Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Nghe Nói Tiếng Anh Toàn Diện
Giáo Trình Nghe Nói Tiếng Anh Toàn Diện
“KIÊN TRÌ, CHĂM CHỈ” là những đức tính quan trọng nhất để đạt được thành công
trong mọi lĩnh vực cuộc sống. Tuy nhiên, để hiệu quả nhất về thời gian, tiền bạc và công
sức, thì cần phải LÀM ĐÚNG CÁCH.
Việc học tiếng Anh cũng như vậy !!!
Tại sao có rất nhiều bạn bỏ bao năm ra học tập, trung tâm này, trung tâm kia mà
vẫn không giỏi được tiếng Anh để có được công việc tốt?
Trong khi, những bạn khác chỉ cần vài ba tháng học tập đã có được tấm bằng và
lựa chọn công việc tốt nhất cho mình?
Các bạn đều nỗ lực, đều chăm chỉ, đều cố gắng đấy chứ, vì các bạn đều biết TIẾNG
ANH QUAN TRỌNG NHƯ THẾ NÀO với tương lai của bạn. Vậy vấn đề chỉ là bạn đang
học CHƯA ĐÚNG CÁCH, CHƯA ĐÚNG LỘ TRÌNH!!!
Là một dân khối A, học tiếng Anh từ con số 0 và cũng mất nhiều năm học tập và nghiên
cứu, công việc của tôi là tìm ra CÁCH HỌC, LỘ TRÌNH HỌC ĐÚNG ĐẮN, giúp các bạn
thành thạo được tiếng Anh phục vụ cho công việc tương lai với CHI PHÍ, THỜI GIAN VÀ
CÔNG SỨC TỐI THIỂU!!!
Và cuốn giáo trình “TIẾNG ANH NGHE – NÓI TOÀN DIỆN” này chính là một món quà
quý giá tôi muốn dành cho các bạn để phát triển kỹ năng NGHE, NÓI và TỪ VỰNG.
Chúc các bạn học tập tốt với cuốn sách này!
With love!
Thầy Đạt – Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
MỤC LỤC IV
2. NGHE - FILE 1
Tên đúng của các khách đến khách sạn là gì? Khoanh đáp án đúng.
3. 4.
fctti3!J
Nghe lại FILE 2. Khoanh đáp án đúng.
1. Bob knows Cindy from ___ 3. Cindy can't take the call because she is ___
a. work a. busy
b. school b. asleep
c. home c. not home
2. ___ is the person who answers the phone. 4. The caller is Cindy's ___
a. Torn a. boss
b. Cindy b. teacher
c. Nnncy c. friend
1. D 0
2. D D
3. D D
4. D D
5. D D
6. D D
7. D D
8. D D
---.,,..-..�----
lat3M
Nghe một lần nữa. Mỗi người dùng tên gì? Khoanh đáp án đúng.
1. a. Damien 3. a. Rob 5. Smith 7. a. Abrams
b. David b. Bob b. Schmidt b. Abraham
2. a. Jackson 4. a. Michelle 6. a. James 8. a. Steinway
b. Johnson b. Marcia b. John b. Steinberg
4. 4.
A: My name’s Abramson. A-B-R-A-M-S-O-N. A: Tôi tên là Abramson. A-B-R-A-M-S-O-N. Bạn đã đặt
Do you have a reservation for me? chỗ trước cho tôi chưa?
B: Hmm… just a minute. First name Joseph? B: Hmm ... chỉ một phút. Tên đầu tiên là Joseph?
A: That’s right. Joseph. A: Đúng vậy. Joseph.
B: Ah, yes. Here it is. B: Ah, vâng. Nó đây.
5. 5.
A: My name’s Louis Jackson. A: Tên tôi là Louis Jackson.
B: Is that L-O-U-I-S-E? B: Có phải đó là L-O-U-I-S-E?
A: No, that’s a girl’s name. A: Không, đó là tên của một cô gái.
B: Oh, sorry. B: Oh, xin lỗi.
A: It’s L-O-U-I-S. A: Đó là L-O-U-I-S.
B: Of course. B: Chắc chắn rồi.
6. 6.
A: Can I have your name, please? A: Tôi có thể có tên của bạn không, xin vui lòng?
B: Cruise. C-R-U-I-S-E. B: Cruise. C-R-U-I-S-E.
A: And your first name? A: Và tên đầu tiên của bạn?
B: Marley. That’s M-A-R-L-E-Y. B: Marley. Đó là M-A-R-L-E-Y.
A: That’s an unusual name. A: Đó là một cái tên khác thường.
B: Yes, it is. I hate it! B: Vâng, đúng vậy. Tôi ghét nó!
3. NGHE FILE 2
1. 1.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello. Can I speak to Cindy, please? B: Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Cindy không?
A: Sorry. She’s not in. Can I take a message? A: Xin lỗi. Cô ấy không ở trong này. Tôi có thể chuyển
B: Yes, this is Bob from school. Bob Jackson. tin nhắn không?
A: Can you spell your last name? B: Vâng, đây là Bob từ trường. Bob Jackson.
B: J-A-C-K-S-O-N. A: Bạn có thể đánh vần tên cuối cùng của bạn không?
A: Okay. And what’s your telephone number, B: J-A-C-K-S-O-N.
Bob? A: Được rồi. Và số điện thoại của bạn là gì, Bob?
B: 691-3839. B: 691-3839.
A: Okay. Do you want Cindy to call you? A: Được rồi. Bạn có muốn Cindy gọi cho bạn?
B: Yes, please. B: Vâng, xin vui lòng.
A: Fine. I’ll give her the message. A: Tốt thôi. Tôi sẽ đưa cho cô những tin nhắn.
2. 2.
A: Hello. Tom Waite speaking. A: Xin chào. Tom Waite nghe.
B: Hello. Can I speak to Cindy, please? B: Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Cindy không,
A: Sorry. She’s not here. xin vui lòng?
B: Can I leave a message? A: Xin lỗi. Cô ấy không ở đây.
A: Yes, of course. B: Tôi có thể để lại tin nhắn không?
B: Thanks. This is Nancy. My number is 391- A: Vâng, tất nhiên.
8246. Please ask Cindy to call me. B: Cảm ơn. Đây là Nancy. số của tôi là 391-8246. Làm
A: Okay. I’ll ask her to call you as soon as she
ơn bảo Cindy gọi cho tôi.
gets back. A: Được rồi. Tôi sẽ bảo cô ấy gọi cho bạn ngay khi cô
B: Thank you. ấy trở lại.
B: Cảm ơn bạn.
3. 3.
A: Hello. This is Cindy’s house. But Cindy’s A: Xin chào. Đây là nhà của Cindy. Nhưng Cindy
not home. không ở nhà.
B: Oh, I see. Can I leave a message, please? B: Ồ, tôi nhìn thấy. Tôi có thể để lại tin nhắn không,
A: Yes, I’m ready. xin vui lòng?
B: Thanks. This is Brian calling. Brian A: Vâng, tôi đã sẵn sàng.
Kennedy. B: Cảm ơn. Đây là cuộc gọi của Brian. Brian Kennedy.
A: Is that B-R-I-A-N K-E-N-N-E-D-Y?
B: Yes, and my number is 271-8914. A: Có phải đó là B-R-I-A-N K-E-N-N-E-D-Y?
A: 271-8914. Okay. And will you call again B: Vâng, và số của tôi là 271-8914.
later? A: 271-8914. Đuợc. Và bạn sẽ gọi lại sau chứ?
B: Yes, I will. B: Vâng, tôi sẽ.
4. 4.
A: Oh no, not another one. Hello. A: Ồ không, không ai khác. Xin chào.
B: Hello. Is Cindy there? B: Xin chào. Đó là Cindy phải không?
A: She’s not here. Who’s this? A: Cô ấy không có ở đây. Ai đấy?
B: Um. This is her teacher, Miss Wilson. B: Um. Đây là giáo viên của cô ấy, cô Wilson.
A: Oh, Miss Wilson. Yes, of course. Do you A: Oh, cô Wilson. Phải, tất nhiên. Cô có muốn để lại
want to leave your number? số điện thoại không?
B: It’s okay. I’ll call back. B: Không sao đâu. Tôi sẽ gọi lại.
4. NGHE FILE 3 1.
1. A: Tôi muốn bạn gặp bạn của tôi, David Wilson.
A: I’d like you to meet my friend, David Wilson. B: Chào, David. Rất vui được gặp bạn.
B: Hi, David. Nice to meet you.
2.
2. A: Chào, hãy để tôi giới thiệu cho bạn. Đây là chủ mới
A: Hi, let me introduce you. This is your new của bạn, Susan Jackson.
boss, Susan Jackson. B: Chào buổi sáng, bà Jackson.
B: Good morning, Ms. Jackson.
3.
3. A: Xin chào?
A: Hello? B: Chào. Đây là cuộc gọi của Bob Cruise.
B: Hello. This is Bob Cruise calling. A: Chào buổi tối, Bob. Bạn khỏe không?
A: Good evening, Bob. How are you?
4.
4. A: Xin chào? Bạn có nhớ tôi không? Tôi là Michelle
A: Hello? Do you remember me? I’m Michelle Bolton.
Bolton. B: Chào, Michelle. Mọi thứ như thế nào rồi?
B: Hi, Michelle. How’s everything?
5.
5. A: Chào buổi chiều. Tôi là Charles Smith. Tôi có một
A: Good afternoon. I’m Charles Smith. I have cuộc hẹn vào lúc hai giờ
an appointment at two o’clock. B: Xin chào, ông Smith. Rất vui khi gặp lại bạn.
B: Hello, Mr. Smith. Nice to see you again.
6.
6. A: Chào buổi chiều, tôi là John Carter, học sinh mới
A: Good afternoon, I’m John Carter, your new của bạn.
student. B: Xin chào, John.
B: Hello, John.
7.
7. A: Xin chào?
A: Hello? B: Chào. Đây là Brian Abrams. Tôi đang trả lời cuộc
B: Hi. This is Brian Abrams. I’m returning your gọi của bạn.
call. A: Chào, Giáo sư Abrams. Cám ơn vì cuộc gọi. Bạn
A: Hi, Professor Abrams. Thanks for calling. đã nhận được bài tập về nhà của tôi chưa?
Did you get my homework assignment?
8.
8. A: Hãy để tôi giới thiệu cho bạn. Đây là bác sĩ của bà
A: Let me introduce you. This is your bạn,
grandmother’s doctor, Ruth Steinberg. Ruth Steinberg.
B: Hello, Dr. Steinberg. I’m glad to meet you. Xin chào, Bác sĩ Steinberg. Tôi rất vui được gặp bạn.
I’ve heard great things about you. Tôi đã nghe những điều tuyệt vời về bạn
2. NGHE - FILE 4
Những người này đang miêu tả những người khác. Họ đang mô tả cái gì?
Nghe và đánh dấu (/') vào đáp án đúng.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
frn?itl
Nghe lại FILE 5. Những phát biểu sau đúng hay sai ? Đánh dấu (I') vào đáp án đúng.
Đúng Sai
Nghe lại FILE 6. Đứa trẻ nào đang được miêu tả? Đánh đúng số.
A. B. C.
D. E.
3. 3.
A: He’s really not very tall, about 175 A: Anh ấy thực sự không phải là rất cao, khoảng 175
centimeters. cm.
B: Oh yeah. That’s not so tall. B: Oh yeah. Đó không phải là rất cao.
4. 4.
A: He looks about 17. A: Anh ấy trông khoảng 17.
B: No, he’s older than that. He’s almost 25. B: Không, anh ấy già hơn đó. Anh ấy gần như 25.
A: No, I don’t believe it. He doesn’t look that A: Không, tôi không tin điều đó. Anh ấy nhìn không có
old. vẻ già vậy.
5. 5.
A: She likes to wear it really short. A: Cô thích nó thực sự ngắn.
B: Yeah? And is it straight or curly? B: Vâng? Và nó thẳng hay xoăn?
A: Curly. Really curly. You can’t miss her when A: Xoăn. Thật xoăn. Bạn không thể bỏ lỡ cô ấy khi bạn
you see her. nhìn thấy cô ấy.
6. 6.
A: Is she short? A: Cô ấy thấp không?
B: No, she’s really tall. About 180 centimeters. B: Không, cô ấy thực sự cao. Khoảng 180 cm.
7. 7.
A: Is she in her teens or her twenties? A: Cô ấy ở tuổi thiếu niên hay hai mươi ?
B: I think she’s in her twenties. She’s really B: Tôi nghĩ rằng cô ấy đang ở tuổi đôi mươi của mình.
nice. Do you want to meet her? Cô ấy thực sự xinh đẹp. Bạn có muốn gặp cô ấy
A: Yeah, sure. không?
A: Vâng, chắc chắn.
8. 8.
A: It’s not really long but it’s very straight. And A: Nó không thực sự dài nhưng nó rất thẳng. Và đó là
it’s sometimes green! đôi khi màu xanh lá cây!
B: Green! B: Xanh!
A: Yeah. He sings in a rock band, I think A: Yeah. Anh ấy hát trong một ban nhạc rock, tôi nghĩ.
3. NGHE FILE 5
1. 1.
A: What does your girlfriend look like, Tony? A: Bạn gái của bạn trông như thế nào, Tony?
B: Cindy? Oh, she’s tall. And she’s got long, B: Cindy? Oh, cô ấy cao. Và cô ấy có mái tóc dài màu
dark brown hair. nâu, đen.
2. 2.
A: Tell me about your boyfriend, Anne. A: Nói cho tôi biết về bạn trai của bạn, Anne.
B: Well, his name’s Bob. He’s 17. Let me B: Vâng, tên của anh ấy là Bob. Anh ấy 17. Đểtôi nhìn
see…. Well, he’s got curly blond hair. He’s ....Anh ấy có mái tóc vàng xoăn. Anh ấy không phải là
not very tall—about average. But he’s really rất cao, ở mức trung bình. Nhưng anh ấy thực sự đẹp.
good-looking.
3. 3.
A: So, Bob, what’s the new girl in class like? A: Vậy Bob, cô gái mới trong lớp học như thế nào?
B: She’s pretty tall, about 170 centimeters. B: Cô ấy là khá cao, khoảng 170 cm. Cô ấy có kính và
She’s got glasses and short curly hair. I mái tóc xoăn ngắn. Tôi nghĩ rằng cô ấy là khoảng 20.
think she’s about 20.
A: What’s her name? A: Tên của cô ấy là gì?
B: I can’t remember. Anne, I think. B: Tôi không thể nhớ. Anne, tôi nghĩ thế.
4. 4.
A: So tell me about your cousin, Paul. A: Vậy, hãy nói cho tôi biết về người em họ của bạn,
B: Well, she’s very pretty. Paul.
A: Really! Is she blond? B: Vâng, cô ấy rất xinh đẹp.
B: No, she’s got dark brown hair. Everybody A: Thật chứ! Có phải cô ấy tóc vàng không?
likes her. She’s an actress. B: Không, cô ấy có mái tóc màu nâu sẫm. Mọi người
A: Really? I’d like to meet her. đều thích cô ấy. Cô ấy là mộtnữ diễn viên
A: Thật chứ, tôi muốn gặp cô ấy.
4. NGHE FILE 6
1. 1.
A: It’s my little boy! We were looking for some A: Nó là con trai nhỏ của tôi! Chúng tôi đã tìm một vài
pants for my husband. Now I can’t find him. cái quần cho chồng tôi. Bây giờ tôi không thể tìm thấy
B: Don’t worry, ma’am. We’ll find him. How old nó.
is he? B: Đừng lo, thưa bà. Chúng tôi sẽ tìm thấy cậu bé.
A: He’s seven. Đứa trẻ bao nhiêu tuổi?
B: I see. And what color is his hair? A: Nó bảy tuổi.
A: It’s light brown. B: Tôi thấy. Và màu tóc của cậu bé là gì?
B: Don’t worry. We’ll find him for you. A: Đó là màu nâu sáng.
B: Đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ tìm thấy cậu bé cho bà.
2. 2.
A: My little girl was here a minute ago, and A: Con gái nhỏ của tôi đã ở đây một phút trước, và
now I can’t find her. bây giờ tôi không thể tìm thấy nó.
B: She’s probably in the toy section. Can you B: Cô bé có thể trong khu đồ chơi. Bà có thể mô tả cô
describe her? bé không?
A: Yes, she’s five years old. A: Vâng, con bé năm tuổi.
B: And what color hair does she have? B: Và cô ấy có mái tóc màu gì?
A: Brown. And it’s very curly. A: Nâu. Và nó rất xoăn.
B: All right. Let’s go to the toy section and see B: Được rồi. Hãy đi đến khu đồ chơi và xem nếu cô ấy
if she’s there. có ở đó.
3. 3.
A: Has anyone seen a young kid? A: Có ai nhìn thấy một đứa trẻ không?
B: How old, sir? B: Đứa trẻ bao nhiêu tuổi, thưa ông?
A: He’s ten. He’s always getting lost. Drives A: Thằng bé 10 tuổi. Nó luôn bị lạc. Tôi điên mất.
me crazy. B: Lần cuối bạn nhìn thấy thằng bé ở đâu?
B: Where did you last see him? A: Qua các thiết bị video.
A: Over by the video equipment. B: Nó có mái tóc màu gì?
B: What color is his hair? A: Vàng hoe, và khá dài. Rất dài!
A: Blond, and pretty long. Too long!
4. 4.
A: Excuse me. I’ve lost my little boy. We were A: Xin lỗi. Tôi đã lạc mất con trai bé nhỏ của tôi. Chúng
looking at some microwaves and he was tôi đang tìm một vài cái lò vi sóng và thằng bé đã chán
bored and… và ...
B: Calm down, sir. Can you describe him? B: Bình tĩnh nào, thưa ông. Ông có thể mô tả thằng bé
A: Yes. He’s eight. Really cute. không?
B: And what color is his hair? A: Có. Nó tám tuổi. Rất dễ thương.
A: Dark brown. B: Và màu tóc của cậu bé là?
B: Okay. Let’s see where he is. Just sit down A: màu nâu tối.
and relax. B: Được rồi. Hãy xem ở đâu đấy. Chỉ cần ngồi xuống
và thư giãn.
5. 5.
A: Excuse me. I’ve lost my daughter! A: Xin lỗi. Tôi đã lạc mất đứa con gái của tôi!
B: Is she around 13, about average height, B: Con bé khoảng 13 tuổi, chiều cao trung bình, với
with short blond hair? mái tóc vàng ngắn phải không?
A: Why, yes. A: Sao, vâng.
B: She’s looking for you—over there, in the B: Con bé đang tìm bạn-ở trên đằng kia, trong cửa
shoe department. hàng giày.
A: Thanks a lot! A: Cảm ơn rất nhiều!
2. NGHE - FILE 7
Sandra đang miêu tả mọi người tại bữa tiệc của cô ấy. Cô ấy đang
miêu tả người nào? Nghe và viết chữ cái đúng.
1. David L
2. Janet_
3. Ron_
4. Barbara_
5. Andy_
6. Patty_
7. Mary_
8. Ken_
Mọi người đang thử quần áo tại một cửa hàng tạp hóa. Nghe và điền số vào các bức tranh.
A.D c.D
o.D E.D F. D
fffl';l;J
Nghe lại. Mỗi người cần cái gì? Khoanh đáp án đúng.
1. He needs to find a ___ pair. 4. He needs to find a ___ pair.
a. longer a. bigger
b. shorter b. cheaper
c. cheaper c. smaller
3. She needs to find a ___ pau. 6. She needs to find a ___ size.
a. tighter a. smaller
b. bigger b. bigger
c. smaller c. more comfortable
ĐÚNG SAI
1. Sonia
a. no jacket D �
b. bag O D
c. no earrings D D
d. black shoes O 0
2. Brian
a. new jeans D 0
b. T-shirt 0 D
c. scarf D 0
d. no rings D D
3. Kevin
a. shirt D D
b. no tie D D
c. pants D D
d. shoulder bag D D
4. Mrs. Graham
a. skirt D D
b. no jewelry D D
c. bag D D
d. sandals D D
mt't
Nghe lại FILE 9. Mỗi người đang mặc gì? Khoanh đáp án đúng. .
1. Sonia was wearing a ___ skirt. 3. Kevin was wearing ___ pants.
a. yellow a. brown
b. black b. white
c. dark blue c. green
2. Brian was wearing a ___ belt. 4. Mrs. Graham was wearing a ___ scarf.
a. red a. long
b. wide b. black
c. silver c. beautiful
THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
12 Unit 3
THẦY ĐẠT TOEIC
Unit 3: Clothes
2. NGHE FILE 7
1. 1.
A: Which one is David? A: Người nào là David?
B: David? There he is. He’s wearing a jacket B: David? Anh ấy đằng kia. Anh ta mặc một chiếc áo
and tie. And he’s got reddish-blond hair. khoác và cà vạt. Và anh ấy có mái tóc màu đỏ-vàng.
A: Okay. Thanks. A: Được rồi. Cảm ơn.
2. 2.
A: I’m looking for Janet. A: Tôi đang tìm Janet.
B: Oh, she’s wearing a long dress. And she’s B: Oh, cô ấy mặc một chiếc váy dài. Và cô ấy có kính.
got glasses.
A: Does she have long hair? A: Cô ấy có mái tóc dài không?
B: No, it’s not really long. B: Không, nó không thực sự dài.
3. 3.
A: Which one is Ron? A: Ron là người nào?
B: He’s wearing a dark suit and a tie…and B: Anh ta mặc một bộ đồ đen và cà vạt ... và giày thể
sneakers. thao.
A: Sneakers? Okay. Thanks. A: Giày thể thao? Đuợc. Cảm ơn.
4. 4.
A: I’m looking for Barbara. A: Tôi đang tìm Barbara.
B: There she is over there. She’s wearing B: Cô ấy ở đằng kia. Cô ấy đang mặc quần trắng và
white pants and a red blouse. áo đỏ.
A: The one with a scarf? A: Người có chiếc khăn quàn cổ à?
B: Yeah. B: Ừ.
5. 5.
A: Who’s Andy? A: Ai là Andy?
B: He’s wearing shorts and a T-shirt. He’s got B: Anh ta mặc quần short và áo phông. Anh ta có mái
short blond hair. tóc vàng ngắn.
A: Oh, I see him. Thanks. A: Ồ, tôi nhìn thấy anh ấy rồi. Cảm ơn.
6. 6.
A: I’m looking for Patty. A: Tôi đang tìm Patty.
B: Mm… There she is. She’s wearing a yellow B: Mm ... Cô ấy chỗ kia. Cô ấy mặc một chiếc váy màu
skirt, a blue blouse, and red sandals. vàng, một chiếc áo choàng màu xanh, và đôi dép màu
A: Thanks. đỏ.
A: Cảm ơn.
7. 7.
A: Is Mary here tonight? A: Mary ở đây tối nay à?
B: Yes, she is. See her over there? She’s B: Vâng, cô ấy sẽ ở đây. Nhìn thấy cô ấy đằng kia
wearing jeans and a green shirt. không? Cô ấy mặc quần jean và áo sơ mi màu xanh lá
cây.
A: Jeans and a green shirt. A: Jeans và áo sơ mi màu xanh lá cây.
B: Yes, and she’s wearing a funny hat. B: Vâng, và cô ấy đội một chiếc mũ buồn cười.
8. 8
A: Where’s Ken? A: Ken ở đâu ?
B: Oh,the bodybuilder. He’s here somewhere. B: Oh, động viên thể hình. Anh ấy ở đâu đây. Anh ta
He’s wearing shorts and a tight shirt, as mặc quần short và áo sơ mi bó, như thường lệ.
usual.
A: Tight shirt? A: Áo sơ mi bó?
B: Yeah, he likes to show off his muscles! B: Ừ, anh thích khoe cơ bắp của mình!
3. NGHE FILE 8
1. 1.
A: How are the pants, sir? A: Chiếc quân như thế nào, thưa ông?
B: I think they’re too short. What do you think? B: Tôi nghĩ chúng quá ngắn. Bạn nghĩ sao?
A: Yes. I think you’re right. They certainly are A: Vâng. Tôi nghĩ ngài đúng. Chúng chắc chắn là quá
too short. ngắn.
B: Can you get me a longer pair? B: Bạn có thể làm cho 1 một chiếc dài hơn không?
2. 2.
A: Do you like this blouse? A: Bạn có thích áo này không?
B: Well, I think it’s a little too big. B: Vâng, tôi nghĩ rằng nó hơi lớn.
A: I guess so. Yes, it is pretty big. A: Tôi cũng đoán vậy. Vâng, nó là khá lớn.
B: You definitely need a smaller one. B: Bạn chắc chắn cần một chiếc nhỏ hơn.
3. 3.
A: Are the sneakers comfortable? A: Những đôi giày thoải mái không?
B: Well, I think they’re a little small for me. B: Vâng, tôi nghĩ rằng chúng hơi nhỏ với tôi.
A: Too small? Let me find a bigger pair. A: Quá nhỏ? Hãy để tôi tìm một cặp lớn hơn.
4. 4.
A: Are those jeans all right? A: Đây là những chiếc quần bò phải không?
B: I’m afraid they’re too big for me. B: Tôi sợ chúng quá lớn đối với tôi.
A: Okay, then let’s find a smaller pair. A: Được rồi, sau đó hãy tìm một đôi nhỏ hơn.
5. 5.
A: How does the T-shirt fit? Is it too tight? A:Cỡ chiếc áo như thế nào? Nó quá chặt à?
B: Do you have a looser one? B: Bạn có một chiếc rộng hơn không?
6. 6.
A: How do you like the sandals? A: Bạn thấy đôi dép như thế nào?
B: Too big, I’m afraid. B: Quá lớn, tôi sợ.
A: Too big? Let me find a smaller size. A: Quá lớn? Hãy để tôi tìm một cỡ nhỏ hơn.
4. NGHE FILE 9
1. 1.
Sonia was very well dressed. She had on a Sonia đã ăn mặc rất đẹp. Cô ấy đã mặc một chiếc áo
jacket and a long, dark blue skirt. She was khoác và một chiếc dài, váy màu xanh đậm. Cô cũng
also wearing a yellow blouse. She wasn’t đã mặc một chiếc áo màu vàng. Cô ấy không mang
carrying a bag, but she did have a small theo túi, nhưng cô ấy đã có một chiếc ví nhỏ với cô.
wallet with her. Oh, and I remember she Oh, và tôi nhớ cô có bông tai vàng đẹp. Tôi cũng nhớ
had nice gold earrings. I also remember đôi giày của cô ấy. Cô đi giày màu đen với gót cao.
her shoes. She was wearing black shoes
with very high heels.
2. 2.
Brian was very casually dressed. He was Brian đã ăn mặc rất thất thường. Anh ta mặc chiếc
wearing some really old jeans—you know, quần bò thật sự cũ -bạn biết đấy, những chiếc quần bị
the ones with holes in them—with a new thủng-với một chiếc thắt lưng da rộng mới và một
wide leather belt and a white T-shirt. He chiếc áo thun trắng. Anh đã đi một đôi giày cao cổ,
had on some boots, high brown ones. They những chiếc giày màu nâu cao. Chúng trông thật
looked really nice. He also had a red scarf. sựđẹp. Anh ấy cũng đã có một chiếc khăn màu đỏ.
He usually wears a couple of big rings, but Anh ta thường đeo một đôi khuyên tai lớn, nhưng anh
he wasn’t wearing any at the party. He was ta đã không đeo bất kỳ cái gì tại bữa tiệc. Mặc dù vậy
wearing an interesting silver watch, though. anh ta đã đeo một chiếc đồng hồ bạc thú vị.
3. 3.
Kevin was wearing a yellow shirt and a green Kevin đã mặc một chiếc áo màu vàng và một cà vạt
tie. I didn’t like the tie, but I liked the shirt. màu xanh lá cây. Tôi không thích chiếc cà vạt, nhưng
He also had on brown pants. He was tôi thích những chiếc áo sơ mi. Anh ta đã mặc quần
wearing sneakers with long white socks— màu nâu. Anh ta đã đi giày với tất dài màu trắng -loại
kind of cute, actually. And he had a leather dễ thương, thực sự. Và anh ta đã có một túi da qua
bag over one shoulder. một bên vai.
4. 4.
Mrs. Graham looked really good. She had on Cô Graham nhìn thực sự tốt. Cô đã có trên một chiếc
an interesting long red skirt and a beautiful váy dài màu đỏ thú vị và chiếc áo khoác đẹp màu vàng
gold and black jacket. And she had some và đen. Và cô ấy đã có đôi bông tai đáng yêu và một
lovely earrings and a nice necklace. She sợi dây chuyền đẹp. Cô cũng đã có một chiếc khăn
also had a long pink scarf over one màu hồng dài qua vai. Cô ấy đã không có túi. Cô đi
shoulder. She didn’t have a bag. She was dép
wearing sandals.
1. twenty to two
2. three fifteen
3. ten after teri
4. two twenty A. B. C. D.
It
5. three fifty five
6. six forty-five
7. two o'clock
'\ 3:15 i
8. five past ten
E.
. !if/
·�.
.
.�
•.,, F. G H.
2. NGHE - FILE 10
Nghe và viết đúng thời gian vào mỗi đồng hồ.
1. 2. 3.
CJ
� .., . .. .•
.
D. ... , ..
.
4. 5. 6.
D
�
·. .
}
CJ:
. ..
:
0
.... . -. �
�
.. �
:-
1. 2. 3. 4.
t f
'
_____ l,
Times Times Times · t :1 Times f
f -----f1
., f
-----l -----
f
f
?r-40
_....;;_.....;___ ¥ -----J
-----�
t -----i
' i '
t
-----
_____ f
'
-----f� -----;
r'
-----[
�......-:���7
�
,-"!:JI :,I&Il,1.,),-,:t �,--�-,..? ��.-.-�
i ·����-.s•
;:
em
Nghe lại File 12. Điền thời gian vào chỗ trống.
Unit 4: Time
2. NGHE FILE 10
1. 1.
A: Excuse me, what’s the time? A: Xin lỗi, mấy giờ rồi?
B: Uh, it’s ten fifteen. B: Uh, 10:15
A: Thanks. A: Cảm ơn.
2. 2.
A: Do you have the time? A: Bạn có biết mấy giờ không ?
B: Let me see. Yeah. It’s ten after two. B: Để tôi xem. Yeah. Đó là 10:02.
A: Two ten? Thanks. A: 10: 2? Cảm ơn.
3. 3.
A: What time is it now? A: Bây giờ là mấy giờ?
B: Hey, it’s exactly twelve o’clock. B: Này, nó chính xác 00:00. Nữa đêm. Chúc mừng
Midnight. Happy New Year! năm mới!
4. 4.
A: Can you tell me the time, please? A: Bạn có thể nói cho tôi thời gian không, xin vui
B: Yeah, it’s eleven thirty. lòng?
A: Wow, I’m late. Thanks. B: Vâng, đó là 11:30.
5. A: Wow, tôi đến trễ. Cảm ơn.
A: Do you know what time it is? 5.
B: Yeah. It’s a quarter to four. A: Bạn có biết mấy giờ rồi không ?
A: Thanks a lot. B: Ừ. Đó là 3:45.
A: Cảm ơn rất nhiều.
6. 6.
A: I’m late again. What time is it now? A: Tôi lại đến trễ nữa.Bây giờ là mấy giờ rồi?
B: It’s seven fifty. B: Nó là 7:50.
A: Class starts at eight. I’ve only got ten A: Lớp bắt đầu lúc tám giờ. Tôi chỉ có mười phút!
minutes!
3. NGHE FILE 11
1. 1.
You are listening to Star Radio at 90.9 on your Bạn đang nghe Star Radio tại 90.9 trên tần số FM của
FM dial. The station with the best classic rock bạn. Đài phát thanh nhạc rock cổ điển hay nhất thị
in town. The time is 7:15. Time for more trấn. Hiện là 07:15. Thời gian cho nhiều nhạc rock cổ
classic rock… điển hơn ...
2. 2.
This is WBYZ 105.1 FM and the time is coming Đây là WBYZ 105,1 FM và sắp đến 10:05. Và chúng
up to 10:05. And we’ve got more music for tôi đã có âm nhạc nhiều hơn cho bạn, vì vậy đừng
you, so stay tuned. chuyển kênh.
3. 3.
You are listening to X98.5 on your FM dial— Bạn đang nghe X98.5 trên tần sô FM của bạn – đài
the jazz station. The time now is just a minute phát thanh jazz. Hiện tại chỉ là một phút đi từ 02:00.
away from two o’clock. (2:01)
4. 4.
This is your AM station, Talk Radio WXYZ. Đây là đài phát thanh AM của bạn, Talk Radio WXYZ.
Time now is 11:02. Don’t touch that dial! Thời gian bây giờ là 11:02. Đừng chuyển tần số!
5. 5.
This is the BBC. The time is six fifteen. Đây là BBC. Hiện là sáu giờ mười lăm.
6. 6.
You are tuned to WQXR, your classical music Bạn được điều chỉnh đến WQXR, đài phát thanh âm
station. And the time is exactly 1:40. Time for nhạc cổ điển của bạn. Và thời gian chính xác là 01:40.
the Ninth Symphony by… Thời gian cho bản giao hưởng số 19 bởi
7. 7.
This is 1010 News Radio. The station with all Đây là năm Radio thông tin 1010. Đài phát thanh với
the news, all the time. Time now is 9:30. tất cả các tin tức, tất cả các giờ. Thời gian bây giờ là
09:30.
8. 8.
This is your station for easy listening, KABC. Đây là đài phát thanh của bạn cho dễ nghe, KABC.
The time right now is going on 5:05. Thời gian là 05:05.
4. NGHE FILE 12
1. 1.
Thank you for calling Cinema World. Our box Cảm ơn bạn vì gọi cho Cinema World. Phòng vé của
office opens every afternoon at 2:30. Today in chúng tôi mở ra mỗi buổi chiều lúc 2:30. Hôm nay
Cinema A, we are showing Holiday in Rome, trong rạp A, chúng tôi đang chiếu KỲ NGHỈ TẠI
starring Gina Jones. Show times are 3:40, ROME, diễn viên Gina Jones. Hiện thời gian được
5:45, 7:55, and 10:15. chiếu là 03:40, 05:45, 07:55 và 10:15.
2. 2.
In Cinema B we are showing Hong Kong Trong rạp B chúng tôi đang chiếu Hồng Kông Warrior.
Warrior. Show times are 4:30, 6:40, 8:30, and Hiện thời gian được chiếu là 4:30, 6:40, 8:30, và
10:45. Don’t forget to visit our new coffee bar 10:45. Đừng quên ghé thăm quán cà phê mới của
located next to Cinema B. It’s open every day chúng tôi nằm bên cạnh rạp B. Nó mở cửa hàng ngày
from 2:30 to 10:30. từ 2:30 đến10:30.
3. 3.
In Cinema C we are showing Ralph the Rabbit. Trong rạp C chúng ta đang chiếu Ralph the Rabbit.
Show times are 3:00, 4:40, 6:30, and 8:15. Hiện thời gian được chiếu là 3:00, 4:40, 6:30, và 8:15.
Also, at 10 o’clock, tonight only, a sneak Ngoài ra, vào lúc 10 giờ, chỉ tối nay, có một bản chiếu
preview of Crazy Cops, Hollywood’s latest thử của Crazy Cops, bộ phim hài hành động mới nhất
comedy–action film. của Hollywood.
4. 4.
In Cinema D, we are showing The Alien from Trong rạp D, chúng tôi đang chiếu Alien từ sao Thổ.
Saturn. Show times are 3:20, 5:10, 7:20, and Hiện thời gian được chiếu là 03:20, 05:10, 07:20 và
9:40. Don’t forget our box office closes every 09:40. Đừng quên phòng vé của chúng tôi đóng cửa
evening at 9:55. mỗi tối lúc 9:55.
tmrl'1
Viết ngày sinh của bạn và ngày sinh của một bạn cùng lớp.
2. NGHE - FILE 13
Nghe mọi người nói với các hành khách. Viết ngày các hành khách
đã đến và ngày ngày họ sẽ rời đi.
Đã đến Sẽ rời đi
1. I /4
2.
3. 4
4. 5 6 7 11
12 13 14 18
5. 19 20 21 25
26 27 28
6.
,mm
Nghe lần nữa File 14. Những phát biểu sau đúng hay sai. Đánh dấu (/') vào
đáp án đúng. Đúng Sai
Yes No
I
1. Ted D D
2. Jill D D
3. Sue D D t
4. Brian D 0 i
...,,.:s,... rt,,- ... � !:lo ' . �i
Nghe lại File 15. Hoạt động gì mỗi người đã làm hoặc mỗi người sẽ làm cho ngày
sinh nhật của họ. Khoanh đáp án đúng.
1. Ted 3. Sue
a. have a party a. have a barbecue
b. shtdy for exams b. go out to dinner with friends
c. meet friends c. stay home alone
2. Jill 4. Brian
Unit 5: Dates
2. NGHE FILE 13
1. 1.
A: Have you been here long? A: Bạn đã ở đây lâu chưa ?
B: No, we arrived a few days ago, on the B: Không, chúng tôi mới đến một vài ngày trước đây,
first of the month. vào ngày đầu tiên của tháng.
A: And how long are you staying? A: Và bạn ở đây bao lâu?
B: We’re staying exactly two weeks. We B: Chúng tôi sẽ ở đúng hai tuần. Chúng tôi rời khỏi vào
leave on the 14th. ngày 14.
2. 2.
A: When did you get here? A: Bạn đến đây khi nào?
B: I arrived on the 4th. B: Tôi đến vào ngày 4.
A: Will you be here long? A: Bạn sẽở đây lâu chứ?
B: Until the 13th. Not long enough, really. B: Cho đến ngày 13. Không đủ dài, thực sự.
3. 3.
A: Did you just arrive? A: Bạn mới đến à?
B: I arrived on July 2nd. B: Tôi đã đến vào ngày 02 tháng 7.
A: Are you enjoying your vacation? A: Bạn có thích kỳ nghỉ của bạn không?
B: Oh, yes. But it’s too short. I leave on B: Ồ, vâng. Nhưng đó là quá ngắn. Tôi dời đi vào ngày
the 10th. 10.
4. 4.
A: When did you arrive? A: Bạn đến khi nào?
B: We got in on the 5th. B: Chúng tôi đã đến trong ngày 5.
A: How long are you staying? A : Bạn ở bao lâu?
B: We’re leaving on the 15th. We’re just B: Chúng tôi sẽ đi vào ngày 15. Chúng tôi chỉ ở lại
staying ten days. mười ngày.
5. 5.
A: Did you just arrive? A: Bạn mới đến à?
B: We got here on the 3rd. B: Chúng tôi đến đây vào ngày 3.
A: And do you plan to stay long? A: Và bạn có kế hoạch ở lại lâu?
B: Yes, we’re not leaving until the end of B: Vâng, chúng tôi sẽ không đi cho đến cuối tháng.
the month.
A: The 31st? A: Ngày 31?
B: That’s right. B: Đúng vậy.
6. 6.
A: When did you arrive? A: Bạn đã đến nơi khi nào?
B: On the 6th. B: Vào ngày 6.
A: And when are you leaving? A: Và khi nào bạn đi?
B: On the 16th. B: Vào ngày 16.
3. NGHE FILE 14
1. 1.
This is Dr. Costello’s office. We’re calling to Đây là văn phòng của bác sĩ Costello. Chúng tôi đang
change your dental appointment to August 3rd gọi điện thoại để thay đổi cuộc hẹn nha khoa của bạn
at 9:30 in the morning. Thank you. đến 3 tháng 8 lúc 9:30 vào buổi sáng. Cảm ơn bạn.
2. 2.
Hi, Don. It’s Sue. I’m calling about Cindy’s Hi, Don. Đây là Sue. Tôi gọi về bữa tiệc sinh nhật của
birthday party. It’s on July 28th at 8 p.m. Are Cindy. Đó là vào ngày 28 tháng 7 tại 20:00 Bạn có
you free? I’ll call you later. rảnh không? Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
3. 3.
Hello, Don. This is Aunt Betty. How are you, Xin chào, Don. Đây là dì Betty. Cháu khỏe không, cháu
darling? Listen, I’m coming to town next yêu? Cháu nghe đây, cháu sẽ đến đấy vào tháng tới
month and I’d love to see you. I’m arriving on và cháu rất muốn nhìn thấy dì. Cháu sẽ đến vào ngày
August the tenth at 11:15 in the morning. I’ll 10 tháng 8 lúc 11:15 vào buổi sáng. Cháu sẽ gọi cho
call you from the airport. Bye! bạn từ sân bay. Tạm biệt!
4. 4.
Hi, Don. This is Ted. Listen, we can’t play Hi, Don. Đây là Ted. Tớ nghe, chúng ta không thể chơi
tennis on Saturday. Are you free Sunday quần vợt vào thứ Bảy. Bạn có rảnh buổi chiều ngày
afternoon, July 26th, around three? chủ nhật, ngày 26 tháng 7, khoảng ba giờ không?
5. 5.
Hello, Don. This is Francis. I’ll be back from Xin chào, Don. Đây là Francis. Tôi sẽ trở lại từ chuyến
my trip on Tuesday, September 22nd. Let’s đi của tôi vào thứ Ba Tháng 9 ngày 22. Hãy gặp nhau
meet in my office that Tuesday around 6 p.m., trong văn phòng của tôi vào thứ ba khoảng 6:00, được
okay? Let me know. không? Cho tôi biết.
6. 6.
This is Star Travel. We’ve booked your flight Đây là Star Travel. Chúng tôi đã đặt chuyến bay của
to New Orleans for next month. You leave on bạn đi New Orleans cho tháng tiếp theo. Bạn dời đi
August 2nd on flight 101 from Kennedy Airport ngày 02 Tháng tám trên chuyến bay 101 từ sân bay
at 2 p.m. Kennedy vào 14:00
4. NGHE FILE 15
1. 1.
A: Isn’t it your birthday this month, Ted? A : Không phải là sinh nhật của bạn trong tháng này
B: Hey! It was a month ago. sao, Ted?
A: Oh! Sorry! I forgot all about it. So, did B: Hey! Đó là tháng trước.
you have a big party or something? A: Oh! Xin lỗi! Tôi quên tất cả về nó. Vì vậy, bạn đã có
B: No. I had to study because of the một bữa tiệc lớn hoặc một cái gì đó?
exams at school. B: Không, tôi đã phải học vì các kỳ thi ở trường.
2. 2.
A: Have you had your birthday yet, Jill? A: Bạn đã qua sinh nhật của bạn chưa, Jill?
B: No. It’s in two months. B: Chưa. Hai tháng nữa cơ.
A: Oh, that’s right. So what are you A: Ồ, đúng thế. Vậy bạn có kế hoạch cho thời gian này
planning to do this time? chưa?
B: I’m going to New York with my mom B: Tôi sẽ đến New York với mẹ và cha tôi.
and dad. A: Hey! Thật hoang đường!
A: Hey! Fabulous!
3.
3. A: Các bạn đã có sinh nhật chưa, Sue?
A: Have you had your birthday yet, Sue? B: Chưa Nó chưa diễn ra cho đến tháng sau. Đừng
B: No. It’s not ‘til next month. Don’t forget quên thời gian này!
this time! A: Đừng lo lắng. Tôi sẽ không quên.
A: Don’t worry. I won’t. B: Tôi đang lập kế hoạch để có một món nướng.
B: I’m planning to have a barbecue. Một điều tuyệt vời! Nghe vui đó!
A: Great! That sounds fun!
4. 4.
A: Is your birthday this month or next A: Sinh nhật của bạn trong tháng này hoặc tháng sau,
month, Brian? I can’t remember. Brian? Tôi không thể nhớ.
B: Oh, it was a month ago. B: Oh, đó là cách đây một tháng.
A: Really. So, how was it? A: Thật sao. Vậy nó thế nào rồi?
B: It was okay, but very quiet. I had a B: Nó ổn, nhưng rất yên tĩnh. Tôi đã có một bữa tiệc
family party at home. gia đình
A: Oh, that sounds nice. A: Oh, nghe thật tuyệt.
A. B. C. D.
E. F. G. H.
fffl39
Viết thêm 3 công việc xuống dưới:
2. NGHE - FILE 16
Mọi người đang nói về công việc. Công việc gì họ đang nói về? Nghe và
khoanh đáp án đúng. .
1. a. salesperson 3. a. teacher 5. a. nurse
b. office vvorker b. flight attendant b. businessperson
3. NGHE - FILE 17
,a:mrn
Nghe mọi người nói về công việc của họ. Đánh dấu (v') vào đúng
thông tin về mỗi người.
Has the same job Has a new job Isn't working now
I.
1. Ted D D D
2. Sonia D D D
3. Bob D D D
4. Marie D D D
5. Suzanne D D D
6. Martha D D D
7. Fred D D D �
8. Sue D D D
W;f�
Nghe lại FILE 17. Nối những người bên trái với thông tin bên phải.
1. Ted_ a. is a teacher.
2. Sonia_ b. just graduated from college.
3. Bob_ c. is trying to find a new job.
4. Marie_ d. works in a bookstore.
5. Suzarme _ e. works in a bank.
6. Martha_ f. works in a restaurant.
7. Fred_ g. is a receptionist.
8. Sue_ h. is a lawyer.
1. D �
2. D D
3. D D
4. D 0
5. D D
Nghe lại File 18. Điều gì mọi người thích và không thích về
công việc của họ? Đánh dấu (.I) vào đáp án đúng.
t
Likes Dislikes Ir
D
t
I 1. a. doing the same thing D
I
b. the money D D
2. a. working with kids D D
b. the distance to school D D
I
3. a. the people 0 D
b. the travel D 0
f
4. a. the hours D D
b. her boss 0 0
f
5. a. being on his feet D D i
D D
-�
b. the tips
........ ---)I;;) .....
"i, ..,.'P ...� Jt,.:,c> .......
,
Unit 6: Jobs
2. NGHE FILE 16
1. 1.
I’m a salesperson. I sell computers. I like my Tôi là một nhân viên bán hàng. Tôi bán máy tính. Tôi
job. It’s really interesting. And I meet lots of thích công việc của tôi. Nó thực sự thú vị. Và tôi gặp
interesting people. nhiều người thú vị.
2. 2.
Yes, I like it a lot. I like acting in front of lots of Có, tôi thích nó rất nhiều. Tôi thích diễn xuất trước mặt
people. One day I hope to write a book nhiều người. Một ngày, tôi hy vọng sẽ viết một cuốn
about my work. sách về công việc của tôi.
3. 3.
It’s an interesting job, and it’s good for me Đây là một công việc thú vị, và nó là tốt cho tôi vì tôi
because I love travel and flying. I visit lots thích đi du lịch và bay. Tôi ghé thăm nhiều quốc gia
of countries every year. And well—I know hàng năm. Và Tôi biết đó là ngớ ngẩn, nhưng tôi thích
it’s silly, but I like my uniform. đồng phục của tôi.
4. 4.
It’s a good job for me because I like food and I Đó là một công việc tốt cho tôi vì tôi thích thức ăn và tôi
love cooking. Lots of famous people come thích nấu ăn. Rất nhiều người nổi tiếng đến cũng
to our restaurant, too. đếnvới nhà hàng của chúng tôi.
5. 5.
Nursing is a good job for me. I like helping Y tá là một công việc tốt cho tôi. Tôi thích giúp đỡ mọi
people—you know, sick people. người, bạn biết, người bị bệnh.
6. 6.
I like my work because I work outside. It’s Tôi thích công việc của tôi vì tôi làm việc bên ngoài. Đó
hard work, but the pay’s good and it keeps là công việc khó khăn, nhưng lương của tốt và nó giữ
me in shape. cho tôi có vóc dáng.
3. NGHE FILE 17
1. 1.
A: Hi, Ted. A: Chào, Ted.
B: Oh, hi. B: Oh, chào
A: Are you still working in the bank? A: Có phải bạn vẫn làm việc trong ngân hàng?
B: Yeah. B: Ừ.
2. 2.
A: Where are you working now, Sonia? A: Bạn đang làm việc gì bây giờ, Sonia?
B: I just started as a chef in an Italian B: Tôi chỉ bắt đầu như là một đầu bếp tại một nhà hàng
restaurant. Come and try my food. Ý. Hãy đến và thử thức ăn của tôi.
A: Sounds great—I’d love to! A: Nghe thật tuyệt-tôi rất thích!
3. 3.
A: Are you still at school, Bob? A: Bạn vẫn còn học à, Bob?
B: No, I graduated from college last month. B: Không, tôi tốt nghiệp đại học vào tháng trước.
A: Congratulations! And what are you doing A: Xin chúc mừng! Và bạn đang làm gì ngay lúc này?
now? B: Không có gì nhiều. Tôi mệt. Tôi đang tham gia một
B: Nothing much. I’m tired. I’m taking a long kỳ nghỉ dài.
vacation.
4. 4.
A: What do you do, Marie? A: Bạn làm gì vậy, Marie?
B: Me? I’m a lawyer. B: Tôi? Tôi là một luật sư.
A: How long have you been doing that? A: Bạn làm được bao lâu rồi?
B: For about five years. Do you need a good B: Khoảng năm năm. Bạn có cần một luật sư tốt
lawyer? không?
A: Well, not yet! A: Vâng, chưa!
5. 5.
A: Are you a receptionist, Suzanne? A: Bạn có phải là nhân viên lễ tân, Suzanne?
B: Yes, I am. B: Vâng, tôi.
A: Do you like the people you work with? A: Bạn có thích những người bạn làm việc cùng?
B: Well, it’s my first week on the job, so I’m not B: Vâng, đó là tuần đầu tiên của tôi trong công việc, vì
sure yet. vậy tôi không chắc lắm.
6. 6.
A: Are you still a tennis instructor, Martha? A: Bạn vẫn còn là một huấn luyện viên quần vợt chứ,
Martha?
B: No, I’m not. I didn’t like it. B: Không, tôi không. Tôi không thích nó.
A: So what are you doing now? A: Vậy, bạn đang làm gì bây giờ?
B: Well, I’m trying to find a new job. B: Vâng, tôi đang cố gắng để tìm một công việc mới.
7. 7.
A: Do you work in an office, Fred? A: Bạn làm việc trong một văn phòng à, Fred?
B: Not anymore. Now I’m an English teacher. I B: Không được nữa. Bây giờ tôi là một giáo viên tiếng
just had my first class. Anh. Tôi chỉ có lớp học đầu tiên của tôi.
A: Really? How was it? A: Thật sao? Nó thế nào?
B: It was terrific! B: Nó tuyệt vời!
8. 8.
A: Are you still working at the bookstore, Sue? A: Có phải bạn vẫn đang làm việc tại nhà sách, Sue?
B: Yeah, but I don’t like it. I have to stand all B: Vâng, nhưng tôi không thích nó. Tôi phải đứng cả
day and I get so tired. ngày và tôi rất mệt mỏi.
A: I’m sorry to hear that! A: Tôi rất buồn khi nghe nó!
4. NGHE FILE 18
1. 1.
A: So how do you like your job, Bill? A: Vậy bạn thấy công việc của mình như thế nào, Bill?
B: Well, it was okay at first, but now, after two B: Vâng, nó đã ổn lúc đầu, nhưng bây giờ, sau hai
years, I don’t like it. năm, tôi không thích nó.
A: Oh, why’s that? A: Oh, tại sao vậy?
B: It’s boring. I do the same thing every day. B: Đó là nhàm chán. Tôi làm điều tương tự mỗi ngày.
I’m really sick of it. Tôi thực sự bị bệnh của nó.
A: So why don’t you change jobs? A: Vậy tại sao bạn không thay đổi công việc?
B: I’m well-paid. I like the money! B: Tôi được trả lương cao. Tôi thích tiền!
A: Oh, I see. But you should leave if you’re not A: Ồ, tôi biết. Nhưng bạn nên dời đi nếu bạn không hài
happy. lòng.
B: Yeah, maybe I should. B: Vâng, có lẽ tôi nên.
2. 2.
A: Do you like teaching children, Christine? A: Bạn có thích dạy trẻ em , Christine?
B: Oh, yes! I love working with kids. They’re B: Ồ, có chứ! Tôi thích làm việc với trẻ em. Họ thật
so much fun. nhiều niềm vui.
A: Well, I guess you have the perfect job! A: Vâng, tôi đoán bạn có một công việc hoàn hảo!
B: Yeah, I like it a lot. There’s just one thing I B: Vâng, tôi thích nó rất nhiều. Chỉ có một điều tôi
don’t like. không thích.
A: What’s that? A: Đó là gì?
B: The distance to school. It’s too far away. It B: Khoảng cách đến trường. Nó quá xa. Tôi phải mất
takes me an hour to drive there every day. một giờ để lái xe đến đó mỗi ngày.
A: Wow. That must be awful! A: Wow. Đó phải là khủng khiếp!
B: It is, but the schools that are near me are B: Đó, nhưng những trường ở gần tôi lại không tốt.
not as good.
3. 3.
A: How is your new job going, Anna? A: Công việc mới của bạn như thế nào, Anna?
B: Good, thanks. I really like it. B: Tốt, cảm ơn. Tôi thực sự thích nó.
A: What do you like best about it? A: Bạn thích gì nhất về nó?
B: I think it’s the people I work with. They are B: Tôi nghĩ đó là những người làm việc với tôi. Họ
so nice. đang rất tốt .
A: People make all the difference in a job, A: Mọi người làm những việc khác nhau, phải không?
don’t they? B: Họ chắc chắn làm được. Vấn đề duy nhất là, tôi phải
B: They sure do. The only trouble is, I have to đi rất nhiều. Tôi xa nhà trong khoảng hai tuần mỗi
travel a lot. I’m away from home for about tháng.
two weeks every month. A: Vâng, đó có thể là khó khăn.
A: Yeah, that can be difficult. B: Đó. Tôi hy vọng tôi sẽ không phải đi nhiều năm tiếp
B: It is. I hope I won’t have to travel so much theo.
next year.
4. 4.
A: Do you enjoy being a salesperson, Nancy? A: Bạn có muốn trở thành một nhân viên bán hàng,
B: Yes, I do like it. I get to meet so many Nancy?
people. B: Vâng, tôi thích nó. Tôi được gặp rất nhiều người.
A: Is it hard work? A: Có phải công việc khó khăn?
B: Yes, it can be. I don’t like the long hours. B: Vâng, nó có thể. Tôi không thích những giờ làm việc
I’m always really tired when I get home at dài. Tôi luôn luôn thực sự mệt mỏi khi tôi về nhà vào
night. ban đêm.
A: That’s too bad. Why don’t you quit? A: Đó là quá xấu. Tại sao bạn không bỏ?
B: Because I think my boss is great to work B: Bởi vì tôi nghĩ rằng ông chủ của tôi là tuyệt vời để
for. làm việc cho.
5. 5.
A: How long have you been working in a A: Bạn làm trong nhà hàng bao lâu rồi, Martin?
restaurant, Martin? B: Trong hơn năm năm.
B: For more than five years. A: Wow. Bạn phải thực sự thích nó.
A: Wow. You must really enjoy it. B: Ồ không, tôi không thích nó hoàn toàn! Đó là công
B: Oh no, I don’t enjoy it at all! It’s hard work việc khó khăn và khá mệt mỏi, quá. Tôi phải đứng suốt
and pretty tiring, too. I’m on my feet all đêm.
night. A: Ồ, tôi biết.
A: Oh, I see. B: Nhưng những lời khuyên là rất lớn. Tôi thực sự cần
B: But the tips are great. I really should find a tìm một công việc tốt hơn sớm, mặc dù.
better job soon, though.
windsurf D D windsurf D D
play baseball D D play baseball D D
ski D D ski D D
play golf D D play golf D D
go to a gym D D go to a gym D D
play tennis D D play tennis D D
walk D D walk D D
play volleyball D D play volleyball 0 0
swim D 0 swim 0 0
play football D D play football 0 D
ride a bike D D ride a bike 0 0
other: D D other: 0 0
2. NGHE - FILE 19
Mọi người đang nói về các môn thể thao và tập thể dục. Nghe và đánh
số vào các bức tranh.
A.D B. D c.D
o.D E. D F. D
THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
26 Unit 7
3. NGHE FILE 20
em_,.
Môn những thể hoạt hay hoạt động nào mà mỗi người đang nói về? Nghe và khoanh
đáp án đúng.
/
,
ti!m2
Nghe lại. Bạn nghĩ mỗi người sẽ nói gì tiếp theo. Khoanh đáp án đúng.
1. Bill 0 D D
2. Liz D D D
3. Victor D D D
4. Maria D D D
5. David D D D
...� .. -� .-
1mm
Nghe lại File 21. Nối người bên tái với những hoạt động bên phải.
1. Bj)I - a. golfs
2. Liz_ b. bicycles
3. Victor_ c. plays baseball
4. Maria_ d. takes walks
5. David_ e. plays video games
3. NGHE FILE 20
1. 1.
A: Your muscles are so big, Dave. What do A: cơ bắp của bạn thật to, Dave. Bạn làm gì để có
you do to get them so big? được chúng to vậy?
B: Well, I go to the gym every day after work, B: Vâng, tôi đi đến phòng tập thể dục mỗi ngày sau
and on Saturdays, too. I love it. Do you giờ làm việc, và vào cả ngày thứ Bảy. Tôi yêu nó.
work out? Bạn có tập không?
2. 2.
A: Do you play a lot of sports? A: Bạn có chơi thể thao nhiều không?
B: Yes, I do. B: Vâng, tôi có.
A: Do you like volleyball? A: Bạn có thích bóng chuyền?
B: Yeah, I play volleyball during the week. B: Vâng, tôi chơi bóng chuyền cả tuần.
A: Want to play with me and my friends A: Bạn muốn chơi với tôi và bạn bè của tôi tối nay
tonight? không?
3. 3.
A: You’re in good shape, Ken. Do you play a A: Bạn có dáng thật đẹp Ken. Bạn có chơi thể thao
lot of sports? nhiều không?
B: Yes, I do. I love sports. I play volleyball on B: Vâng, tôi có. Tôi yêu thể thao. Tôi chơi bóng
Thursdays, and on Saturdays and Sundays chuyền vào Thứ Năm và ngày thứ Bảy và Chủ Nhật
I play tennis. tôi chơi quần vợt.
A: Which one do you like the best? A: Môn thể thao nào bạn thích nhất là gì?
4. 4.
A: Do you like playing sports? A: Bạn có thích chơi thể thao?
B: Nah, not really. I don’t like exercising at all. B: Không, không thực sự. Tôi không thích tập thể
But I do watch a lot of baseball on TV! dục. Nhưng tôi xem rất nhiều bóng chày trên TV
A: You really should get some exercise. A: Bạn có thực sự cần tập thể dục.
5. 5.
A: What kinds of sports do you play? A: Những môn thể thao nào bạn hay chơi?
B: Let’s see. Well, in the summer I enjoy B:Để xem. Vâng, trong mùa hè, tôi thích lướt ván
windsurfing. But I don’t do anything in the buồm. Nhưng tôi không làm bất cứ điều gì trong mùa
winter. đông.
A: Why not? A: Tại sao không?
6. 6.
A: So, do you get any exercise? A: Vậy, bạncó tập bất kỳ bài thể dục nào không?
B: Well, not much. I don’t have a lot of free B: Vâng, không nhiều. Tôi không có nhiều thời gian
time, but about once a week I walk for an rảnh rỗi, nhưng khoảng một lần một tuần tôi đi bộ
hour. một giờ.
A: Oh. Where do you walk? A: Oh. Nơi nào bạn hay đi bộ?
4. NGHE FILE 21
1. 1.
I think exercise is so important to good health. Tôi nghĩ rằng tập thể dục là rất quan trọng để có sức
There is a really good sports club near my khỏe tốt. Có một câu lạc bộ thể thao thực sự tốt gần
school. During the week, I play tennis there for trường học của tôi. Trong tuần, tôi chơi quần vợt một
an hour before school starts. On weekends, I giờ trước khi bắt đầu đi học. Vào cuối tuần, tôi
usually work out at the gym near my house for thường luyện tập tại phòng tập thể dục gần nhà tôi
a few hours. I also play baseball with some trong một vài giờ. Tôi cũng chơi bóng chày với một
friends from school. It’s so much fun! số bạn bè từ trường. Đó là rất nhiều niềm vui!
2. 2.
I don’t like jogging or doing anything too Tôi không thích chạy bộ hoặc làm bất cứ điều gì quá
energetic. I prefer taking walks. I like to take a nhiều năng lượng. Tôi thích đi dạo ngắn mỗi ngày
short walk every day through the park across thông qua công viên đối diện nhà tôi. Đôi khi bạn trai
from my house. Sometimes my boyfriend của tôi đi với tôi. Nó thật tốt để nói chuyện và ngắm
goes with me. It’s nice to talk and look at the những bông hoa và cây cối. Ngày chủ nhật, tôi thích
flowers and trees. On Sunday, I like to swim, bơi lội, nhưng chỉ khoảng nửa giờ. Tôi ngủ phần còn
but for only about a half hour. I sleep the rest lại của ngày cuối tuần.
of the weekend.
3. 3.
I am a big football fan, but I only watch it on Tôi là một fan hâm mộ bóng đá lớn, nhưng tôi chỉ
TV. I can’t stand playing it! There are great xem nó trên truyền hình. Tôi không thể đứng chơi nó!
games to watch on the weekend. I also enjoy Có những trò chơi tuyệt vời để xem vào cuối tuần.
watching tennis. I’d like to learn someday, but Tôi cũng thích xem quần vợt. Tôi muốn tìm hiểu một
I don’t like to sweat. I love chess and often ngày nào đó, nhưng tôi không thích đổ mồ hôi. Tôi
play with my younger sister. She’s really good yêu cờ vua và thường chơi với em gái tôi. Cô ấy thực
at it and usually wins. On the weekends, I love sự giỏi nó và thường thắng. Vào cuối tuần, tôi thích
to play video games with some of my friends. chơi trò chơi video với một số bạn bè của tôi.
4. 4.
I just love to exercise! I like many different Tôi chỉ thích tập thể dục! Tôi thích nhiều môn thể thao
sports. Let’s see…. I like swimming a lot. I get khác nhau. Để xem .... Tôi thích bơi rất nhiều. Tôi
up very early, around 5 a.m., and swim for two thức dậy rất sớm, khoảng 5:00, và bơi trong hai giờ
hours from Monday to Friday. I also enjoy từ thứ hai đến thứ sáu. Tôi cũng thích bóng rổ và
basketball and play with a group of friends chơi với một nhóm bạn ở chỗ làm mỗi tối thứ ba. Và
from work every Tuesday night. And I’ve also tôi cũng đã bắt đầu chơi golf năm nay. Trước khi
started playing golf this year. Before playing, I chơi, tôi đi chạy bộ để làm ấm lên.
go jogging to warm up.
5. 5.
I enjoy exercise, but I don’t do it as much as I Tôi thích tập thể dục, nhưng tôi không làm điều đó
should. I meet a friend every Wednesday and nhiều như tôi nên. Tôi gặp một người bạn ngày thứ
we play tennis. I’m not a very good player, but Tư và chúng tôi chơi quần vợt. Tôi không phải là một
it’s fun and we usually play for an hour. On cầu thủ giỏi, nhưng nó thú vị và chúng tôi thường
weekends, I like to bicycle in our chơi trong một giờ. Vào cuối tuần, tôi thích đi xe đạp
neighborhood. I guess I spend an hour or two trong khu phố của chúng tôi. Tôi đoán tôi dành một
doing that. Oh, and I love baseball, but only hay hai giờ làm điều đó. Oh, và tôi thích bóng chày,
watching it while sitting on the couch eating nhưng chỉ xem nó trong khi đang ngồi trên chiếc ghế
popcorn! ăn bỏng ngô !
am�
Viết số của mỗi món đồ bên cạnh các cụm sau.
_ behind the TV _ on the table _ between the bedside tables
_ on top of the bookshelf _ next to the window _ tmder the table
2 • NGHE FILE 22
Một vài người đang hỏi các món đồ ở đâu. Nghe và đánh dấu (I') vào đúng bức tranh.
1. 2.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
30 Unit 8
3. NGHE FILE 23
rmlfli
Pat đang giúp Tom trang trí căn hộ mới của anh ta. Nghe và viết số vào vị trí cô ấy đề xuất.
Nghe lại File 23. Bạn nghĩ mỗi người sẽ nói gì tiếp theo? Khoanh đáp án đúng.
1. a. Yes, it b. 5. a. Yes, I will.
b. Yes, l agree, it will. b. Yeah. That's right.
c. Yes, it does. c. Yes, it does.
�
Nghe lại FILE 24. Những phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu (/') vào đáp án đúng.
True False i.
'
1. Tony hasn't read the magazines. D D f
Unit 8: Locations
2. NGHE FILE 22
1. 1.
A: Mom, have you seen my magazine? A: Mẹ ơi, mẹ có nhìn thấy trên tạp chí của con không?
B: I think it’s in the living room on top of the TV. B: Mẹ nghĩ rằng nó ở trong phòng khách, trên đầu TV.
2. 2.
A: Now where’s today’s newspaper? I can’t find A: Thế bây giờ, tờ báo của hôm nay đâu? Tôi không
it anywhere. thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu.
B: Oh, I was reading it. It’s on the sofa, between B: Oh, tôi đã đọc nó. Đó là trên ghế sofa, giữa hai
the cushions. chiếc đệm.
3. 3.
A: Do you know where the remote control is? A: Bạn có biết điều khiển từ xa ở đâu không?
B: Look in the living room. I think I saw it in front B: Tìm trong phòng khách. Tôi nghĩ rằng tôi đã thấy
of the TV. nó ở phía trước của TV.
A: Oh, yeah. A: À Uh.
4. 4.
A: Where’s my tennis racket? Did Dad borrow it A: Cây vợt tennis của tôi ở đâu? Bố lại mượn nó một
again? I wish he’d ask me. lần nữa à? Con ước là bố đã hỏi con.
B: I saw it in your bedroom, under your bed. B: Mẹ thấy nó trong phòng ngủ của con, dưới gầm
giường của con.
A: Oh, yeah. That’s right. A: Dạ. Đúng rồi.
3. NGHE FILE 23 1.
1. A: Bạn có nghĩ rằng tôi nên đặt giá tạp chí bên cạnh
A: Do you think I should put the magazine rack cửa sổ?
next to the window? B: Không, không phải bên cạnh cửa sổ. Tôi muốn đặt
B: No. Not next to the window. I’d put it in the nó ở góc bên cạnh ghế sofa. Nó sẽ trông đẹp ở đó.
corner next to the sofa. It will look nice there. 2.
2. A: Bạn nghĩ rằng tôi nên đặt bàn uống cà phê ở đâu?
A: Where do you think I should put the coffee Tôi có nên đặt nó bên cạnh ghế sofa?
table? Should I put it next to the sofa? B: Tôi nghĩ rằng nó sẽ được tốt hơn ở phía trước của
B: I think it will be better in front of the sofa. It’llghế sofa. Nó sẽ có ích hơn ở đó, tôi nghĩ vậy.
be more useful there, I think. 3.
3. A: Thế còn về chậu cây? Nó có thể được tốt đẹp bên
A: What about the plant stand? It might be nice cạnh cửa sổ.
next to the window. B: Vâng, bên cạnh cửa sổ, hoặc bên trái hoặc bên
B: Yes, next to the window, either on the left or phải.
on the right. A: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đặt nó ở bên phải.
A: I think I’ll put it on the right. 4.
4. A: Thế bây giờ thì về các kệ sách? Nó là quá lớn!
A: Now what about the bookshelf? It’s so big! B: Hmm. Bạn nghĩ sao?
B: Hmm. What do you think? A: Thế về bên cạnh cửa, dựa vào tường thì sao?
A: How about next to the door, against the wall?
B: To the left of the door? B: Ở phía bên trái của cửa?
5. 5.
A: Now I need to find a place for this old chair A: Bây giờ tôi cần phải tìm một nơi cho chiếc ghế cũ
that my mom gave me. này mà mẹ tôi đã cho tôi.
B: How about over there? B: Thế còn về đằng kia thì sao?
A: You mean in front of the window? A: Ý bạn là ở phía trước của cửa sổ?
6. 6.
A: We still have to find a place for this end table. A: Chúng tôi vẫn phải tìm một nơi cho cái bàn nhỏ
B: Yes, where can we put it? này.
A: How about next to the sofa, in the corner B: Vâng, chúng ta có thể đặt nó ở đâu?
near the door? A: Bên cạnh ghế sofa, ở góc gần cửa ra vào thì sao?
B: Yes, good. Is that okay now? B: Vâng, tốt. Bây giờ nó ổn chứ?
7.
A: Where is a good place for the TV? 7.
B: How about in the far left corner, to the left of A: Đâu là một nơi tốt cho chiếc TV?
the window? B: Về ở góc xa bên trái, bên trái của cửa sổ thì sao
A: Yeah, that sounds good. I’ll put it there. nhỉ?
There. How does it look? A: Vâng, nó có vẻ tốt đấy. Tôi sẽ đặt nó ở đó. Chỗ
8. đó. Nó trông thế nào?
A: What about the dinner table? 8.
B: Maybe we can put the dinner table against A: Thế còn về chiếc bàn ăn?
the wall, across from the sofa. In the middle B: Có lẽ chúng ta có thể đặt bàn ăn dựa vào tường,
of the wall. đối diện từ chiếc ghế sofa. Ở giữa bức tường.
A: Across from the sofa, against the wall. Is that A: Đối diện từ chiếc ghế sofa, dựa vào tường. Đó có
what you mean? phải là ý bạn phải không?
4. NGHE FILE 24
1. 1.
A: Do these magazines go on the bookshelf? A: Những tạp chí này để trên kệ sách à?
B: Yes. Put them on the bookshelf, please. On B: Uh. Đặt chúng trên kệ sách, xin vui lòng. Trên đỉnh
the top is fine. là ổn.
A: Should I put them beside the dictionary? A: Tôi có nên đặt chúng bên cạnh từ điển?
B: Yes, next to the dictionary will be fine. B: Vâng, bên cạnh cuốn từ điển sẽ ổn đó.
A: I’d like to read these magazines later. They A: Tôi muốn đọc những tạp chí này sau đó. Chúng
look interesting. nhìn thú vị đấy.
2. 2.
A: What about the remote control for the TV? A: Thế còn về chiếc điều khiển từ xa cho TV?
B: Put it beside the TV. B: Đặt nó bên cạnh TV.
A: There’s a magazine there, the TV program A: Có một tạp chí ở đó, cuốn hướng dẫn chương
guide. Should I put it on the TV program trình truyền hình. Tôi có nên đặt nó lên trên các
guide? hướng dẫn chương trình truyền hình?
B: That’s fine. And remind me to get a new B: Ổn đó. Và nhắc nhở tôi lấy một cục pin mới cho
battery for the remote when we go điều khiển từ xa khi chúng ta xuống trung tâm thành
downtown. phố.
A: Okay. A: Được.
3. 3.
A: These look like your car keys. Where do you A: Những cái này trông giống như chìa khóa xe của
usually keep them? bạn. Bạn thường giữ chúng ở đâu?
B: They’re my extra apartment keys, actually. B: Chúng là chìa khóa căn hộ thêm của tôi, thực sự.
Just put them in one of the drawers in the Chỉ cần đặt chúng trong một ngăn kéo ở bàn làm
desk. việc.
A: The top two drawers are already full of stuff, A: Hai ngăn kéo trên cùng là đầy các thứ rồi, nên tôi
so I’ll put them in the bottom drawer for you. sẽ đặt chúng trong ngăn kéo dưới cùng cho bạn.
They’ll be inside an empty box. Chúng sẽ được bên trong một hộp trống.
B: Okay. B: Được rồi.
4. 4.
A: Do you want me to put this baseball cap A: Bạn có muốn tôi bỏ mang mũ bóng chày này đi?
away? B: Ừ. Chỉ cần đặt nó đằng sau cánh cửa.
B: Yeah. Just put it behind the door. A: ở đâu? Tôi có nên treo nó trên tay nắm cửa?
A: Where? Should I hang it on the doorknob? B: Không, trên móc đằng sau cánh cửa. Nó sẽ là ổn
B: No, on the hook behind the door. It will be ở đó, cảm ơn.
fine there, thanks. A: Tôi đã không biết bạn mặc một chiếc mũ bóng
A: I didn’t know you wore a baseball cap. chày.
B. It’s not mine. It’s my brother’s. B. Nó không phải tôi. Đó là anh trai của tôi.
5. 5.
A: Do you need these glasses? A: Bạn có cần kính này?
B: Not right now. I only use them for reading. Do B: Không phải bây giờ. Tôi chỉ sử dụng chúng cho
you see the case they go in? việc đọc. Bạn có thấy trường hợp họ đi?
A: I don’t see it. A: Tôi không nhìn thấy nó.
B: Oh, never mind. Leave them on the coffee B: Ồ, không sao đâu. Để chúng trên bàn cà phê, bên
table, next to those sheets of paper. cạnh những tờ giấy.
A: Okay. A: Được rồi.
6. 6.
A: There’s a belt lying on the floor here. A: Có một cái thắt lưng nằm trên sàn nhà.
B: Oh, yes, that’s my brother’s. He leaves his B: Ồ, vâng, đó là anh trai của tôi. Ông để quần áo
clothes everywhere. It drives me crazy! của mình ở khắp mọi nơi. Nó làm tôi điên mất!
A: Should I put it somewhere? A: Tôi có nên đặt nó ở đâu đó?
B: Leave it on the chair. He always sits there. B: Để lại nó trên ghế. Ông luôn ngồi ở đó.
A: Okay. The chair next to the window? A: Được rồi. Những chiếc ghế cạnh cửa sổ?
B: That’s right. B: Đúng vậy.
2 . NGHE - FILE 25
Mọi người đang nói về gia đình của họ. Nghe và đánh số các bức tranh.
A. B. C.
i
:?' ··.: ·.
.fJ;
\�{\�/ --
:tl } f
D. E. . "'.._ �, F.
(ffi?1t{
Nghe lại File 26. Khoanh đáp án đúng.
1. Stephanie would like to have------
a. brothers
b. sisters
c.. cousins
a. small
b. big
c. medium-size
Unit 9 THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc 35
4. NGHE FILE 27
,maa
Mọi người đang nói về bản thân họ và các thành viên gia đình họ. Thanh
viên nào mà người nói có nhiều điểm chung nhất? Nghe và đánh dấu (I')
vào đáp án đúng.
Father Mother Sister Brother
1. Wen-ping D D � D
2. Michael D D D D
3. Justin D D D 0
4. Susan D D D 0
5. Robert D D D D
6. Beth D D D D
Nghe lại File 27. Mỗi thành viên khác người nói như thế nào. Viết đúng chữ cái.
1. Wen-ping's brother a. likes sports.
2. Michael's brother b. likes reading and music.
3. Justin's sister c. is taller than the father.
4. Susan's father d. prefers to play cards.
5. Robert's sister e. hates flyine.
6. Beth's foth.er f. isn't interested in music.
2. 2.
A: That’s me on the left. A: Đó là tôi ở bên trái.
B: Who are the other two? B: Hai người kia là ai?
A: Those are my sister and brother, Maria and A: Đó là chị gái và em trai của tôi, Maria và Jose. Họ
Jose. They’re twins. là cặp song sinh.
B: How old are they? B: Bao nhiêu tuổi?
A: They’re ten. A: Họ là mười.
3. 3.
A: That’s me and my parents. A: Đó là tôi và cha mẹ tôi.
B: Boy! You look just like your dad. B: Boy! Bạn trông giống như cha của mình.
A: No, I don’t! A: Không, tôi không!
4. 4.
A: This is a picture of my son and daughter. A: Đây là một hình ảnh của con trai và con gái của tôi.
B: Is your daughter older than your son? B: Là con gái của bạn lớn tuổi hơn con trai của bạn?
A: Yes, much older. She’s 26. A: Có, già hơn rất nhiều. Cô ấy 26.
B: How old is your son? B: Em bao nhiêu tuổi là con trai của bạn?
A: He’s 17. A: Anh ấy là 17.
B: That’s a big difference. B: Đó là một sự khác biệt lớn.
5. 5.
A: These are my parents and that’s my A: Đây là cha mẹ tôi và đó là bà ngoại của tôi ở bên
grandmother on the left. trái.
B: How old is she? B: Cô ấy bao tuổi?
A: She’s 60. A: Cô ấy 60.
B: She looks young for 60. B: Cô trông trẻ cho 60.
6. 6.
A: This is my father with my uncle and aunt and A: Đây là cha tôi với chú và dì của tôi và hai anh em
two cousins. họ.
B: Which one is your father? B: Người nào là cha của bạn?
A: The one on the left. A: Người ở bên trái.
B: Oh, yes. B: Ồ, vâng.
3. NGHE FILE 26
1. 1.
A: Do you have any brothers and sisters, A: Bạn có anh chị em, Stephanie?
Stephanie? B: Không có anh. Tôi ước gì tôi đã co. Nhưng tôi đã
B: No brothers. I wish I did. But I’ve got three có ba chị.
sisters.
A: Really? A: Thế à?
B: Yeah. And I’m the youngest. B: Ừ. Và tôi là đứa nhỏ nhất.
A: Poor you! A: Khổ thân bạn!
2. 2.
A: Tell me about your family, Donna. A: Hãy nói cho tôi về gia đình của mình, Donna.
B: Well, I’ve got one brother—he’s older than B: Vâng, tôi đã có một người anh anh em -lớn tuổi
me. hơn tôi.
A: What does he do? A: Anh ấy làm gì?
B: He’s a student. And I’ve got two younger B: Anh ấy là một sinh viên. Và tôi đã có hai chị em
sisters. gái.
A: Wow. You have a big family. A: Wow. Bạn có một gia đình lớn.
3. 3.
A: Do you have any brothers or sisters, Bob? A: Bạn có anh hay chị em không, Bob?
B: Just one—my sister, Anna. B: Chỉ một, Anna.
A: Is she older than you? A: Cô ấy lớn tuổi hơn bạn?
B: Yes, she is. She always bosses me around! B: Vâng, cô ấy là. Cô ấy luôn bắt nạt tôi!
4. 4.
A: Tell me about your family, Rosie. A: Hãy nói cho tôi về gia đình của mình, Rosie.
B: Well, I come from quite a big family. I’ve got B: Vâng, tôi đến từ một gia đình khá lớn. Tôi đã có
two brothers, both of them younger than me. hai anh em, cả hai họ trẻ hơn tôi.
A: Really. Do you have any sisters? A: Thật chứ. Bạn có người chị em nào không?
B: Yeah. I have one older and one younger B: Ừ. Tôi có một chị gái và một em gái.
sister. A: Bạn thật may mắn. Tôi ước tôi xuất thân từ một
A: You’re lucky. I wish I came from a big family. gia đình lớn.
5. 5.
A: Do you come from a big family, Tina? A: Bạn đến từ một gia đình lớn không, Tina?
B: No, I’m an only child. It’s just me and my B: Không, tôi là một đứa con duy nhất. Chỉ là tôi và
parents. cha mẹ tôi.
4. NGHE FILE 27
1. 1.
Both of my parents are taller than me. My dad Cả cha và mẹ của tôi là cao hơn tôi. Bố tôi là khá
is pretty tall, but my brother is even taller than cao, nhưng anh trai tôi thậm chí còn cao hơn cha tôi.
my dad. Together they look like a basketball Cùng nhau họ trông giống như một đội bóng rổ! Em
team! My sister and I are the short ones in the gái tôi và tôi là những người thấp nhất trong gia đình.
family.
2. 2.
My brother isn’t interested in music at all. He’s Anh trai tôi là không quan tâm đến âm nhạc cả. Anh
into cars, like my dad. But I’m not interested in ta vào xe, giống như cha tôi. Nhưng tôi không quan
cars. I play the guitar and the piano. I guess I tâm đến chiếc xe. Tôi chơi guitar và piano. Tôi đoán
love music because of my mom. She sings tôi yêu âm nhạc vì mẹ tôi. Bà ấy hát đẹp. Bà ấy chơi
beautifully. She plays the piano really well, too. piano thực sự tốt, quá.
3. 3.
I love animals. I have a dog and I keep a couple Tôi yêu động vật. Tôi có một con chó và tôi giữ một
of parrots in a big cage in my room. I love đôi vẹt trong một cái lồng lớn trong phòng của tôi. Tôi
taking photographs of wild birds when I’m in the thích chụp ảnh của các loài chim hoang dã khi tôi ở
countryside. My dad and I often go away for the nông thôn. Bố tôi và tôi thường đi xa vào cuối tuần và
weekend and we have a great time chúng tôi có một thời gian ngắm chim tuyệt vời. Em
birdwatching. My sister thinks I’m crazy. When gái tôi nghĩ rằng tôi điên. Khi em gái tôi có thời gian
my sister has free time, she loves to play cards. rảnh rỗi, nó thích chơi bài. Tôi không thể chịu được
I can’t stand card games. các trò chơi bài.
4. 4.
I enjoy reading. I read a lot of books and I love Tôi thích đọc sách. Tôi đọc rất nhiều sách và tôi thích
going to the library. My dad likes outdoor đi đến thư viện. Bố tôi thích những thứ ngoài trời.
things. He’s really into sports and swimming, Anh ấy thực sự vào thể thao và bơi lội, và ông luôn
and he always tells me I should get more luôn nói với tôi rằng tôi quan tâm nhiều hơn đến thể
interested in sports. But Mom tells me that thao. Nhưng mẹ nói với tôi rằng đọc sách là cách tốt
reading is the best way to learn. She always nhất để học. Cô ấy luôn luôn đưa tôi cho tôi cuốn
gives me books that she’s been reading. sách mà bà đã đọc.
5. 5.
I’m very interested in computers. I’m always Tôi rất quan tâm đến máy tính. Tôi luôn tự học
teaching myself new computer programs and I chương trình máy tính mới và tôi có rất nhiều phần
have a lot of great software. My brother and I mềm tuyệt vời. Anh trai tôi và tôi dành tất cả thời gian
spend all our free time in computer stores and rảnh rỗi của chúng tôi trong các cửa hàng máy tính
on the Internet. My sister is more interested in và trên Internet. Em gái tôi là quan tâm nhiều hơn
the arts. She likes music and she loves to read. trong nghệ thuật. Nó thích âm nhạc và nó yêu thích
She hates computers! đọc. Nó ghét máy tính!
6. 6.
I love traveling. My mother and I go to a Tôi thích đi du lịch. Mẹ tôi và tôi đi đến một nơi khác
different place every year. Both of us love to nhau mỗi năm. Cả hai chúng tôi thích tìm hiểu những
learn new things about cultures. My father điều mới mẻ về các nền văn hóa. Cha tôi không bao
never goes with us because he hates flying. My giờ đi với chúng tôi bởi vì ông ghét bay. Chị gái của
older sister is in college, so she stays home tôi là ở đại học, vì vậy cô ở nhà và nghiên cứu trong
and studies while we’re away. Sometimes I khi chúng tôi đi xa. Đôi khi tôi ước chị tôi và cha tôi sẽ
wish my sister and my father would travel with đi du lịch với chúng tôi bởi vì tôi rất nhớ họ.
us because I miss them.
2. NGHE FILE 28
Mọi người đang nói về thú vui giải trí. Nghe và đánh số đúng bức tranh.
8.
D. F.
Đúng Sai
1. Penny agrees to go to a movie with Bob. D D
2. Anne can't come to the party. D
3. Ken invites Nancy to a movie. D D t
4. Anne and Mike are going to see a football game. D D
5. Wendy can't go to Jack's house. D D t
j
fffl?fi'41
Nghe lại File 29. Khoanh đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
1. When does Bob want to go to the movies? 4. When is the game'?
1. Bobby D [!J
2. Melissa D D
3. Jack D D
4. Betty D D
5. Ralph D D
6. Jill D D
·- -.... --..--
am.2
Nghe lại File 30. Mỗi lời mời là cho điều gì? Khoanh đáp án đúng.
2. 2.
A: What’s the weather going to be like on A: Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày thứ bảy?
Saturday?
B: Hot and sunny. B: Nóng và nắng.
A: Oh, good, so let’s go then. It’ll be perfect for A: Oh, tốt, vì vậy chúng ta hãy đi sau đó. Nó sẽ được
swimming. hoàn hảo cho bơi lội.
B: Yeah. But I just want to lie on the sand and B: Ừ. Nhưng tôi chỉ muốn nằm trên cát và ngủ.
sleep.
3. 3.
A: What time is the game? A: Thời gian trò chơi là khi nào?
B: It’s at two o’clock. B: Nó là lúc 2:00.
A: Great. Are you playing? A : Tuyệt. Bạn sẽ chơi chứ?
B: Sure. B: Chắc chắn rồi.
4. 4.
A: What do you want to do this weekend? A: Bạn có muốn làm gì vào cuối tuần này?
B: I don’t know. What do you want to do? B: Tôi không biết. Bạn muốn làm gì?
A: I don’t know. A: Tôi không biết.
B: Hey, I know. Let’s get the guys and go B: Này, tôi biết rồi. Bảo mấy chàng trai và đi trượt
rollerblading. patin.
A: Okay. A: Được rồi.
5. 5.
A: What do you need to buy? A: Những gì bạn cần mua?
B: Well, I need some new jeans. B: Vâng, tôi cần một số quần jean mới.
A: And I need some shirts. A: Tôi cần một số áo sơ mi.
B: Okay. Let’s go on Saturday afternoon. B: Được rồi. Hãy đi vào chiều thứ Bảy.
6. 6.
A: Want to come with me on Saturday? I don’t A: Bạn có muốn đi với tôi vào ngày thứ bảy? Tôi
think it’ll be too hot. It’s great exercise. không nghĩ rằng nó sẽ quá nóng. Đó là bài tập tuyệt
B: Okay. I’ll pack a lunch. Maybe we can ride to vời.
a park and have a picnic. B: Được rồi. Tôi sẽ gói một bữa ăn trưa. Có lẽ chúng
A: Great idea. ta có thể đi xe đến một công viên và có một bữa ăn
ngoài trời.
A: Ý tưởng tuyệt vời.
3. NGHE FILE 29
1. 1.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hi, Penny. This is Bob. B: Hi, Penny. Đây là Bob.
A: Hi, Bob. How are things? A: Hi, Bob. Mọi thứ thế nào?
B: Fine. Say, would you like to go to a movie on B: Ổn. Thế, bạn muốn đi xem phim vào tối thứ Sáu?
Friday night?
A: A movie? Sure. I think I’m free Friday night. A: Một bộ phim? Chắc chắn rồi. Tôi nghĩ tôi là miễn
What movie do you want to see? phí đêm thứ Sáu. Phim gì bạn muốn xem?
2. 2.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hi, Anne. This is Mary. B: Hi, Anne. Đây là Mary.
A: Oh, hi, Mary. How are you? A: Oh, hi, Mary. Bạn khỏe không?
B: Great. Look, I’m calling about the weekend. B: Tuyệt. Hãy nhìn xem, tôi gọi điện thoại về những
I’m having a party. ngày cuối tuần. Tôi đang có một bữa tiệc.
A: A party. That sounds fun. When? A: Một bữa tiệc. Nghe vui đó. Khi nào?
B: On Saturday night. B: Vào đêm thứ Bảy.
A: Saturday night is fine with me. A: Tối thứ bảy là tốt với tôi.
B: Great. B: Tuyệt.
3. 3.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello, Nancy. This is Ken. B: Xin chào, Nancy. Đây là Ken.
A: Oh, hi, Ken. A: Oh, hi, Ken.
B: I’m calling about Friday night. Are you doing B: Tôi gọi về đêm thứ Sáu. Bạn có đang làm gì không?
anything? A: Tôi không nghĩ vậy.
A: I don’t think so. B: Tuyệt. Thế còn về việc đi đến một sàn nhảy với tôi
B: Great. How about going to a disco with me? không?
A: A disco. Sure. Thanks. You know I love to A: Nhảy disco. Chắc chắn rồi. Cảm ơn. Bạn biết tôi
dance. What time? thích nhảy. Mấy giờ?
4. 4.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hi, Anne. This is Mike. B: Hi, Anne. Đây là Mike.
A: Hi, Mike. What’s up? A: Hi, Mike. Có chuyện gì thế?
B: There’s a football game on Sunday B: Có một trận bóng đá vào chiều chủ nhật.
afternoon. A: Một trận bóng đá?
A: A football game? B: Ừ. Bạn có muốn đi đâu?
B: Yeah. Would you like to go? A: Oh, xin lỗi. Tôi không rảnh vào chủ nhật.
A: Oh, sorry. I’m not free on Sunday. B: Oh, tốt, một thời gian khác, có thể.
B: Oh, well, some other time, maybe. 5.
5. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hi, Wendy. Đây là Jack.
B: Hi, Wendy. This is Jack. A: Oh, hi.
A: Oh, hi. B: Thế, có một bộ phim hay trên truyền hình tối nay.
B: Say, there’s a good movie on TV tonight. Do Bạn có muốn qua và xem nó với tôi?
you want to come over and watch it with me? A: Ồ, tôi rất muốn, nhưng tôi không thể tối nay. Tôi có
A: Oh, I’d love to, but I can’t tonight. I have too quá nhiều việc phải làm.
much work to do.
4. NGHE FILE 30
1. 1.
A: Bobby, would you like to go out for dinner A: Bobby, bạn muốn đi ra ngoài ăn tối thứ năm?
Thursday? B: Thứ năm? Ồ, tôi rất muốn, nhưng tôi phải gặp chị
B: Thursday? Oh, I’d love to, but I have to meet tôi ăn tối.
my sister for dinner. A: Oh, tốt, một thời gian khác, sau đó.
A: Oh, well, some other time, then. B: Chắc chắn rồi.
B: Sure.
2. 2.
A: Melissa, would you like to see a movie on A: Melissa, bạn muốn xem phim vào thứ Bảy?
Saturday?
B: That sounds great. What time? B: Nghe thật tuyệt. Mấy giờ?
A: At 9:30? A: Tại 9:30?
B: All right. B: Được rồi.
3. 3.
A: Hey, Jack, let’s go for coffee after class on A: Này, Jack, chúng ta hãy đi uống cà phê sau giờ
Monday. học vào thứ hai.
B: Oh, sorry. I have to go downtown. I have an B: Oh, xin lỗi. Tôi phải đi vào trung tâm thành phố.
appointment. Tôi có một cuộc hẹn.
A: Oh, okay. A: Ồ, không sao.
4. 4.
A: Betty, do you want to come over to my house A: Betty, bạn có muốn qua nhà tôi ăn tối thứ tư?
for dinner Wednesday? B: Cảm ơn. Tôi cũng thích. Mấy giờ?
B: Thanks. I’d love to. What time? A: Khoảng 06:30.
A: Around 6:30. B: Được rồi. Gặp lại sau.
B: Okay. See you then.
5. 5.
A: Hey, Ralph, let’s play tennis on Sunday A: Này, Ralph, hãy chơi quần vợt vào chiều chủ nhật.
afternoon. B: chiều chủ nhật? Tôi không thể. Tôi sẽ đi vào cuối
B: Sunday afternoon? I can’t. I’m going away for tuần. Có lẽ một số thời gian khác?
the weekend. Maybe some other time? A: Chắc chắn rồi.
A: Sure.
6. 6.
A: Say, Jill. I’m going shopping Friday night. I A: Nói, Jill. Tôi đang đi mua sắm tối thứ Sáu. Tôi cần
need a new dress. Want to come? một chiếc váy mới. Muốn đến không?
B: Friday night? Okay, I’m not doing anything B: Tối thứ Sáu? Được rồi, tôi sẽ không làm bất cứ
special. điều gì đặc biệt.
A: Good. Let’s go after work. A: Tốt. Chúng ta đi sau giờ làm việc.
B: Fine. B: Fine.
1. a movie ticket $9
2. a newspaper
3. a digital camera
4. a CD
5. a pair of sneakers
6. a laptop computer
: �--',
2. Nghe File 31
fili!i-:1
Nghe những người này đang hỏi về giá. Viết giá dưới mỗi món đồ.
5. ___
1. $45
4. ___
3. ___
6. ___
tm:1B
Nghe lại File 31. Những người này có mua món đồ không? Đánh dấu (/') vào đáp án đúng.
1. D yes 2. D yes 3. D yes 4. D yes 5. D yes 6. D yes
D no D no D no D no O no D no
2. total: 5. total:
change: change:
3. total: 6. total:
change: change:
,man
Nghe lại File 32. Đánh dấu (I') vào 2 thứ mỗi người đã mua.
1. D soup 3. D newspapers 5. 0 chocolates
D soap D stamps 0 cake
D apples D books 0 soda
D tomatoes D notebook 0 bread
D shampoo D magazines D cookies
2. D CD 4. D coat 6. 0 stamps
D game D T-shirt 0 maga:.dnes
D video D shoes 0 newspaper
D cassette D socks D book
D poster D tie D notebook
1. cars D �
2. rents D D
3. clothes D 0
4. air travel D 0
5. tuition 0 0
6. hospitals D D
1mm
Nghe lại File 33. Những phát biểu sau đúng hay sai. Đánh dấu (.t) vào đáp án đúng.
True False
2. 2.
A: How much is this computer? A: Chiếc máy tinh này giá bao nhiêu vậy?
B: It’s on sale for $4,099. B: Nó được bán với giá $ 4,099.
A: $4,099! A: $ 4099!
B: Do you want to buy it? B: Bạn có muốn mua nó?
A: That’s okay. I’m just looking. A: ồ thật tốt. Tôi chỉ đang xem.
3. 3.
A: This tie isn’t bad. How much is it? A: Cà vạt này không phải là tồi. Nó giá bao nhiêu?
B: It’s $36.95. B: Nó là 36,95 $.
A: $36.95. Well, maybe I don’t really need a tie. A: 36,95 $. Vâng, có lẽ tôi không thực sự cần một cà
Thanks, anyway. vạt. Dù sao cũng cảm ơn bạn.
4. 4.
A: These shorts are nice, aren’t they? A: Những quần sóoc thì thật tuyệt, phải không?
B: Yes, and they’re only $26.95. Do you want B: Vâng, và chúng chỉ có $ 26,95. Bạn có muốn lấy
to take them? chúng không?
A: Yeah, I think I will. A: Vâng, tôi nghĩ rằng tôi sẽ.
5. 5.
A: How much are these earrings? A: Những chiếc bông tai này giá bao nhiêu vậy?
B: They’re only $12.25. B: Chúng chỉ $ 12,25.
A: They’re nice. I’ll take them. A: Chúng thật tuyệt. Tôi sẽ lấy chúng.
B: Okay. B: Được rồi.
6. 6.
A: That camera looks interesting. How much is A: máy ảnh đó nhìn có vẻ thú vị. Nó có già bao nhiêu?
it? B: Nó đang được giảm giá. Nó đã có giá 45, nhưng
B: It’s on sale. It was $145, but now it’s only bây giờ nó chỉ $ 125.
$125. A: Hmm. Vâng, tôi sẽ suy nghĩ về nó.
A: Hmm. Well, I’ll think about it.
3. NGHE FILE 32
1. 1.
Let’s see. Soup. That’s two for a dollar. And a Hãy xem. Súp. Một đô-la hai bát. Và một chai dầu gội
bottle of shampoo—$6.50. So that comes to đầu- $ 6,50. Vì vậy trở thành $ 7,50 và tiền trả lại là $
$7.50 and your change is $12.50. 12,50.
2. 2.
Okay, now—let me see what you’ve got. The Được rồi, bây giờ hãy để tôi nhìn thấy bạn có gì. CD
CD is $14.95, and the cassette—oh, a good này giá $ 14,95, và các bang các-sét -oh, một băng
one, my favorite group—it’s on sale for $4.95. tốt, lại yêu thích của tôi- Nó có giá $ 4,95. Vậy, để tôi
So, let me see…. That comes to $19.90. So xem.... tổng là 19,90 $. Vậy, đây là tiền trả lại của bạn,
here’s your change, ten cents. mười xu.
3. 3.
Yes, can I help you? Okay. Let’s see. The Vâng tôi có thể giúp bạn? Được. Hãy xem. Tờ báo
newspapers are $1.50, and the magazines will này có giá $ 1.50, và các tạp chí sẽ có giá khác ... $
cost another…$8.15. Yes, so that’s, let me see, 8.15. vâng, vì vậy đó là, hãy để tôi xem, 9,65 $, phải
$9.65, right? Here’s your change, $10.35. không? Đây là tiền trả lại của bạn, 10,35 $.
4. 4.
So you’re taking the T-shirt—nice choice. The Vì vậy, bạn đang có sự lựa chọn các áoT-shirt-đẹp.
color suits you. Okay, that’s $4.95, then the Các màu sắc phùhợp với bạn. Được rồi, đó là $ 4,95,
socks. They’re another $3.20, so that’s $8.15, sau đó vớ. chúng là 3,20 $ nữa , vì vậy tổng là $ 8,15,
and here’s your change, $11.85. và đây là tiền trả lại của bạn.11,85 đô-la.
5. 5.
Mmm, I like chocolates, too. Okay, that’s $9.50 Mmm, tôi cũng thích sôcôla. Được rồi, đó là $ 9,50
for the chocolates. And chocolate chip cookies, cho sôcôla. Và bánh quy sô-cô-la . Mmm. Bạn thực
too. Mmm. You really do like chocolate. The sự thích sô cô la. là $ 2,99. Bánh quy là 2.99 đô-la. vì
cookies are $2.99. So that’s $12.49. And here’s vậy, đó là $ 12,49. Và đây là tiền trả lại, $ 7,51.
your change, $7.51.
6. 6.
Is this all? Okay. Let’s see. Now the magazines Đây có phải là tất cả? Đuợc. Hãy xem. Bây giờ các
are $6.25. And you’re taking the book? That’s tạp chí là $ 6,25. Và bạn đang lấy các cuốn sách? Đó
$12.00. So that comes to $18.25 altogether. là $ 12,00. Vì vậy tổng là 18,25 $ . Và đây là tiền trả
And here’s your change. That’s a dollar lại của bạn. đó là bảy mươi lăm đô-la.
seventy-five.
4. NGHE FILE 33
1. 1.
I could never buy a car at home because we Tôi có thể không bao giờ mua một chiếc xe hơi ở nhà
pay a very high tax on cars. Only rich people bởi vì chúng tôi phải trả một khoản thuế rất cao cho xe
can really afford to buy a car at home. Here in ô tô. Chỉ những người giàu có thể có thể đủ khả năng
the U.S., I drive a nice new car and I can easily để mua một chiếc xe hơi ở nhà. Ở đây tại Hoa Kỳ, tôi
afford it. You don’t have to be rich to own a car, lái xe một chiếc xe mới đẹp và tôi có thể dễ dàng mua
which is great. được nó. Bạn không cần phải giàu có để sở hữu một
chiếc xe hơi tốt.
2. 2.
At home it only costs about $200 a month to Ở quê nó chỉ có giá khoảng $ 200 một tháng để thuê
rent a nice apartment. That’s what I used to pay một căn hộ đẹp. Đó là cái tôi đã sử từng dụng để trả
for a four-room apartment in a good tiền cho một căn hộ bốn phòng trong một khu phố tốt.
neighborhood. Here in the U.S., I pay about Ở đây tại Hoa Kỳ, tôi phải trả khoảng gấp đôi cho một
twice that for a much smaller apartment, and căn hộ nhỏ hơn nhiều, và nó không phải ở một khu
it’s not in a very nice neighborhood. phố rất đẹp.
3. 3.
I bought a lot of clothes in my country before I Tôi đã mua rất nhiều quần áo trong nước của tôi
moved to the U.S. because everyone told me trước khi tôi chuyển đến Hoa Kỳ vì tất cả mọi người
how expensive American clothing is. I was kind nói với tôi quần áo Hoa Kì thì đất như nào. Tôi ngạc
of surprised that I could get nice clothes here nhiên rằng tôi có thể có quần áo đẹp ở đây với giá rất
for very reasonable prices. In fact, it costs me hợp lý. Trong thực tế, nó tốn của tốt ít hơn cho quần
less for clothes here than it used to cost me at áo ở đây hơn nó đã từng tốn của tôi ở nhà.
home.
4. 4.
I come from a small country and not a lot of Tôi đến từ một quốc gia nhỏ bé và không có nhiều
people travel by plane because it costs more người đi du lịch bằng máy bay vì chi phí nhiều hơn so
than most people can afford. But the U.S. is với hầu hết mọi người có thể mua được. Nhưng Hoa
such a big country and the population is large, Kỳ là một quốc gia lớn và dân số lớn, vì vậy bạn có rất
so you have a lot of people traveling by plane. nhiều người dân đi du lịch bằng máy bay. Đó là những
That’s what keeps the prices down. That means gì giữ cho giá thấp. Điều đó có nghĩa là tôi có thể đủ
I can afford to fly here and I do it all the time. I khả năng để bay ở đây và tôi làm tất cả các thời gian.
couldn’t do that at home. Tôi không thể làm điều đó ở nhà.
5. 5.
Most people send their children to private Ở nhà hầu hết mọi người cho con đi học trường tư , vì
schools at home because the public schools các trường công lập không phải là rất tốt. Bạn phải trả
are not very good. You have to pay a lot to do rất nhiều để làm điều đó, vì vậy đó là một chi phí lớn
that, so it’s a big expense for many people. đối với nhiều người. Các trường công lập là tốt hơn ở
Public schools are better here, and cheaper đây, và rẻ hơn so với ở nước tôi. Người ta không cần
than in my country. People don’t have to spend phải chi tiêu rất nhiều tiền học phí, vì vậy hầu hết mọi
a lot on tuition, so most people send their người gửi con đến trường công lập.
children to public schools.
6. 6.
Here in the U.S. you need to have health Ở đây ở Hoa Kỳ, bạn cần phải có bảo hiểm y tế vì chi
insurance because it costs a lot to see a doctor phí rất nhiều để gặp một bác sĩ hoặc để vào bệnh
or to enter a hospital. At home, you don’t have viện. Ở nhà, bạn không cần phải trả tiền nhiều để gặp
to pay much to see a doctor or go to a hospital một bác sĩ hoặc đến bệnh viện vì hầu hết các phòng
because most of the clinics and hospitals are khám và bệnh viện được điều hành bởi chính phủ.
run by the government.
2. NGHE FILE 34
Mọi người đang gọi thức ăn trong một nhà hàng. Nghe và đánh dấu (.I) vào
mỗi phiếu đặt hàng.
1.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
5. 6.
a. b. a. b.
fllluj))
Nghe lại File 35. Mỗi khách hàng có hài lòng hay không hài lòng với
bữa ăn của họ? Đánh dấu (I') vào đáp án đúng.
Pleased Not pleased
1. pizza D D
2. steak D D
3. chicken D D
4. vegetable D D
5. chocolate cake D D i
D D
---
6. spaghetti
THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
........ ·';..o"'-·•..--·-.-.·_..,.-;�,;.....
_.......
_ -
Unit 12 47
4. NGHE FILE 36
lmAfJI
Mọi người đang nói về các bữa ăn họ đã dùng tại một nhà hàng. Họ có thích
bữa ăn đó hay không? Nghe và đánh dấu (.t) vào câu trả lời đúng.
Liked Didn't like
1. the appetizer [�j" D
the main dish D D
the vegetables D D
the dessert D D
2. the appetizer D D
the main dish D D
the vegetabJes D D
the dessert D D
3. the appetizer D D
the main dish D D
the vegetables D D
the dessert D D
4. the appetizer D D
tbe main dish D D
the vegetables D D
the dessert D 0
Nghe lại File 36. Những phát biểu sau đúng hay sai. Đánh dấu (I') vào đáp án đúng.
Đúng Sai
1. The steak was a little tough. D D
2. The cake was delicious. D D
3. The steamed vegetables were perfect. D D
4. ·n1e onion soup was too salty. D D
2. NGHE FILE 34
1. 1.
A: Are you ready to order? A: Bạn đã sẵn sàng để gọi món chưa?
B: Yes, I’d like to start with the salad, please. B: Vâng, tôi muốn bắt đầu với salad, xin vui lòng.
A: Okay. And what would you like for your main A: Được rồi. Và bạn muốn gì cho món ăn chính của
dish? bạn?
B: Hmm. I’ll have the spaghetti. Is it good? B: Hmm. Tôi sẽ có spaghetti. Liệu nó có tốt không?
A: I’ve never tried it. Anything to drink? A: Tôi chưa bao giờ thử nó. Có gì để uống không?
B: Tea, please. B: Chè, xin vui lòng.
A: And how about dessert? A: Và món tráng miệng thì sao?
B: Not today, thanks. B: Không phải hôm nay, cảm ơn.
2. 2.
A: Hi there. What can I get you today? A: Chào bạn. Tôi có gì ngày hôm nay
B: Well, let me see. I’ll just have some soup B: Vâng, hãy để tôi xem. Tôi sẽ chỉ có một số món súp
and a salad. và salad.
A: Sure. Soup and salad. Our special today is A: Chắc chắn. Súp và salad. đặc biệt ngày nay của
grilled fish, and that comes with broccoli or chúng tôi là cá nướng, và đi kèm với bông cải xanh
peas. hoặc đậu Hà Lan.
B: No, thanks. Not today. I’m not very hungry. B: Không, cảm ơn. Không phải hôm nay. Tôi không
But I would like some chocolate ice cream phải rất đói. Nhưng tôi muốn một số kem sô cô la tráng
for dessert. miệng.
A: Sure. Anything to drink? A: Chắc chắn. Bất cứ gì để uống không?
B: Coffee, and some water, please. B: Cà phê, và chút nước, xin vui lòng.
3. 3.
A: Hi! Have you decided yet? A: Hi! Bạn đã quyết định chưa?
B: Is the beef stir-fry very spicy? B: Liệu thịt bò xào rất cay?
A: Yes, it’s pretty hot. A: Có, nó rất nóng.
B: Hmm. I think I’ll have a hamburger and fries, B: Hmm. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có một chiếc bánh
then. And a glass of milk. hamburger và khoai tây chiên, sau đó. Và một ly sữa.
A: Anything for dessert? The cheesecake is A: Bất cứ điều gì cho món tráng miệng? Các bánh pho
excellent. mát là tuyệt vời.
B: No, thanks. B: Không, cảm ơn.
3. NGHE FILE 35
1. 1.
A: There you are, sir. Two slices of pizza and a A: Có bạn đang có, thưa ông. Hai lát bánh pizza và
large cola. một cola lớn.
B: Thank you. Hmm. B: Cảm ơn bạn. Hmm.
C: How does it look? C: nó trông thế nào ?
B: Okay, I guess, but I think I should have B: Được rồi, tôi đoán, nhưng tôi nghĩ rằng tôi nên đã
ordered three or four slices. These slices are gọi ba hoặc bốn lát. Những lát nhỏ hơn nhiều hơn tôi
much smaller than I expected. mong đợi.
2. 2.
A: And here’s your order. Steak with french A: Và đây là yêu cầu của bạn. thịt bò với khoai tây
fries and coffee. chiên kiểu Pháp và cà phê.
B: Thanks. I can’t wait to eat. I’m starving. B: Cảm ơn. Tôi không thể chờ đợi để ăn. Tôi đang đói.
C: It looks okay. How is it? C: Có vẻ ổn. Nó thế nào?
B: Let me try. Oh, just perfect. B: Hãy để tôi thử. Oh, chỉ là hoàn hảo.
3. 3.
A: Sorry to keep you waiting. One order of fried A: Xin lỗi để bạn chờ đợi. Một yêu cầu cho gà rán với
chicken with broccoli. bông cải xanh.
B: Thanks. Oh my! This chicken looks pretty B: Cảm ơn. Ôi trơi! Gà này trông khá khô.
dry.
C: Really. How does it taste? C: Thật. Cái đó có vị thế nào?
B: I’m afraid it’s not very fresh. I think it must B: Tôi sợ nó không tươi lắm. Tôi nghĩ rằng nó phải
have been frozen. được đông lạnh.
C: Let’s send it back. C: Hãy gửi nó trở lại.
4. 4.
A: There’s your order, ma’am. Fish, salad, and A: Thưa bà đây là yêu cầu của bà. Cá, xà lách, đậu Hà
peas. Lan.
B: Oh. But you told me today’s vegetable was B: Oh. Nhưng bạn nói với tôi rau ngày nay là bông cải
broccoli. xanh.
C: You don’t like peas, do you? C: Bạn không thích đậu Hà Lan, phải không?
B: No, I don’t. I hate peas! B: Không, tôi không. Tôi ghét đậu Hà Lan!
5. 5.
A: And here’s your dessert. Chocolate cake, A: Và đây là món tráng miệng của bạn. bánh sô cô la,
with two scoops of ice cream and a large với hai muỗng kem và nước ngọt lớn.
cola.
B: Great. B: TUYỆT.
C: Wow. That cake looks good. I wish I had C: Wow. bánh đó có vẻ tuyệt. Tôi ước là tôi đã gọi nó.
ordered it.
B: Do you want to try it? It’s delicious. B: Bạn có muốn thử không? Nó ngon.
C: Just a taste. Mmm. Fabulous. C: Chỉ cần một hương vị. Mmm. Thật tuyệt.
6. 6.
A: Did you order the spaghetti? A:Bạn đã gọi mì spaghetti à?
B: That’s right. B: Đúng vậy.
A: Good. Here you are. And here’s your cola. A: Tốt. Của bạn đây. Và đây là cola của bạn.
B: Thanks. I don’t think I made a very good B: Cảm ơn. Tôi không nghĩ rằng tôi đã thực hiện một
choice. sự lựa chọn rất tốt.
C: Really? C: Thật sao?
B: Yeah. I think I can make better spaghetti B: Ừ. Tôi nghĩ rằng tôi có thể làm cho mì spaghetti tốt
than this. hơn thế này.
4. NGHE FILE 36
1. 1.
I went to a new steak restaurant last night that Tôi đã đi đến một nhà hàng bít tết mới đêm qua đã mở
opened near my house. I love trying new gần nhà tôi. Tôi thích thử những nơi mới. Để bắt đầu
places. To start the meal, I had an bữa ăn, tôi đã có một món khai vị thú vị. Đó là một số
interesting appetizer. It was some kind of loại hải sản với nước sốt cay vào nó ... Mmm! Món ăn
seafood with a spicy sauce on it… Mmm! chính, tất nhiên, là bít tết. Nó là rất nhỏ và hơi dai, mặc
The main dish, of course, was steak. It was dù. Tuy nhiên, các loại rau có tốt-đẹp và tươi, nhưng
very small and a little tough, though. không quá dầu. Điều cuối cùng là tốt nhất, các món
However, the vegetables were great—nice tráng miệng! Đó là chiếc bánh táo với rất nhiều kem
and fresh, but not too oily. The final thing trên đó. Tôi biết rằng tôi không nên ăn quá nhiều đồ
was the best—the dessert! It was apple pie ngọt, nhưng nó ngon!
with a lot of ice cream on it. I know that I
shouldn’t eat so many sweets, but it was
delicious!
2. 2.
Have you ever tried that seafood restaurant on Bạn đã bao giờ thử nhà hàng hải sản trên đường
Main Street? You should—it’s great! I go Main? Bạn nên-đó là tuyệt vời! Tôi đến đó thường
there often. In fact, I went there last xuyên. Trong thực tế, tôi đã đến đó vào cuối tuần qua.
weekend. To begin, I had a salad. It was Để bắt đầu, tôi đã có một món salad. Nó đã được tốt
nice and fresh with a great house dressing. đẹp và tươi với một thay đồ nhà lớn. món ăn chính của
My main dish was a fish that I had never tôi là một con cá mà tôi chưa bao giờ thử. Tôi thật sự
tried. I really enjoyed the spices it was rất thích các loại gia vị được nấu chín trong đó. Các
cooked in. The vegetables were good—very loại rau tốt rất tươi và ngon. Đối với món tráng miệng,
fresh and tasty. For dessert, I had chocolate tôi đã có bánh sô cô la. Nó thường là rất ngon, nhưng
cake. It’s usually very delicious, but this lần này, nó đã nhiều quá ngọt. Tôi không thể ăn nhiều
time, it was much too sweet. I couldn’t eat hơn hai miếng! Dù vậy không sao, bởi vì tôi đang trên
more than two bites! That’s okay, though, một chế độ ăn uống.
because I am on a diet.
3. 3.
My new girlfriend took me to a Chinese Bạn gái mới của tôi đưa tôi đến một nhà hàng Trung
restaurant in her neighborhood the other Quốc trong khu phố của cô vào một đêm khác. Nó là
night. It was pretty good. First we had some khá tốt. Đầu tiên, chúng tôi đã có một số trứng cuộn.
egg rolls. They were the best I had ever chúng là thứ tốt nhất mà tôi đã từng nếm thử. Sau
tasted. Then we ordered the beef and đó, chúng tôi đã yêu cầu cho thịt bò và ớt xào. Nó
pepper stir-fry. It came in a very interesting đến trong nước sốt cay rất thú vị, nhưng không quá
sauce—spicy, but not too spicy. We also cay. Chúng tôi cũng yêu cầu các loại rau hấp, nhưng
ordered the steamed vegetables, but they chúng thì khủng khiếp.
were awful. They were really too soft. The Chúng thực sự quá mềm. Các món tráng miệng là
dessert was a big bowl of fresh fruit. Some một bát lớn của trái cây tươi. Một số trái cây tôi chưa
of the fruit I had never seen. It was bao giờ nhìn thấy. Nó là tuyệt vời và như vậy là ngày
fantastic—and so was my date! của tôi!
4. 4.
For lunch, my co-worker and I went to a nice Để ăn trưa, đồng nghiệp của tôi và tôi đã đi đến một
little French restaurant near our office. He nhà hàng Pháp nhỏ đẹp gần văn phòng của chúng
didn’t feel like eating much, so he just had a tôi. Anh không cảm thấy muốn ăn nhiều, vì vậy ông
small salad. I had a large meal, though. chỉ gọi một salad nhỏ. Tôi đã có một bữa ăn lớn, mặc
First, I had the onion soup, but it was much dù. Đầu tiên, tôi đã có món súp hành tây, nhưng nó
too salty. For my main dish, I had a piece of quá mặn. Đối với món ăn chính của tôi, tôi đã có một
pork. It was too dry and had no taste. The miếng thịt heo. Đó là quá khô và không có hương vị.
vegetables were perfect, though—broccoli mặc dù vậy, Các loại rau đã được hoàn hảo, bông cải
and peas. Those are my favorites. Finally, I xanh và đậu Hà Lan. Chúng là sở thích của tôi. Cuối
had a large bowl of chocolate mousse. It cùng, tôi đã có một bát lớn của kem sô-cô-la. Nó
was just like the chocolate mousse I had in cũng giống như kem sô cô la tôi đã ăn ở Pháp trong
France during my last vacation—very kì nghỉ trước của tôi- rất nhiều kem và ngon. Tôi nghĩ
creamy and delicious. I think I’ll have it next rằng tôi cũng sẽ ăn nó trong lần tiếp theo.
time, too.
1. Keep in touch. D �
2. How have you been? D D I.'
2 . NGHE FILE 37
Nghe những đoạn hội thoại. Mỗi người đang chào hỏi hay đang kết thúc
một cuộc hội thoại? Đánh dấu (/) vào đáp án đúng.
Chào hỏi Kết thúc
ai đó cuộc hội thoại
1. D D
2. D D
3. D D
4. D D
s. D D
6. 0 D
7. D D
8. 0 D
2. a. a guest 6. a. a.job
b. tbe music b. a vacation
c. Jim c. friends
4. a. school 8. a. family
b. the man's health b. the food
c. work c. the guests
fffl}eJJ
Nghe lại File 38. Phát biểu nào đúng? Khoanh đáp án đúng.
1. a. The woman is having a good time. 5. a. The man is hungry.
b. The woman is not enjoying herself. b. The man does not want anything to eat.
c. The guests are unfriendly. c. The man wants to drink
2. a. Jim does not recognize the singer. 6. a. The man took a train across the U.S.
b. Jim does not like the singer. b. The man never travels.
c. Jim likes the singer. c. The man recently took a trip.
3. a. The man knows the guest. 7. a. The woman's mother is not working now.
b. The man has not met the guest yet. b. The woman has a job now.
c. The man does not want to meet the guest. c. TI1e woman's mother has a new job.
4. a. The man does not work now. 8. a. The man knows a lot of people at the party
b. The rnan is .not busy now. b. The man does not know a lot of people at
c. The man is very busy now. the party.
c. The man knows everyone at the party.
•
Hai người đang nói chuyện. Người nói thứ hai biết thông tin được nói
đến hay nó là thông tin mới. Nghe và Đánh dấu (/) vào đáp án đúng.
Biết Thông tin
thông tin mới
1. D !!1
2. D D
3. D D
4. D D
5. D D
6. D D
----� ______
.,.
,mm Nghe lại File 39. Phát biểu nào đúng? Khoanh đáp án đúng.
1. a. Cindy has a new job. 4. a. Terry will be arriving later.
b. Cindy is going to change jobs. b. Terry hasn't been sick this year.
c:. Cindy has just received ,l big raise. c. Terry has the flu.
3. a. The puppy was a birthday present. 6. a. The exhibition starts next month.
b. She had a dog before. b. The exhibition .is about Walt Disney.
c. She hasn't decided what to call the puppy yet. c. 'l11ey are not interested in cartoons.
4. 4.
A: So, how are you, anyway? A: Vì vậy, làm thế nào bạn nhỉ?
B: Okay. Not too bad. B: Được rồi. Không tệ lắm.
A: How’s everything at work? A: Mọi thứ trong công việc của bạn thế nào?
B: Fine, but I’m very busy. I have to work late B: Tốt, nhưng tôi rất bận rộn. Tôi phải làm việc trễ gần
nearly every night. như mỗi đêm.
5. 5.
A: I think I’ll get something to eat. The food A: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có gì đó để ăn.Thức ăn nhìn
looks good. Can I get you something? thật ngon. Tôi thể lấy cho bạn gì đó không?
B: No, I’m not hungry right now, thanks. B: Không, tôi không đói ngay bây giờ, cảm ơn.
A: Okay, talk to you later. A: Được rồi, nói chuyện với anh sau.
6. 6.
A: Hey, hi. I’ve been thinking about you. I A: Này Chào. Tôi đã nghĩ về bạn. Tôi đã không nhìn
haven’t seen you in ages. Did you have a thấy bạn trong nhiều năm. Bạn có một chuyến đi tốt
good trip? chứ?
B: Yeah, it was great. I took a train across B: Vâng, nó là tuyệt vời. Tôi đã bắt một chuyến tầu
Canada. Then I drove to Disneyland. chạy qua Canada. Sau đó, tôi lái xe đến Disneyland.
A: Wow! That’s great. A: Wow! Thật tuyệt.
7. 7.
A: Hey, great to see you. How have you been? A: Này, tuyệt vời để gặp bạn. Bạn dạo này thế nào?
B: Fine, thanks. B: Tốt, cảm ơn.
A: How are your parents? A: Bố mẹ của bạn thế nào??
B: Oh, Mom and Dad are fine, thanks. Mom’s B: Oh, cha và mẹ tôi thì tốt, cảm ơn. Mẹ của chỉ mới
just started a new job. bắt đầu một công việc mới.
A: Oh, really? A: Oh, vậy ư?
8. 8.
A: Hi. How have you been? A: Hi. Bạn thế nào?
B: Oh, fine, thanks. B: Oh, tốt, cảm ơn.
A: Do you know everyone here? A: Bạn có biết tất cả mọi người ở đây chứ?
B: Yeah, almost everyone. B: Vâng, gần như tất cả mọi người.
4. NGHE FILE 39
1. 1.
A: Hey, I was just talking to Cindy. Did you A: Này, tôi đang nói chuyện với Cindy. Bạn có biết cô
know she’s had a really good job in a ấy đã có một công việc thực sự tốt trong một công ty
computer company for a long time? máy tính trong một thời gian dài?
B: Really? B: Thật sao?
A: Yeah, but she’s decided to change jobs. She A: Vâng, nhưng cô ấy đã quyết định thay đổi công
wants to become an elementary school việc. Cô muốn trở thành một giáo viên tiểu học.
teacher.
B. Wow. That’s a surprise. B. Wow. Thật là bất ngờ.
2. 2.
A: I’m really excited about the rock concert next A. Tôi thực sự hứng thú với những buổi hòa nhạc rock
week. I’m glad I got my tickets early, tuần tới. Tôi vui vì tôi đã có vé của tôi sớm, vì tôi nghe
because I heard that all the tickets had been nói rằng tất cả các vé đã được bán ra.
sold. B. Tôi cũng nghe nói vậy. Tôi đang mong đến buổi
B: I heard that, too. I’m looking forward to the hòa nhạc. Nó sẽ là tuyệt vời!
concert. It should be great! 3.
3. A: Tôi đã có một món quà thực sự đáng yêu cho ngày
A: I got a really cool present for my birthday. sinh nhật của tôi.
B: Oh, yeah? What is it? B: Oh, yeah? Nó là gì?
A: My parents gave me a dog—a little puppy. A: Cha mẹ tôi đã cho tôi một con chó-một chút con
She’s so cute. I’ve always wanted a dog. chó con. Cô ây thật dễ thương. Tôi đã luôn luôn muốn
B: That’s awesome. So what are you going to có một con chó.
call her? B: Đó là tuyệt vời. Vì vậy, bạn sẽ gọi cô ấy là gì?
A: Spot. A: Spot.
4. 4.
A: Terry’s not here tonight. I hear she’s sick. A: Terry không phải ở đây đêm nay. Tôi nghe thấy cô
B: Yeah. I spoke to her dad this morning, and ấy bị bệnh.
he said she has a really bad case of the flu. B: Ừ. Tôi đã nói chuyện với cha cô ấy sáng nay, và
She’s had it for about a week. ông ấy nói cô ấy có một trường hợp thực sự xấu của
A: Sometimes it takes a long time to get over bệnh cúm. Cô ấy đã có nó trong khoảng một tuần.
the flu. Terry has been sick a couple of A: Đôi khi phải mất một thời gian dài để vượt qua bệnh
times this year. cúm. Terry đã bị bệnh một vài lần trong năm nay.
B: I know. It’s too bad. B: Tôi biết. Quá tệ.
5. 5.
A: That guy over there has just moved here A: Anh ấy vừa chuyển tới đây từ Canada. Tôi đã nói
from Canada. I was talking to him a while chuyện với anh ta một thời gian trước đây. Anh ấy
ago. He’s really interesting. He’s an actor thật sự thú vị. Anh ấy là một diễn viên và anh đã xuất
and he’s already appeared in a couple of hiện trong một vài bộ phim.
movies. B: Vâng, vì vậy ông đã nói với tôi. Ông đề cập đến tên
B: Yeah, so he was telling me. He mentioned của các bộ phim của mình, nhưng tôi đã không nhìn
the names of his movies, but I haven’t seen thấy bất kỳ ai trong số họ.
any of them. A: Có thể một ngày nào đó sẽ trở thành một ngôi sao
A: Maybe one day he’ll be a big star. lớn.
6. 6.
A: There’s a really interesting exhibition at the A: Có một triển lãm thực sự thú vị tại bảo tàng tháng
museum this month. It’s all about Walt này. Đó là tất cả về Walt Disney và những câu chuyện
Disney and the story of how he started về cách ông bắt đầu làm phim hoạt hình.
making cartoons.
B: Is that right? I haven’t been to the museum B: Thật không? Tôi chưa từng đến bảo tàng trong một
for a long time. thời gian dài.
A: You should go and take a look at it. I’m sure A: Bạn nên đi và hãy xem nó. Tôi chắc rằng bạn sẽ
you’ll find it really interesting. tìm thấy nó thực sự thú vị.
B: I think I will. Thanks for letting me know. B: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ. Cảm ơn vì đã cho tôi biết.
not bad wonderful very disappointing nothing special awful all right
so-so terrific fantastic pretty boring really great terrible
2 . NGHE FILE 40
Những người này đã không có một kỳ nghỉ tốt. Họ đã làm gì? Nghe
vafkhoanh đáp án đúng.
1. a. went away 5. a. weot to the beach
b. stayed home b. went lo the country
lffl?fa
Nghe lại FILE 41. Từ nào hoàn thành mỗi phát biểu. Lựa chọn đúng chữ cái.
1. The weather was a. fantastic
2. The people were b. terrible
3. The ski h:ip was c. disappointing
4. Their trip to France was very d. nice
5. Her trip to the beach was e. clean
6. The hotel wasn't f. awful
7. The shopping in ll1ailand was g. short
8. His vacation was too h. terrific
4. NGHE FILE 42
umng
Mọi người đang nói về kỳ nghỉ của họ. Nghe và đánh số các bức tranh.
A. B. C.
D. E. F.
,mm
Nghe lại FILE 42. Những phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu (/) vào đáp án đúng.
l�Jmifm True False
2. 2.
A: How was your vacation? A:Kì nghỉ cuả bạn thế nào?
B: So-so. B: thường thôi!
A: Where did you go? A: bạn đã đi đâu?
B: I went to Hawaii. B: Tôi đã đi đến Hawaii.
A: And? A: Và?
B: Well, I went for the sunshine, but it rained B: Vâng, tôi đã đi vì ánh nắng mặt trời, nhưng trời mưa
every day! So I couldn’t get a tan. mỗi ngày! Vì vậy, tôi không thể có làn da dám nắng.
A: Hey. That’s tough! A: Hey. Đó là khó khăn!
3. 3.
A: How was your vacation? A:Kì nghỉ của bạn thế nào?
B: Very disappointing. B: Rất đáng thất vọng.
A: Oh, what did you do? A: Oh, bạn đã làm những gì?
B: Nothing. I stayed home and helped my father B: Không có gì. Tôi ở nhà và giúp cha tôi sửa chữa xe
fix his car. của mình.
A: Oh, no! A: Ồ, không!
4. 4.
A: Did you do anything interesting on your A: Bạn đã làm bất cứ điều gì thú vị trong kỳ nghỉ của
vacation? bạn chứ?
B: Mmm. Well, I went out of town for a few days. B: Mmm. Vâng, tôi đã đi ra khỏi thị trấn trong vài ngày.
I visited my brother and his family. Tôi đến thăm anh trai của tôi và gia đình của mình.
A: Did you have a nice time? A: Bạn đã có một thời gian tốt đẹp?
B: It was terrible. The kids were fighting all the B: Thật khủng khiếp. Những đứa trẻ đã chiến đấu tất
time. cả các thời gian.
5. 5.
A: When did you get back from your trip? A: Khi nào bạn trở về từ chuyến đi của bạn ?
B: Last week. B: Tuần trước.
A: So did you go to the beach? A: Thế anh có đi đến bãi biển không?
B: Not this time. I rented a house in the country. B: Không phải lần này. Tôi thuê một căn nhà ở trong
It was really quiet and peaceful. And really nước. Nó đã thực sự yên tĩnh và thanh bình. Và thực
boring! And the birds woke me up at six sự nhàm chán! Và những con chim đánh thức tôi dậy
o’clock every morning. lúc sáu giờ mỗi buổi sáng.
6. 6.
A: What did you do on your vacation? Did you A: Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ của bạn? Bạn đã ở nhà
stay home? à?
B: No, I went skiing. B: Không, tôi đã đi trượt tuyết.
A: Really. Did you have a good time? A: Thật đấy. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
B: It was great—until I broke my leg! B: Thật tuyệt vời-cho đến khi tôi bị gãy chân!
7. 7.
A: How was your vacation? A: Kì nghỉ của bạn thế nào?
B: Vacation? Oh, that! B: Kì nghỉ ư? À cái đấy thì!
A: Did you go to the beach? A: Bạn đã đi đến bãi biển?
B: No, I had to stay home and study for my B: Không, tôi phải ở nhà và học tập cho kỳ thi của tôi.
exam. A: nghe thật khủng khiếp.
A: Sounds awful. B: đúng thế. Và tôi đã trượt kỳ thi!
B: It was. And I failed the exam!
8. 8.
A: Did you go to California for your vacation? A: Bạn đã đi đến California cho kỳ nghỉ của bạn?
B: No, I went to Nevada. B: Không, tôi đã đi đến Nevada.
A: To Las Vegas? A: Tới Las Vegas à?
B: Yeah, Las Vegas. B: Vâng, Las Vegas.
A: That’s great. How was it? A: Đó là tuyệt vời. Nó thế nào?
B: It was all right until I lost all my money! B: Đó là tất cả phải cho đến khi tôi mất tất cả tiền của
tôi!
3. NGHE FILE 41
1. 1.
A: Did you have a nice vacation? A: Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt đẹp chứ?
B: It was nothing special. The weather was B: Đó là không có gì đặc biệt. Thời tiết thì khủng
terrible. khiếp.
A: That’s too bad. A: Thật quá tệ.
2. 2.
A: Did you enjoy your trip to Vancouver? A: Bạn có thích chuyến đi của bạn đến Vancouver?
B: Yeah, it was fantastic. The people are so nice. B: Vâng, nó là tuyệt vời. Mọi người thật tuyệt vời.
3. 3.
A: How was your ski trip? A: Chuyến đi trượt tuyết của bạn thế nào?
B: Awful. B: Kinh Khủng
A: Why? A: Tại sao?
B: There was no snow! B: Đã không có tuyết!
4. 4.
A: So how was your trip to France? A: Vậy chuyến đi tới Pháp của bạn thế nào?
B: Very disappointing. It was so crowded B: Rất đáng thất vọng. Nó đã quá đông đúc ở khắp
everywhere. We couldn’t even get a hotel mọi nơi. Chúng tôi thậm chí không thể có được một
room. phòng khách sạn.
A: That’s too bad. You should never go in July. A: Đó là quá xấu. Bạn không bao giờ nên đi vào T. Bảy.
B: Now you tell me! B: Bây giờ bạn mới cho tôi biết!
5. 5.
A: When did you get back from the beach? A: Khi nào bạn trở về từ bãi biển?
B: Last weekend. I had a terrific time. I swam B: Cuối tuần. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời. Tôi đã
every day and I learned how to windsurf. bơi mỗi ngày và tôi đã học được cách để lướt sóng.
A: Great! A : Tuyệt.
6. 6.
A: Did you have a nice vacation? A: Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt đẹp?
B: It was terrible. The food was awful. And the B: Thật khủng khiếp. Các thực phẩm là khủng khiếp.
hotel wasn’t clean at all. Và khách sạn là không sạch sẽ chút nào.
A: Oh, that’s too bad. A: Oh, điều đó thật tệ.
7. 7.
A: So how was your trip to Thailand? A: Vậy chuyến đi của bạn tới Thái Lan thế nào?
B: I had a wonderful time. The shopping was B: Tôi đã có một thời gian tuyệt vời. Việc mua sắm
fantastic. And the people were great. thật tuyệt vời. Và người dân là rất tuyệt.
A: Sounds like you had fun. A: Nghe giống như bạn đã rất vui?
B: I did. B: Tôi đã làm.
8. 8.
A: Did you have a great vacation? A: Bạn đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời?
B: Really great! But it was too short. B: Thật tuyệt vời! Nhưng đó là quá ngắn.
A: Really. How long was it? A: Thật à? Nó dài bo lâu?
B: Only a month. B: Chỉ một tháng.
A: A month! You’re lucky! A: Một tháng! Bạn thật may mắn!
4. NGHE FILE 42
1. 1.
A: Is this you? A: Đây có phải là bạn?
B: Yes, it is. B: Vâng, đúng vậy.
A: Wow! It looks really fun, but hard. How do you A: Wow! Nó trông thực sự thú vị, nhưng khó. Làm thế
stay on them? nào để bạn ở trên họ?
B: In the beginning, you don’t. You fall off all the B: Ban đầu, bạn không. Bạn ngã tất cả các thời gian.
time. But you learn pretty quickly. I had a Nhưng bạn học khá nhanh chóng. Tôi đã có một thời
wonderful time. gian tuyệt vời.
2. 2.
A: What are you doing here? A: Bạn đang làm gì ở đây?
B: My friends and I went camping. It was really B: Các bạn của tôi và tôi đã đi cắm trại. Đó là thực sự
great. But it got very cold at night. This is how tuyệt vời. Nhưng nó đã rất lạnh vào ban đêm. Đây là
we kept warm. cách chúng giữ ấm.
3. 3.
A: What did you do? A: Bạn đã làm gì?
B: Oh, tôi đã đi tham quan và viếng thăm tất cả các
B: Oh, I went sightseeing and visited all the
museums. bảo tàng.
A: Oh, that sounds interesting. A: Oh, nghe thật thú vị.
B: Trên thực tế, nó thì khá nhàm chán. Tôi ghét các
B: Actually, it was pretty boring. I hate museums.
bảo tàng.
4. 4.
A: Oh, this must have been a wonderful A: Ồ, đây phải là một kỳ nghỉ tuyệt vời.
vacation.
B: Yes, it was fantastic. The weather was B: Vâng, nó thì tuyệt vời. Thời tiết thì hoàn hảo. Và
perfect. And the water was so clear. nước đã rất sạch.
A: Wow. Look at you. You’re all red. A: Wow. Nhìn bạn kìa. Bạn đỏ lên rồi.
B: Yes, I got a terrible sunburn. B: Vâng, tôi đã bị cháy nắng khủng khiếp.
5. 5.
A: What are you doing here? A: Bạn đang làm gì ở đây?
B: Oh, I took a cooking course in Italy. B: Ồ, tôi tham gia một khóa học nấu ăn ở Ý.
A: Terrific. So what can you make now? A: Thật tuyệt. Vì vậy, bạn có thế nấu được món gì?
B: Spaghetti and meatballs! B: Spaghetti và thịt viên!
6. 6.
A: Did you go all the way in this? A: Bạn đã đi tất cả theo cách này à?
B: Yes, we did. It was really very comfortable to B: Vâng, chúng tôi đã . Đó là thực sự rất thoải mái để
travel in. We slept in it, too. đi. Chúng tôi cũng ngủ trong đó.
2. NGHE FILE 43
Mọi người đang miêu tả căn hộ của họ. Nghe và đánh số các bức tranh
'v c=)
BEDROOM
LIVING
ROOM
BEDROOM
B.D
&
LIVING
ROOM
A.D
BEDROOM
LIVING BEDROOM
ROOM
c. D o.D
a. b.
a. b.
a. b.
4.
a. b.
mm�
Nghe lại FILE 44. Những phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu (.I) vào đúng đáp án.
True False
1. She doesn't plan to buy anything else for the apartment. D D
2. He has a new bed. D D
3. She wants to buy some more furniture. D D
4. She'll probably take a bath at her friend's place. D D
THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc
4. NGHE FILE 45
��
Nghe mọi người đang nói về các căn hộ mới của họ. Họ có cái gì rồi?
Đánh đấu V) vào các đáp án đúng.
!It;]
.D
Bookshelf
--�
-= �
TV Stereo Dinner table Sofa
1. Becky [!1 @ D � D
2. Paul D D D D D
3. Sarah D D D D D
4. Sam D D D D D
---·--�-��-...,, .......- --·: "':'�···----
lmlf
Nghe lại FILE 45. Những phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu (/')
vào đúng đáp án.
True False
3. 3.
A: Do you like your apartment, Joe? A: Bạn có thích căn hộ của bạn, Joe?
B: Not really. It’s very small. B: Không thực sự. Nó rất nhỏ.
A: Really? A: Thật sao?
B: Yeah, just one bedroom and a living room. B: Vâng, chỉ cần một phòng ngủ và một phòng khách.
A: That isn’t so small. How many people live with A: Đó không phải là quá nhỏ. Có bao nhiêu người
you? sống với bạn?
B: Seven! B: Bảy!
A: Seven! Wow! A: Bảy! Wow!
4. 4.
A: Do you live with your sister, Ellen? A: Bạn có sống với em gái của mình, Ellen?
B: Yes, I do. B: Vâng, tôi có.
A: What’s your place like? A: Nơi ở của bạn thế nào ?
B: It’s nice. It’s got two bedrooms, a big one and B: Nó thì đẹp. Nó có hai phòng ngủ, một lớn và một
a small one. nhỏ.
A: That’s great. A:Thật tuyệt !
B: Yes, but I’ve got the small one. B: Vâng, nhưng tôi đã có một phòng nhỏ.
A: Oh. A: Oh.
3. NGHE FILE 44
1. 1.
A: Does the kitchen have everything you need, A: Nhà bếp có tất cả mọi thứ bạn cần, như một bếp và
like a stove and a refrigerator? tủ lạnh à?
B: It’s got a stove but it doesn’t have a B: Nó có một bếp nhưng nó không có tủ lạnh. Tôi cần
refrigerator. I need to buy one. mua một cái.
2. 2.
A: You don’t have a bed in your bedroom? A: Bạn không có một chiếc giường trong phòng ngủ
B: No bed. Just a TV. I sleep on a mattress on của bạn?
the floor. B: Không có giường. Chỉ có một TV. Tôi ngủ trên một
tấm nệm trên sàn nhà.
A: Really? A: Thật sao?
3. 3.
A: We don’t have much furniture yet. We don’t A: Chúng tôi không có nhiều đồ nội thất. Chúng tôi
even have a sofa in the living room. thậm chí không có một chiếc ghế sofa trong phòng
khách.
B: Hey. I’ve got one I can sell you. B: Hey. Tôi đã có một tôi có thể bán cho bạn.
A: Really? Great. A: Thật sao? Tuyệt.
4. 4.
A: The bathroom is very small. Just a shower A: Phòng tắm thì rất nhỏ. Chỉ một vòi tắm và nhà vệ
and a toilet. sinh.
B: You can come and take a bath at my place B: Bạn có thể đến và đi tắm ở nhà tôi bất cứ lúc nào.
any time. A: Cảm ơn, tôi có lẽ sẽ.
A: Thanks, I probably will.
4. NGHE FILE 45
1. 1.
The bookshelf looks really good in the living Cái kệ sách trông thật sự tốt trong phòng khách. Và
room. And the TV is just fine. When I find a truyền hình thì ổn. Khi tôi tìm thấy một chiếc đài, tôi sẽ
stereo, I’m going to put it in the bookshelf. I đặt nó trong tủ sách. Tôi không có một chiếc đài bây
don’t have a stereo now because I want to giờ bởi vì tôi muốn tìm một cái giá rẻ. Tôi sẽ kiểm tra
find a cheap one. I’m going to check out the đợt giảm giá vào tuần tới. Tôi đã có một bàn ăn tối,
sales next week. I’ve got a dinner table, but I nhưng tôi vẫn cần một chiếc ghế sofa. Bây giờ tôi phải
still need a sofa. Now I have to sit at the ngồi vào bàn ăn tối để xem TV. phòng khách của tôi là
dinner table to watch TV. My living room is nhỏ, vì vậy tôi muốn có một ghế sofa nhỏ.
small, so I want a small sofa.
2. 2.
If you have an old bookshelf you aren’t using, I’d Nếu bạn có một kệ sách cũ bạn không sử dụng, tôi
be really happy to buy it! I haven’t been able thực sự hạnh phúc để mua nó! Tôi đã không thể tìm
to find one that is the right size. All the ones I thấy một chiếc mà đúng kích cỡ. Tất cả những cái tôi
looked at were too big. Right now there are nhìn thấy thì quá lớn. Ngay bây giờ có nhiều sách
books all over the floor. But I managed to pick khắp sàn nhà. Nhưng tôi đã quyết định để chọn lên
up a really good TV and stereo at a yard sale một TV thực sự tốt và âm thanh stereo tại một bán
last weekend. I still need to find a dinner table. sân vào cuối tuần qua. Tôi vẫn cần phải tìm một bàn
All the ones I looked at in the stores were too ăn. Tất cả những cái tôi nhìn trong các cửa hàng là
expensive. quá đắt.
3. 3.
I was thinking about getting a bookshelf, but I Tôi đã suy nghĩ về việc có một kệ sách, nhưng tôi
don’t have many books yet, so I guess I can không có nhiều sách, vì vậy tôi nghĩ tôi có thể chờ đợi.
wait. I was lucky. I got a really cheap used TV Tôi đã may mắn. Tôi có một TV được sử dụng thực
the other day. It only cost $50 and it works sự rẻ vào một ngày khác. Nó chỉ có giá $ 50 và nó
really well. It’s nice to have something to hoạt động thực sự tốt. Nó thì tốt để có một cái gì đó
watch. Right now I don’t have enough money để xem. Ngay bây giờ tôi không có đủ tiền để mua
to buy a stereo. The dinner table is very nice một chiếc stereo. Một chiếc bàn ăn là rất đệp và đủ
and big enough for six people. I bought a lớn cho sáu người. Tôi cũng đã mua một ghế sofa giá
cheap sofa, too. It’s really comfortable. rẻ. Nó thực sự thoải mái.
4. 4.
The bookshelf is good, though it’s probably a Các kệ sách là tốt, mặc dù nó có thể là một chút quá
little too big for the living room. I need a TV, lớn cho phòng khách. Tôi cần một TV, nhưng tôi đang
but I’m waiting for the new models. I have a chờ đợi cho các mẫu mới. Tôi có một chiếc đài tốt. Vì
good stereo. So that’s good. However, I still vậy, đó thì thật là tốt. Tuy nhiên, tôi vẫn chưa mua một
haven’t bought a dinner table. I saw a great bàn ăn tối. Tôi đã thấy một lớn một tuần trước. Các
one last week. The sales clerk said that nhân viên bán hàng nói rằng họ đang có một đọt giảm
they’re having a big sale next week, so I’m giá lớn vào tuần tới, vì vậy tôi đang chờ đợi cho điều
waiting for that. For now, I’m eating my meals đó. Còn bây giờ, tôi đang ăn bữa ăn của tôi trong khi
while sitting on the sofa. đang ngồi trên ghế sofa.
animated movie 0 D 0
comedy D D D
horror D 0 D
western D D D
action 0 D D
romance D D D
musical D D D
other: D D D
2. NGHE FILE 46
Những người này đang nói về các bộ phim? Những loại phim nào họ
thích? Nghe và đánh dấu (I') vào các đáp án đúng.
4. Tina D D D D D
,..-!
1. D D D D D
2. D D D D D
3. D D D D D
4. D D D D D
5. D D D D D
,,,,..,.,
,mm
Nghe lại File 47. Bạn nghĩ người nói thứ hai sẽ xem
phim hay không ? Đánh dấu (.I) vào đáp án đúng.
1. D D
2. D 0
3. D 0 I
4. D 0 t
f
5. D 0
fift/3EJ
Nghe lại FILE 48. Mỗi câu chuyện diễn ra ở đâu? Viết đúng chữ cái.
1. a. Kansas
2. b. Africa
3. c. San Francisco
4. d. London
64 Unit 16
THẦY ĐẠT TOEIC
3. NGHE FILE 47
1. 1.
A: It’s one of the funniest movies I’ve seen. It’s A: Đó là một trong những bộ phim hài hước tôi đã
about this weird family that goes on a từng xem. Nó nói về một gia đình kì lạ đi nghỉ ở Châu
European vacation. But it’s a vacation where Âu. Nhưng đó là một kỳ nghỉ, nơi tất cả mọi thứ đề
everything goes wrong. First, they lose all không ổn. Đầu tiên, họ mất tất cả hành lý của họ, sau
their luggage, then they end up in the wrong đó họ đến sai thành phố do nhầm lẫn. Sau đó, một
city by mistake. After that, someone thinks người nào đó nghĩ rằng họ là cướp ngân hàng và có
they are bank robbers and there’s this crazy một cuộc rượt đuổi điên rồ này. Nếu bạn muốn có
car chase. If you want a good laugh, you một tiếng cười, bạn nên xem nó.
should see it.
B: Yeah, I’ve had a busy week. It sounds like the B: Vâng, tôi đã có một tuần bận rộn. Nó nghe có vẻ là
kind of movie I need to see. như loại phim tôi cần phải xem.
2. 2.
A: Oh, it’s one of those movies that’s full of car A: Oh, đó là một trong những phim mà có đầy các
chases and fights and people jumping out of cuộc rượt đuổi xe và cuộc chiến và mọi người nhảy
airplanes and stuff. The special effects are ra khỏi máy bay và các thứ. Các hiệu ứng đặc biệt thì
pretty good, and it’s really exciting, especially khá tốt, và nó thực sự thú vị, đặc biệt là khi hai người
when these two guys fight it out standing on này chiến đấu tới cùng khi đứng trên nóc một tòa nhà
the roof of a 50-story building. Of course, the 50 tầng. Tất nhiên, cuối cùng gã xấu rơi ra khỏi mái
bad guy falls off the roof in the end. nhà
B: Sounds good. I like those kinds of movies. B: Nghe tuyệt đấy. Tôi thích những loại phim đó.
3. 3.
A: If you like Julia Roberts, you’ll love this movie. A: Nếu bạn thích Julia Roberts, bạn sẽ thích bộ phim
She’s a nurse who works in a big hospital. này. Cô ấy là một y tá làm việc tại một bệnh viện lớn.
She meets this patient she’s looking after, and Cô gặp bệnh nhân này mà cô đang chăm sóc, và từ
slowly, they fall in love, and finally get từ, họ rơi vào tình yêu, và cuối cùng kết hôn.
married. B: Hmm. Trên thực tế, tôi không phải là một fan hâm
B: Hmm. Actually, I’m not a big fan of romances, mộ lớn của sự lãng mạn, vì vậy tôi không nghĩ rằng
so I don’t think it’s something I would like. đó là thứ tôi muốn.
4. 4.
A: Hey, let me tell you about the movie. It’s about A: Này, hãy để tôi nói cho bạn biết về bộ phim. Đó là
this guy who goes into the hospital for an về anh chàng này đi vào bệnh viện để phẫu thuật, và
operation, and by mistake, they give him the do nhầm lẫn, họ cung cấp cho anh ta sự điều trị sai.
wrong kind of medicine. Every night, when it Mỗi đêm, khi trời tối, anh ta biến thành một loại nửa
gets dark, he turns into a kind of half man, half người, nửa thú và bắt đầu giết người.
animal and starts killing people. B: Yuck. Tôi ghét những thể loại phim. Tôi không
B: Yuck. I hate those kinds of movies. I don’t nghĩ rằng tôi sẽ bận tâm khi nhìn thấy nó. Dù sao
think I’ll bother seeing it. Thanks, anyway. cũng cảm ơn bạn.
5. 5.
A: It’s kind of interesting. It’s about people who A: Đó là loại thú vị. Đó là về những người đi du lịch
travel in a time machine. They can choose trong một cỗ máy thời gian. Họ có thể chọn thế kỷ họ
which century they want to visit. So, they muốn đến thăm. Vì vậy, họ quyết định đến thăm một
decide to visit some famous times in history. số khoảng thời gian nổi tiếng trong lịch sử. Họ cũng
They also see what the future is going to be thấy những gì tương lai sẽ như thế nào.
like.
B: Hey, that sounds interesting. I like movies like B: Này, nghe thật thú vị. Tôi thích những bộ phim
that. như thế.
4. NGHE FILE 48
1. 1.
A: What’s that new movie like? Is it a drama? A: Bộ phim mới thì như thế nào? Nó là mọt lại kịch tính?
B: Kind of. This volcano suddenly comes up out B: Kiểu vậy. Núi lửa này đột nhiên đi lên ra khỏi đại
of the ocean in San Francisco, so this family dương ở San Francisco, nên gia đình này đang cố
is trying to get away from it. It’s a good story, gắng để thoát khỏi nó. Đó là một câu chuyện hay, dù
though. Pretty scary and very realistic. vậy. Khá đáng sợ và rất thực tế.
A: Are the special effects any good? A: Các hiệu ứng đặc biệt có tốt không?
B: They’re great! B: Chúng thì tuyệt!
A: Does it have any famous actors in it? A: Nó có diễn viên nổi tiếng ở trong đó không?
B: Not really. They really should have had better B: Không thực sự. Họ thực sự nên đã có những diễn
actors. The two stars are pretty bad. But the viên tốt hơn. Hai diễn viên chính là khá tệ. Nhưng âm
music is great. nhạc là rất tốt.
2. 2.
A: So tell me about that new movie you went to A: Nào hãy nói với tôi về bộ phim mới đó mà bạn đã
on Saturday. What’s it all about? đi đến vào ngày thứ bảy. Tất cả những gì về?
B: It’s about these bank robbers in Kansas and B: Nó là về những tên cướp ngân hàng ở Kansas và
how the police are trying to hunt them down. cách cảnh sát đang săn lùng chúng. Nó khá thú vị từ
It’s pretty exciting from the moment the movie lúc bộ phim bắt đầu cho tới tận cuối.
starts right ‘til the end.
A: Are there a lot of special effects? A: Có rất nhiều hiệu ứng đặc biệt?
B: Yeah, there are a lot of big explosions. They B: Vâng, có rất nhiều vụ nổ lớn. Chúng thật là tuyệt
were terrific. vời.
A: Who’s in the movie? A: Ai trong phim?
B: A couple of new actors that I’ve never seen B: Một cặp diễn viên mới mà tôi chưa bao giờ thấy
before. They were both pretty good, especially trước đây. Cả hai đều khá tốt, đặc biệt là chàng trai.
the guy.
A: Sounds like a great movie. A: Nghe có vẻ là một bộ phim tuyệt vời.
B: Yeah. The only thing I didn’t like was the B: Ừ. Điều duy nhất tôi không thích là âm nhạc. Họ
music. They have this very loud, funky music có thứ âm nhạc hiện đại rất ồn ào này mọi lúc. Nó thì
all the way through. It was pretty annoying. khá khó chịu.
3. 3.
A: What was the movie like? A: bộ phim là như thế nào?
B: Well, it’s supposed to be an adventure story. B: Vâng, nó được cho một câu chuyện phiêu lưu. Một
Some explorers in Africa discover this new số nhà thám hiểm ở châu Phi phát hiện ra loài động
kind of animal. A really huge ape that they vật mới này. Một con vượn thực sự lớn mà họ muốn
want to bring back to America. mang lại cho Mỹ.
A: Sounds interesting. A: Nghe thú vị đấy.
B: Yeah, the story was good, but the special B: Vâng, cốt truyện thì tốt, nhưng các hiệu ứng đặc
effects were awful. The ape didn’t look very biệt là khủng khiếp. Con vượn không trông thực sự
realistic at all. It looked like a toy or thật gì cả. Nó trông giống như một món đồ chơi hoặc
something. And the two main actors were một cái gì đó. Và hai diễn viên chính là khá tệ.
pretty awful.
A: So it’s not worth seeing? A: Vì vậy, nó không đáng xem?
B: No. But buy the soundtrack. The music was B: Không, Nhưng hãy mua nhạc phim. Âm nhạc thì
excellent. tuyệt vời.
4. 4.
A: Is that movie you saw any good? A: Bộ phim bạn đã xem có hay tí nào không?
B: Yeah, fantastic. B: Yeah, tuyệt vời.
A: It’s about a robbery, right? A: Nó là về một vụ cướp, phải không?
B: Yeah, it’s a great story about these art thieves B: Vâng, đó là một câu chuyện tuyệt vời về những
in London who want to steal some famous tên trộm nghệ thuật ở London mà người muốn ăn
paintings from a museum. It ends with a cắp một số bức tranh nổi tiếng từ một bảo tàng. Nó
fantastic helicopter chase all over London. kết thúc bằng một cuộc rượt đuổi máy bay trực thăng
There are some unbelievable special effects. tuyệt vời trên cả London. Có một số hiệu ứng đặc
A: Really. I should see it. Who’s in it? biệt không thể tin được.
B: A couple of British actors I never saw before. A: Thật chứ. Tôi nên xem nó. Ai ở trong đó?
They’re fantastic. There are some nice songs B: Một đôi diễn viên người Anh tôi chưa bao giờ thấy
in the movie, too. trước đó. Họ thì tuyệt vời. Cũng có một số ca khúc
A: Great. hay trong phim.
A: Tuyệt
2. NGHE FILE 49
1mm
Nghe những bản tin thời thiết và đánh dấu (/) vào thời tiết cho mỗi thành phố.
City u Weather
1. Beijing � cold 0 windy 0 snowy 0 cool
2. Mexico City D dry D warm D cool D wet
3. Tokyo D humid D cloudy D windy D rainy '
rm:sa
Nghe lại FILE 49. Viết những nhiệt độ.
City Low High
1. Beijing � �
2. Mexico City
3. lokyo
4. New York
5. Taipei
66 THẦY ĐẠT - Chuyên gia TOEIC cho người mất gốc Unit 17
3. NGHE FILE 50
mm:rn Những người này đang hỏi về thời tiết. Họ sẽ mặc hoặc mang cái gì
theo họ? Nghe và đánh dấu (I') vào đúng bức tranh.
1. 2.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
5. 6.
a. b. a. b.
lffl?N:J
Nghe lại File 50. Khoanh vào đáp án mà KHÔNG miêu tả thời tiết bây giờ.
1. a. H's raining. 3. a. Tt'� cold. 5. a. lt's humid.
b. It's windy. b. It's warm. b. It's ra.ining.
c. It's cloudy. c. It's snowing. C. It's hot.
Những người này đang nói về thời tiết. Thời tiết như thế
nào lúc này? Nghe và khoanh đáp án đúng.
tm?ru
Nghe lại FILE 51. Thời tiết đang tốt lên hay xấu đi? Đánh dấu (.I) đáp án đúng.
Better Worse Better Worse {
1. D D 5. D D
2. D D 6. D D
3. 0 D 7. D D
4 D D 8. D D
.........
�.......---..--- ,,., i,,,'!";"c �__.._ ___ ,;.,;i. ��----,---�- �...- __
,...
___�.
.
6. 6.
A: Oh, look. It’s snowing. A: Oh, nhìn kìa. Tuyết đang rơi.
B: Great. Let’s get our things and have a B: Tuyệt. Hãy lấy các thứ của chúng ta và chơi trò
snowball fight. ném bóng tuyết.
A: No way! It’s too cold for me. A: Không đâu! Nó là quá lạnh đối với tôi.
B: Come on. There’s no wind. It’ll be nice. B: Thôi nào. Không có gió. Nó sẽ vui lắm.
4. NGHE FILE 51
1. 1.
A: How’s the weather? A: Thời tiết thì thế nào?
B: The temperature is going down, and it’s B: Nhiệt độ đang đi xuống, và trời trở nên rất nhiều
turned very windy. I think it’s going to rain a gió. Tôi nghĩ rằng nó sẽ mưa rất nhiều tối nay.
lot tonight.
2. 2.
A: How’s the weather now? A: Thời tiết thì thế nào?
B: It’s much warmer now than it was this B: Nó ấm hơn bây giờ hơn là sáng nay. Và gió cũng
morning. And the wind has stopped, too. I đã ngừng. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi ra ngoài đi dạo.
think I’ll go out for a walk.
3. 3.
A: Is it nice outside? A: Trời có đẹp bên ngoài không?
B: It was nice when I got up this morning, but B: Trời thì đã đẹp khi tôi thức dậy sáng nay, nhưng
now the sky is very dark. I think it’s going to bây giờ bầu trời rất tối. Tôi nghĩ rằng nó sẽ mưa.
rain.
4. 4.
A: What’s it like outside? A: Có gì giống như bên ngoài?
B: It’s getting very windy now. I don’t think it’s a B: Trời trở nênrất nhiều gió bây giờ. Tôi không nghĩ
good idea to go out. I think we’re going to rằng đó là một ý tưởng tốt để đi ra ngoài. Tôi nghĩ
have a bad storm. rằng chúng ta sẽ có một cơn bão xấu.
5. 5.
A: Is it a nice day today? A: Nó là một ngày đẹp hôm nay nhỉ?
B: It’s much nicer now. It was so cold and windy B: Nó đẹp hơn nhiều bây giờ. Trời đã rất lạnh và
this morning, but it’s really nice outside now. nhiều gió sáng nay, nhưng nó thực sự tốt đẹp bên
And it’s getting warmer, too. ngoài bây giờ. Và nó cũng đang trở nên ấm áp hơn.
6. 6.
A: What’s it like outside today? A: Trời thì thế nào bên ngoài hôm nay?
B: It was cold and wet earlier, but now it’s B: Nó lạnh và ẩm ướt trước đó, nhưng bây giờ nó
stopped raining and the sun is coming out. tạnh mưa và mặt trời đang ló rạng.
7. 7.
A: What’s the weather like? A: Thời tiết như thế nào?
B: It was terrible this morning when I woke up— B: Nó đã khủng khiếp sáng nay khi tôi thức dậy, rất
very hot and humid. I’m glad it’s getting nóng và ẩm ướt. Tôi rất vui vì nó nhận được mát hơn
cooler now. bây giờ.
8. 8.
A: Is it still snowing? A: Tuyết vẫn đang rơi à?
B: It sure is. We’re going to have a really bad B: Chắc chắn là nó. Chúng ta sẽ có một cơn bão
snowstorm. Let’s not go out today. tuyết thực sự tồi tệ. Đừng đi ra ngày hôm nay.
2. NGHE FILE 52
Mọi người đang nói chuyện khi họ đi mua sắm. Nghe và đánh số các bức tranh.
A. B. C.
D. E. F.
Các khách hàng đang nói chuyện với người bán hàng trong một cửa hàng.
Các khách hàng có mua hàng không? Nghe và đánh dấu (I') vào đáp án đúng.
fati«�
Nghe lại File 53. Bạn nghĩ người nhân viên sẽ nói gì tiếp? Khoanh đáp án đúng.
1. a. Okay. It's $37.50 with tax. s. a. Let me put it in a box for you.
b. Let me know if you need help. b. Let me check.
./
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
5. 6.
a. b. a. b.
3. a. The man wants the watch for himself. 6. a. The large apples aren't very sweet.
b. It's not a woman's watch. b. Both types of apples are usually sweet.
c. Either a man or a woman can wear the watch. c. They don't like sweet apples.
5. 5.
A: I think these are fine. They’ll be great for the
A: Tôi nghĩ rằng những cài này thì ổn.Chúng sẽ là
beach. What do you think? tuyệt vời cho các bãi biển. Bạn nghĩ sao?
B: Yes, but don’t you think they’re a little small?
B: Có, nhưng em không nghĩ rằng chúng là hơi nhỏ
một chút?
6. 6.
A: Can I play this one? I’d like to listen to it A: Tôi có thể chơi này? Tôi muốn nghe nó trước khi
before I buy it. tôi mua nó.
B: Yes, let me play that for you. I think you’ll B: Vâng, hãy để tôi chơi đó cho bạn. Tôi nghĩ rằng
like it. bạn sẽ thích nó.
3. NGHE FILE 53
1. 1.
A: Could I help you with anything today, A: Tôi có thể giúp bạn với bất cứ điều gì ngày hôm
ma’am? nay, thưa bà?
B: Well, I really like this blouse. Do you have it B: Vâng, tôi thực sự thích áo này. Bạn có nó trong
in another design? thiết kế khác?
A: Yes, we do. A: Có, chúng tôi làm.
B: Great! I’ll take it, then. B: Tuyệt! Thế thì tôi sẽ lấy nó.
2. 2.
A: Do you need any help, sir? A: Bạn có cần trợ giúp nào, thưa ông?
B: Yes, actually, I do. These are a small and B: Vâng, thực sự, tôi có. Những cái này thì nhỏ và
they’re too tight. Do you have a medium? chúng thì quá chật. Bạn có một cỡ trung không?
A: Yes. A: Có.
B: Great! I’ll take them. B: Tuyệt vời! Tôi sẽ lấy chúng.
3. 3.
A: These are the most beautiful watches in the A: Đây là những chiếc đồng hồ đẹp nhất trong các
store. cửa hàng.
B: They really are nice. How much is this one? B: Chúng thực sự là đẹp. Cái này thì bao nhiêu.
A: It’s $2,500. Would you like to buy it? A: Nó là $ 2,500. Bạn có muốn mua nó?
B: No, thanks. It’s too expensive for me. B: Không, cảm ơn. Đó là quá đắt đối với tôi.
4. 4.
A: Need any help this morning? A: Cần sự giúp đỡ nào sáng nay không?
B: No, I’m just looking around for some gift B: Không, tôi chỉ nhìn xung quanh cho một số ý tưởng
ideas, thanks. quà tặng, cảm ơn.
5. 5.
A: Those are really nice dresses. A: Đó là những cái váy thật sự đẹp.
B: Yes, they certainly are. I love the design. Do B: Vâng, Chúng chắc chắn rồi. Tôi thích thiết kế. Bạn
you have one in a size 12? có một cái ở cỡ 12?
A: Yes, we do. Would you like to take it? A: Có, chúng tôi có. Bạn có muốn lấy nó không?
B: Yes, please. B: Vâng, xin vui lòng.
6. 6.
A: Do you need any help? A: Bạn có cần giúp đỡ không?
B: Yes. I want to buy a shirt for my husband. B: Có. Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi cho chồng
Do you have anything in cotton? tôi. Bạn có cái nào bằng bông?
A: Yes, we do. Look at these. A: Có, chúng tôi có. Hãy xem những cái này.
B: They’re perfect! I’ll buy the gray one. B: Chúng thì hoàn hảo! Tôi sẽ mua một màu xám.
7. 7.
A: Good afternoon, ma’am. Can I help you find A: Xin chào, thưa bà. Tôi có thể giúp bạn tìm gì không?
anything? B: Ồ, tôi không chắc chắn những gì tôi muốn. Tôi sẽ
B: Oh, I’m not sure what I want. I’ll just look chỉ xem xung quanh một lát, cảm ơn.
around for a while, thanks.
8. 8.
A: May I help you with anything, or are you just A: Tôi có thể giúp bạn với điều gì, hoặc là bạn chỉ
looking? xem thôi ạ?
B: I’d like these green gym shorts, please. Do B: Tôi muốn những quần short tập thể dục màu xanh
you have them in a large? lá cây, xin vui lòng. Bạn đã có chúng ở cỡ lớn?
A: I’m afraid we don’t. A: Tôi sợ chúng tôi không.
B: Oh, that’s too bad. B: Oh, đó là quá tệ.
4. NGHE FILE 54
1. 1.
A: Can I try on that shirt, please? A: Tôi có thể thử trên chiếc áo đó, xin vui lòng?
B: This one? B: Cái này?
A: No, not the one with the short sleeves. The A: Không, không phải là một với tay áo ngắn. Cái
other one. khác.
B: Here you are. B: Đây ạ.
A: Thanks. Can this be machine-washed, by A: Cảm ơn. Cái này có thể dạy bằng máy không,
the way? nhân tiện cho tôi hỏi?
B: No, it’s silk, so you should dry-clean it. It’s B: Không, đó là lụa, vì vậy bạn nên giặt khô nó. Nó
not a good idea to wash it by hand or không phải là một ý tưởng hay để giặt nó bằng tay
machine-wash it. hoặc bằng máy.
2. 2.
A: I’d like to buy some envelopes. A: Tôi muốn mua một số phong bì.
B: Which ones? These big ones? B: Cái nào? Những cái lớn này?
A: No, those are too big. Do you have any A: Không, chúng là quá lớn. Bạn có bất cứ cái nhỏ
smaller ones? hơn?
B: How about these? B: Thế còn những cái này?
A: Yes, they look like a better size. Can they be A: Có, họ trông có kích thước tốt hơn. Chúng có thể
used for air mail letters? được sử dụng cho thư hàng không không?
B: No. These are meant for regular mail. B: Không. Những cái này là cho thương thông
thường.
3. 3.
A: Can I see that watch, please? A: Tôi có thể xem cái đồng hồ đó, xin vui lòng?
B: The one with the narrow band? B: Cái với cái đai hẹp?
A: No. The one with the wide band. Is this a A: Không, Cái với các đai rộng. Đây là một cái đồng
man’s watch? I’m looking for a gift for my hồ của nam à? Tôi đang tìm kiếm một món quà cho
girlfriend. bạn gái của tôi.
B: Actually, anyone can wear it. It’s not just for B: Trên thực tế, bất cứ ai có thể đeo nó. Nó không
a man. phải chỉ cho một người đàn ông.
A: Hmm. It’s nice. A: Hmm. Nó đẹp.
4. 4.
A: I love that tie. A: Tôi yêu cái cà vạt đó.
B: I’m not crazy about stripes myself. B: Tôi không mê những cái sọc.
A: No, no—the blue and orange one. A: Không, không - cái một màu xanh và màu cam.
B: Oh. I don’t like that, either. B: Oh. Tôi cũng không thích cái đó.
A: It’s kind of fun. It’s for my brother’s birthday. A: Nó thì thú vị. Nó thì cho ngày sinh nhật của anh trai
He likes things that are a little different. tôi. Anh ấy thích những thứ có một chút khác nhau.
5. 5.
A: Can I see that blouse? A: Tôi có thể xem thấy áo đó?
B: The one without the pockets? B: Cái mà không có túi?
A: No, the other one. A: Không, cái còn lại.
B: Here you are. B: Đây ạ.
A: What fabric is this? Is it cotton? A: Đây là vải gì? Có phải là bông không?
B: I think it’s a linen and cotton blend. B: Tôi nghĩ rằng đó là một linen và cotton pha trộn.
6. 6.
A: I’d like to get some apples. A: Tôi muốn lấy một vài quả táo.
B: How about these big ones? B: Những quả to này thì thế nào?
A: I don’t think they are very sweet. The smaller A: Tôi không nghĩ rằng chúng thực sự ngọt. Những
ones are usually sweeter. người nhỏ hơn thường ngọt hơn.
B: Okay. Let’s get some of these small ones. B: Được rồi. Hãy lấy vài quả trong những đứa nhỏ.
2. NGHE FILE 55
Phát biểu nào về mỗi cuộc gọi điện thoại là đúng? Nghe và
khoanh đáp án đúng.
1. a. Joe is busy. 4. a. It's a wrong number.
b. Tt's a wrong number. b. Sylvia is out.
2. a. Sandy is not free. 5. a. Mrs. Brown can't come to the phone.
b. Sandy is not in. b. Mrs. Brown is horne.
Ma,,.y
�v\e�. Bvcw\\ c""llecA.
Hev \\lA\A-\bev is � l4-'S22.
Ple""se c"'-1\ �ev
3. 4.
Patrick-
:re.�
£_�,j \ \
c..o-\\e.d..
s� C,../J-lN\ v' t \ l
Jon called.
Tonight's party
b(., OV\�V�('_� is at 7:00 at
the Pf aza Hotel.
1. a. Anne i.s in, but she can't come to the phone. 3. a. Peter is making dinner.
b. Anne isn't in now. b. Peter is out for the evening.
c. Anne won't be back tonight. c. Peter will be back soon.
t(tffle}
NGHE LẠI FILE 57. MỖI NGƯỜI CÓ HÀI LÒNG HAY KHÔNG HÀI LÒNG SAU
KHI NHẬN CUỘC GỌI? ĐÁNH DẤU (.I) VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
1. D pleased 4. D pleased
D not pleased D not pleased
2. D pleased 5. D pleased
D not pleased D not pleased
3. D pleased 6. D pleased
D not pleased D not pleased
2. 2.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello. Can I speak to Sandy, please? B: Hello. Tôi có thể nói chuyện với Sandy, xin vui
A: She’s busy right now. Can you call back? lòng?
B: Oh, sure. A: Cô ấy bận rộn ngay bây giờ. Bạn có thể gọi lại?
B: Ồ, chắc chắn.
3. 3.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello. Can I speak to Brian? B: Hello. Tôi có thể nói chuyện với Brian?
A: Sorry. Who? A: Xin lỗi. Ai ạ?
B: Brian. B: Brian.
A: What number did you want? A: số gì đã làm bạn muốn?
B: 321-9645. B: 321-9645.
A: This is 321-6949. A: Đây là 321-6949.
B: Oh, sorry. B: Oh, xin lỗi.
4. 4.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello. Is Sylvia there? B: Hello. Là Sylvia có?
A: Sorry. She’s not in right now. A: Xin lỗi. Cô ấy không ở đây bây giờ.
B: Oh, well, this is Rod. Can I leave a B: Ồ, đây là Rod. Tôi có thể để lại một lời nhắn
message? không?
A: Okay. A: Được.
5.
5. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hello. Có bà Brown ở đó không, xin vui lòng?
B: Hello. Is Mrs. Brown there, please? A: Có, tôi có thể hỏi ai đang gọi?
A: Yes, may I ask who’s calling? B: Vâng, đây là Donna Simpson.
B: Yes, this is Donna Simpson. A: Làm ơn chờ một chút.
A: Just a moment, please.
6.
6. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hello. Tôi có thể nói chuyện với Tony, xin vui lòng?
B: Hello. Can I speak to Tony, please? A: Chắc chắn. Giữ máy và tôi sẽ bảo anh ấy.
A: Sure. Hold on and I’ll get him.
1.
3. NGHE FILE 56 A: Xin chào.
1. B: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với Anne, xin vui
A: Hello. lòng?
B: Hello, can I speak to Anne, please? A: Xin lỗi. Cô ấy không ở đây bây giờ. Bạn có muốn
A: Sorry. She’s not in right now. Would you like để lại tin nhắn không?
to leave a message? B: Vâng, xin vui lòng. Tên tôi là Mary Brown.
B: Yes, please. My name’s Mary Brown. A: Mary Brown?
A: Mary Brown? B: Vâng, và số của tôi là 914-6520.
B: Yes, and my number is 914-6520. A: Bạn có nói 6520?
A: Did you say 6520? B: Đúng vậy. bạn có thể bảo Anne gọi lại cho tối nay
B: That’s right. Could you ask Anne to call me không?
back tonight? A: Được rồi, tôi sẽ đưa cô lời nhắn.
A: Okay, I’ll give her the message. B: Cảm ơn.
B: Thanks. A: Không có gì.
A: You’re welcome.
2.
2. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hello. Tôi muốn nói chuyện với John, xin vui lòng.
B: Hello. I’d like to speak to John, please. A: Oh, John chưa về từ trường. Tôi có thể lấy lời
A: Oh, John’s not back from school yet. Can I nhắn hay không?
take a message? B: Ừm, vâng, xin vui lòng. Tên tôi là Ellen.
B: Um, yes, please. My name is Ellen. A: E-L-L-E-N?
A: E-L-L-E-N? B: Đúng vậy. Và số của tôi là 614-5533.
B: That’s right. And my number is 614-5533. A: 614-5533.
A: 614-5533. B: Xin vui lòng cho John, tôi sẽ gặp anh vào ngày mai
B: Please tell John I’ll meet him tomorrow at 12 lúc 12h tại hiệu sách.
o’clock at the bookstore. A: Tại các cửa hàng sách. Đuợc. Tôi sẽ bảo anh ấy.
A: At the bookstore. Okay. I’ll tell him.
3.
3. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hello. Peter có ở đó không, xin vui lòng?
B: Hello. Is Peter there, please? A: Anh ấy đi ra ngoài vào buổi tối. Tôi có thể lấy lời
A: He’s gone out for the evening. Can I take a nhắn hay không?
message? B: Vâng, xin vui lòng. Đây là Joan đang gọi.
B: Yes, please. This is Joan calling. A: Có, Jean. tin nhắn là gì?
A: Yes, Jean. What’s the message? B: Không, Joan. J-O-A-N. Hãy nói cho anh ta những
B: No, it’s Joan. J-O-A-N. Please tell him the kỳ thi tiếng Anh sẽ được vào thứ ba trong phòng 214.
English exam will be on Tuesday in Room A: thi tiếng Anh ... Thứ ba ... Phòng 214. Tôi sẽ nói
214. cho anh ta.
A: English exam…Tuesday…Room 214. I’ll tell B: Cảm ơn bạn.
him.
B: Thank you.
4.
4. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hello. Đây là John.
B: Hello. This is John. A: Oh, hi, John!
A: Oh, hi, John! B: Patrick có ở đó không?
B: Is Patrick there? A: Anh ở đây, nhưng ông đang ngủ. Anh ta sẽ dậy
A: He’s here, but he’s sleeping. He won’t get up cho đến sáng. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay
until morning. Can I take a message? không?
B: Yes, please. Tell him that tomorrow’s party is B: Vâng, xin vui lòng. Nói với anh ấy rằng bữa tiệc
at 7:30 at the Plaza Hotel. ngày mai là lúc 7:30 tại Plaza Hotel.
A: Okay, let’s see…John called… Oh, John, A: Được rồi, chúng ta hãy xem ... John gọi là ... Oh,
how do you spell your name again? Is it J-O- John, làm ơn đánh vần tên của bạn một lần nữa? Nó
N? là J-O-N?
B: No, it’s J-O-H-N. B: Không, nó là J-O-H-N.
A: Okay…John called. Tomorrow’s A: Được rồi ... John gọi. bữa tiệc của ngày mai ... 7:
party…7:30…Plaza Hotel. Got it! He’ll be 30 ... Plaza Hotel. Hiểu rồi! Anh sẽ ở đó.
there.
B: Thanks. Talk to you later. B: Cảm ơn. Nói chuyện với bạn sau này.
A: Bye! A: Bye!
4. NGHE FILE 57 1.
1. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hi, Jenny. Đây là David. Mọi thứ thế nào?
B: Hi, Jenny. This is David. How are things? A: Khá tốt, cảm ơn.
A: Pretty good, thanks. B: Nghe. Tôi đã tự hỏi liệu bạn có làm bất cứ điều gì
B: Listen. I was wondering if you’re doing vào ngày chủ nhật.
anything on Sunday. A: Không, tôi không nghĩ vậy.
A: No, I don’t think so. B: Great. Bạn có muốn xem phim với tôi?
B: Great. Would you like to see a movie with
me? A: Oh, yeah. Nó nghe thật tuyệt vời. Cảm ơn.
A: Oh, yeah. That sounds great. Thanks. 2.
2. A: Xin chào.
A: Hello. B: Hi, Tony. Đây là Bob.
B: Hi, Tony. This is Bob. A: Hi, Bob. Có chuyện gì thế?
A: Hi, Bob. What’s up? B: Oh, không có gì nhiều. Nhưng tôi có một chuyện
B: Oh, nothing much. But I have a favor to ask. muốn nhờ. Nó có ổn cho tôi mượn đài của bạn vào
Would it be okay for me to borrow your ngày chủ nhật? Của tôi đang làm việc không thực sự
stereo on Sunday? Mine isn’t working very tốt, và tôi có một số đĩa CD mới tôi muốn nghe.
well, and I have some new CDs I’d like to A: Um. Vâng, không sao. Tôi đoán đó là tất cả ổn
listen to. B: Cảm ơn. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
A: Um. Well, okay. I guess that’s all right. A: Yeah. Tạm biệt.
B: Thanks. See you tomorrow. C: Ai thế?
A: Yeah. Bye. A: Oh, đó là Bob. Ông muốn mượn đài của tôi một
C: Who was that? lần nữa!
A: Oh, it was Bob. He wants to borrow my C: Không một lần nữa!
stereo again!
C: Not again!
3. 3.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hi, John. This is Rita. B: Hi, John. Đây là Rita.
A: Hi. How’s it going? A: Hi. Thế nào rồi?
B: Well, okay, but I’m afraid I have to cancel our B: Ồ, không sao, nhưng tôi sợ tôi phải hủy bỏ buổi
date. Remember? We were going to see a hẹn hò của chúng tôi. Nhớ không? Chúng ta sẽ đi
play together. xem một vở kịch với nhau.
A: Yeah, I’ve already bought the tickets. A: Vâng, tôi đã mua vé rồi.
B: Oh, I’m so sorry, but I have to drive my dad B: Ồ, tôi rất xin lỗi, nhưng tôi phải lái xe đưa cha tôi
to the airport. đến sân bay.
A: Oh, well. I’ll see if I can get someone else to A: Oh,. Tôi sẽ xem nếu tôi có thể có được một người
go with me. nào khác để đi với tôi.
B: Yeah. Sorry about that. B: Ừ. Xin lỗi vì điều đó.
4. 4.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Hello, David. This is Paul. B: Xin chào, David. Đây là Paul.
A: Oh, hi. A: Oh, hi.
B: Listen, you know we’re supposed to meet at B: Nghe này, bạn biết chúng ta sẽ gặp lúc sáu giờ tối
six tonight for dinner? nay để cho bữa ăn tối?
A: Yeah, is there a problem? A: Vâng, là có một vấn đề?
B: No, but can we meet at seven o’clock B: Không, thay vào đó nhưng chúng ta có thể gặp
instead? I think I’m going to be late. nhau lúc 07:00 không? Tôi nghĩ rằng tôi sẽ muộn.
A: No problem. Actually, that’s better for me, A: Không có vấn đề. Trên thực tế, đó cũng tốt hơn
too. cho tôi
B: Great. See you at seven o’clock. B: Tuyệt. Hẹn gặp lại tại 07:00.
5. 5.
A: Hi, Joan. I know it’s late, but I wanted to call A: Hi, Joan. Tôi biết nó đã muộn, nhưng tôi muốn gọi
and apologize to you. và xin lỗi bạn.
B: Well, I was wondering why you didn’t meet B: Vâng, tôi đã tự hỏi tại sao bạn đã không gặp tôi
me for dinner. cho bữa ăn tối.
A: I am so sorry, but my husband called me at A: Tôi rất xin lỗi, nhưng chồng tôi gọi tôi tại nơi làm
work and told me that he was not feeling việc và nói với tôi rằng anh cảm thấy không tốt. Vì
well. So, I had to go home and take care of vậy, tôi đã phải về nhà và chăm sóc anh. Tôi đã bận
him. I was so busy, I forgot to call you. rộn, tôi quên để gọi cho bạn.
B: Well, I understand your problem, but you B: Vâng, tôi hiểu vấn đề của bạn, nhưng bạn thực sự
really should have called. nên đã gọi.
6. A: Hi, Howard! How are you doing? 6. A: Hi, Howard! bạn dạo này thế nào?
B: Oh, Becky! I’m doing pretty good. I’m leaving B: Oh, Becky! Tôi đang làm khá tốt. Tôi đi nghỉ mát
for my big vacation to Europe this Saturday. lớn của tôi đến châu Âu vào thứ Bảy này.
A: What? You are? A: Cái gì? Bạn à
B: Yeah, why? B: Uh, tại sao?
A: Well, you promised me that you would help A: Vâng, bạn hứa với tôi rằng bạn sẽ giúp tôi di
me move into my new apartment this Saturday. chuyển vào căn hộ mới của tôi vào thứ Bảy này.
B: Oh, that’s right. I forgot. Well, don’t worry. My B: Ồ, đúng thế. Tôi quên mất. Vâng, đừng lo lắng.
plane leaves at night. I can still help you in the máy bay của tôi lá vào ban đêm. Tôi vẫn có thể giúp
morning, I guess. bạn trong buổi sáng, tôi đoán.
A: Oh, good. Thanks! A: Oh, tốt. Cảm ơn!
B: Sure. B: Chắc chắn rồi.
2. NGHE FILE 58
Những người này đang miêu tả những món đồ họ đã bỏ quên
trên một chiếc ta-xi. Nghe và đánh dấu (I') vào đúng bức tranh.
1. 2.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
B. D
D. D E. D F. D
NGHE LẠI FILE 59. TẠI SAO MỖI NGƯỜI THÍCH MÓN ĐỒ? KHOANH THÔNG TIN ĐÚNG.
1. a. She wears it every day. 4. a. It's cheap.
b. TI1e sun hurts her eyes. b. It's not easily seen.
c. It's good for windy days. c. She likes the colors.
mtV:7i
Nghe lại file 60. Mỗi món đồ bị làm mất ở đâu? Khoanh câu trả lời đúng.
1. a. the bus 3. a. the school 5. a. at home
b. the car b. the house b. at the office
2. a. the bus 4. a. the department store 6. a. the subway
b. the coffee shop b. the restaurnnt b. at home
2. 2.
A: Hello. City Taxi. A: Xin chào. City Taxi.
B: Hello, has anyone turned in a lady’s B: Xin chào, có ai nộp về túi xách của phụ nữ không?
handbag? I left one in a taxi about an hour Tôi rời một trong một xe taxi khoảng một giờ trước.
ago. A: Bạn có thể mô tả nó?
A: Can you describe it? B: Vâng, đó là một màu xanh và trắng túi sọc nhỏ với
B: Yes, it’s a small blue and white striped bag dây đeo dài màu đỏ.
with a long red strap.
3. 3.
A: Hello. A: Xin chào.
B: Is this City Taxi? B: Đây có phải là thành phố Taxi?
A: Yes, it is. A: Vâng.
B: I’m calling about a wallet. I think I left it in a B: Tôi gọi về một chiếc ví. Tôi nghĩ rằng tôi còn lại nó
taxi this morning. It’s a black wallet. It had trong một chiếc taxi sáng nay. Đó là một chiếc ví màu
all my credit cards in it. đen. Nó có tất cả các thẻ tín dụng của tôi trong đó.
A: Oh, dear. A: Oh,có.
4. 4.
A: Hello. City Taxi. A: Xin chào. Thành phố Taxi.
B: Hello. I left a pair of glasses in a taxi this B: Hello. Tôi để lại một cặp kính trong một xe taxi sáng
morning. nay.
A: Sunglasses? Black frames with initials on A: Sunglasses? Cọng đen với chữ cái đầu vào chúng?
them?
B: No. No, they’re regular glasses. They were B: Không, không, Chúng là kính thường. Chúng ở
in a brown leather case. I can’t see a thing trong một trường hợp da nâu. Tôi không thể nhìn thấy
without them. gì mà không có chúng.
A: Sorry. They’re not here. A: Xin lỗi. Chúng không phải ở đây.
3. NGHE FILE 59
1. 1.
I wear it instead of sunglasses because Tôi mặc nó thay vì kính râm vì kính dâm làm cho tôi
sunglasses make me look so stupid. I always trông thật ngu ngốc. Tôi luôn đeo nó khi trời nắng bên
wear it when it’s sunny outside. If I don’t wear ngoài. Nếu tôi không đeo nó, mặt trời làm nhức mắt em.
it, the sun hurts my eyes. It’s not too good on Nó không quá tốt vào những ngày nhiều gió, dù vạy.
windy days, though.
2. 2.
It’s excellent for work because it’s pretty big Nó thì tuyệt vời cho công việc vì nó khá lớn và tôi có
and I can get all my business papers in it. It’s thể có được tất cả các giấy tờ kinh doanh của tôi trong
not one of those cheap-looking plastic ones. đó. Đó không phải là một trong những cái nhựa giá rẻ-
It’s made of real leather. tìm kiếm. Nó được làm bằng da thật.
3. 3.
I use it to put my things in when I play sports. Tôi sử dụng nó để đưa mọi thứ của tôi vào trong khi tôi
It’s pretty big, so I can get all my clothes and chơi thể thao. Nó khá lớn, vì vậy tôi có thể mang được
my running shoes into it. tất cả quần áo của tôi và đôi giày chạy của tôi vào nó.
4. 4.
It’s an expensive one, but I use it a lot Đây là một thứ tốn kém, nhưng tôi sử dụng nó rất
because it’s very wet here in the fall. I love the nhiều vì trời rất ẩm ướt ở đây vào mùa thu. Tôi cũng
colors, too. People can easily find me in a thích màu sắc. Mọi người có thể dễ dàng tìm thấy tôi
crowd when I’m using it. trong một đám đông khi tôi đang sử dụng nó.
5. 5.
It’s great when you’re on a trip somewhere, Thật tuyệt vời khi bạn đang ở trên một chuyến đi đâu
especially when you’re taking a flight, đó, đặc biệt là khi bạn đang tham gia một chuyến bay,
because you can take it on board the aircraft. bởi vì bạn có thể mang nó trên máy bay. Nó thì không
It’s not so big, so you can put it in the phải là quá lớn, vì vậy bạn có thể đặt nó trong ngăn
overhead compartment or under the seat in trên không hoặc dưới ghế ngồi phía trước của bạn. Nó
front of you. It’s also got wheels and a handle cũng có bánh xe và một tay cầmmà bạn có thể kéo ra.
that you can pull out.
6. 6.
They’re very comfortable for jogging or Chúng thì rất thoải mái cho chạy bộ hoặc đi bộ. Điều
walking. That’s good because I jog and walk a đó là tốt bởi vì tôi chạy bộ và đi bộ nhiều. Nhưng chúng
lot. But they’re really old. I’ve had them for thực sự cũ. Tôi đã có chúng trong khoảng ba năm. Tôi
about three years. I hate the color. But I’ll use ghét cái màu. Nhưng tôi sẽ sử dụng chúng cho đến khi
them until I can afford a new pair. tôi có thể đủ tiền mua một đôi mới.
4. NGHE FILE 60
1. 1.
It’s a brown leather one. I keep all my money Đó là một cái da nâu. Tôi giữ tất cả tiền bạc của tôi và
and my credit cards in it. I usually keep it in my thẻ tín dụng của tôi trong đó. Tôi thường giữ nó trong
back pocket. It probably fell out when I was túi sau của tôi. Nó có thể rơi ra khi tôi vừa ra khỏi xe
getting off the bus. I hope I get it back because buýt. Tôi hy vọng tôi lấy nó lại bởi vì nó cũng có thẻ ID
it also has my ID card in it, and that’s very của tôi trong nó, và cái đó là rất quan trọng.
important.
2. 2.
I’m always losing them or putting them down Tôi luôn bị mất chúng hoặc đưa chúng xuống và quên
and forgetting where I put them. I think I was nơi tôi đặt chúng. Tôi nghĩ rằng tôi đã đeo chúng khi tôi
wearing them when I was on the bus. Then I đang ở trên xe buýt. Sau đó, tôi dừng lại để uống một
stopped for a cup of coffee at a coffee shop. I tách cà phê tại một quán cà phê. Tôi nghĩ rằng tôi đã
think I took them off then because I don’t need lấy chúng ra sau đó bởi vì tôi không cần chúng khi tôi
them when I read, and I was reading a đọc, và tôi đã được đọc một tạp chí. Vâng, có lẽ đó là
magazine. Yes, maybe that’s where they are. nơi mà chúng ở.
3. 3.
I’m sure I had them when I left school Tôi chắc rằng tôi đã có chúng khi tôi rời trường học bởi
because I remember putting them in my purse. vì tôi nhớ đặt chúng trong ví của tôi. Tôi chắc rằng tôi
I’m sure I had them when I came home or I đã có chúng khi tôi trở về nhà hoặc tôi không thể lái xe
couldn’t have driven the car or opened the hoặc mở cửa trước. Vì vậy, đó có nghĩa là chúng đang
front door. So that means they’re somewhere ở đâu đó trong nhà.
inside the house.
4. 4.
I’m sure I used it to pay the bill at the Tôi chắc rằng tôi sử dụng nó để thanh toán hóa đơn tại
restaurant when I had lunch there. After that I nhà hàng khi tôi ăn trưa ở đó. Sau đó tôi đã đi đến cửa
went to the department store, and I think I used hàng bách hóa, và tôi nghĩ rằng tôi đã sử dụng nó khi
it when I bought my jacket. I’m sure that’s the tôi mua chiếc áo khoác của tôi. Tôi chắc chắn rằng đó
last time I used it, so it’s probably there. là lần cuối cùng tôi sử dụng nó, vì vậy nó có thể ở đó.
5. 5.
I usually keep it at home in a drawer in my Tôi thường giữ nó ở nhà trong một ngăn kéo bàn của
desk because I only use it when I travel tôi bởi vì tôi chỉ sử dụng nó khi tôi đi du lịch ở nước
abroad. But it’s not there, so I wonder where I ngoài. Nhưng nó không có ở đó, vì vậy tôi tự hỏi, nơi
put it. Oh, maybe I left it at the office when I tôi đặt nó. Ồ, có lẽ tôi để nó ở văn phòng khi tôi trở về
came back from my trip to France. I think that’s từ chuyến đi của tôi đến Pháp. Tôi nghĩ rằng nó ở đó,
where it is, because I went straight from the bởi vì tôi đã đi thẳng từ sân bay đến văn phòng của tôi.
airport to my office.
6. 6.
I thought it was in my briefcase. I usually put it Tôi nghĩ rằng nó đã ở trong cặp của tôi. Tôi thường đặt
there when I get one from the newsstand and nó ở đó khi tôi lấy một tờ từ các quầy thông tin và sau
then read it when I get home. Now I remember! đó đọc nó khi tôi về nhà. Bây giờ tôi nhớ! Tôi đã ở trên
I was on the subway! I took it out to read the tàu điện ngầm! Tôi lấy nó ra để đọc các phần thể thao.
sports section. I’m sure I left it there. Tôi chắc rằng tôi đã để nó ở đó.
D. E. F.
2. NGHE FILE 61
Mọi người đang chỉ đường. Nghe và đánh dấu (/'} vào đúng bản đồ.
1. 2.
a. b. a. b.
3. 4.
[ Park
a. b. a.
ema
Nghe lại FILE 62. Hoàn thành các phát biểu cho mỗi lời chỉ cẫn.
1. Go sfya1ght up Third Street for two -�b�J_o�c�k.�s- and ___::f....::;v...:..l"'..:..11.___ right on Pine Street.
2. It's your left, on the _____ of Ford and Second.
3. Go left King and _____ go _____ Second Street for two blocks.
4. It's not far here.
5. Go up Third Street and turn on Ford. It's in the first big building you see
on your _____
6. Go to the _____ of the block.
1mm
NGHE LẠI FILE 63. MỖI NGƯỜI NÊN MANG
THỨ GÌ? KHOANH ĐÁP ÁN ĐÚNG.
1. a. food 3. a. veeetablcs
b. CDs b. chips
<:. videos c. fruit
2. a. snucks 4. a. sneakers
b. soda b. balls
c. music c. racket
2. 2.
A: Can I help you? A: Tôi có thể giúp bạn?
B: I’m looking for the bank. B: Tôi đang tìm cho ngân hàng.
A: Well, take a right at the first corner, and it’s A: Vâng, rẽ phải tại góc cua đầu tiên, và nó vào bên
on your right. phải của bạn.
B: Okay, thanks. B: Được rồi, cảm ơn.
3. 3.
A: Can you help me? I’m looking for a hotel. A: Bạn có thể giúp tôi? Tôi đang tìm kiếm một khách
B: Okay. Go straight up two blocks and turn sạn.
right at the light. You’ll see a hotel on your B: Được rồi. Đi thẳng lên hai khu và rẽ phải tại chỗ
right. đèn tín hiệu. Bạn sẽ thấy một khách sạn trên bên
A: Thanks. phải của bạn.
B: You’re welcome. A: Cảm ơn.
B: Không có gì.
4. 4.
A: Excuse me. Is there a bookstore around A: Xin lỗi. Có một hiệu sách nào quanh đây không?
here?
B: Yes. Take the first street on the left. Go B: Có. Đi vào đường phố đầu tiên bên trái. Đi qua
through the next intersection. You’ll see the ngã tư tiếp theo. Bạn sẽ thấy các hiệu sách ở bên
bookstore on the right. You can’t miss it. phải. Bạn chắc chắn sẽ tìm ra nơi đó.
3. NGHE FILE 62
1. 1.
A: Excuse me. Is there a bank near here? A: Xin lỗi. Có ngân hàng nào gần đây không?
B: Yes, there is. Go straight up Third Street for B: Vâng, có. Đi thẳng lên Third Street qua hai khu và
two blocks and turn right on Pine Street. The rẽ phải vào Pine Street. Ngân hàng thì ở bên phải.
bank is on the right.
2. 2.
A: Excuse me, I’m looking for the Peking A: Xin lỗi, tôi đang tìm kiếm các nhà hàng Bắc Kinh.
Restaurant. B: Ồ, chắc chắn. Tôi biết nó ở đâu. Đó là một trong
B: Oh, sure. I know where it is. It’s one of những nhà hàng yêu thích của tôi. Đi sang trái ở đây
my favorite restaurants. Go left here on King trên phố King Street. Sau đó rẽ phải vào Second
Street. Then turn right onto Second Street. Street. Đi thẳng lên Second Street qua một khu. Nó ở
Walk up Second Street for a block. It’s on your bên trái của bạn, ở góc đường của Ford và Second.
left, on the corner of Ford and Second.
3. 3.
A: I’m trying to find a supermarket. A: Tôi đang cố gắng để tìm một siêu thị.
B: A supermarket? Okay. Go left down King B: Một siêu thị? Đuợc. Đi sang bên trái xuống phố
and then go up Second Street for two King và sau đó đi lên Second Street qua hai khu. Nó
blocks. It’s on the left, on the corner of Pine ở bên trái, trên các góc đường của Pine và Second.
and Second.
A: Thanks. A: Cảm ơn.
4. 4.
A: How can I get to the post office? A: Làm thế nào tôi có thể đến được bưu điện?
B: Oh, it’s not far from here. Go up Third Street B: Oh, đó là cách đây không xa. Đi lên Third Street và
and turn right on Ford. Walk down Ford and rẽ phải vào Ford. Đi xuống Ford và bạn sẽ thấy nó
you’ll see it on your right, on the corner of trên bên phải của bạn, ở góc của Ford và Fourth.
Ford and Fourth.
5. 5.
A: I’m looking for the Tourist Office. A: Tôi đang tìm kiếm văn phòng du lịch.
B: Okay. Go up Third Street and turn left on B: Được rồi. Đi lên Third Street và rẽ trái vào Ford.
Ford. It’s in the first big building you see on Nó ở trong tòa nhà lớn đầu tiên mà bạn nhìn thấy
your left. trên bên trái của bạn.
6. 6.
A: Can you tell me how to get to the Art A: Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để có được
Museum? đến Bảo tàng nghệ thuật?
B: The Art Museum? Sure. Go up Third Street B: Bảo tàng nghệ thuật? Chắc chắn rồi. Đi lên Third
for two blocks and then turn left on Pine Street qua hai khu và sau đó rẽ trái vào Pine Street.
Street. Go to the end of the block. The Đến cuối của khối. Bảo tàng là bên trái của bạn, trên
museum is on your left, on the corner of góc phố của Second và Pine Street.
Second and Pine Street.
4. NGHE FILE 63
1. 1.
So when you come out of the subway, look for Vậy, khi bạn đi ra khỏi tàu điện ngầm, tìm kiếm một
a tall glass building. That’s a hotel. Walk tòa nhà kính cao tầng. Đó là một khách sạn. Đi qua
past that for two blocks and you’ll see a đó hai khối và bạn sẽ thấy một con đường nhỏ bên
small street on the right. That’s my street. phải. Đó là con đường nhà tôi. Có một cửa hàng tạp
There’s a grocery store on the corner. Go hóa ở góc đường. Đi xuống đường phố và vị trí của
down the street and my place is the fourth tôi là ngôi nhà thứ tư bên trái. Có lẽ mang theo một
house on the left. Maybe bring some CDs số đĩa CD với bạn, bởi vì tôi không có bất kỳ âm nhạc
with you, because I don’t have any dance khiêu vũ cho bữa tiệc.
music for the party.
2. 2.
My place is fairly easy to find. Get off the bus Vị trí của tôi là khá dễ dàng để tìm thấy. Xuống xe
across from the supermarket. When you get buýt đối diện với siêu thị. Khi bạn đến siêu thị, bạn có
to the supermarket, could you pick up some thể lấy một vài món ăn nhẹ không? Sau đó đi bộ về
snacks? Then walk north for two blocks. phía bắc qua hai khối. Bạn sẽ thấy một cầu bộ. Băng
You’ll see a footbridge. Cross that footbridge qua cầu bộ đó và bạn sẽ thấy một con đường nhỏ khi
and you’ll see a small street when you get to bạn nhận được để phía bên kia. Đi xuống đường
the other side. Go down the street, and on phố, và ở góc đường bạn sẽ thấy một tòa nhà chung
the corner you’ll see an apartment building. cư. Đó là vị trí của tôi.
That’s my place.
3. 3.
My apartment building is near the river. When Tòa căn hộ của tôi là gần con sông. Khi bạn đi ra khỏi
you come out of the subway, walk towards tàu điện ngầm, đi bộ về phía sông và bạn sẽ thấy một
the river and you’ll see an intersection. Go giao lộ. Đi qua ngã tư và đi vào phố đầu tiên bên trái.
through the intersection and take the first Đi xuống con phố cho đến khi bạn nhìn thấy một siêu
street on the left. Go down the street until thị. Nhà tôi ngay bên cạnh nó. Nếu bạn có thể, bạn
you see a supermarket. My house is right có thể mang lại một số trái cây cho với bữa ăn tối?
next to it. If you can, could you bring some
fruit to go with dinner?
4. 4.
I live in an apartment building close to the high Tôi sống trong một tòa nhà căn hộ gần trường cấp
school. Get off the bus across from the ba. Xuống xe buýt đối diện trường và đi bộ về phía
school and walk north for about four blocks. bắc khoảng bốn khu. Bạn sẽ thấy một trạm xăng bên
You’ll see a gas station on your left. Turn trái của bạn. Rẽ phải chỉ qua các trạm xăng và đi
right just past the gas station and go down xuống các đường phố cho đến khi bạn nhìn thấy một
the street until you see a church. My building nhà thờ. Tòa nhà của tôi là đối điện nhà thờ. Đừng
is across from the church. Don’t forget to quên mang theo vợt tennis của bạn.
bring your tennis racket.
D shy D funnv
, D easygoing D generous
D talkative D smart D a little crazy at times D lazy
D serious D sociable D hardworking D kind
2. NGHE FILE 64
Những người này đang nói về những người bạn mới. Nghe và khoanh từ
hoặc cụm từ tốt nhất để miêu tả mỗi người.
1. a. serious
b. furUly
2. a. shy
b. talkative
3. a. serious
b. crazy
4. a. smart
b. not talkative
5. a. serious
b. sociable
6. a. generous
b. hard'vvorking
,m&a NGHE LẠI FILE 65. BẠN NGHĨ ĐIỀU GÌ LÀ ĐÚNG VỀ MỖI NGƯỜI?
KHOANH ĐÁP ÁN ĐÚNG.
1. a. Mr. Grant is funny. 4. a. Wendy's boyfriend is very serious all the time.
b. Mrs. Grant loves to have fun. b. Wendy loves to have fun.
2. a. Neither brother likes studying 5. a. Both teachers are very easygoing.
b. Both brothers go to school every day. b. Both teachers just started teaching at the school.
3. a. Mr. Roberts doesn't talk a lot. 6. a. The wife finjshcs work earlier than her husband.
b. It's difficult to talk to Mrs. Roberts. b. The husband works as hard as the wife.
2. personality D D
sense of humor D D
habits D D
3. personality D D
sense of humor D D
habits D D
ffflMl
NGHE LẠI FIEL 66. ANNE CÓ MUỐN BIẾT MỖI NGƯỜI KHÔNG?
ĐÁNH DẤU (.I) ĐÁP ÁN ĐÚNG.
1. Dyes 2. D yes 3. 0 yes 4. 0 yes
Ono D no 0 no 0 no
6. 6.
A: Look what my friend Mary gave me for A: Hãy nhìn cái bạn của tôi Mary đã tặng tôi trong
my birthday. Isn’t this a beautiful blouse? ngày sinh nhật của tôi. Đó không phải là một chiếc áo
B: That’s really nice. And she gave me a đẹp à?
great present for my birthday, too. She B: Đó là thực sự tốt đẹp. Và cô ấy cũng đã cho tôi
loves giving things to people. một món quà tuyệt vời cho ngày sinh nhật của tôi. Cô
A: Yeah, she does. And she doesn’t expect thích tặng các thứ cho mọi người.
anything in return. A: Vâng. Và cô cũng không mong đợi bất cứ điều gì
trong trở lại.
3. NGHE FILE 65
1. 1.
A: Mr. Grant is really funny, isn’t he? He A: Ông Grant thực sự là buồn cười, phải không? Ông
loves telling jokes. And he’s so thích nói đùa. Và Ông ấy rất dễ tính.
easygoing.
B: I know. Then there’s Mrs. Grant. She B: Tôi biết. Còn bà Grant. Bà ấy dường như không
never seems to smile. I wonder why bao giờ mỉm cười. Tôi tự hỏi tại sao bà ấy rất nghiêm
she’s so serious all the time. túc mọi lúc.
2. 2.
A: Where are Bobby and his brother today? A: Bobby và anh trai của cậu ấy ở đâu ngày hôm
B: I think they’ve skipped class again. nay?
A: Really? They’re always doing that. B: Tôi nghĩ rằng họ đã bỏ học lần nữa.
B: Yeah. They aren’t serious about A: Thật sao? Họ luôn làm điều đó.
studying, that’s for sure. All they like to B: Ừ. Họ không nghiêm túc về việc học tập, đó là
do is sit at home and play computer chắc chắn. Tất cả thứ họ muốn làm là ngồi ở nhà và
games. chơi trò chơi máy tính.
3. 3.
A: What are your new neighbors like? A: Hàng xóm mới của bạn thì thế nào?
B: Mr. and Mrs. Roberts? Well, they seem B: Ông bà Roberts? Vâng, họ có vẻ tốt. Tôi đã nói
nice. I’ve spoken to Mrs. Roberts several chuyện với bà Roberts vài lần. Cô ấy rất dễ nói
times. She’s very easy to talk to. But I chuyện. Nhưng tôi đã không nói chuyện nhiều với
haven’t spoken much to her husband. chồng bà ấy. Ông ấy là loại nhút nhát và không hay
He’s kind of shy and not very talkative. nói.
4. 4.
A: Have you met Wendy’s new boyfriend? A: Bạn đã gặp bạn trai mới của Wendy?
B: Yeah, I like him. B: Vâng, tôi thích anh ấy.
A: Me, too. I think he’s perfect for Wendy. A: Tôi cũng vậy. Tôi nghĩ anh ấy hoàn hảo cho
B: He sure is. They’re so sociable. They Wendy.
both love partying and they’re both a B: Anh ấy chắc chắn như vậy. Họ rất hòa đồng. Cả
little crazy at times. hai đều thích tiệc tùng và cả hai đều một chút điên rồ
A: That’s for sure. nhiều lúc.
A: Điều đó là chắc chắn.
5. 5.
A: How do you like the new teachers? A: Bạn thích những giáo viên mới như thế nào?
B: Well, Mr. Williams is very easygoing, and B: Vâng, ông Williams là rất dễ tính, và ông ấy cũng
he’s really smart, too. thực sự thông minh.
A: Yeah, I know. And what about Miss A: Vâng, tôi biết. Thế còn về cô Vaughn?
Vaughn?
B: She’s not as easy to get to know. She’s B: Cô ấy không dễ để quen như vậy. Cô ấy không dễ
not as easygoing as Mr. Williams. She tính như ông Williams. Cô ấy có vẻ rất nghiêm túc.
seems very serious. A: Yeah. Tôi cũng nghĩ thế.
A: Yeah. I think so, too.
6. 6.
A: What’s your brother’s wife like? A: Vợ của anh trai của bạn như thế nào?
B: She’s just like my brother—serious and B: Cô ấy giống như anh tôi- nghiêm túc và chăm chỉ.
hardworking. She’s at the office every Cô ấy ở văn phòng mỗi đêm cho đến khoảng 9:00.
night until around 9:00. And so is he. Và anh tôi cũng vậy.
A: They sound like the perfect couple. A: Họ có vẻ là một cặp đôi hoàn hảo.
4. NGHE FILE 66
1. 1.
A: Hey, Anne, there’s a guy in my Spanish A: Này, Anne, có một chàng trai trong lớp học tiếng
class who’s really cool. He’s really Tây Ban Nha của tôi mà thực sự ngầu. Anh ấy rất
friendly and easy to talk to. He just thân thiện và dễ nói chuyện. Anh ta luôn luôn có vẻ
always seems happy. hạnh phúc.
B: Oh, really? He must have a lot of friends. B: Oh, thế à? Ông chắc hẳn có rất nhiều bạn bè.
A: Yes, I think he does. He tells really funny A: Vâng, tôi nghĩ anh như vậy. Anh ta cũng nói câu
jokes all the time, too. I’m always chuyện hài rất vui mọi lúc. Tôi luôn luôn cười trong
laughing in class. lớp học.
B: Man! He sounds great! B: Man! Anh ấy nghe có vẻ thật tuyệt vời!
A: Well, he is, but he forgets his book every A: Vâng, nhưng cậu ta quên cuốn sách của mình mỗi
day. Then he asks to share mine. I hate ngày. Sau đó, cậu ấy đã hỏi nhờ của tôi. Tôi ghét
that! điều đó!
B: Sounds like we have a lot in common. I B: Nghe như chúng tôi có rất nhiều điểm chung. Tôi
always forget my book, too. I’d love to cũng luôn luôn quên cuốn sách của tôi. Tôi rất muốn
meet him. Why don’t you introduce us gặp anh ấy. Tại sao bạn không giới thiệu chúng tôi
some time? lúc nào đó?
2. 2.
A: There’s this new girl in class named A: Có cô gái mới này trong lớp tên là Rosie. Cô luôn
Rosie. She always looks like she’s in a luôn trông giống như cô ấy trong một tâm trạng xấu.
bad mood. I don’t know if she’s just very Tôi không biết nếu cô ấy rất nhút nhát hoặc thế nào
shy or what. đó.
B: Really? B: Thật sao?
A: Yeah, when someone tells a really funny A: Vâng, khi ai đó nói với một trò đùa thực sự buồn
joke, we all laugh, but she doesn’t seem cười, tất cả chúng ta cười, nhưng cô dường như
to think it’s funny. không nghĩ đó buồn cười.
B: No way! B: Không thể nào!
A: But she is very good at music. She A: Nhưng cô ấy rất tốt ở âm nhạc. Cô luôn luôn luyện
always practices the piano after school. tập piano sau giờ học.
B: That’s nice. But I don’t think I could get B: Điều đó tốt. Nhưng tôi không nghĩ rằng tôi có thể
along with her, because laughing and chơi với cô ấy, bởi vì cười và vui vẻ là quan trọng với
having fun are important to me. tôi.
3. 3.
A: There’s this guy who sits in front of me A: Có anh chàng này đôi khi ngồi ở phía trước của tôi
on the bus sometimes. He never talks to trên xe buýt. Anh ta không bao giờ nói chuyện với
anyone. He just sits there and talks to bất cứ ai. Anh ta chỉ ngồi đó và nói với chính mình.
himself. It’s kind of weird. Thật là lạ.
B: Oh, man! Really? B: Oh, man! Có thật không?
A: Yeah. He likes to make people laugh, A: Yeah. Anh ấy thích làm cho mọi người cười, dẫu
though. He’s always making funny faces vậy. Anh ấy luôn làm mặt hề và làm cho tiếng ồn của
and making animal noises and things động vật và những điều như thế. Đôi khi anh ấy thực
like that. Sometimes he’s really funny. sự buồn cười.
B: That does sound funny. B: Điều đó nghe hay đấy !
A: But you know, he always chews gum A: Nhưng bạn biết không, ông luôn luôn nhai kẹo cao
really loudly. I really hate that! su to lắm. Tôi thực sự ghét điều đó!
B: Me, too! B: Tôi cũng vậy!
4. 4.
A: There’s a really cute guy from Canada A: Có một anh chàng rất dễ thương từ Canada ở đội
on the basketball team! bóng rổ!
B: Oh, yeah? B: Oh, yeah?
A: Yeah. And he’s really outgoing. Very A: Yeah. Và anh ấy thực sự cở mở. cũng rất thân
friendly, too. thiện.
B: Tell me more. B: Cho tôi biết thêm đi.
A: Well, it’s difficult to get him to laugh. He A: Vâng, Nó khó để có được anh ta cười. Anh ấy
doesn’t seem to enjoy any jokes. I guess dường như không thích bất kỳ câu chuyện cười nào.
he’s pretty serious. But he’s very good- Tôi đoán cậu ta là khá nghiêm túc. Nhưng anh ấy rất
looking. đẹp trai.
B: Hmm. Sounds cute. Do you know if he B: Hmm. Nghe thật dễ thương. Bạn có biết liệu anh
has a girlfriend? ấy có bạn gái chưa?
A: I’m sure he has many. He always asks a A: Tôi chắc rằng cậu ta có rất nhiều. Cậu ấy luôn mới
new girl out on a date every weekend. I một cô gái mới ra ngoài hẹn hò vào mỗi ngày cuối
don’t like guys like that. tuần. Tôi không thích những chàng trai như thế.
B: Yeah, but as long as he’s cute, I don’t B: Vâng, nhưng miễn là cậu ấy dễ thương, tôi không
mind. bận tâm.
2. NGHE FILE 67
Mọi người có thích thành phố họ sống trong không? Nghe và đánh
dấu (I') đáp án đúng.
� .
Likes it a lot Likes it a little Doesn't like it
1. � D D
2. D D D
3. D D D
4. D D D
5. D D D
6 D D D
...._,';""�.... -";t� �--:.n•.,i
=-
t.dm.9
NGHE LẠI FILE 68. KHOANH CÁI MÀ MỖI NGƯỜI NÓI VỀ MỖI NƠI.
1. a. There aren't many interesting places to visit. 5. a. It's pretty small and quiet.
b. There is a lot to do. b. It's crowded and noisy.
mm�
NGHE LẠI FILE 69. THÀNH PHỐ NÀO MÀ CÁC TỪ SAU MIÊU TẢ? ĐÁNH DẤU (/') ĐÁP ÁN ĐÚNG.
1· Washington, O.C. New York 3· Singapore Hong Kong
3. NGHE FILE 68
1. 1.
A: So tell me about Tokyo. What’s it like? A: Vậy, cho tôi biết về Tokyo. Nó như thế nào?
B: I love it. There are so many great things B: Tôi yêu nó. Có rất nhiều điều tuyệt vời để làm. Tôi
to do. I’m busy all the time. bận rộn tất cả các thời gian.
2. 2.
A: Do you like living here? A: Bạn có thích sống ở đây không?
B: Well, it’s okay. One thing I do like is that B: Vâng, nó ổn. Một điều tôi thích là có rất ít tiếng ồn.
there’s very little noise. People don’t Người ta không đi bộ xuống các đường phố với đài
walk down the street with loud radios or lớn hoặc bất cứ thứ gì. Đó là khá tốt.
anything. It’s pretty nice.
3. 3.
A: Do you like it here? A: Bạn có thích nó ở đây không?
B: It’s okay. But it’s awfully crowded and B: Nó ổn. Nhưng đó là hết sức đông đúc và không
the air is so dirty. To tell you the truth, khí thì rất bẩn. Để cho bạn biết sự thật, tôi đang suy
I’m thinking about moving. nghĩ về việc di chuyển.
4. 4.
A: What’s it like living in New York? A: Sống ở New York thì như thế nào?
B: Oh, it’s really a great city, but you have B: Ồ, nó thực sự là một thành phố tuyệt vời, nhưng
to pay a fortune for everything. bạn phải trả cả một gia tài cho tất cả mọi thứ.
5. 5.
A: Is Auckland a very big city? Is it A: Auckland là một thành phố rất lớn à? Nó có đông
crowded? người không?
B: Not really. It’s really quite small. It’s B: Không thực sự. Nó thực sự khá nhỏ. Nó không
never very crowded or noisy. In fact, it’s bao giờ quá đông người hay ồn ào. Trong thực tế, nó
like a small town in many ways. giống như một thị trấn nhỏ ở nhiều khía cạnh.
6. 6.
A: So what’s San Francisco like? I hear it’s A: Vậy, San Francisco thì như thế nào? Tôi nghe nói
very scenic. nó rất đẹp mắt.
B: Yes, it is. The Golden Gate Bridge is B: Vâng, đúng vậy. Cầu Cổng Vàng là rất tuyệt bất kỳ
great any time of year. The parks and thời gian nào của năm. Các công viên và đại dương
the ocean are beautiful, too. It really is a cũng xinh đẹp. Nó thực sự là một thành phố rất đáng
very lovely city. yêu.
7. 7.
A: What’s your hometown like? Is it a nice A: Quê hương của bạn như thế nào? Nó có là một
place to live? nơi tốt đẹp để sống không?
B: It’s great, especially for families with B: Thật tuyệt vời, đặc biệt là đối với các gia đình có
children. It’s pretty and quiet and it isn’t trẻ em. Nó đẹp và yên tĩnh và nó không nguy hiểm gì
dangerous at all. cả.
8. 8.
A: Is Osaka a big place? A: Osaka là một nơi lớn?
B: Sure. That’s why I like it. Lots of people. B: Chắc chắn rồi. Đó là lý do tại sao tôi thích nó.
Lots of nightclubs and discos. I don’t like Nhiều người. Rất nhiều câu lạc bộ đêm và vũ trường.
small cities. Tôi không thích thành phố nhỏ.
4. NGHE FILE 69
1. 1.
New York has great museums, and so does New York có viện bảo tàng tuyệt vời, và Washington
Washington. But Washington feels more cũng thế. Nhưng Washington có cảm giác nghiêm
serious because the government is there, so it trang hơn bởi vì chính phủ ở đó, vì vậy nó không thú
isn’t as exciting as New York. Washington is vị như New York. Washington là đẹp hơn là chắc
more beautiful for sure, and the restaurants are chắn, và các nhà hàng đều rẻ hơn ở đó. Nhưng bạn
cheaper there. But you know, I love theater, biết đấy, tôi thích nhà hát, và New York là tốt nhất!
and New York has the best! Washington is Washington là ổn, nhưng tôi yêu New York!
okay, but I love New York!
2. 2.
Los Angeles is a huge place. You need a car to Los Angeles là một nơi rất lớn. Bạn cần một chiếc xe
get around. San Francisco is more beautiful để đi lại. San Francisco là đẹp hơn và đó là một nơi
and it’s a great place for a weekend, but I get tuyệt vời cho một ngày cuối tuần, nhưng tôi cảm thấy
bored there after a few days. I enjoy the fact buồn chán ở đó sau một vài ngày. Tôi thích thực tế
that in Los Angeles everything moves really rằng ở Los Angeles tất cả mọi thứ di chuyển thực sự
fast. I love living here. nhanh chóng. Tôi thích sống ở đây.
3. 3.
Hong Kong may be more beautiful than Hồng Kông có thể đẹp hơn Singapore vì nó có bến
Singapore because it’s got that fantastic harbor, cảng tuyệt vời, nhưng tôi thích Singapore hơn. Nó
but I like Singapore better. It’s smaller, so I nhỏ hơn, vì vậy tôi nghĩ rằng nó là thoải mái hơn.
think it’s more comfortable. It’s easy to get Thật dễ dàng để có được xung quanh và mọi thứ đều
around and everything is very clean. Hong rất sạch sẽ. Hồng Kông là khá ô nhiễm và nó luôn
Kong is pretty polluted and it’s always very luôn rất đông đúc.
crowded.
4. 4.
Melbourne is smaller than Sydney. It has a lot Melbourne là nhỏ hơn so với Sydney. Nó có rất nhiều
of lovely old buildings and great restaurants. các tòa nhà cũ đáng yêu và nhà hàng tuyệt vời.
Sydney is more exciting and probably more Sydney là thú vị hơn và có lẽ đẹp hơn, nhưng tôi nghĩ
beautiful, but I think it’s too busy and too rằng nó quá bận rộn và quá đắt. giá Melbourne được
expensive. Melbourne prices are better and it’s tốt hơn và đó là một nơi thư giãn hơn. Đó là lý do tại
a more relaxing place. That’s why I prefer sao tôi thích Melbourne.
Melbourne.
1. hand .-1_
2. car_
3. mouth_
4. nose_
5. eye_
6. foot -
7. back_
8. teeth_
9. arm_
10. head_
11. leg_
12. stomach_
13. finger_
14. toe_
2 . NGHE FILE 70
Mọi người đang nói về các vấn đề sức khỏe. Nghe và đánh số các bức tranh.
A.D s. D c.O
o.D
94 Unit 24
3. NGHE FILE 71
RmfJJ Nghe mọi người nói về các vấn đề sức khỏe. Vấn đề của mỗi
người là gì Viết đúng chữ cái.
mma
NGHE LẠI FILE 71. VẤN ĐỀ ĐÃ BẮT ĐẦU KHI NÀO? KHOANH ĐÁP ÁN ĐÚNG.
1. a. last weekend 3. a. yesterday 5. a. last week
b. yesterday b. last week b. last njght
c. two days ago c. a few days ago C. today
2. a. yesterday 4. a. today
b. two days ago b. last night
C. today <.:. a fow days ago
4. NGHE FILE 72
lffl.:jil) Nghe mọi người miêu tả một vấn đề sức khỏe cho một người
bạn. Cụm từ nào hoàn thành mỗi phát biểu? Khoanh đáp án đúng.
trn:r« Nghe lại FILE 72. Khoanh cái mà người bạn đề xuất cho mỗi vấn đề.
11. a. get something from the drug store 3. a. buy a new computer
b. get up and do something b. sit in a different way
c. takt� sleeping pills C. stop using the computer
3. 3.
A: Did you cut yourself? A: Bạn đã cắt tay mình à?
B: Yes, I was cooking and I cut myself with B: Vâng, tôi đang nấu ăn và tôi tự cắt tay mình với
a knife. một con dao.
A: You should be more careful. A: Bạn nên cẩn thận hơn.
B: I know, and now it’s difficult for me to B: Tôi biết, và bây giờ nó là khó khăn cho tôi để ăn,
eat, because I’m left-handed. bởi vì tôi thuận tay trái.
4. 4.
A: How did you do that? A: Bạn đã làm điều đó như thế nào?
B: I fell down playing basketball. I put out B: Tôi ngã xuống khi đang chơi bóng rổ. Tôi đặt ra
my arm to stop myself, and this is what cánh tay của tôi để ngăn thân mình, và đây là những
happened. gì đã xảy ra.
A: Is it broken? A: Nó bị gãy à?
B: Yes. B: Có.
5. 5.
A: How’s your back? A: Lưng bạn thì thế nào?
B: Terrible. B: Khủng khiếp.
A: Why don’t you lie down and rest? Would A: Tại sao bạn không nằm xuống và nghỉ ngơi? Bạn
you like a massage? có muốn một massage không?
B: Great idea. Thanks. B: Ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn.
6. 6.
A: Hey, what happened to your ear? A: Này, cái gì đã xảy ra với tai của bạn?
B: Huh? B: Huh?
A: What’s wrong with your ear? A: Có vấn đề gì với tai của bạn?
B: Sorry, I can’t hear you. I hurt my ear at B: Xin lỗi, tôi không thể nghe bạn. Tôi làm đau tai của
the gym. tôi ở phòng tập.
3. NGHE FILE 71
1. 1.
I have an awful backache. I was lifting heavy Tôi có một chứng đau lưng rất tệ. Tôi đã nâng tạ
weights at the gym yesterday and I think I must nặng ở phòng tập thể dục ngày hôm qua và tôi nghĩ
have pulled a muscle. If it doesn’t get better rằng tôi đã kéo căng bắp thịt. Nếu nó không trở nên
soon, I’ll have to see the doctor. tốt hơn sớm, tôi sẽ phải gặp bác sĩ.
2. 2.
I was hiking up a mountain yesterday and I Tôi đang đi bộ đường dài lên núi ngày hôm qua và tôi
slipped and twisted my ankle as we were going bị trượt chân và trẹo mắt cá chân khi chúng tôi đang
down a steep path. It’s so painful I can hardly đi xuống một con đường dốc. Thật đau đớn tôi khó
walk. I bandaged it, but it still hurts. If it isn’t có thể đi bộ. Tôi đã băng bó nó, nhưng nó vẫn còn
better tomorrow, I’ll go to the doctor. đau. Nếu nó không tốt hơn vào ngày mai, tôi sẽ đi
đến bác sĩ.
3. 3.
I flew back from Australia last week and I think I Tôi đã bay trở về từ Úc tuần trước và tôi nghĩ rằng tôi
caught the flu from someone on the plane. The mắc cúm từ một người nào đó trên máy bay. Lần duy
only time I get the flu is after a long flight. I’ve nhất tôi bị cúm là sau một chuyến bay dài. Tôi đã
been taking pills for it, but I still feel sick. uống vài viên thuốc , nhưng tôi vẫn cảm thấy ốm.
4. 4.
I went out to dinner a few days ago with a Tôi đi ra ngoài ăn tối cách đây vài ngày với một
friend. We went to a very good seafood người bạn. Chúng tôi đã đi đến một nhà hàng hải sản
restaurant, but I think there was something rất tốt, nhưng tôi nghĩ rằng có điều gì đó không ổn
wrong with the fish because my stomach really với món cá vì dạ dày của tôi thực sự bắt đầu đau. Tôi
started hurting. I had to go to the hospital to get đã phải đi đến bệnh viện được điều trị cho nó vì nó
some medicine for it because it hurt so much. làm tổn thương rất nhiều. Nó tốt hơn nhiều bây giờ
It’s much better now. rồi.
5. 5.
I was working in the garden last week and I cut Tôi đang được làm việc trong vườn vào tuần trước
my leg. It was a pretty deep cut, so I had to go và tôi đã cắt chân của tôi. Đó là một vết cắt khá sâu,
to the doctor. She put some stitches in it. vì vậy tôi đã phải đi đến bác sĩ. Cô ấy khâu một số
They’ll be in for another week. mũi vào nó. Chúng sẽ con trong đó thêm một tuần
nữa.
4. NGHE FILE 72
1. 1.
A: I’ve really been having trouble sleeping A: Tôi đã thực sự có rắc rối với việc ngủ thời gian
lately. gần đây.
B: That’s too bad. B: Điều đó là quá tệ.
A: Yeah, I go to bed, but I often can’t fall A: Vâng, tôi đi ngủ, nhưng tôi thường không thể ngủ
asleep. Do you ever have that problem? được. Bạn có bao giờ có vấn đề đó không?
B: Yeah, I sometimes do, too, especially if B: Vâng, đôi khi tôi cũng có, đặc biệt là nếu tôi cảm
I’m feeling very worried or stressed out. thấy rất lo lắng hoặc căng thẳng.
A: So what do you do for it? Do you take A: Vì vậy, bạn sẽ làm gì cho nó? Bạn có uống thuốc
sleeping pills? ngủ không?
B: I don’t like the idea of sleeping pills, so I B: Tôi không thích ý tưởng thuốc ngủ, vì vậy tôi
usually get up and watch TV or read until thường dậy và xem TV hoặc đọc cho đến khi tôi cảm
I feel tired. Then I go back to bed. Why thấy mệt mỏi. Sau đó, tôi quay trở lại giường. Tại sao
don’t you try it? bạn không thử nó?
A: Yeah, I will. A: Vâng, tôi sẽ.
2. 2.
A: I’ve been feeling very tired lately, like I A: Tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi thời gian gần đây,
have no energy. như tôi không có năng lượng vậy
B: Really? I used to have that problem. B: Thật sao? Tôi đã từng có vấn đề đó.
A: Oh, yeah? Do you think I should see the A: Oh, yeah? Bạn có nghĩ rằng tôi cần phải gặp bác
doctor? sĩ?
B: It may not be anything serious. Have you B: Nó có thể không phải điều gì nghiêm trọng. Các
tried taking vitamins? bạn đã thử uống vi ta min?
A: No, I haven’t. A: Không, tôi chưa.
B: Taking vitamins always helps me when B: Uống vitamin luôn luôn giúp tôi khi tôi mệt mỏi.
I’m tired.
3. 3.
A: I’ve been getting really bad backaches. A: Tôi đang có bệnh đau lưng thực sự tệ.
B: Is that right? B: Có đúng không?
A: Yeah. Sometimes the pain is so bad I A: Yeah. Đôi khi cơn đau là tệ đến nối tôi hầu như
can hardly move. không thể di chuyển.
B: Do you spend a lot of time in front of a B: Bạn có dành nhiều thời gian ở phía trước của một
computer? máy tính?
A: Yes, I do. A: Có, tôi làm.
B: That’s probably causing it. I used to get B: Điều đó có thể gây ra nó. Tôi cũng đã từng có vấn
that problem, too. đề đó.
A: So did you stop using the computer? A: Vậy, bạn đã ngừng sử dụng máy tính?
B: No, I didn’t need to. But I changed the B: Không, tôi không cần. Nhưng tôi đã thay đổi cách
way I sat, and that made a difference. tôi ngồi, và điều đó làm nên sự khác biệt. Đây. Hãy
Here. Let me show you. để tôi chỉ cho bạn.
4. 4.
A: I’m getting a lot of colds this year. A: Tôi nhận được rất nhiều lần cảm lạnh năm nay.
B: Really? B: Thật sao?
A: Yeah! About once a month. A: Yeah! Khoảng một lần một tháng.
B: That’s too bad. B: Đó là quá tệ.
A: I’ve been taking vitamin C, but it doesn’t A: Tôi đã dùng vitamin C, nhưng nó không giúp được
help. nhiều.
B: Well, maybe you should go to the doctor. B: Vâng, có lẽ bạn nên đi khám bác sĩ.
A: Maybe you’re right. Can you recommend A: Có lẽ bạn nói đúng. Bạn có thể giới thiệu một
a good one? người tốt nhất không?