Professional Documents
Culture Documents
ôn tập giữa kì 1 toán 7
ôn tập giữa kì 1 toán 7
Câu 7. Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?
A. Hinh 1 B. Hinh 2 C. Hinh 3 D. Hinh 4
Câu 8. Chọn câu đúng nhât: Cho số đo góc Ô1 = 500, thi số đo góc Ô3 là:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 1300
3
Câu 9. Tính ( ) 2
4
9 9 9 9
A. B. C. D.
4 4 16 16
Câu 10. Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân nghin của 18 là:
3
Câu 11. So sánh hai số hữu tỉ -0,8 và
4
3 3 3 3
A. 0,8 B. 0,8 C. 0,8 D. 0,8
4 4 4 4
2 2 25
Câu 12. Kêt qua của phep tính . là
5 5 2
25 27 27
A. 0 B. C. D.
2 2 5
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) Tim các căn bậc hai số học của 4 và 64
b) Tính:
2
2 1 7
1
5 2 10
c) Tim x biêt:
2
7 2 2
x
5 5 3
d) Môt quyển sách có 420 trang bạn An đọc trong 3 tuân. Tuân thư nhât bạn An đọc được 1/5
số trang sách, tuân thư 2 đọc được 1/3 số trang sách còn lại. Tính số trang sách đọc được ở tuân thư 3?
y
z
500
500
t x
O
Câu 7. Mặt nào sau đây không phai là mặt bên của hinh hôp chữ nhật ABCD.EFGH?
A. ABCD;
B. BFGC;
C. GCDH;
D. BFEA;
Câu 8.
Hinh hôp chữ nhật A BCD .A ' B 'C ' D ' có AB = 5cm . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. A ' D ' = 5 cm .
5cm
B. CC ' = 5cm .
C. AC ' = 5cm .
D. D 'C ' = 5 cm .
Câu 9. Trong các hinh sau, hinh nào là hinh lăng tru đưng tam giác?
A. 3cm .
B. 5cm .
C. 6cm .
D. 7cm .
Câu 11. Quan sát hinh lăng tru đưng tư giác sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EB = HA = GD = FC;
B. EB = HE = FG = CD;
C. EB = CB = DA = GH;
D. EB = AC = FH.
Câu 12. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng là:
A. Hinh thoi;
C. Hinh binh hành;
B. Hinh tam giác;
D. Hinh chữ nhật.
Cho hinh hôp chữ nhật A BCD .A 'B 'C 'D ' như hinh ve, có A B = 5 cm , A ' D ' = 6 cm , 5c
AA ' = 3 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hinh hôp chữ nhật này. 3c
m
Gàu xúc của môt xe xúc có dạng gân như môt hinh lăng tru đưng tam giác với kích
thước dã cho trên hinh. Để xúc hêt 40m3 cát, xe phai xúc ít nhât bao nhiêu gàu?
Bài 7:(1,0 điểm). (VDC) Môt cửa hàng sách có chương trinh khuyên mãi sau: Khách
hàng có thẻ thành viên se được giam 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành
viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu
ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được tra lại bao nhiêu tiền?
ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Hình hộp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có AD = 4 cm . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Câu 19.
Hình hộp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có một đường chéo tên là:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác A BC .A ' B ' C ' có cạnh
A ' B ' = 3cm , B ⅱC = 5 cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB
sẽ bằng:
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:
ĐỀ 4
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào không phai là số hữu tỉ?
2
A. -9. B. 2,5. C. . D. 13 .
5
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
1 1
A. Số đối của 0 là 0. B. Số đối của 2 là 2 .
3 3
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA .
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ D’ và mặt ABCD.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’D’DA và mặt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tam giác?
Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3 Hinh 4
A. Hinh 1. B. Hinh 2. C. Hinh 3. D. Hinh 4.
Câu 8. [NB] Chọn câu đúng nhât: Hai góc đối đỉnh có trong hinh là:
A. Ô1 và Ô4 . B. Ô1 và Ô2 . C. Ô1 và Ô3 . D. Ô1 và Ô3 ; Ô2 và Ô4 .
3
2
Câu 9. [TH] Tính
5
4 4 8 8
A. . B. . C. . D. .
125 25 125 15
Câu 10. [TH] Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân trăm của 21 là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
2
Câu 11. [VD] So sánh hai số hữu tỉ – 0,2 và
5
2 2 2 2
A. 0, 2 B. 0, 2 C. 0, 2 D. 0, 2 .
5 5 5 5
11 33 3
Câu 12. [VD] Kêt qua của phep tính : . là:
12 16 5
3 4 9 15
A. B. C. D.
5 15 5 4
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tim các căn bậc hai số học của 25 và 36
2
1 1 3
b) [TH] Tính: 2
3 3 2
11 5 2
c) [VD] Tim x biêt: x
4 2 3
d) [VDC] Môt cửa hàng có 120kg đương và bán hêt trong 3 ngày. Ngày thư nhât cửa hàng
1 4
bán được số đương. Ngày thư hai cửa hàng bán được số đương còn lại. Tính tỉ số đương
4 9
bán được của ngày thư ba và ngày thư nhât.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hinh ve sau:
t
n O m
ˆ .
a/ [NB] Tim tia phân giác của nOx
ˆ 300 . Tính nOx
b/ [NB] Cho mOx ˆ
Bài 3: (2,5 điểm) Môt hồ bơi dạng hinh hôp chữ
nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rông 5m, chiều sâu 3m.
ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
- 3 - 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
Câu 28. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 29. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 30.
Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có AB = 7 cm . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Câu 31.
Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B 'C ' có cạnh
A ' B ' = 3cm , B ⅱC = 5 cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB
sẽ bằng:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:
Câu 39. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- 3 - 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
Câu 40. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’có số mặt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 42.
Hinh hôp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có CD = 5cm . Khẳng
định nào sau đây đúng?
Câu 43.
Số đường chéo của Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' là:
A. 12 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 44. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:
Bài 27: (1,0 điểm). (VDC) Môt cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 250000 đồng/cái.
Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so
với giá gốc. Hỏi sau khi bán hêt 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
3 3 3 0
Câu 1: Trong các số sau: ; ; ; , số hữu tỉ âm là số:
7 7 7 7
3 3 3 0
A) B) C) D) .
7 7 7 7
2
Câu 2. Số đối cùa là:
3
19
2 3 3 2
A) B) C) D) .
3 2 2 3
Câu 3: 3,5 bằng:
A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) ca ba câu trên đều sai
Câu 4: 3 : 3 bằng:
6 2
A) 3 B) 32 C) 33 D) 34
Câu 5: Nêu x = 5,2 thi x bằng:
A) 5,2 B) -5,2 C) 5,2 hoặc -5,2 D) -(-5,2)
Câu 6: Số mặt của hinh hôp chữ nhật ABCD. A ' B 'C ' D ' là:
A) 3 B)4 C) 5 D) 6 . A B
D 3cm
C
Câu 7. Hinh hôp chữ nhật ABCD. A ' B 'C ' D ' có D'C' = 4cm, B'C' = A
,
B
,
2cm, BB' = 3cm. Thể tích của hinh hôp chữ nhật là: D
,
4 cm C
,
2cm
A) 6 cm3 B) 36 cm3
C) 8 cm 3
D) 24 cm3
, , ,
Câu 8. Hinh lăng tru đưng tam giác ABCA B C có các mặt bên là
B
, ,
C A
Câu 11: Hai đương thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành = 350 , số đo x
xOy ' Oy
là:
A) 350 B) 550 C) 1450 D) 1800
Câu12: Cho 400 , Ox là tia phân giác của mOn
mOn . Khi đó số đo mOx
bằng:
A) 200 B) 40 0
C)80 0
D) 1400
20
II. Tự luận ( 7 điểm):
Bài 1: (3đ) Thực hiện phep tính (Tính hợp lý nêu có thể):
a) 1 3 0,4
2 5
0
1 1 3
b) . : 0,2
2
2 5 4
c) 10 2 3 . 2 4 3 . 2
7 8 5 7 8 5
Bài 2: (3đ) Tim x, biêt:
a) x + 1,7 2,2
b) 1 + 3 x = 5
4 4 6
1 5
c) x 2 .3
9 27
ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 (NB- C1- ND1) Trong các số sau, số nào không phai là số hữu tỉ?
B. -12
A.
C. 4,5
D.
Câu 2 (NB- C1- ND1) Khẳng định nào sau đây sai?
21
A. B.
C. D.
Câu 4 (TH- C1- ND1) Quan sát truc số và cho biêt điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. 3cm B. 4cm
C. 5cm D. 6cm
Câu 6 (NB- C3- ND1) Khẳng định nào sau đây là đúng:
“ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình .....”.
A. Hinh chữ nhật. B. Hinh vuông
C. Hinh tròn. D. Hinh tam giác.
Câu 7 (NB- C3- ND1) Trong các hinh sau hinh nào là hinh hôp chữ nhật ?
A.
B.
22
C. D.
Câu 8 (NB- C3- ND1) Quan sát hinh, hãy tính thể tích của con xúc xắc hinh lập phương ?
A. 15 cm3 B. 25 cm3
C. 100 cm3 D. 125 cm3
Câu 9 (NB- C3- ND2) Quan sát hinh ve, chiều cao của hinh lăng tru là ?
A. BC B. BA
C. BB’ D. B’A’
Câu 10 (NB- C3- ND2) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng tam giác là các tam giác.
B. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng tư giác là các hinh chữ nhật.
C. Hinh lăng tru đưng tam giác có bốn mặt bên.
D. Hinh lăng tru đưng tư giác có sáu mặt bên.
Câu 11 (NB- C3- ND2) Mặt bên của hinh lăng tru đưng tam giác là:
A. Hinh chữ nhật. B. Hinh vuông
C. Hinh tròn. D. Hinh tam giác.
Câu 12 (NB- C3- ND2) Quan sát hinh lăng tru đưng tam giác và cho biêt mặt đáy là mặt
nào?
23
A. MNPQ B. MNHK
C. MKQ và MKHN D. MKQ và NHP
Bài 1 (0,75 điểm) (NB) Các số -0,33 ; 0; có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm) (VD) Thực hiện phép tính
2
1 2
3 1, 25 b) c)
a) 5 5
a)
b)
24
Bài 4 (1 điểm) (TH) Tính diện tích xung quanh và thể tích của môt hinh hôp chữ nhật có
chiều dài 30 cm, chiều rông 20 cm và chiều cao 15 cm.
Bài 5 (0,75 điểm) (TH)
Tính diện tích xung quanh của hinh lăng tru
đưng có đáy là hinh thang cho trong hinh
bên
Bài 7 (1 điểm) (VDC) Bác Thu mua ba món hàng ở môt siêu thị: Món hàng thư nhât giá 125
000 đồng và được giam giá 30%; món hàng thư hai giá 300 000 đồng và được giam giá 15%;
món hàng thư ba được giam giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phai thanh toán là 692 500 đồng.
Hỏi giá tiền món hàng thư ba lúc chưa giam giá là bao nhiêu
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
A. Z B. Q C. Q D. Q
Câu 49. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; lân lượt là:
A. −0,5; 2; 9; ;
B. −0,5; 2; −9; ;
C. −0,5; 2; −9;
D. -0,5; 2; -9;
25
A. ; ; ;
B.
C. 0; ;
D. ;
Câu 51. Quan sát truc số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
Câu 52. Hinh hôp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
Câu 53. Trong các hinh hôp dưới đây hinh nào là hinh lập phương?
A. B. C. D.
Câu 54. Cho hinh hôp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Các đương cheo của hinh hôp chữ
nhật ABCD. A’B’C’D’ là:
A. AC’ ; A’C ; BC’ ; B’D
B. AC’ ; AB’ ; BD’ ; B’D
26
C. A’C ; A’D ; BD’ ; B’D
D. AC’; A’C ; BD’ ; B’D
Câu 55. Hinh hôp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có DC =
Câu 56. Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC .
Câu 58. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng là
A. Hinh thoi;
B. Hinh tam giác;
C. Hinh binh hành;
D. Hinh chữ nhật.
Câu 59. Quan sát hinh lăng tru đưng tư giác sau: Khẳng định nào sau đây là đúng?
27
A. EB = HA = GD = FC;
B. EB = HE = FG = CD;
C. EB = CB = DA = GH;
D. EB = AC = FH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
m) 1 3 : 3 ;
5 5 2
n) ;
o) .
i) ;
j) .
28
Bài 32: (0,75 điểm). (TH)
Cho hinh lăng tru đưng tam giác vuông như hinh
ve. Tính thể tích của hinh lăng tru đưng này.
29
ĐỀ 10
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
5
A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 .
3
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C.
D.
Câu 3. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 4. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?
E. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đương cheo.
F. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đương cheo.
G. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đương cheo.
H. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đương cheo.
Câu 5. [NB] Cho hinh lập phương ABCD.EFGH. Biêt đô dài cạnh AB = 4cm. Khi đó đô
dài cạnh GF bằng?
E. 3cm
F. 4cm
30
G. 5cm
H. 6cm
Câu 6. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?Cho hinh lăng tru đưng ABC.A’B’C’, mặt
nào sau đây là mặt đáy?
E. Mặt ABC.
F. Mặt A’B’BA.
G. Mặt A’C’CA .
H. Mặt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?
B. và . B. và . C. Ô1 và Ô4 . D.
B. B. C. D.
Câu 10. [TH] Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân nghin của là:
31
B. 4,8 B. 4,79 C. 4,795 D. 4,796
B. B. C. D.
t A. B. C.
D.
x
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tim các căn bậc hai số học của 25 và 36
n O m
b) [TH] Tính:
3 5 5
c) [VD] Tim x biêt: x
2 2 4
d) [VDC] Môt cửa hàng sách có chương trinh khuyên mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên se được giam 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn
mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000
đồng. Hỏi bạn Lan được tra lại bao nhiêu tiền?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hinh ve sau:
ˆ .
a/ [NB] Tim tia phân giác của nOx
ˆ 500 . Tính nOx
b/ [NB] Cho mOx ˆ
Bài 3: (2,5 điểm)
Môt phân bên trong của môt cái khuôn làm bánh có dạng hinh
hôp chữ nhật với đáy là hinh vuông cạnh là 20cm, chiều cao
5cm (hinh 3).
a/ [TH] Tính thể tích của cái khuôn.
32 Hinh 3
b/ [TH] Tính diện tích các mặt bên trong của cái khuôn
c/ [VD] Ngươi ta dự định sơn phân bên trong bằng loại sơn không dính. Hỏi với môt
lượng sơn đủ bao phủ được 100m2 thi sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh.
33