You are on page 1of 6

Câu 1: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO

3 thu được dung dịch


X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68. B. 19,87. C. 24,03. D. 36,48.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0
gam oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.nH2O. B. Mg(NO3)2.2H2O. C. Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2.6H2O.
Câu 3: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2 sau một thời gian thu được chất
rắn B và 10,08 lit khí hỗn hợp D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn tòa B vào dung dịch chứa 1,3 mol
HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lit hỗn hợp khí Y
gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở dktc. Giá trị của m gần nhất với :
A. 70,5 B. 71,0 C. 71,5 D. 72,0
Câu 4: Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4 thu
được dung dich X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 11,160. B. 17,688. C. 17,640. D. 24,288.
Câu 5: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được chất rắn Y
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl
thu đưuọc dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T ( gồm N 2 và H2
có tỉ khối so với H2 là 11,4)
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là
A. 72 B. 82 C. 74 D. 80
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,60g Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80 M, phản ứng kết thúc thu
được 448 ml một khí X (ở dktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO 3
ban đầu là 3,04g. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00 M.
Giá trị của V là :
A. 167,50 B. 230,00 C. 156,25 D. 173,75
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO 3 10% (d=1,26
g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít ( ở đktc) hỗn
hợp 2 khí NO và NO2. Giá trị của V là:
A. 840 B. 1336 C. 540 D. 857
Câu 8: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc
đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết
thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792
lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?
A. 29,60 gam B. 36,25 gam C. 28,70 gam D. 31,52 gam
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 1,28 g Cu vào 12,6 gam dd NO3 60% thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần
trăm của Cu(NO3)2 trong X là:
A. 28,66% B. 29,89%. C. 30,08% D. 27,09%
Câu 10: Từ 5,299 kg quặng photphorit chứa 78% Ca 3(PO4)2 còn lại là tạp chất trơ người ta tiến hành
điều chế axit photphoric với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lấy 0,5% axit thu được hòa tan vào nước
rồi trộn với 100 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X. Cô can cẩn thận dung dịch X thu
được 17,2 gam chất rắn. Giá trị gần đúng của x là
A. 2,4 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,2
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí
X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là
A. 1,3. B. 2. C. 1. D. 2,3.
Câu 12: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 7,10. C. 4,26. D. 2,84.
Câu 13: Cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol NH3 tạo
thành. Biết hiệu suất chung của phản ứng là 75%. Tìm x?
A. x>1 B. x>2 C. x>3 D. x≥4
Câu 14: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình
kín có bột Fe làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 15: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian phản
ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là
10%. Thành phần phần trăm về số mol của N 2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A. 15% và 85% B. 82,35% và 77,5% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5%.
Mức độ vận dụng - Đề 2
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn
Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có
0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 17,49% B. 8,75% C. 42,5% D. 21,25%
Câu 2: Cho 142 g P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ %
của dung dịch A
A. 63% B. 32% C. 49% D. 56%
Câu 3: Hòa tan 1,86 hợp kim của Mg và Al trong dung dịch HNO3 loàng, dư thu được 560ml khí N2O
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg và Al trong hợp
kim là:
A. 77,42% và 22,58% B. 25,8% và 74,2% C. 12,90% và 87,10% D. 56,45% và 43,55%
Câu 4: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700. B. 500. C. 600. D. 300.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,426. B. 1,085. C. 1,302. D. 1,395.
Câu 6: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO 4; Cl2;
KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 7: Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 33,92% B. 39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn
hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 1,20. B. 1,00. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào dung dịch axit HNO3 đặc nóng
(vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa 6,8 gam hai muối sunfat và sinh ra khí NO 2 (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m gần nhất với
A. 2,4. B. 3,4. C. 2,0. D. 3,8.
Câu 10: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X, thu được kết tủa Y. Nung Y đến
khối lượng không đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 31,44. B. 12,88. C. 18,68. D. 23,32.
Câu 11: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 22,5% tạp chất trơ không chứa phopho) tác
dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat
đơn thu được là
A. 28,51%. B. 52,01%. C. 35,50%. D. 23,83%.
Câu 12: Đốt hoàn toàn a gam photpho trong oxi dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được 82,0 gam muối. Giá trị của a là
A. 82,0. B. 31,0. C. 15,5. D. 46,5.
Câu 13: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,76%. B. 42,25%. C. 45,75%. D. 48,52%.
Câu 14: Cho 7,55 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng
dư thu được 2,8 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y chứa các muối có khối
lượng là
A. 30,8 gam. B. 69,55 gam. C. 38,55 gam. D. 15,3 gam.
Câu 15: Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dng dịch X. Cô cạn X thu
được hỗn hợp các chất là
A. K3PO4 và KOH B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4 và H3PO4
Câu 16: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 36 gam một hỗn
hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A. 2,0 lít. B. 2,4 lít. C. 1,6 lít. D. 1,2 lít.
Câu 17: Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 49,16%. B. 36,74%. C. 16,04%. D. 45,75%.
Câu 18: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1, còn
lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 19: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4 B. K3PO4 và KOH C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4
Câu 20: Nung nóng m gam Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng
giảm đi 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 0,50 gam B. 0,49gam C. 0,94 gam D. 9,40 gam
Câu 21: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
o
 SiO2 , C  O2 , t  H 2O
Quang photphorit  to
 P   P2O5   H 3 PO4

Biết hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H 3PO4 49%, cần bao
nhiêu tấn quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 về khối lượng?
A. 1,32tấn. B. 1,23tấn. C. 1,81tấn. D. 1,18tấn.
Câu 22: Có các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(c) Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
(d) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
(e ) Phân ure có công thức là (NH4)2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23: Đốt cháy 4,65 gam photpho ngoài không khí rồi hoà tan sản phẩm vào 500 ml dung dịch
NaOH 1,2 M. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 24,6 gam B. 26,2 gam. . C. 26,4 gam D. 30,6 gam.
Câu 24: Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối
lượng là bao nhiêu?
A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g. B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.
C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g. D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500
ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 44,4g. B. 39g. C. 35,4g. D. 37,2g.

You might also like