa chỉ:.....................................
Email:.......................................
Biểu mẫu liên quan: Biểu mẫu 1
Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 1
Các thuộc tính mới: Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Diachi, Emai
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH
Các thuộc tính trừu tượng: MaHS
Sơ đồ logic:

HOCSINH

 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa

QĐ1: Tuổi học sinh từ 15 đến 20.

Quy định liên quan: QĐ1


Sơ đồ luồng dữ liệu về việc thay đổi quy định: ?
Các thuộc tính mới: Tuoi
Các tham số mới: Tuoi_min, Tuoi_max
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO
Các thuộc tính trừu tượng: không có
Sơ đồ Logic:

HOCSINH THAMSO
3.2.1.2 Yêu cầu “Lập danh sách lớp”
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM2: Danh Sách Lớp


Lớp:............................................... Sĩ số:...............................................
STT Họ Tên Giới Tính Năm Sinh Địa Chỉ
1
2

Biểu mẫu liên quan: Biểu mẫu 2


Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 2
Các thuộc tính mới: MaLop, MaQTH, MaHK, SiSo, TenLop, NamHoc,
TenHocKy
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table QUATRINHHOC,
table HOCKY, table LOP.
Các thuộc tính trừu tượng: MaLop, MaQTH, MaHK
Sơ đồ Logic:

THAMSO LOP
HOCSINH QUATRINHHOC HOCKY

 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa


QĐ2: Có 3 khối lớp (10, 11, 12). Khối 10 có 4 lớp (10A1, 10A2, 10A3, 10A4). Khối 11
có 3 lớp (11A1, 11A2, 11A3). Khối 12 có 2 lớp (12A1, 12A2). Mỗi lớp không quá 40
học sinh.
Quy định liên quan: QĐ2
Sơ đồ luồng dữ liệu về việc thay đổi quy định: ?
Các thuộc tính mới: MaKhoi, TenKhoi
Các tham số mới: SoHocSinhToiDa
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table LOP, table QUATRINHHOC, table
HOCKY, table KHOI, table THAMSO
Các thuộc tính trừu tượng: MaKhoi
Sơ đồ Logic:

KHOI LOP THAMSO


HOCSINH QUATRINHHOC HOCKY

3.2.1.3 Yêu cầu “Tra cứu học sinh”


 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM3: Danh Sách Học Sinh


STT Họ Tên Lớp TB Học Kỳ I TB Học Kỳ II
1
2
Biểu mẫu liên quan: Biểu mẫu 3
Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 3
Các thuộc tính mới: DiemTBHocKy
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table LOP, table QUATRINHHOC, table
HOCKY, table KHOI, table THAMSO.
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ luồng dữ liệu:

KHOI LOP THAMSO

HOCSINH QUATRINHHOC HOCKY

 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa


Quy định liên quan: Không có
Sơ đồ luồng dữ liệu về việc thay đổi quy định: Không có
Các thuộc tính mới: Không có
Các tham số mới: Không có
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table LOP, table
QUATRINHHOC, table HOCKY, table KHOI.
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ Logic: Không có

3.2.1.4 Yêu cầu “Nhận bảng điểm môn”


 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM4: Bảng Điểm Môn Học


Lớp:............................................... Môn:...............................................
Học kỳ:...............................................
STT Họ Tên Điểm 15’ Điểm 1 tiết Điểm TB
1
2

Biểu mẫu liên quan: Biểu mẫu 4


Sơ đồ luồng dữ liệu liên quan: Sơ đồ 4
Các thuộc tính mới: MaMH, TenMH, MaBDM, Diem, MaLHKT, HeSoDiem,
ThoiGianKiemTra, DiemTBMon, MaCTH, HeSo
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table LOAIHINHKIEMTRA, table
CT_BANGDIEMMON.
Các thuộc tính trừu tượng: MaMH, MaBDM, MaLHKT, MaCTH
Sơ đồ Logic:

KHOI LOP THAMSO


CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY
HOC

HOCSINH
MONHOC

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa

QĐ4: Có 2 học kỳ (I, II). Có 9 môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Văn, Đạo
Đức, Thể Dục). 0 <= Điểm <= 10

Quy định liên quan: QĐ6


Sơ đồ luồng dữ liệu về việc thay đổi quy định: ?
Các thuộc tính mới: Không có.
Các tham số mới: DiemToiDa, DiemToiThieu
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table LOAIHINHKIEMTRA, table
CT_BANGDIEMMON.
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ Logic:
KHOI LOP THAMSO

CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY


HOC

HOCSINH
MONHOC

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

3.2.1.5 Yêu cầu “Lập báo cáo tổng kết môn”


 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
BM5.1 Báo Cáo Tổng Kết Môn
Môn:............................................... Học kỳ:...............................................
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ
1
2

Biểu mẫu liên quan: Biêu mẫu 5.1


Sơ đồ luồng dữ liệu liên quan: Sơ đồ 5.1
Các thuộc tính mới: MaTKM, SLDat, TiLe
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table TONGKETMON, table
LOAIHINHKIEMTRA, table CT_BANGDIEMMON.
Các thuộc tính trừu tượng: MaTKM
Sơ đồ Logic:

KHOI LOP HOCSINH

CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY


HOC

TONGKETM
MONHOC
ON

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

THAMSO
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
QĐ5: Học sinh đạt môn/đạt nếu có điểm trung bình >= 5.
Quy định liên quan: Quy định 5
Sơ đồ luồng dữ liệu liên quan về việc thay đổi quy định:
Các thuộc tính mới: không có
Các tham số mới: không có
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table TONGKETMON, table
LOAIHINHKIEMTRA, table CT_BANGDIEMMON.
Các thuộc tính trừu tượng: không có
Sơ đồ Logic:
KHOI LOP HOCSINH

CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY


HOC

TONGKETM
MONHOC
ON

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

THAMSO
3.2.1.6 Yêu cầu về “Lập báo cáo tổng kết học kỳ”
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM5.2 Báo Cáo Tổng Kết Học Kỳ


Học kỳ:...............................................
STT Lớp Sĩ Số Số Lượng Đạt Tỉ Lệ
1
2
Biểu mẫu liên quan: Biểu mẫu 5.2
Sơ đồ luồng dữ liệu liên quan: Sơ đồ 5.2
Các thuộc tính mới: MaTKHK, SoLuongDat, TiLe
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table TONGKETMON, table
LOAIHINHKIEMTRA, table CT_BANGDIEMMON, table
TONGKETHOCKY.
Các thuộc tính trừu tượng: MaTKHK
Sơ đồ Logic:

KHOI LOP TONGKET


HOCKY

CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY


HOC

TONGKETM
MONHOC
ON HOCSINH

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

THAMSO
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Quy định liên quan: không có
Sơ dồ luồng dữ liệu liên quan đến quy định: không có
Các thuộc tính mới: không có
Các tham số mới: không có
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table TONGKETMON, table
LOAIHINHKIEMTRA, table CT_BANGDIEMMON, table
TONGKETHOCKY.
Các thuộc tính trừu tượng: không có
Sơ đồ Logic: không có

3.2.1.7 Yêu cầu “Phân quyền”


 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Các thuộc tính mới: TenChucNang, TenManHinhDuocLoad,
TenNhom, Matkhau
Thiết kế dữ liệu: table HOCSINH, table THAMSO, table
CHUONGTRINHHOC, table LOP, table QUATRINHHOC, table HOCKY, table
BANGDIEMMON, table MONHOC, table KHOI, table TONGKETMON, table
LOAIHINHKIEMTRA, table CT_BANGDIEMMON, table
TONGKETHOCKY, table CHUCNANG, table NHOMNGUOIDUNG, table
PHANQUYEN, table NGUOIDUNG
Các thuộc tính trừu tượng: MaChucNang, MaNhom, TenDangNhap
Sơ đồ Logic:

KHOI LOP TONGKET


HOCKY

CHUONGTRINH QUATRINHHOC HOCKY


HOC

TONGKETM
MONHOC
ON HOCSINH

BANGDIEMM CT_BANGDIEM LOAIHINH


ON MON KIEMTRA

THAMSO
CHUCNANG PHANQUYEN

NGUOIDUNG NHOMNGUOIDUNG
3.2.2 Danh sách các bảng trong sơ đồ:
STT Tên bảng dữ liệu Diễn giải
1 HOCSINH Hồ sơ học sinh
2 LOP Thông tin lớp học
3 KHOI Thông tin các khối
4 QUATRINHHOC Quá trình học của học sinh tại trường
5 HOCKY Học kỳ
6 MONHOC Danh sách các môn học
7 BANGDIEMMON Bảng điểm các môn học
8 LOAIHINHKIEMTRA Hình thức kiểm tra và hệ số điểm
9 CT_BANGDIEMMON Chi tiết bảng điểm môn
10 CHUONGTRINHHOC Chương trình học của các khối lớp
11 TONGKETMON Báo cáo tổng kết môn
12 TONGKETHOCKY Báo cáo tổng kết học kỳ
13 THAMSO Bảng tham số
14 CHUCNANG Bảng chức năng người dùng
15 NHOMNGUOIDUNG Nhóm người dùng
16 NGUOIDUNG Người dùng có thể thay đổi quy định
17 PHANQUYEN Bảng phân quyền cho nhóm người
dùng

3.2.3 Mô tả từng bảng dữ liệu:


3.2.3.1 Bảng HOCSINH
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaHS int identity PRIMARY KEY Mã học sinh
2 HoTen nvarchar(50) NOT NULL Họ tên
3 GioiTinh nvarchar(5) NOT NULL Giới tính
4 NgSinh smalldatetime NOT NULL Ngày sinh
5 DiaChi nvarchar(100) NOT NULL Địa chỉ
6 Email varchar(40) NOT NULL Email
7 Tuoi int NOT NULL Tuổi

3.2.3.2 Bảng LOP

STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaLop int identiy PRIMARY KEY Mã lớp
2 TenLop nvarchar(10) NOT NULL Tên lớp
3 SiSo int NOT NULL Sĩ số
4 MaKhoi int NOT NULL Mã Khối

3.2.3.3 Bảng KHOI


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaKhoi int identity PRIMARY KEY Mã khối lớp
2 TenKhoi nvarchar(40) NOT NULL Tên khối lớp

3.2.3.4 Bảng QUATRINHHOC

STT Tên thuộc tính Kiểu dữ Ràng buộc Diễn giải


liệu
1 MaTKM int identity PRIMARY KEY Mã tổng kết môn
2 MaLop int FOREIGN KEY Mã lớp
MaHK int FOREIGN KEY Mã học kỳ
3 MaHS int FOREIGN KEY Mã học sinh
4 DiemTB_HocKy int NOT NULL Điểm trung bình
của học kỳ

3.2.3.5 Bảng HOCKY


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaHK int identity PRIMARY KEY Mã học kỳ
2 TenHocKy nvarchar(40) NOT NULL Tên học kỳ
3 NamHoc nvarchar(10) NOT NULL Năm học

3.2.3.6 Bảng MONHOC


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaMH int identity PRIMARY KEY Mã môn học
2 TenMH nvarchar(50) NOT NULL Tên môn học

3.2.3.7 Bảng BANGDIEMMON


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaBDM int identity PRIMARY KEY Mã học sinh
2 MaMH int FOREIGN KEY Mã môn học
3 MaQTH int FOREIGN KEY Mã quá trình học
4 DiemTBMon float NOT NULL Điểm trung bình
môn học

3.2.3.8 Bảng LOAIHINHKIEMTRA


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaLHKT int identity PRIMARY KEY Mã loại hình kiểm tra
2 HeSoDiem int NOT NULL Hệ số điểm
3 ThoiGianKiemTra int NOT NULL Thời gian kiểm tra

3.2.3.9 Bảng CT_BANGDIEMMON


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaLHKT int PRIMARY KEY Mã loại hình
kiểm tra
2 MaBDM int PRIMARY KEY Mã bảng điểm
môn
3 Diem float NOT NULL Điểm tương ứng

3.2.3.10 Bảng CHUONGTRINHHOC


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaCTH int identity PRIMARY KEY Mã chương trình học
2 MaKhoi int NOT NULL Mã khối
3 MaMH int NOT NULL Mã môn học
4 HeSo int NOT NULL Hệ số của môn

3.2.3.11 Bảng TONGKETMON


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ Ràng buộc Diễn giải
liệu
1 MaTKM int identity PRIMARY Mã tổng kết môn
KEY
2 MaMH int FOREIGN Mã môn học
KEY
3 MaLop int FOREIGN Mã lớp
KEY
4 MaHK int FOREIGN Mã học kỳ
KEY
5 SoLuongDat int NOT NULL Số lượng qua môn
6 TiLe int NOT NULL Tỉ lệ qua môn
= count(MaHS)/SoLuongDat

3.2.3.12 Bảng TONGKETHOCKY


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaTKHK int identity PRIMARY KEY Mã tổng kết học kỳ
2 MaLop int FOREIGN KEY Mã lớp
3 MaHK int FOREIGN KEY Mã học kỳ
4 SoLuongDat int NOT NULL Số lượng đạt
5 TiLeDat int NOT NULL Tỉ lệ đạt

3.2.3.8 Bảng THAMSO


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 TenThamSo varchar(30) PRIMARY KEY Tên tham số
2 GiaTri NOT NULL Giá trị của tham
số

3.2.3.9 Bảng CHUCNANG

STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
3.2.3.10 Bảng NHOMNGUOIDUNG
1 MaChucNang int identity PRIMARY KEY Mã chức năng
2 TenChucNang nvarchar(50) NOT NULL Tên chức năng
3 TenManHinhDuoc nvarchar(50) NOT NULL Tên màn hình được
Load load với từng chức
năng
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaNhom int identity PRIMARY KEY Mã nhóm người
dùng
2 TenNhom nvarchar(30) NOT NULL Tên nhóm

3.2.3.11 Bảng NGUOIDUNG


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 TenNguoiDung varchar(30) PRIMARY KEY Tên người dùng
2 MatKhau varchar(30) NOT NULL Mật khẩu
3 MaNhom char(5) FOREIGN KEY Mã nhóm

3.2.3.12 Bảng PHANQUYEN


STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 MaNhom int PRIMARY KEY Mã nhóm người
dùng
2 MaChucNang int PRIMARY KEY Mã chức năng
tương ứng

CHƯƠNG 4:
THIẾT KẾ GIAO DIỆN

4.1 Sơ đồ liên kết các màn hình:


4.2 Danh sách các màn hình:

STT Màn hình Loại màn hình Chức năng


1 Màn hình đăng Màn hình nhập liệu Dùng để đăng nhập vào phần mềm
nhập
2 Màn hình quản lý Màn hình nhập liệu Xuất danh sách học sinh
học sinh
3 Màn hình thay đổi Màn hình nhập liệu Thay đổi độ tuổi tối thiểu, độ tuổi tối
độ tuổi đa của một học sinh
4 Màn hình tra cứu Màn hình tra cứu Cho phép nhập vào các tiêu chuẩn tra
học sinh cứu và trình bày các kết quả tra cứu
được
5 Màn hình thêm học Màn hình nhập liệu Cho phép nhập và lưu trữ thông tin
sinh của học sinh
6 Màn hình quản lý Màn hình nhập liệu Xuất danh sách các lớp
lớp học
7 Màn hình thay đổi Màn hình nhập liệu Thay đổi qui định về sĩ số tối đa của
sĩ số tối đa các lớp
8 Màn hình thêm lớp Màn hình nhập liệu Cho phép nhập và lưu trữ thông tin
của các lớp
9 Màn hình lập danh Màn hình nhập liệu Cho phép thêm các học sinh chưa có
sách lớp lớp vào các lớp đang có hiện tại
10 Màn hình sửa danh Màn hình nhập liệu Cho phép xóa một học sinh ra khỏi
sách lớp lớp học hiện tại của họ
11 Màn hình quản lý Màn hình nhập liệu Xuất danh sách các môn học có trong
chương trình học các khối và hệ số tương ứng với môn
12 Màn hình quản lý Màn hình nhập liệu Xuất danh sách các môn học và điểm
môn học đạt tương ứng
13 Màn hình thêm môn Màn hình nhập liệu Cho phép nhập môn học và điểm đạt
học tương ứng , lưu trữ thông tin của các
môn học
14 Màn hình thêm Màn hình nhập liệu Cho phép thêm các môn học và hệ số
chương trình học tương ứng của môn đó vào các khối,
lưu trữ thông tin của các chương
trình học
15 Màn hình quản lý Màn hình nhập liệu Xuất danh sách điểm các môn học
điểm môn học của từng học sinh có trong từng lớp
16 Màn hình báo cáo Báo biểu Trình bày số lượng đạt và tỉ lệ đạt
thống kê môn học mỗi môn tương ứng có trong các lớp.
17 Màn hình báo cáo Báo biểu Trình bày số lượng đạt và tỉ lệ đạt
thống kê học kì của các lớp trong học kì tương ứng
18 Màn hình thay đổi Màn hình nhập liệu Thay đổi quy định về điêm đạt
điểm đạt học kì môn/đạt
4.3 Mô tả các màn hình:
4.3.1 Màn hình đăng nhập:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 gunnalabel1 label Hiển thị thông báo Welcome Back !
2 gunnalabel2 label Hiển thị thống báo nhập thông tin cá
nhân
3 gunnalabel3 label Hiển thị thông báo đăng nhập
4 txtUserName textbox Nhập tên đăng nhập
5 TxtPassword textbox Nhập mật khẩu
6 BtLogin button Cho phép đăng nhập vào hệ thống

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình


STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Login Kiểm tra tên tài khoản vừa nhập vào có hợp lệ không
và thực hiện đăng nhập hay báo lỗi
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định
4.3.2 Màn hình quản lý học sinh:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 btSetting button Cho phép mở màn hình thay đổi
độ tuổi
2 btSearch button Cho phép mở màn hình tra cứu
học sinh
3 btSave button Cho phép cập nhật thông tin học
sinh
4 btDelete button Cho phép xóa thông tin học sinh
đã được chọn
5 btAdd button Cho phép mở màn hình thêm học
sinh
6 GridStudent DataGridVie Chứa thông tin danh sách học sinh
w

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình


STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Setting Hiển thị lên màn hình thay đổi độ tuổi
2 Chọn button Search Hiển thị lên màn hình tra cứu học sinh
3 Chọn button Save Cập nhật lại thông tin của học sinh
4 Chọn button Delete Xóa thông tin của các học sinh được chọn
5 Chọn button Add Hiển thị lên màn hình thêm học sinh
6 LTextbox_Click trên GridStudent Thay đổi được thông tin họ, tên, giới tính, địa
chỉ, email của học sinh
7 LCheckbox_Click trên GridStudent Chọn các học sinh muốn xóa khỏi danh sách
8 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về
trạng thái mặc định

4.3.3 Màn hình thay đổi độ tuổi:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 lbMinAge label Thông báo nơi nhập tuổi tối thiểu
2 lbMaxAge label Thông báo nơi nhập tuổi tối đa
3 txtMinAge textbox Nhập ký số từ 0-9 Nhập tuổi tối thiểu mới
4 txtMaxAge textbox Nhập ký số từ 0-9 Nhập tuổi tối đa mới
5 BtSave button Cập nhật lại độ tuổi tối thiểu và độ
tuổi tối đa mới
 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình
STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Save Cập nhật lại độ tuổi tối thiểu và độ tuổi tối đa mới của
các học sinh được nhận vào và lưu giá trị đó vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.4 Màn hình tra cứu học sinh:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 TxtLop textbox Nhập tên lớp của học sinh cần
tìm kiếm
2 TxtHo textbox Nhập họ học sinh cần tìm kiếm
3 TxtTen textbox Nhập tên của học sinh cần tìm
kiếm
4 TxtTBI textbox Nhập điểm trung bình kì I của
học sinh cần tìm kiếm
5 TxtTBII textbox Nhập điểm trung bình kì II của
học sinh cần tìm kiếm
6 TxtNamHoc textbox Nhập năm học mà có học sinh
cần tìm kiếm
7 SearchMultiRow DataGridVie Chứa thông tin của học sinh
w cần tìm kiếm

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Nhập giá trị vào txt Lop Hiển thị lên DataGridView những học sinh có họ
tương ứng với giá trị được nhập vào
2 Nhập giá trị vào txt Ho Hiển thị lên DataGridView những học sinh có họ
tương ứng với giá trị được nhập vào
3 Nhập giá trị vào txt Ten Hiển thị lên DataGridView những học sinh có tên
tương ứng với giá trị được nhập vào
4 Nhập giá trị vào txt TBI Hiển thị lên DataGridView những học sinh có điểm
trung bình kì I tương ứng với giá trị được nhập vào
5 Nhập giá trị vào txt TBII Hiển thị lên DataGridView những học sinh có điểm
trung bình kì II tương ứng với giá trị được nhập vào
6 Nhập giá trị vào txt NamHoc Hiển thị lên DataGridView những học sinh có trong
danh sách theo năm tương ứng với giá trị được nhập
vào
7 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.5 Màn hình thêm học sinh:


 Mô tả các đối tượng trên màn hình
STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 GridAddStudent DataGridView Nơi để nhập vào
thông tin học
sinh cần thêm
vào
2 txtHo DataGridViewTextboxColumn Nhập họ của học
sinh cần thêm
vào
3 txtTen DataGridViewTextboxColumn Nhập tên của
học sinh cần
thêm vào
4 txtNgaySinh DataGridViewTextboxColumn Nhập tương ứng Nhập ngày sinh
với giá trị ngày, của học sinh cần
tháng , năm thêm vào
5 cbGioiTinh DataGridViewComboboxColumn Chọn giới tính
của học sinh cần
thêm vào
6 txtDiaChi DataGridViewTextboxColumn Nhập địa chỉ của
học sinh cần
thêm vào
7 txtEmail DataGridViewTextboxColumn Nhập Email của
học sinh cần
thêm vào
8 btAdd Button Thêm thông tin
học sinh mới
vào danh sách
học sinh

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Thêm Lưu thông tin giá trị họ, tên, ngày sinh, giới tính, địa
chị, email mới nhập vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

* Lưu ý: Có thể thêm nhiều học sinh bằng cách enter sau khi nhập đủ thông tin của học
sinh trước
4.3.6 Màn hình quản lý lớp học:
 Mô tả các đối tượng trên màn hình
STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 btSetting button Cho phép mở màn hình thay đổi
sĩ số tối đa
2 btLapDanhSach button Cho phép mở màn hình lập danh
sách lớp
3 btSuaDanhSach button Cho phép mở màn hình sửa danh
sách lớp
4 btSave button Cho phép cập nhật lại thông tin
các lớp học
5 btDelete button Cho phép xóa các lớp học được
chọn
6 btAdd button Cho phép mở màn hình thêm lớp
7 GridClass DataGridView Chứa thông tin danh sách các
lớp học

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình


STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Setting Hiển thị lên màn hình thay đổi độ sĩ số tối đa
2 Chọn button LapDanhSach Hiển thị lên màn hình lập danh sách
3 Chọn button SuaDanhSach Hiển thị lên màn hình sửa danh sách
4 Chọn button Save Cập nhật lại thông tin các lớp học
4 Chọn button Delete Xóa thông tin của các lớp được chọn
5 Chọn button Add Hiển thị lên màn hình thêm lớp học
6 LTextbox_Click trên GridClass Thay đổi được thông tin tên lớp, khối lớp
7 LCheckbox_Click trên GridStudent Chọn các lớp muốn xóa khỏi danh sách
8 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về
trạng thái mặc định

4.3.7 Màn hình thay đổi sỉ số tối đa:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 lbMaSiSo label Thông báo nơi nhập giá trị sĩ số tối
đa mới
2 txtMaSiSo textbox Nhập ký số từ 0-9 Nhập giá trị sĩ số tối đa mới
3 BtSave button Cập nhật lại sĩ số tối đa cho các lớp

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình


STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Save Cập nhật lại sĩ số tối đa mới của các lớp và lưu giá trị
đó vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.8 Màn hình thêm lớp:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 GridAddClass DataGridView Nơi để nhập vào
thông tin lớp cần
thêm vào
2 txTenLop DataGridViewTextboxColumn Nhập tên lớp
thêm vào
3 cbTenKhoi DataGridViewComboboxColumn Chọn khối lớp
của lớp thêm vào
4 btAdd Button Thêm lớp mới
vào danh sách

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Thêm Lưu thông tin giá trị tên lớp, khối lớp mới nhập vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.9 Màn hình lập danh sách lớp:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 lbLophoc label Thông báo nơi chọn
lớp để thêm
2 cbLopHoc comboxbox Để người dùng chọn
lớp cần thêm học sinh
3 btAdd button Thêm học sinh vào
lớp
4 GridStudent DataGridView Chứa thông tin những
học sinh chưa có lớp
5 cbStudent DataGridViewCheckboxColum Chọn học sinh muốn
n thêm vào lớp

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Thêm Cập nhật lại thông tin các học sinh được chọn vào danh
sách lớp được chọn
2 Chọn LCheckbox_Click Lấy thông tin học sinh tương ứng với hàng được chọn
trên GridStudent
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.10 Màn hình sửa danh sách lớp:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 lbLophoc label Thông báo nơi chọn
lớp cần sửa
2 cbLopHoc comboxbox Chọn lớp học cần sửa
danh sách
3 btDelete button Xóa học sinh đã chọn
ra khỏi lớp
4 GridStudent DataGridView Chứa thông tin những
học sinh đang có trong
lớp được chọn
5 cbStudent DataGridViewCheckboxColum Chọn học sinh muốn
n xóa khỏi lớp

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Xóa Xóa thông tin các học sinh được chọn ra khỏi danh sách
lớp tương ứng
2 Chọn LCheckbox_Click Lấy thông tin học sinh tương ứng với hàng được chọn
trên GridStudent
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.11 Màn hình quản lý chương trình học:


 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 btMonHoc button Cho phép mở màn hình quản lý
môn học
2 btSave button Cho phép cập nhật lại thông tin
chương trình học
3 btDelete button Cho phép xóa các chương trình
học được chọn
4 btAdd button Cho phép mở màn hình thêm
chương trình học
5 DataGridCTH DataGridView Chứa thông tin các môn học có
trong các khối và hệ số tương
ứng của từng môn học đó

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình


STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button MonHoc Hiển thị lên màn hình quản lý môn học
2 Chọn button Save Cập nhật lại chương trình học của các khối
3 Chọn button Delete Xóa thông tin chương trình học được chọn
5 Chọn button Add Hiển thị lên màn hình thêm chương trình học
6 LCheckbox_Click trên GridStudent Chọn các chương trình học muốn xóa khỏi danh
sách
7 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về
trạng thái mặc định

4.3.12 Màn hình quản lý môn học:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 btSave button Cho phép cập nhật lại thông tin
các môn học
2 btDelete button Cho phép xóa môn học
3 btAdd button Cho phép mở màn hình thêm
môn học
4 DataGridMonHoc DataGridVie Chứa thông tin các môn học
w
 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình
STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Save Cập nhật lại thông tin các môn học
2 Chọn button Delete Xóa thông tin môn học được chọn
3 Chọn button Add Hiển thị lên màn hình thêm môn học
4 LTextbox_Click trên GridClass Thay đổi được thông tin tên môn học và điểm
đạt môn của môn học
5 LCheckbox_Click trên GridStudent Chọn các môn học muốn xóa khỏi danh sách
6 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về
trạng thái mặc định

4.3.13 Màn hình thêm môn học:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 lbTenMonHoc label Thông báo nơi nhập tên môn học
2 lbDiemdat label Thông báo nơi nhập điểm đạt
tương ứng với môn học
3 txtTenMonHoc textbox Nhập tên môn học mới
4 txtDiemdat textbox Nhập ký số từ 0-9 Nhập điểm đạt của môn học được
và giá trị từ 1-10 thêm vào
5 BtAdd button Thêm thông tin môn học mới vào
danh sách môn học

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Thêm Lữu trữ thông tin gồm tên môn học mới và điểm đạt
tương ứng với môn học đó vào danh sách môn học
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.14 Màn hình thêm chương trình học:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình


STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 lbMonhoc label Thông báo nơi nhập tuổi tối thiểu
2 lbKhoi label Thông báo nơi nhập tuổi tối đa
3 lbHeso label Thông báo nơi nhập hệ số cho môn
4 cbMonhoc combobox Chọn trong danh sách môn học
5 cbKhoi combobox Chọn trong danh sách khối
6 txtHeso textbox Nhập ký số từ 0-9, Nhập vào hệ số của môn học được
và giá trị trừ 1-10 chọn tương ứng

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Thêm Lưu trữ thông tin chương trình học mới vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.15 Màn hình quản lý điểm môn học:

 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng Chức năng


buộc
1 lbLophoc label Thông báo nơi chọn
lớp muốn hiển thị điểm
học sinh
2 lbMonhoc label Thông báo nơi chọn
môn học cần hiển thị
điểm
3 lbHocky button Thông báo nơi chọn
học kì và năm học cho
lớp
4 cbLophoc combobox Chọn một lớp trong
danh sách lớp học
5 cbMonhoc comboxbox Chọn một môn học
trong danh sách các
môn học
6 cbHocky combobox Chọn học kì và năm
học cần hiển thị điểm
7 GridScore DataGridView Chứa thông tin điểm
môn học được chọn
của các học sinh có
trong lớp và học kì
được chọn
8 cbScore DataGridViewComboBoxColumn Chọn học sinh muốn
thêm điểm hoặc thay
đổi điểm số
9 tx15p DataGridViewTextBoxColumn Thêm, xóa hoặc thay
đổi điểm 15 phút của
học sinh tương ứng
10 tx1tiet DataGridViewTextBoxColumn Thêm, xóa hoặc thay
đổi điểm 1 tiết của học
sinh tương ứng
11 txhocki DataGridViewTextBoxColumn Thêm, xóa hoặc thay
đổi điểm học kì của
học sinh tương ứng
12 btSave button Cập nhật lại điểm của
học sinh
13 btDelete button Xóa điểm của học sinh
được chọn
14 btAdd button Thêm điểm cho học
sinh được chọn

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 LTextbox_Click trên Thêm, xóa , thay đổi điểm 15p, điểm học kì , điểm 1 tiết của
GridSocre học sinh
2 LCheckBox_Click Chọn học sinh muốn thêm, xóa hoặc thay đổi điểm
trên GridScore
3 Chọn button Thêm Thêm điểm cho học sinh được chọn
4 Chọn button Delete Xóa điểm tương ứng của học sinh được chọn
5 Chọn button Save Cập nhật lại điểm của các học sinh và tính lại điểm trung
bình, lưu trữ vào danh sách điểm
6 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái mặc
định

4.3.16 Màn hình báo cáo thống kê môn học:


 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 lbMonhoc label Thông báo nơi chọn môn học cần
xem kết quả báo cáo
2 lbHocky label Thông báo nơi chọn học kỳ
3 cbMonhoc combobox Chọn môn học cần xem kết quả
báo cáo trong danh sách môn học
4 cbHocky combobox Chọn học kỳ và năm học tương
ứng
5 DataGridReport DataGridVie Hiển thị báo cáo thống kê cho
w môn học

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

4.3.17 Màn hình báo cáo thống kê học kì:


 Mô tả các đối tượng trên màn hình

STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng


1 lbHocky label Thông báo nơi chọn học kỳ cần
xem kết quả báo cáo
2 cbHocky combobox Chọn học kỳ và năm học cần
xem kết quả báo cáo
3 DataGridReport DataGridVie Hiển thị báo cáo thống kê cho
w học kỳ
4 btSetting button Cho phép mở màn hình thay đổi
điểm đạt học kì

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Setting Hiển thị lên màn hình thay đổi điểm đạt học kì
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

4.3.18 Màn hình thay đổi điểm đạt học kì:


 Mô tả các đối tượng trên màn hình
STT Tên Kiểu Ràng buộc Chức năng
1 lbDiemdat label Thông báo nơi nhập điểm đạt mới
2 txtMaSiSo textbox Nhập ký số từ 0-9 Nhập giá trị điểm đạt mới
và giá trị từ 0-10
3 BtSave button Cập nhật lại điểm đạt tối đa cho học
kỳ

 Danh sách các biến cố và xử lý trên màn hình

STT Biến cố Xử lý
1 Chọn button Lưu Cập nhật lại giá trị điểm đạt mới cho học kì và lưu giá
trị đó vào dữ liệu
2 Khởi tạo màn hình Thiết lập các Control và thông tin hiển thị về trạng thái
mặc định

CHƯƠNG 5:
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM

STT Chức năng Mức độ hoàn thành Ghi chú


(%)
1 Đăng nhập 100 Người dùng có thể đăng
nhập vào hệ thống
2 Quản lý danh sách học sinh Xuất ra danh sách chứa
thông tin các học sinh
3 Thay đổi quy định về độ
tuổi tối thiểu, tối đa
4 Tra cứu học sinh Tìm kiếm theo họ, tên
theo lớp hoặc theo điểm
trung bình học kì
5 Thêm học sinh
6 Quản lý danh sách lớp học
7 Thay đổi quy định về sĩ số Số học sinh tối đa mà
tối đa một lớp có thể có
8 Thêm lớp
9 Lập danh sách lớp Thêm học sinh chưa có
lớp vào các lớp
10 Sửa danh sách lớp
11 Quản lý chương trình học Xuất ra thông tin một
khối có học các môn nào
và hệ số của từng môn
12 Quản lý môn học Xuất ra thông tin các
môn học đồng thời có thể
sửa quy định về điểm đạt
cho môn học đó
13 Thêm môn học
14 Thêm chương trình học Thêm môn vào chương
trình học của mỗi khối
15 Quản lý điểm môn học Có thể sửa điểm, thêm
điểm hay xóa cột điểm
của môn học nào đó cho
học sinh và tự động tính
lại điểm trung bình
16 Báo cáo thống kê môn học Hiển thì số lượng đạt và
tính toán tỉ lệ học sinh
đạt đủ điểm môn học
17 Báo cáo thống kê học kỳ Hiển thị số lượng đạt và
tính toán tỉ lệ học sinh
đạt trong học kỳ
18 Thay đổi quy định về điểm
đạt/môn

CHƯƠNG 6:
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

You might also like