You are on page 1of 8

UBND HUYỆN HOẰNG HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 546/GDĐT-THCS Hoằng Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2022
V/v triển khai hình thức, nội dung đề thi
chọn HSG môn Tiếng Anh lớp 6, 7, 8
Năm học 2022-2023

Kính gửi: Hiệu trưởng các trường THCS, TH&THCS.


Để thực hiện có hiệu quả Chương trình phổ thông 2018 và hoàn thành tốt
các nhiệm vụ năm học 2022-2023; trên cơ sở thống nhất tại buổi tập huấn
chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên Tiếng Anh ngày 31/8/2022, Phòng Giáo
dục và Đào tạo triển khai đến các trường hình thức và nội dung đề thi chọn học
sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6, 7, 8 năm học 2022-2023, cụ thể như sau:
1. Vùng kiến thức Đề thi chọn học sinh giỏi
- Lớp 6, 7 (theo Phụ lục gửi kèm).
- Lớp 8: như các năm học trước
2. Xây dựng ngân hàng đề thi chọn học sinh giỏi lớp 6, 7, 8.
Để nâng cao chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi, trên cơ sở nội dung và
hình thức đề thi đã thống nhất, các trường chỉ đạo giáo viên tự làm đề và đáp án,
nộp về Phòng Giáo dục và Đào tạo (qua hộp thư:
cuongcv.pgdhoanghoa@thanhhoa.edu.vn) để xây dựng ngân hàng đề dùng
chung cho cả huyện, tăng cường cơ hội giao lưu chuyên môn, nghiệp vụ và kinh
nghiệm giảng dạy giữa các trường trên địa bàn huyện.
- Số lượng: 03 đề/trường (01 đề/khối).
- Thời gian nộp: trước 30/9/2022.
- Yêu cầu: đề thi phải đảm bảo theo hình thức và nội dung đã thống nhất,
được nén trên giao diện RAR. Nếu kiểm tra không đạt, yêu cầu giáo viên làm lại.
Nhận được Công văn này, yêu cầu các trường triển khai thực hiện các nội
dung trên.

Nơi nhận: KT. TRƯỞNG PHÒNG


- Như trên; PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
- Lưu: VT.

(đã kí)

Lê Thu Lan
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Công văn số: 546 /GDĐT-THCS ngày 07 /9/2022)
A. VÙNG KIẾN THỨC ÔN THI HSG LỚP 6
I) Phần ngữ âm: (5 câu)
- Cách phát âm hậu tố “s/es; ed”
- Giúp HS phân biệt âm có chứa chữ th, h, ch, c, s
- Cho HS luyện tập về các từ có chứa các nguyên âm: a,o,u,e,i
II) Từ vựng- ngữ pháp (15 câu)
1. Danh từ:
- Giúp HS phân biệt và sử dụng danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không
đếm được.
- Các lượng từ dùng trước danh từ: some/ any; a lot of / lots of; a few / a
little ; much / many (nâng cao: few/little)
- Cách dùng mạo từ (những trường hợp đơn giản)
- Danh từ sở hữu
2. Tính từ:
- Vị trí của tính từ trong câu: sau động từ to be, các động từ thường chỉ sự nhận
thức như: feel, get, become, taste, smell, sound, look và trước danh từ
- Dạng so sánh hơn, hơn nhất và so sánh bằng của tính từ
3. Giới từ:
Cho học sinh luyện tập các giới từ chỉ vị trí, thời gian ở mức độ cơ bản
4. Liên từ:
HS cần được luyện tập về các liên từ: and , but, because, so, although/
though
5. Đại từ:
Cho HS phân biệt cách dùng các Đại từ nhân xưng, Tính từ sở hữu, Đại từ
sở hữu, Đại từ tân ngữ
6. Động từ:
- Dạy HS các dấu hiệu nhận biết và cách chia động từ các thì: Hiện tại đơn,
Hiện tại tiếp diễn, Tương lai gần, Tương lai đơn và Quá khứ đơn
- Các động từ khuyết thiếu
- Giúp HS nhận dạng của động từ sau các động từ khuyết thiếu và một số
cấu trúc trong chương trình
III) Các kỹ năng:
A- Kỹ năng đọc: (25 câu)
Dạng 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu chuyện / đoạn văn.
Read the text and choose the best answer to complete it.
Last Saturday was a lovely day. Aunt Mary (1) .......Jill to the circus. It
was a present for (2) .......tenth birthday. Jill liked the clowns very (3) .......and
she laughed a lot. But there was a small problem (4) .......evening. One of the
clowns (5) .......standing on a very tall elephant when suddenly he (6) ....... .
Everybody was afraid and Jill shouted, ‘Be careful!’ But (7) .......was another
small elephant which was standing (8) .......the big elephant. It quickly (9)
.......the clown and then put him very (10) .......down on the floor. The people in
the circus tent were very happy and the clown found a big box of bananas and
gave it to the small elephant.
1. A- take B- took C- taking D-takes
2. A- hers B- his C- her D-she
3. A- much B- good C- well D-better
4. A- this B- that C- those D-these
5. A- is B- were C- was D-am
6. A- fell B- fall C- falling D-fallen
7. A- it B- they C- there D-that
8. A- near B- next C- over D-by
9. A- catches B- caught C- catch D-catching
10.A- careful B- clever C- carefully D-care
Dạng 2: Tìm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn/ câu chuyện
Read the story and write one suitable word on each blank.
Jim likes taking photographs. He wants to be a famous photographer like (1)
......................father. One day Jim was in the country. He (2)
........................sitting on a bridge when suddenly a big, black car stopped and a
beautiful woman got (3) ............................ . Jim looked (4) ................... her and
thought, ‘That’s the Queen!’ He walked to the car and said to the Queen,
‘Excuse (5) ................, may I take your photograph?’ The Queen said, ‘You
may,’ and smiled. Jim took the photo and ran home. He showed it to his father.
It was a very good photo so Jim’s father put it in his newspaper.
Dạng 3: Đọc kĩ đoạn văn, tìm thông tin để trả lời câu hỏi có nhiều đáp
án lựa chọn

Nha Trang is one of the most important tourist hubs of Viet Nam thanks
to its beautiful beaches with fine and clean sand and the clear ocean water with
mild temperatures all year round. There are several resorts such as Vinpearl,
Diamond Bay and Ana Mandara, amusement and water parks, both in the city
and on islands off the coast. The possibly most beautiful street of Nha Trang is
Tran Phu Street along the seaside, sometimes referred to as the Pacific Coast
Highway of Viet Nam.

Lying off Nha Trang is the Hon Tre Island (Bamboo Island), with a major
resort operated by the Vinpearl Group. The Vinpearl Cable Car, a gondola lift
system, links the mainland to the five-star resort and theme park on Hon Tre
Island.

1. Why is Nha Trang one of the most important tourist hubs of Viet
Nam?

A- Because it has beautiful beaches and fine clean sand.


B- Because it has clear ocean water and mild temperatures.
C- Because it has beautiful beaches and clear water.
D- Because it has fine clean sand and mild temperatures.

2. Diamond Bay is the name of a/an ............

A- resort B- amusement park C- island D- water park


3. Where are resorts and parks?

A- In the city only C- In the city and on islands


B- On islands only D- On islands and off the coast

4. The Pacific Coast Highway of Viet Nam refers to ............in Nha


Trang.

A- Hon Tre Island C- Vinpearl Group


B- Ana Mandara Resort D- Tran Phu Street

5. The Vinpearl Cable Car is a ..........

A- five-star resort B- gondola lift system C- theme park D-


mainland link

B-Kỹ năng viết: (20 câu)


- Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi: chủ yếu khắc sâu các cấu
trúc so sánh, miêu tả vị trí của người/ vật, giới thiệu số lượng người / vật
có ở đâu,...
- Viết lại câu dùng MỘT từ gợi ý trong ngoặc
- Viết một đoạn văn khoảng 80-100 từ miêu tả ……….
C-Kỹ năng nghe: (10 câu)
- Dạng 1: Nghe và điền từ còn thiếu trong một đoạn.
- Dạng 2: Nghe đối thoại/ độc thoại để trả lời đúng/ sai
- Dạng 3: Nghe đối thoại/ độc thoại để nối thông tin đúng
- Dạng 4: Nghe đối thoại/ độc thoại để trả lời câu hỏi (chỉ hạn chế từ 1 đến
3 từ trong câu trả lời)
CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG TIẾNG ANH 6
I) Pronunciation: (5 points)
II) Grammar- Vocabulary: (15 points)
III) Reading : (25 points)
IV) Writing: (25 points)
V) Listening: (10 points)
Tổng số câu toàn bài: 80 points
Quy đổi về thang điểm 20
B. VÙNG KIẾN THỨC ÔN THI HSG LỚP 7
I) Phần ngữ âm: (5 câu)
- Cách phát âm hậu tố “s/es” “ed”
- Giúp HS phân biệt âm có chứa các phụ âm
- Cho HS luyện tập về các từ có chứa các nguyên âm đơn và đôi
- Cho học sinh ôn luyện phần trọng âm của từ 2 âm tiết
II) Từ vựng- ngữ pháp (15 câu)
1. Danh từ:
- Giúp HS phân biệt và sử dụng danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không
đếm được.
- Các lượng từ dùng trước danh từ: some/ any; a lot of / lots of; a few / a
little ; much / many (nâng cao: few/little)
- Cách dùng mạo từ (những trường hợp đơn giản)
- Danh từ sở hữu
2. Tính từ, Trạng từ
- Vị trí của tính từ, trạng từ trong câu.
- Dạng so sánh hơn, hơn nhất và so sánh bằng của tính từ, trạng từ
3. Giới từ:
- Cho HS luyện tập các giới từ chỉ vị trí, thời gian ở mức độ cơ bản
4. Liên từ:
- HS cần được luyện tập về các liên từ: and , but, because, so, although/
though, despite, in spite of, because of, due to, therefore, however, …
5. Đại từ:
- Cho HS phân biệt cách dùng các Đại từ nhân xưng, Tính từ sở hữu, Đại từ
sở hữu, Đại từ tân ngữ
6. Động từ:
- Dạy HS các dấu hiệu nhận biết và cách chia động từ các thì: Hiện tại đơn,
Hiện tại tiếp diễn, Tương lai gần, Tương lai đơn và Quá khứ đơn, Hiện tại
hoàn thành, tương lai tiếp diễn
- Các động từ khuyết thiếu, động từ chỉ yêu ghét
- Giúp HS nhận dạng của động từ sau các động từ khuyết thiếu và một số
cấu trúc trong chương trình
7. Các kỹ năng:
A- Kỹ năng đọc: (25 câu)
- Dạng 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu chuyện / đoạn văn.
Read the text and choose the best answer to complete it.
Last Saturday was a lovely day. Aunt Mary (1) .......Jill to the circus. It was a
present for (2) ....... tenth birthday. Jill liked the clowns very (3) ....... and she
laughed a lot. But there was a small problem (4) .......evening. One of the clowns
(5) .......standing on a very tall elephant when suddenly he (6) ....... .Everybody
was afraid and Jill shouted, ‘Be careful!’ But (7) ....... was another small
elephant which was standing (8) .......the big elephant. It quickly (9) ....... the
clown and then put him very (10) .......down on the floor. The people in the
circus tent were very happy and the clown found a big box of bananas and gave
it to the small elephant.
1. A- take B- took C- taking D-takes
2.A- hers B- his C- her D-she
3.A- much B- good C- well D-better
4.A- this B- that C- those D-these
5.A- is B- were C- was D-am
6.A- fell B- fall C- falling D-fallen
7.A- it B- they C- there D-that
8.A- near B- next C- over D-by
9.A- catches B- caught C- catch D-catching
10.A- careful B- clever C- carefully D-care
- Dạng 2: Tìm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn/ câu chuyện
Read the story and write one suitable word on each blank.
Jim likes taking photographs. He wants to be a famous photographer like (1)
......................................father. One day Jim was in the country. He (2)
......................................sitting on a bridge when suddenly a big, black car
stopped and a beautiful woman got (3) ....................................... . Jim looked
(4) .......................... her and thought, ‘That’s the Queen!’ He walked to the car
and said to the Queen, ‘Excuse (5) ......................., may I take your photograph?’
The Queen said, ‘You may,’ and smiled. Jim took the photo and ran home. He
showed it to his father. It was a very good photo so Jim’s father put it in his
newspaper.
Dạng 3: Đọc kĩ đoạn văn, tìm thông tin để trả lời câu hỏi có nhiều đáp án
lựa chọn

Nha Trang is one of the most important tourist hubs of Viet Nam thanks
to its beautiful beaches with fine and clean sand and the clear ocean water with
mild temperatures all year round. There are several resorts such as Vinpearl,
Diamond Bay and Ana Mandara, amusement and water parks, both in the city
and on islands off the coast. The possibly most beautiful street of Nha Trang is
Tran Phu Street along the seaside, sometimes referred to as the Pacific Coast
Highway of Viet Nam.

Lying off Nha Trang is the Hon Tre Island (Bamboo Island), with a major
resort operated by the Vinpearl Group. The Vinpearl Cable Car, a gondola lift
system, links the mainland to the five-star resort and theme park on Hon Tre
Island.
1.Why is Nha Trang one of the most important tourist hubs of Viet Nam?

E- Because it has beautiful beaches and fine clean sand.


F- Because it has clear ocean water and mild temperatures.
G- Because it has beautiful beaches and clear water.
H- Because it has fine clean sand and mild temperatures.

2.Diamond Bay is the name of a/an ............

B- resort B- amusement park C- island D-


water park

3.Where are resorts and parks?

C- In the city only C- In the city and on islands


D- On islands only D- On islands and off the coast

4.The Pacific Coast Highway of Viet Nam refers to ............in Nha Trang.

C- Hon Tre Island C- Vinpearl Group


D- Ana Mandara Resort D- Tran Phu Street

5.The Vinpearl Cable Car is a ..........

A-five-star resort B- gondola lift system C- theme park D-


mainland link

B- Kỹ năng viết:
- Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi: chủ yếu khắc sâu các cấu
trúc so sánh, miêu tả vị trí của người/ vật, giới thiệu số lượng người / vật
có ở đâu,...
- Viết lại câu dùng MỘT từ gợi ý trong ngoặc
- Viết một đoạn văn khoảng 80-100 từ miêu tả ……….
C- Kỹ năng nghe:
- Dạng 1: Nghe và điền từ còn thiếu trong một đoạn.
- Dạng 2: Nghe đối thoại/ độc thoại để trả lời đúng/ sai
- Dạng 3: Nghe đối thoại/ độc thoại để nối thông tin đúng
- Dạng 4: Nghe đối thoại/ độc thoại để trả lời câu hỏi (chỉ hạn chế từ 1 đến
3 từ trong câu trả lời)
CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG TIẾNG ANH 7
I) Pronunciation: (5 points)
II) Grammar- Vocabulary: (15 points)
III) Reading : (25 points)
IV) Writing: (25 points)
V) Listening: (10 points)
Tổng số câu toàn bài: 80 points
Quy đổi về thang điểm 20

You might also like