You are on page 1of 22

Giaovienvietnam.

com

TỔNG HỢP BÀI TẬP VÀ ĐỀ THI CHƯƠNG I


TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8:
Câu 1: Rút gọn biểu thức
a) x(x-y) + y(x-y)
b) (x2-2xy+y2)(x-y) - (x-y)(x2+xy+y2)
c) 7x(4y-x) + 4y(y-7x) - (4y2- 7x)
d) (2x+y)(2z+y) + (x-y)(y-z)

Câu2: Tìm x
a) 3x(12x- 4) - 9x(4x- 3) =30
b) 4x(7x-5) - 7x(4x-2) = -12
c) 3x(2x- 4) - (6x-1)(x+2) = 25
d) (x+1)(x+3) - (x+2)(x+5) = 2

Câu3: Tính giá trị biểu thức:


a) A= x(x2-y)- x2(x+y) + y(x2-x) với x= ; y = -100
b) B = (x2- 5)(x+3) + (x+4)(x- x2) với x= -1
c) C = 3x(5x2-2 )- 5x2(7+3x) - 2,5(2- 14x2) với x= -2
d) D = (3x+5)(2x-1) + (4x-1)(3x+2) với =2

Câu 4: Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến:
a) 2(2x+x2) - x2(x+2) +(x3- 4x+3)
b) 4(6-x) + x2(2+3x) - x(5x-4)+3x2(1-x)
c) x(x3-x2-3x+2) - (x2-2)(x2+x+3) +4(x2-x-2)
d) (xn+1)(xn-2) - xn-3(xn+3 - x3) + 2009

II) Những hằng đẳng thức đáng nhớ


Câu 1: Tính:
a) (4x+y)2 ; (3x- 2y)2 ; (x- 2y)3 ; (5x+2y)3 ;
Giaovienvietnam.com
b) (3x+1)(3x-1) ; ( x+ 5y)(x-5y)
c) (x-3)(x2+3x+9) ; (x-5)(x2+5x+25)
Câu2:Viết mỗi biếu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2- 20x+ 100 b) x2+10x+25 c) x2- 12xy+36y2 d) y4+ 4xy2+4x2
Câu3:Điền hằng số thích hợp để mỗi biểu thức sau là bình phương của một tổng
hoặc một hiệu:
a) 16x2 +24xy+ * c) * - 42xy +49y2
b) 25x2+ * + 81 d) 64x2 - * + 9
Câu 4:Rút gọn biểu thức:
a) (x+1)2 - (x-1)2 - 3(x+1)(x-1)
b) 5(x+2)(x-2) - (2x-3)2 - x2+ 17
c) (x-1)3- (x-1)(x2+x+1)
d) (x-3)3- (x-3)(x2+3x+9) +6(x+1)2
Câu5: Tìm x:
a) (x+4)2- (x+1)(x-1) = 16
b) (2x-1)2+(x+3)2 - 5(x+7)(x-7) = 0
c) (x-2)3 - (x- 4)(x2+4x+16)+ 6(x+1)2 = 49
d) (x+2)(x2-2x+4) - x(x2+2) = 15
Câu 6: CMR các biểu thức sau luôn đúng với mọi giá trị của biến
a) x2 - 8x +19 c) 4x2+ 4x+ 3
b) x2+ y2- 4x+2 d) x2- 2xy+2y2+2y+5
Câu 7: CMR các biểu thức sau luôn đúng với mọi giá trị của biến:
a) - x2+ 2x - 7 c) -x2 - 6x - 10
b) - x2 - 3x - 5 d) -x2+ 4xy - 5y2- 8y -18
Câu 8:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) x2+ 10x + 27 c) x2- 12x + 37
b) x2+ x + 7 d) x2- 3x + 5
e) x2+ 14x + y2-2y + 7 g) x2+ 4xy + 2y2-22y + 173
Câu 9:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Giaovienvietnam.com
a) -x2+ 2x + 2 b) -x2- 8x + 17 c) -x2+7x + 15 d) -x2- 5x + 11
f) -x2+ 4x + y2-12y + 47 g) -x2- x - y2-3y + 13
III) Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x3y2- 8x2y3+ 12x3y4
b) x(y-z)+2(z-y)
c) (x+y)2 - 2(x+y)
d) x(2-x)2 - (2-x)3
Câu2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x2+12x+9
b) (x-4)2- 25
c) x3 - 64
d) y3 + 125
e) (x2+1)2 - 6(x2+1) +9
C©u3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy+xz - 5x- 5y
b) x+y - x2- xy
c) x2- xy - 7x+7y
d) ax2+cx2- ay+ ay2- cy+cy2
C©u4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2+4x+4 - y2
b) x2-16 - 4xy +4y2
c) x3+ 2x2y+ xy2
d) 5x+5y - x2- 2xy-y2
e) x5- x4+ x3- x2
C©u5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2- 7x +6 e) x4+ 64
b) x2+ 12x+ 35 g) 4x4 + 1
c) x2- x -56 h) 4x4 + 81
Giaovienvietnam.com
d) 5x2-x- 4 i) 64x4+ y4
C©u 6: Tìm x:
a) x3- 16x= 0
b) x4- 2x3+ 10x2- 20x= 0
c) (2x-1)2= (x+3)2
d) x2(x-2) -2x2+ 8x - 8= 0

IV) Chia đa thức


C©u1:Làm phép tính chia:
a) x3y5z2: x2y3z2
b) (15x5y3+ 25x4y2+30x3y2): 5x3y2
c) (4a2x4+3ax3- 2ax2): 2ax2
d) (9xy2- 6x2y)(-3xy)+(6x2y+2x4):(2x2)
C©u2: Làm phép tính chia
a) [5(x-y)4- 3(x-y)3+4(x-y)2]: (x-y)2
b) [(x+y)5- 2(x+y)4+3(x+y)3]: (x+y)3
c) ( x2- 2xy+y2): (x-y)
d) (27x3+1): (9x2- 3x+1)
C©u3: Làm phép tính chia:
a) (2x4+x3-3x2- 5x-2): (x2-x +1)
b) (5x3-14x2+12x+8):(x+2)
c) (2x4- 3x3+4x2+1): (x2-1)
d) (2x3-x2-x+1):(x2- 2x)
C©u 4:Tìm số a để:
a) Đa thức 4x2 - 6x + a chia hết cho đa thức x- 3
b) Đa thức x3+3x2+5x+a chia hết cho đa thức x+3
c) Đa thức x3-3x+2 chia hết cho đa thức x2- 2x+1
d) Đa thức x4+6x3+7x2 - 6x+ a chia hết cho đa thức x2+3x-1
C©u 5: Tìm tất cả các số nguyên n để
Giaovienvietnam.com
a) 2n2+ n -7 chia hết cho n-2
b) n 2 - 2n + 5 Chia hết cho n-1
C©u 6: Tìm các hằng số a; b sao cho:
a) x4 + ax2+ b chia hết cho x2 - x +1
b) ax3+ bx2+5x -50 chia hết cho x2+3x -10
___________________________________________

ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)


Giaovienvietnam.com
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2
3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 B. 5x3y + 6x2y + C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2
5xy2 Câu 5:
C. 6x y + 8x y – 6xy
3 2 2
D. 6x y + 8x y +
3 2
Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
6xy2
A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x
Câu 2: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử – 2y
ta được kết quả là:
Câu 6: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. thức sau:
3(x + 2)
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x 3 + 3x2 + 3x + 1 tại
x = -2 là: B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
A. -1 B. 1 C. 8 D. - C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
8 D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x +
y)2 là:
Giaovienvietnam.com
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Giaovienvietnam.com
Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0
b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) Bài 4: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết
cho g(x)
Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử: f(x) = x2 + 4x + n
a/ x – xy + y – y2 g(x) = x – 2
b/ x2 – 4x – y2 + 4 Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
sau:
c/ x2 – 2x – 3
f(x) = x2 – 4x + 9
Giaovienvietnam.com

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)


Giaovienvietnam.com
Câu 1: Kết quả của phép nhân 4xy(2x2 + 3xy – y2) là: A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2
A. 8x3y2 + 12x2y2 + 4xy3 B. 8x3y2 + 12x2y2 – 4xy3
C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2
C. 6x3y2 + 7x2y2 – 3xy3 D. 6x3y2 + 7x2y2 + 3xy3
Câu 2: Phân tích đa thức 4x2 – 2x thành nhân tử ta được Câu 5: Kết quả của phép chia: (2xy – 4xy ) : 2xy là:
3 2

kết quả là: A. y2 – 2y B. y2 + 2y C. x2 – 2y D. x2 + 2y


A. 2x(2x + 1) B. 2(2x – 1) Câu 6: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
C. 2x(2x – 1) D. 2(2x + 1) A. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 2 B. (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
là: C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
A. -1 B. 1 C. 8 D. -8 D. x2 – y2 = (x – y)(x + y)
Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x – y) là:
2
Giaovienvietnam.com

II/ TỰ LUẬN: (7đ)


Giaovienvietnam.com

Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau:


a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5)
b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1)
Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 3x – 6y + xy – 2y2
b/ x2 + 2x – y2 + 1
c/ x2 – 4x + 3
Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
a/ x2 – 3x = 0 b/ x3 – x= 0
Bài 4: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x)
f(x) = x2 + 6x + n
g(x) = x + 2
Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau:
f(x) = x2 – 4x + 10

Đáp án_Thang điểm:

I/ Trắc Nghiệm: (3đ)

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp C B A D D B
án

(Mỗi câu đúng được 0,5đ)


II/ Tự Luận: (7đ)

B Đáp án Thang điểm


ài

1 a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)


= 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) 0,25đ + 0,25đ
= -x + 15 0,25đ

b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
= x3 + 1 – (x3 – 1) 0,25đ + 0,25đ
Giaovienvietnam.com

=2 0,25đ

a/ x – xy + y – y2
= x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y) 0,5đ

b/ x2 – 4x – y2 + 4
2
= (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,5đ

c/ x2 – 2x – 3
= x2 – 3x + x – 3 = x(x – 3) + (x – 3) = (x – 3)(x + 1) 0,5đ

a/ x2 + 3x = 0
x(x + 3) = 0 0,25đ
x = 0 hoặc x + 3 = 0 0,25đ
x = 0 hoặc x = -3 0,25đ
3
b/ x3 – 4x = 0
x(x2 – 4) = 0 0,25đ
x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25đ
x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 0 v x = 2 v x = -2 0,25đ

_ x 2 + 4x + n x-2
x 2 - 2x x+6
_ 6x + n
6x - 12
4
n + 12

Để f(x) g(x) thì đa thức dư phải bằng 0 n + 12 = 0 n=-
12
0,5đ

5 f(x) = x2 – 4x + 9
= x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5 5 với mọi x
Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2 1đ

ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Giaovienvietnam.com
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng
nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:

A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2

Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:

A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:

A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2

Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:

A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2

Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:

A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4

Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:

A) 9x2 – 6x + B) 3x2 – 6x + C) 9x2 + 6x + D) (3x + 2)2


4 2 4

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)


Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 + 2x2 + x b.

Bài 2: Tìm x, biết:

a. b. 2x2 – x – 6 = 0

Bài 3: Tính giá trị của đa thức:


x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
Bài 4: Tìm a để đa thức chia hết cho x + 2.

IV. Đáp án và biểu điểm kiểm tra chương I - Đại số 8:

A/ Trắc nghiệm:
Giaovienvietnam.com
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án B D A C B C

B / Tự luận:

B Ý Nội Dung Điểm


ài

1 2

1 x3 + 2x2 + x
.a = x(x2 + 2x + 1 0.5
= x(x + 1) 2
0.5

1 xy + y2 – x – y
.b 0.5
= y(x + y) – (x + y)

= (x + y)(y – 1) 0.5

2 2

2 3x(x2 – 4) = 0
.a 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25

0.5
0.25

2 2x2 – x – 6 = 0
.b 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 0.25
(x – 2)(2x + 3) = 0 0.25

0.25

0.25

3 1.5
Giaovienvietnam.com
x2 – 2xy – 9z2 + y2

= (x2 – 2xy + y) – 9z2 0.25

= (x – y)2 – (3z)2
0.25
= (x – y – 3z)(x – y + 3z)

Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: 0.5

(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000


0.5

4 1.5

x3 + x2 – x + a x+2
x3 + 2x2 x2 - x + 1
0.25
- x - x +a
2

- x2 - 2x
x+ a
0.25
x+2
a- 2
0.5

Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a=2
0.5

ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
1.Kết quả của phép nhân : x(x+6) là
a. x2 + 6 b. x2 + 6x c. 6x2 d. KÕt qu¶ kh¸c.
2.Giá trị biểu thức: x(x + y) + y(x + y) t¹i x = 9,75; y = 0,25 là
a. 10 b. 100 c. 0 d. - 100
3. Tính (2x + 5)2 =
Giaovienvietnam.com
a. 4x2 + 25 b. 4x2 +20x +25 c. 4x2 - 20x +25 d. 4x2 - 10x
+25 .
4. Tìm x, biết 4x2 - 64 =0.
a. x = 4 b. x = -4 c. x = 4 ; x = -4 d. x = 8
5. Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + x
a. x(x + 1) b. x.x c. x3 d. 2x2

6.Giá trị biểu thức: t¹i x = -1; y = 30000 lµ:

a. -1 b. 1 c. 30000 d.-30000
7. Giá trị biểu thức : x2 + 4x + 4 t¹i x = 98 lµ:
a. 101 b. 100 c. 10000 d. 1000
8. Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử: x(x+ 1) -x - 1 là
a. x(x + 1) b. x(2x ) c. (x+ 1)(x+1) d. (x - 1)(x
+ 1)
9. Điền vào chỗ trống (...) hoàn thành biểu thức sau
x2 +............+ 25 = (.......+ 5)2
10.tìm x biết : x(x +1) - x - 1 = 0
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 1, x = -1 d. x = -1

II. Tự luận ( 8 điểm)


Câu 1. a. Tính: (2x + 3)2
b. Tính: ( 2x - 7y)2
c. Tính nhanh : ( 2x + 1)(4x2 - 2x +1 )
Câu 2. Phân tích cácđa thức sau thành nhân tử
a. 5x2 + 10x + 5 b. 3x - 9
c. x2 + 2x + 1 - 16y2 d. x2 - 20x + 75
Câu 3: Tìm a để đa thức: 11x2 - 5x - a chia hết cho x + 5

Biểu điểm chi tiết


A. Trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0, 2đ
Giaovienvietnam.com
B. Tự luận

Biểu
Câu Đáp án
điểm

a. 4x2 + 12x + 9
1
b.4x2 - 28xy + 49y2
1 1
c. 8x3 + 1
1

a. 5(x+1)2 1
b. 3(x -3) 1
2
c. (x + 1 - 4y)(x + 1 + 4y) 1
d. (x - 15)(x -5) 1

- T×m ®îc d : 0,5


3 - T×m ®îc a 0,5

ĐỀ SỐ 4
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( Mỗi
câu 0,5 điểm )
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3
B. -10x5 – 15x4 + 25x3 D. 10x5 + 15x4 + 25x3
Câu 2 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng:
A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x
C. 5x3 - 14x2 + 8x D. -5x3 -14x2 +8x
Câu 3: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. -10 B. -5 C. 5 D. 10
Câu 4: Câu nào sau đây sai :
A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3
C. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9 D. (x - y)2 = (y - x)2
Giaovienvietnam.com
Câu 5 : Đa thức x2 – 4x + 4 phân tích được thành
A. (x-2)(x+2) B. - (x+2)2
C. (x-2)2 D. (x+2)2
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y5z : 5x2y3 là :
A. 3z B. 3xy2z C. 3x6y15z D. 3x5y8z
Phần II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - y2 + 5x + 5y b) x3 + 2x2 + x
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: x2 – 25 = 0
Bài 3: (1,5 đ) Tìm a để đa thức x2 – 3x + a chia hết cho đa thức x - 1
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 2x + 5.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :


Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ):

Câ 1 2 3 4 5 6
u

Đá B C A A C B
p án

Đi 0, 0, 0, 0, 0, 0,
5 5
ểm 5 5 5 5

Phần II. TỰ LUẬN (7đ):

B Sơ lược cách giải Điểm


ài
Giaovienvietnam.com

a) x2 - y2 + 5x + 5y
= (x2 - y2) + (5x + 5y) 0,5đ
= (x - y)(x + y) + 5(x + y) 0,5đ
1 = (x + y) (x – y + 5) 0,5đ

b) x3 + 2x2 + x
= x(x2 + 2x + 1) 0,75đ
= x(x + 1)2 0,75đ

Ta có: x2 – 25 = 0
 (x – 5)( x + 5) = 0 0,5đ
2 Suy ra: x – 5 = 0  x = 5 0,5đ
hoặc x+5=0x= -5 0,5đ
Vậy: x = 5; x = - 5

Thực hiện phép chia đa thức x2 –3x + a cho đa thức x - 1 ta 1đ


được thương là x-2 ; dư là a–2.
3 Để đa thức x2 – 3x + a chia hết cho đa thức x – 1thì dư a – 2 0,5đ
=0 a=2

Ta có :A = x2 – 2x + 5
= (x – 1)2 + 4 4 với mọi x 0,5đ
4
=> Amin = 4 x=
0,5đ

ĐỀ SỐ 5

Bài 1 (2 điểm): Viết dạng khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) x3 + y3
b) x3 - y3
c) x2 - y2
d) (y - x)2
Giaovienvietnam.com
Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2)
b) (xy – 1).(xy + 5)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy + y2 - x - y
b) 25 - x2 + 2xy - y2
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
Bài 5 (2 điểm): Làm tính chia: (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
Bài 6 (1 điểm ): Tìm số a để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:

B
Nội dung Điểm
ài

a. x3 + y3 = (x+y)(x2 – xy + y2). 0.5


b. x3 - y3 = (x-y)(x2 + xy + y2). 0.5
1
c. x2 - y2 = (x+y)(x-y) 0.5
d. (y - x)2 = y2 -2yx + x2 0.5

a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 0.5


2
b) (xy – 1).(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5 0.5
a) xy + y2 - x – y = (x + y)(y – 1) 1
3 b) 25 - x + 2xy - y = 5 – (x – y) = (5 – x + y)(5 + x – y)
2 2 2 2
1

4 a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
(x – 2)(x + 1) = 0 0.5
x = 2 hoặc x = -1 0.5
b) ) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3 ) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0 0.5
Giaovienvietnam.com

x = 4 hoặc x = - 0.5

5 (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) = x2 - x - 2. 2

2x3 -3x2 + x + a = (x + 2).(2x2 - 7x + 15) + (a – 30) 0.5


6 Vậy để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
thì ( a – 30) = 0, suy ra a = 30. 0.5

You might also like