You are on page 1of 33

ĐỀ 1

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn?


2 1 3
A. - B. C. D. 2
3 3 4

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây SAI?


A. Số đối của số 15 là -15. C. Số đối của 9 là –9.
B. Số đối -(-5) của là 5 D. Số đối của 0 là 0

Câu 3. Khẳng định nào dưới đây SAI?


A. Căn bậc hai số học của 36 là 6. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Căn bậc hai số học của (-5)2 là -5. D. Căn bậc hai số học của 7 là

Câu 4. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?


A. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đương cheo.
B. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đương cheo.
C. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đương cheo.
D. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đương cheo.

Câu 5. Khẳng định nào dưới đây SAI?


A.Chu vi đáy là 14
B. Diện tích xung quanh là 98
C.Hai mặt đáy là ABC.A’B’C’
D. Có 7 cạnh bên

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây sai?


Hinh lăng tru đưng A’B’C’.ABC có:
A. Cạnh AC = 6
B. Cạnh C’C = 7
C. Cạnh BC = 6
D. Cạnh BB’= 7

Câu 7. Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?
A. Hinh 1 B. Hinh 2 C. Hinh 3 D. Hinh 4

Câu 8. Chọn câu đúng nhât: Cho số đo góc Ô1 = 500, thi số đo góc Ô3 là:

A. 400
B. 500
C. 600
D. 1300

3
Câu 9. Tính ( ) 2
4

9 9 9 9
A. B. C. D.
4 4 16 16

Câu 10. Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân nghin của 18 là:

A.4,24 B.4,24 C.4,243 D.4,2426

3
Câu 11. So sánh hai số hữu tỉ -0,8 và
4
3 3 3 3
A. 0,8  B. 0,8  C. 0,8  D. 0,8 
4 4 4 4

2 2 25
Câu 12. Kêt qua của phep tính  . là
5 5 2
25 27 27
A. 0 B. C. D.
2 2 5
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) Tim các căn bậc hai số học của 4 và 64
b) Tính:
2
2  1  7
1   
5  2  10

c) Tim x biêt:
2
7 2   2 
  x   
5 5   3 

d) Môt quyển sách có 420 trang bạn An đọc trong 3 tuân. Tuân thư nhât bạn An đọc được 1/5
số trang sách, tuân thư 2 đọc được 1/3 số trang sách còn lại. Tính số trang sách đọc được ở tuân thư 3?

Bài 2. (1,5 điểm) Cho hinh ve sau:

y
z

500
500
t x
O

a) Tim tia phân giác của góc tOy ?


b) Tính số đo của góc xOz ?

Bài 3: (2,5 điểm)


Môt bồn đựng nước dạng hinh hôp chữ nhật có kích thước đáy là 4m và 2,5m, chiều cao là 1,8m
a/ Tính diện tích bề mặt của bồn không tính nắp.
b/ Tính thể tích của bồn? Khi bồn đây ắp nước thi nó chưa được bao nhiêu lít?
c/ Biêt 1 lít sơn phủ được 10m2 bề mặt. Tính lượng sơn để sơn mặt trong lẫn mặt ngoài bồn
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Số nào dưới đây đang ở dạng phân số của số hữu tỉ?
2,1 21 21 21
A. B. . C. D. .
17 1, 7 17 0
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
- 3 3 1 7
A. . B. . C. D. - .
2 - 2 2 3
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?
1 1 3 - 3
A. . B. - . C. D. .
2 2 5 5
Câu 5. Hãy chọn khẳng định sai. Hinh hôp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có:
A. 8 đỉnh; B. 4 mặt bên;
C. 6 mặt; D. 6 cạnh.
Câu 6. Có bao nhiêu góc vuông ở đỉnh A của hinh hôp chữ nhật ABCD. MNPQ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Mặt nào sau đây không phai là mặt bên của hinh hôp chữ nhật ABCD.EFGH?

A. ABCD;
B. BFGC;
C. GCDH;
D. BFEA;
Câu 8.
Hinh hôp chữ nhật A BCD .A ' B 'C ' D ' có AB = 5cm . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. A ' D ' = 5 cm .
5cm
B. CC ' = 5cm .
C. AC ' = 5cm .
D. D 'C ' = 5 cm .

Câu 9. Trong các hinh sau, hinh nào là hinh lăng tru đưng tam giác?

A. Hinh 1. B. Hinh 2. C. Hinh 3. D. Hinh 4.


Câu 10.
Cho hinh lăng tru đưng tam giác A BC .A ' B 'C ' có cạnh A ' B ' = 3cm , B ⅱC = 5 cm ,
A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Đô dài cạnh AB se bằng:

A. 3cm .
B. 5cm .
C. 6cm .
D. 7cm .
Câu 11. Quan sát hinh lăng tru đưng tư giác sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. EB = HA = GD = FC;

B. EB = HE = FG = CD;

C. EB = CB = DA = GH;

D. EB = AC = FH.

Câu 12. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng là:

A. Hinh thoi;
C. Hinh binh hành;
B. Hinh tam giác;
D. Hinh chữ nhật.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


- 1
Bài 1:(0,75 điểm). (NB) Tim số đối của mỗi số sau: 3; 0,25;
5
Bài 2:(1,5 điểm). (VD) Thực hiện phep tính:
5 1 34.27
a) 0, 75 - +1 ; b) c) .
6 2 45.92
Bài 3:(1,5 điểm). (TH) Tim số hữu tỉ x , biêt:
1 1
a) x - = 2 ;
3 6
3 1
b) + x = 0,25 .
4 4
Bài 4:(1,0 điểm). (TH)

Cho hinh hôp chữ nhật A BCD .A 'B 'C 'D ' như hinh ve, có A B = 5 cm , A ' D ' = 6 cm , 5c
AA ' = 3 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hinh hôp chữ nhật này. 3c
m

Bài 5:(0,75 điểm). (TH)


Tính diện tích xung quanh của lăng tru đưng có đáy là hinh
thang được cho trong hinh bên?

Bài 6:(0,5 điểm). (VD)

Gàu xúc của môt xe xúc có dạng gân như môt hinh lăng tru đưng tam giác với kích
thước dã cho trên hinh. Để xúc hêt 40m3 cát, xe phai xúc ít nhât bao nhiêu gàu?

Bài 7:(1,0 điểm). (VDC) Môt cửa hàng sách có chương trinh khuyên mãi sau: Khách
hàng có thẻ thành viên se được giam 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành
viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu
ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được tra lại bao nhiêu tiền?
ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?


- 3 3 - 3
A. 5 Î ¤ . B. Ï ¢. C. Î ¥. D. Î ¤.
2 2 2
3
Câu 13. Số đối của là:
5
- 5 - 3
A. . B. .
3 - 5
5 3
C. - . D. - .
3 5
3 - 6 - 5 25
Câu 14. Trong các số 0,15; - 1 ; ; 0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
4 11 9 14
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn môt số hữu tỉ
3 6 5 10
A. 0,3; ; B. 5; ;
10 20 1 2
2 7 14 9 6 3
C. ; ; D. ; ;
13 17 26 12 8 4
Câu 16. Hình hộp chữ nhật gồm có mấy mặt?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 18.

Hình hộp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có AD = 4 cm . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. A ' D ' = 4 cm . B. CC ' = 4cm . C. D 'C ' = 4 cm . D. AC ' = 4 cm .

Câu 19.

Hình hộp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có một đường chéo tên là:

A. A ' D ' . B. BB ' . C. D 'C ' . D. BD ' .


Câu 20. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 21.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác A BC .A ' B ' C ' có cạnh
A ' B ' = 3cm , B ⅱC = 5 cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB
sẽ bằng:

A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm .


Câu 22.

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:

A. NF = 7cm . B.QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. MH = 7cm .


Câu 23.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:

A. A BDE . B. A DFC . C.MNPQ. D. A BC .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


1
Bài 8: (0,75 điểm). (NB) Các số - 5;2 ; - 0, 75 có là số hữu tỉ không? Vi sao?
3
Bài 9: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phep tính:
4 6 - 5 3 7 3 2 2 4.4.2 3
d) + . ; e)    ; f) .
7 5 3 5 9 5 9 2.2 6
Bài 10: (1,5 điểm). (TH) Tim số hữu tỉ x , biêt:
2 1
c) x - = ;
3 6
1 5
d) 2x   .
2 3
Bài 11: (1,0 điểm). (TH)
Môt căn phòng hinh hôp chữ nhật có chiều dài 4,5
m , chiều rông 4 m , chiều cao 3 m .Ngươi ta
muốn lăn sơn trân nhà và bốn bưc tương. Biêt
rằng tổng diện tích các cửa là.11 m2.Tính diện
tích cân lăn sơn ?

Bài 12: (0,75 điểm). (TH)


Cho hinh lăng tru đưng ABCA’B’C’, trong đó
tam giác ABC vuông cân AB = AC = 3cm, BC =
5 cm, AA’ = 4cm. Tính Sxq lăng tru đó

Bài 13: (0,5 điểm). (VD)


Chú An dùng lưới thep để làm hàng rào cao 0,5 m bao
quanh manh đât hinh tam giác có kích thước lân lượt là
3m, 3m và 4m như hinh ve. Hỏi nêu mỗi met vuông
lưới thep có giá 60000 đồng thi chú An cân tra bao
nhiêu tiền để mua đủ lưới thep làm hàng rào?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC)Môt cửa hàng sách có chương trinh khuyên mãi như sau: Khách
hàng có thẻ thành viên se được giam 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành
viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu
ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được tra lại bao nhiêu tiền?

ĐỀ 4
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào không phai là số hữu tỉ?

2
A. -9. B. 2,5. C. . D. 13 .
5
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
1 1
A. Số đối của 0 là 0. B. Số đối của 2 là 2 .
3 3

C. Số đối của 8 là – (–8). D. Số đối của số -17 là 17.


Câu 3. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0. C.
Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3

Câu 4. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đương cheo.
B. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đương cheo.
C. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đương cheo.
D. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đương cheo.
Câu 5. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Hinh lập phương có 8 đỉnh.


B. Hinh lập phương có 6 mặt là hinh chữ nhật
C. Hinh lập phương có 12 cạnh bằng nhau.
D. Hinh lập phương có 4 đương cheo.
.
Câu 6. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hinh lăng tru đưng A’B’C’ D’.ABCD có:

A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA .
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ D’ và mặt ABCD.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’D’DA và mặt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tam giác?
Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3 Hinh 4
A. Hinh 1. B. Hinh 2. C. Hinh 3. D. Hinh 4.
Câu 8. [NB] Chọn câu đúng nhât: Hai góc đối đỉnh có trong hinh là:

A. Ô1 và Ô4 . B. Ô1 và Ô2 . C. Ô1 và Ô3 . D. Ô1 và Ô3 ; Ô2 và Ô4 .
3
2
Câu 9. [TH] Tính  
5
4 4 8 8
A. . B. . C. . D. .
125 25 125 15
Câu 10. [TH] Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân trăm của 21 là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
2
Câu 11. [VD] So sánh hai số hữu tỉ – 0,2 và
5
2 2 2 2
A. 0, 2  B. 0, 2  C. 0, 2  D. 0, 2  .
5 5 5 5
 11 33  3
Câu 12. [VD] Kêt qua của phep tính  :  . là:
 12 16  5
3 4 9 15
A. B. C. D.
5 15 5 4
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tim các căn bậc hai số học của 25 và 36
2
1  1 3
b) [TH] Tính: 2     
3  3 2
11  5  2
c) [VD] Tim x biêt:   x 
4 2  3
d) [VDC] Môt cửa hàng có 120kg đương và bán hêt trong 3 ngày. Ngày thư nhât cửa hàng
1 4
bán được số đương. Ngày thư hai cửa hàng bán được số đương còn lại. Tính tỉ số đương
4 9
bán được của ngày thư ba và ngày thư nhât.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hinh ve sau:
t

n O m
ˆ .
a/ [NB] Tim tia phân giác của nOx
ˆ  300 . Tính nOx
b/ [NB] Cho mOx ˆ
Bài 3: (2,5 điểm) Môt hồ bơi dạng hinh hôp chữ
nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rông 5m, chiều sâu 3m.

a/ [TH] Tính thể tích của hồ bơi.


b/ [TH] Tính diện tích cân lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ [VD] Biêt gạch hinh vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cân mua ít nhât bao
nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai?


- 5 - 5
A. 7 Î ¤ . B. Ï ¢. C. 6, 8 Î ¥ . D. Î ¤.
3 4
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?
3 - 3 3 - 3
A. Số đối của là . B. Số đối của là .
5 5 5 - 5
3 3 3 3
C. Số đối của là - . D. Số đối của là .
5 5 5 - 5
5 - 7 - 4 13
Câu 26. Trong các số 0, 3; - 1 ; ; 0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
4 - 9 7 14
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

- 3 - 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
Câu 28. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 29. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 30.

Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có AB = 7 cm . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. A ' D ' = 7 cm . B. CC ' = 7cm . C. D 'C ' = 7 cm . D. AC ' = 7cm .

Câu 31.

Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là:

A. A ' D ' . B. BB ' . C. D 'C ' . D. BD ' .


Câu 32. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 33.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B 'C ' có cạnh
A ' B ' = 3cm , B ⅱC = 5 cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB
sẽ bằng:

A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm .


Câu 34.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:

A. NF = 7cm . B.QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. EH = 7cm .


Câu 35.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:

A. ABDE . B. ADFC . C.MNPQ. D. DEF .


II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài 14: (0,75 điểm). Các số có là số hữu tỉ không? Vi sao?


Bài 15: (1,5 điểm). Thực hiện phep tính:
4 3 - 5 1 - 3 - 13 1 83 + 44 + 43
g) + . ; h) × + × ; i) .
9 5 6 7 8 8 7 - 13
Bài 16: (1,5 điểm). Tim số hữu tỉ x , biêt:
1 1
e) x - = 2 ;
3 6
3 1
f) + x = 0, 25 .
4 4
Bài 17: (1,0 điểm).
Cho hinh hôp chữ nhật ABCD .EFGH như hinh ve, có AB = 5 cm ,
EH = 6 cm , CG = 8 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hinh hôp chữ nhật này.

Bài 18: (0,75 điểm).


Cho hinh lăng tru đưng tam giác vuông ABC .A ' B 'C ' như hinh ve. Biêt
AB = 4 cm , AC = 3 cm , BB ' = 9 cm. Tính thể tích của hinh lăng tru
đưng này.

Bài 19: (0,5 điểm).


Chú Châu dùng lưới thep để làm hàng rào cao 0,5 m
bao quanh manh đât hinh tam giác có kích thước lân
lượt là 3m, 3m và 4m như hinh ve. Hỏi nêu mỗi met
vuông lưới thep có giá 60000 đồng thi chú Châu cân tra
bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thep làm hàng rào?
Bài 20: (1,0 điểm). Môt cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200000 đồng/cái. Cửa
hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với
giá gốc. Hỏi sau khi bán hêt 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 36. Khẳng định nào sau đây đúng ?


5 4 - 3
A. Î N . B. 3,5 Î Z . C. Ï Q . D. Î Q .
2 5 2
2
Câu 37. Số đối của là :
3
2 3 - 3 2
A. B. C. . D.
3 2 2 3
3 - 6 - 5 25
Câu 38. Trong các số 0,15; - 1 ; ; 0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
4 - 11 9 14
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 39. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- 3 - 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ .
2 3
Câu 40. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’có số mặt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 42.
Hinh hôp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' có CD = 5cm . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. A ' D ' = 5 cm . B. CC ' = 5cm . C. A ' B ' = 5 cm . D. AC ' = 5 cm .

Câu 43.

Số đường chéo của Hình hộp chữ nhật ABCD .A ' B 'C ' D ' là:

A. 12 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 44. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 45.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh
AB = 2, 7 cm , BC = 1,5cm , AC = 2cm , AD = 4 cm . Độ dài cạnh
EF sẽ bằng:

A. 2cm . B. 1,5cm . C. 4cm . D. 2,7cm .


Câu 46.

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:

A. PG = 7cm . B.QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. MQ = 7cm .


Câu 47.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của
lăng trụ đứng là:

A. ABED B. ADFC . C.BEFC. D. DEF .


II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
2
Bài 21: (0,75 điểm). (NB) Các số 7;3 ;0,25 có là số hữu tỉ không? Vi sao?
5
Bài 22: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phep tính:
1 4 - 3 6 2 - 15 6 2525.730
j) + . ; k) × + × ; l) .
5 5 8 7 13 13 7 548.4916
Bài 23: (1,5 điểm). (TH) Tim số hữu tỉ x , biêt:
1
g) x + 1,25 = ;
2
3 3 1
h) x- = - 1
5 4 2
Bài 24: (1,0 điểm). (TH)
Cho hinh hôp chữ nhật ABCD .MNPQ như hinh ve, có
PQ = 7 m , NP = 6 m , CP = 8 m. Tính diện tích xung
quanh và thể tích của hinh hôp chữ nhật này.

Bài 25: (0,75 điểm). (TH)


Cho hinh lăng tru đưng tam giác vuông ABC .A ' B 'C ' như hinh ve. Biêt
AB = 3m , AC = 4m , BB ' = 6 m. Tính thể tích của hinh lăng tru
đưng này.

Bài 26: (0,5 điểm). (VD)


Chú An dùng lưới thep để làm hàng rào cao 3m
bao quanh manh đât hinh vuông có kích thước
mỗi cạnh 3m như hinh ve. Hỏi nêu mỗi met
vuông lưới thep có giá 60 000 đồng thi chú An
cân tra bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thep làm
hàng rào?

Bài 27: (1,0 điểm). (VDC) Môt cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 250000 đồng/cái.
Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so
với giá gốc. Hỏi sau khi bán hêt 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
3 3 3 0
Câu 1: Trong các số sau: ; ; ; , số hữu tỉ âm là số:
7 7 7 7
3 3 3 0
A) B) C) D) .
7 7 7 7
2
Câu 2. Số đối cùa là:
3

19
2 3 3 2
A) B) C) D) .
3 2 2 3
Câu 3: 3,5 bằng:
A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) ca ba câu trên đều sai
Câu 4: 3 : 3 bằng:
6 2

A) 3 B) 32 C) 33 D) 34
Câu 5: Nêu x = 5,2 thi x bằng:
A) 5,2 B) -5,2 C) 5,2 hoặc -5,2 D) -(-5,2)

Câu 6: Số mặt của hinh hôp chữ nhật ABCD. A ' B 'C ' D ' là:
A) 3 B)4 C) 5 D) 6 . A B

D 3cm
C

Câu 7. Hinh hôp chữ nhật ABCD. A ' B 'C ' D ' có D'C' = 4cm, B'C' = A
,
B
,

2cm, BB' = 3cm. Thể tích của hinh hôp chữ nhật là: D
,
4 cm C
,
2cm

A) 6 cm3 B) 36 cm3
C) 8 cm 3
D) 24 cm3
, , ,
Câu 8. Hinh lăng tru đưng tam giác ABCA B C có các mặt bên là
B

những hinh gi? C A


A) Tam giác B) Tư giác
C) Hinh chữ nhật D) Hinh vuông. ,
B

, ,
C A

Câu 9: Số đỉnh của hinh lập phương là:


A) 6 ; B) 8; C)10; D)12
Câu 10: Hai đương thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành  = 500 , số đo x
xOy ' Oy '
là:
A) 400 B) 1300 C) 500 D) 1800

Câu 11: Hai đương thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành  = 350 , số đo x
xOy ' Oy
là:
A) 350 B) 550 C) 1450 D) 1800
Câu12: Cho   400 , Ox là tia phân giác của mOn
mOn  . Khi đó số đo mOx
 bằng:
A) 200 B) 40 0
C)80 0
D) 1400

20
II. Tự luận ( 7 điểm):

Bài 1: (3đ) Thực hiện phep tính (Tính hợp lý nêu có thể):
a) 1  3  0,4
2 5
0
1 1 3
b) .     :  0,2 
2

2 5  4 

c)  10  2 3  . 2   4  3  . 2
   
 7 8 5  7 8 5
Bài 2: (3đ) Tim x, biêt:
a) x + 1,7  2,2

b) 1 + 3 x = 5
4 4 6
1 5
c) x 2   .3
9 27

Bài 3: (1đ) Môt căn phòng có các kích thước


như hinh ve. Hỏi cân phai tốn bao nhiêu tiền
để sơn căn phòng này (không sơn cửa chính,
cửa sổ và trân) ? Biêt rằng chi phí sơn mỗi
met vuông là 50 nghin đồng.

ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 (NB- C1- ND1) Trong các số sau, số nào không phai là số hữu tỉ?
B. -12
A.
C. 4,5
D.
Câu 2 (NB- C1- ND1) Khẳng định nào sau đây sai?

A. Số đối của là B. Số đối của là


C. Số đối của 12 là -12
D. Số đối của là
Câu 3 (NB- C1- ND1) Số nào sau đây là số hữu tỉ dương ?

21
A. B.

C. D.
Câu 4 (TH- C1- ND1) Quan sát truc số và cho biêt điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?

A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ


Câu 5 (NB- C3- ND1) Quan sát hinh và cho biêt đô dài cạnh CV bằng bao nhiêu cm?

A. 3cm B. 4cm
C. 5cm D. 6cm
Câu 6 (NB- C3- ND1) Khẳng định nào sau đây là đúng:
“ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình .....”.
A. Hinh chữ nhật. B. Hinh vuông
C. Hinh tròn. D. Hinh tam giác.

Câu 7 (NB- C3- ND1) Trong các hinh sau hinh nào là hinh hôp chữ nhật ?

A.
B.

22
C. D.

Câu 8 (NB- C3- ND1) Quan sát hinh, hãy tính thể tích của con xúc xắc hinh lập phương ?

A. 15 cm3 B. 25 cm3
C. 100 cm3 D. 125 cm3
Câu 9 (NB- C3- ND2) Quan sát hinh ve, chiều cao của hinh lăng tru là ?

A. BC B. BA
C. BB’ D. B’A’
Câu 10 (NB- C3- ND2) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng tam giác là các tam giác.
B. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng tư giác là các hinh chữ nhật.
C. Hinh lăng tru đưng tam giác có bốn mặt bên.
D. Hinh lăng tru đưng tư giác có sáu mặt bên.
Câu 11 (NB- C3- ND2) Mặt bên của hinh lăng tru đưng tam giác là:
A. Hinh chữ nhật. B. Hinh vuông
C. Hinh tròn. D. Hinh tam giác.

Câu 12 (NB- C3- ND2) Quan sát hinh lăng tru đưng tam giác và cho biêt mặt đáy là mặt
nào?

23
A. MNPQ B. MNHK
C. MKQ và MKHN D. MKQ và NHP

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (0,75 điểm) (NB) Các số -0,33 ; 0; có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2 (1,5 điểm) (VD) Thực hiện phép tính
2
1 2
3  1, 25    b) c)
a) 5 5

Bài 3 (1,5 điểm) (TH) Tìm x, biết

a)

b)

24
Bài 4 (1 điểm) (TH) Tính diện tích xung quanh và thể tích của môt hinh hôp chữ nhật có
chiều dài 30 cm, chiều rông 20 cm và chiều cao 15 cm.
Bài 5 (0,75 điểm) (TH)
Tính diện tích xung quanh của hinh lăng tru
đưng có đáy là hinh thang cho trong hinh
bên

Bài 6 (0,5 điểm) (VD)


Môt quyển lịch để bàn gồm các tơ lịch
được đặt trên môt giá đỡ bằng bia có dạng
hinh lăng tru đưng tam giác. Tính diện tích
bia dùng để làm giá đỡ của tâm lịch

Bài 7 (1 điểm) (VDC) Bác Thu mua ba món hàng ở môt siêu thị: Món hàng thư nhât giá 125
000 đồng và được giam giá 30%; món hàng thư hai giá 300 000 đồng và được giam giá 15%;
món hàng thư ba được giam giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phai thanh toán là 692 500 đồng.
Hỏi giá tiền món hàng thư ba lúc chưa giam giá là bao nhiêu
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 48. Chọn câu đúng:

A. Z B. Q C. Q D. Q

Câu 49. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; lân lượt là:
A. −0,5; 2; 9; ;
B. −0,5; 2; −9; ;
C. −0,5; 2; −9;
D. -0,5; 2; -9;

Câu 50. Sắp xêp các số hữu tỉ ; ;  ; 0 theo thư tự tăng


dân?

25
A. ; ;  ;
B.
C. 0; ;
D. ;
Câu 51. Quan sát truc số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ

C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ

.
Câu 52. Hinh hôp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
Câu 53. Trong các hinh hôp dưới đây hinh nào là hinh lập phương?

A. B. C. D.

Câu 54. Cho hinh hôp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Các đương cheo của hinh hôp chữ
nhật ABCD. A’B’C’D’ là:
A. AC’ ; A’C ; BC’ ; B’D
B. AC’ ; AB’ ; BD’ ; B’D
26
C. A’C ; A’D ; BD’ ; B’D
D. AC’; A’C ; BD’ ; B’D
Câu 55. Hinh hôp chữ nhật A BCD .A ' B ' C ' D ' có DC =

5 cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A ' D ' = 5 cm B. CC ' = 5cm . C. . D. AC ' = 5cm .

Câu 56. Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?

Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3 Hinh 4


A. Hinh 1. B. Hinh 2. C. Hinh 3. D. Hinh 4.
Câu 57.
Khẳng định nào dưới đây đúng? Hinh lăng tru đưng A’B’C’.ABC có:

A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC .
Câu 58. Các mặt bên của hinh lăng tru đưng là
A. Hinh thoi;
B. Hinh tam giác;
C. Hinh binh hành;
D. Hinh chữ nhật.
Câu 59. Quan sát hinh lăng tru đưng tư giác sau: Khẳng định nào sau đây là đúng?

27
A. EB = HA = GD = FC;
B. EB = HE = FG = CD;
C. EB = CB = DA = GH;
D. EB = AC = FH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài 28: (0,75 điểm). (NB) Các số có là số hữu tỉ không? Vi sao?


Bài 29: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phep tính:

m) 1  3 : 3 ;
5 5 2

n) ;

o) .

Bài 30: (1,5 điểm). (TH) Tim số hữu tỉ x , biêt:

i) ;

j) .

Bài 31: (1,0 điểm). (TH)


Cho hinh hôp chữ nhật như phía dưới có chiều dài 8 cm, chiều rông 5 cm, chiều cao 6 cm. Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hinh này.

28
Bài 32: (0,75 điểm). (TH)
Cho hinh lăng tru đưng tam giác vuông như hinh
ve. Tính thể tích của hinh lăng tru đưng này.

Bài 33: (0,5 điểm). (VD)


Môt khúc gỗ dùng để chặn bánh xe ( giúp xe không bị trôi khi dừng đỗ ) có dạng hinh lăng tru đưng,
đáy là hinh thang cân có kích thước như hinh 10.27. Ngươi ta sơn xung quanh khúc gỗ này ( không
sơn hai đâu hinh thang cân ). Mỗi met vuông sơn chi phí hêt 20 000 đồng. Hỏi sơn xung quanh như
vậy hêt bao nhiêu tiền ?

Bài 34: (1,0 điểm). (VDC)


Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong môt tháng, nhân viên phai bán
được trung binh môt chiêc xe máy môt ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong môt tháng thi
nhận được lương cơ ban là 7 000 000 đồng. Nêu trong tháng nhân viên nào bán vượt chỉ tiêu thi
được hưởng thêm 10% số tiền lơi của số xe máy bán vượt đó. Trong tháng 12, anh Trung bán được
45 chiêc xe máy, mỗi xe máy cửa hàng lơi được 2 000 000 đồng. Tính tổng số tiền lương anh Trung
nhận được của tháng 12 ( biêt tháng 12 có 31 ngày).

29
ĐỀ 10
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

5
A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 .
3
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. C.

D.
Câu 3. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.
Câu 4. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?
E. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đương cheo.
F. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đương cheo.
G. Hinh hôp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đương cheo.
H. Hinh hôp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đương cheo.
Câu 5. [NB] Cho hinh lập phương ABCD.EFGH. Biêt đô dài cạnh AB = 4cm. Khi đó đô
dài cạnh GF bằng?

E. 3cm
F. 4cm

30
G. 5cm
H. 6cm
Câu 6. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?Cho hinh lăng tru đưng ABC.A’B’C’, mặt
nào sau đây là mặt đáy?

E. Mặt ABC.
F. Mặt A’B’BA.
G. Mặt A’C’CA .
H. Mặt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hinh nào sao đây là hinh lăng tru đưng tư giác?

Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3 Hinh 4


A. Hinh 1. B. Hinh 2. C. Hinh 3. D. Hinh 4.
Câu 8. [NB]: Hai góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh?

B. và . B. và . C. Ô1 và Ô4 . D.

Câu 9. [TH] Tính

B. B. C. D.

Câu 10. [TH] Giá trị gân đúng khi làm tròn đên hàng phân nghin của là:

31
B. 4,8 B. 4,79 C. 4,795 D. 4,796

Câu 11. [VD] Kết quả của phép tính là

B. B. C. D.

Câu 12. [VD] Kêt qua của phep tính là:

t A. B. C.

D.
x
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tim các căn bậc hai số học của 25 và 36
n O m
b) [TH] Tính:
3  5 5
c) [VD] Tim x biêt: x  
2  2 4
d) [VDC] Môt cửa hàng sách có chương trinh khuyên mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên se được giam 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn
mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000
đồng. Hỏi bạn Lan được tra lại bao nhiêu tiền?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hinh ve sau:

ˆ .
a/ [NB] Tim tia phân giác của nOx
ˆ  500 . Tính nOx
b/ [NB] Cho mOx ˆ
Bài 3: (2,5 điểm)
Môt phân bên trong của môt cái khuôn làm bánh có dạng hinh
hôp chữ nhật với đáy là hinh vuông cạnh là 20cm, chiều cao
5cm (hinh 3).
a/ [TH] Tính thể tích của cái khuôn.
32 Hinh 3
b/ [TH] Tính diện tích các mặt bên trong của cái khuôn
c/ [VD] Ngươi ta dự định sơn phân bên trong bằng loại sơn không dính. Hỏi với môt
lượng sơn đủ bao phủ được 100m2 thi sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh.

33

You might also like