You are on page 1of 20

[<g>] Thiết kế đồ họa 02 chiều[</g>]

Phần mềm Solidworks là:


A. Phần mềm thiết kế 3D C. Có modul xuất bản vẽ 2D
B. Có modul thiết kế khuôn D. Tất cả điều đúng
[<br>]

Có mấy cách khởi động Solidworks?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
[<br>]

Trong phần mềm Solidworks có mấy module?


A. 1 (Drawing)
B. 2 (Part, Assembly)
C. 3 (Part, Assembly, Drawing)
D. 4 (Part, Assembly, Exploded, Drawing)
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+P có nghĩa là:


A. Xây dựng lại
B. In
C. Quay lại một thao tác
D. Tiến lên một thao tác
[<br>]

Tổ hợp phím Shift+Phím mũi tên có nghĩa là:


A. Xóa đối tượng
B. Xoay mô hình
C. Xoay mô hình theo phương mũi tên góc 90 độ
D. Di chuyển mô hình
[<br>]

Tổ hợp phím Z/Shift+Z có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Front
B. Hướng nhìn Back
C. Zoom In/Zoom Out
D. Zoom to fit
[<br>]

Phím F có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Front

1/20
B. Hướng nhìn Back
C. Zoom In/Zoom Out
D. Zoom to fit
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+1 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Front
B. Hướng nhìn Back
C. Zoom In/Zoom Out
D. Zoom to fit
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+2 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Front
B. Hướng nhìn Back
C. Zoom In/Zoom Out
D. Zoom to fit
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+3 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Right
B. Hướng nhìn Top
C. Hướng nhìn Left
D. Hướng nhìn Bottom
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+4 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Right
B. Hướng nhìn Top
C. Hướng nhìn Left
D. Hướng nhìn Bottom
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+5 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Right
B. Hướng nhìn Top
C. Hướng nhìn Left
D. Hướng nhìn Bottom
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+6 có nghĩa là:


A. Hướng nhìn Right

2/20
B. Hướng nhìn Top
C. Hướng nhìn Left
D. Hướng nhìn Bottom
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+7 có nghĩa là:


A. View Task Pane
B. Orientation
C. Hướng nhìn chính diện (Normal to)
D. Hướng nhìn Isometric
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+8 có nghĩa là:


A. View Task Pane
B. Orientation
C. Hướng nhìn chính diện (Normal to)
D. Hướng nhìn Isometric
[<br>]

Phím Space có nghĩa là:


A. View Task Pane
B. Orientation
C. Hướng nhìn chính diện (Normal to)
D. Hướng nhìn Isometric
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+Tab có nghĩa là:


A. Mở những file trước đó
B. Quay lại thao tác trước
C. Chuyển qua cửa sổ khác
D. Thoát
[<br>]

Phím tắt R có nghĩa là:


A. Mở những file trước đó
B. Quay lại thao tác trước
C. Chuyển qua cửa sổ khác
D. Thoát
[<br>]

Phím ESC có nghĩa là:


A. Mở những file trước đó

3/20
B. Quay lại thao tác trước
C. Chuyển qua cửa sổ khác
D. Thoát
[<br>]

Theo TCVN, hệ đơn vị được dùng trong Solidworks là hệ gì?


A. MKS
B. CGS
C. MMGS
D. IPS
[<br>]

Click biểu tượng New trên thanh công cụ Standard toolbar có nghĩa là:
A. Khởi tạo part mới
B. Mở một file đã có
C. Mở trang mới
D. Khởi tạo New SolidWorks Document
[<br>]

Các biểu tượng vẽ đường thẳng Line, đường tròn Circle nằm trên thanh
công cụ nào:
A. Standard toolbar
B. Menu toolbar
C. Drawing toolbar
D. Sketch toolbar
[<br>]

Có thực hiện được lệnh Extruded khi nào?


A. Đã đủ ràng buộc và có thể thực hiện được Extruded
B. Chưa đủ vì thiếu một ràng buộc nên không thể thực hiện được Extruded
C. Chưa đủ vì thiếu hai ràng buộc nên không thể thực hiện được Extruded
D. Chưa đủ ràng buộc và có thể thực hiện được Extruded
[<br>]

Lệnh tạo đối tượng 3D bằng cách kéo theo phương vuông góc với mặt chứa biên
dạng?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]

4/20
Lệnh tạo đối tượng 3D bằng cách khoét lỗ theo phương vuông góc với mặt chứa
biên dạng?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]

Lệnh cắt một phần đặc bằng cách quay biên dạng quanh 1 trục?
A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]

Lệnh được dùng để tạo khối vật thể 3D bằng cách xoay biên dạng chi tiết quanh
một trục?
[<br>]

A. Extrude
B. Extrude cut
C. Revolved
D. Revolved cut
[<br>]

Biểu trượng sau: là của lệnh nào?


A. Extrude cut
B. Revolved
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]

Biểu trượng sau: là của lệnh nào?

A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
5/20
[<br>]

Biểu trượng sau: là của lệnh nào?

A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]

Biểu trượng sau: là của lệnh nào?

A. Revolved
B. Revolved cut
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]

Biểu trượng sau: là của lệnh nào?

A. Extrude cut
B. Extrude Boss/Base
C. Sweft Boss/Base
D. Revolved Boss/Base
[<br>]

Để sử dụng Extruded ta có thể dùng cách:


A. Command Manager>Features
B. Insert>Boss/Base> Extruded
C. Toolbars>Features
D. Tất cả các cách trên
[<br>]

Có thể sửa chữa các kích thước sau khi đã thực hiện dựng khối không ?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào trường hợp cụ thể

6/20
D. Chỉ cho sửa một lần
[<br>]

Có bao nhiêu mặt phẳng mặt định để thực hiện các thao tác vẽ:
03 (Top, Front, Right)
B. 4 (Top, Front, Right, Left)
C. 5 (Top, Bottom, Front, Right, Left)
D. 6 (Top, Bottom, Front, Back, Right, Left)
[<br>]

Có tất cả bao nhiêu ràng buộc giữ hai đường thẳng bất kì:
A. 4 (Conllinear, Perpendicular, Paralle, Equal, Fix)
B. 7 (Horizontal, Conllinear, Vertical, Perpendicular, Paralle, Equal, Fix)
C. 6 (Fix, Vertical, Conllinear, Paralle, Perpendicular, Equal)
D. 5 (Horizontal, Vertical, Conllinear, Equal, Fix)
[<br>]

Có bao nhiêu dạng Fillet trong khung Manual?


A. 3 (Face fillet, Full round fillet, Constant size)
B. 4 (Constant size, Varialbe size, Face fillet, Full round fillet)
C. 2 (Varialbe size, Face fillet)
D. 1 (dạng mặt định Constant size)
[<br>]

Có bao nhiêu dạng Champer?


A. 2 (Distance distance, Vertex vertex)
B. 4 (Angel distance, Distance distance, Vertex, Vertex vertex)
C. 1 (Angel distance)
D. 3 (Angel distance, Distance distance, Vertex)
[<br>]

Icon Revolved Boss/Base nằm trong thanh công cụ?


A. Features toolbar
B. Sketch toolbar
C. Evaluated toolbar
D. Menus toolbar
[<br>]

Cách mở Assembly?
A. New>Assembly>OK
B. File>New>Assembly>OK
C. Ctrl>New>Assembly>OK

7/20
D. Tất cả đều đúng
[<br>]

Các cách để ghép chi tiết là?


A. Click Mate (toolbar)
B. Insert >Mate
C. Toolbar>Mate
D. Edit>Mate
[<br>]

Bản vẽ Part trong SolidWoks là?


A. Bản vẽ chi tiết 3D.
B. Bản vẽ lắp 3D.
C. Bản vẽ chi tiết 2D.
D. Bản vẽ 2D và 3D.
[<br>]

Bản vẽ Assembly trong SolidWoks là?


A. Bản vẽ chi tiết 3D.
B. Bản vẽ lắp 3D.
C. Bản vẽ chi tiết 2D.
D. Bản vẽ 2D và 3D.
[<br>]

Bản vẽ Drawing trong SolidWoks là?


A. Bản vẽ chi tiết đơn 3D.
B. Bản vẽ lắp ráp 3D.
C. Bản vẽ chi tiết 2D.
D. Bản vẽ 2D và 3D.
[<br>]

Công cụ Sketch sử dụng để làm gì?


A. Vẽ các đường phác thảo 2D.
B. Vẽ đường phác thảo 3D.
C. Vẽ đường thẳng.
D. Vẽ đường cong.
[<br>]

Công cụ 3D Sketch sử dụng để làm gì?


A. Vẽ các đường phác thảo 2D.
B. Vẽ đường phác thảo 3D.
C. Vẽ đường thẳng.
8/20
D. Vẽ đường cong.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Kéo biên dạng 2D theo hướng vuông góc thành khối 3D.
B. Quét biên dạng 2D theo 1 trục thành khối 3D.
C. Quét biên dạng 2D theo đường dẫn thành khối 3D.
D. Nối các biên dạng 2D thành khối 3D.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Kéo biên dạng 2D theo hướng vuông góc thành khối 3D.
B. Quét biên dạng 2D quanh 1 trục thành khối 3D.
C. Kéo biên dạng 2D theo đường dẫn thành khối 3D.
D. Nối các biên dạng 2D thành khối 3D.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Kéo biên dạng 2D theo hướng vuông góc thành khối 3D.
B. Quét biên dạng 2D quanh 1 trục thành khối 3D.
C. Kéo biên dạng 2D theo đường dẫn thành khối 3D.
D. Nối các biên dạng 2D thành khối 3D.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Kéo biên dạng 2D theo hướng vuông góc thành khối 3D.
B. Quét biên dạng 2D quanh 1 trục thành khối 3D.
C. Kéo biên dạng 2D theo đường dẫn thành khối 3D.
D. Nối các biên dạng 2D thành khối 3D.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Vát cạnh chi tiết.
B. Bo góc chi tiết.
C. Vẽ khối tròn.
D. Vẽ cung tròn.
9/20
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Vát cạnh chi tiết.
B. Bo góc chi tiết.
C. Vẽ khối tròn.
D. Vẽ cung tròn.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Tạo lỗ trên chi tiết.
B. Tạo khối tròn trên chi tiết.
C. Tạo khối tròn.
D. Tạo hình đơn.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Tạo mặt nghiêng trên chi tiết.
B. Tạo khối côn.
C. Tạo khối vát nghiêng Extrude.
D. Tạo chi tiết vát mặt.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Tạo mặt bên trong chi tiết.
B. Làm rỗng chi tiết có sẵn.
C. Tạo khối rỗng.
D. Tạo chi tiết vát mặt.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Tạo mặt gân trên chi tiết.
B. Vát cạnh trên chi tiết.
C. Tạo khối nghiêng trên chi tiết.
D. Tạo chi tiết vát mặt.
[<br>]

10/20
Công cụ sử dụng để làm gì?
A. Sao chép chi tiết.
B. Phóng to và thu nhỏ kích cỡ chi tiết.
C. Tạo lõm bề mặt chi tiết.
D. Tạo mặt cầu trên bề mặt chi tiết.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì?


A. Phóng to và thu nhỏ kích cỡ chi tiết.
B. Tạo lồi, lõm bề mặt chi tiết.
C. Tạo mặt cầu trên bề mặt chi tiết.
D. Tất cả đều đúng.
[<br>]

Công cụ sử dụng để làm gì ?


A. Tạo lỗ chi tiết.
B. Làm rỗng chi tiết có sẵn.
C. Tạo ren chi tiết.
D. Tạo khối.
[<br>]

Modul Assembly được dùng để làm gì?


A. Biểu diễn hình chiếu, mặt cắt
B. Phân rã các chi tiết
C. Lắp ghép các chi tiết
D. Mô phỏng.
[<br>]

Modul Drawing được dùng để làm gì?


A. Biểu diễn hình chiếu, mặt cắt
B. Phân rã các chi tiết
C. Lắp ghép các chi tiết
D. Mô phỏng.
[<br>]

Lệnh Extend trong Solidworks dùng để làm gì?


A. Cắt ngắn một đối tượng
B. Di chuyển một đối tượng
C. Kéo biên dạng 2D theo hướng vuông góc thành khối 3D.
D. Kéo dài một đối tượng đến một đối tượng gần nhất
[<br>]
11/20
Lệnh Mirror được dùng để làm gì?
A. Vẽ đối xứng một đối tượng qua một đường thẳng hoặc mặt phẳng.
B. Di chuyển một hoặc nhiều đối tượng
C. Xoay một hoặc nhiều đối tượng
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

Lệnh Move được dùng để làm gì?


A. Vẽ đối xứng một đối tượng qua một đường thẳng hoặc mặt phẳng.
B. Di chuyển một hoặc nhiều đối tượng
C. Xoay một hoặc nhiều đối tượng
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

Lệnh Rotate được dùng để làm gì?


A. Vẽ đối xứng một đối tượng qua một đường thẳng hoặc mặt phẳng.
B. Di chuyển một hoặc nhiều đối tượng
C. Xoay một hoặc nhiều đối tượng
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

Lệnh Plane được dùng để làm gì?


A. Vẽ đối xứng một đối tượng qua một đường thẳng hoặc mặt phẳng.
B. Di chuyển một hoặc nhiều đối tượng
C. Xoay một hoặc nhiều đối tượng
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

Lệnh Axis được dùng để làm gì?


A. Thiết lập hệ trục tọa độ
B. Tạo ra một hoặc nhiều trục
C. Tạo một mặt phẳng qua 1 đường thẳng và 1 điểm
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

Lệnh Coordinate System được dùng để làm gì?


A. Thiết lập hệ trục tọa độ
B. Tạo ra một hoặc nhiều trục
C. Tạo một mặt phẳng qua 1 đường thẳng và 1 điểm
D. Tạo ra một hoặc nhiều mặt phẳng
[<br>]

12/20
Để thực hiện được lệnh Sweep thì biên dạng Profile phải như thế nào?
A. Liên tục
B. Kín
C. Kín và liên tục
D. Có đường dẫn
[<br>]

Lệnh Circular Pattern được dùng để làm gì?


A. Phóng to hay thu nhỏ toàn bộ đối tượng lên màn hình
B. Tạo mảng chi tiết theo một ma trận dạng hàng, cột
C. Tạo mảng tròn quanh một trục
D. Đưa đường thẳng có phương bất kỳ về phương ngang
[<br>]

Biểu tượng này là của lệnh nào?


A. Offset Entities
B. Sketch Chamfer
C. Sketch Fillet
D. Smart Dimension
[<br>]

Biểu tượng này là của lệnh nào?


A. Offset Entities
B. Sketch Chamfer
C. Sketch Fillet
D. Smart Dimension
[<br>]

Biểu tượng này là của lệnh nào?


A. Offset Entities
B. Sketch Chamfer
C. Sketch Fillet
D. Smart Dimension
[<br>]

Biểu tượng này là của lệnh nào?


A. Offset Entities
B. Sketch Chamfer
13/20
C. Sketch Fillet
D. Smart Dimension
[<br>]

Biểu tượng này là của lệnh nào?


A. Offset Entities
B. Sketch Chamfer
C. Sketch Fillet
D. Mirror Entities
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+N có nghĩa là:


A. Tạo file mới
B. Lưu file hiện hành
C. Đóng file hiện hành
D. Mở file đã có sẵn
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+O có nghĩa là:


A. Tạo file mới
B. Lưu file hiện hành
C. Đóng file hiện hành
D. Mở file đã có sẵn
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+S có nghĩa là:


A. Tạo file mới
B. Lưu file hiện hành
C. Đóng file hiện hành
D. Mở file đã có sẵn
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+W có nghĩa là:


A. Tạo file mới
B. Lưu file hiện hành
C. Đóng file hiện hành
D. Mở file đã có sẵn
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+B có nghĩa là:


A. Xây dựng lại
B. In
C. Quay lại một thao tác
D. Tiến lên một thao tác
14/20
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl + P có nghĩa là:


A. Xây dựng lại
B. In
C. Quay lại một thao tác
D. Tiến lên một thao tác
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+Z có nghĩa là:


A. Xây dựng lại
B. In
C. Quay lại một thao tác
D. Tiến lên một thao tác
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+Y có nghĩa là:


A. Xây dựng lại
B. In
C. Quay lại một thao tác
D. Tiến lên một thao tác
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+A có nghĩa là:


A. Sao chép đối tượng
B. Lựa chọn tất cả
C. Cắt đối tượng
D. Dán đối tượng
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+C có nghĩa là:


A. Sao chép đối tượng
B. Lựa chọn tất cả
C. Cắt đối tượng
D. Dán đối tượng
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+V có nghĩa là:


A. Sao chép đối tượng
B. Lựa chọn tất cả
C. Cắt đối tượng
D. Dán đối tượng
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+X có nghĩa là:


15/20
A. Sao chép đối tượng
B. Lựa chọn tất cả
C. Cắt đối tượng
D. Dán đối tượng
[<br>]

Phím tắt F1 có nghĩa là:


A. Đổi tên đối tượng
B. Help
C. Thanh công cụ lọc
D. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Feature Manager
[<br>]

Phím tắt F2 có nghĩa là:


A. Đổi tên đối tượng
B. Help
C. Thanh công cụ lọc
D. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Feature Manager
[<br>]

Phím tắt F5 có nghĩa là:


A. Đổi tên đối tượng
B. Help
C. Thanh công cụ lọc
D. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Feature Manager
[<br>]

Phím tắt F9 có nghĩa là:


A. Đổi tên đối tượng
B. Help
C. Thanh công cụ lọc
D. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Feature Manager
[<br>]

Phím tắt F10 có nghĩa là:


A. Quay về góc nhìn trước đó
B. Đồng ý lệnh
C. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Command Manager
D. Ẩn / Hiện thanh công cụ Menu Bar
[<br>]

Phím tắt F11 có nghĩa là:


A. Quay về góc nhìn trước đó
B. Đồng ý lệnh
C. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Command Manager
16/20
D. Ẩn / Hiện thanh công cụ Menu Bar
[<br>]

Tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift+Z có nghĩa là:


A. Quay về góc nhìn trước đó
B. Đồng ý lệnh
C. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Command Manager
D. Ẩn / Hiện thanh công cụ Menu Bar
[<br>]

Phím Enter có nghĩa là:


A. Quay về góc nhìn trước đó
B. Đồng ý lệnh
C. Ẩn/ Hiện thanh công cụ Command Manager
D. Ẩn / Hiện thanh công cụ Menu Bar
[<br>]

Phím Delete có nghĩa là:


A. Xóa đối tượng
B. Xoay mô hình
C. Xoay mô hình theo phương mũi tên góc 90 độ
D. Di chuyển mô hình
[<br>]

Phím mũi tên có nghĩa là:


A. Xóa đối tượng
B. Xoay mô hình
C. Xoay mô hình theo phương mũi tên góc 90 độ
D. Di chuyển mô hình
[<br>]

Tổ hợp phím Shift + Phím mũi tên có nghĩa là:


A. Xóa đối tượng
B. Xoay mô hình
C. Xoay mô hình theo phương mũi tên góc 90 độ
D. Di chuyển mô hình
[<br>]

Tổ hợp phím Ctrl+Phím mũi tên có nghĩa là:


A. Xóa đối tượng
B. Xoay mô hình
C. Xoay mô hình theo phương mũi tên góc 90 độ
D. Di chuyển mô hình
[<br>]

17/20
Sự khác nhau trong 2 hình:

A. Có ràng buộc mặt phẳng


B. Có ràng buộc trung điểm
C. Có ràng buộc tâm với điểm gốc
D. Có ràng buộc trùng với điểm gốc
[<br>]

Hình đã đủ ràng buộc để Extruded và có thực hiện được Extruded không?


A. Đã đủ ràng buộc và có thể thực hiện được Extruded
B. Chưa đủ vì thiếu một ràng buộc nên không thể thực hiện được Extruded
C. Chưa đủ vì thiếu hai ràng buộc nên không thể thực hiện được Extruded
D. Chưa đủ ràng buộc và có thể thực hiện được Extruded
[<br>]

Có bao nhiêu cách để sử dụng một công cụ Vd: tool save


A. 5 cách (phím tắt, trên menus, trên toolbars, trên sketchs và Command Manager)
B. 7 cách (phím tắt, icon save, trên menus, trên toolbars, trên sketchs và Command
Manager)
C. 6 cách (phím tắt, icon save, trên menus, trên toolbars và Command Manager)
D. 4 cách (phím tắt, trên menus, trên toolbars và Command Manager)
[<br>]

Có thể sửa chữa các kích thước sau khi đã thực hiện dựng khối không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào trường hợp cụ thể
[<br>]

Có bao nhiêu mặt phẳng mặt định để thực hiện các thao tác vẽ:
A. 3 (top, front, right)
B. 4 (top, front, right, left)
C. 5 (top, bottom, front, right, left)
D. 6 (top, bottom, front, back, right, left)
[<br>]

Icon có nghĩa là:


18/20
A. Sketch mode is turned off
B. Sketch mode is turned on
C. Sketch mode is turned in
D. Sketch mode is turned out
[<br>]

Có bao nhiêu dạng Chamfer:


A. 2 (Distance distance, Vertex vertex)
B. 4 (Angel distance, Distance distance, Vertex, Vertex vertex)
C. 1 (Angel distance)
D. 3 (Angel distance, Distance distance, Vertex)
[<br>]

Icon Revolved Boss/Base nằm trong thanh công cụ:


A. Features toolbar
B. Sketch toolbar
C. Evaluated toolbar
D. Menus toolbar
[<br>]

Cách mở Assembly:
A. Icon New (Standard toolbar)>Assembly>Ok
B. File>New>Assembly>Ok
C. Menus>New>Assembly>Ok
D. Câu A và B
[<br>]

Các cách để di chuyển chi tiết là:


A. Click Move Component (Assembly toolbar)
B. Tools >Component >Move
C. Tools >Component Selection>Move
D. Câu A và B
[<br>]

Các cách để xoay chi tiết là:


A. Click the Move Component arrow (Assembly toolbar) and click Rotate Component
B. Click the Move Component arrow (Assembly toolbar) and click Rotate
C. Click Tools >Component >Rotate
D. Câu A và C
[<br>]

Các cách để ghép chi tiết là:


A. Click Mate(toolbar)
B. Insert >Mate
C. Toolbar>Mate
19/20
D. Edit>Mate
[<br>]

Cách mở Drawing:
A. Icon New (Standard toolbar)>Drawing>Ok
B. File>New>Drawing>Ok
C. Menus>New>Drawing>Ok
D. Câu A và B
[<br>]

Cách chọn 3 hình chiếu:


A. Click Standard 3 View (Drawing toolbar)
B. Insert >Drawing View >Standard 3 View
C. Edit>Drawing View >Standard 3 View
D. Câu A và B
[<br>]

Cách chèn chi tiết vào bản vẽ:


A. Click Model (Drawing toolbar)
B. Insert >Drawing View >Model
C. Edit>Drawing View >Model
D. Câu A và B
[<br>]

Cách đưa kích thước vào bản vẽ:


A. Click Smart Dimension (Dimensions/Relations toolbar)
B. Tools >Dimensions>Smart
C. Toolbar>Dimensions>Smart
D. Câu A và B
[<br>]

20/20

You might also like