Professional Documents
Culture Documents
1/20
B. Hướng nhìn Back
C. Zoom In/Zoom Out
D. Zoom to fit
[<br>]
2/20
B. Hướng nhìn Top
C. Hướng nhìn Left
D. Hướng nhìn Bottom
[<br>]
3/20
B. Quay lại thao tác trước
C. Chuyển qua cửa sổ khác
D. Thoát
[<br>]
Click biểu tượng New trên thanh công cụ Standard toolbar có nghĩa là:
A. Khởi tạo part mới
B. Mở một file đã có
C. Mở trang mới
D. Khởi tạo New SolidWorks Document
[<br>]
Các biểu tượng vẽ đường thẳng Line, đường tròn Circle nằm trên thanh
công cụ nào:
A. Standard toolbar
B. Menu toolbar
C. Drawing toolbar
D. Sketch toolbar
[<br>]
Lệnh tạo đối tượng 3D bằng cách kéo theo phương vuông góc với mặt chứa biên
dạng?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]
4/20
Lệnh tạo đối tượng 3D bằng cách khoét lỗ theo phương vuông góc với mặt chứa
biên dạng?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]
Lệnh cắt một phần đặc bằng cách quay biên dạng quanh 1 trục?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]
Lệnh được dùng để tạo khối vật thể 3D bằng cách xoay biên dạng chi tiết quanh
một trục?
[<br>]
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]
A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
5/20
[<br>]
A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]
A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]
A. Extrude cut
B. Extrude Boss/Base
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]
Có thể sửa chữa các kích thước sau khi đã thực hiện dựng khối không ?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào trường hợp cụ thể
6/20
D. Chỉ cho sửa một lần
[<br>]
Có bao nhiêu mặt phẳng mặt định để thực hiện các thao tác vẽ:
03 (Top, Front, Right)
B. 4 (Top, Front, Right, Left)
C. 5 (Top, Bottom, Front, Right, Left)
D. 6 (Top, Bottom, Front, Back, Right, Left)
[<br>]
Có tất cả bao nhiêu ràng buộc giữ hai đường thẳng bất kì:
A. 4 (Conllinear, Perpendicular, Paralle, Equal, Fix)
B. 7 (Horizontal, Conllinear, Vertical, Perpendicular, Paralle, Equal, Fix)
C. 6 (Fix, Vertical, Conllinear, Paralle, Perpendicular, Equal)
D. 5 (Horizontal, Vertical, Conllinear, Equal, Fix)
[<br>]
Cách mở Assembly?
A. New>Assembly>OK
B. File>New>Assembly>OK
C. Ctrl>New>Assembly>OK
7/20
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
10/20
Công cụ sử dụng để làm gì?
A. Sao chép chi tiết.
B. Phóng to và thu nhỏ kích cỡ chi tiết.
C. Tạo lõm bề mặt chi tiết.
D. Tạo mặt cầu trên bề mặt chi tiết.
[<br>]
12/20
Để thực hiện được lệnh Sweep thì biên dạng Profile phải như thế nào?
A. Liên tục
B. Kín
C. Kín và liên tục
D. Có đường dẫn
[<br>]
17/20
Sự khác nhau trong 2 hình:
Có thể sửa chữa các kích thước sau khi đã thực hiện dựng khối không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào trường hợp cụ thể
[<br>]
Có bao nhiêu mặt phẳng mặt định để thực hiện các thao tác vẽ:
A. 3 (top, front, right)
B. 4 (top, front, right, left)
C. 5 (top, bottom, front, right, left)
D. 6 (top, bottom, front, back, right, left)
[<br>]
Cách mở Assembly:
A. Icon New (Standard toolbar)>Assembly>Ok
B. File>New>Assembly>Ok
C. Menus>New>Assembly>Ok
D. Câu A và B
[<br>]
Cách mở Drawing:
A. Icon New (Standard toolbar)>Drawing>Ok
B. File>New>Drawing>Ok
C. Menus>New>Drawing>Ok
D. Câu A và B
[<br>]
20/20